Đề ôn tập thi đh cđ năm 2011 môn: Vật lí

Câu1: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: Biên độ dao động của chất điểm là 4 A. 2 (cm) B. 4 (cm) C. 8 (cm) D.16 (cm) Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 (cm). Độ cứng của lò xo k = 20 (N/m). Tại vị trí có li độ x = 5 (cm), tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là A. 1/3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s và T2 = 3s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên là A. T = 2,5s B. T = 1s C. T = 3,6 s D. T = 5s. Câu 4: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?

pdf6 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập thi đh cđ năm 2011 môn: Vật lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ Câu1: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 8 sin2 (5 4   t ) (cm) . Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 (cm) B. 4 (cm) C. 8 (cm) D.16 (cm) Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 (cm). Độ cứng của lò xo k = 20 (N/m). Tại vị trí có li độ x = 5 (cm), tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là A. 1/3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s và T2 = 3s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên là A. T = 2,5s B. T = 1s C. T = 3,6 s D. T = 5s. Câu 4: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây? A.  221 k B.   1221  k C.  221 k D  )12(12  k Câu 5: Một vật dao động điều hoà có phương trính của li độ: x = A sin( t+ ) . Biểu thức gia tốc của vật là A. a = - 2 x B. a = - 2 v C. a = - 2 A sin2 ( t+ ) . D. a = - 2 A Câu 6: Bước sóng là A. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. B. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao dộng cùng pha với nhau. C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau. D. A và C đúng. Câu 7: Khi biên độ của sóng tăng 4 lần, tần số sóng giảm 3 lần thì năng lượng do sóng truyền sẽ A. giảm 9/16 lần B. tăng 16/9 lần C. tăng 7 lần D. giảm 16/9 lần. Câu 8: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = Acos ( 2 10  t ) cm . Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động có phần tử môi trường lệch pha nhau 3 2 là 3m . Vận tốc truyền sóng là: A. 25 m/s B. 75 m/s C. 45 m/s D. 50 m/s Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L, thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch A. cùng pha với i B. trễ pha với i góc /2 C. sớm pha với i góc /4 D. sớm pha với i góc /2 Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp (R  0; ZL 0; Zc 0). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời chưa chắc đã bằng nhau. B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử. C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau. Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch là: u =  Vt        2 100sin2100  ; i =  At        4 100sin210  A. Hai phần tử đó là R, L B. Hai phần tử đó là R, C C. Hai phần tử đó là L,C D. Tổng trở của mạch là 210 . Câu 12: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 300 vòng; cuộn thứ cấp 900 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Khi mạch thứ cấp hở thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 240 V B. 110 V C. 60 V D. 660V Câu 13: Một bàn là( 200V - 1000W) được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin 100t (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua là A.  Ati        2 100sin25  B.  Ati        2 100sin25  C.  Ati 100sin5 D.  Ati 100cos5 . Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở các vôn kế vô cùng lớn, cuộn dây thuần cảm. Khi vôn kế V1 chỉ 120 V; vôn kế V chỉ 100V thì vôn kế V2 chỉ: A. 220 V B. 20V hoặc 220V C. 20 V D. 110 V Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C =  F  410 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R người ta thấy ứng với 2 giá trị của R là R1 và R2 ; R1  R2, thì công suất của mạch bằng nhau. Tích (R1. R2) bằng A. 10 B. 102 C. 103 D. 104 Câu 16: Chọn câu trả lời sai: A. Sóng dài và cực dài bị tầng điện li hấp thụ mạnh. L C V2 V V1 B. Sóng trung ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ mạnh. C. Sóng ngắn luôn luôn bị tầng điện li phản xạ. D. Sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li mà không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = ,5 F L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là U = 4V thì độ lớn của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 4,47 (A) B. i = 44,7 (mA) C . i = 2 (A) D. i = 2 m A. Câu 18 : Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận đúng khi nói về tương quan giữa E  và B  của điện từ trường là: A. E  và B  biến thiên tuần hoàn cùng tần số. B. E  và B  biến thiên tuần hoàn cùng pha. C. E  và B  cùng phương. D. Cả A và B . Câu 19: Chiết suất tỷ đối của hai môi trường A. tỷ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường đó. B. tỷ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường. C. bằng tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường. D. bằng nghịch đảo của tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường. Câu 20: Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi, tạo ảnh A/B/. Tính chất của ảnh A/B/ là A. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở cùng phía với vật so với đỉnh gương. B. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, ở khác phía với vật so với đỉnh gương. C. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở cùng phía với vật so với đỉnh gương. D. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật, ở khác phía với vật so với đỉnh gương. Câu 21: Chọn câu trả lời sai: Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì A.độ bội giác G = 21 ff D . B. góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. C. khoảng cách giữa hai kính là l = f1 + f2. D. mắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết. Câu 22: Một vật phẳng AB cách màn E một khoảng L = 125 cm. Cố định vật và màn, đặt một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, song song với vật và màn. Di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn người ta tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nết trên màn, hai vị trí đó cách nhau 75 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. f = -20 cm; B. f = 20cm C. f = 50 cm D. f = 200cm. Câu 23: Một cái gậy dài 2m đặt thẳng đứng giữa sân, có bóng dài 3m. Đặt nó thẳng đứng trong một bể nước lớn, thì bóng của nó trên đáy bể chỉ dài 2,4m. Cho chiết suất của nước n = 3 4 . Độ cao của nước trong đáy bể là: A. h = m 6 7 B. h = m 7 6 C. h = 1,6m D.0,9m. Câu 24: Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 104 cm. Một người quan sát đặt mắt sát sau thị kính quan sát một vật ở rất xa trong điều kiện ngắm chừng ở vô cực. Tiêu cự của vật kính là f1 = 100cm. Độ bội giác của kính là: A. 24. B. 25. C. 20. D. 30. Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: A. ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể là ảnh thật. B. tiêu cự của thể tinh thể không thay đổi được. C. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số. D. A và C đúng. Câu 26: Vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu cho ảnh cùng chiều và lớn gấp 2 lần vật, ảnh cách vật 15 cm. Tiêu cự của gương là A. f= 5 cm B. f= - 5 cm C. f= 10 cm D. f= - 10 cm Câu 27: Chọn câu trả lời sai: A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có mầu sắc khác nhau là khác nhau. B.Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất. D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 28 : Chọn câu trả lời sai: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một mầu xác định. B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. bị khúc xạ qua lăng kính với góc tới thích hợp. Câu 29: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ nđ = 1,5; đối với tia tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là A. 1,22mm. B. 2,22cm. C. 2,22 m . D. 2,22mm. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 2 m;  = 0,64m. Miền giao thoa có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là A. 17. B. 18. C. 16. D. 19 Câu 31: Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa và hai khe Iâng S1 và S2. Tại A là một vân sáng. Điều kiện nào sau đây được thoả mãn ? A. S2A - S1A = 2K B. S2A - S1A = K C. S2A - S1A = (2K+1) 2  D. S2A - S1A = 2 K . Câu 32: Quang phổ vạch phát xạ của Hiđro có 4 vạch màu đặc trưng là A. đỏ, vàng, lam, tím. B. đỏ, lam, chàm, tím. C. đỏ, lục, chàm, tím. D. đỏ, vàng, chàm, tím. Câu 33: Một quả cầu kim loại có công thoát electron là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng  = 0,36 m vào quả cầu trên đặt cô lập về điện. Điện thế cực đại của quả cầu là A. 0,11 (V) B. 1,1 (V) C. 11 (V) D. 111 (V) Câu 34: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 15 KV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó là A. 0,83.10- 8m B. 0,83.10- 9m C. 0,83.10- 10m D. 0,83.10-7m Câu 35: Tia tử ngoại A. không làm đen kính ảnh. C. bị lệch trong điện trường và từ trường. B. kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. truyền được qua giấy, vải, gỗ. Câu 36: Điều nào sau đây đúng khi nói về tia gama? A.Tia gama thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn. C.Tia gama bị lệch trong điện trường. B. Tia gama là chùm hạt photon có năng lượng cao. D. A và B đúng. Câu 37. Chọn câu trả lời đúng: A. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/4. B. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/9. C. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/8. D. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã 3/4. Câu 38: Chọn câu trả lời sai: Phản ứng hạt nhân tuân theo A. định luật bảo toàn điện tích. B. định luật bảo toàn năng lượng. C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật bảo toàn khối lượng. Câu 39: Chu kì bán rã 146 C là 5590 năm. Một mẩu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rã/phút. Một mẩu gỗ khác cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống, có độ phóng xạ 1350 phân rã/ phút. Tuổi của mẩu gỗ cổ là A. 15525 năm. B. 1552,5 năm. C. 1,55 25.105 năm. D. 1,55 25.106 năm. Câu 40: Cho phản ứng nhiệt hạch: nHeTD 1 0 4 2 3 1 2 1  . mD = 2,0136 u; mT = 3,0160u; mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u;1u = 931,5 MeV/c2 Nếu có 1kmol He được tạo thành thì năng toả ra của phản ứng là A. 174.1012 KJ. B. 1,74.1012 KJ. C. 17,4.1012 KJ. D . 1,74.1012 J. Câu 41: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox . Phương trình dao động là: x = 4 sin(5 t + 2  ) (cm) . Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật vật đi được quãng đường S = 6 cmlà : A . 3/20 s B . 2/15 s C . 0,2s D . 0,3 s Câu42: Một sóng cơ học được truyền dọc theo sợi dây dài với vận tốc v = 20 (cm/s) . Giả sử khi truyền đi, biên độ sóng không đổi . Tại nguồn Odao động có dạng : x = 4sin 6  t (mm). Tại thời điểm t1li độ của điểm O là x = 2 3 (mm) và x đang giảm . Liđộ của điểm óau thpì điểm t1 một khoảng 3s là A . 2 3 (mm) B . 2 (mm) C . - 2 (mm) D . - 2 3 (mm) Câu 43: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số fvà theo phương vuông góc với sợi dây . Biên độ dao động là 4cm , vận tốc truyền sóng trên dây là 4(m/s) . Xét điểm M trên dây và cách A một khoảng 28cm người ta thấy M luôn luôn dao động sớm pha so với A một góc 2 )12(   k với k = 0 , 3,2,1  ….>Khi tần số có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26 Hzthì bước sóng là A . 0.16 (m) B . 0,18 (m) C . 0.20 (m) D . 0,22 (m) Câu44: Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15 dao động . Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cmthì trong khoảng thời gian đó , con lắc thợc hiện được 25 dao động.Chiều dài ban đầu của con lắc là A . 50 cm B . 25 cm C . 40 cm D . 2o cm Câu 45:Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết URL= 100 3 (V) , UC= 200 (V) U = 100 (V) . Tacó A . uRL nhanh pha  /2 so với u B . uRL nhanh pha 5 /6 so với uC C . uRL nhanh pha  /3 so với uC D . cả 3 kết luận đều đúng Câu 46 : Một cuộn dây quấn vào lõi sắt và được đưa vào mạng điện xoay chiều để tạo ra một nam châm điện . Đặt một lá thép đàn hồi một đầu gắn chặt , gần nam châm. Khi cho dòng xoay chiều tần số 60 Hz chạy vào nam châm thì lá thép sẽ rung với tần số A . 60 Hz B . 90 Hz C 120 Hz D . 60 Hz Câu 47 : Cường độ dòng điện qua mạch dao động LC có dạng i (t) = 65 sin(2500 t + / 3 ) . Khi tụ C = 750 nF thì độ tự cảm L là A . 213 mH B . 548 mH C . 125 mH D . 374 mF Câu 48: Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước , Chiết suất của nước n = 4/3 . Người đó nhìn thấy ảnh S' của viên sỏi cách mặt nước A . 150 c m B . 80 cm C . 90 cm D . 100cm Câu 49 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng :Khoảng cách giữa hai khe là a = 0.5 mm .Vân giao thoa hứng trên màn E đặt cách hai khe là D . Môi trường giữa hai khe và màn E là nước n = 4/ 3. Để khoảng cách giữa các vân giao thoa vẫn như trong không khí thì khoảng cách giữa hai khe là A. 0,375 mm B . 0,350 mm C . 0,325 mm D . 0,300 mm Câu 50 : Một kính hiển vi gồm vật kính tiêu cự 5 mm và thị kính có độ tụ 25 dp ,đặt cách nhau một khoảng 20.5 (cm) . . Mắt quan sát viên đặt sát thị kính , mắt không có tật và có điểm cực cận cách mắt 21 cm .Năng suất phânli của mắt là 3.10 4 (rad).Khi quan sát không điều tiết , khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật có thể quan sát qua kính hiển vi là A. 0.35.10 4 (cm) B. 0,55.10 4 (cm) C . 0,375.10 4 (cm) D . 0,435.10 4 (cm)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐề ôn tập thi đh cđ năm 2011 môn- Vật lí.pdf