Đại cương về quản trị kinh doanh ngân hàng

ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÂN HÀNG I. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Lịch sử ra đời và phát triển của ngân hàng thương mại Vào thế kỷ III, các thợ kim hoàn bắt đầu nhận các khoản tiển gửi, tài sản quý của khách hàng và thu một khoản phí nhất định. Sang thế kỷ X các thợ kim hoàn nhận thấy không chỉ có thể hưởng các khoản phí mà họ còn có thể hưởng lợi ích từ việc sử dụng tiền của người này cho người khác vay. Lúc này hoạt động của một ngân hàng thực thụ ra đời bao gồm trao đổi ngoại tệ, chiết khấu thương phiếu, nhận tiền gửi, cho vay thương mại, bảo quản vật có giá, tài trợ cho hoạt động của Chính Phủ (chiến tranh), cung cấp các dịch vụủ y thác. Sang TK XVIII hình thành nghiệp vụ phát hành tiền, phát hành CDs. Để kiểm soát hoạt động này Chính Phủ đưa ra các điều luật về phân định các ngân hàng phát hành với các ngân hàng kinh doanh tiền tệ . TK XIX, có một loạt các nghiệp vụ khác được phát triển thêm. Lúc này đã có thêm nghiệp vụ cho vay tiêu dùng, bán bảo hiểm, tư vấn tài chính, cung cấp dịch vụ môi giới đầu tư, dịch vụ quản lý tiền mặt. Cuối TK XIX các quốc gia không để ngân hàng thực hiện việc phát hành tiền mà tập trung vào một ngân hàng thống nhất là NHTW Ngân hàng có thể được chia làm 2 loại, ngân hàng đầu tư và ngân hàng kinh doanh thông thường. Nếu ngân hàng đồng thời thực hiện cả hoạt động kinh doanh thông thường và hoạt động đầu tư có thể sẽ làm cho rủi ro của ngân hàng gia tăng. B ng chứng là trong TK XIX có rất nhiều ngân hàng bị đổ vỡ. Những năm 20-30 của thế kỷ XX, các quốc gia đưa ra các đạo luật phân định hoạt động của NH đầu tư với NHTM. Theo đó các NHKD tiền tệ chỉ được thực hiện các nghiệp vụ cơ bản, chỉ có các NHĐT mới được thực hiện các hoạt động đầu tư, môi giới chứng khoán. Những năm 70, các nghiệp vụ NH hiện đại mới xuất hiện như thẻ tín dụng, thẻ rút tiền, mạng lưới thanh toán tại điểm bán hàng, Internet Banking, Home Banking. 1

pdf94 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1824 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đại cương về quản trị kinh doanh ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lãi su tủ ấ Là kh năng gi m sút thu nh p c a ngân hàng t ho t đ ng đ u t ch ng khoán,ả ả ậ ủ ừ ạ ộ ầ ư ứ ch ng khoán và ti n g i là hai hàng hóa thay th nhau. Khi lãi su t tăng ứ ề ử ế ấ ⇒ giá ti n g iề ử 68 tăng ⇒ giá ch ng khoán gi m. N u ngân hàng bán ch ng khoán, ngân hàng s b m tứ ả ế ứ ẽ ị ấ m t ph n thu nh p.ộ ầ ậ R i ro v nủ ỡ ợ Là kh năng m t thu nh p c a ngân hàng khi t ch c phát hành không có kh năngả ấ ậ ủ ổ ứ ả thanh toán l i t c ho c chi tr ph n v n g c t ho t đ ng đ u t ch ng khoánợ ứ ặ ả ầ ố ố ừ ạ ộ ầ ư ứ R i ro mua l iủ ạ R i ro mua l i là kh năng làm gi m thu nh p c a ngân hàng khi t ch c phát hànhủ ạ ả ả ậ ủ ổ ứ ch ng khoán mua l i toàn b s ch ng khoán mà ngân hàng đang n m gi đ phátứ ạ ộ ố ứ ắ ữ ể hành m t đ t ch ng khoán m i v i m c sinh l i th p h n m c sinh l i hi n t i.ộ ợ ứ ớ ớ ứ ờ ấ ơ ứ ờ ệ ạ Tính thanh kho nả Th i h n c a ch ng khoánờ ạ ủ ứ : Căn c vào th i gian đáo h n c a ch ng khoán, th i gianứ ờ ạ ủ ứ ờ đáo h n càng ng n thì tính thanh kho n càng cao. ạ ắ ả - Ch t l ng c a ch ng khoán: ch u s chi ph i b i:ấ ượ ủ ứ ị ự ố ở + Năng l c tài chính t ch c phát hành ch ng khoán: t t thì ch t l ng ch ng khoánự ở ổ ứ ứ ố ấ ượ ứ cao. + Uy tín c a t ch c phát hành ch ng khoánủ ổ ứ ứ + M c sinh l i ch ng khoánứ ờ ở ứ + R i ro liên quan đ n ch ng khoán đó: n u r i ro nhi u thì ch t l ng gi m xu ngủ ế ứ ế ủ ề ấ ượ ả ố Khi ch ng khoán có ch t l ng t t, nó s d dàng đ c mua đi bán l i trên tr tr ngứ ấ ượ ố ẽ ễ ượ ạ ị ườ th c p, nên tính thanh kho n cao.ứ ấ ả Các qui đ nh c a chính ph :ị ủ ủ VD: + qui đ nh s l ng ng i n m gi ch ng khoán: n u nhi u ng i n m gi ch ngị ố ượ ườ ắ ữ ứ ế ề ườ ắ ữ ứ khoán thì kh năng chuy n đ i là d dàng. VD: Trung Qu c quy t đ nh: 1 Cty khi phátả ể ổ ễ ố ế ị hành c phi u, n i b ch đ c n m gi 75%, 25% còn l bán ra ngoài cho ít nh tổ ế ộ ộ ủ ượ ắ ữ ạ ấ 500 ng i.ườ + qui đ nh v thu ph i n p t ho t đ ng đ u t ch ng khoán: n u không ph i n pị ề ế ả ộ ừ ạ ộ ầ ư ứ ế ả ộ thu thì nhà đ u t s a thích h n. Các ch ng khoán c a Chính ph th ng khôngế ầ ư ẽ ư ơ ứ ủ ủ ườ ph i n p thu .ả ộ ế 69 + Th t c chuy n đ i ngo i h i: qui đ nh các nhà đ u t n c ngoài có đ c phépủ ụ ể ổ ạ ố ị ầ ư ướ ượ chuy n l i nhu n v qu c gia không. N u đ c phép thì s kích thích mong mu n ể ợ ậ ề ố ế ượ ẽ ố ở nhà đ u t n c ngoài, d n đ n tăng s l ng ng i mua bán trên thi tr ng th c p.ầ ư ướ ẫ ế ố ượ ườ ườ ứ ấ c. Các chi n l c đ u t ch ng khoánế ượ ầ ư ứ Chi n l c phân b kỳ h n đ uế ượ ổ ạ ề Các nhà qu n tr ph i xác đ nh đ c m c th i h n t i đa mà NH l a ch n đ đ u tả ị ả ị ượ ứ ờ ạ ố ự ọ ể ầ ư ch ng khoán.ứ Sau đó, các nhà qu n tr s ph n b đ u qui mô v n đ đ u t ch ng khoán vào cácả ị ẽ ẩ ổ ề ố ể ầ ư ứ m c th i h n mà NH đã xác đ nh.ứ ờ ạ ị VD: NH xác đ nh m c th i h n đ u t ch ng khoán t i đa 5 năm. Qui mô v n đ u tị ứ ờ ạ ầ ư ứ ồ ố ầ ư cho m i th i h n là 20%.ỗ ờ ạ M c tiêu chính c a NH khi s d ng chi n l c này là phân tán r i ro ho t đ ng kinhụ ủ ử ụ ế ượ ủ ạ ộ doanh c a ngân hàng.ủ Chi n l c này r t ít đáp ng đ c m c tiêu sinh l i cho ngân hàng (20% là s r tế ượ ấ ứ ượ ụ ờ ố ấ nh ).ỏ Chi n l c này không đáp ng đ c m c tiêu thanh kho n (do m i năm thu v đ cế ượ ứ ượ ụ ả ỗ ề ượ 20% là r t ít). M t khác, m i năm thu v , NH l i th c hi n tái đ u t nên khoàn thuấ ặ ỗ ề ạ ự ệ ầ ư th c t là r t ít đ đáp ng nhu c u thanh kho n.ự ế ấ ể ứ ầ ả Chi n l c đ u t kỳ h n ng nế ượ ầ ư ạ ắ Ngân hàng xác đ nh c th m c tiêu h ng t i đa là đáp ng nhu c u thanh kho n.ị ụ ể ụ ướ ố ứ ầ ả C th là:ụ ể NH đ u t 70% vào ch ng khoán có th i h n ng n, 30% vào ch ng khoán có th i h nầ ư ứ ờ ạ ắ ứ ờ ạ dài h n. ơ Mô t nh sau:ả ư 70 1 2 30% 70% 1 2 20 % 20 % 20 % 20 % 20 % 3 54 => Chi n l c này ch đáp ng m c tiêu thanh kho n.ế ượ ỉ ứ ụ ả Chi n l c đ u t kỳ h n dàiế ượ ầ ư ạ NH s ch đ u t các ch ng khoán có kỳ h n dài đ đáp ng nh c u sinh l i. (Hìnhẽ ỉ ầ ư ứ ạ ể ứ ư ầ ờ v )ẽ => M i chi n l c trong 3 chi n l c trên đ u ch giúp cho ngân hàng đáp ng đ c 1ỗ ế ượ ế ượ ề ỉ ứ ượ m c tiêu c th (phân tán r i ro ho c sinh l i ho c thanh kho n).ụ ụ ể ủ ặ ờ ặ ả Chi n l c Barbellế ượ Đ u t c ng n và dài h n theo t l phân b nh hình v .ầ ư ả ắ ạ ỷ ệ ổ ư ẽ Đ c đi m chung c a c 4 chi n l c trên là: các nhà qu n tr ch d a trên th i h n đặ ể ủ ả ế ượ ả ị ỉ ự ờ ạ ể đáp ng các m c tiêu t c là x ây d ng chi n l c d a trên th i h n (mà th i h n l iứ ụ ứ ậ ự ế ượ ự ờ ạ ờ ạ ạ không ph i là y u t duy nh t quy t đ nh tính r i ro, sinh l i,…) => g i là chi n l cả ế ố ấ ế ị ủ ờ ọ ế ượ đ u t ch ng khoán th đ ngầ ư ứ ụ ộ Chi n l c đ u t theo t l thu nh p mong đ iế ượ ầ ư ỷ ệ ậ ợ 71 65 30% 70% 1 2 10% 40% 65 10% 40% Các nhà qu n tr căn c vào r i ro đ t đó có h ng l a ch n phù h p (N° theo phânả ị ứ ủ ể ừ ướ ự ọ ợ tích trên, ch có r i ro lãi su t là có th d đoán tr c đ c).ở ỉ ủ ấ ể ự ướ ượ +Khi lãi su t trên th tr ng tăng, giá c ch ng khoán s gi m đ khi lãi su t ch a k pấ ị ườ ả ứ ẽ ả ể ấ ư ị tăng thì ch ng khoán đã đ n th i đi m đáo h n ho c khi bán ch ng khoán thì ch ngứ ế ờ ể ạ ặ ứ ứ khoán v n ch a b gi m giá => n m gi ch ng khoán.ẫ ư ị ả ắ ữ ứ + Khi lãi su t trên th tr ng gi m => ngân hàng n m gi ch ng khoán ng n h n đấ ị ườ ả ắ ữ ứ ắ ạ ể n m gi ch ng khoán kỳ h n dài.ắ ữ ứ ạ R i ro l n nh t mà ngân hàng có th g p ph i là d báo sai bi n đ ng c a lãi su t =>ủ ớ ấ ể ặ ả ự ế ộ ủ ấ thua l c a ngân hàng càng cao h n.ỗ ủ ơ Khi s d ng chi n l c này đòi h i ngân hàng ph i liên t c chuy n đ i kỳ h n c aử ụ ế ượ ỏ ả ụ ể ổ ạ ủ ch ng khoán => ph i đ i m t v i v n đ chi phí chuy n đ i ch ng khoán (chi phí cứ ả ố ặ ớ ấ ề ể ổ ứ ơ h i, chi phí giao d ch,…)…ộ ị => Đ i v i các ngân hàng, theo quan đi m c a các nhà qu n tr , ng i ta không nh tố ớ ể ủ ả ị ườ ấ thi t ph i s d ng chi n l c ch đ ng mà có th s d ng chi n l c th đ ng đế ả ử ụ ế ượ ủ ộ ể ử ụ ế ượ ụ ộ ể gi m b t s quan tâm c a h h n đ i v i s thay đ i th ng xuyên lãi su t.ả ớ ự ủ ọ ơ ố ớ ự ổ ườ ấ 1.3. Qu n tr danh m c cho vayả ị ụ a. M c tiêuụ (Cho vay là ho t đ ng truy n th ng chi m t tr ng l n trên B ng Cân đ i k toán c aạ ộ ề ố ế ỷ ọ ớ ả ố ế ủ ngân hàng (80% giá tr BTKTS), đem l i ngu n thu l n nh t cho ngân hàng => ngânị ạ ồ ớ ấ hàng c n ph i cân đ i gi a thu nh p và r i ro mang l i t ho t đ ng cho vay)ầ ả ố ữ ậ ủ ạ ừ ạ ộ - Xây d ng 1 danh m c cho vay có ch t l ng cao đ t i u hóa thu nh p c aự ụ ấ ượ ể ố ư ậ ủ ngân hàng. - K p th i phát hi n nh ng kho n cho vay có v n đ đ đ a ra bi n pháp x lý giúpị ờ ệ ữ ả ấ ề ể ư ệ ủ ngân hàng h n ch đ n m c th p nh t các t n th t có th x y ra.ạ ế ế ứ ấ ấ ổ ấ ể ả b. Xây d ng chính sách cho vayự Chính sách ng n h n h n chi n l c kinh doanh nh ng cho m t n i dung c th . Kắ ạ ơ ế ượ ư ộ ộ ụ ể ỹ thu t xây d ng chính sách cũng gi ng xây d ng chi n l c kinh doanh).ậ ự ố ự ế ượ - Chính sách cho vay c a ngân hàng ph i th hi n rõ tiêu chu n c a danh m củ ả ể ệ ẩ ủ ụ cho vay mà ngân hàng mu n n m gi .ố ắ ữ 72 + Ngân hàng ph i xác đ nh rõ lo i hình cho vay mà ngân hàng cung ng cho th tr ngả ị ạ ứ ị ườ (cho vay đ i v i doanh nghi p hay đ i v i c doanh nghi p và cá nhân, cho vay theoố ớ ệ ố ớ ả ệ ph ng th c nào: t ng l n, luân chuy n, hay cho vay theo h n m c,…).ươ ứ ừ ầ ể ạ ứ + Ngân hàng ph i xác đ nh rõ đ i t ng khách hàng mà ngân hàng cung c p ngu nả ị ố ượ ấ ồ v n vay (đ cán b tín d ng có đ c h ng d n trong vi c Marketing khách hàng,…)ố ể ộ ụ ượ ướ ẫ ệ + Ngân hàng ph i qui đ nh th i h n kho n vay (ng n h n, trung h n hay dài h n)ả ị ờ ạ ả ắ ạ ạ ạ + NH ph i xác đ nh qui mô cho vay t i đa đ i v i m t khách hàng (theo qui đ nh <15%ả ị ố ố ớ ộ ị v n t có, nh ng v n t có thay đ i qua t ng năm, ngân hàng cũng có th phát hànhố ự ư ố ự ổ ừ ể ch ng khoán n đ tăng V n ch s h u, do đó con s cho vay t i đa cũng thay đ iứ ợ ể ố ủ ở ữ ố ố ổ qua t ng năm. VÌ v y ph i qui đ nh rõ).ừ ậ ả ị + NH ph i qui đ nh rõ v tiêu chu n đ i v i ch t l ng 1 kho n vayả ị ề ẩ ố ớ ấ ượ ả NH chia các kho n cho vay thành 3 lo i: ả ạ • các kho n cho vay có ch t l ng cao (NH yên tâm)ả ấ ượ • các kho n cho vay có ch t l ng trung bình (NH ph i th ng xuyên đôn đ c)ả ấ ượ ả ườ ố • các kho n cho vay ch t l ng kém (đem l i r i ro cho NH)ả ấ ượ ạ ủ => NH ph i d a trên nh ng tiêu chu n này đ phân lo i t đó làm c s cho các nhàả ự ữ ẩ ể ạ ừ ơ ở qu n trả ị Ngân hàng quy đ nh rõ v ph ng pháp phán quy t tín d ng mà ngân hàng s d ng.ị ề ươ ế ụ ử ụ V m t lý thuy t có 2 ph ng phápề ặ ế ươ Ph ng pháp phán quy t t p trung:ươ ế ậ Quy n quy t đ nh cho vay đ c trao cho m tề ế ị ượ ộ b ph n, th ng là h i đ ng tín d ng và h i đ ng qu n tr (h i đ ng tín d ng chi đ cộ ậ ươ ộ ồ ụ ộ ồ ả ị ộ ồ ụ ượ phán quy t trong m t gi i h n nh t đ nh, v t quá ng ng này ph i đ c g i lên h iế ộ ớ ạ ấ ị ượ ưỡ ả ượ ử ộ đ ng qu n tr nên các cán b tín d ng ch th c hi n Marketing khách hàng, thu th pồ ả ị ộ ụ ỉ ự ệ ậ h s , th m đ nh và cu i cùng g i lên h i đ ng) VN áp d ng ph ong pháp nàyồ ơ ẩ ị ố ử ộ ồ Ở ụ ư nh ng vi c phân quy n r ng rãi h n. GĐ chi nhánh cũng đ c quy n phán quy tư ệ ề ộ ơ ượ ề ế u đi m: tránh đ c tình tr ng tiêu c c và móc ngo c gi a cán b tín d ng v i kháchƯ ể ượ ạ ự ặ ữ ộ ụ ớ hàng vay v n (cán b tín d ng không đ c quy n phán quy t)ố ộ ụ ượ ề ế Quy t đ nh phán quy t s m ng tính kháhc quan h n do các khâu trong quy trình choế ị ế ẽ ạ ơ vay đ c phân chia cho nhi u b ph n.ượ ề ộ ậ 73 Nh c đi m: Gây nên s quá t i trong công vi c đ i v i b ph n phán quy t tín d ngượ ể ự ả ệ ố ớ ộ ậ ế ụ t đó có th làm ch m tr vi c đ a ra các quy t đ nh làm m t c h i kinh doanh c aừ ể ậ ễ ệ ư ế ị ấ ơ ộ ủ ngân hàng. Ng i đ a ra phán quy t không có nh ng thông tin tr c ti p t khách hàng vay v nườ ư ế ữ ự ế ừ ố cho nên khó khăn trong vi c đ a ra các quy t đ nh.ệ ư ế ị Có th gây nên tình tr ng đ l i cho nhau gi a các b ph n cùng tham gia vào vi cể ạ ổ ỗ ữ ộ ậ ệ th c hi n m t kho n cho vay (VD bp th m đ nh đ l i cho bp phán quy t và ng c l i)ự ệ ộ ả ẩ ị ổ ỗ ế ượ ạ và có th gây ra mâu thu n trong n i b ngân hàng.ể ẫ ộ ộ Ph ng pháp phân quy n phán quy t:ươ ề ế Quy n phán quy t tín d ng đ oc giao choề ế ụ ự m i cán b tín d ng bên trong ngân hàng (m i cán b tín d ng có m t h n m cọ ộ ụ ở ỗ ộ ụ ộ ạ ứ phán quy t nh t đ nh, n u v t qua m c đó thì chuy n lên c p trên) Cán b tín d ngế ấ ị ế ượ ứ ể ấ ộ ụ th c hi n t t c các khâu c a h p đ ng cho vay t Marketing đ n ki m tra, giám sát,ự ệ ấ ả ủ ợ ồ ừ ế ể thu h i nồ ợ u đi m: Cán b tín d ng là ng i theo dõi m i m t c a h p đ ng t khâu đ u đ nƯ ể ộ ụ ườ ọ ặ ủ ợ ồ ừ ầ ế khâu cu i cho nên các quy t đ nh mà h đ a ra s mang tính chu n xác cao h n.ố ế ị ọ ư ẽ ẩ ơ G n trách nhi m c a các cán b tín d ng v i ch t l ng c u nh ng món vay c thắ ệ ủ ộ ụ ớ ấ ượ ả ữ ụ ể do đó có th nâng cao ch t l ng kho n vayể ấ ượ ả Nh c đi m: Có th làm phát sinh hi n t ng tiêu c c, móc ngo c gi a khách hàngượ ể ể ệ ượ ự ặ ữ v i cán b tín d ng khi đ o đ c c a cán b tín d ng b suy thoái.ớ ộ ụ ạ ự ủ ộ ụ ị Ph ng pháp này đ c áp d ng n c ngoài. Đ kh c ph c nh c đi m c aươ ượ ụ ở ướ ể ắ ụ ượ ể ủ ph ng pháp này h áp d ng hình th c kiêm tra chéo gi a các cán b tín d ng khi cóươ ọ ụ ứ ữ ộ ụ ý ki n c a ng i ki m tra chéo m i đ c quy t đ nh cho vay và quá trình giám sátế ủ ườ ể ớ ượ ế ị món vay cũng đ c ki m tra chéo.ượ ể Tuy nhiên, trong th c ti n, các NH n c ngoài cũng đang ti n d n t i phán quy t t pự ễ ướ ế ầ ớ ế ậ trung nh ng hi n đ i h n chúng ta r t nhi u nh có h th ng thông tin đ y đ (có c cư ệ ạ ơ ấ ề ờ ệ ố ầ ủ ụ Tín d ng ngân hàng). Do đó, m i công vi c đã đ c cán b tín d ng hoàn thành khiụ ọ ệ ượ ộ ụ đ a lên HĐQT đ phán quy t s nhânh chóng h n, chính xác h n.ư ể ế ẽ ơ ơ NH ph i qui đ nh rõ trách nhi m đ i v i t ng cán b , t ng b ph n trong quá trình th cả ị ệ ố ớ ừ ộ ừ ộ ậ ự hi n ho t đ ng cho vay đ nâng cao ch t l ng c a kho n vay. Vi c qui đ nh tráchệ ạ ộ ể ấ ượ ủ ả ệ ị nhi m này đ i v i phán quy t t p trung s khó h n đ i v i phán quy t phân quy n (đãệ ố ớ ế ậ ẽ ơ ố ớ ế ề g n trách nhi m đ i v i kho n vay c th ). Đ i v i phán quy t t p trung, do có nhi uắ ệ ố ớ ả ụ ể ố ớ ế ậ ề ng i tham gia vào qui trình cho vay v n nên ngân hàng ph i chia nh công vi c vàườ ố ả ỏ ệ 74 phân trách nhi m. VD: B ph n Marketing sau khi thu hút đ c khách hàng s l p báoệ ộ ậ ượ ẽ ậ cáo nhanh g i lên b ph n thu th p h s . T t c các báo cáo, h s c a các b ph nử ộ ậ ậ ồ ơ ấ ả ồ ơ ủ ộ ậ s đ c g i lên c p ra phán quy t. Sau khi cho vay, n u kho n vay ch t l ng kémẽ ượ ử ấ ế ế ả ấ ượ thì ng i ta s d a vào báo cáo làm c s truy c u trách nhi m => ph i qui đ nh rõ bườ ẽ ự ơ ở ứ ệ ả ị ộ ph n nào ph i làm báo cáo nào, chi ti t ra sao và khi kho n vay có v n đ thì truy c uậ ả ế ả ấ ề ứ nh th nào.ư ế NH ph i qui đ nh rõ ph ng thúc và đ i t ng tham gia vào ho t đ ng ki m tra, giámả ị ươ ố ượ ạ ộ ể sát kho n vay tr c, trong và sau khi cho vay. VN, vi c ki m tra, giám sát kho nả ướ Ở ệ ể ả vay giao cho m t b ph n g i là b ph n qu n lý tín d ng. S dĩ tách riêng b ph nộ ộ ậ ọ ộ ậ ả ụ ở ộ ậ cho vay và b ph n giám sát vì th c t v n t n t i tình tr ng móc ngo c gi a cán bộ ậ ự ế ẫ ồ ạ ạ ặ ữ ộ tín d ng và khách hàng. Do đó, tách bi t đ đ m b o tính khách quan h n, an toànụ ệ ể ả ả ơ h n đ i v i nh ng đ ng v n vay c a NH. ( n c ngoài, cán b tín d ng th c hi nơ ố ớ ữ ồ ố ủ Ở ướ ộ ụ ự ệ ki m soát luôn).ể NH ph i qui đ nh rõ ph ng th c b o đ m ti n vay mà NH s d ng. Có th s d ng 2ả ị ươ ứ ả ả ề ử ụ ể ử ụ ph ng pháp: b o đ m b ng tài s n, b o đ m b ng uy tín.ươ ả ả ằ ả ả ả ằ + Trong TH yêu c u b o đ m b ng tài s nầ ả ả ằ ả : NH ph i qui đ nh rõ nh ng tài s n nhả ị ữ ả ư th nào thì đ c s d ng làm tài s n th ch p. Nh ng tài s n dùng làm th ch p c nế ượ ử ụ ả ế ấ ữ ả ế ấ ầ ph i có nh ng gi y t pháp lý b t bu c nào đ ch ng minh quy n s h u đ i v i tàiả ữ ấ ờ ắ ộ ể ứ ề ở ữ ố ớ s n c a khách hàng vay v n (VD: v i nhà c a ph i có s đ ,…). NH cũng ph i quiả ủ ố ớ ử ả ổ ỏ ả đ nh rõ ph ng th c đ nh giá tài s n th ch p (NH đ nh giá sai s làm nh h ng, gâyị ươ ứ ị ả ế ấ ị ẽ ả ưở r i ro cho NH. M t khác, TS th ch p nh h ng t i qui mô c a kho n vay => kháchủ ặ ế ấ ả ưở ớ ủ ả hàng mu n đ c đ nh giá cao, trong khi đó vi c xây d ng theo giá th tr ng khôngố ượ ị ệ ự ị ườ ph i lúc nào cũng th c hi n đ c; VD: đ i v i b t đ ng s n… VN không có th tr ngả ự ệ ượ ố ớ ấ ộ ả ị ườ b t đ ng s n chính th c). Do đó, có tr ng h p NH m i các t ch c chuyên nghi pấ ộ ả ứ ườ ợ ờ ổ ứ ệ đ nh giá b t đ ng s n (ch s d ng khi món cho vay quá l n vì khi thuê các t ch cị ấ ộ ả ỉ ử ụ ớ ổ ứ nh vây, NH ph i m t chi phí => lãi su t cho vay tăng).ư ả ấ ấ + Trong TH b o đ m b ng uy tín: ả ả ằ (có ng i b o lãnh ho c h s d ng chính uy tínườ ả ặ ọ ử ụ c a khách hàng), NH ph i đánh giá chính xác năng l c tài chính c a ng i b o lãnhủ ả ự ủ ườ ả và khách hàng, đánh giá đ c tình hình ho t đ ng c th c a khách hàng, c a ng iượ ạ ộ ụ ể ủ ủ ườ b o lãnh.ả NH ph i qui đ nh v ph ng pháp, trình t c a vi c phát hi n và x lý nh ng kho nả ị ề ươ ự ủ ệ ệ ử ữ ả vay có v n đ .ấ ề NH ph i qui đ nh ph ng pháp đ nh giá kho n vayả ị ươ ị ả 75 + Ph ng pháp t ng h p chi phí:ươ ổ ợ Các nhà qu n tr ph i xác đ nh t t c các chi phí liên quan đ n 1 kho n vay, các chiả ị ả ị ấ ả ế ả phí này đ c tính theo t l % trên qui mô c a 1 món vay c th .ượ ỷ ệ ủ ụ ể Các nhà qu n tr t ng h p các chi phí y đ xác đ nh lãi su t kho n vayả ị ổ ợ ấ ể ị ấ ả VD: Khách hàng A vay ngân hàng m t kho n ti n tr giá 100tr trong th i gian 1 nămộ ả ề ị ờ Chi phí huy đ ng v n: ộ ố 7%/năm Chi phí qu n lý, hành chính, tr l ng cho nhân viên ả ả ươ 2%/năm Ph n bù r i ro tin d ng: ầ ủ ụ 0,3%/năm Ph n bù r i ro kỳ h n: ầ ủ ạ 0,2%/năm M c l i nhu n c n biên d tính ứ ợ ậ ậ ự 0,15%năm T ng c ng: ổ ộ 9,65%/năm u đi m: d hi u, d thuy t ph c đ c khách hàngƯ ề ể ể ễ ế ụ ượ Nh c đi m : khó xác đ nh vì tính theo t l %/quy mô món vay, chi phí huy đ ng v nượ ể ị ỷ ệ ộ ố thay đ i qua th i kỳ nên khó xác đ nh, khó phân b các kho n chi phí qu n lý cho t ngổ ờ ị ổ ả ả ừ món vay. VN áp d ng ph ng pháp này nh ng tính bình quân (không tính cho t ng món vayỞ ụ ươ ư ừ c th ) nên khó thuy t ph c đ c khách hàngụ ể ế ụ ượ Ph ng pháp đ nh giá theo lãi su t c sươ ị ấ ơ ở Ls kho n vay = Ls c s + ph n bù r i roả ơ ở ầ ủ Ls c s : Là lãi su t cho vay ng n h n trung bình m t s ngân hàng l n (s l ngơ ở ấ ắ ạ ở ộ ố ớ ố ượ ngân hàng tùy thu c vào t ng qu c gia) l y lãi suât chào (có c chi phí huy đ ng v n,ộ ừ ố ấ ả ộ ố qu n lý, l i nhu n d tính) đây ph i tính ph n bù r i ro vì trong lãi su t ch a tínhả ợ ậ ự Ở ả ầ ủ ấ ư đ n ph n bù r i ro kỳ h n.ế ầ ủ ạ u đi m: lãi su t c s đã đ c NHTW niêm y t nên đ nh h ng cho các ngân hàngƯ ể ấ ơ ở ượ ế ị ướ d dàng h n trong vi c xác đ nh lãi su t cho vayễ ơ ệ ị ấ Nh c đi m: Lãi su t kho n vay đ c xác đ nh ra không phù h p v i s thay đ i c aượ ể ấ ả ượ ị ợ ớ ự ổ ủ th tr ng, không ph n ánh đ c các tín hi u c a th tr ng.ị ườ ả ượ ệ ủ ị ườ Ph ng pháp đ nh giá theo c s LIBORươ ị ơ ở Ls kho n vay = LIBOR + Ph n bù RR + m c l i nhu n c n biên d tínhả ầ ứ ợ ậ ậ ự 76 u đi m: Kh c ph c đ c các nh c đi m c a các ph ng pháp tr c (lãi su tƯ ể ắ ụ ượ ượ ể ủ ươ ướ ấ kho n vay ph n ánh đ c tín hi u c a th tr ngả ả ượ ệ ủ ị ườ Lãi su t kho n vay đ c xác đ nh sát th c đúng v i th i đi m bi n đ ng c a lãi su tấ ả ượ ị ự ớ ờ ể ế ộ ủ ấ th tr ng.ị ườ Nh c đi m: M c lãi su t xác đ nh đ i v i các ngân hàng là t ng đ ng nên khôngượ ể ứ ấ ị ố ớ ươ ươ t o ra s khác bi t gi a các ngân hàng nên không t o ra l i th c nh tranh lãi su t.ạ ự ệ ữ ạ ợ ế ạ ấ Ph ng pháp đ nh giá d i c sươ ị ướ ơ ở Ls kho n vay = Ls đi vay trên th tr ng tt + M c lãi su t c n biên d tínhả ị ườ ệ ứ ấ ậ ự L y lãi suât đi vay trên th tr ng ti n t vì ng i ta xem đây là lãi su t đi vay th pấ ị ườ ề ệ ườ ấ ấ nh t mà ngân hàng có th huy đ ng đ c. Th tr ng ti n t là th tr ng mà ngânấ ể ộ ượ ị ườ ề ệ ị ườ hàng có th đi vay d dàng nh t, ngân hàng có th th c hi n đ c b t c lúc nào.ể ễ ấ ể ự ệ ượ ấ ứ u đi m: giúp ngân hàng có kh năng h th p lãi su t kho n vay đ c nh tranh v iƯ ể ả ạ ấ ấ ả ể ạ ớ các đ i thố ủ Nh c đi m: Ngân hàng không th sinh l i t ph ng pháp này (ngân hàng s ch hòaượ ể ể ờ ừ ươ ẽ ỉ v n, th m chí l n u ngân hàng mu n tăng kh năng c nh tranhố ậ ỗ ế ố ả ạ Ph ng pháp này ch đ c s d ng trong m t giai đo n nh t đ nh khi ngân hàngươ ỉ ượ ử ụ ộ ạ ấ ị mu n tăng kh năng c nh tranhố ả ạ Ph ng pháp này ch đ c s d ng trong m t giai đo n nh t đ nh khi ngân hàngươ ỉ ượ ử ụ ộ ạ ấ ị mu n thu hút khách hàng (sau đó ngân hàng ph i s d ng nh ng ph ng pháp nhố ả ử ụ ữ ươ ư đã trình bày trên)ở Có 3 y u t c b n đ i v i lãi su t kho n vayế ố ơ ả ố ớ ấ ả Bù đ p chi phíắ Đ m b o tính c nh tranhả ả ạ Phù h p v i tín hi u th tr ngợ ớ ệ ị ườ c. Qu n tr nh ng kho n cho vay có v n đả ị ữ ả ấ ề Khái ni m:ệ Đó là nh ng kho n cho vay có kh năng không hoàn tr n g c và lãi đúng h n choữ ả ả ả ợ ố ạ ngân hàng mà h u qu c a nó là có th làm m t v n, m t thu nh p c a ngân hàng.ậ ả ủ ể ấ ố ấ ậ ủ D u hi u nh n bi tấ ệ ậ ế 77  Khách hàng ch m tr n lãi và g c cho ngân hàng nhi u l n theo đ nh kỳ đãậ ả ợ ố ề ầ ị đ c th a thu n ượ ỏ ậ  S d ng v n sai m c đíchử ụ ố ụ  Có d u hi u gi m sút trong doanh thu hay trong dòng ti n thu v th c t v iấ ệ ả ề ề ự ế ớ dòng ti n d tính mà khách hàng đã báo cáo ề ự  Khách hàng ch m tr trong viêc giao n p các báo cáo tài chính cho ngân hàngậ ể ộ  Có s thay đ i b t th ng trong c c u t ch c và nhân s c a khách hàng vayự ổ ấ ườ ơ ấ ổ ứ ự ủ v nố  Khách hàng t ch i ti p xúc v i nhân viên ngân hàngừ ố ế ớ  Khi có s tích t b t th ng c a hàng t n kho. Ngân hàng lo l ng s n ph mự ụ ấ ườ ủ ồ ắ ả ẩ c a khách hàng s không bán đ c nên không có doanh thuủ ẽ ượ  Khi ngân hàng nh n th y có s thay đ i b t th ng trong c c u n c a kháchậ ấ ự ổ ấ ườ ơ ấ ợ ủ hàng. C c u n đ c tính b ng n ph i tr trên v n ch s h uơ ấ ợ ượ ằ ợ ả ả ố ủ ở ữ  Khi có s tranh ch p v tài s n đ c dùng th ch p cho kho n vayự ấ ề ả ượ ế ấ ả  Khi ngân hàng đ c các thông báo v thi u n thu hay nh ng ki n t ng liênượ ề ế ợ ế ữ ệ ụ quan đ n khách hàng.ế Gi i pháp đ qu n tr nh ng kho n cho vay có v n đả ể ả ị ữ ả ấ ề Có 2 nhóm gi i phápả ⇒ Phòng ng aừ Th m đ nh h s khách hàng chính xác, đ y đ đ có các quy t đ nh h p lý khi choẩ ị ồ ơ ẩ ủ ể ế ị ợ vay Ki m tra, giám sát kho n vay ch t ch c tr c trong và sau khi th c hi n cho vayể ả ặ ẽ ả ướ ự ệ S d ng các công c phái sinh đ phòng ng aử ụ ụ ể ừ (trong ba bi n pháp trên hai bi n pháp đ u là tác đ ng tr c ti p vào kho n vay đệ ệ ầ ộ ự ế ả ể phòng ng a và nâng cao ch t l ng kho n vay. Bi n pháp 3 t c đ ng gián ti p thôngừ ấ ượ ả ệ ắ ộ ế qua vi c đem l i thu nh p bù đ p khi r i ro tín d ng phát sinh.ệ ạ ậ ắ ủ ụ H p đ ng t ng laiợ ồ ươ H p đ ng quy n ch nợ ồ ề ọ 78 Các công c gián ti p giúp ngân hàng phòng ng a r i ro b ng cách t o ra m t kho nụ ế ừ ủ ằ ạ ộ ả thu nh p bù đ p ch không tăng ch t l ng kho n vayậ ắ ứ ấ ượ ả ⇒ X lýử T v n cho khách hàng đ giúp h ph c h i đ c ho t đ ng tài chính c a mình quaư ấ ể ọ ụ ồ ượ ạ ộ ủ đó th t ch t m i quan h gi a ngân hàng v i khách hàng t đó hi u rõ h n tình hìnhắ ặ ố ệ ữ ớ ừ ể ơ tài chính c a khách hàng. Khách hàng có th đ n ngân hàng ho c ngân hàng chủ ể ế ặ ủ đ ng t v n, th m chí c cán b tín d ng đ n DN trong m t th i gian dài.ộ ư ấ ậ ử ộ ụ ế ộ ờ Ngân hàng c c u l i n cho khách hàng. Ngân hàng s xem xe6ts th a thu n l i xemơ ấ ạ ợ ẽ ỏ ậ ạ thay đ i đ nh kỳ tr n g c và lãi ra sao.ổ ị ả ợ ố Giãn n . Ngân hàng cho phép khách hàng đ c ng ng chi tr m t phân g c và lãiợ ượ ừ ả ộ ố trong m t kho ng th i gian đ h có kh năng ph c h i ho t đ ng tài chính c a mình.ộ ả ờ ể ọ ả ụ ồ ạ ộ ủ Nuôi n : Ngân hàng có th cho khách khàng vay m t món vay m i đ h có thêmợ ể ộ ớ ể ọ ngu n v n kinh doanh, ph c h i ho t đ ng tài chính (ngân hàng ch cho khách hàngồ ố ụ ồ ạ ộ ỉ ti p t c vay khi th y khách hàng có m c r i ro th p, khách hàng không tr đ c n làế ụ ấ ứ ủ ấ ả ượ ợ do y u t khách quan)ế ố Bán n : Ngân hàng s bán nh ng kho n cho vay có ch t l ng x u cho các t ch cợ ẽ ữ ả ấ ượ ấ ổ ứ có kh năng khai thách các kho n n này. Có hai hình th c bán n . ả ả ợ ứ ợ Bán n có truyợ đòi: khi ngân hàng bán n cho m t t ch c khác, hai bên cam k t sau m t kho ng th iợ ộ ổ ứ ế ộ ả ờ gian mà bên mua không khai thác đ c kho n n này thì có th tr l i cho bên ban.ượ ả ợ ể ả ạ Hình th c này không giúp ngân hàng lo i b đ c hoàn toàn r i ro. ứ ạ ỏ ượ ủ Bán n mi n truyợ ễ đòi: Ngân hàng chuy n toàn b r i ro cho ng i mua sau khi bán n , Cho dù ng iể ộ ủ ườ ợ ườ mua không khai thác đ c thì ngân hàng cũng không ph i liên đ i trách nhi m. Tuyượ ả ớ ệ nhiên, giá bán n mi n truy đòi th p h n nhi u so v i bán n có truy đòi.ợ ễ ấ ơ ề ớ ợ Sau khi s d ng các bi n pháp trên không đ c ngân hàng s d ng bi n pháp thanhử ụ ệ ượ ử ụ ệ lý. Phát m i tài s n th ch p: Bán tài s n mà khách hàng dùng làm th ch p cho kho nạ ả ế ấ ả ế ấ ả vay đ thu h i v n g c và lãi. Khi th c hi n nh v y ngân hàng cũng g p khó khăn vìể ồ ố ố ự ệ ư ậ ặ nh ng tài s n th ch p kho n vay th ng là đ t đai, nhà c a ho c trang thi t bữ ả ế ấ ả ườ ấ ử ặ ế ị chuyên d ng nên r t khó có ng i mua ho c bán đ c giá cũng r t th p.ụ ấ ườ ặ ượ ấ ấ Thanh lý doanh nghi p: Trong tr ng h p khách hàng vay v n mà không có tài s nệ ườ ợ ố ả th ch p, ngân hàng s ti n hành thanh lý doanh nghi p, bán m t ph n tài s n c aề ấ ẽ ế ệ ộ ầ ả ủ 79 doanh nghi p đ thu ti n v . Tuy nhiên vi c bán tài s n nào là do quy t đ nh c a tòaệ ể ề ề ệ ả ế ị ủ án xem xét và ch đ nh m t s tài s n mà ngân hàng đ c bán.ỉ ị ộ ố ả ượ Tuyên b phá s n doanh nghi p: Theo quy đ nh c a lu t Doanh Nghi p, sau 30 ngàyố ả ệ ị ủ ậ ệ t ngày đòi n ngân hàng có quy n n p đ n lên tòa án đòi tuyên b phá s n doanhừ ợ ề ộ ơ ố ả nghi p. Các tài s n c a DN s đ c phát m i đ tr n cho ngân hàng và các ch nệ ả ủ ẽ ượ ạ ể ả ợ ủ ợ khác.Tuy nhiên, ph ng pháp này ít đ c áp d ng vì có th gây ra chi phí cao và nhươ ượ ụ ể ả h ng đ n uy tín c a ngân hàng.ưở ế ủ 2 Qu n tr tài s n nả ị ả ợ 2.1 Qu n tr danh m c ti n g iả ị ụ ề ử a. M c tiêuụ Đ n nh ng năm 60 qu n tr tài s n n m i ra đ i do vi c huy đ ng ngu n v n c aế ữ ả ị ả ợ ớ ờ ệ ộ ồ ố ủ ngân hàng ban đ u là khá d dàng nên ngân hàng lúc đó ch quan tâm đ n vi c sầ ễ ỉ ế ệ ử d ng v n m t cách có hi u qu .ụ ố ộ ệ ả Vi c qu n tr doanh m c ti n g i s giúp cho ngân hàng tìm ki m đ c quy mô ngu nệ ả ị ụ ề ử ẽ ế ượ ồ v n kinh doanh đ l n, đáp ng đ c các yêu c u trong ho t đ ng kinh doanh c a h .ố ủ ớ ứ ượ ầ ạ ộ ủ ọ Giúp ngân hàng tìm ki m nh ng ngu n ti n g i v i chi phí h p lý đ có kh năng thuế ữ ồ ề ử ớ ợ ể ả hút khách hàng c nh tranh v i đ i thu song v n cân đ i v i thu nh p mà ngân hàngạ ớ ố ẫ ố ớ ậ tao ra đ gia tăng l i nhu n.ể ợ ậ b. Qu n tr quy mô ti n g iả ị ề ử Các nhân t nh h ng đ n quy mô ti n g iố ả ưở ế ề ử Các nhân t khách quanố Nhân t ch quanố ủ Lãi su t ti n g i: khách hàng bao gi cũng mu n tăng trong khi ngân hàng mu n gi mấ ề ử ờ ố ố ả lãi su t nên ngân hàng luôn mu n duy trì lãi su t c nh tranh đ giúp ngân hàng thu hútấ ố ấ ạ ể đ c nhi u khách hàng g i ti n nh t t các đ i th c nh tranh c a mình. S d ngượ ề ử ề ấ ừ ố ủ ạ ủ ử ụ ph ng pháp xác đ nh chi phí ti n g i s giúp ngân hàng duy trì đ c m t m c lãiươ ị ề ử ẽ ượ ộ ứ su t c nh tranh phù h p.ấ ạ ợ Phí d ch v : Khi khách hàng g i ti n là có mong mu n th c hi n d ch v ngân hàng.ị ụ ử ề ố ự ệ ị ụ ở Phí d ch v r s giúp khách hàng g i ti n nhi u h n. Phí d ch v r t h p d n đ i v iị ụ ẻ ẽ ử ề ề ơ ị ụ ấ ấ ẫ ố ớ khách hàng n u ngân hàng s d ng các bi n pháp tác đ ng thích h p.ế ử ụ ệ ộ ợ 80 S l ng và ch t l ng các s n ph m d ch v ngân hàng. Ngân hàg có s l ngố ượ ấ ượ ả ẩ ị ụ ở ố ượ d ch v đa d ng, phong phú s thu hút đ c nhi u khách hàng h n. Nói đ n ch tị ụ ạ ẽ ượ ề ơ ế ấ l ng là nói đ n s thu n ti n nhanh chóng, an toàn, đ i ngũ qu n tr viên, nhân viênượ ế ự ậ ệ ộ ả ị ngân hàng. Uy tín và hình nh c a ngân hàng t o nên ni m tin cho khách hàng nên t o ra c h iả ủ ạ ề ạ ơ ộ cho ngân hàng thu hút ti n g i.ề ử Bi n pháp giúp ngân hàng gia tăng quy mô ti n g u c a mìnhệ ề ử ủ Bi n pháp kinh tệ ế Bi n pháp k thu tệ ỹ ậ Bi n pháp tâm lýệ Đ a ra các bi n pháp c thư ệ ụ ể c. Qu n tr chi phí ti n g iả ị ề ử Đ xác đ nh chi phí ti n g i h p lý, các nhà qu n tr đ a ra 3 ph ng pháp: bình quân,ể ị ề ử ợ ả ị ư ươ chi phí biên và bình quân gia quy n (đã h c môn ngân hàng th ng m i)ề ọ ở ươ ạ 2.2 Qu n tr danh m c ti n vayả ị ụ ề a. M c tiêuụ Danh m c ti n vay chi m t tr ng không cao trong b ng t ng k t tài s n nh ng có ýụ ề ế ỷ ọ ả ổ ế ả ư nghĩa quan tr ng giúp ngân hàng có đ oc ngu n v n kinh doanh đúng th i đi m đọ ự ồ ố ờ ể ể đáp ng nhu c u thanh kho nứ ấ ả Giúp ngân hàng tìm ki m đ c ngu n v n kinh doanh v i m c chi phí h p lý, vào đúngế ượ ồ ố ớ ứ ợ th i đi m mà ngân hàng c n đ bù đ p thi u h t v ngu n v n kinh doanh.ờ ể ầ ể ắ ế ụ ề ồ ố b. Xác đ nh khe h v nị ở ố Tr c khi ngân hàng quy t đ nh đi vay thì ngân hàng ph i xác đ nh xem có thi u h tướ ế ị ả ị ế ụ v n hay không thông qua vi c xác đ nh khe h v nố ệ ị ở ố GF = Cho vay, đ u t trongầ ư hi n t i và d tínhệ ạ ự + Rút ti n trongề hi n t i và d tínhệ ạ ự - Quy mô TG trong hi n t i và d tínhệ ạ ự C u thanh kho nầ ả Cung thanh kho nả N u GF> 0 ngân hàng ph i đi vayế ả 81 N u GF=< 0 ngân hàng không ph i đi vayế ả Các y u t nh h ng đ n l a ch n ngu n ti n vayế ố ả ưở ế ự ọ ồ ề Các ngu n ti n vayồ ề T NHTW ừ Chi t kh uế ấ Tái c p v nấ ố Chi t kh u gi y t có giáế ấ ấ ờ C a s ch ng khoán: Là c u cánh cu n cùng c a NHTW đ i v i NHTM khi ngânử ố ứ ứ ố ủ ố ớ hàng th ng m i không còn ngu n đ vayươ ạ ồ ể T t ch c tín d ngừ ổ ứ ụ T d tr th ng d c a các NHTM t i NHTWừ ự ữ ặ ư ủ ạ Trên th tr ng liên ngân hàngị ườ Th c hi n các cam k t mua l iự ệ ế ạ Trên th tr ng ti n tị ườ ề ệ Phát hành các gi y t có giá ng n h n mà thông th ng là CDấ ờ ắ ạ ườ Các hình th c này đ u ch u nh h ong b i 4 y u t , th i h n, lãi su t, r i ro, quy đ nhứ ề ị ả ử ở ế ố ờ ạ ấ ủ ị c a chính ph . Do đó, các nhà qu n trj ph i căn c và các y u t này đ l a ch n.ủ ủ ả ả ứ ế ố ể ự ọ 2.3 Qu n tr v n ch s h uả ị ố ủ ở ữ a. Các quy đ nh v v n ch s h uị ề ố ủ ở ữ V n ch s h u có ý nghĩa quan tr ng, nh h ng v i s an toàn c a ngân hàng =>ố ủ ở ữ ọ ả ưở ớ ự ủ các c qu n lý vĩ mô đ a ra các qui đ nh ch không ph i ngân hàng t đ a ra các lýơ ả ư ị ứ ả ự ư thuy t v qu n tr v n ch s h u.ế ề ả ị ố ủ ở ữ 100 5* % % i� VCSH TG = = => NH đ m b o t t và an toàn trong ho t đ ng kinh doanh NH, t l này càng l n thìả ả ố ạ ộ ỷ ệ ớ đ an toàn càng cao. VN, ngh ch đ o t l này: các NH không đ c huy đ ng quaộ Ở ị ả ở ỷ ệ ượ ộ 20% V n t có.ố ự 82 công th c này đo l ng ph n ti n g i (bên Tài s n N ) trong khi đó r i ro c a ngânỞ ứ ườ ầ ề ử ả ợ ủ ủ hàng th ng n m bên tài s n có. Song d i giác đ quy n l i ng i g i ti n, các nhàườ ằ ả ướ ộ ề ợ ườ ử ề qu n tr đ a ra công th c này => ng i g i ti n yên tâm h n.ả ị ư ứ ườ ử ề ơ 100 4 5* % % %VCSH TSC = − =  Ngân hàng nào đ t đ c t l này thì có s an toàn v ho t đ ng kinh doanh, tạ ượ ỷ ệ ự ề ạ ộ ỷ l này càng cao thì càng an toàn.ệ T l này ch a ph n ánh đ c r i ro trong kinh doanh, ch a ph i t l đo l ng đ anỷ ệ ư ả ượ ủ ư ả ỷ ệ ườ ộ toàn trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng (do ch a xét đ n ch t l ng c a tài s nạ ộ ở ư ế ấ ượ ủ ả có). Đ i v i các ngân hàng l n th ng x y ra tình tr ng t c đ tăng V n ch s h u ch mố ớ ớ ườ ả ạ ố ộ ố ủ ở ữ ậ h n so v i t c đ tăng tài s n có (do uy tín l n h n, m ng l i kinh doanh l n); trongơ ớ ố ộ ả ớ ơ ạ ướ ớ khi đ i v i các ngân hàng nh , 2 t c đ này là đ ng th i. Đi u này không đ ng nghĩaố ớ ỏ ố ộ ồ ờ ề ồ v i vi c các NH l n không an toàn b ng các ngân hàng nh => các c quan qu n lý vĩớ ệ ớ ằ ỏ ơ ả mô thay đ i qui đ nh này.ổ ị VCSH*100%  s  Cook = �� i ro qui  i (n i & ngo i b ng)� �� � � � H TSCrT H s này cho phép các ngân hàng so sánh m c đ an toàn m t cách chính xác h n.ệ ố ứ ộ ộ ơ T l này là 4% n u là v n lo i 1, 8% n u là v n ch s h u là v n lo i 1 và lo i 2.ỷ ệ ế ố ạ ế ố ủ ở ữ ố ạ ạ V n lo i 1: V n đi u l , quĩ b sung V n đi u l , các quĩ khác, l i nhu n đ l i.ố ạ ố ề ệ ổ ố ề ệ ợ ậ ể ạ V n lo i 2: Ch ng khoán dài h n có th i h n t i thi u 7 năm, đ c c quan vĩ mô choố ạ ứ ạ ờ ạ ố ể ượ ơ phép c ng vào.ộ V n lo i 2 ch a t ng bi t đ n Ngân hàng Vi t Nam. Ng i ta c tính kho ng 20ố ạ ư ừ ế ế ở ệ ườ ướ ả năm n a các ngân hàng Vi t Nam m i có th duy trì đ c.ữ ệ ớ ể ượ b. Các bi n pháp tăng v n ch s h uệ ố ủ ở ữ • Phát tri n v n t bên trong ngân hàngể ố ừ NH ph i tăng l i nhu n c a ngân hàng (vì các quĩ đ u đ c trích l p t l i nhu n màả ợ ậ ủ ề ượ ậ ừ ợ ậ v n t bên trong g m l i nhu n+các quĩ).ố ừ ồ ợ ậ - (1) Gi m chi phí trong ho t đ ng kinh doanh: chí phí tr lãi, chi phí ngoài lãi, khác ả ạ ộ ả - (2) Tăng thu nh p ( đây là t ng thu).ậ ở ổ 83 - Gi m chi phí+Tăng thu nh pả ậ Trong các chi phí tr lãi, chi phí tr lãi ti n g i th ng là l n nh t. NH ch có th tìmả ả ề ử ườ ớ ấ ỉ ể ki m ngu n ti n g i có chi phí h p lý.ế ồ ề ử ợ Các chi phí khác: chi phí qu n lý, ti n l ng: là các chi phí t n t i t t y u. NH khó lòngả ề ươ ồ ạ ấ ế c t gi m mà ch có th ti t ki m chi phí này => NH c n xây d ng 1 b máy t ch cắ ả ỉ ể ế ệ ầ ự ộ ổ ứ g n nh , hi u qu đ gi m chi phí nh ng v n đ m b o ho t đ ng hi u qu .ọ ẹ ệ ả ể ả ư ẫ ả ả ạ ộ ệ ả (2): g m thu nh p t lãi và thu nh p ngoài lãi.ồ ậ ừ ậ +Tăng thu nh p t lãi: NH ph i tăng Tài s n có sinh l i ngân hàng => NH ph i mậ ừ ả ả ờ ả ở r ng danh m c cho vay và đ u t , đi kèm v i nó là nâng cao ch t l ng danh m cộ ụ ầ ư ớ ấ ượ ụ này. + Tăng thu nh p ngoài lãi: tăng các d ch v NH: m r ng, đa d ng hóa các s nậ ị ụ ở ở ộ ạ ả ph m d ch v đ ng th i nâng cao ch t l ng các s n ph m, d ch v y.ẩ ị ụ ồ ờ ấ ượ ả ẩ ị ụ ấ • Phát tri n v n t bên ngoài ngân hàng: s d ng các bi n pháp truy n th ng:ể ố ừ ử ụ ệ ề ố - Phát hành c phi u th ng: đây là m t bi n pháp giúp gia tăng v n ch s h u ổ ế ườ ộ ệ ố ủ ở ữ + B t l iấ ợ : ° NH ph i b chi phí cho vi c in n, phát hành, qu ng cáo v đ t phát hành c phi uả ỏ ệ ấ ả ề ợ ổ ế c a mình.ủ ° T o ra hi n t ng loãng quy n s h u. Trong tr ng h p các c đông hi n t i phạ ệ ượ ề ở ữ ườ ợ ổ ệ ạ ủ quy t vi c phát hành c phi u thì không th gia tăng V n ch s h u b ng cách này.ế ệ ổ ế ể ố ủ ở ữ ằ Cách này ch có các NH c ph n s d ng đ c. Đ i v i các NHQD, ví d VCB sỉ ổ ầ ử ụ ượ ố ớ ụ ử d ng trong th i gian t i là phát hành nh ng c phi u ghi danh cho cán b công nhânụ ờ ớ ữ ổ ế ộ viên (không chuy n nh ng đ c). Th c ch t đây là hình th c vay m n t cán bể ượ ượ ự ấ ứ ượ ừ ộ công nhân viên => g n đ c trách nhi m c a h .ắ ượ ệ ủ ọ - Phát hành c phi u u đãi: C phi u u đãi khác c phi u th ng ch nó ch đ cổ ế ư ổ ế ư ổ ế ườ ở ỗ ỉ ượ ngân hàng phát hành cho 1 s đ i t ng, ch y u là các quan ch c, các nhân v t cóố ố ượ ủ ế ứ ậ quan h m t thi t v i ho t đ ng kinh doanh ngân hàng.ệ ậ ế ớ ạ ộ + L iợ : ° NH có th gia tăng V n ch s h u b ng cách b sung v n này vào V n ch s h uể ố ủ ở ữ ằ ổ ố ố ủ ở ữ ° T o ra s g n bó ch t ch gi a các nhân v t v i ho t đ ng kinh doanh ngân hàngạ ự ắ ặ ẽ ữ ậ ớ ạ ộ => NH có đ c c h i kinh doanh t t.ượ ơ ộ ố 84 + B t l iấ ợ : ° Ph i tr c t c ngay c khi ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng không có lãi (Ngânả ả ổ ứ ả ạ ộ ủ hàng không đ c phép chuy n đ i c phi u u đãi b ng cách ghi danh đ xây d ngượ ể ổ ổ ế ư ằ ể ự m i quan h v i nhân v t mong mu n). M t khác, ngân hàng có th phát hành nhi uố ệ ớ ậ ố ặ ể ề lo i c phi u u đãi nh c phi u u đãi vĩnh vi n (ng i n m gi c phi u ch t đi thìạ ổ ế ư ư ổ ế ư ễ ườ ắ ữ ổ ế ế m i đ c thanh lý), c phi u u đãi có th i h n (ch nh m xây d ng m i quan hớ ượ ổ ế ư ờ ạ ỉ ằ ự ố ệ trong m t ộ th i gian ờ nh t đ nh).ấ ị *Có 2 bi n pháp tăng V n ch s h u lo i 2ệ ố ủ ở ữ ạ : - NH phát hành tín phi u v n: Tín phi u v n là m t ch ng khoán v n dài h n có đ cế ố ế ố ộ ứ ố ạ ặ đi m nh sau:ể ư + Th i h n t i thi u c a tín phi u v n là 7 nămờ ạ ố ể ủ ế ố + Qui mô c a tín phi u v n không đ c v t quá 50% V n t có lo i 1ủ ế ố ượ ượ ố ự ạ + Vi c chi tr v n g c và lãi cho ng i n m gi tín phi u v n đ c th c hi n đ u đ nệ ả ố ố ườ ắ ữ ế ố ượ ự ệ ề ặ hàng năm v i các m c ti n c đ nh b ng nhau.ớ ứ ề ố ị ằ VD: 1 tín phi u v n 60 tri u trong 7 năm, lãi trong 7 năm là 10 tri u => NH s chi trế ố ệ ệ ẽ ả c đ nh m i năm 10 tri u.ố ị ỗ ệ - Phát hành trái phi u hoán đ i: Lo i trái phi u này cho phép ng i n m gi nóế ổ ạ ế ườ ắ ữ chuy n sang c phi u th ng: h p d n các nhà đ u t , giúp các nhà đ u t gia tăngể ổ ế ườ ấ ẫ ầ ư ầ ư thu nh p c a mình trong tr ng h p ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng có l iậ ủ ườ ợ ạ ộ ủ ợ nhu n cao. (Khi đó chuy n đ i đ h ng lãi, c t c cao h n).ậ ể ổ ể ưở ổ ứ ơ + Đ c đi m gi ng tín phi u v n (th i h n t i thi u 7 năm, qui mô không v t qua sặ ể ố ế ố ờ ạ ố ể ượ 50% V n t có lo i 1).ố ự ạ - Bán tài s n và thuê l i: bán TSCĐ do NH cho r ng qui mô c a NH không n m quiả ạ ằ ủ ằ ở mô TSCĐ mà ch t l ng s n ph m, d ch v c a NH => bán TSCĐ đ gia tăng V nở ấ ượ ả ẩ ị ụ ủ ể ố t có lo i 1 c a mình. Sau đó, NH thuê l i và v n ho t đ ng bình th ng.ự ạ ủ ạ ẫ ạ ộ ườ 85 CH NG V ƯƠ QU N TR K T QU TÀI CHÍNHẢ Ị Ế Ả I. GI I THI U BÁO CÁO THU NH P, CHI PHÍỚ Ệ Ậ 1. Các kho n thuả 1.1. Thu t lãiừ Thu t lãi là ti n lãi và các kho n phí ừ ề ả đ c t o ra t các kho n cho vay, đ u tượ ạ ừ ả ầ ư c a ngânủ hàng (cho vay th ng m i, cho vay tiêu dùng, lãI thu t ti n g i t i các ngân hàng khác, lãIươ ạ ừ ề ử ạ thu t cho vay s dừ ố t i NHTW, lãi thu t vi c đ u tạ ừ ệ ầ ch ng khoán….)ư ứ Đ c đi m:ặ ể Nh chúng ta ư đã nghiên c u, ho t đ ng chính và ch y u c a ngân hàng là đi vay đ choứ ạ ộ ủ ế ủ ể vay, ho t đ ng cho vay chi m t i 2/3 t ng ngu n v n c a ngân hàng. Vì v y đây là ho tạ ộ ế ớ ổ ồ ố ủ ậ ạ đ ng mang l i ngu n doanh thu chính cho ngân hàng đ ng th i đây cũng là ho t đ ngộ ạ ồ ồ ờ ạ ộ mang tính r i ro cao nh t. ủ ấ M c doanh thu c a kho n m c này ph thu c vào lãI su t cho vay đ i v i khách hàng c aứ ủ ả ụ ụ ộ ấ ố ớ ủ ngân hàng. M c lãI su t l I ph thu c vào nhi u y u t nhứ ấ ạ ụ ộ ề ế ố : th i h n, quy mô kho n vay;ờ ạ ả m c đ r i ro c a kho n vay; m c đ c nh tranh; xu h ng phát tri n c a n n kinh t …ứ ộ ủ ủ ả ứ ộ ạ ướ ể ủ ề ế 1.2 Thu ngoài lãi Các ngu n thu ngoài các kho n cho vay ồ ả đ c g i là các kho n thu khác nhượ ọ ả ư: thu c t c,ổ ứ thu phí và hoa h ng, lãI ròng t ho t đ ng kinh doanh ngo i t ……ồ ừ ạ ộ ạ ệ 2. Các kho n chiả 2.1 Chi phí tr lãiả Là các kho n chi phí tr lãI cho ngu n v n huy ả ả ồ ố đ ng và đI vay c a ngân hàng (tr lãI cácộ ủ ả kho n ti n g i ti t ki m c a t ch c và đân cả ề ử ế ệ ủ ổ ứ , tr lãI kỳ phi u, tr lãI các tàI kho n giao d chả ế ả ả ị có h ng lãI, tr lãI các kho n vay trên th tr ng ti n t …..)ưở ả ả ị ườ ề ệ Đ c đi m: ặ ể Ho t đ ng cho vay là ho t đ ng đem l I ngu n thu l n nh t cho ngân hàngạ ộ ạ ộ ạ ồ ớ ấ thì chi phí cho huy đ ng v n cũng là kho n chi phí l n nh t. Kho n chi phí này th ngộ ố ả ớ ấ ả ườ chi m h n 50% t ng chi phí c a ngân hàng ế ơ ổ ủ 86 M c lãi su t tr thứ ấ ả ư ng ph thu c ch y u vào s bi n đ ng c a lãI su t trên th tr ng,ờ ụ ộ ủ ế ự ế ộ ủ ấ ị ườ ngoàI ra còn ph thu c vào nhi u y u t khác nhụ ộ ề ế ố ư: tâm lý c a khách hàng, s phát tri nủ ự ể c a n n kinh t , quy đ nh pháp lu t …ủ ề ế ị ậ 2.2 Chi phí ngoài lãi Chi phí ngoài lãi là các kho n chi phí ngoàI chi phí tr lãI c a ngân hàng nhả ả ủ : chi phí ti nư ề lưl ng, chi phí qu ng cáo, chi phí b o hi m ti n g i, chi phí văn phòng thi t b , …ươ ả ả ể ề ử ế ị 3. Thu nh p t lãiậ ừ Thu nh p t lãi chính là kho n chênh l c gi a thu t lãi và chi tr lãi. ậ ừ ả ệ ữ ừ ả Thu nh p t lãi cho nhà qu n tr ngân hàng bi t ngu n thu nh p trên các kho n cho vayậ ừ ả ị ế ồ ậ ả nhi u h n chi phí các ngu n v n huy đ ng là bao nhiêu. T đó có các bi n pháp đi u ch nhề ơ ồ ố ộ ừ ệ ề ỉ thích h pợ 4. Thu nh p ngoài lãiậ Thu nh p ngoài lãi = thu ngoài lãi – chí phí ngoài lãiậ 5. Thu nh p ròngậ Thu nh p ròng là kho n chênh l ch gi a thu nh p t lãI, thu nh p phi lãI v i các kho n chiậ ả ệ ữ ậ ừ ậ ớ ả phí ngoàI lãI và thuế Thu nh p ròng = thu nh p ròng t lãI + thu ngoàI lãI – chi phí ngoàI lãi– thuậ ậ ừ ế II. QU N TR K T QU TÀI CHÍNHẢ Ị Ế Ả 1. Qu n tr kh năng sinh l iả ị ả ờ 1.1. Xác đ nh các ch tiêu đo l ng kh năng sinh l iị ỉ ườ ả ờ T l chênh l ch ngoài lãi ròngỷ ệ ệ T l chênh l ch ỷ ệ ệ ngoài lãi ròng = TN ngoài lãi * 100% Σ TSC T l chênh l ch ho t đ ng ròngỷ ệ ệ ạ ộ T l chênh l ch ỷ ệ ệ ho t đ ng ròng ạ ộ = TN t lãi + TN ngoài lãiừ * 100% Σ TSC (ΣTSC sinh l i)ờ 87 H s s d ng tài s nệ ố ử ụ ả H s s d ng tài s nệ ố ử ụ ả = Σ Doanh thu thu nầ * 100% Σ TSC S nhân đòn b y tài chínhố ẩ S nhân đòn b y tàiố ẩ chính = Σ TSC * 100% Σ VCSH T su t l i nhu n ròng v n ch s h uỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ T su t l i nhu n ròngỷ ấ ợ ậ v n ch s h u (ROE)ố ủ ở ữ = L i nhu n ròng sau thuợ ậ ế * 100% Σ VCSH ROE đo l ng v i m t đ ng v n ch s h u trong m t kỳ (th ng lai 1 năm) ngânườ ớ ộ ồ ố ủ ở ữ ộ ườ hàng t o ra đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n sau thu . Là ch tiêu đó l ng t l thuạ ượ ồ ợ ậ ế ỉ ườ ỷ ệ nh p cho các c đông ngân hàng, nó th hi n thu nh p mà các c đông nh n đ c tậ ổ ể ệ ậ ổ ậ ượ ừ vi c đ u tệ ầ ư vào ngân hàng. N u ROE quá l n so v i ROA (t l thu nh p trên t ng tàiế ớ ớ ỷ ệ ậ ổ s n) ch ng t v n t có c a ngân hàng chi m t tr ng nh so v i t ng ngu n v n.ả ứ ỏ ố ự ủ ế ỷ ọ ỏ ớ ổ ồ ố Vi c huy đ ng v n quá nhi u có th nh h ng đ n đ lành m nh trong kinh doanhệ ộ ố ề ể ả ưở ế ộ ạ c a ngân hàng.ủ T l thu nh p lãi c n biênỷ ệ ậ ậ T l thu nh p lãi ỷ ệ ậ c n biênậ (NIM) = Thu lãi t các kho n choừ ả vay và đ u tầ ư ch ng khoánứ - Chi phí tr lãi choả ti n g i và n khácề ử ợ T ng tài s nổ ả Ch tiêu NIM ph n ánh v i m t đ ng tài s n s d ng bình quân trong kỳ ngân hàng đãỉ ả ớ ộ ồ ả ử ụ t o ra đ c bao nhiêu đ ng thu nh p ròng t lãi. Ch tiêu này càng cao th hi n hi uạ ượ ồ ậ ừ ỉ ể ệ ệ qu s d ng tài s n c a ngân hàng nói chung và c a các tài s n sinh l i c a ngânả ử ụ ả ủ ủ ả ờ ủ hàng nói riêng là t t. Đ i v i m t ngân hàng thông th ng thì thu nh p t lãi chi mố ố ớ ộ ườ ậ ừ ế trên 60%, đ c bi t có ngân hàng chi m t i h n 85% t ng thu t ho t đ ng c a ngânặ ệ ế ớ ơ ổ ừ ạ ộ ủ 88 hàng. Do đó, ch tiêu t l thu nh p c n biên có th s d ng đánh giá ho t đ ng kinhỉ ỷ ệ ậ ậ ể ử ụ ạ ộ doanh nói chung c a ngân hàng.ủ T l thu nh p ho t đ ng c n biênỷ ệ ậ ạ ộ ậ T l thu nh p ỷ ệ ậ ho t đ ng c n biênạ ộ ậ = T ng thu t ho t đ ng - T ng chi phí ho t đ ngổ ừ ạ ộ ổ ạ ộ T ng tài s nổ ả Ph n ánh v i m t đ ng đ u tả ớ ộ ồ ầ ư vào tài s n trung bình trong m t kỳ (1 năm) ngân hàngả ộ t o ra đ c bao nhiêu đ ng thu nh p t ho t đ ng ròng. Ch tiêu này càng cao ch ngạ ượ ồ ậ ừ ạ ộ ỉ ứ t ngân hàng s d ng có hi u qu tài s n trong vi c t o ra thu nh p t ho t đ ng kinhỏ ử ụ ệ ả ả ệ ạ ậ ừ ạ ộ doanh. Thu nh p trên c phi uậ ổ ế Thu nh p trên c phi uậ ổ ế (EPS) = Thu nh p sau thuậ ế T ng s c phi u th ngổ ố ổ ế ườ Ch tiêu EPS ch áp d ng cho các ngân hàng c ph n có phát hành c phi u. Đây làỉ ỉ ụ ổ ầ ổ ế m t ch tiêu r t quan tr ng đ i v i các c đông ngân hàng nó ph n ánh hi u qu c aộ ỉ ấ ọ ố ớ ổ ả ệ ả ủ ho t đ ng đ u tạ ộ ầ ư vào ngân hàng. EPS càng cao ch ng t v i m i c phi u ngân hàngứ ỏ ớ ỗ ổ ế t o ra đ c càng nhi u l i nhu n.ạ ượ ề ợ ậ Chênh l ch lãi su t bình quânệ ấ M t bi n pháp ộ ệ đo l ng hi u qu c a ch tiêu thu nh p truy n th ng khác mà các nhàườ ệ ả ủ ỉ ậ ề ố qu n lý s d ng đ đi u hành ngân hàng là chênh l ch lãi su t bình quânả ử ụ ể ề ệ ấ Chênh l ch lãi ệ su t bình quânấ = Thu t lãiừ - T ng chi phí tr lãiổ ả T ng tài s n sinh l iổ ả ờ T ng ngu n v n ph i trổ ồ ố ả ả lãi Đo l ng hi u qu đ i v i ho t đ ng trung gian tài chính c a ngân hàng trong quáườ ệ ả ố ớ ạ ộ ủ trình huy đ ng v n và cho vay, đ ng th i nó cũng đo l ng c ng đ c nh tranh trongộ ố ồ ờ ườ ườ ộ ạ th tr ng c a ngân hàng. Th tr ng càng có tính c nh tranh thì chênh l ch lãi su tị ườ ủ ị ườ ạ ệ ấ bình quân gi m và ngả c l iợ ạ Ngân hàng cũng có th s d ng ch tiêu t l hi u su t s d ng tài s n c đ nh, b ngể ử ụ ỉ ỷ ệ ệ ấ ử ụ ả ố ị ằ t ng thu nh p ho t đ ng chia cho t ng tài s n. T l này đ c chia thành hai b ph nổ ậ ạ ộ ổ ả ỷ ệ ượ ộ ậ 89 quan tr ng là m c thu lãi bình quân trên tài s n và m c thu ngoài lãi bình quân trên tàiọ ứ ả ứ s n.ả T ng thu t ho t đ ngổ ừ ạ ộ = Thu nh p lãiậ - Thu nh p ngoài lãiậ T ng tài s nổ ả T ng tài s nổ ả T ng tài s nổ ả Khi c nh tranh trên th tr ng tín d ng gia tăng và các kho n cho vay kém ch t lạ ị ườ ụ ả ấ ngợ ngày càng nhi u thì m t s l n các ngân hàng đã chú tr ng vào vi c tăng ngu n thuề ộ ố ớ ọ ệ ồ ngoài lãi. Ngày nay các nhà qu n lý cũng n l c h n ch t tr ng tài s n không sinh l i (ti nả ỗ ự ạ ế ỷ ọ ả ờ ề m t, tài s n c đ nh h u hình, và tài s n vô hình) trong t ng tài s n.ặ ả ố ị ữ ả ổ ả T l tàiỷ ệ s n ả sinh l iờ = T ng tài s nổ ả sinh l iờ = Các kho nả cho vay + Các kho nả cho thuê + Đ u tầ ư ch ng khoánứ T ng tài s nổ ả T ng tài s nổ ả = T ng tài s n - Tài s n không sinh l iổ ả ả ờ T ng tài s nổ ả Ph n ánh t m quan tr ng t ng đ i gi a tài s n không sinh l i và nh ng tài s n khác.ả ầ ọ ươ ố ữ ả ờ ữ ả V i các đi u ki n khác không đ i, khi t l tài s n sinh l i gi m, h i đ ng qu n tr vàớ ề ệ ổ ỷ ệ ả ờ ả ộ ồ ả ị các nhân viên ngân hàng ph i làm viêc tích c c h n đ có th duy trì m c thu nh pả ự ơ ể ể ứ ậ hi n t i.ệ ạ 1.2. Các bi n pháp nâng cao kh năng sinh l iệ ả ờ Đ đánh giá tình hình ho t đ ng c a ngân hàng ngể ạ ộ ủ i ta th ng s d ng các đ ngườ ườ ử ụ ẳ th c th hi n m i liên h gi a các t l sinh l i. Hai ch s ROA và ROE là hai ch sứ ể ệ ố ệ ữ ỷ ệ ờ ỉ ố ỉ ố quan tr ng nh t đánh giá ho t đ ng c a ngân hàng và cũng có m i quan h m t thi tọ ấ ạ ộ ủ ố ệ ậ ế v i nhau.ớ ROE = ROA x T ng tài s nổ ả T ng v n ch s h uổ ố ủ ở ữ Hay có th vi t l iể ế ạ 90 ROE = Thu nh p sau thuậ ế x T ng tài s nổ ả T ng tài s nổ ả T ng v n ch s h uổ ố ủ ở ữ T ph ng trình trên chúng ta nh n th y t l thu nh p trên v n ch s h u c a ngânừ ươ ậ ấ ỷ ệ ậ ố ủ ở ữ ủ hàng (ROE) ph thu c vào kh năng sinh l i c a tài s n mà ngân hàng n m gi và cụ ộ ả ờ ủ ả ắ ữ ơ c u ngu n v n c a ngân hàng. ROE c a ngân hàng s tăng n u hi u qu s d ng tàiấ ồ ố ủ ủ ẽ ế ệ ả ử ụ s n c a ngân hàng tăng và/ho c t tr ng v n ch s h u c a ngân hàng trong t ngả ủ ặ ỷ ọ ố ủ ở ữ ủ ổ ngu n v n (l u ý t i m t th i đi m b t kỳ t ng tài s n c a m t ngân hàng b ng t ngồ ố ư ạ ộ ờ ể ấ ổ ả ủ ộ ằ ổ ngu n v n) gi m.ồ ố ả 1.3. Phân chia t l thu nh p trên v n ch s h uỷ ệ ậ ố ủ ở ữ ROE = Thu nh p ậ sau thuế X T ng thu ổ t ho t đ ngừ ạ ộ x T ng tài s nổ ả T ng thu ổ t ho t đ ngừ ạ ộ T ng tài s nổ ả T ng v n ổ ố ch s h uủ ở ữ ROE = T l sinh l iỷ ệ ờ ho t đ ngạ ộ X T l hi u quỷ ệ ệ ả sử d ng tài s nụ ả x T tr ng ỷ ọ v n ch s h uố ủ ở ữ = NPM X AU x EM T l sinh l i ho t đ ng (NPM) ph n ánh hi u qu c a vi c qu n lý chi phí và cácỷ ệ ờ ạ ộ ả ệ ả ủ ệ ả chính sách đ nh giá d ch v . Nó ph thu c vào m c đ ki m soát và đ nh hị ị ụ ụ ộ ứ ộ ể ị ng trongướ qu n lý. Ngân hàng có th tăng thu nh p c a mình và c a các c đông b ng vi c tăngả ể ậ ủ ủ ổ ằ ệ c ng ki m soát chi phí và t i đa hoá các ngu n thu. Ch tiêu này càng l n ch ng tườ ể ố ồ ỉ ớ ứ ỏ ngân hàng ki m soát t t các ngu n thu và gi m chi phí ho t đ ng.ể ố ồ ả ạ ộ Hi u qu s d ng tài s n (AU) ph n ánh các chính sách qu n lý danh m c đ u tệ ả ử ụ ả ả ả ụ ầ ư đ cặ bi t là c u trúc và thu nh p c a tài s n. Thông qua vi c phân b v n c a ngân hàngệ ấ ậ ủ ả ệ ổ ố ủ cho kho n m c tín d ng và đ u tả ụ ụ ầ ư v i t l thu nh p cao nh t t i m c r i ro h p lý,ớ ỷ ệ ậ ấ ạ ứ ủ ợ ngân hàng có th tăng t l thu nh p trung bình trên tài s n.ể ỷ ệ ậ ả T tr ng v n ch s h u (EM) (chính xác là ngh ch đ o t tr ng v n ch s h u) ph nỷ ọ ố ủ ở ữ ị ả ỷ ọ ố ủ ở ữ ả ánh các chính sách đòn b y tài chính: các ngu n v n đ c l a ch n đ tài tr choẩ ồ ố ượ ự ọ ể ợ ho t đ ng ngân hàng. Do v n ch s h u có ch c năng bù đ p thua l nên t tr ngạ ộ ố ủ ở ữ ứ ắ ỗ ỷ ọ 91 này càng l n thì r i ro phá s n c a ngân hàng càng cao nhớ ủ ả ủ ng đ i l i thu nh p c a cổ ạ ậ ủ ổ đông càng l n.ớ Thay đ i đ ng th c trên chúng ta thu đ c m t mô hình h u ích cho vi c phán đoánổ ẳ ứ ượ ộ ữ ệ các v n đ trong b n lĩnh v c qu n lý c a ngân hàng.ấ ề ố ự ả ủ ROE = Thu nh p sau thuậ ế x Thu nh p tr c thu vàậ ướ ế lãi (l ) t kinh doanh CKỗ ừ Thu nh p trậ c thu vàướ ế lãi (l ) t kinh doanh CKỗ ừ T ng thu t ho t đ ngổ ừ ạ ộ X T ng thu t ho t đ ngổ ừ ạ ộ x T ng tài s nổ ả T ng tài s nổ ả T ng v n ch s h uổ ố ủ ở ữ ROE = Hi u quệ ả qu n lýả thuế x Hi u quệ ả ki m soát chiế phí x Hi u qu sệ ả ử d ng tài s nụ ả x T tr ngỷ ọ v n ch số ủ ở h uữ 2. Qu n tr r i roả ị ủ Có 3 lo i r i ro c b nạ ủ ơ ả 2.1. R i ro thanh kho nủ ả R i ro thanh kho nủ ả = T ng tài s n n l ngổ ả ợ ỏ T ng tài s n có l ngổ ả ỏ Tài s n có l ng chính là cung thanh kho n c a ngân hàng (là ngu n đáp ng nhu c uả ỏ ả ủ ồ ứ ầ thanh kho n)ả T ng tài s n n l ng chính là c u thanh kho nổ ả ợ ỏ ầ ả H s này = 1: Tr ng thái thanh kho n cân b ng => không có r i ro thanh kho nệ ố ạ ả ằ ủ ả H s này > 1: Tr ng thái thanh kho n th ng d => tìm ki m c h i đ u tệ ố ạ ả ặ ư ế ơ ộ ầ ư H s này = 1: Tr ng thái thanh kho n thâm h t => tìm ki m ngu n bù đ pệ ố ạ ả ụ ế ồ ắ Tài s n có l ng bao g m các kho n m c sauả ỏ ồ ả ụ 92  Ti n m tề ặ  Ti n g i th ng d t i NHTWề ử ặ ư ạ  TG t i TCTD khácạ  Đ u t ng n h nầ ư ắ ạ  Cho vay ng n h n – n quá h nắ ạ ợ ạ Tài s n n l ng bao g m các kho n m c nh sauả ợ ỏ ồ ả ụ ư  TG không kỳ h nạ  Ti n vay ng n h nề ắ ạ 2.2. R i ro tín d ngủ ụ R i ro tín d ngủ ụ = N quá h nợ ạ * 100% T ng d nổ ư ợ Không ph i c phát sinh n quá h n là ngân hàng có r i ro. Ngân hàng th ng duy trìả ứ ợ ạ ủ ườ m t t l r i ro tín d ng ch p nh n đ c. Thông th ng n u t l này > 1% thì ngânộ ỷ ệ ủ ụ ấ ậ ượ ườ ế ỷ ệ hàng g p ph i r i ro tín d ng. Các ngân hàng khác nhau thì đ t m c tiêu này khácặ ả ủ ụ ặ ụ nhau. T l d phòng t nỷ ệ ự ổ th t tín d ngấ ụ = Qu d phòng t n th t tínỹ ự ồ ấ d ngụ T ng d nổ ư ợ H s này có ý nghĩa h n so v i h s trên (liên quan đ n n quá h n) nh ng trongệ ố ơ ớ ệ ố ế ợ ạ ư th c t ta ph i d phòng cho c kho n vay có ch t l ng x u (ngay c khi trong h n).ự ế ả ự ả ả ấ ượ ấ ả ạ 2.3. R i ro lãi su tủ ấ R i ro lãi su tủ ấ = Tài s n có nh y c m v i lãi su tả ạ ả ớ ấ Tài s n n nh y c m v i lãi su tả ợ ạ ả ớ ấ H s này = 1: Ngân hàng không ph i đ i m t v i r i ro lãi su tệ ố ả ố ặ ớ ủ ấ H s này ệ ố ≠ 1: Ngân hàng ph i đ i m t v i r i ro lãi su t.ả ố ặ ớ ủ ấ H s > 1: ngân hàng g p r i ro lãi su t khi lãi su t trên th tr ng bi n đ ng gi mệ ố ặ ủ ấ ấ ị ườ ế ộ ả Ngân hàng ph i gia tăng quy mô tài s n n nh y c m đ tr ng thái lãi su t cân b ngả ả ợ ạ ả ể ạ ấ ằ 93 Ngân hàng có th kéo dài kỳ h n c a các tài s n có nh y c mể ạ ủ ả ạ ả H s < 1: ngân hàng g p r i ro lãi su t khi lãi su t trên th tr ng bi n đ ng tăngệ ố ặ ủ ấ ấ ị ườ ế ộ Ngân hàng gia tăng nh ng tài s n có nh y c m đ chuy n v tr ng thái cân b ng.ữ ả ạ ả ể ể ề ạ ằ Kéo dài kỳ h n tài s n nạ ả ợ Tài s n có nh y c m bao g mả ạ ả ồ Cho vay, đ u t ng n h n v i lãi su t c đ nh ho c th n iầ ư ắ ạ ớ ấ ố ị ặ ả ổ Cho vay, đ u t trung và dài h n v i lãi su t th n i đ c tái đ nh giá trong vòng m tầ ư ạ ớ ấ ả ổ ượ ị ộ năm. (kho n m c ngân qu không đ c x p vào tài s n có nh y c m vì ngân qu đ c duyả ụ ỹ ượ ế ả ạ ả ỹ ượ trì m c t i thi u đ đáp ng nhu c u thanh kho n. Do đó dù đ c l i thì ngân hàngở ứ ố ể ể ứ ầ ả ượ ợ cũng không s d ng ngân qu đ đ u t )ử ụ ỹ ể ầ ư Tài s n n nh y c mả ợ ạ ả Ti n g i và ti n vay có kỳ h n ng n v i lãi su t c đ nh ho c th n iề ử ề ạ ắ ớ ấ ố ị ặ ả ổ Ti n g i và ti n vay trung và dài h n v i lãi su t th n i đ c tái đ nh giá trong vòng 1ề ử ề ạ ớ ấ ả ổ ượ ị năm. Không x p ti n g i giao d ch vào tài s n n nh y c m v i lãi su t cho dù lãi su t cóế ề ử ị ả ợ ạ ả ớ ấ ấ bi n đ ng nh th nào thì nhu c u giao d ch v n phát sinh, khách hàng không sế ộ ư ế ầ ị ẫ ử d ng vào c h i đ u t có m c sinh l i cao h n.ụ ơ ộ ầ ư ứ ờ ơ Trên th c t ti n g i trung và dài h n có th i gian đáo h n <1 năm cũng đ c đ a vàoự ế ề ử ạ ờ ạ ượ ư tài s n n nh y c m.ả ợ ạ ả 94

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐại cương về quản trị kinh doanh ngân hàng.pdf