Đề tài Công nghệ quang và công nghệ lưu trữ cho phép bảo đảm

Nội dung - Tầm nhìn và chiến lược của Cisco về kết nối các trung tâm dữ liệu - Kết nối mạng lưu trữ thông minh - Giải pháp tối ưu hoá chi nhánh văn phòng Những vấn đề đau đầu của khách hàng ã Lượng dữ liệu tăng nhanh chóng theo hàm mũ ã Tổng phí sở hữu cơ sở hạ tầng lưu trữ thông tin lớn ã Nhu cầu của khách hàng ngày càng cao hơn ã Ngân quỹ dành cho IT không ổn định ã Thiếu nhân viên hỗ trợ ã Các yêu cầu, quy định mới

pdf71 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Công nghệ quang và công nghệ lưu trữ cho phép bảo đảm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Công nghệ quang và công nghệ lưu trữ cho phép bảo đảm Tính liên tục trong kinh doanh và khắc phục thảm họa Rajinder Singh Giám đốc phát triển kinh doanh – Lĩnh vực mạng lưu trữ 2© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Nội dung - Tầm nhìn và chiến lược của Cisco về kết nối các trung tâm dữ liệu - Kết nối mạng lưu trữ thông minh - Giải pháp tối ưu hoá chi nhánh văn phòng 3© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. • Lượng dữ liệu tăng nhanh chóng theo hàm mũ • Tổng phí sở hữu cơ sở hạ tầng lưu trữ thông tin lớn • Nhu cầu của khách hàng ngày càng cao hơn • Ngân quỹ dành cho IT không ổn định • Thiếu nhân viên hỗ trợ • Các yêu cầu, quy định mới Những vấn đề đau đầu của khách hàng 4© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Các yêu cầu về công nghệ thông tin đối với trung tâm dữ liệu của khách hàng Tính liên tục trong kinh doanh (90%) • Phân cấp ưu tiên ứng dụng/nguồn lực • Giảm nhẹ nguy cơ • Tăng tính ổn định • Yêu cầu về thời gian hồi phục Sự Hội tụ của ứng dụng và dịch vụ (73%) • Nhận thức • Quản lý • Ảo hoá/Tối ưu hoá • Tiêu chuẩn hoá Tối ưu hoá SAN (80%) • Định cỡ • Nhân viên/Hỗ trợ • Tích hợp và quản lý • Đa dạng hoá kinh doanh 5© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.4Presentation_ID Chiến lược về mạng lưu trữ thông minh 6© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Cuộc cách mạng sang mô hình lưu trữ đa lớp Mạng lưu trữ đa lớp Tiện ích lưu trữ đa lớp các "ốc đảo SAN" đồng nhất Pha 2: Các ứng dụng lưu trữ mạng Pha 0: SAN cô lập và DAS cỡ trung bình Pha 1: Tối ưu hoá cao cấp và trung bình DAS cỡ trung bình Tủ đĩa và băng từ Các ứng dụng cỡ trung bình(eg. Microsoft) Các ứng dụng kỹ thuật, ERP, HR Security VSANs Scalability QoS Multi- protocol Mgmt HA ERP SAN Engineering SAN HR SAN HAWAN/FCIP LAN Free Backup Dữ liệu di động Storage Classes Ảo hoá thiết bị lưu trữ Cung cấp động Các ứng dụng kỹ thuật, ERP, HR Các ứng dụng cỡ trung bình(eg. Microsoft) Tủ đĩa và băng từ 7© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Tính liên tục trong kinh doanh • Tích hợp đa giao thức (Fibre Channel, FCIP, iSCSI, FICON) • Tính năng an ninh tiên tiến(FC & IPsec) • Nén phần cứng Hội tụ ứng dụng và dịch vụ • Ảo hoá mạng • Quản lý tích hợp • Chủ trì hoạt động tiêu chuẩn hoá Tối ưu hoá SAN • SANs ảo (VSANs) • Chẩn đoán tích hợp • Chất lượng dịch vụ (QoS) trong quản lý lưu lượng Tính năng thông minh trong các trung tâm dữ liệu Phát minh về kết nối mạng lưu trữ đáp ứng những đòi hỏi về IT khắt khe nhất Dòng chuyển mạch SAN MDS 8© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Giải pháp về mạng lưu trữ của Cisco 4Presentation_ID 9© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Tổng quan về dòng sản phẩm Cisco MDS 9000 MDS 9509 Multilayer Fabric Switches 16-port FC 32-port FCSupervisor Mô đun MDS 9000 Quản lý Hệ điều hành Hệ điều hành dòng sản phẩm MDS 9000 i Quản lý chuyển mạch Cisco MDS 9506 MDS 9216 / 9216i MDS 9140 / MDS 9120 Dòng sản phẩm MDS 9000 Giải pháp bảo toàn vốn đầu tư tối ưu nhờ dòng sản phẩm hoàn hảo 4 / 8-port IP iSCSI + FCIP 14+2 MPS SSMVirtualizaton MDS 9500 Multilayer Directors 10© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Thị phần toàn cầu của dòng sản phẩm SAN Director Nguồn: Yankee Group, Tháng 6 năm 2005 0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0% 70.0% 80.0% 90.0% 2001 2002 2003 1Q04 2Q04 3Q04 4Q04 1Q05 McData 32% Cisco 35% Brocade 26% #1 11© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. APPLICATION AND I I SERVICE CONVERGENCEI •• Networkt --hosted Virtualizationt i t li ti •• Integrated ManagementI t t t •• Standards Leadershipt i SAN CONSOLIDATION I I •• Virtual i t l SANs ((VSANs)) •• Embedded Diagnostics i ti •• QoS for Traffic Managementf ffi t Tính năng thông minh tại trung tâm dữ liệu Phát minh về kết nối mạng lưu trữ đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất về IT Tính liên tục trong kinh doanh • Tích hợp đa giao thức (Fibre Channel, FCIP, iSCSI, FICON) • Tính năng an ninh tiên tiến(FC & IPsec) • Nén phần cứng Dòng chuyển mạch SAN MDS 12© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Các ứng dụng thúc đẩy kết nối SAN • Các giải pháp đảm bảo tính liên tục trong kinh doanh Xây dựng các trung tâm dữ liệu dự phòng nóng - phân cách về địa lý - ghép nhóm Rất cơ bản đối với các giải pháp khắc phục sự cố của Cisco Thu hút sự quan tâm trong việc mở rộng sang truyền dẫn quang Bổ sung vào các giải pháp kết nối quang • Các trung tâm lưu trữ và khôi phục dữ liệu Sao chép và lưu trữ dữ liệu từ xa Sự quan tâm của các nhà cung cấp dịch vụ trong việc cung cấp dịch vụ lưu trữ • Tập trung hoá tài nguyên lưu trữ Mở ra khả năng truy nhập giữa các trung tâm dữ liệu Phổ biến hơn đối với mạng đô thị • Kiểm tra kết nối/Môi trường phát triển Hosts Thiết bị lưu trữ Gateway FC Fabric FC Fabric Gateway Mạng truyền tải ? ? Trung tâm dữ liệu cục bộ Trung tâm dữ liệu ở xa 13© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Môi trường mở rộng SAN tiêu biểu SAN IP Routed WAN SAN SAN SONET/SDH SAN Khoảng cách trung bình ~ <= 3000km Khoảng cách ngắn - dài 0 - 5000+ km Trung tâm dữ liệu cục bộ Trung tâm dữ liệu ở xa FC trên nền SONET/SDH • Khoảng cách ngắn-trung bình • Sợi quang dark fiber không khả dụng-khoảng cách, chi phí, cạn kiệt • Có thể chia sẻ các kết nối • Thích hợp đối với phần lớn các ứng dụng đồng bộ FC và FICON trên nền IP • Khoảng cách ngắn/dài • Có thể chi sẻ Các kết nối • Thích hợp với các ứng dụng đồng bộ trên mạng ethernet đô thị hoặc các ứng dụng không đồng bộ trên mạngWAN Khoảng cách ngắn ~ <= 200km FC trên nền DWDM/CWDM • Khoảng cách ngắn • Sử dụng sợi quan dark fiber • Kết nối dùng riêng • Độ trễ tối thiểu-thích hợp đối với các ứng dụng đồng bộ SANSAN Trung tâm dữ liệu ở xa Trung tâm dữ liệu ở xa Trung tâm dữ liệu cục bộ Trung tâm dữ liệu cục bộ 14© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BUSINESS CONTINUANCEI I •• Multiprotocollti t l Integration (I t ti (Fibrei Channel, l, FCIP, I , iSCSIi I , FICON), I ) •• Comprehensive Security (FC & i it ( IPsecI )) •• Hardware--based Compression i APPLICATION AND I I SERVICE CONVERGENCEI •• Networkt --hosted Virtualizationt i t li ti •• Integrated ManagementI t t t •• Standards Leadershipt i Dòng chuyển mạch SAN MDS Tối ưu hoá SAN • SANs ảo (VSANs) • Chẩn đoán tích hợp • Chất lượng dịch vụ (QoS) trong quản lý lưu lượng Tính năng thông minh tại trung tâm dữ liệu Phát minh về kết nối mạng lưu trữ đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất về IT 15© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Application Servers SAN Island for Department #2 Department #3 VSAN Kết nối vật lý riêng rẽ Dư thừa trên mỗi ốc đảo SAN Phải quản lý số lượng chuyển mạch lớn Kết nối các VSAN Cisco MDS 9000 Family SAN Island for Department #3 SAN Island for Department #1 Disk Arrays Các ốc đảo SAN của Phòng hoặc ứng dụng Department #2 VSAN Department #1 VSAN Common Storage Pool Shared Amongst VSANs Cơ sở hạ tầng chung về mặt vật lý Giảm mức độ dư thừa-giảm được mức đầu tư Phải quản lý số lượng chuyển mạch ít hơn Chuyển dịch các cổng không sử dụng một cách thuận tiện Tương tự như Ethernet VLANs SAN ảo (VSAN) trong tối ưu hoá SAN 16© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. BUSINESS CONTINUANCEI I •• Multiprotocollti t l Integration (I t ti (Fibrei Channel, l, FCIP, I , iSCSIi I , FICON), I ) •• Comprehensive Security (FC & i it ( IPsecI )) •• Hardware--based Compression i SAN CONSOLIDATION I I •• Virtual i t l SANs ((VSANs)) •• Embedded Diagnostics i ti •• QoS for Traffic Managementf ffi t Tính năng thông minh tại trung tâm dữ liệu Phát minh về kết nối mạng lưu trữ đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất về IT Dòng chuyển mạch SAN MDS Hội tụ ứng dụng và dịch vụ • Ảo hoá mạng • Quản lý tích hợp • Chủ trì hoạt động tiêu chuẩn hoá 17© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. SANs hiện tại Máy chủ • Được quản lý độc lập • Sao chép cục bộ, chia cắt, ghép nối file cùng với ghép nhóm tủ đĩa • Truy nhập máy chủ riêng rẽ Tủ đĩa • Được quản lý độc lập • Cung cấp theo nhu cầu • Dung lượng theo yêu cầu • Truy nhập ngẫu nhiên trong một tủ đĩa • Sao chép giữa các tủ đĩa Sao chép • Sao chép, chia tách, ghép nối, cắt • Được phối hợp giữa các máy chủ • Tích hợp ứng dụng • Đa luồng • RAID • Nâng cấp HA • Đa luồng • Sao chép từ tủ đĩa sang tủ đĩa 18© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Lợi ích của tính năng thông minh trong lưu trữ mạng • Tích hợp ứng dụng • Đa luồng• Quản lý tập trung • Cách ly máy chủ khỏi những thay đổi về thiết bị lưu trữ Nâng cấp/thay đổi Nâng cấp mạng lưu trữ với độ khả dụng cao • Tối ưu hoá: Bảo vệ vốn đã đầu tư Thiết bị lưu trữ và máy chủ đồng nhất • Các thiết bị lưu trữ khác nhau dành cho những mục đích khác nhau • Dung lượng theo yêu cầu tăng hiệu quả sử dụng • Cho phép triển khai các giải pháp bảo vệ dữ liệu đơn giản Sao chép tức thời cục bộ Sao chép Ảo hoá • RAID • Nâng cấp HA • Đa luồng • Rút gọn LUN • Sao chép, chia tách • Tái sắp xếp trực tuyến • Truy nhập • Sao chép 19© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved.4Presentation_ID Giải pháp tối ưu hoá chi nhánh văn phòng 20© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. • Các doanh nghiệp muốn tập trung hoá các máy chủ, thiết bị lưu trữ và ứng dụng về trung tâm dữ liệu ... Tổng phí sở hữu thấp hơn, tăng mức độ khả dụng, tăng khả năng quản lý Lưu trữ, khôi phục dữ liệu, sao chép dữ liệu và quản lý dữ liệu tập trung Cải thiện khả năng chia sẻ dữ liệu và phối hợp giữa các chi nhánh văn phòng • Mạng WAN gây ra vấn đề về chất lượng Độ trễ cản trở các giao thức file và ứng dụng Băng thông giới hạn dung lượng đường truyền đối với các yêu cầu ứng dụng Độ tin cậy, độ ổn định đường truyền, và mất gói làm giảm chất lượng hơn nữa • Mở rộng băng thông không phải là giải pháp ... Cần phải duy trì các nội dung khả dụng gần với các máy tính sử dụng chúng Cung cấp khả năng tải các tài nguyên máy chủ chính Tối ưu hoá các giao thức để làm việc với cơ sở hạ tầng mạng WAN hiện tại Thách thức đối với các doanh nghiệp 21© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. DAS NAS SAN Văn phòng Chi nhánh Văn phòng ở xa Backup Trung tâm dữ liệu Files IT IT IT Backup Văn phòng khu vực “Các đảo lưu trữ” Mạng diện rộng NAS DAS Files IT Backup Doanh nghiệp tiêu biểu - Rủi ro liên quan đến bảo vệ dữ liệu - Các thách thức trong quản lý - Chi phí lớn: $20k-$30k/năm/một chi nhánh. NAS DAS NAS DAS Files Files 22© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. DAS DAS DAS NAS SAN Backup NAS DAS Files IT NAS DAS Files IT Backup NAS DAS Files IT Backup Giải pháp WAFS IT Admin Dịch vụ file diện rộng WAFS File Engine Files Backup Văn phòng Chi nhánh Văn phòng khu vực Văn phòng ở xa Mạng diện rộng Trung tâm dữ liệu 23© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Backup DAS DAS DAS NAS SAN Backup NAS DAS Files IT NAS DAS Files IT Backup NAS DAS Files IT Backup Giải pháp WAFS và chuyển dịch dữ liệu Files IT Admin WAFS File Engine Văn phòng Chi nhánh Văn phòng khu vực Văn phòng ở xaTrung tâm dữ liệu Mạng diện rộng Dịch vụ file diện rộng 24© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Backup WAFS File EngineNAS SAN Tập trung hoá và Tối ưu hoá Files IT Admin Quản lý WAFS (Web-based) Cluster -Ốc đảo: $20k-$30k/yr./RBO - WAFS: $5k-$10k/yr./RBO - Tiết kiệm: $15k-$20k/yr./RBO Files Files Files Văn phòng Chi nhánh Văn phòng khu vực Văn phòng ở xaTrung tâm dữ liệu Mạng diện rộng Dịch vụ file diện rộng 25© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Word - Time to Open 0 5 10 15 20 25 Native LAN Cisco FE Native WAN Word - Time to Save 0 10 20 30 40 50 60 70 Native LAN Cisco FE Native WAN Excel - Time to Open 0 10 20 30 40 50 Native LAN Cisco FE Native WAN Excel - Time to Save 0 5 10 15 20 25 30 35 Native LAN Cisco FE Native WAN 1MB Word File (sec), T1, 80mS 2MB Excel File (sec), T1, 80mS Chất lượng của thiết bị File Engine WAFS của Cisco có chất lượng cao hơn WAN từ 5 đến 12 lần và có chất lượng tương đương với LAN trong sử dụng các ứng dụng văn phòng tiêu biểu Word-Thời gian mở file Word-Thời gian lưu trữ file Exel-Thời gian mở file Exel-Thời gian lưu trữ file 26© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. • File Engine – Thiết bịWAFS • Các dịch vụ của thiết bị File Engine Thiết bị FE cho biên mạng Thiết bị FE cho mạng lõi Quản lý tập trung Sao chép file In file Dịch vụ file diện rộng Cisco File Engine 511 27© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Năng lực của Cisco • Hỗ trợ đa giao thức bao gồm Fibre Channel, iSCSI, FCIP, và FICON đáp ứng các yêu cầu kết nối linh hoạt • SAN ảo (VSAN) và định tuyến liên SAN ảo cho phép thiết kế, phát triển và quản lý mạng SAN linh hoạt • Chất lượng dịch vụ (QoS) cung cấp tính năng quản lý lưu lượng tiên tiến • Các công cụ chẩn đoán và dò tìm sự cố bao gồm FC Ping, Traceroute, SPAN, hot-spot và phân tích lịch sử chất lượng • Tính năng an ninh tiên tiến bao gồm cả điều khiển truy nhập theo vai trò, AAA RADIUS và TACAS+, SSH, SFTP, SNVPv3, FC-SP • Cho phép tối ưu hoá mạng của các chi nhánh văn phòng để hạ thấp tổng phí sở hữu mạng, tăng độ khả dụng, cải thiện khả năng quản lý 28© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Wallace Wong Giám đốc sản phẩm – Lĩnh vực truyền dẫn quang, APAC Công nghệ quang và công nghệ lưu trữ cho phép bảo đảm Tính liên tục trong kinh doanh và khắc phục thảm họa 29© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Nội dung • Các giải pháp công nghệ quang cho mục đích đảm bảo tính liên tục trong kinh doanh và Các giải pháp mở rộng SAN • Các dòng sản phẩm truyền dẫn quang của Cisco • Các ứng dụng của khách hàng • Nghiên cứu tình huống 30© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. MDS 9000 Servers (UNIX) Disk Storage Mainframes Tape Storage ESCON/FICON Trung tâm dữ liệu gốc Giải pháp đảm bảo tính liên tục trong kinh doanh Các yêu cầu về mạng lưới MDS 9000 Servers (UNIX) Disk Storage Mainframes Tape Storage ESCON/FICON Backup Data Center Làm thế nào để kết nối? Yêu cầu về mạng lưới: • Mạng có độ trễ thấp, băng thông cao để hỗ trợ các ứng dụng đồng bộ • Hỗ trợ nhiều loại giao diện thiết bị lưu trữ • Khả năng định cỡ khi các yêu cầu về ứng dụng tăng trưởng • Dễ quản lý 31© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. • Tạo bản sao đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị lưu trữ - "không có dữ liệu bị mất mát" • Các ứng dụng Oracle OLTP quan trọng • Giải pháp dựa trên ATM có chi phí cao • Máy chủ dự phòng chuyển đổi bằng nhân công Tape Fibre Channel SAN Giải pháp khắc phục thảm hoạ trước đây Công ty đa quốc gia Trung tâm dữ liệu hoạt động Server Cluster Campus Network Storage ATM OC-3 Fibre Channel SAN Backup Servers Trung tâm dữ liệu dự phòng ESCON Channel Extenders Backup Storage ESCON 32© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Giải pháp khắc phục thảm họa mới • Khả năng hồi vốn đầu tư hấp dẫn • Chất lượng ứng dụng được cải thiện • Hỗ trợ tích hợp ESCON, FC, GE • Đa kênh trên mỗi bước sóng • Ghép nhóm máy chủ trên mạng quang đô thị • Độ linh hoạt trong hỗ trợ bất kỳ yêu cầu kinh doanh hoặc ứng dụng tương lai nào FC SAN MDS 9000 Ngân hàng đa quốc gia Metro Optical Cisco ONS 155xx Cisco ONS 155xx GE FC FC GE Server Cluster Dense Wavelength Division Multiplexing (DWDM) Storage Tape Trung tâm dữ liệu hoạt động Trung tâm dữ liệu dự phòng Công ty đa quốc gia 33© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Lựa chọn công nghệ quang thích hợp “Tự làm” Dark Fiber Thuê bước sóng hoặc dịch vụ được quản lý từ một nhà cung cấp dịch vụ Mua dịch vụ từ nhà cung cấp Enterprise Applications Enterprise Applications Campus 2 Campus 1 Campus 2 Campus 1 Campus 2 Campus 1 Cisco Metro Products Catalyst 155XX 15454 Catalyst 15454 Catalyst 15454 Enterprise Interconnect Technologies GE/DPT DWDM SONET GE/DPT SONET GE/DPT SONET Dark Fiber WDM Provided Service Ethernet or SONET/SDH 34© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. MDS 9000 Servers (UNIX) Disk Storage Mainframes Tape Storage ESCON/FICON Kết nối các địa điểm dự phòng Thông qua ghép bước sóng quang mật độ cao (DWDM) Mạng DWDM DWDM MDS 9000 Servers (UNIX) Disk Storage Mainframes Tape Storage ESCON/FICON DWDM Backup Data Center• Hỗ trợ một cách hiệu quả một số kết nối lưu trữ (Fibre Channel / FICON / ESCON) hoặc các giao thức IBM • Mạng có băng thông lớn, độ trễ thấp cho phép trung tâm dữ liệu thứ hai xuất hiện như là trung tâm dữ liệu cục bộ • Giải pháp tuyệt hảo đối với sao chép dữ liệu đồng bộ • Thường được triển khai trên khoảng cách trong vòng 200km Cisco Works NMS Trung tâm dữ liệu gốc 35© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. MDS 9000 Servers (UNIX) Disk Storage Mainframes Tape Storage ESCON/FICON Kết nối các địa điểm dự phòng Thông qua phân cấp số đồng bộ (SDH) Mạng SDH SDH MDS 9000 Servers (UNIX) Disk Storage Mainframes Tape Storage ESCON/FICON SDH Backup Data Center• FC trên nền SDH hoặc ESCON trên nền SDH • Hỗ trợ khoảng cách lớn (< 3000km) nhưng cũng có độ trễ lớn • Băng thông nhỏ hơn DWDM • Hỗ trợ một số ít giao thức • Chủ yếu được sử dụng cho các ứng dụng không đồng bộ Cisco Works NMS Trung tâm dữ liệu gốc 36© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Mở rộng SAN trên mạng quang • Các ứng dụng: Sao chép dữ liệu đồng bộ (MAN) Sao chép dữ liệu không đồng bộ (MAN) • Khoảng cách: 1 Km đến 200 Km • Độ trễ: Bộ phát đáp (tương thích): <1us Bộ ghép kênh: <10us Bộ xen/tách kênh: <1 us • Mật độ (FC/FICON): Cao (10-20) đến rất cao (>20) • Mật độ (ESCON): Cao (20-60) đến rất cao (>60) • Băng thông (Thông lượng): Cao • Ứng dụng: Sao chép dữ liệu đồng bộ Sao chép dữ liệu không đồng bộ (MAN/WAN) • Khoảng cách: 10 Km— 3,000 Km • Độ trễ PTE (Adaptation): <20us LTE (Xconnect): <10us • Mật độ (FC/FICON): Thấp (1-4) đến trung bình (5-10) • Mật độ (ESCON): Thấp (5-10) đến trung bình (10-20) • Băng thông (Thông lượng): Thấp (MAN/WAN) đến cao (MAN) SAN Æ SONET/SDH SAN Æ DWDM 37© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. (SAN + Quang) = Năng lực của Cisco Sản phẩm quang – ONS (DWDM đô thị) - Được chứng nhận và tích hợp bởi SI cũng như các nhà sản xuất thiết bị lưu trữ như HP và IBM. Chứng nhận của các công ty nhu EMC và HDS đồng nghĩa với việc dữ liệu quan trọng được bảo vệ - Các giải pháp tích hợp được cung cấp bởi tổ hợp MDS9000+ONS - Mật độ cổng trên một card cao nhất giảm chi phí trên mỗi bit dữ liệu - Phần mềm IOS và tích hợp Cisco Works - Giám sát mức độ sử dụng cổng SAN – MDS 9000 (Chuyển mạch SAN) 1. Tính năng của dòng sản phẩm VSAN Cisco MDS 9000 cho phép tối ưu hoá dịch vụ trên một số lượng bước sóng ít hơn. 2. Khả năng MDS hỗ trợ dung lượng bộ đệm lớn để điều tiết khoảng cách dài (lên tới 3500km) 3. Tính năng an ninh tiên tiến bao gồm cả tính năng an ninh IP của IETF 4. Hỗ trợ đa giao thức: Fibre Channel, iSCSI, FC trên nền IP và FICON 38© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. FAs RFs EMC DMX 1000 Each RF Pair is assigned to separate Virtual SAN (VSAN) providing fabric isolation AND consolidation Cisco ONS 15500 Cisco MDS 9500 Multilayer Director with VSANs enabled Two Enhanced ISLs (EISLs) carrying multiple isolated VSANs provides consolidation of RF links while maintaining fabric isolation FAs RFs Metro DWDM Cisco ONS 15500 SAN ảo (VSANs) trên nền DWDM • Tính năng của dòng sản phẩm Cisco MDS 9000 VSAN cho phép tối ưu hoá dịch vụ (các cặp RF) trên một số lượng bước sóng ít hơn-Rất phù hợp với các truờng hợp phải thuê bước sóng • Sự cô lập tuyệt đối được áp dụng đối với các kết nối- phân tách lưu lượng • Kiến trúc DWDM được sử dụng để định cỡ mạng và tăng độ ổn định i t , I . l ri t r r .SP MKTG_METRO E_0312 39© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Metro DWDMFAs RFs RFs SRDF traffic load-balanced on a per- connection basis with quick recovery possible with PortChanneling Redundant EISLs bundled together using PortChanneling EISL#1 in PortChannel EISL#2 in PortChannel RFs RFs FAs EMC DMX 1000 Cisco MDS 9500 Multilayer Director PortChannels are built from ports on different switching modules for higher availability Tạo kênh dẫn giữa các cổng trên nền DWDM • Tính năng sản phẩm Cisco MDS 9000 PortChannel cung cấp khả năng khôi phục phía khách hàng trong một thời gian rất ngắn • VSANs vẫn được sử dụng để cô lập-Cân bằng tải trên mỗi kết nối RF • Thiết bị Cisco ONS 15500 được sử dụng để xây dựng mạng truyền tải • Các cổng của thiết bị PortChannel đượclựa chọn từ những card khác nhau của MDS 9000 để tăng độ khả dụng-Đây là thiết bị duy nhất trên thị trường có tính năng này Có thể ghép 16 kết nối (32 Gbps) giữa các chuyển mạch MDS 9000 i t , I . l ri t r r .SP MKTG_METRO E_0312 40© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Storage SITE 1 IBM Mainframe Fibre Channel Unix Server Farm NT Server Farm Fibre Channel Switch StorageSITE 2 IBM Mainframe Unix Server Farm NT Server Farm Fibre Channel Switch Metro VSAN trên nền SONET/SDH Fibre Channel SONET/SDH MSPP: • Độ tin cậy hàng đầu được bảo đảm — SONET/SDH, NEBs, OSMINE • Giải pháp tích hợp, đa dịch vụ • Độ linh hoạt và khả năng định cỡ hàng đầu FC Interface for MSPP: • Truyền tải đa tốc độ 1G and 2G FC • Hỗ trợ đa giao thức: FC, FICON, ESCON • Chức năng hỗ trợ tốc độ nhánh (VCat) • Kéo dài khoảng cách (2800Km) • Giám sát VSAN • Tính năng quản lý khách hàng SAN Switch: • Tính năng VSAN • Các giao diện linh hoạt: 1G/2G FC, FCIP, iSCSI • 255 Buffer credits native fibre channel • EMC, IBM, HP, HDS certifications 41© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Các dòng sản phẩm quang của Cisco i t , I . l ri t r r .Presentation_ID 42© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Thiết bị bảo đảm tính liên tục trong kinh doanh Các dòng sản phẩm quang của Cisco ONS 15530 - DWDM • Hiệu quả bước sóng cao nhất trên thị trường 1280 ESCON 256 GE/FC/FICON • Trộn dịch vụ/Thiết kế linh hoạt-Trung kế 2.5G và 10G 40x ESCON ports/10G λ 10x ESCON ports/2.5G λ 8x GE/FC/FICON ports/10G λ 2x GE/FC/FICON ports/2.5G λ • Tích hợp đa dịch vụ ONS 15540 - DWDM • Mật độ cổng cao nhất trên thị trường (32 bước sóng/máy) • Can thiệp sâu vào bước sóng-thiết kế mạng hình lưới hiệu quả cao • 10 GE LAN PHY • Giám sát chất lượng ở mức giao thức • Nhiều lựa chọn để có mức khả dụng cao nhất • Quản lý mạng dễ dàng với Các bộ định tuyến và chuyển mạch của Cisco ONS 15454 - SDH • Thiết bịcung cấp đa dịch vụ hàng đầu • Thiết bị đầu tiên hỗ trợ FC trên SDH • Thiết bị đầu tiên tích hợp SDH và DWDM • Hỗ trợ E1 (2M) cho đến STM-64 (10G) đối với SDH và 32 kênh DWDM 43© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Cisco ONS 15540 Trạm dịch vụ mở rộng (ESPx) • Khả năng tích hợp bước sóng trên mỗi sợi quang hàng đầu trên thị trường 9 32 bước sóng/sợi quang @ 100GHz; Bảo vệ 1+1; 64 /rack • Hỗ trợ 10GE, GE, ESCON, FICON, FC và SONET/SDH • Các bước sóng định cỡ ở mức 2.5-Gbps và 10-Gbps • Các mô đun dự phòng client / trunk / optical • Giám sát bước sóng và chất lượng dịch vụ • Quản lý dễ dàng: Phần mềm Cisco IOS® với CiscoWorks/CiscoView, Campus Manager and Cisco® Transport Manager Được chứng nhận bởi IBM, EMC, Hitachi, HP và nhiều tổ chức khác 44© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Cisco ONS 15530 Trạm tích hợp đa dịch vụ • Khả năng tích hợp dịch vụ lớn trên mỗi bước sóng 9 Lên tới 8 GE / FC / FICON trên một bước sóng 9 Lên tới 40 ESCON trên một bước sóng 9 Trộn các dịch vụ trên một bước sóng 9 1G/2G FC/FICON Với khả năng giả mạo dung lượng bộ đệm 9 Đa dịch vụ trên một card (E1, FE, STM-1, GE/FC, ASI/SDI Video) 9 Laze điều chỉnh được (linh hoạt, tiết kiệm) • 4 kênh OADM, 32 kênh đi qua • Định cỡ bước sóng 2.5-Gbps và 10-Gbps • Các mô đun dự phòng client / trunk / optical modules • Giám sát bước sóng và chất lượng dịch vụ • Quản lý dễ dàng: phần mềm Cisco IOS® với CiscoWorks/CiscoView, Campus Manager và Cisco® Transport Manager Được chứng nhận bởi IBM, EMC, Hitachi, HP và nhiều tổ chức khác 45© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Cisco ONS 15530 Mô đun máy trạm và card trung kế 8 port FC/GE Card 10G Trunk card2.5 G Trunk card 10 ports ESCON Card 4 port 1G/2G FC/FICON 8 port Multi-Service Muxponder (T1/E1, STM-1/OC-3, GE/FC, SDI Video) ONS 15530 46© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Tích hợp dịch vụ DWDM 8 x Fibre Channels • Tích hợp dịch vụ cho phép ghép tín hiệu trước khi ghép kênh DWDM để cực đại hoá dung lượng truyền tải của mỗi bước sóng • Sau khi dịch vụ đã được tích hợp vào một kênh DWDM, DWDM được sử dụng để ghép một số kênh này lại với nhau vào một cặp sợi quang đơn • Tổ hợp của Tích hợp dịch vụ và DWDM cung cấp giải pháp mật độ cao và định cỡ linh hoạt Tích hợp dịch vụSợi quang đơn (Đa tín hiệu DWDM) 8 x FICON 8 x Gigabit Ethernet CH 1 CH 2 CH 3 D D 47© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Trộn giao thức trên mỗi bước sóng 10 Gbps Wavelength 4 x Gigabit Ethernet • Trộn giao thức cho phép tối thiểu hoá việc sử dụng mỗi bước sóng và cho phép thiết kế mạng linh hoạt • Mạng có hiệu suất băng thông cao và có thể dễ dàng định cỡ khi mạng của khách hàng phát triển Trộn giao thức Đến bộ lọc DWDM 4 x Fibre Channel / FICON 48© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Cisco Optical & SAN Partnerships & Alliances 49© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Chi tiết về các chứng nhận ƒ Chứng chỉ của thiết bị ONS 15540 SAN 9 IBM GDPS – 1G and 2G FC/FICON (100kms) and ESCON (40kms) 9 EMC SRDF / Mirrorview – 1G FC, 2G FC and ESCON (200kms) 9 HP CA-EVA / DRM – Fibre Channel (100kms) 9 HDS TrueCopy – Fibre Channel and ESCON (100kms) ƒ Chứng chỉ của thiết bị ONS 15530 SAN 9 IBM GDPS – 1G and 2G FC/FICON (100kms) and ESCON (40kms) 9 EMC SRDF / Mirrorview – 1G FC, 2G FC and ESCON (200kms) 9 HP CA-EVA / DRM – Fibre Channel (100kms) 9 HDS TrueCopy – Fibre Channel and ESCON (100kms) 50© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Các ứng dụng của khách hàng i t , I . l ri t r r .Presentation_ID 51© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Ứng dụng 1: tích hợp FC/GE/ESCON trên một bước sóng ONS 15530 ONS 15530 1G FC MDS MDS 1G FC Ghép các cổng GE/FC trên một bước sóng 10G GE LANGEGE 10G λ GE LAN ESCON ESCON 52© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Ứng dụng 2: 1G/2G FC 1G/2G FC MDS MDS 1G/2G FC • Tích hợp dịch vụ Giảm một cách đáng kể chi phí truyền tải dịch vụ FC thông qua cho phép nhiều dịch vụ được truyền tải trên cùng một bước sóng • Tính linh hoạt của dịch vụ FC có thể được truyền tải trên các bước sóng 2.5 Gbps hoặc 10 Gbps để hỗ trợ nhiều cấu hình mạng khác nhau 1G và 2G Fibre Channel / FICON / ISC-1 • Dung lượng lớn (Cải thiện năng lực truyền tải của FC/FICON) 53© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Card tích hợp FC/FICON 4 cổng: ¾ Cung cấp kênh quang FICON 2G/Tích hợp dịch vụ FICON (4 cổng với khả năng hỗ trợ SFP trên bất kỳ khe cắm nào) ¾ Hỗ trợ cả FC/FICON 1G và 2G (đảm bảo tính linh hoạt cho khách hàng) ¾ Cung cấp giả lập dung lượng bộ đệm (Offering seamless SAN Extension over long distance) ¾ Duy trì khả năng bảo vệ vốn đầu tư trên những thiết bị ONS 15530 đã được lắp đặt (sử dụng thiết bị hiện có với cùng một hệ thống quản lý mạng và cùng một cấu hình mạng) ¾ Cung cấp khả năng bảo vệ vốn đầu tư thông qua các kế hoạch nâng cấp phần mềm: ¾ Năng lực cung cấp cao (cải thiện năng lực truyền tải của FC/FICON) Card tích hợp 4 cổng FC/FICON 54© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Ứng dụng 3: Thiết bị cho phép triển khai các ứng dụng mới - Cable TV, Video, TDM, SAN, LAN Trung tâm dữ liệu gốc Trung tâm dữ liệu dự phòng • Khách hàng có lợi nhờ một mạng duy nhất và được tối ưu hoá • Hệ thống quản lý tích hợp các mạng và dịch vụ Video, LAN, định tuyến, lưu trữ, và truyền dẫn quang • Chuyển đổi mạng nhờ độ khả dụng băng thông ONS 15530 Mạng DWDM ONS 15530 Tín hiệu Video không nén Voice PBX Dữ liệu Voice PBX Lưu trữCiscoWorks NMS SDI/DVB-ASI T1/E1 GE OC3 FC SDI/DVB-ASI Tín hiệu Video không nén Dữ liệu Lưu trữ 55© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. 1. DS1 2. E1 3. Fast Ethernet 4. OC3 5. ESCON 6. SDI (270Mb) 7. DVB-ASI (270Mb) 8. 1-GbpsFiber Channel 9. GE Thiết bị ghép kênh đa dịch vụ 8 cổng: Các giao thức máy trạm Thiết bị ghép kênh đa dịch vụ 8 cổng ONS 15530 56© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Ứng dụng 4: mạng đường trục 10GE ONS 15540 ONS 15540 ONS 15540 10 GE 10 GE Catalyst 6500 / GSR Catalyst 6500 / GSR Catalyst 6500 / GSR 10 GE card 10 GE của 15540 • Hỗ trợ các thiết bị Catalyst 6500, 7600 và các giao diện LAN 12000 10GE 57© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. ESCON Ghi chú: GDPS - Geographically Dispersed Parallel Sysplex; PPRC – Peer to Peer Remote Copy Sysplex Timer Thiết bị phối ghép IBM zSeries ESS Sysplex Timer ESCON ESS IBM zSeries DWDM Ứng dụng 5: IBM GDPS /PPRC Thiết bị đầu tiên hỗ trợ khoảng cách kéo dài tới 100km đối với GDPS/PPRC ONS 15540 ONS15540 Trung tâm dữ iệu 1 Trung tâm dữ liệu 2 Thiết bị phối ghép 58© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. SRDF FC Connectrix SRDF/ESCON FC Symmetrix SRDF FC Connectrix SRDF/ESCON FC Symmetrix 10GbE Host DWDM Ring ONS 15540/15530 10GbE Host Trung tâm dữ liệu 2Trung tâm dữ iệu 1 Ứng dụng 6: Sao chép đồng bộ với thiết bị EMC SRDF Ghi chú: SRDF - Symetric Remote Data Facility 59© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. FC DWDM Ring ONS 15454GE Host Ứng dụng 7: (FC trên nền SDH) Sao chép dữ liệu không đồng bộ giữa hai thành phố STM-n Thành phố 1 FC GE Host Thành phố 2 S H STM-16 Lên tới hàng nghìn km SL Card • Card lưu trữ • Hỗ trợ 1G/2G FC/FICON trên nền SDH/Sonet • Thiết bị đầu tiên có FC trên nền SDH/SONET 60© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Giới thiệu dòng sản phẩm SL cho các thiết bị ONS 15454 Các tính năng chính • 4 cổng 1G/2G FC/FICON trên nền SONET/SDH, sử dụng GBICs ¾ Hoạt động trên một thiết bị ONS 15454 mới hoặc sẵn có, SONET hoặc SDH ¾ Có khả năng làm việc ở mức tín hiệu nhánh ¾ Mở rộng khoảng cách thông qua R_RDY spoofing, hỗ trợ các khoảng cách trên 2,800 Kms (1,680 miles) ¾ Chứng nhận của EMC, IBM, HDS, HP và các đối tác, tương thích với NEBs, OSMINE Lợi ích ¾Mật độ cổng và tính linh hoạt cao nhất ¾Bảo an vốn đầu tư ¾Định cỡ và hiệu năng mạng ¾Khoảng cách vượt trội công nghệ DWDM ¾Các ứng dụng tiêu chuẩn ONS 15454 SDH SL Card (Storage Layer) 61© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Nghiên cứu tình huống i t , I . l ri t r r .Presentation_ID 62© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Nghiên cứu tình huống các khách hàng sử dụng sản phẩm Cisco MDS 9000 and ONS 15500 • Cơ hội: • - Kết nối 2 trung tâm dữ liệu – với cơ sở hạ tầng trung tâm dữ liệu có độ khả dụng cao dùng trong ghép nhóm máy chủ, lưu trữ và sao chép. • Giải pháp: • - Kết nối quang (ONS15540) • - SAN (MDS9509) • - Chuyển mạch lớp 3L3 (6509) • Giá trị trong kinh doanh • - Cisco là công ty duy nhất có khả năng cung cấp các giải pháp tích hợp quang và SAN • - Tính năng VSAN của giải pháp MDS là một tính năng "buộc phải có" • - Tính năng VSAN hỗ trợ bộ đệm lớn để điều tiết khoảng cách lớn • - Tính linh hoạt của các giải pháp ONS • - Khả năng thiết kế và cung cấp các giải pháp có độ phức tạp cao • - Cơ chế tích hợp đường truyền trong thiết bị MDS có thể mở rộng trên hai đường truyền quang được bảo vệ 63© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Ngân hàng Thai, Thailand Ứng dụng/Dịch vụ: Ứng dụng lưu trữ và đảm bảo tính liên tục trong kinh doanh Giải pháp: Giải pháp lưu trữ được chứng nhận - ONS 15530 Lợi ích đối với doanh nghiệp: - Bảo vệ bằng bộ chia tách tăng độ ổn định mạng - đa dịch vụ cho phép cung cấp dễ dàng các dịch vụ khác nhau - Giải pháp được chứng nhận cho các dịch vụ dữ liệu quan trọng ESCON ESCON 2 FC, GE 2 FC, GE ONS15530 ONS15530 64© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Thiết bị lưu trữ (EMC) và băng từ (STK), cùng với các máy chủ cao cấp Hỗn hợp các máy chủ cao cấp, bình thường và băng từ 4 4 4 4 FC FC 4 4 4 4 MDS 9509 Multilayer Director (Edge) FC FC FC FC FC FC MDS 9509 Multilayer Director (Core) 4 4 4 4 FC FC 4 4 4 4 MDS 9509 Multilayer Director (Edge) FC FC FC FC FC FC MDS 9509 Multilayer Director (Core) ONS15500 DWDM Mạng quang xấp xỉ 170 km ONS15500 DWDM Trung tâm dữ liệu gốc Trung tâm dự phòng thảm hoạ Khách hàng sử dụng sản phẩm Cisco MDS 9000 and ONS 15500 Thiết bị lưu trữ (EMC) và băng từ (STK), cùng với các máy chủ cao cấp Hỗn hợp các máy chủ cao cấp, bình thường và băng từ 65© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Kỷ lục mang tầm cỡ thế giới …. trên 1000 khách hàng toàn cầu 66© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Kỷ lục mang tầm cỡ thế giới …. trên 1000 khách hàng trên toàn thế giới-Các doanh nghiệp chính 67© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Tổng kết i t , I . l ri t r r .Presentation_ID 68© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. •Giải pháp lưu trữ toàn bộ (MDS 9000), mạng dữ liệu và mạng quangDoanh nghiệp "toàn bộ Cisco" •Chứng chỉ IBM mở rộng •Chứng chỉ của IBM, EMC, HP, HDS và nhiều tổ chức khác Chứng chỉ •O-UPSR, 1+1 (client & trunk), Y-cable, splitter-based, switch fabric, thời gian chuyển mạch bảo vệ nhỏ hơn 50ms •Chuyển tải dữ liệu quan trọng một cách tin cậy Độ khả dụng cao •Khả năng phát hiện hư hỏng ở mức độ giao thức •Giám sát SLA đối với tất cả các dịch vụ Giám sát chất lượng • Tích hợp dễ dàng vào mạng doanh nghiệp Cisco= Giảm phí đào tạo và quản lý • Lên tới 1280 dịch vụ/sợi quang •Định cỡ mạng quang một cách kinh tế • FC/FICON/GE: 8 dịch vụ/bước sóng • ESCON: 40 dịch vụ/bước sóng • Tăng hiệu quả bước sóng và giảm tổng phí sở hữu Lợi thế của khách hàng khi sử dụng sản phẩm của Cisco Quản lý dễ dàng Mật độ dịch vụ Tính định cỡ Tính năng Lợi ích của thiết bị ONS 15000 DWDM 69© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. (SAN + Quang) = Năng lực của Cisco Sản phẩm quang – ONS (DWDM đô thị) - Được chứng nhận và tích hợp bởi SI cũng như các nhà sản xuất thiết bị lưu trữ như HP và IBM. Chứng nhận của các công ty nhu EMC và HDS đồng nghĩa với việc dữ liệu quan trọng được bảo vệ - Các giải pháp tích hợp được cung cấp bởi tổ hợp MDS9000+ONS - Mật độ cổng trên một card cao nhất giảm chi phí trên mỗi bit dữ liệu - Phần mềm IOS và tích hợp Cisco Works - Giám sát mức độ sử dụng cổng SAN – MDS 9000 (Chuyển mạch SAN) 1. Tính năng của dòng sản phẩm VSAN Cisco MDS 9000 cho phép tối ưu hoá dịch vụ trên một số lượng bước sóng ít hơn. 2. Khả năng MDS hỗ trợ dung lượng bộ đệm lớn để điều tiết khoảng cách dài (lên tới 3500km) 3. Tính năng an ninh tiên tiến bao gồm cả tính năng an ninh IP của IETF 4. Hỗ trợ đa giao thức: Fibre Channel, iSCSI, FC trên nền IP và FICON 70© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Các Giải pháp lưu trữ từ đầu cuối đến đầu cuối và truyền dẫn quang của Cisco Domain 104 Domain 204 Domain 100 Domain 200 Switch A Switch B DWDM or CWDM SONET or SDH IP Routed Network (FCIP) 71© 2003, Cisco Systems, Inc. All rights reserved. Xin cảm ơn! i t , I . l ri t r r .Presentation_ID

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCông nghệ quang và công nghệ lưu trữ cho phép bảo đảm.pdf
Tài liệu liên quan