Đề cương báo cáo điều tra phỏng vấn chuyên ngành kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI A. GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP: 1 Khái quát chung về doanh nghiệp - Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần Prime Đại Việ - Địa chỉ của doanh nghiệp: Khu công nghiệp Khai Quang – Thành phố Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc. - Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần - Các lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp: Sản xuất gạch ốp lá - Quy mô của doanh nghịêp (Tổng số vốn và lao động của doanh nghiệp): + Tổng số vốn của công ty là: 58.000.000.000 đồng, + Tổng số lao động trong công ty là: 450 người. - Sơ đồ ổt chức bộ máy quản lý và bộ máy kế toán của doanh nghiệp: + Sơ đồ ổt chức bộ máy quản lý của công ty: Giám đốc PGĐ kỹ thuậ PGĐ kinh ế P. Tài chính P. Kinh P. Kế P. Tổ chức Các xưởng kế toán doanh tiếp hoạch kỹ hành chính sản xuấ thi thuậ 2

pdf12 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1803 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương báo cáo điều tra phỏng vấn chuyên ngành kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG Đ I H C TH NG M IƯỜ Ạ Ọ ƯƠ Ạ --------o0o-------- BÁO CÁO K T QU ĐI U TRA PH NG V NẾ Ả Ề Ỏ Ấ CHUYÊN NGÀNH K TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHI P TH NG M IẾ Ệ ƯƠ Ạ Đ n v th c t p: Công ty c ph n Prime Đ i vi tơ ị ự ậ ổ ầ ạ ệ H và tên sinh viên: Phan Thành Ph mọ ẩ Ngày sinh: 10/01/1981 Mã sinh viên: L p: K40 – DK16ớ Năm 2011 ĐỀ C NG BÁO CÁO ĐI U TRA PH NG V NƯƠ Ề Ỏ Ấ CHUYÊN NGÀNH K TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHI P TH NG M IẾ Ệ ƯƠ Ạ A. GI I THI U V DOANH NGHI P:Ớ Ệ Ề Ệ 1. Khái quát chung v doanh nghi p.ề ệ - Tên doanh nghi p: Công ty c ph n Prime Đ i Vi tệ ổ ầ ạ ệ - Đ a ch c a doanh nghi p: Khu công nghi p Khai Quang – Thành ph Vĩnhị ỉ ủ ệ ệ ố Yên – T nh Vĩnh Phúc.ỉ - Lo i hình doanh nghi p: Công ty c ph nạ ệ ổ ầ - Các lĩnh v c kinh doanh ch y u c a doanh nghi p: S n xu t g ch p látự ủ ế ủ ệ ả ấ ạ ố - Quy mô c a doanh ngh êp (T ng s v n và lao đ ng c a doanh nghi p):ủ ị ổ ố ố ộ ủ ệ + T ng s v n c a công ty là: 58.000.000.000 đ ng,ổ ố ố ủ ồ + T ng s lao đ ng trong công ty là: 450 ng i.ổ ố ộ ườ - S đ t ch c b máy qu n lý và b máy k toán c a doanh nghi p:ơ ồ ổ ứ ộ ả ộ ế ủ ệ + S đ t ch c b máy qu n lý c a công ty:ơ ồ ổ ứ ộ ả ủ 2 Giám đ cố PGĐ k thu tỹ ậ PGĐ kinh tế P. Tài chính k toánế P. Kinh doanh ti p ế thi P. K ế ho ch k ạ ỹ thu tậ P. T ch c ổ ứ hành chính Các x ng ưở s n xu tả ấ + S đ t ch c b máy k toán c a công ty:ơ ồ ổ ứ ộ ế ủ 2. T ng s CBCNV: 450 ng i, trong đó:ổ ố ườ - S nhân l c có trình đ đ i h c tr lên: 16 ng i.ố ự ộ ạ ọ ở ườ - S nhân l c t t nghi p kh i kinh t và QTKD 06 ng i, trong đó t đ iố ự ố ệ ố ế ườ ừ ạ h c Th ng m i: 0 ng i.ọ ươ ạ ườ 3. Đ c đi m nhân l c k toán c a doanh nghi pặ ể ự ế ủ ệ . - S nhân viên phòng k toán: 07 ng i, trong đó: Trình đ đ i h c tr lên 05ố ế ườ ộ ạ ọ ở ng i, t l 71,4 %.ườ ỷ ệ - S nhân viên k toán t t nghi p đ i h c Th ng M i: 0 ng i.ố ế ố ệ ạ ọ ươ ạ ườ B. BÁO CÁO K T QU ĐI U TRA PH NG V N.Ế Ả Ề Ỏ Ấ 1. Theo m c tiêu đào t oụ ạ . Sinh viên t t nghi p ngành K toán-Tài chínhố ệ ế doanh nghi p th ng m i, ngoài các b ph n có liên quan đ n ho t đ ng k toán,ệ ươ ạ ộ ậ ế ạ ộ ế ki m toán n i b , phân tích kinh t DN, k ho ch tài chính c a DN, còn có thể ộ ộ ế ế ạ ủ ể công tác t t các b ph n sau đây c a DN.ố ở ộ ậ ủ 3 K toán ế t ng h p và ổ ợ thanh toán K toán v t ế ậ t và công ư nợ K toán ế thành ph m ẩ và CN ph i ả thu Th quủ ỹ K toán tr ngế ưở B ng 1ả TT Các b ph n khác mà SV t t nghi p chuyên ngành K toán tài chính DNTMộ ậ ố ệ ế còn có th làm vi c t tể ệ ố 1 Th khoủ 2 K toán su t nh n kh uế ấ ậ ẩ 3 Thủ Quỹ 4 Thành viên Ban ki m soátể 5 Bé phËn ®µo t¹o 6 B ph n qu n lýộ ậ ả T k t qu ừ ế ả đi u tra, kh o sát trên cho th y sinh viên t t nghi p chuyênề ả ấ ố ệ ngành K toán – Tài chính doanh nghi p th ng m i có th làm vi c m t s bế ệ ươ ạ ể ệ ở ộ ố ộ ph n khác nh : Th kho, Th qu (qu n lý ti n m t), K toán su t nh p kh u,ậ ư ủ ủ ỹ ả ề ặ ế ấ ậ ẩ thành viên ban ki m soát và b ph n đào t o. Các ki n th c mà sinh viên đ cể ộ ậ ạ ế ứ ượ cung c p, đào táo chuyên ngành K toán – Tài chính doanh nghi p th ng m i cóấ ở ế ệ ươ ạ th giúp sinh viên ti p c n v n đ nhanh chóng, tuy nhiên đ làm t t các v n bể ế ậ ấ ề ể ố ấ ộ ph n nêu trên thì đ n v ph i đào t o, cung c p thêm các ki n th c, kinh nghi mậ ơ ị ả ạ ấ ế ứ ệ cho sinh viên khi ti p c n b ph n m i này đ c bi t là s h ng d n c a nh ngế ậ ộ ậ ớ ặ ệ ự ướ ẫ ủ ữ ng i có kinh nghi m trong đ n v .ườ ệ ơ ị 2. Các ký năng c n thi t đ i v i chuyên ngành K toán – Tài chính DNTMầ ế ố ớ ế . 2.1 K năngỹ . STT Tên k năngỹ C n thi tầ ế Th t quanứ ự tr ngọ Số phi uế TL (%) TB/ phi uế Thứ tự I. K năng ngh nghi pỹ ề ệ 1 Th c hi n các ph n hành k toán c a DNự ệ ầ ế ủ 8/8 100 2,50 1 2 Phân tích th ng kê, t ch c công tác k toán DNố ổ ứ ế 8/8 100 4,25 4 3 Phân tích ho t đ ng kinh t DNạ ộ ế 8/8 100 4,38 5 4 Phân tích và ho ch đ nh tài chính DNạ ị 8/8 100 3,13 2 5 L p báo cáo tài chính và b ng cân đ i tài s n doanhậ ả ố ả 8/8 100 3,25 3 4 nghi pệ 6 K toán trên máy vi tínhế 8/8 100 6,38 7 7 Làm vi c theo nhóm (Teaw Work)ệ 8/8 100 6,38 7 8 Làm báo cáo nghiên c u và trình di n v n đ Kứ ễ ấ ề ế toán – Tài chính DN 8/8 100 7,50 10 9 K toán qu n tr và th m đ nh tài chính các d ánế ả ị ẩ ị ự đ u tầ ư 7/8 88 7,43 9 10 Th c hành ki m toán báo cáo tài chínhự ể 7/8 88 5,29 6 II K năng công cỹ ụ 1 Ti ng Anh (Pháp, Trung) đ t chu n TOEIC t ngế ạ ẩ ươ đ ng 450 đi m ươ ể 6/8 75 3,67 4 2 Đ c, d ch thành th o các văn b n chuên môn ti ngọ ị ạ ả ế Anh (Pháp, Trung…) 7/8 88 3,86 5 3 S d ng thành th o máy tính ph c v chuyên mônử ụ ạ ụ ụ đ t chu n (70/100đi m) tin h c (tin h c văn phòngạ ẩ ể ọ ọ Word; Exel; s d ng ph n m m PowePoint; SPSS;ử ụ ầ ề qu n lý c s d li u; khai thác Internet, …)ả ơ ở ữ ệ 8/8 100 1,00 1 4 Truy n thông online (truy c p, khai thác, chia sề ậ ẻ thông tin k toán – tài chính tr c tuy n)ế ự ế 7/8 88 3,14 3 5 S d ng ph n m m k toán thông d ngử ụ ầ ề ế ụ 8/8 100 2,25 2 III Các k năng khácỹ 1 K năng giao ti pỹ ế 1/8 13 2 2 2 K năm làm vi c đ c l pỹ ệ ộ ậ 1/8 13 3 3 3 K năng t duy logic (n m b t v n đ nhanh)ỹ ư ắ ắ ấ ề 1/8 13 1 1 Qua s li u kh o sát trên cho th y các k năng đ c nhà tr ng đâu ra đ uố ệ ả ấ ỹ ượ ườ ầ r t quan tr ng. Trong 8 phi u đi u tra đ u đánh giá 10/15 là c n thi t, còn l i 5 kấ ọ ế ề ề ầ ế ạ ỹ năng đ u chi m t 75% tr lên.ề ế ừ ở Trong các k năng ngh nghi p thì k năng Th c hi n các ph n hành k toánỹ ề ệ ỹ ự ệ ầ ế c a DN đ c cho là quan tr ng nh t, ti p đ n là phân tích và ho ch đ nh tài chínhủ ượ ọ ấ ế ế ạ ị DN, đi u này hoàn toàn phù h p v i th c t t i các doang nghi pề ợ ớ ự ế ạ ệ , m t sinh viênộ cung c p các ki n th c chuyên ngành v k toán – tài chính ph i đ m nhi m đ cấ ế ứ ề ế ả ả ệ ượ các b ph n k toán t i doanh nghi p, đ c bi t là kh năng phân tích và ho chộ ậ ế ạ ệ ặ ệ ả ạ đ nh tài chính c a doanh nghi p đ t đó có nh ng t v n phù h p cho nhà qu n trị ủ ệ ể ừ ữ ư ấ ợ ả ị doanh nghi p đi u ch nh.ệ ề ỉ Trong các k năng công c thì k năng s d ng thành th o máy tính ph c vỹ ụ ỹ ử ụ ạ ụ ụ chuyên môn đ c đánh giá là quan tr ng nh t, sau đó đ n k năng s d ng ph nượ ọ ấ ế ỹ ử ụ ầ 5 m m k toán thông d ng... trên th c tê hi n t i trong m y năm tr l i đây vi tínhề ế ụ ự ệ ạ ấ ở ạ m i th c s b ng n và đ c s d ng khai thác vì v y kh năng s d ng thànhớ ự ự ồ ổ ượ ử ụ ậ ả ử ụ th o tin h c văn phòng, các ph n m m thông d ng nh Powepoint; SPSS, Pascal...ạ ọ ầ ề ụ ư là m t đòi h i h t s c c p thi t đ t ra không nh ng cho sinh viên mà còn là yêuộ ỏ ế ứ ấ ế ặ ữ c u cho toàn xã h i vi t nam.ầ ộ ệ Ngoài hai lo i k năng trên qua ph ng v n có 1/8 ng i đ c đi u tra choạ ỹ ỏ ấ ườ ượ ề bi t đ đáp ng t t nh t cho công vi c thì m t sinh viên đ c đào t o ra c n ph iế ể ứ ố ấ ệ ộ ượ ạ ầ ả có thêm 3 k năng n a đó là: K năng t duy logic hay nói đúng h n là kh năng tỹ ữ ỹ ư ơ ả ư duy; k năng giao ti p; k năng làm vi c đ p l p. Ba k năng m c dù có ít nhỹ ế ỹ ệ ộ ậ ỹ ặ ả h ng đ n chuyên môn nh ng nó là nh ng k năng mà b t kỳ m t sinh viên t tưở ế ư ữ ỹ ấ ộ ố nghi p chuyên ngành nào cũng c n ph i có.ệ ầ ả Thông qua cu c đi u tra, kh o sát t b n thân em nh n th y mình c n ph iộ ề ả ự ả ậ ấ ầ ả tích lũy, h c t p r t nhi u m i đ có th đáp ng đ c các yêu c u mà doanhọ ậ ấ ề ớ ể ể ứ ượ ầ nghi p yêu c u đ c bi t là ệ ầ ặ ệ các k năng công c nh ti ng anh, pháp, trung; và kỹ ụ ư ế ỹ năng khác nh k năng giao ti p, kh năng t duy logic đ c bi t là kh năng phânư ỹ ế ả ư ặ ệ ả tích và ho ch đ nh tài chính t i doanh nghi p.ạ ị ạ ệ 2.2. Ph m ch t ngh nghi pẩ ấ ề ệ : B ng 3ả STT Tiêu chí ph m ch t ngh nghi pẩ ấ ề ệ C n thi tầ ế Th t quanứ ự tr ngọ Số phi uế TL (%) TB/ phi uế Thứ tự 1 Tôn tr ng và ch p hành pháp lu t, n i quyọ ấ ậ ộ doanh nghi pệ 8/8 100 1,25 1 2 Ý th c trách nhi m, tình th n v t khó, d nứ ệ ầ ượ ấ thân hoàn thành nhi m vệ ụ 7/8 88 5,86 6 3 Kh năng h i nh p và thích nghi v i s đ iả ộ ậ ớ ự ổ m i, thay đ iớ ổ 7/8 88 7,00 7 4 Kh năng làm vi c trong môI tr ng có ápả ệ ườ l cự 8/8 100 5,38 5 5 Kh năng làm vi c trong môI tr ng cóả ệ ườ qu c tố ế 7/8 88 10,00 14 6 Yêu nghè và có ý th c c u th h c t p v nứ ầ ị ọ ậ ươ lên v i ngh nghi pớ ề ệ 8/8 100 4,88 4 7 An tâm làm vi c, trung thành v i đ n v , DNệ ớ ơ ị 7/8 88 8,14 9 8 Tôn tr ng, trung th c v i c p qu n lý vàọ ự ớ ấ ả đ ng nghi pồ ệ 7/8 88 3,86 2 6 9 Tôn tr ng, có ý th c ph c v đúng nhu c uọ ứ ụ ụ ầ khách hàng, b n hàng, đ i tácạ ố 6/8 75 4,67 3 10 Tình th n trách nhi m, g ng m u tham giaầ ệ ươ ẫ công tác, sinh ho t chungạ 7/8 88 8,71 11 11 Quan h đúng m c và ý th c xây d ng đ nệ ứ ứ ự ơ v / DNị 8/8 100 10,13 15 12 Tác phong hi n đ i trong công tácệ ạ 6/8 75 9,50 12 13 Kh năng đ c l p, t tr ng và trung th c v iả ọ ậ ự ọ ự ớ công vi cệ 7/8 88 7,86 8 14 Tinh th n năng đ ng và sáng t o trong đ iầ ộ ạ ổ m iớ 8/8 100 9,50 12 15 Kh năng t ý th c, t qu n lý b n thânả ự ứ ự ả ả 7/8 88 8,29 10 Ph m ch t khácẩ ấ 1 2 3 Qua k t qu trên ta th y trong các ph m ch t ngh nghi p đ c ph ng v nế ả ấ ẩ ấ ề ệ ượ ỏ ấ thì ph m ch t Tônẩ ấ tr ng và ch p hành pháp lu t, n i quy doanh nghi p đ c đánhọ ấ ậ ộ ệ ượ giá là quan tr ng nh t, ti p đ n l n l t là các ph m ch t tôn tr ng, trung th c v iọ ấ ế ế ầ ượ ẩ ấ ọ ự ớ c p qu n lý và đ ng nghi p; Tôn tr ng có ý th c ph c v đúng nhu c u kháchấ ả ồ ệ ọ ứ ụ ụ ầ hành, b n hàng, đ i tác...ạ ố Đ chu n b t t cho nh ng ph m ch t trên thì trong công tác giáo d c, đàoể ẩ ị ố ữ ẩ ấ ụ t o cho sinh viên chu n b các tiêu chí ph m ch t ngh nghi p trong t ng lai thìạ ẩ ị ẩ ấ ề ệ ươ nhà tr ng c n ph i:ườ ầ ả 1. Nhà tr ng c n có c ch qu n lý ch t sinh viên, yêu c u sinh viên tuân thườ ầ ơ ế ả ặ ầ ủ các quy đ nh c a nhà tr ng, c a l p. Có ý th c trách nhi m nghiên c u bàiị ủ ườ ủ ớ ứ ệ ứ v , hoàn thành t t các bài t p, lu n văn, bài th o lu n đ c giao.ở ố ậ ậ ả ậ ượ 2. Bên c nh vi c gi ng d y nhà tr ng c n th ng xuyên t ch c các cu c thiạ ệ ả ậ ườ ầ ườ ổ ứ ộ ngo i ng , sinh viên thanh l ch, dã ngo i... đ sinh viên t hoàn thi n và rènạ ữ ị ạ ể ự ệ luy nệ các ki n th c, k năng, t o tác phong nhanh nh , kh năng làm vi cế ứ ỹ ạ ẹ ả ệ theo nhóm v sau.ề 7 3. C p nh t đ y đ ki n th c cho sinh viên theo đúng giáo trình đã đ c bậ ậ ầ ủ ế ứ ượ ộ giáo d c phê duy tụ ệ 4. C n t o đi u ki n cho sinh viên n m rõ đ c công tác k toán trong th c tầ ạ ề ệ ắ ượ ế ự ế thông qua các ch ng trình k toán o, mô hình...ươ ế ả 5. Nhà tr ng c n th ng xuyên kh o sát các nhu c u th c t , t đó k p th iườ ầ ườ ả ầ ự ế ừ ị ờ biên so n và đào t o cho sinh viên đáp ng đ c các yêu c u th c t , k tạ ạ ư ượ ầ ự ế ế h p đào t o v i th c hành,ợ ạ ớ ự 3. Tình hình s d ng c nhân Đ i h c Th ng m i.ử ụ ử ạ ọ ươ ạ S l ng c nhân Đ i h c Th ng M i đang công tác t i DN: 0 ng iố ượ ử ạ ọ ươ ạ ạ ườ B ng 4ả TT T t nghi p chuyên ngành đào t oố ệ ạ Số ngườ i Làm đúng chuyên ngành Làm không đúng chuyên ngành SL TL% SL TL% 1 K troán Tài chính DNTMế 2 Các chuyên ngành khác 2.1 Qu n tr DNTMả ị 2.2 Qu n tr DN khách s n, du l chả ị ạ ị 2.3 Marketing TM 2.4 Th ng m i Qu c tươ ạ ố ế 2.5 Qu n tr TM đi n tả ị ệ ử 2.6 KTTM T ng c ngổ ộ 3.1 M t m nh (C n phát huy)ặ ạ ầ B ng 5ả TT Tiêu chí, ph m ch t ngh nghi pẩ ấ ề ệ 1 2 3 B ng 6ả 8 TT Tên k năngỹ 1 2 3 3.2 M t y u.ặ ế B ng 7ả TT Tiêu chí, ph m ch t ngh nghi pẩ ấ ề ệ 1 2 3 B ng 8ả TT Tên k năngỹ 1 2 3 3.3 M t thi uặ ế B ng 9ả TT Tiêu chí, ph m ch t ngh nghi pẩ ấ ề ệ 1 2 3 B ng 10ả TT Tên k năngỹ 1 2 3 3.4 Đánh giá cho đi m m c đ đáp ng yêu c u công vi c.ể ứ ộ ứ ầ ệ 9 B ng 11ả TT Tiêu chu n đáp ngẩ ứ M c đánh giá t ng h pứ ổ ợ 5 R t t tấ ố 4 Khá 3 TB 2 Y uế 1 Kém 1 Ph m ch tẩ ấ 3 K năngỹ 4. Nh ng v n đ c p thi t đ t ra c n t p chung nghiên c u và gi i quy t.ữ ấ ề ấ ế ặ ầ ậ ứ ả ế 4.1. Nh ng v n đ c p thi t đ t ra trên bình di n chung v KTTC c a đ n v .ữ ấ ề ấ ế ặ ệ ề ủ ơ ị 1. Ch a c p nh t th ng xuyên quy đ nh c a nhà n c v công tác k toán đ cư ậ ậ ườ ị ủ ướ ề ế ặ bi t là k toán bán hàng và k toán chi phí s ng xu tệ ế ế ả ấ 2. T p h p chi phí bán hàng ch a th ng xuyên.ậ ợ ư ườ 3. Công ty ch a ch đ ng trong vi c l p k ho ch và tính chi phí s n xu t.ư ủ ộ ệ ậ ế ạ ả ấ 4. H ch toán chi phí s n xu t ch a th ng xuyên, còn nhi u b t c pạ ả ấ ư ườ ề ấ ậ 5. V n kinh doanh khó khănố 6. T p h p chi phí s n xu t kinh doanh còn h n chậ ợ ả ấ ạ ế 7. Tính giá và k toán nguyên v t li u ch a tuân th quy đ nh hi n hànhế ậ ệ ư ủ ị ệ 8. Ngu n nhân l c v ồ ự ề k toán còn thi u và y u, trình đ đào t o t i nhà tr ngế ế ế ộ ạ ạ ườ ch a theo sát th c t .ư ự ế 9. Công ty c h a đa d ng các ph ng th c bán hàngươ ư ạ ươ ứ 10.K toán bán hàng g p nhi u khó khăn, giá c leo thangế ặ ề ả 11. Nguyên vân li u, chi phí ngày càng khan hi m và tăng cao, bên c nh đóệ ế ạ k toán nguyên v t li u ch a th ng xuyên.ế ậ ệ ư ườ 12. Nhi u đ i th c nh tranh v i nhi u l i th trên th tr ng m i thànhề ố ủ ạ ớ ề ợ ế ị ườ ớ l p gây áp l c l n trong khâu tiêu th .ậ ự ớ ụ 13.Nhân viên k toán, qu n lý ch a nhi u kinh nghi mế ả ư ề ệ 10 14.Các v n đ v bán hàng, t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m c aấ ề ề ậ ợ ả ẩ ủ công ty c n ph i c ng cầ ả ủ ố 15. Nguyên v t li u giá nhân công tăng cao làm cho chi phí doanh nghi pậ ệ ệ tăng lên đáng k .ể 16.Chính sách ti n t c a nhà n c còn ch a ch t ch làm nh h ng x u đ nề ệ ủ ướ ư ặ ẽ ả ưở ấ ế môi tr ng kinh doanh c a doanh nghi pườ ủ ệ 4.2. Nh ng v n đ c th đ t ra c n gi i quy t trong ph m vi các b ph n kữ ấ ề ụ ể ặ ấ ả ế ạ ộ ậ ế toán, tài chính nêu m c 1 c a phi u đi u tra.ở ụ ủ ế ề 1. K toán bán hàngế 2. K toán chi phí s n xu tế ả ấ 3. K toán t p h p chi phí nguyên v t li uế ậ ợ ậ ệ 4. K toán l p k ho ch tài chính doanh nghi pế ậ ế ạ ệ 5. K toán nguyên v t li uế ậ ệ 5. Đ xu t đ tài, vi t lu n văn, chuyên đ t t nghi pề ấ ề ế ậ ề ố ệ Thông qua cu c đi u tra ph ng v n, qộ ề ỏ ấ ua tìm hi u ho t đ ng c a công ty và phòngể ạ ộ ủ k toán - tài chính t i doanh nghi p em nh n th y công tác k toán bán hàng c a công tyế ạ ệ ậ ấ ế ủ còn nhi u b t c p, ch a đa d ng các hình th c bán hàng.Vì v y, em đ nh h ng đ tài:ề ấ ậ ư ạ ứ ậ ị ướ ề “K toán bán hàng”ế (Đ tài thu c h c ph n : ề ộ ọ ầ K toán doanh nghi p)ế ệ 6. Đăng ký vi t lu n văn ho c chuyên đ t t nghi p.ế ậ ặ ề ố ệ Căn c vào k t qu h c t p (Đi m trung bình chung) và tiêu chu n vi tứ ế ả ọ ậ ể ẩ ế chuyên đ , lu n văn t t nghi p. ề ậ ố ệ Em đăng ký vi t chuyên đế ề NH N XÉT C A Đ N V TH C T PẬ Ủ Ơ Ị Ự Ậ 11 K toán tr ng (ho c ph trách phòng k toán)ế ưở ặ ụ ế (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u)ọ ấ 12

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐề cương báo cáo điều tra phỏng vấn chuyên ngành kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại.pdf
Tài liệu liên quan