Đề thi hết học phần Vật lí đại cương - Hệ cao đẳng

Đề số 1 ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN MÔN VẬT LÝ - HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUYThời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).Câu 1.( 1điểm) Một hòn đá được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 120m, với vận tốc ban đầu v0=10m/s. Tính quãng đường hòn đá rơi được trong 2 giây cuối. Lấy g = 10m/s2. Câu 2.(3điểm) Một xe ô tô khối lượng m = 600kg, chuyển động tới một dốc có độ dốc 4% (nghĩa là sina = 0,04, a là góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng ngang) với tốc độ 72km/h. Biết hệ số ma sát giữa xe và dốc là 0,07. Tìm: a, Nếu muốn xe chuyển động thẳng đều lên dốc với tốc độ vẫn là 72km/h, thì lực

doc6 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2904 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi hết học phần Vật lí đại cương - Hệ cao đẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN MÔN VẬT LÝ - HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1.( 1điểm) Một hòn đá được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 120m, với vận tốc ban đầu v0=10m/s. Tính quãng đường hòn đá rơi được trong 2 giây cuối. Lấy g = 10m/s2. Câu 2.(3điểm) Một xe ô tô khối lượng m = 600kg, chuyển động tới một dốc có độ dốc 4% (nghĩa là sina = 0,04, a là góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng ngang) với tốc độ 72km/h. Biết hệ số ma sát giữa xe và dốc là 0,07. Tìm: R A B E1, r1 V E2, r2 a, Nếu muốn xe chuyển động thẳng đều lên dốc với tốc độ vẫn là 72km/h, thì lực kéo của động cơ phải bằng bao nhiêu? b, Tính công suất của động cơ ôtô khi nó lên dốc đó Câu 3.(2điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó:1 = 6V; r1 = 2W; 2=9V; r2 = 1W ; R = 4W. Điện trở vôn kế rất lớn. Xác định số chỉ vôn kế. Tính cường độ dòng điện qua R. Câu 4.(2điểm) Một bình chứa khí Ôxy có dung tích 20l. Ôxy trong bình có nhiệt độ 170C và áp suất 1,03.107N/m2. a, Tính khối lựơng khí của Ôxy trong bình. b, Áp suất của khí ô xi trong bình bằng bao nhiêu nếu một nửa lượng khí đã được dùng và nhiệt độ khí còn lại là 13oC. Khối lượng mol phân tử của Ôxy là 0,032kg/mol. Câu 5.(2điểm) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng được thực hiện trong không khí. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,5mm. a, Tìm bước sóng của ánh sáng tới b, Xác định khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 (ở cùng một phía với vân sáng trung tâm). -------------- Hết -------------- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HẾT HỌC PHẦN MÔN VẬT LÝ - HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY (đáp án này có 2 trang) Câu1: 1điểm - Thời gian rơi: 0,25đ . Loại nghiệm âm, ta có t=4s 0,25đ - Quãng đường hòn đá rơi được trong 2 giây cuối: 0,25đ 0,25đ Câu2: 3điểm Hình vẽ minh hoạ: a a a a a y x 0,25đ a, - Các lực tác dụng vào xe trên mặt dốc: 0,25đ - Theo ĐL II Niutơn: 0,25đ - Xe chuyển động thẳng đều nên 0,25đ - Chiếu (*) lên hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ, ta có: 0,25đ - Với 0,25đ - Ta có 0,25đ - Thay số ta được: 0,25đ b, - Công suất của động cơ: 1đ Câu 3. 2điểm - Dòng điện trong mạch có chiều như hình vẽ I1 I2 I R A B E1, r1 V E2, r2 0,25điểm - Áp dụng đl Ôm cho ta có: 0,25đ và 0,5đ - Xét tại A ta có 0,25đ - Ta có: Vậy số chỉ vôn kế là 6,86V 0,25đ - Cường độ dòng điện qua R: 0,5đ Câu 4: 2điểm a, Khối lượng khí Ôxy: 1đ b, Áp suất khí: 1đ Câu 5: 2điểm - Khoảng cách giữa 2vân sáng liên tiếp là khoảng vân: i =1,5mm 0,25đ a, Bước sóng ánh sáng tới: 0,75đ b, - Vị trí vân sáng bậc 3: 0,25đ - Vị trí vân tối thứ 5: 0,25đ - Khoảng cách giữa 2vân: 0,5đ Lưu ý Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Thí sinh ghi thiếu đơn vị thiếu 1 lần thì trừ 0,25đ.(0,5 điểm cho toàn bài) ----------- HẾT ---------- Đề số 2 ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN MÔN VẬT LÝ - HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1.(3điểm) Người ta ném một vật nặng 400g lên cao với vận tốc thẳng đứng v0 = 20m/s, bỏ qua ma sát. Lấy g = 10m/s2. a, Tìm vận tốc và độ cao của vật sau khi ném 1s. b, Vật lên đến điểm cao nhất là bao nhiêu đối với điểm khởi hành. c, Nếu chọn mốc tính thế năng tại điểm ném thì ở độ cao nào thế năng của vật bằng hai lần động năng. Câu 2. (1điểm) Thành lập biểu thức tính mô men quán tính I của một thanh mảnh đồng chất chiều dài l, khối lượng m đối với trục D0 đi qua trung điểm G của thanh và vuông góc với thanh. Câu 3. (2điểm) Có 10g khí Ôxy ở nhiệt độ 100C, áp suất 3at. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khối khí chiếm thể tích 10lít. Khối lượng mol phân tử của Ôxy là 0,032kg/mol. Tìm: a, Thể tích khối khí trước khi giãn nở. Nhiệt độ khối khí sau khi giãn nở. + D C I1 I2 M c, Khối lượng riêng của khối khí trước và sau khi giãn nở. Câu 4. (2điểm) Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với nhau và chiều các dòng điện như hình vẽ. Trên dây có các dòng điện I1 = 2A và I2 = 3A chạy qua. Hãy xác định véc tơ cường độ từ trường tổng hợp tại M. Cho biết khoảng cách giữa hai dây CD = 2cm và CM = 1cm Câu 5.(2điểm) Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện trong không khí, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe D = 2m. Ánh sáng có bước sóng 0,6mm. Xác định a, Vị trí vân sáng bậc 3 và vị trí vân tối thứ 2. b, Phải tịnh tiến màn dọc theo trục vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn bao nhiêu theo chiều nào để vị trí vân sáng bậc ba lúc này trùng với vị trí vân tối thứ 2 ban đầu. -------------- Hết -------------- ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ) Đề số 2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HẾT HỌC PHẦN MÔN VẬT LÝ - HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY (đáp án này có 2 trang) Câu1: 3điểm a, - Chọn chiều dương là chiều chuyển động - Vận tốc sau 1s: 0,5đ - Độ cao của vật sau 1s: 0,5đ b, Khi ở điểm cao nhất 0,5đ - Độ cao cực đại: 0,5đ c, Khi thế năng bằng hai lần động năng: W=Wđ+Wt=1,5Wt 0,25đ Với , Wt=mgh 0,25đ Ta có: 0,5đ Câu2: 1điểm D0 dx x G 0,25đ - Lấy yếu tố khối lượng dm, dài dx và cách trục một đoạn x. Mô men quán tính của nó đối với trục là: . 0,25đ Vì thanh là đồng chất nên khối lượng các đoạn trên thanh tỷ lệ với chiều dài của các đoạn đó: . 0,25đ Khi đó: 0,25đ Câu 3. 2điểm a, Thể tích khối khí trước khi giãn nở. 0,5đ - Nhiệt độ khối khí sau khi giãn nở. 0,5đ c, Khối lượng riêng của khối khí trước khi giãn nở. 0,5đ - Khối lượng riêng của khối khí sau khi giãn nở. 0,5đ Câu 4: 2điểm Véc tơ cường độ từ trường do I1 gây ra tại M: Phương: vuông góc với mp(M,dây I1) Chiều: Quy tắc đinh ốc. 0,25đ Độ lớn; 0,25đ Véc tơ cường độ từ trường do I2 gây ra tại M: Phương: vuông góc với mp(M,dây I2) Chiều: Quy tắc đinh ốc. 0,25đ Độ lớn; 0,25đ Véc tơ cường độ từ trường tại M: . 0,25đ a Phương chiều: Như hình vẽ a=450 Độ lớn: 0,25đ 0,5đ Câu 5: 2điểm a, - Vị trí vân sáng bậc 3: 0,5đ - Vị trí vân tối thứ2: 0,5đ b, - Vị trí vân sáng bậc 3 trùng với vị trí vân sáng thứ2 lúc đầu: 0,5đ 0,25đ Vậy phải dịch màn lại gần mặt phẳng chứa 2khe thêm 0,25đ Lưu ý Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Thí sinh ghi thiếu đơn vị thiếu 1 lần thì trừ 0,25đ.(0,5 điểm cho toàn bài) ----------- HẾT ----------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề thi hết học phần Vật lí đại cương - Hệ cao đẳng.doc
Tài liệu liên quan