Đề tài Mạng máy tính, kiến trúc mạng và đường truyền vật lý

Mạng máy tính là mạng của hai hay nhiều máy tính được nối lại với nhau bằng một đường truyền vật lý theo một kiến trúc nào đó.Một hệ thống mạng tổng quát được cấu thành từ 3 thành phần: �� Đường biên mạng Bao gồm các máy tính (Host) trên mạng nơi thực thi các chương trình ứng dụng mạng (Network Application).Đôi khi người ta còn gọi chúng là các Hệ thống cuối (End Systems) với ý nghĩa đây chính là nơi xuất phát của thông tin di chuyển trên mạng,cũng như là điểm dừng của thông tin. Quá trình trao đổi thông tin giữa hai máy tính trên mạng có thể diễn ra theo hai mô hình:Mô hình Khách hàng / Người phục vụ (Client / server model) hay Mô hình ngang hàng (peer-topeer model).

pdf15 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1884 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Mạng máy tính, kiến trúc mạng và đường truyền vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
r ph thu c vào băng thông c aễ ườ ượ ằ ộ ễ ụ ộ ủ m ng.Băng thông càng l n thì đ tr càng nh .ạ ớ ộ ễ ỏ - Đ suy hao là đ đo s y u đi c a tín hi u trên đ ng truy n.Nó cũng ph thu c vào độ ộ ự ế ủ ệ ườ ề ụ ộ ộ dài cáp.Còn đ nhi u t gây ra b i ti n n đi n t bên ngoài làm nh h ng đ n tín hi uộ ễ ừ ở ế ồ ệ ừ ả ưở ế ệ trên đ ng truy n.ườ ề 2.S HÌNH THÀNH,PHÁT TRI N VÀ KI N TRÚC C A H GIAO TH C TCP/IPỰ Ể Ế Ủ Ọ Ứ TCP/IP là b giao th c cùng làm vi c v i nhau đ cung c p ph ng ti n truy n thông liênộ ứ ệ ớ ể ấ ươ ệ ề m ng.ạ 3 TCP/IP đ c phát tri n t th i kỳ đ u c u Internet,đ c đ xu t b i Vinton G.Cerf vàượ ể ừ ờ ầ ả ượ ề ấ ở Robert E.Kahn (M ),1974.Mô hình TCP/IP b n t ng đ c thi t k d a trên h giao th cỹ ố ầ ượ ế ế ự ọ ứ TCP/IP. Giao th c TCP/IP đ c phát tri n t m ng ARPANET và Internet và đ c dùng nh giaoứ ượ ể ừ ạ ượ ư th c m ng và giao v n trên m ng Internetứ ạ ậ ạ .TCP (Transmission Control Protocol) là giao th c thu c t ng giao v n và IP (Internet Protocol) là giao th c thu c t ng m ng c a môứ ộ ầ ậ ứ ộ ầ ạ ủ hình OSI.H giao th c TCP/IP hi n nay là giao th c đ c s d ng r ng rãi nh t đ liênọ ứ ệ ứ ượ ử ụ ộ ấ ể kết các máy tính và các m ng.Hi n nay các máy tính c a h u hạ ệ ủ ầ ết các m ng có th s d ngạ ể ử ụ giao th c TCP/IP đ liên kứ ể ết v i nhau thông qua nhiớ ều h th ng m ng v i k thu t khácệ ố ạ ớ ỹ ậ nhau.Giao th c TCP/IP th c ch t là m t h giao th c cho phép các h th ng m ng cùngứ ự ấ ộ ọ ứ ệ ố ạ làm vi c v i nhau thông qua vi c cung c p ph ng ti n truyệ ớ ệ ấ ươ ệ ền thông liên m ng.ạ Các t ng c a mô hình tham chi u TCP/IPầ ủ ế :B qu c phòng M g i t t là DoDộ ố ỹ ọ ắ (Department of Defense) đã t o ra mô hình tham chiạ ếu TCP/IP vì mu n m t m ng có thố ộ ạ ể t n t i trong b t c điồ ạ ấ ứ ều ki n nào,ngay c khi có chiệ ả ến tranh h t nhân.DoD mu n các góiạ ố d li u xuyên su t m ng vào m i lúc,d i b t c điữ ệ ố ạ ọ ướ ấ ứ ều ki n nào,t b t c m t đi m đệ ừ ấ ứ ộ ể ến m t đi m khác.Đây là m t bài toán thiộ ể ộ ết kế c c kỳ khó khăn mà t đó làm n y sinh ra môự ừ ả hình TCP/IP,vì v y đã tr thành chu n Internet đ phát tri n.ậ ở ẩ ể ể T ng ng d ngầ ứ ụ Các nhà thiết kế TCP/IP c m th y r ng các giao th c m c cao nên baoả ấ ằ ứ ứ g m các t ng trình bày và t ng phiên.Đ đ n gi n,h t o ra m t t ng ng d ng ki m soátồ ầ ầ ể ơ ả ọ ạ ộ ầ ứ ụ ể các giao th c m c cao,các v n đứ ứ ấ ề c a t ng Trình di n,mã hoá và điủ ầ ễ ều khi n h iể ộ tho i.TCP/IP t p h p t t c các v n đạ ậ ợ ấ ả ấ ề liên quan đến ng d ng vào trong m t t ng,vàứ ụ ộ ầ đ m b o d li u đ c đóng gói m t cách thích h p cho t ng kả ả ữ ệ ượ ộ ợ ầ ế tiếp. T ng Giao v nầ ậ T ng giao v n đầ ậ ề c p đậ ến các v n đấ ề ch t l ng d ch v nh đ tinấ ượ ị ụ ư ộ c y,điậ ều khi n lu ng và s a l i.M t trong các giao th c c a nó là TCP,TCP cung c p cácể ồ ử ỗ ộ ứ ủ ấ ph ng th c linh ho t và hi u qu đ th c hi n các ho t đ ng truyươ ứ ạ ệ ả ể ự ệ ạ ộ ền d li u tinữ ệ c y,hi u xu t cao và ít l i.TCP là giao th c có t o c u n i (connection-oriented).Nó tiậ ệ ấ ỗ ứ ạ ầ ố ến hành h i tho i gi a ngu n và đích trong khi b c thông tin t ng ng d ng thành các đ n vộ ạ ữ ồ ọ ầ ứ ụ ơ ị g i là segment.T o c u n i không có nghĩa là t n t i m t m ch th c s gi a hai máyọ ạ ầ ố ồ ạ ộ ạ ự ự ữ tính,thay vì v y nó có nghĩa là các segment c a t ng 4 di chuy n t i và lui gi a hai host đậ ủ ầ ể ớ ữ ể công nh n kậ ết n i t n t i m t cách lu n lý trong m t kho ng th i gian nào đó.Điố ồ ạ ộ ậ ộ ả ờ ều này coi nh chuy n m ch gói (packet switching).ư ể ạ T ng Internetầ M c tiêu c a t ng Internet là truyụ ủ ầ ền các gói tin b t ngu n t b t kỳ m ngắ ồ ừ ấ ạ nào trên liên m ng và đạ ến đ c đích trong điượ ều ki n đ c l p v i đ ng d n và các m ngệ ộ ậ ớ ườ ẫ ạ mà chúng đã tr i qua.Giao th c đ c tr ng kh ng chả ứ ặ ư ố ế t ng này đ c g i là IP.Công vi cầ ượ ọ ệ xác đ nh đ ng d n t t nh t và ho t đ ng chuy n m ch gói di n ra t i t ng này.ị ườ ẫ ố ấ ạ ộ ể ạ ễ ạ ầ T ng truy xu t m ng ầ ấ ạ cũng đ c g i là t ng host-to-network.Nó là t ng liên quan đượ ọ ầ ầ ến t tấ c các v n đả ấ ề mà m t gói IP yêu c u đ t o m t liên kộ ầ ể ạ ộ ết v t lý th c s ,và sau đó t o m tậ ự ự ạ ộ liên kết v t lý khác.Nó bao g m các chi tiậ ồ ết k thu t LAN và WAN,và t t c các chi tiỹ ậ ấ ả ết trong t ng liên kầ ết d li u cũng nh t ng v t lý c a mô hình OSI.Mô hình TCP/IP h ngữ ệ ư ầ ậ ủ ướ đến t i đa đ linh ho t t i t ng ng d ng cho ng i phát tri n ph n mố ộ ạ ạ ầ ứ ụ ườ ể ầ ềm.T ng giao v nầ ậ liên quan đến hai giao th c TCP và UDP (User Datagram Protocol).T ng cu i cùng,t ngứ ầ ố ầ 4 truy xu t m ng liên kấ ạ ết đến các k thu t LAN hay WAN đang đ c dùng.Trong mô hìnhỹ ậ ượ TCP/IP không c n quan tâm đầ ến ng d ng nào yêu c u các d ch v m ng,và không c nứ ụ ầ ị ụ ạ ầ quan tâm đến giao th c v n chuy n nào đang đ c dùng,ch có m t giao th c m ngứ ậ ể ượ ỉ ộ ứ ạ IP.Đây là m t quyộ ết đ nh thiị ết kế có cân nh c k .IP ph c v nh m t giao th c đa năngắ ỹ ụ ụ ư ộ ứ cho phép b t kỳ máy tính nào, b t c đâu,truyấ ở ấ ứ ền d li u vào b t c th i đi m nào.ữ ệ ấ ứ ờ ể *So sánh mô hình OSI và mô hình TCP/IP:Các đi m gi ng nhau:ể ố − đều theo kiến trúc phân t ng.ầ −đều có t ng ng d ng,qua đó chúng có nhiầ ứ ụ ều d ch v khác nhau.ị ụ −đ uề có các t ng m ng và t ng giao v n có th so sánh đ c.– Cung c p ph ng pháp truy n thôngầ ạ ầ ậ ể ượ ấ ươ ề chuy n m ch gói.– M i quan h gi a các t ng trên d i và các t ng đ ng m c gi ngể ạ ố ệ ữ ầ ướ ầ ồ ứ ố nhau.Các đi m khác nhau:-ể OSI k khái ni m chuy n phátthi u tin c y t ng giao v n nhệ ể ế ậ ở ầ ậ ư h giao th c UDG c a mô hình TCP/IP.ọ ứ ủ − TCP/IP t p h p các t ng trình bày và t ng phiênậ ợ ầ ầ vào trong t ng ng d ng c a nó.ầ ứ ụ ủ − TCP/IP t p h p t ng v t lý và t ng liên kậ ợ ầ ậ ầ ết d li uữ ệ trong OSI vào m t t ng.ộ ầ − TCP/IP bi u hi n đ n gi n h n vì có ít t ng h n.- Các giao th cể ệ ơ ả ơ ầ ơ ứ TCP/IP là các chu n c s cho Internet phát tri n,nh v y mô hình TCP/IP chiẩ ơ ở ể ư ậ ếm đ cượ niềm tin ch vì các giao th c c a nó.– Mô hình OSI k đ nh ra 1 giao th c c th nào và nóỉ ứ ủ ị ứ ụ ể ch đóng vai trò nh 1 khung tham chi u (h ng d n) đ hi u và t o ra 1 quá trình truy nỉ ư ế ướ ẫ ể ể ạ ề thông. 4.LAN,MAN,WAN,GAN Phân lo i m ng máy tính theo vùng đ a lý: − GAN (Global Areaạ ạ ị Network) k t n i máy tính t các châu l c khác nhau.Thông th ng k t n i này đ c th cế ố ừ ụ ườ ế ố ượ ự hi n thông qua m ng vi n thông và v tinh.− WAN (Wide Area Network) M ng di nệ ạ ễ ệ ạ ệ r ng,k t n i máy tính trong n i b các qu c gia hay gi a các qu c gia trong cùng m t châuộ ế ố ộ ộ ố ữ ố ộ l c.Thông th ng k t n i này đ c th c hi n thông qua m ng vi n thông.Các WAN cóụ ườ ế ố ượ ự ệ ạ ễ th đ c k t n i v i nhau thành GAN hay t nó đã là GAN.− MAN (Metropolitan Areaể ượ ế ố ớ ự Network) k t n i các máy tính trong ph m vi m t thành ph .K t n i này đ c th c hi nế ố ạ ộ ố ế ố ượ ự ệ thông qua các môi tr ng truy n thông t c đ cao (50-100 Mbit/s).LAN (Local Areaườ ề ố ộ Network) M ng c c b ,k t n i các máy tính trong m t khu v c bán kính h p thông th ngạ ụ ộ ế ố ộ ự ẹ ườ kho ng vài tr m mét.K t n i đ c th c hi n thông qua các môi tr ng truy n thông t cả ǎ ế ố ượ ự ệ ườ ề ố đ cao ví d cáp đ ng tr c thay cáp quang.LAN th ng đ c s d ng trong n i b m tộ ụ ồ ụ ườ ượ ử ụ ộ ộ ộ c quan/t ch c...Các LAN có th đ c k t n i v i nhau thành WAN.ơ ổ ứ ể ượ ế ố ớ Phân bi t m ngệ ạ LAN-WAN+ Đ a ph ng ho t đ ng:o M ng LAN s d ng trong m t khu v c đ a lý nh .oị ươ ạ ộ ạ ử ụ ộ ự ị ỏ M ng WAN cho phép k t n i các máy tính các khu v c đ a lý khác nhau,trên m t ph mạ ế ố ở ự ị ộ ạ vi r ng.+ T c đ k t n i và t l l i bit:o M ng LAN có t c đ k t n i và đ tin c y cao.ộ ố ộ ế ố ỉ ệ ỗ ạ ố ộ ế ố ộ ậ o M ng WAN có t c đ k t n i không th quá cao đ đ m b o t l l i bit có th ch pạ ố ộ ế ố ể ể ả ả ỉ ệ ỗ ể ấ nh n đ c.ậ ượ + Ph ng th c truy n thông:o M ng LAN ch y u s d ng công ngh Ethernetươ ứ ề ạ ủ ế ử ụ ệ ,Token Ring,ATM o M ng WAN s d ng nhi u công ngh nh Chuy n m ch vòng (Circuit Switchingạ ử ụ ề ệ ư ể ạ Network),chuy n m ch gói (Packet Switching Network),ATM (Cell relay),chuy n m chể ạ ể ạ khung (Frame Relay) Đ ng kính m ngườ ạ V trí c a các máy tínhị ủ Lo i m ngạ ạ 1m Trong 1 mét vuông M ng khu v c cá nhânạ ự 10m Trong 1 phòng M ng c c bạ ụ ộ,g i t t làọ ắ LAN 100m Trong 1 tòa nhà 1km Trong 1 khu v cự 10km Trogn 1 thành phố M ng thành ph ,g i t tạ ố ọ ắ là m ng MANạ100km Trong 1 qu c giaố 1000km Trong 1 châu l cụ M ng di n r ng,g i t tạ ệ ộ ọ ắ là m ng WANạ10000km C hành tinhả 3.Nhi m v ,c u trúc gói tin c a TCP trong TCP/IPệ ụ ấ ủ 5 Nhi m v c a TCPệ ụ ủ :Là giao th c đi u khi n đ ng truy n; TCP là t ng trung gian gi aứ ề ể ườ ề ầ ữ giao th c IP bên d i và 1 ng d ng bên trên trong b giao th c TCP/IP; TCp cung c p cácứ ướ ứ ụ ộ ứ ấ k t n i đáng tin c y,làm cho các ng d ng có th liên l c trong su t v i nhau; TCP làmế ố ậ ứ ụ ể ạ ố ớ nhi m v c a t ng giao v n trong mô hình OSI đ n gi n c a các m ng máy tính; S d ngệ ụ ủ ầ ậ ơ ả ủ ạ ử ụ TCP,các ng d ng trên máy có th trao đ i d li u ho c các gói tin; TCP h tr nhi u giaoứ ụ ể ổ ữ ệ ặ ỗ ợ ề th c ng d ng ph bi n nh t trên Internet và các ng d ng k t qu ,trong đó cóứ ứ ụ ổ ế ấ ứ ụ ế ả WWW,email… C u trúc gói tin TCP:ấ -Source port:port ngu n; - destination port:port đích; - sequenceồ number:s tu n t (đ s p x p các gói tin theo đúng tr t t c a nó); -acknowledgmentố ầ ự ể ắ ế ậ ự ủ number (ACK s ):s th t c a packet mà bên nh n đang ch đ i; - header length:chi uố ố ứ ự ủ ậ ờ ợ ề dài c a gói tin; - reserved:tr v 0; -code bit:các c đi u khi n; - windows:kích th c t iủ ả ề ờ ề ể ướ ố đa mà bên nh n có th nh n đc; - checksum:máy nh n s dùng 16 bit này đ ki m tra sậ ể ậ ậ ẽ ể ể ữ li u trong gói tin có đúng hay k; - data:d li u trong gói tin (n u có).ệ ữ ệ ế 5.ARP,RARP,ICMP Đ a ch IP đ c dùng đ đ nh danh các host và m ng t ng m ng c a mô hình OSIị ỉ ượ ể ị ạ ở ầ ạ ủ ,chúng không ph i là các đ a ch v t lý (hay đ a ch MAC) c a các tr m đó trên m t m ng c c bả ị ỉ ậ ị ỉ ủ ạ ộ ạ ụ ộ (Ethernet,Token Ring,...).Trên m t m ng c c b hai tr m ch có th liên l c v i nhau n uộ ạ ụ ộ ạ ỉ ể ạ ớ ế chúng bi t đ a ch v t lý c a nhau.Nh v y v n đ đ t ra là ph i th c hi n ánh x gi aế ị ỉ ậ ủ ư ậ ấ ề ặ ả ự ệ ạ ữ đ a ch IP (32 bits) và đ a ch v t lý (48 bits) c a m t tr m.Giao th c ARP (Addressị ỉ ị ỉ ậ ủ ộ ạ ứ Resolution Protocol) đã đ c xây d ng đ chuy n đ i t đ a ch IP sang đ a ch v t lý khiượ ự ể ể ổ ừ ị ỉ ị ỉ ậ c n thi t.Ng c l i,giao th c RARP (Reverse Address Resolution Protocol) đ c dùng đầ ế ượ ạ ứ ượ ể chuy n đ i đ a ch v t lý sang đ a ch IP.Các giao th c ARP và RARP không ph i là bể ổ ị ỉ ậ ị ỉ ứ ả ộ ph n c a IP mà IP s dùng đ n chúng khi c n.ậ ủ ẽ ế ầ Giao th c ARPứ Giao th c TCP/IP s d ng ARP đ tìm đ a ch v t lý c a tr m đích.ứ ử ụ ể ị ỉ ậ ủ ạ Duy trì 1 b ng ghiả t ng ng đ a ch IP – đ a ch v t lý trong 1 máy (ARP request); G i 1 gói d li u qu ngươ ứ ị ỉ ị ỉ ậ ử ữ ệ ả bá trên cùng m ng LAN n u k tìm th y c p IP – đ a ch v t lý trong b ng.Máy nào có đ aạ ế ấ ặ ị ỉ ậ ả ị ch IP t ng ng s g i tr l i thông tin v đ a ch v t lý; Máy tính g i trong n i bỉ ươ ứ ẽ ử ả ạ ề ị ỉ ậ ử ộ ộ m ng:dùng đ a ch v t lý c a máy nh n; Máy tính g i cho máy ngoài m ng:dùng đ a chạ ị ỉ ậ ủ ậ ử ạ ị ỉ v t lý c a router.ậ ủ Ví d khi c n g i m t gói d li u IP cho m t h th ng khác trên cùngụ ầ ử ộ ữ ệ ộ ệ ố m t m ng v t lý Ethernet,h thông g i c n bi t đ a ch Ethernet c a h th ng đích độ ạ ậ ệ ử ầ ế ị ỉ ủ ệ ố ể t ng liên k t d li u xây d ng khung gói d li u.ầ ế ữ ệ ự ữ ệ Thông th ngườ ,m i h th ng l u gi và c p nh t b ng thích ng đ a ch IP-MAC t i chỗ ệ ố ư ữ ậ ậ ả ứ ị ỉ ạ ỗ (còn đ c g i là b ng ARP cache).B ng thích ng đ a ch đ c c p nh t b i ng i qu nượ ọ ả ả ứ ị ỉ ượ ậ ậ ở ườ ả tr h th ng ho c t đ ng b i giao th c ARP sau m i l n ánh x đ c m t đ a ch thíchị ệ ố ặ ự ộ ở ứ ỗ ầ ạ ượ ộ ị ỉ ng m i.Khuôn d ng c a gói d li u ARP g m: ứ ớ ạ ủ ữ ệ ồ - Data link type: cho bi t lo i công ngh m ng m c liên k t (ví d đ i v i m ngế ạ ệ ạ ứ ế ụ ố ớ ạ Ethernet tr ng này có giá tr 01).ườ ị - Network type: cho bi t lo i m ng (ví d đ i v i m ng IPv4,tr ng này có giá trế ạ ạ ụ ố ớ ạ ườ ị 080016). - Hlen (hardware length): đ dài đ a ch m c liên k t (6 byte).ộ ị ỉ ứ ế - Plen (Protocol length): cho bi t đ dài đ a ch m ng (4 byte)ế ộ ị ỉ ạ - Opcode (operation code): mã l nh yêu c u: ; mã l nh tr l i .ệ ầ ệ ả ờ - Sender data link: đ a ch m c liên k t c a thi t b phát gói d li u này.ị ỉ ứ ế ủ ế ị ữ ệ - Sender network : đ a ch IP c a thi t b phát.ị ỉ ủ ế ị - Tagret data link: trong yêu c u đây là đ a ch m c liên k t c n tìm (thông th ngầ ị ỉ ứ ế ầ ườ đ c đi n 0 b i thi t b g i yêu c u); trong tr l i đây là đ a ch m c liên k tượ ề ở ế ị ử ầ ả ờ ị ỉ ứ ế c a thi t b g i yêu c u.ủ ế ị ử ầ - Tagret network : trong yêu c u đây là đ a ch IP mà đ a ch m c liên k t t ngầ ị ỉ ị ỉ ứ ế ươ ng c n tìm; trong tr l i đây là đ a ch IP c a thi t b g i yêu c u.ứ ầ ả ờ ị ỉ ủ ế ị ử ầ 6 M i khi c n tìm thích ng đ a ch IP - MAC,có th tìm đ a ch MAC t ng ng v i đ a IPỗ ầ ứ ị ỉ ể ị ỉ ươ ứ ớ ị đó tr c tiên trong b ng đ a ch IP - MAC m i h th ng.N u không tìm th y,có th sướ ả ị ỉ ở ỗ ệ ố ế ấ ể ử d ng giao th c ARP đ làm vi c này.Tr m làm vi c g i yêu c u ARP (ARP_Request) tìmụ ứ ể ệ ạ ệ ử ầ thích ng đ a ch IP -MAC đ n máy ph c v ARP - server.Máy ph c v ARP tìm trongứ ị ỉ ế ụ ụ ụ ụ b ng thích ng đ a ch IP - MAC c a mình và tr l i b ng ARP_Response cho tr m làmả ứ ị ỉ ủ ả ờ ằ ạ vi c.N u không,máy ph c v chuy n ti p yêu c u nh n đ c d i d ng qu ng bá choệ ế ụ ụ ể ế ầ ậ ượ ướ ạ ả t t c các tr m làm vi c trong m ng.Tr m nào có trùng đ a ch IP đ c yêu c u s tr l iấ ả ạ ệ ạ ạ ị ỉ ượ ầ ẽ ả ờ v i đ a ch MAC c a mình.ớ ị ỉ ủ 1. IP yêu c u đ a ch MAC.ầ ị ỉ 2. Tìm ki m trong b ng ARP.ế ả 3. N u tìm th y s tr l i đ a ch MAC.ế ấ ẽ ả ạ ị ỉ 4. N u không tìm th y,t o gói ARP yêu c u và g i t i t t c các tr m.ế ấ ạ ầ ử ớ ấ ả ạ 5. Tuỳ theo gói d li u tr l i,ARP c p nh t vào b ng ARP và g i đ a ch MAC đóữ ệ ả ờ ậ ậ ả ử ị ỉ cho IP. Giao th c RARP ứ Reverse ARP (Reverse Address Resolution Protocol) là giao th c gi i thích ng đ a chứ ả ứ ị ỉ AMC - IP.Quá trình này ng c l i v i quá trình gi i thích ng đ a ch IP - MAC mô t ượ ạ ớ ả ứ ị ỉ ả ở trên,nghĩa là cho tr c đ a ch m c liên k t,tìm đ a ch IP t ng ng.ướ ị ỉ ứ ế ị ỉ ươ ứ RARP: Giao th c RARP đ c dùng đ tìm đ a ch IP t đ a ch v t lí: Máy ch c n bi t đ aứ ượ ể ị ỉ ừ ị ỉ ậ ỉ ầ ế ị ch IP s g i 1 gói d li u qu ng bá trong m ng; RARP server tr l i thông báo ch a đ aỉ ẽ ử ữ ệ ả ạ ả ạ ứ ị ch IP c a máy đó.ỉ ủ ICMP:Truy n các thông báo đi u khi n gi a các gateway ho c 1 nút c a liên m ng; Cácề ề ể ữ ặ ủ ạ l i (Gói tin Ip k th t i đích; router k đ b nh đ m đ l u,chuy n 1 gói tin IP); M tỗ ể ớ ủ ộ ớ ệ ể ư ể ộ thông báo ICMP đ c t o và chuy n cho IP; IP s “b c” thông báo đó v i 1 IP header vàượ ạ ể ẽ ọ ớ truy n đ n cho router ho c tr m đích.ề ế ặ ạ 6.ADSL ng d ng c a ADSLỨ ụ ủ Internet và các ng d ng c a nó đã và đang thay đ i cách làm vi c,cách gi i trí và cáchứ ụ ủ ổ ệ ả s ng c a chúng ta.Internet không ch cho phép tìm ki m thông tin,mà còn cho phép truy c pố ủ ỉ ế ậ đ n lĩnh v c r ng l n c a s li u và các d ch v đa ph ng ti n.Nhi u ng d ng m i đãế ự ộ ớ ủ ố ệ ị ụ ươ ệ ề ứ ụ ớ đ c tri n khai và ng i s d ng có th b t đ u ch y nhi u ng d ng âm thanh và hìnhượ ể ườ ử ụ ể ắ ầ ạ ề ứ ụ nh t internet,cũng nh th ng th c m t th gi i m i c a các ng d ng t ng tác baả ừ ư ưở ứ ộ ế ớ ớ ủ ứ ụ ươ chi u.ề Vì th ,vi c d ch v internet băng thông r ng ADSL đ c đ a vào ho t đ ng Vi tế ệ ị ụ ộ ượ ư ạ ộ ở ệ Nam,m đ u là MegaVNN,đã giúp m r ng cánh c a c a ng i dùng internet Vi t Namở ầ ở ộ ử ủ ườ ệ v i th gi i internet.ớ ế ớ S d ng h t ng m ng cáp đ ng đi n tho i hi n h u,ADSL là gi i pháp ít t n kém nh tử ụ ạ ầ ạ ồ ệ ạ ệ ữ ả ố ấ đ cung c p t t c các ng d ng m i này đ n m t th tr ng r ng l n.Nhà khai thác cóể ấ ấ ả ứ ụ ớ ế ộ ị ườ ộ ớ th cung c p các ng d ng ADSL theo lo i và ch t l ng c a d ch v ,gi ng nh vé máyể ấ ứ ụ ạ ấ ượ ủ ị ụ ố ư bay chia làm nhi u h ng,nh vé h ng nh t,h ng nhì dành cho doanh nhân (business class)ề ạ ư ạ ấ ạ và vé h ng bình th ng (economy class).Công ngh ADSL cho phép tri n khai hi u quạ ườ ệ ể ệ ả hàng trăm ng d ng trong nhi u lĩnh v c khác nhau,nh các ng d ng cho giáo d c,cho hứ ụ ề ự ư ứ ụ ụ ộ dân,cho doanh nghi p,cũng nh các ng d ng cho chính ph ,đ c bi t là chính ph đi n t .ệ ư ứ ụ ủ ặ ệ ủ ệ ử Sau đây là nh ng ng d ng ADSL tiêu bi u:ữ ứ ụ ể 1.Truy c p internet t c đ cao.Đây là ng d ng chính và đ c s d ng r ng rãi nh t c aậ ố ộ ứ ụ ượ ử ụ ộ ấ ủ công ngh ADSL.V i t c đ h ng lên (upload) đ t đ n 640Kbps và t c đ h ng xu ngệ ớ ố ộ ướ ạ ế ố ộ ướ ố (download) đ t đ n 8Mbps,ADSL là công ngh lý t ng đ truy c p internet,b i l nhuạ ế ệ ưở ể ậ ở ẽ c u t i thông tin t internet v bao gi cũng l n h n r t nhi u so v i t i đi.ầ ả ừ ề ờ ớ ơ ấ ề ớ ả 2.Xem phim theo yêu c u (Video on Demand). ng d ng này cho phép ng i s d ng truyầ Ứ ụ ườ ử ụ c p và xem b t kỳ b phim nào mà h thích,vào th i đi m b t kỳ mà h mu n.Ng i sậ ấ ộ ọ ờ ể ấ ọ ố ườ ử 7 d ng có th xem b phim m i phát hành hay các b phim kinh đi n yêu thích c a h .Ngoàiụ ể ộ ớ ộ ể ủ ọ ra,h cũng có th xem ngôi nhà mà h m c ho c vi ng thăm các khu ngh mát đ ch nọ ể ọ ơ ướ ặ ế ỉ ể ọ cho mình n i thích h p ngay c khi v n đang ng i t i nhà.ơ ợ ả ẫ ồ ạ 3.H i ngh truy n hình (Video Conferencing).H i ngh truy n hình (HNTH) cho phép nhi uộ ị ề ộ ị ề ề ng i ho c nhi u nhóm ng i các đ a đi m khác nhau có th h i h p,trao đ i tr c ti pườ ặ ề ườ ở ị ể ể ộ ọ ổ ự ế nh đang trong cùng m t phòng h p.HNTH xoá b rào c n v v trí đ a lý,t i u hoá nhuư ộ ọ ỏ ả ề ị ị ố ư c u giao ti p gi a các chi nhánh các n c,các đ a đi m khác nhau c a cùng m t công tyầ ế ữ ở ướ ị ể ủ ộ đa qu c gia,hay gi a công ty này v i các công ty khác trong các ng d ng nh h i th o tố ữ ớ ứ ụ ư ộ ả ừ xa,làm vi c t i nhà,hay đào t o t xa.S d ng d ch v HNTH,doanh nghi p s ti t ki mệ ạ ạ ừ ử ụ ị ụ ệ ẽ ế ệ đ c th i gian và chi phí đi l i,tăng hi u qu kinh doanh.ượ ờ ạ ệ ả 4.Làm vi c t i nhà (Telecommuting).D ch v này cho phép nhân viên ng i t i nhà làm vi cệ ạ ị ụ ồ ạ ệ bình th ng mà không c n ph i đ n văn phòng,công s .Khi ng i t i nhà,ng i nhân viênườ ầ ả ế ở ồ ạ ườ s là ng i s d ng m ng LAN o và có th truy c p đ n máy ch ng d ng và chia sẽ ườ ử ụ ạ ả ể ậ ế ủ ứ ụ ẻ file v i các đ ng nghi p.H có th vào máy ch fax trung tâm đ l y v các b n fax g iớ ồ ệ ọ ể ủ ể ấ ề ả ở cho h .Ho c trong khi đ c,g i email,h v n có đ băng thông đ nh n v các tin nh n l iọ ặ ọ ở ọ ẫ ủ ể ậ ề ắ ờ nói t các voice mail server d dàng.ừ ễ 5.Ch a b nh t xa (Tele Medicine).Đây là m t ng d ng mà các thông tin l u tr trong cữ ệ ừ ộ ứ ụ ư ữ ơ s d li u c a máy ch có th b kích ho t thông qua trình duy t web. ng d ng d a trênở ữ ệ ủ ủ ể ị ạ ệ Ứ ụ ự mô hình khách/ch (client/server) này cho phép các thông tin,các ch n đoán,danh m củ ẩ ụ thu c trong toa thu c và các s li u hình nh (nh x-ray) c a b nh nhân có th đ c g iố ố ố ệ ả ư ủ ệ ể ượ ọ (l y) ra và quan sát.T đó,bác sĩ s có cách đi u tr t t h n cho b nh nhân.Bác sĩ cũng cóấ ừ ẽ ề ị ố ơ ệ th thu đ c nh ng s li u m i nh t m t cách nhanh chóng t các b nh vi n ho c cácể ượ ữ ố ệ ớ ấ ộ ừ ệ ệ ặ trung tâm chăm sóc s c kho .Khi bác sĩ đi u tr tr c ti p c a b nh nhân h i ý ki n cácứ ẻ ề ị ự ế ủ ệ ỏ ế chuyên gia y t xa,các hình nh y khoa c a b nh nhân có th đ c truy n đ n cácế ở ả ủ ệ ể ượ ề ế chuyên gia này đ s góp ý và t v n đ t đ chính xác cao.Ho c trong các tr ng h pể ự ư ấ ạ ộ ặ ườ ợ kh n c p,b nh vi n có th truy xu t l ch s b nh án c a b nh nhân đó.ẩ ấ ệ ệ ể ấ ị ử ệ ủ ệ 6.H c t p t xa (Telelearning).H c t p t xa h a h n m t cu c cách m ng cung c pọ ậ ừ ọ ậ ừ ứ ẹ ộ ộ ạ ấ nhi u c h i giáo d c h n cho tr em và c ng i l n.Công ngh truy c p internet t c đề ơ ộ ụ ơ ẻ ả ườ ớ ệ ậ ố ộ cao ADSL cho các tr ng h c kh năng truy c p nhanh và ti t ki m đ n xa l thôngườ ọ ả ậ ế ệ ế ộ tin.Và internet là kho vô t n v ngu n thông tin và tri th c c a loài ng i.Các tr ng h cậ ề ồ ứ ủ ườ ườ ọ có th k t n i đ n internet,đ n các tr ng h c khác,th vi n,nhà c a sinh viên ho c nhàể ế ố ế ế ườ ọ ư ệ ở ủ ặ c a giáo viên.Các d ch v giáo d c bao g m: ch ng trình giáo d c t ng tác t iở ủ ị ụ ụ ồ ươ ụ ươ ạ tr ng,t i nhà; các khoá h c theo yêu c u; l p h c o.N u đ c trang b thêm thi t b h iườ ạ ọ ầ ớ ọ ả ế ượ ị ế ị ộ ngh truy n hình,m t giáo viên gi i có th gi ng d y tr c tuy n cho nhi u l p h c cácị ề ộ ỏ ể ả ạ ự ế ề ớ ọ ở đ a đi m khác nhau,đ c bi t là các l p h c vùng sâu,vùng xa n i thi u nhi u giáo viênị ể ặ ệ ớ ọ ở ơ ế ề gi i.ỏ 7.Ch i game t ng tác trên m ng (Interactive Network Games).Ch i game trên n n ADSLơ ươ ạ ơ ề cho phép nhi u ng i cùng tham gia ch i m t lúc.H th ng “ch i game qua m ng” nàyề ườ ơ ộ ệ ố ơ ạ ch a r t nhi u game trên đĩa CD-ROM ho c trên đĩa c ng c a máy ch .Sau khi đăng ký sứ ấ ề ặ ứ ủ ủ ử d ng d ch v ,ng i s d ng có th ch n game mà mình thích.Các trò ch i bao g m t đuaụ ị ụ ườ ử ụ ể ọ ơ ồ ừ xe nhi u ng i đ n các trò ch i hành đ ng đ c thi t k trên ngôn ng Java và có dungề ườ ế ơ ộ ượ ế ế ữ l ng t 2MB đ n h n 2GB.ượ ừ ế ơ 8.Truy n hình và phát thanh (Broadcast Audio & TV).Các tín hi u truy n hình và ti ng nóiề ệ ề ế t các đài truy n hình và các đài phát thanh có th đ c truy n tr c ti p trên m ng ADSLừ ề ể ượ ề ự ế ạ đ n ng i s d ng.Vì tín hi u video và audio ch chi m m t ph n băng thông c a đ ngế ườ ử ụ ệ ỉ ế ộ ầ ủ ườ dây ADSL,nên ng i s d ng có th v a l t trên internet v a nghe nh c ch t l ng caoườ ử ụ ể ừ ướ ừ ạ ấ ượ trên m ng.ạ 9.Mua hàng qua m ng (Online Shopping). ng d ng này bao g m hàng lo t các s n ph mạ Ứ ụ ồ ạ ả ẩ có th bán tr c tuy n.Các ng d ng này có th bao g m:- C a hàng âm nh c mà đó b nể ự ế ứ ụ ể ồ ử ạ ở ạ có th th ng th c các ch ng trình audio,các video clip ch t l ng cao t đĩa CD m iể ưở ứ ươ ấ ượ ừ ớ 8 nh t tr c khi quy t đ nh mua chúng.- Đó cũng có th là m t c a hàng th i trang bán qu nấ ướ ế ị ể ộ ử ờ ầ áo tr c tuy n trên internet. ng d ng s d ng các clip th c t o đ xoay m u v t 360ự ế Ứ ụ ử ụ ự ế ả ể ẫ ậ đ .Khách hàng có th nhìn qu n áo phía tr c,phía sau ho c bên hông.Tính t ng tác giúpộ ể ầ ướ ặ ươ khách hàng hình dung đ c hình dáng tr c khi m c th ,làm h hài lòng và t t nhiên tăngượ ướ ặ ử ọ ấ doanh thu cho ng i bán.- C a hàng phim video mà đó b n có th xem th các video clipườ ử ở ạ ể ử ch t l ng cao t băng ghi hình,DVD and đĩa laser.Máy ch ch a phim nh s qu n lý vàấ ượ ừ ủ ứ ả ẽ ả xu t phim theo yêu c u c a khách hàng.ấ ầ ủ Trên đây ch là m t vài ng d ng có th tri n khai và s d ng t i nhà v i công nghỉ ộ ứ ụ ể ể ử ụ ạ ớ ệ ADSL.Còn nhi u ng d ng khác s d ng công ngh ADSL nh b t đ ng s n (real estate)ề ứ ụ ử ụ ệ ư ấ ộ ả và ng d ng ch n l a đa d ch v (multi-service selection).Nh chúng ta đã th y,s gia tăngứ ụ ọ ự ị ụ ư ấ ự v băng thông có th làm n y sinh nhi u ý t ng và ng d ng m i.Công ngh ADSL v iề ể ả ề ưở ứ ụ ớ ệ ớ băng thông l n đ n t n nhà ng i s d ng cho phép th c hi n và s d ng đ c các ngớ ế ậ ườ ử ụ ự ệ ử ụ ượ ứ d ng trên.Ti m năng xu t hi n các ng d ng m i là r t l n và nhi u ng d ng khác n aụ ề ấ ệ ứ ụ ớ ấ ớ ề ứ ụ ữ v n còn ch a đ c nghĩ đ n.ẫ ư ượ ế L i ích cu ADSLợ ả Tuy m i đ c cung c p r ng rãi t i Hà N i và TPHCM ch a đ y m t nămớ ượ ấ ộ ạ ộ ư ầ ộ ,ADSL đã và đang đ c ng i dùng Internet ch p nh n nh gi i pháp thay th đ y thuy t ph c choượ ườ ấ ậ ư ả ế ầ ế ụ ph ng pháp truy nh p Internet b ng cách quay s qua đ ng dây đi n tho i thôngươ ậ ằ ố ườ ệ ạ th ng.Công ty Truy n thông FPT - m t trong hai nhà cung c p d ch v ADSL ch y uườ ề ộ ấ ị ụ ủ ế hi n nay- cho bi t các l i ích mà khách hàng s có khi dùng ADSL là:ệ ế ợ ẽ .Ch t l ng đ ng truy n n đ nh: ADSL đ c cung c p thông qua đ ng dây đi nấ ượ ườ ề ổ ị ượ ấ ườ ệ tho i,qua đó b n có th cùng lúc v a vào Internet v a g i ho c nh n đi n tho i.FPT đ uạ ạ ể ừ ừ ọ ặ ậ ệ ạ ầ t m i hoàn toàn c s h t ng,b o đ m đ c nh ng yêu c u v m t công ngh ,làm ch tư ớ ơ ở ạ ầ ả ả ượ ữ ầ ề ặ ệ ấ l ng đ ng truy n t t và n đ nh.ượ ườ ề ố ổ ị .Đ ng truy n d li u tr c ti p đ n nhà cung c p d ch v : Trong th i gian s p t i,cácườ ề ữ ệ ự ế ế ấ ị ụ ờ ắ ớ d ch v tr c tuy n ph c v cho nhu c u h c hành,công vi c,gi i trí ch y u s đ c cungị ụ ự ế ụ ụ ầ ọ ệ ả ủ ế ẽ ượ c p thông qua môi tr ng Internet.Do đó,t c đ đ ng truy n Internet cùng băng thôngấ ườ ố ộ ườ ề gi a khách hàng và nhà cung c p d ch v c n đ c c i ti n lên r t nhi u,và ADSL là đi uữ ấ ị ụ ầ ượ ả ế ấ ề ề ki n c n và đ đáp ng cho s phát tri n đó.ệ ầ ủ ứ ự ể .S d ng đ c nhi u d ch v tr c tuy n: Hi n nay đ th ng th c các d ch v trên m ngử ụ ượ ề ị ụ ự ế ệ ể ưở ứ ị ụ ạ Internet nh nghe nh c,xem phim,download d li u,tho i,webcam...b n th ng g p khóư ạ ữ ệ ạ ạ ườ ặ khăn vì luôn b “k t xe” trên Internet,nay ADSL s là môi tr ng lý t ng đ b n quên điị ẹ ẽ ườ ưở ể ạ c m giác đó.Khách hàng dùng ADSL c a FPT có th xem phim t i đ a ch www.ione.netả ủ ể ạ ị ỉ v i ch t l ng t t nh DVD.ớ ấ ượ ố ư .K t n i Internet nhanh và liên t c: B n đã t ng b hàng gi li n bên máy tính ch đ chế ố ụ ạ ừ ỏ ờ ề ỉ ể ờ g i ho c nh n e-mail trong khi v i ADSL,b n ch t n vài phút,l i không ph i tr phí đi nử ặ ậ ớ ạ ỉ ố ạ ả ả ệ tho i n i h t.V i ADSL,máy tính đ c k t n i vào môi tr ng Internet liên t c.ạ ộ ạ ớ ượ ế ố ườ ụ .ADSL ph c v theo nhu c u s d ng: Ngoài d ch v MegaNet dành cho ng i dùng bìnhụ ụ ầ ử ụ ị ụ ườ th ng,FPT còn có thêm d ch v MegaBiz h ng t i nh ng đ i t ng khách hàng chuyênườ ị ụ ướ ớ ữ ố ượ nghi p có nhu c u phát tri n các ng d ng công ngh thông tin trên n n Internet nhệ ầ ể ứ ụ ệ ề ư VPN,e-mail hosting,web hosting... .Chính sách giá phù h p: FPT đ a ra chính sách cho thuê d ch v tr n gói 1 tri u đ ngợ ư ị ụ ọ ệ ồ h ng tháng ho c dùng bao nhiêu tr b y nhiêu b ng cách đóng m c phí thuê bao 250.000ằ ặ ả ấ ằ ứ đ ng cùng phí trên 1 MB l u l ng s d ng ch 60 đ ng,gi m d n khi khách hàng sồ ư ượ ử ụ ỉ ồ ả ầ ử d ng h n 5 GB d li u chi u lên và xu ng.Nh v y,có th dùng ADSL v i m c phí h ngụ ơ ữ ệ ề ố ư ậ ể ớ ứ ằ tháng ch vài trăm ngàn đ ng,không quá chênh l ch v i cách dùng quay s qua line đi nỉ ồ ệ ớ ố ệ tho i hi n nay (dial up).Bên c nh đó,MegaBiz c a FPT có giá tr n gói là 10 tri u đ ngạ ệ ạ ủ ọ ệ ồ h ng tháng,khách hàng có th tr theo l u l ng v i 2 tri u đ ng ti n thuê bao cùng 600ằ ể ả ư ượ ớ ệ ồ ề đ ng cho 1 MB d li u.ồ ữ ệ 9 .Khuy n mãi thi t b đ u cu i và tài kho n th đi n t : S d ng d ch v ADSL c aế ế ị ầ ố ả ư ệ ử ử ụ ị ụ ủ FPT,b n đ c khuy n mãi b ng hình th c t ng thi t b đ u cu i (Router/Modem ADSL)ạ ượ ế ằ ứ ặ ế ị ầ ố cùng 5 đ n 25 đ a ch e-mail POP3.ế ị ỉ .H tr khách hàng t t: S đi n tho i 930.1280 c a FPT có chuyên viên k thu t tr cỗ ợ ố ố ệ ạ ủ ỹ ậ ự 24/24 đ h tr khách hàng.Bên c nh đó,khách hàng ch c n m t 4-6 gi đ nhân viên kể ỗ ợ ạ ỉ ầ ấ ờ ể ỹ thu t c a FPT đ n t n n i ph c v .ậ ủ ế ậ ơ ụ ụ .B o đ m ch t l ng d ch v : Tr c th c tr ng s l ng khách hàng phát tri n đ n m cả ả ấ ượ ị ụ ướ ự ạ ố ượ ể ế ứ khá đông,đ c bi t các nhà cung c p d ch v ADSL nh FPT và VNN hi n đang liên t cượ ế ấ ị ụ ư ệ ụ đ a ra nh ng gi i pháp nh m b o đ m ch t l ng c a d ch v đ ngày m t n đ nh vàư ữ ả ằ ả ả ấ ượ ủ ị ụ ể ộ ổ ị t c đ cao h n.Tình tr ng ngh n m ng,đ t m ng đã gi m đi khá nhi u so v i tr c đây.ố ộ ơ ạ ẽ ạ ứ ạ ả ề ớ ướ 7 .TokenPassing Giao th c này đ c dùng trong các LAN có c u trúc vòng s d ng k thu t chuy n th bàiứ ượ ấ ử ụ ỹ ậ ể ẻ (token) đ c p phát quy n truy nh p đ ng truy n t c là quy n đ c truy n d li u điể ấ ề ậ ườ ề ứ ề ượ ề ữ ệ . Th bài đây là m t đ n v d li u đ c bi t,có kích th óc và n i dung (g m các thông tinẻ ở ộ ơ ị ữ ệ ặ ệ ư ộ ồ đi u khi n) đ c quy đ nh riêng cho m i giao th c.Trong đ ng cáp liên t c có m t thề ể ượ ị ỗ ứ ườ ụ ộ ẻ bài ch y quanh trong m ng.ạ ạ Ph n d li u c a th bài có m t bit bi u di n tr ng thái s d ng c a nó (b n ho cầ ữ ệ ủ ẻ ộ ể ễ ạ ử ụ ủ ậ ặ r i).Trong th bài có ch a m t đ a ch đích và đ c luân chuy n t i các tr m theo m t tr tỗ ẻ ứ ộ ị ỉ ượ ể ớ ạ ộ ậ t đã đ nh tr c.Đ i v i c u hình m ng d ng xoay vòng thì tr t t c a s truy n th bàiự ị ướ ố ớ ấ ạ ạ ậ ự ủ ự ề ẻ t ng đ ng v i tr t t v t lý c a các tr m xung quanh vòng.ươ ươ ớ ậ ự ậ ủ ạ M t tr m mu n truy n d li u thì ph i đ i đ n khi nh n đ c m t th bài r i.Khi đóộ ạ ố ề ữ ệ ả ợ ế ậ ượ ộ ẻ ỗ tr m s đ i bit tr ng thái c a th bài thành b n,nén gói d li u có kèm theo đ a ch n iạ ẽ ổ ạ ủ ẻ ậ ữ ệ ị ỉ ơ nh n vào th bài và truy n đi theo chi u c a vòng,th bài lúc này tr thành khung mang dậ ẻ ề ề ủ ẻ ở ữ li u; Tr m đích sau khi nh n khung d li u này,s copy d li u vào b đ m r i ti p t cệ ạ ậ ữ ệ ẽ ữ ệ ộ ệ ồ ế ụ truy n khung theo vòng nh ng thêm m t thông tin xác nh n.Tr m ngu n nh n l i khungề ư ộ ậ ạ ồ ậ ạ c a mình (theo vòng) đã đ c nh n đúng,đ i bit b n thành bit r i và truy n th bài đi; Vìủ ượ ậ ổ ậ ỗ ề ẻ th bài ch y vòng quang trong m ng kín và ch có m t th nên vi c đ ng đ d li uẻ ạ ạ ỉ ộ ẻ ệ ụ ộ ữ ệ không th x y ra,do v y hi u su t truy n d li u c a m ng không thay đ i; Trong cácể ẩ ậ ệ ấ ề ữ ệ ủ ạ ổ giao th c này c n gi i quy t hai v n đ có th d n đ n phá v h th ng.M t là vi c m tứ ầ ả ế ấ ề ể ẫ ế ỡ ệ ố ộ ệ ấ th bài làm cho trên vòng không còn th bài l u chuy n n a.Hai là m t th bài b n l uẻ ẻ ư ể ữ ộ ẻ ậ ư chuy n không d ng trên vòng.ể ừ u đi m c a giao th c là v n ho t đ ng t t khi l u l ng truy n thông l n.Giao th cƯ ể ủ ứ ẫ ạ ộ ố ư ượ ề ớ ứ truy n th bài tuân th đúng s phân chia c a môi tr ng m ng,ho t đ ng d a vào sề ẻ ủ ự ủ ườ ạ ạ ộ ự ự xoay vòng t i các tr m. Vi c truy n th bài s không th c hi n đ c n u vi c xoay vòngớ ạ ệ ề ẻ ẽ ự ệ ượ ế ệ b đ t đo n.Giao th c ph i ch a các th t c ki m tra th bài đ cho phép khôi ph c l iị ứ ạ ứ ả ứ ủ ụ ể ẻ ể ụ ạ th bài b m t ho c thay th tr ng thái c a th bài và cung c p các ph ng ti n đ s aẻ ị ấ ặ ế ạ ủ ẻ ấ ươ ệ ể ử đ i logic ổ (thêm vào,b t đi ho c đ nh l i tr t t c a các tr m).ớ ặ ị ạ ậ ự ủ ạ 8.Ch c năng c b n c a t ng t ng OSIứ ơ ả ủ ừ ầ ,ki n trúc phân t ngế ầ ki n trúc phân t ngế ầ Đ gi m đ ph c t p c a vi c thi t k và cài đ t m ngể ả ộ ứ ạ ủ ệ ế ế ặ ạ ,h u h t các máy tính đ u đ cầ ế ề ượ phân tích thi t k theo quan đi m phân t ng.M i h th ng thành ph n c a m ng đ cế ế ể ầ ỗ ệ ố ầ ủ ạ ượ xem nh m t c u trúc đa t ng,trong đó m i t ng đ c xây d ng trên t ng tr c nó.Sư ộ ấ ầ ỗ ầ ượ ự ầ ướ ố l ng các t ng cũng nh tên và ch c năng c a m i t ng tuỳ thu c vào nhà thi t k .Trongượ ầ ư ứ ủ ỗ ầ ộ ế ế h u h t các m ng,m c đích c a m i t ng là đ cung c p m t s d ch v nh t đ nh choầ ế ạ ụ ủ ỗ ầ ể ấ ộ ố ị ụ ấ ị t ng cao h n.M i t ng khi s d ng không c n quan tâm đ n các thao tác chi ti t mà cácầ ơ ỗ ầ ử ụ ầ ế ế d ch v đó ph i th c hi n.ị ụ ả ự ệ 10 Nguyên t c c a ki n trúc m ng phân t ng: ắ ủ ế ạ ầ - M i h th ng trong m t m ng đ u có c u trúc t ng nh nhau (s l ng t ng,ch cỗ ệ ố ộ ạ ề ấ ầ ư ố ượ ầ ứ năng c a m i t ng).ủ ỗ ầ - D li u không đ c truy n tr c ti p t t ng i c a h th ng này sang t ng th i c a hữ ệ ượ ề ự ế ừ ầ ủ ệ ố ầ ứ ủ ệ th ng kia (ngo i tr đ i v i t ng th p nh t).Bên g i d li u cùng v i các thông tin đi uố ạ ừ ố ớ ầ ấ ấ ử ữ ệ ớ ề khi n chuy n đ n t ng ngay d i nó và c th cho đ n t ng th p nh t.Bên d i t ng nàyể ể ế ầ ướ ứ ế ế ầ ấ ấ ướ ầ là đ ng truy n v t lý, đ y s truy n tin m i th c s di n ra.Đ i v i bên nh n thì cácườ ề ậ ở ấ ự ề ớ ự ự ễ ố ớ ậ thông tin đ c chuy n t t ng d i lên trên cho t i t ng i c a h th ng nh n.ượ ể ừ ầ ướ ớ ầ ủ ệ ố ậ - Gi a hai h th ng k t n i ch t ng th p nh t m i có liên k t v t lý còn t ng caoữ ệ ố ế ố ỉ ở ầ ấ ấ ớ ế ậ ở ầ h n ch là liên k t logic hay liên k t o đ c đ a vào đ hình th c hóa các ho t đ ng c aơ ỉ ế ế ả ượ ư ể ứ ạ ộ ủ m ng,thu n ti n cho vi c thi t k và cài đ t các ph n m m truy n thông.ạ ậ ệ ệ ế ế ặ ầ ề ề Các v n đ c n ph i gi i quy t khi thi t k các t ng :ấ ề ầ ả ả ế ế ế ầ - C ch n i,tách: m i m t t ng c n có m t c ch đ thi t l p k t n i,và có m t cơ ế ố ỗ ộ ầ ầ ộ ơ ế ể ế ậ ế ố ộ ơ ch đ k t thúc k t n i khi mà s k t n i là không c n thi t n a.-Các quy t c truy n dế ể ế ế ố ự ế ố ầ ế ữ ắ ề ữ li u: Trong các h th ng khác nhau d li u có th truy n theo m t s cách khác nhau:ệ ệ ố ữ ệ ể ề ộ ố +Truy n m t h ng(simplex)+Truy n hai h ng đ ng th i(full-duplex)+Truy n theo cề ộ ướ ề ướ ồ ờ ề ả hai h ng luân phiên (half-duplex)-Ki m soát l i: Đ ng truy n v t lý nói chung là khôngướ ể ỗ ườ ề ậ hoàn h o,c n ph i tho thu n dùng m t lo i mã đ phát hi n,ki m tra l i và s a l i.Phíaả ầ ả ả ậ ộ ạ ể ệ ể ỗ ử ỗ nh n ph i có kh năng thông báo cho bên g i bi t các gói tin nào đã thu đúng,gói tin nàoậ ả ả ử ế phát l i.- Đ dài b n tin: Không ph i m i quá trình đ u ch p nh n đ dài gói tin là tuỳạ ộ ả ả ọ ề ấ ậ ộ ý,c n ph i có c ch đ chia b n tin thành các gói tin đ nh .ầ ả ơ ế ể ả ủ ỏ - Th t các gói tin: Các kênh truy n có th gi không đúng th t các gói tin,do đó c nứ ự ề ể ữ ứ ự ầ có c ch đ bên thu ghép đúng th t ban đ u.- T c đ phát và thu d li u: Bên phát cóơ ế ể ứ ự ầ ố ộ ữ ệ t c đ cao có th làm “l t” bên thu có t c đ th p.C n ph i có c ch đ bên thu báo choố ộ ể ụ ố ộ ấ ầ ả ơ ế ể bên phát bi t tình tr ng đó đ đi u khi n l u l ng h p lý.ế ạ ể ề ể ư ượ ợ Các ch c năng ch y u c a các t ng c a mô hình OSIứ ủ ế ủ ầ ủ . a.T ng v t lý (Physical)ầ ậ -T ng v t lý liên quan đ n truy n dòng các bit gi a các máy v i nhau b ng đ ng truy nầ ậ ế ề ữ ớ ằ ườ ề v t lýậ .T ng này liên k t các giao di n hàm c ,quang và đi n v i cáp.Ngoài ra nó cũngầ ế ệ ơ ệ ớ chuy n t i nh ng tín hi u truy n d li u do các t ng trên t o ra.ể ả ữ ệ ề ữ ệ ầ ở ạ - Vi c thi t k ph i b o đ m n u bên phát g i bít 1 thì bên thu cũng ph i nh n bít 1chệ ế ế ả ả ả ế ử ả ậ ứ không ph i bít 0 ả - T ng này ph i quy đ nh rõ m c đi n áp bi u di n d li u 1 và 0 là bao nhiêu von trongầ ả ị ứ ệ ể ễ ữ ệ vòng bao nhiêu giây - Chi u truy n tin là 1 hay 2 chi u,cách th c k t n i và hu b k t n i ề ề ề ứ ế ố ỷ ỏ ế ố - Đ nh nghĩa cách k t n i cáp v i card m ng: b n i có bao nhiêu chân,ch c năng c a m iị ế ố ớ ạ ộ ố ứ ủ ỗ chân Tóm l i: Thi t k t ng v t lý ph i gi i quy t các v n đ ghép n i c ,đi n,t o ra cácạ ế ế ầ ậ ả ả ế ấ ề ố ơ ệ ạ hàm,th t c đ truy nh p đ ng truy n,đ ng truy n các bít.ủ ụ ể ậ ườ ề ườ ề 11 b.T ng liên k t d li u (data link) ầ ế ữ ệ - Cung c p ph ng ti n đ truy n thông tin qua liên k t v t lý đ m b o tin c y: g i cácấ ươ ệ ể ề ế ậ ả ả ậ ử kh i d li u v i c ch đ ng b hoá,ki m soát l i và ki m soát lu ng d li u c n thi t ố ữ ệ ớ ơ ế ồ ộ ể ỗ ể ồ ữ ệ ầ ế - Các b c t ng liên k t d li u th c hi n: ướ ầ ế ữ ệ ự ệ + Chia nh thành các kh i d li u frame (vài trăm bytes),ghi thêm vào đ u và cu i c a cácỏ ố ữ ệ ầ ố ủ frame nh ng nhóm bít đ c bi t đ làm ranh gi i gi a các frame;+Trên các đ ng truy nữ ặ ệ ể ớ ữ ườ ề v t lý luôn có l i nên t ng này ph i gi i quy t v n đ s a l i (do b n tin b h ng,m t vàậ ỗ ầ ả ả ế ấ ề ử ỗ ả ị ỏ ấ truy n l i) ề ạ + Gi cho s đ ng b t c đ gi a bên phát và bên thu ữ ự ồ ộ ố ộ ữ Tóm l i: t ng liên k t d li u ch u trách nhi m chuy n khung d li u không l i t máyạ ầ ế ữ ệ ị ệ ể ữ ệ ỗ ừ tính này sang máy tính khác thông qua t ng v t lý.T ng này cho phép t ng m ng truy n dầ ậ ầ ầ ạ ề ữ li u g n nh không ph m l i qua liên k t m ng ệ ầ ư ạ ỗ ế ạ c.T ng m ng (Network) ầ ạ - L p đ a ch các thông đi p,di n d ch đ a ch và tên logic thành đ a ch v t lý ậ ị ỉ ệ ễ ị ị ỉ ị ỉ ậ - Ki m soát và đi u khi n đ ng truy n: Đ nh rõ các bó tin đ c truy n đi theo conể ề ể ườ ề ị ượ ề đ ng nào t ngu n t i đích.Các con đ ng đó có th là c đ nh đ i v i nh ng m ng ítườ ừ ồ ớ ườ ể ố ị ố ớ ữ ạ thay đ i,cũng có th là đ ng nghĩa là các con đ ng ch đ c xác đ nh tr c khi b t đ uổ ể ộ ườ ỉ ượ ị ướ ắ ầ cu c nói chuy n.Các con đ ng đó có th thay đ i tuỳ theo tr ng thái t i t c th i.- Qu nộ ệ ườ ể ổ ạ ả ứ ờ ả lý l u l ng trên m ng: chuy n đ i gói,đ nh tuy n,ki m soát s t c ngh n d li u (n uư ượ ạ ể ổ ị ế ể ự ắ ẽ ữ ệ ế có nhi u gói tin cùng đ c g i đi trên đ ng truy n thì có th x y ra t c ngh n)ề ượ ử ườ ề ể ả ắ ẽ - Ki m soát lu ng d li u và c t h p d li u (n u c n) ể ồ ữ ệ ắ ợ ữ ệ ế ầ d.T ng giao v n (Transport) ầ ậ - Th c hi n vi c truy n d li u gi a hai đ u nút (end - to - end).ự ệ ệ ề ữ ệ ữ ầ - Th c hi n ki m soát l i,ki m soát lu ng d li u t máy→ máy.Đ m b o gói tin truy nự ệ ể ỗ ể ồ ữ ệ ừ ả ả ề không ph m l i,theo đúng trình t ,không b m t mát hay sao chép.ạ ỗ ừ ị ấ - Th c hi n vi c ghép kênh,phân kênh c t h p d li u (n u c n).Đóng gói thôngự ệ ệ ắ ợ ữ ệ ế ầ đi p,chia thông đi p dài thành nhi u gói tin và g p các gói nh thành m t b .ệ ệ ề ộ ỏ ộ ộ - T ng này t o ra m t k t n i cho m i yêu c u c a t ng trên nó.Khi có nhi u yêu c u tầ ạ ộ ế ố ỗ ầ ủ ầ ề ầ ừ t ng trên v i thông l ng cao thì nó có th t o ra nhi u k t n i và cùng m t lúc có th g iầ ớ ượ ể ạ ề ế ố ộ ể ử đi nhi u bó tin trên đ ng truy n.ề ườ ề e.T ng phiên (Session) ầ - Cung c p ph ng ti n truy n thông gi a các ng d ng: cho phép ng i s d ng trênấ ươ ệ ề ữ ứ ụ ườ ử ụ các máy khác nhau có th thi t l p,duy trì,hu b và đ ng b hoá các phiên truy n thôngể ế ậ ỷ ỏ ồ ộ ề gi a h v i nhau.ữ ọ ớ - Nhi m v chính: + Qu n lý th bài đ i v i nh ng nghi th c: hai bên k t n i đ truy nệ ụ ả ẻ ố ớ ữ ứ ế ố ể ề thông tin không đ ng th i th c hi n m t s thao tác.Đ gi i quy t v n đ này t ng phiênồ ờ ự ệ ộ ố ể ả ế ấ ề ầ cung c p 1 th bài,th bài có th đ c trao đ i và ch bên nào gi th bài m i có th th cấ ẻ ẻ ể ượ ổ ỉ ữ ẻ ớ ể ự hi n m t s thao tác quan tr ng ệ ộ ố ọ + V n đ đ ng b : khi c n truy n đi nh ng t p tin dài t ng này chèn thêm các đi m ki mấ ề ồ ộ ầ ề ữ ậ ầ ể ể tra (check point) vào lu ng d li u.N u phát hi n th y l i thì ch có d li u sau đi mồ ữ ệ ế ệ ấ ỗ ỉ ữ ệ ể ki m tra cu i cùng m i ph i truy n l i ể ố ớ ả ề ạ f.T ng trình di n (Presentation) ầ ễ - Quy t đ nh d ng th c trao đ i d li u gi a các máy tính m ng.Ng i ta có th g i đâyế ị ạ ứ ổ ữ ệ ữ ạ ườ ể ọ là b d ch m ng. bên g i,t ng này chuy n đ i cú pháp d li u t d ng th c do t ngộ ị ạ Ở ử ầ ể ổ ữ ệ ừ ạ ứ ầ ng d ng g i xu ng sang d ng th c trung gian mà ng d ng nào cũng có th nh n bi t.ứ ụ ử ố ạ ứ ứ ụ ể ậ ế Ở bên nh n,t ng này chuy n các d ng th c trung gian thành d ng th c thích h p cho t ngậ ầ ể ạ ứ ạ ứ ợ ầ ng d ng c a máy nh n. ứ ụ ủ ậ - T ng trình di n ch u trách nhi m chuy n đ i giao th c,biên d ch d li u,mã hoá dầ ễ ị ệ ể ổ ứ ị ữ ệ ữ li u,thay đ i hay chuy n đ i ký t và m r ng l nh đ ho . ệ ổ ể ổ ự ở ộ ệ ồ ạ - Nén d li u nh m làm gi m b t s bít c n truy n ữ ệ ằ ả ớ ố ầ ề 12 - t ng này có b đ i h ng ho t đông đ đ i h ng các ho t đ ng nh p/xu t đ g iỞ ầ ộ ổ ướ ạ ể ổ ướ ạ ộ ậ ấ ể ử đ n các tài nguyên trên m y ph c v ế ấ ụ ụ g.T ng ng d ng (Application) ầ ứ ụ - Cung c p các ph ng ti n đ ng i s d ng có th truy nh p đ c vào môi tr ngấ ươ ệ ể ườ ử ụ ể ậ ượ ườ OSI,đ ng th i cung c p các d ch v thông tin phân tán.ồ ờ ấ ị ụ - T ng này đóng vai trò nh c a s dành cho ho t đ ng x lý các trình ng d ng nh mầ ư ử ổ ạ ộ ử ứ ụ ằ truy nh p các d ch v m ng. Nó bi u di n nh ng d ch v h tr tr c ti p các ng d ngậ ị ụ ạ ể ễ ữ ị ụ ỗ ợ ự ế ứ ụ ng i dùng,ch ng h n nh ph n m m chuy n tin,truy nh p c s d li u và email. ườ ẳ ạ ư ầ ề ể ậ ơ ở ữ ệ - X lý truy nh p m ng chung,ki m soát l i và ph c h i l i.ử ậ ạ ể ỗ ụ ồ ỗ 9 .Repeater,Hub,Bridge,Switch,Router,Gateway B l p tín hi u (Repeater)ộ ặ ệ Trong m t m ng LAN,gi i h n c a cáp m ng là 100m (cho lo iộ ạ ớ ạ ủ ạ ạ cáp m ng CAT 5 UTP -ạ là cáp đ c dùng ph bi n nh t),b i tín hi u b suy hao trênượ ổ ế ấ ở ệ ị đ ng truy n nên không th đi xa h n.Vì v y,đ có th k t n i các thi t b xaườ ề ể ơ ậ ể ể ế ố ế ị ở h n,m ng c n các thi t b đ khu ch đ i và đ nh th i l i tín hi u,giúp tín hi u có thơ ạ ầ ế ị ể ế ạ ị ờ ạ ệ ệ ể truy n d n đi xa h n gi i h n này.ề ẫ ơ ớ ạ Repeater là m t thi t b l p 1 (ộ ế ị ở ớ Physical Layer) trong mô hình OSI.Repeater có vai trò khu ch đ i tín hi u v t lý đ u vào và cung c p năng l ng cho tín hi u đ u ra đ cóế ạ ệ ậ ở ầ ấ ượ ệ ở ầ ể th đ n đ c nh ng ch ng đ ng ti p theo trong m ng.Đi n tín,đi n tho i,truy n thôngể ế ượ ữ ặ ườ ế ạ ệ ệ ạ ề tin qua s i quang… và các nhu c u truy n tín hi u đi xa đ u c n s d ngợ ầ ề ệ ề ầ ử ụ Repeater./Repeater không có x lý tín hi u mà nó ch lo i b các tín hi uử ệ ỉ ạ ỏ ệ méo,nhi u,khu ch đ i tín hi u đã b suy hao (vì đã đ c phát v i kho ng cách xa) và khôiễ ế ạ ệ ị ượ ớ ả ph c l i tín hi u ban đ u.Vi c s d ng Repeater đã làm tăng thêm chi u dài c aụ ạ ệ ầ ệ ử ụ ề ủ m ng./Hi n nay có hai lo i Repeater đang đ c s d ng là Repeater đi n và Repeaterạ ệ ạ ượ ử ụ ệ đi n quang.− Repeater đi n n i v i đ ng dây đi n c hai phía c a nó,nó nh n tín hi uệ ệ ố ớ ườ ệ ở ả ủ ậ ệ đi n t m t phía và phát l i v phía kia.Khi m t m ng s d ng Repeater đi n đ n i cácệ ừ ộ ạ ề ộ ạ ử ụ ệ ể ố ph n c a m ng l i thì có th làm tăng kho ng cách c a m ng,nh ng kho ng cách đó luônầ ủ ạ ạ ể ả ủ ạ ư ả b h n ch b i m t kho ng cách t i đa do đ tr c a tín hi u.Ví d v i m ng s d ng cápị ạ ế ở ộ ả ố ộ ễ ủ ệ ụ ớ ạ ử ụ đ ng tr c 50 thì kho ng cách t i đa là 2.8 km,kho ng cách đó không th kéo thêm cho dùồ ụ ả ố ả ể s d ng thêm Repeater.− Repeater đi n quang liên k t v i m t đ u cáp quang và m tử ụ ệ ế ớ ộ ầ ộ đ u là cáp đi n,nó chuy n m t tín hi u đi n t cáp đi n ra tín hi u quang đ phát trên cápầ ệ ể ộ ệ ệ ừ ệ ệ ể quang và ng c l i.Vi c s d ng Repeater đi n quang cũng làm tăng thêm chi u dài c aượ ạ ệ ử ụ ệ ề ủ m ng./Vi c s d ng Repeater không thay đ i n i dung các tín hi n đi qua nên nó chạ ệ ử ụ ổ ộ ệ ỉ đ c dùng đ n i hai m ng có cùng giao th c truy n thông (nh hai m ng Ethernet hayượ ể ố ạ ứ ề ư ạ hai m ng Token ring) và không th n i hai m ng có giao th c truy n thông khácạ ể ố ạ ứ ề nhau.Thêm n a Repeater không làm thay đ i kh i l ng chuy n v n trên m ng nên vi cữ ổ ố ượ ể ậ ạ ệ s d ng không tính toán nó trên m ng l n s h n ch hi u năng c a m ng.Khi l a ch nử ụ ạ ớ ẽ ạ ế ệ ủ ạ ự ọ s d ng Repeater c n chú ý l a ch n lo i có t c đ chuy n v n phù h p v i t c đ c aử ụ ầ ự ọ ạ ố ộ ể ậ ợ ớ ố ộ ủ m ng.ạ Hub đ c coi là m t Repeater có nhi u c ng.M t Hub có t 4 đ n 24 c ng và có th cònượ ộ ề ổ ộ ừ ế ổ ể nhi u h n.Trong ph n l n các tr ng h p,Hub đ c s d ng trong các m ng 10BASE-Tề ơ ầ ớ ườ ợ ượ ử ụ ạ hay 100BASE-T.Khi c u hình m ng là hình sao (ấ ạ Star topology),Hub đóng vai trò là trung tâm c a m ng.V i m t Hub,khi thông tin vào t m t c ng và s đ c đ a đ n t t c cácủ ạ ớ ộ ừ ộ ổ ẽ ượ ư ế ấ ả c ng khác.ổ Hub có 2 lo i là Active Hub và Smart Hubạ .Active Hub là lo i Hub đ c dùng phạ ượ ổ bi n,c n đ c c p ngu n khi ho t đ ng,đ c s d ng đ khu ch đ i tín hi u đ n và choế ầ ượ ấ ồ ạ ộ ượ ử ụ ể ế ạ ệ ế tín hi u ra nh ng c ng còn l i,đ m b o m c tín hi u c n thi t.Smart Hub (ệ ữ ổ ạ ả ả ứ ệ ầ ế Intelligent Hub) có ch c năng t ng t nh Active Hub,nh ng có tích h p thêm chip có kh năng tứ ươ ự ư ư ợ ả ự đ ng dò l i – r t h u ích trong tr ng h p dò tìm và phát hi n l i trong m ng.ộ ỗ ấ ữ ườ ợ ệ ỗ ạ Bridge là thi t b m ng thu c l p 2 c a mô hình OSI (ế ị ạ ộ ớ ủ Data Link Layer).Bridge đ c sượ ử d ng đ ghép n i 2 m ng đ t o thành m t m ng l n duy nh t.Bridge đ c s d ng phụ ể ố ạ ể ạ ộ ạ ớ ấ ượ ử ụ ổ 13 bi n đ làm c u n i gi a hai m ng Ethernet.Bridge quan sát các gói tin (ế ể ầ ố ữ ạ packet) trên m iọ m ng.Khi th y m t gói tin t m t máy tính thu c m ng này chuy n t i m t máy tínhạ ấ ộ ừ ộ ộ ạ ể ớ ộ trên m ng khác,Bridge s sao chép và g i góiạ ẽ ử tin này t i m ng đích.ớ ạ u đi m c a Bridge là ho t đ ng trong su t,các máy tính thu c các m ng khác nhau v nƯ ể ủ ạ ộ ố ộ ạ ẫ có th g i các thông tin v i nhau đ n gi n mà không c n bi t có s “can thi p” c aể ử ớ ơ ả ầ ế ự ệ ủ Bridge.M t Bridge có th x lý đ c nhi u l u thông trên m ng nh Novell,Banyan…ộ ể ử ượ ề ư ạ ư cũng nh là đ a ch IP cùng m t lúc.Nh c đi m c a Bridge là ch k t n i nh ng m ngư ị ỉ ộ ượ ể ủ ỉ ế ố ữ ạ cùng lo i và s d ng Bridge cho nh ng m ng ho t đ ng nhanh s khó khăn n u chúngạ ử ụ ữ ạ ạ ộ ẽ ế không n m g n nhau v m t v t lý.ằ ầ ề ặ ậ Switch đôi khi đ c mô t nh là m t Bridge có nhi u c ng.Trong khi m t Bridge ch có 2ượ ả ư ộ ề ổ ộ ỉ c ng đ liên k t đ c 2 segment m ng v i nhau,thì Switch l i có kh năng k t n i đ cổ ể ế ượ ạ ớ ạ ả ế ố ượ nhi u segment l i v i nhau tuỳ thu c vào s c ng (port) trên Switch.Cũng gi ng nhề ạ ớ ộ ố ổ ố ư Bridge,Switch cũng “h c” thông tin c a m ng thông qua các gói tin (ọ ủ ạ packet) mà nó nh nậ đ c t các máy trong m ng.Switch s d ng các thông tin này đ xây d ng lên b ngượ ừ ạ ử ụ ể ự ả Switch, b ng này cung c p thông tin giúp các gói thông tin đ n đúng đ a ch .ả ấ ế ị ỉ Ngày nay,trong các giao ti p d li u,Switch th ng có 2 ch c năng chính là chuy n cácế ữ ệ ườ ứ ể khung d li u t ngu n đ n đích,và xây d ng các b ng Switch.Switch ho t đ ng t c đữ ệ ừ ồ ế ự ả ạ ộ ở ố ộ cao h n nhi u so v i Repeater và có th cung c p nhi u ch c năng h n nh kh năng t oơ ề ớ ể ấ ề ứ ơ ư ả ạ m ng LAN o (VLAN).ạ ả Router là thi t b m ng l p 3 c a mô hình OSI (ế ị ạ ớ ủ Network Layer).Router k t n i hai hayế ố nhi u m ng IP v i nhau.Các máy tính trên m ng ph i “nh n th c” đ c s tham gia c aề ạ ớ ạ ả ậ ứ ượ ự ủ m t router,nh ng đ i v i các m ng IP thì m t trong nh ng quy t c c a IP là m i máy tínhộ ư ố ớ ạ ộ ữ ắ ủ ọ k t n i m ng đ u có th giao ti p đ c v i router.ế ố ạ ề ể ế ượ ớ u đi m c a Router: V m t v t lý,Router có th k t n i v i các lo i m ng khác l i v iƯ ể ủ ề ặ ậ ể ế ố ớ ạ ạ ạ ớ nhau,t nh ng Ethernet c c b t c đ cao cho đ n đ ng dây đi n tho i đ ng dài có t cừ ữ ụ ộ ố ộ ế ườ ệ ạ ườ ố đ ch m.ộ ậ Nh c đi m c a Router:ượ ể ủ Router ch m h n Bridge vì chúng đòi h i nhi u tính toán h n đậ ơ ỏ ề ơ ể tìm ra cách d n đ ng cho các gói tin, đ c bi t khi các m ng k t n i v i nhau không cùngẫ ườ ặ ệ ạ ế ố ớ t c đ .M t m ng ho t đ ng nhanh có th phát các gói tin nhanh h n nhi u so v i m tố ộ ộ ạ ạ ộ ể ơ ề ớ ộ m ng ch m và có th gây ra s ngh n m ng.Do đó,Router có th yêu c u máy tính g i cácạ ậ ể ự ẽ ạ ể ầ ử gói tin đ n ch m h n.M t v n đ khác là các Router có đ c đi m chuyên bi t theo giaoế ậ ơ ộ ấ ề ặ ể ệ th c – t c là,cách m t máy tính k t n i m ng giao ti p v i m t router IP thì s khác bi tứ ứ ộ ế ố ạ ế ớ ộ ẽ ệ v i cách nó giao ti p v i m t router Novell hay DECnet.Hi n nay v n đ này đ c gi iớ ế ớ ộ ệ ấ ề ượ ả quy t b i m t m ng bi t đ ng d n c a m i lo i m ng đ c bi t đ n.T t c các routerế ở ộ ạ ế ườ ẫ ủ ọ ạ ạ ượ ế ế ấ ả th ng m i đ u có th x lý nhi u lo i giao th c,th ng v i chi phí ph thêm cho m iươ ạ ề ể ử ề ạ ứ ườ ớ ụ ỗ giao th c.ứ Gateway cho phép n i ghép hai lo i giao th c v i nhau.Ví d : m ng c a b n s d ng giaoố ạ ứ ớ ụ ạ ủ ạ ử ụ th c IP và m ng c a ai đó s d ng giao th c IPX,Novell,DECnet,SNA…ho c m t giaoứ ạ ủ ử ụ ứ ặ ộ th c nào đó thì Gateway s chuy n đ i t lo i giao th c này sang lo i khác./Quaứ ẽ ể ổ ừ ạ ứ ạ Gateway,các máy tính trong các m ng s d ng các giao th c khác nhau có th d dàng “nóiạ ử ụ ứ ể ễ chuy n” đ c v i nhau.Gateway không ch phân bi t các giao th c mà còn còn có th phânệ ượ ớ ỉ ệ ứ ể bi t ng d ng nh cách b n chuy n th đi n t t m ng này sang m ng khác,chuy n đ iệ ứ ụ ư ạ ể ư ệ ử ừ ạ ạ ể ổ m t phiên làm vi c t xa…ộ ệ ừ 10 .Ethernet a.Các thành ph nầ *Nút m ng:ạ -Các thi t b m ng đ u cu i: ngu n và đích c a d li u : PC,máy tr m,máy ch t p,máyế ị ạ ầ ố ồ ủ ữ ệ ạ ủ ệ ch in nủ ấ -Các thi t b trung chuy n d li u: thi t b trung gian trung chuy n fame:ế ị ể ữ ệ ế ị ể repeater,hub,router,Modem 14 *Các thi t b k t n i:dùng đ k t n i các máy tính trong m ng và gi a các máy tính v iế ị ế ố ể ế ố ạ ữ ớ các thi t b trung chuy n: transceiver,cáp m ng UTP,STP,cáp quang ....ế ị ể ạ b.Topology : Topo m ngạ - M ng d ng bus t ng ph bi n tr c đây: trong phân đo n m ng,các nút chia s cùng 1ạ ạ ừ ổ ế ướ ạ ạ ẻ đ ng tr c,các phân đo n m ng đ c n i v i nhau qua các thi t b l p và khuy ch đ i tínườ ụ ạ ạ ượ ố ớ ế ị ặ ế ạ hi u .ệ -M ng hình sao( ch y u đ c dùng ngày nay) .M t b chuy n m ch trung tâm v i nhi uạ ủ ế ượ ộ ộ ể ạ ớ ề c ng Ethernet( th ng là switch) .B chuy n m ch có th t o liên k t đ c l p cho 2 nútổ ườ ộ ể ạ ể ạ ế ộ ậ m ng b t kỳ,không xung đ t,không giao th c đa truy c p ạ ấ ộ ứ ậ c.Các t ng chính :ầ Ethernet làm vi c t i l p th hai trong mô hình OSI (OSI Layers 2) t c t ng data link.Trongệ ạ ớ ứ ứ ầ t ng data link đ c chia làm hai t ng chính đó là MAC và MAC client.ầ ượ ầ các t ng trong ethernetầ -Nhi m v t ng MAC:ệ ụ ầ +Đóng gói d li u,bao g m vi c thi t l p các frame d li u tr cữ ệ ồ ệ ế ậ ữ ệ ướ khi truy n và ki m tra l i trong quá trình nh n tin.+Kh i đ ng quá trình truy n d li u vàề ể ỗ ậ ở ộ ề ữ ệ khôi ph c n u vi c truy n b l iụ ế ệ ề ị ỗ - T ng MAC client: tùy thu c vào các đ i t ng t ng này có nh ng ch c năng và tên g iầ ộ ố ượ ầ ữ ứ ọ khác nhau +DTE: tâng này cung c p giao di n gi a các tâng trên v i t ng MAC d i,nó th ngấ ệ ữ ớ ầ ở ướ ườ đ c g i là t ng logical Link Control (802.1)ượ ọ ầ +DCE: t ng này cung c p đ các m ng LANầ ấ ể ạ có th trao đ i thông tin,các m ng LAN s d ng công ngh truy c p đ ng truy n khácể ổ ạ ử ụ ệ ậ ườ ề nhau có th trao đ i thông tin v i nhau,nó th ng đ c g i là các th c th c u ( Bridgeể ổ ớ ườ ượ ọ ự ể ầ Entites) d.C u trúc đ a ch :ấ ị ỉ M i giao ti p m ng Ethernet đ c đ nh danh duy nh t b i 48 bit đ a ch (6 octet).Đây làỗ ế ạ ượ ị ấ ở ị ỉ đ a ch đ c n đ nh khi s n xu t thi t b ,g i là đ a ch MAC ( Media Access Controlị ỉ ượ ấ ị ả ấ ế ị ọ ị ỉ Address ).Đ a ch MAC đ c bi u di n b i các ch s hexa ( h c s 16 ).Víị ỉ ượ ể ễ ở ữ ố ệ ơ ố d :00:60:97:8F:4F:86 ho c 00-60-97-8F-F-86.ụ ặ Khuôn d ng đ a ch MAC đ c chia làm 2 ph n: ạ ị ỉ ượ ầ − 3 octet đ u xác đ nh hãng s n xu t,ch u s qu n lý c a t ch c IEEE.ầ ị ả ấ ị ự ả ủ ổ ứ − 3 octet sau do nhà s n xu t n đ nh. ả ấ ấ ị K t h p ta s có m t đ a ch MAC duy nh t cho m t giao ti p m ng Ethernet.Đ a chế ợ ẽ ộ ị ỉ ấ ộ ế ạ ị ỉ MAC đ c s d ng làm đ a ch ngu n và đ a ch đích trong khung Ethernet. Đ a ch MACượ ử ụ ị ỉ ồ ị ỉ ị ỉ duy nh t cho 1 giao di n giao ti p m ng Ethernet. Đ a ch MAC đ c s d ng làm đ a chấ ệ ế ạ ị ỉ ượ ử ụ ị ỉ ngu n và đ a ch đích trong frame c a Ethernet.-Giao th c ARP dùng đ xác đ nh xem v iồ ị ỉ ủ ứ ể ị ớ m t IP là 1.2.3.4 thì gói tin nên đ c g i ra ngoài v i đ a ch MAC nào. -Giao th c RARPộ ượ ử ớ ị ỉ ứ dùng đ xác đ nh IP c a m t máy khi bi t đ a ch MAC.ể ị ủ ộ ế ị ỉ 15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMạng máy tính,kiến trúc mạng và đường truyền vật lý.pdf
Tài liệu liên quan