Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá: 2007 - 2010 Môn thi: Thực hành nghề Đề 10

a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện. b/ Sau khi hàn xong dung VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn: IC không bị nóng. d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân 20,30,31,40:

pdf9 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá: 2007 - 2010 Môn thi: Thực hành nghề Đề 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ ------------- ®Ò thi tèt nghiÖp CAO §¼NG NGHÒ KHO¸: 2007 - 2010 NghÒ: ®iÖn tö c«ng nghiÖp M¤N THI: Thùc hµnh nghÒ thêi gian: 8 giê Mã đề thi: ĐTCN 10 Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH GIỚI THIỆU. Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ, thiết kế mạch điện tử. Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã cho. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1 giờ 30 phút. 2. Nhiệm vụ. Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB. 3. Mô tả công việc Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng). Mạch in có kích thước 4cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ rộng đường tín hiệu là 0.4mm. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế 1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này 2 Kết nối đúng 2 U1 LM555 OUT 3 R S T 4 V C C 8 G N D 1 C V 5 TRG 2 THR 6 DSCHG 7 U2 4017 CLK 14 E N A 1 3 RST 15 Q0 3 Q1 2 Q2 4 Q3 7 Q4 10 Q5 1 Q6 5 Q7 6 Q8 9 Q9 11 CO 12 V C C 1 6 G N D 8 R3 22k C1 10uF J1 12VDC 1 2 D2 D2 Q1 D468 J2 THIET BI 1 2 104 R9 100 R1 100K R2 100 C2 1uF LS2 RELAY SPDT 3 5 4 1 2 D3 U3 LM7805 IN 1 OUT 3 G N D 2 R10 150 R11 1K C3 104 U4 MAT NHAN GND 1OUT 2VCC 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này 3 Các ký hiệu/ Giá trị 2 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này 4 Số linh kiện 2 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này 5 Kích thước mạch in, đường mạch 3 Kích thước mạch in 1 Đường nguồn cung cấp 1 Đường tín hiệu 1 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này 6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này 7 Dòng chảy trong mạch 2 Trái sang phải, có 2 Trái sang phải, không có 0 8 An toàn 1 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,5 An toàn cho người và thiết bị 0,5 9 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh) 2 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. 2 Quá giờ 0 Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. - Đảm bảo an toàn - Không quá 10% thời gian quy định M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o l­êng vµ t×m lçi GIỚI THIỆU. Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn thiện Kit 89C51 NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2,5 giờ 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51 Y1 C1 C2 SW1 12 43 A10 A14 A9 A12 A8 A11 A15 ALE PSEN A13 P3.6 U1 AT89C51 RST 9 XTAL2 18 XTAL1 19 G N D 2 0 PSEN 29ALE/PROG 30 EA/VPP 31 V C C 4 0 P1.0 1 P1.1 2 P1.2 3 P1.3 4 P1.4 5 P1.5 6 P1.6 7 P1.7 8 P2.0/A8 21 P2.1/A9 22 P2.2/A10 23 P2.3/A11 24 P2.4/A12 25 P2.5/A13 26 P2.6/A14 27 P2.7/A15 28 P3.0/RXD 10 P3.1/TXD 11 P3.2/INT0 12 P3.3/INT1 13 P3.4/T0 14 P3.5/T1 15 P3.6/WR 16 P3.7/RD 17 P0.0/AD0 39 P0.1/AD1 38 P0.2/AD2 37 P0.3/AD3 36 P0.4/AD4 35 P0.5/AD5 34 P0.6/AD6 33 P0.7/AD7 32 VCC P3.7 R1 C3 R2 RST VCC R30 R31 R32 R33 D5 D6 D7 D8 R34 J21 2 3 4 5 6 7 8 R35 R36 RST R37 D1 D2 D3 D4 VCC XTAL2XTAL2 XTAL1XTAL1 AD7 AD7 AD3 AD3 AD1 AD1 AD5 AD5 VCC P1.2 P1.1 P1.0 P1.4 P1.3 P1.7 P1.6 P1.5 AD2 AD2 AD0 AD0 AD6 AD6 AD4 AD4 P3.0-RxD P3.2 P3.1-TxD P3.3 P3.5 P3.4 J3 1 2 3 4 5 6 7 8 J4 1 2 3 4 5 6 7 8 +Board mạch đồng: +Các linh kiện dùng để lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51” Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi linh kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời gian thi mô đun này. Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi. Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi. 3. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện. b/ Sau khi hàn xong dung VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn: IC không bị nóng. d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân 20,30,31,40: e/ Khảo sát mạch dao động. f/ Kiểm tra mạch Reset g/ Khảo sát ngõ ra tín hiệu tại các Port Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế 1 Chức năng của mạch. 12 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 2 Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu 5 Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu cầu 5 2 Ráp và hàn linh kiện. 4 Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1 Mối hàn bóng đều 1 Mối hàn chắc chắn 1 Các linh kiện chắc, thẳng 1 3 Đo được các tín hiệu tại các chân 4 Tín hiệu tại các chân 20,30,31,40 2 Tại chân 18,19 1 Tại chân 9 1 4 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo 4 Đo kiểm tra được dạng sóng 2 Hiệu chỉnh được hoạt động của mạch 2 5 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6 Có các điểm nối đất 0,6 An toàn cho người và thiết bị 0,6 6 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) 3 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. 3 Quá giờ 0 Tổng điểm 30 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. - Đảm bảo an toàn - Không quá 10% thời gian quy định Mô đun 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN. GIỚI THIỆU. Đề thi Thiết kế phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình để vận hành yêu cầu công nghệ: “hệ thống điều khiển đèn tín hiệu giao thông” truyền dữ liệu về PLC qua RS232. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Viết chương trình để vận hành mạch “điều khiển đèn tín hiệu giao thông” mô tả theo yêu cầu kỹ thuật. Nhiệm vụ được hoàn thành khi: 1. Chương trình đúng cho hoạt động của bộ PLC (Dựa trên đánh giá bộ PLC) 2. Hệ thống thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật khác nhau. 3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật. Một ngã tư đèn giao thông có 2 trục đường (gồm 6 đèn) hoạt động như sau: Nhấn Start để cấp nguồn cho hệ thống Nút nhấn duy trì chuyển chế độ. Chế độ 1: Đèn xanh: 25s; Đèn đỏ: 30s; Đèn vàng: 5s. Chế độ 2: Đèn vàng nhấp nháy chu kỳ 6s (tắt 3s sáng 3s) Nhấn Stop: Hệ thống hoạt động thêm 10s sau mới ngừng hoạt động. (Cã thÓ sö dông ®Çu vµo b»ng c«ng t¾c vµ ®Çu ra b»ng ®Ìn LED) 4. Phần trả lời của thí sinh. a/ Lưu đồ thuật toán điều khiển (thí sinh viết ra giấy). b/ Phần cổng vào ra ứng với các đầu vào ra của PLC (bảng Symbol Table) Ký hiệu Địa chỉ Chú thích c/ Viết chương trình (theo ngôn ngữ LAD) d/ Mô phỏng chương trình, chạy thử, sửa đổi (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) e/ Nạp vào PLC. (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) f/ Thuyết minh hoạt động của chương trình điều khiển đảm bảo đúng yêu cầu công nghệ (thí sinh thuyết minh trên giấy) g/ Lưu chương trình, kết thúc (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế 1 Lưu đồ thuật toán 2 L­u ®å thuËt to¸n ®óng 2 L­u ®å thuËt to¸n sai 0 2 Phân cổng vào ra ứng với các đầu vào ra của PLC 1 Các đầu vào 0.5 Các đầu ra 0.5 3 Ho¹t ®éng cña chương trình 8 Chế độ 1 6 Chế độ 2 2 4 CÊu tróc cña ch­¬ng tr×nh 2 Chương trình đơn giản 1 Lựa chọn các bit logic hợp lý 1 5 thuyết minh hoạt động của chương trình điều khiển 2 Thuyết minh đúng 2 Thuyết minh sai 0 6 Lưu chương trình, kết thúc 1 Đúng 1 Sai 0 7 An toàn 2 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0.5 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0.5 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0.5 An toàn cho người và thiết bị 0.5 8 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh) 2 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. 2 Quá giờ 0 Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. - Đảm bảo an toàn - Không quá 10% thời gian quy định Mô đun 4: (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề) ĐÁNH GIÁ ĐIỂM Nội dung thực hiện Điểm đánh giá Điểm tối đa Mô đun 1 20 Mô đun 2 30 Mô đun 3 20 Mô đun 4 (phần tự chọn) 30 Điểm tổng cộng 100 Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 = ..................... Hà Nội, ngày tháng năm 2010 DUYỆT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthuc_hanh_dtcn_10__5593.pdf
Tài liệu liên quan