Đặc điểm tâm lí các đối tượng quản trị trong kinh doanh

2.1.Các thuộc tính của nhân cách. -Mỗi người đều có những thuộc tính tâm lý riêng ah đến nhân cách. -Nhân cách là tổng hoà các phẩm chất tâm lý đc hình thành trên nền tố chất bẩm sinh trg điều kiện xh ổn định nhất định. -Các yếu tố hình thành nhân cách: 2.1.1.Xu hướng. -Xu hướng của con người là hướng hoạt động, ý định vươn tới của con người ta trong thời hạn lâu dài để hình thành mục đích, mục tiêu, thái độ, cách sống của con người để đạt tới mục đích, mục tiêu, thái độ, cách sống trong Xh, trong cộng đồng. Xu hướng của con người thể hiện qua nhu cầu, hững thú, niềm tin, lý tưởng, thế giới quan của họ. Biểu hiện trong quá trình sống và LĐ. +Lý tưởng: Xuất phát từ thực tiễn, nhưng để đạt đc phải có sự nỗ lực lớn, vừa là hiện thực, vừa là tính lãng mạn. Lý tưởng là biểu hiện tập chung nhất của xu hướng nhân cách, nó có chức năng xđ mục tiêu, chiều hướng phát triển cá nhân, là động lực thúc đẩy. Con người có lý tưởng là người có chiến lược xa, có mục tiêu phù hợp với xh. +Thế giới quan: cách nhìn nhận tg, các sự vật, là hệ thống các quan điểm của bản thân về tg xung quanh, xđ phương châm hành động, trả lời các câu hỏi: tôi la ai, sinh ra để làm gì +Niềm tin: kết tinh của các quan điểm, tri thức, tình cảm, ý chí đc con người th nghiửệm trở thành chân lý bền vững cho mỗi cá nhân. 2.1.2.Tính khí: Là thuộc tính tâm lý phức tạp của cá nhân biểu hiện cg độ, tiến độ, nhịp độ cảu các hđ tâm lý, thể hiện sắc thái của c chửỉ, cách nói năng của cá nhân. -Tính khí biểu hiện sự bẩm sinh của hệ thần kinh và đặc điểm khác trong cơ thể con người, nó thuộc yếu tố sinh lý của con người.

pdf11 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1886 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đặc điểm tâm lí các đối tượng quản trị trong kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 2: Đ c Đi m Tâm Lý Các Đ i Tg QT Trong KDươ ặ ể ố 2.1.Các thu c tính c a nhân cách.ộ ủ -M i ng i đ u có nh ng thu c tính tâm lý riêng ah đ n nhân cách. ỗ ườ ề ữ ộ ế -Nhân cách là t ng hoà các ph m ch t tâm lý đc hình thành trên n n t ch t b m sinh trg đi u ki n xh n đ nh nh tổ ẩ ấ ề ố ấ ẩ ề ệ ổ ị ấ đ nh.ị -Các y u t hình thành nhân cách:ế ố 2.1.1.Xu h ng.ướ -Xu h ng c a con ng i là h ng ho t đ ng, ý đ nh v n t i c a con ng i ta trong th i h n lâu dài đ hình thànhướ ủ ườ ướ ạ ộ ị ươ ớ ủ ườ ờ ạ ể m c đích, m c tiêu, thái đ , cách s ng c a con ng i đ đ t t i m c đích, m c tiêu, thái đ , cách s ng trong Xh,ụ ụ ộ ố ủ ườ ể ạ ớ ụ ụ ộ ố trong c ng đ ng.ộ ồ Xu h ng c a con ng i th hi n qua nhu c u, h ng thú, ni m tin, lý t ng, th gi i quan c a h . Bi u hi n trongướ ủ ườ ể ệ ầ ữ ề ưở ế ớ ủ ọ ể ệ quá trình s ng và LĐ.ố +Lý t ng: Xu t phát t th c ti n, nh ng đ đ t đc ph i có s n l c l n, v a là hi n th c, v a là tính lãng m n.ưở ấ ừ ự ễ ư ể ạ ả ự ỗ ự ớ ừ ệ ự ừ ạ Lý t ng là bi u hi n t p chung nh t c a xu h ng nhân cách, nó có ch c năng xđ m c tiêu, chi u h ng phát tri nưở ể ệ ậ ấ ủ ướ ứ ụ ề ướ ể cá nhân, là đ ng l c thúc đ y. Con ng i có lý t ng là ng i có chi n l c xa, có m c tiêu phù h p v i xh.ộ ự ẩ ườ ưở ườ ế ượ ụ ợ ớ +Th gi i quan: cách nhìn nh n tg, các s v t,…là h th ng các quan đi m c a b n thân v tg xung quanh, xđế ớ ậ ự ậ ệ ố ể ủ ả ề ph ng châm hành đ ng, tr l i các câu h i: tôi la ai, sinh ra đ làm gìươ ộ ả ờ ỏ ể +Ni m tin: k t tinh c a các quan đi m, tri th c, tình c m, ý chí đc con ng i th nghi m tr thành chân lý b n v ngề ế ủ ể ứ ả ườ ử ệ ở ề ữ cho m i cá nhân.ỗ 2.1.2.Tính khí: Là thu c tính tâm lý ph c t p c a cá nhân bi u hi n cg đ , ti n đ , nh p đ c u các hđ tâm lý, th hi n s c thái c aộ ứ ạ ủ ể ệ ộ ế ộ ị ộ ả ể ệ ắ ủ c ch , cách nói năng c a cá nhân.ử ỉ ủ -Tính khí bi u hi n s b m sinh c a h th n kinh và đ c đi m khác trong c th con ng i, nó thu c y u t sinh lýể ệ ự ẩ ủ ệ ầ ặ ể ơ ể ườ ộ ế ố c a con ng i.ủ ườ -Tính khí hình thành b i 2 quá trình th n kinh c b n là h ng ph n và c ch .ở ầ ơ ả ư ấ ứ ế +H ng ph n là quá trình các cá nhân đáp l i kích thích c a môi tr ngư ấ ạ ủ ườ + c ch là quá trình cá nhân kìm hãm or làm m t các p ng tr c nh ng tđ c a môi tr ng.Ứ ế ấ ứ ướ ữ ủ ườ Hai qtrình có 3 thu c tính:ộ .C ng đ : kh năng ch u đ ng kích thích ườ ộ ả ị ự .Cân b ng: s cân đ i c a 2 qtrìnhằ ự ố ủ .Linh ho t: s chuy n hoá c a qtrình này sang qtrình khácạ ự ể ủ Theo Paplop con ng i có 4 lo i tính khí.ườ ạ (1)Tính khí linh ho t: là lo i ng i có h th n kinh m nh, qtrình h ng ph n và c ch m nh, cân b ng linh ho tạ ạ ườ ệ ầ ạ ư ấ ứ ế ạ ằ ạ u đi m: l c quan, yêu đ i, d thích nghi v i hoàn c nh, nhi t tình, sôi n i, trung th c, t nh , d g n, d m n.Ư ể ạ ờ ễ ớ ả ệ ổ ự ế ị ễ ầ ễ ế Nh c đi m: hi u danh, tình c m và t duy ko sâu, l p trg it kiên đ nh.ượ ể ế ả ư ậ ị Nhà qtr n u bi t dung lo i ng này thì r t hi u q nên use h vào vi c ngo i giao, ti p xúc nhi u, ko nên phê phán hị ế ế ạ ấ ệ ả ọ ệ ạ ế ề ọ gay găt trc n i đông ngơ (2)Tính khí bình th n, đi m tĩnh: có h th n kinh m nh, h ng ph n và c ch cân b ng nh ng s chuy n hoá gi a 2ả ề ệ ầ ạ ư ấ ứ ế ằ ư ự ể ữ qtrình này ko linh ho t nên ít năng đ ng và s c ỳ l n.ạ ộ ứ ớ u đi m: t duy sâu s c, làm vi c j cũng tính kĩ, đa m u, ít m o hi m, khi g p khó khăn bình tĩnh v t qua, trungƯ ể ư ắ ệ ư ạ ể ặ ượ thu v i b n bè, ít thay đ i thói quen, khó thích nghi v i cái m i, đôi khi b o th .ỷ ớ ạ ổ ớ ớ ả ủ Công vi c thích h p: C n s c n tr ng, t m , mang tính n đ nh và b o m t nh k toán,…ệ ợ ầ ự ẩ ọ ỉ ỉ ổ ị ả ậ ư ế (3)Tính khí nóng n y: ng i có h th n kinh m nh, ko cân b ng (h ng ph n m nh h n c ch ) và linh ho t.ẩ ườ ệ ầ ạ ằ ư ấ ạ ơ ứ ế ạ u đi m: trung th c, th t thà, có j nói ngay, dũng c m, jám nghĩ jám làm ngay c nh ng vi c khó khăn nguy hi m,Ư ể ự ậ ả ả ữ ệ ể hăng hái nhi t tình công tác v i m i ng i.ệ ớ ọ ườ Nhc đi m: nóng n y, hay n i khùng, khó ki m ch b n than, nói năng thi u t nh , d làm ph t ý ng i khác. ể ẩ ổ ề ế ả ế ế ị ễ ậ ườ Ko nên phê phán h n i đông ng i, đ c bi t là phê pán gay g t, ch n khi h bình tĩnh m i góp ý.ọ ơ ườ ặ ệ ắ ọ ọ ớ (4)Tính khí u t : có h th n kinh y u, c ch m nh h n h ng p n, s c ch u đ g y u.ư ư ệ ầ ế ứ ế ạ ơ ư ấ ứ ị ự ế Lo i ng i này s ng đa c m, d xúc đ ng, thu chung nhân h u, khó thích nghi v i MT m i, ng i ti p xúc, nhútạ ườ ố ả ễ ộ ỷ ậ ớ ớ ạ ế nhát, thg s ng n i tâm.ố ộ Nên phê bình góp ý, nh c nh nh nhàng.ắ ở ẹ +Ng i càng l n tu i thì s th hi n các y u t này càng j m b t.ườ ớ ổ ự ể ệ ế ố ả ớ 2.1.3.Tính cách. Là nh ng thu c tính tâm lý ph c t p c u cá nhân bao g m 1 h th ng thái đ c a cá nhân đ i v i các hi n th c, thữ ộ ứ ạ ả ồ ệ ố ộ ủ ố ớ ệ ự ể hi n trong h th ng c ch , cách ăng nói t ng ng.ệ ệ ố ử ỉ ươ ứ Tính cách mang tính n đ nh, b n v ng. Nó là s th ng nh t c a nh ng nét đ c đáo, riêng bi t, đi n hình c a mõi cáổ ị ề ữ ự ố ấ ủ ữ ộ ệ ể ủ nhân -C u trúc tính cách: ph c t p do g m h th ng thái đ , c ch c a con ng i.ấ ứ ạ ồ ệ ố ộ ử ỉ ủ ườ +Hth ng thía đ th hi n thong qua: thái đ v i t p th , XHố ộ ể ệ ộ ớ ậ ể .Thđ v ói LĐộ ư .Thđ đôí v i ng iộ ớ ườ .Thđ v i b n thânộ ớ ả +Hth ng c ch , cách nói năng: là bi u hi n bên ngoài c a thái đ .ố ử ỉ ể ệ ủ ộ Ng có tính cách t t thì h th ng thái đ s t ng ng v i c ch , cách nói năng. Thđ là m t n i dung, m t ch đ oố ệ ố ộ ẽ ươ ứ ớ ử ỉ ộ ộ ộ ặ ủ ạ còn c ch , cách nói năng là bi u hi n bên ngoài.ử ỉ ể ệ Trong qtr , đ qu n tr t t, con ng i ph i bi t nghe và đánh giá thong qua hđ ng, c ch , cách ng x đ có đc cáiị ể ả ị ố ườ ả ế ộ ử ỉ ữ ử ể nhìn chính xác v 1 con ng i. Đv i nhà qlý ph i th hi n tính cách c a mình 1 cách th ng nh t, th c hi n l i nóiề ườ ớ ả ể ệ ủ ố ấ ự ệ ờ th ng nh t vói hành đ ng, c ch …đ t o ni m tin cho nhân viên.ố ấ ộ ử ỉ ể ạ ề 2.1.4.Năng l c:ự -Kn: là t h p các thu c tính cá nhân phù h p v i các yêu c u c u 1 hđ nh t đ nh và bo đ m cho hđ đó đ t k t quổ ợ ộ ợ ớ ầ ả ấ ị ả ả ạ ế ả cao. -Các m c đ c a năng l c: 4 m c đứ ộ ủ ự ứ ộ +Năng khi u: là m m m ng, d u hi u ban đ u thu n l i, phù h p v i 1 ho t đ ng nào đó. (mang tính b m sinh)ế ầ ố ấ ệ ầ ậ ợ ợ ớ ạ ộ ẩ +Năng l c: là 1 mđ nh t đ nh c a kh năng con ng i bi u th b ng kh năng hình thành có k t qu 1 hđ ng nàoự ộ ấ ị ủ ả ườ ể ị ằ ả ế ả ộ đó. Nh ng kh năng khá ph bi n. VD: năng l c qu n lý, năng l c h c t p…ữ ả ổ ế ự ả ự ọ ậ +Tài năng: là mđ năng l c cao h n bi u th s đ t đc thành tích cao, hình thành 1 cách sang t o trong hành đ ng nàoộ ự ơ ể ị ự ạ ạ ộ đó. +Thiên tài: là mđ cao nh t c u năng l c, bi u th mđ ki t su t, hoàn ch nh nh tộ ấ ả ự ể ị ở ộ ệ ấ ỉ ấ -Mqh gi a năng l c:ữ ự +Theo qđi m c a Macxit: con ng òi sinh ra ko có s n năng l c đ i v i 1 hành đ ng nào đó mà ch có t ch t.ể ủ ư ẵ ự ố ớ ộ ỉ ư ấ Năng l c là s k t h p gi a các t ch t t nhiên v n có c a con ng i thong qua MT, hoàn ch nh và cái tích c c hđự ự ế ợ ữ ư ấ ự ố ủ ườ ả ự c a m i các nhân.ủ ỗ Năng l c đc hình thành và phát tri n thong qua qtrình h c t p rèn luy n, hđ ng và ph i có s n l c, kh luy n. Tự ể ọ ậ ệ ộ ả ự ỗ ự ổ ệ ư ch t ch là đk đ hình thành nên năng l c.ấ ỉ ể ự +Edison: “thiên tài là 10% t ch t còn l i là 90% là do công s c lđ ng và m i hôi nc m t t o nên”ư ấ ạ ứ ộ ồ ắ ạ 2.2.Các qlu t tâm lý cá nhân.ậ 2.2.1.Các qlu t tâm lý hành vi c a con ng i.ậ ủ ườ Đ ng c là cái bên trong thúc đ u con ng i hành đ ng.ộ ơ ẩ ườ ộ Đ ng c đc hình thành b i 3 thành t : nhu c u, tình c m, ý th c.ộ ơ ở ố ầ ả ứ +Nhu c u: (nhu c uầ ầ  đ ng cộ ơ hành đ ng)ộ +Ý th c: m i hành vi c a con ng ì đ ti n hành trên c s ý th c.ứ ọ ủ ư ư ề ế ơ ở ứ +Tc m: nhi u hành vi xu t phát t tình c m, tình c m thôi thúc con ng i hành đ ng ả ề ấ ừ ả ả ườ ộ  đ ng i lđ ho t đ ng t t,ể ườ ạ ộ ố nhà qtr ph i hình thành đ ng c cho h . ị ả ộ ơ ọ Ph i xem xét trên c 3 y u t NC, ý th c và tc m c a h (ph i GD, đào t o h h p lý)ả ả ế ố ứ ả ủ ọ ả ạ ọ ợ 2.2.2.Quy lu t tâm lý l i ích.ậ ợ M i ng i đ u hđ ng trên c s l i ích. L i ích chính là đ ng c , đ ng l c c b n chi ph i hđ ng c a con ng i.ọ ườ ề ộ ơ ở ợ ợ ộ ơ ộ ự ơ ả ố ộ ủ ườ L i ích đc nhìn nh n trên nhi u khía c nh khác nhau: v t ch t, tinh th n, l i ích trc m t, l i ích lâu dài…Ko ch qtâmợ ậ ề ạ ậ ấ ầ ợ ắ ợ ỉ đ n l i ích j mà f i qtâm đ n l i ích tho đáng thì m i kích thích đc ng i LĐế ợ ả ế ợ ả ớ ườ Nhà qtr f i nhìn nh n k/n l i ich 1 cách toàn di n đ có đc hi u qu trong ctác qtr .ị ả ậ ợ ệ ể ệ ả ị 2.2.3.Quy lu t tâm lý v nhu c u.ậ ề ầ N/c là đ ng l c c a con ng i. Đó là s thi u h t m t cái j đó.ộ ự ủ ườ ự ế ụ ộ Theo quan đi m c a Maslowể ủ  tháp nhu c u: g m 5 b c nhu c u chínhầ ồ ậ ầ (tháp nhu câu 5 b c t d i lên trên: Nc sinh lý, an toàn, xh i, đc tôn tr ng, th hi n)ậ ừ ướ ộ ọ ể ệ Nhà qtr c n tho mãn nh ng nhu c u đó đ kích thích ng i LĐ hđ hi u qu .ị ầ ả ữ ầ ể ườ ệ ả Ý nghĩa tháp nhu c u: Sinh lý là nhu c u l n nh t, càng lên cao nhu c u càng j m t i b c thang th hi n,có tho mãnầ ầ ớ ấ ầ ả ớ ậ ể ệ ả đc thì m i t i các nhu c u khác.ớ ớ ầ Th c t khi mua s m, tiêu dung hàng hoá con ng i có th tho mãn nhi u nhu c u khác nhau.ự ế ắ ườ ể ả ề ầ Trong qtr : t o đk đ con ng òi đc tho mãn nhi u nhu c u khác nhau, ph i nhìn nh n quan đi m, nhu câu 1 cáchị ạ ể ư ả ề ầ ả ậ ể toàn di n. ệ 2.3.Đ c đi m tâm lý ng i mua, ng i bánặ ể ườ ườ 2.3.1.Tâm lý ng i mua hàngườ Khi mua hàng, ng i mua đ u tr i qua các b c ườ ề ả ướ +Thông qua nh n th c xđ nhu c u (xuât phát t c m tính, nh n th c, lý tính)ậ ứ ầ ừ ả ậ ứ .C m tính: nh n th c th ng qua các jác quanả ậ ứ ố .Lý tính: nh n th c có đc thong qua t duy, phán đóanậ ứ ư +Tâm tr ng: thích thú v i sp or ngc l iạ ớ ạ Nhà qtr c n qtâm, t o s thích thú c a khách hàng v sp c a mình.ị ầ ạ ự ủ ề ủ +Ý chí: so sánh, tính toán, đ n đo.ắ ph i t o đi u ki n đ ý chí khách hàng theo đúng logic c a mình.ả ạ ề ệ ể ủ 2.4.M t s hi n t ng tl xã h i ph bi n trong t p th .ộ ố ệ ượ ộ ổ ế ậ ể 2.4.1 Nhóm: *Nhóm là 1 c ng đ ng t 2 ng i tr lên gi a h có s t ng tác nh h ng đ n nhau trong m t th i gian nh tộ ồ ừ ườ ở ữ ọ ự ươ ả ưở ế ộ ờ ấ đi nh và trong quá trình ho t đ ngị ạ ộ *Phân lo i:ạ -Căn c qui mô: phân thành nhóm l n, nhóm nhứ ớ ỏ Nhóm l n là nhóm đông ng i, quan h m i ng i không mang tính cá nhân (ko quan h tr c ti p nhi u, ch qhớ ườ ệ ọ ườ ệ ự ế ề ỉ ệ gián ti p v i nhau thông qua các qui đ nh pháp ch ….VD: nhóm dân t c, b t c)ế ớ ị ế ộ ộ ộ Nhóm nh có s l ng ng i không đông, trong đó con ng i ti p xúc tr c ti p v i nhau th ng xuyên trong m tỏ ố ượ ườ ườ ế ự ế ớ ườ ộ không gian và th óig ian nh t đ nh Vd : các t ch c s n xu t, các phòng ban chuyên môn.ư ấ ị ụ ổ ứ ả ấ -Căn c pháp ch xã h i: nhóm chính th c và nhóm không chính th cứ ế ộ ứ ứ Nhóm chính ht c là nhóm có c c u t ch c, m i ng i t p h p quan h v i nhau theo văn b n c a t ch c quiứ ơ ấ ổ ứ ọ ườ ậ ợ ệ ớ ả ủ ổ ứ đi nh(đ c c quan ch c năng quy t đ nh thành l p, ph n b quy n h n và trách nhi m)ị ượ ơ ứ ế ị ậ ẩ ộ ề ạ ệ Nhóm không chính th c: d a trên c s tâm lý(thi n c m, cùng xu h ng, cùng s thích…)ứ ự ơ ở ệ ả ướ ở Trong nhóm chính th c có th có nhi u nhóm không chính th c ứ ể ề ứ có nh h ng tích c c ho c tiêu c c đ n nhómả ưở ự ặ ự ế chính th c và các thành viên.ứ Nhà qu n tr c n bi t, quan tâm đ n các nhóm không chính th c đ có bi n pháp tác đ ng tích c c nh m phát tri nả ị ầ ế ế ứ ể ệ ộ ự ằ ể các nhóm dó đòng th i góp ph n tích c c phát tri n nhóm chính th cớ ầ ự ể ứ 2..4.2.T p thậ ể *Khái ni mệ : t p th là nhóm chính ht c, có t ch c cao, th ng nh t th c hi n m c đích chung phù h p v i m cậ ể ứ ổ ứ ố ấ ự ệ ụ ợ ớ ụ đích xã h iộ t p th lao đ ng là m t nhóm ng i đ c t p h p l i trong m t t ch c có t cách pháp nhân, có m c đích ho tậ ể ộ ộ ườ ượ ậ ợ ạ ộ ổ ứ ư ụ ạ đ ng chung, có s ph i h p gi a các b ph n, các cá nhân đ tho mãn nh ng m c tiêu đ raộ ự ố ợ ữ ộ ậ ể ả ữ ụ ề Đ c đi m: th ng nh t v lãnh đ o, m c đích ho t đ ng chung, v t t ng, có s giúp đ l n nhau, có k l âtặ ể ố ấ ề ạ ụ ạ ộ ề ư ưở ự ỡ ẫ ỷ ụ lao đ ngộ *C u trúc:ấ a)Chính th cứ : t ch c đ c hình thành trên c s t qui ch c a t ch c do pháp lu t nhà n c ban hànhổ ứ ựơ ơ ở ừ ế ủ ổ ứ ậ ướ c u trúc c a t ch c: nhóm đ c hình thành trong t p th bang con đ ng không chính th c.ấ ủ ổ ứ ượ ậ ể ườ ứ VD:c u trúc chính th c: t ch c l p h p; c u trúc không chính th c: nhóm b n bè, đ ng h ngấ ứ ổ ứ ớ ọ ấ ứ ạ ồ ươ b)C u trúc 4 t ng c a t p thấ ầ ủ ậ ể -T ng 1: nhóm ch đ ng, tích c c: nh ng ng i có ý th c nh t liên k t thành l c l ng lõi c t trong t p thầ ủ ộ ự ữ ườ ứ ấ ế ự ượ ố ậ ể -T ng 2: nhóm th đ ng lành m nh g m nh ng ng i sãn sang th c hi n nh ng yêu càu đ ra nh ng b n thân khôngầ ụ ộ ạ ồ ữ ườ ự ệ ữ ề ư ả t ra có sang ki n tâm th th đ ng , ch đ iỏ ế ở ế ụ ộ ờ ợ -T ng 3: nhóm th đ ng tiêu c c: g m nh ng ngowif d ng d ng v i l i ích c a t p th , th i v i m c tiêu vàầ ụ ộ ự ồ ữ ử ư ớ ợ ủ ậ ể ờ ơ ớ ụ nhi m v c a t p th , yêu c u c a lãnh đ oệ ụ ủ ậ ể ầ ủ ạ  th ng tâm th l ng tránh nghĩa v và trách nhi mườ ở ế ả ụ ệ -T ng4:nhóm tiêu c c ch ng đ i: th gn hay chông đói các yêu c u c a lãnh đ o và đ i ngũ c t cán, ch đ ng lôiầ ự ố ố ườ ầ ủ ạ ộ ố ủ ộ kéo thành viên khác vào đ i ngũ ch ng đ iộ ố ố 2.4.3.M t s hi n t ng tâm lý c n chú ý trong t p th :ộ ố ệ ượ ầ ậ ể a)Th lĩnhủ : là cá nhân n i b t trong nhóm không chính th c đ c các thành viên trong nhóm suy tôn đ gi vai tròổ ậ ứ ượ ể ữ đi u khi n ho t đ ng nhómề ể ạ ộ -Phân bi t th tr ng và th lĩnhệ ủ ưở ủ th tr ng là ng i đ ng đ u 1 t p th ho c nhóm chính th c d a trên qui ch . Vì v y có th t n t i lâu dài k củ ưở ườ ứ ầ ậ ể ặ ứ ự ế ậ ể ồ ạ ể ả khi th tr ng không đ c các thành viên yêu m n , ng hủ ưở ượ ế ủ ộ th lĩnh là ng i đúng đ u m t nhóm không chính th c t n t i d a trên quan h mang tính tâm lý, t phát, có thủ ườ ầ ộ ứ ồ ạ ự ệ ự ể không bên v ng khi không đáp ng đcj yêu c u c a nhóm. ch t n t i khi m i ng i tín nhi m cùng suy tôn. th lĩnhữ ứ ầ ủ ỉ ồ ạ ọ ườ ệ ủ đ c tín nhi m tuy t đ iượ ệ ệ ố 1 ng i lãnh đ o ph i v a là th tr ng, th lĩnh thì s có uy th tuy t đ iườ ạ ả ừ ủ ưở ủ ẽ ế ệ ố -C ch xu t hi n th lĩnh: ơ ế ấ ệ ủ +Do đ ng c ch quan c a cá nhân mu n đ ng v trí d n đ u ho c vì l i ích t p th , th y th lĩnh đ ng th iộ ơ ủ ủ ố ứ ở ị ẫ ầ ặ ợ ậ ể ấ ủ ươ ờ không tho mãn nhu c u chung c a t p th nên ngăn ch n xu h ng suy thoái c a t p thả ầ ủ ậ ể ặ ướ ủ ậ ể +Khi th tr ng không đáp ng đ c nhu c u c a t pp th thì xu t hi n th lĩnh là t t y u ( th tr ng liên ti pủ ưở ứ ượ ầ ủ ậ ể ấ ệ ủ ấ ế ủ ưở ế th t b i ho c y u kém v m t nào đó thì cũgn xúât hi n th lĩnh. Nó là c ch bù tr , là qui l ât t t y u n u thấ ạ ặ ế ề ặ ệ ủ ơ ế ừ ụ ấ ế ế ủ tr ng y u kém)ưở ế +Khi s l ng ng i trong nhóm tăng lên, hình thành nh ng nhóm ph c t p h n và nh m s g p nh ng khó khănố ượ ườ ữ ứ ạ ơ ớ ẽ ặ ữ trên đ ng đ t m c tiêuườ ạ ụ *L u ýư : trong t p th có th có nhóm không chính th c và xu t hi n th lĩnh. v n đ này s nh h ng tiêu c cậ ể ể ứ ấ ệ ủ ấ ề ẽ ả ưở ự ho c tích c c đ i v i t p thặ ự ố ớ ậ ể -Th lĩnh xu t hi n là hi n t ng t t y u, th tr ng c n n m đ c nh ng năng l c ph m ch t còn thi u c a thủ ấ ệ ệ ượ ấ ế ủ ưở ầ ắ ượ ữ ự ẩ ấ ế ủ ủ lĩnh đ b sung nh ng khi m khuy t c a b n thân, dùng th lĩnh đ thuy t ph c nhómể ổ ữ ế ế ủ ả ủ ể ế ụ -Tìm nh ng th lĩnh t t, b i d ng năng l c ph m ch t c n thi t đ tr thành cán b qu n lýữ ủ ố ồ ưỡ ự ẩ ấ ầ ế ể ở ộ ả -Th tr ng ph i hoàn thi n nhân cách đ v a là th tr ng v a là th lĩnh s t o đ c uy tín tuy t đ iủ ưở ả ệ ể ừ ủ ưở ừ ủ ẽ ạ ượ ệ ố -M i cá nhân cùng m t lúc tham gia vào nhi u nhóm t ch c nhi u nhóm chính th c, không chính th c. b n thân c aỗ ộ ề ổ ứ ề ứ ứ ả ủ m i ng i lao đ ng ph i xác đ nh rõ v trí, vai trò c a mình trong nhóm đ ph i h p nh p nhàng, làm vi c t tỗ ườ ộ ả ị ị ủ ể ố ợ ị ệ ố b)Quan h nhân cách:ệ toàn b nh ng quan h công vi c qh cá nhân trong t p th t o nên h thong quan h liênộ ữ ệ ệ ệ ậ ể ạ ệ ệ nhân cách trong t p th đó. m i cá nhân đ u tham gia vào 2 m i quan h : quan h công vi c và qh cá nhânậ ể ỗ ề ố ệ ệ ệ ệ nh ng t p th xác đ nh đ c quan h liên nhân cách đúng đ n thì hi u qu công viêc s cao, c th trong công vi cữ ậ ể ị ượ ệ ắ ệ ả ẽ ụ ể ệ c n phân bi t rõ rang ch c năng , quy n h n, nhi m v t ng thành viên trong t p th , đ c bi t nh ng ng i có tráchầ ệ ứ ề ạ ệ ụ ừ ậ ể ặ ệ ữ ườ nhi m qu nlý các b ph n.ệ ả ộ ậ trong quan h liên k t, còn có quan h cá nhân ph c t p, phong phú , đ c qui v ba m i quan h sauệ ế ệ ứ ạ ượ ề ố ệ .S thi n c m v i nhauự ệ ả ớ .Ác c m v i nhauả ớ .Th ờ ơ Xây d ng đ c m i quan h thi n c m thì ho t đ ng d dàng hi u qu cao, d qu n lýự ượ ố ệ ệ ả ạ ộ ẽ ệ ả ẽ ả m i quan h trong t p th là ác c m v inhau thì khó qu n lý, kô làm vi c hi u quố ệ ậ ể ả ơớ ả ệ ệ ả c)S t ng h p nhómự ươ ợ : là s k t h p thu n l i nh t nh ng ph m ch t và năng l c c a thành vien trong nhóm đ mự ế ợ ậ ợ ấ ữ ẩ ấ ự ủ ả b o s hài long cá nhân, cũng nh hi u su t ho t đ ng chung c a nhóm đ c caoả ự ư ệ ấ ạ ộ ủ ượ s t ng h p nhóm có th là t ng đ ng ho c b sung cho nhau và có th xét s t ng h p nay d i nhi u khíaự ươ ợ ể ươ ươ ặ ổ ể ự ươ ợ ướ ề c nh: tâm lý, th ch t, năng l cạ ể ấ ự -V th ch t: chi u cao, s c kh e, gi i tính,…ề ể ấ ề ứ ỏ ớ -V ph m ch t tâm lý, tính khí, tính cách, xu h óngề ẩ ấ ư V n d ng nó đ phân nhóm, t đ th c hi n m t công vi c nào đóậ ụ ể ổ ể ự ệ ộ ệ Ví d : trong m t nhóm ph i có ng i nóng n y và đi m tĩnh, ng i c n tr ng và nhanh nh n đ t o s hài hoà.ụ ộ ả ườ ả ề ườ ẩ ọ ẹ ể ạ ự s t ng h p v năng l c: năgn l c t duy, quan sát nh n th c, …ự ươ ợ ề ự ự ư ậ ứ m t ban lãnh đ o tr thành m t êkíp lãnh đ o khi t ng h p v tâm lý, các thành viên ph i b sung khi m khuy tộ ạ ở ộ ạ ươ ợ ề ả ổ ế ế cho nhau. Trong đó ng i ta h p v xu h ng và tính cách là quan tr ng nh t. ban lãnh đ o có s t ng h p t t thườ ợ ề ướ ọ ấ ạ ự ươ ợ ố ị ho t đ ng t t và ng c l i. khi phân chia nhóm nên chú ý đ n s t ng h p v xu h ng và tính cách. ạ ộ ố ượ ạ ế ự ươ ợ ề ướ d)B u không khí trong t p th :ầ ậ ể là tr ng thái tâm lý c u t p th , th hi n s ph i h p tâm lý xã h i,s t ng tácạ ả ậ ể ể ễ ự ố ợ ộ ự ươ gi a các thành viên và m c đ dung h p các đ c đ êm tâm lý trong quan h liên nhân cách c a hữ ứ ộ ợ ặ ỉ ệ ủ ọ bâu không khí tâm lý xã h i t n t i khách quan trong t p th .ộ ồ ạ ậ ể -Các đ c đi m b u khôoog khí tots đ pặ ể ầ ẹ +S ti p xúc tho i mãi gi a các thành viên, m i ng i đ c t do t t ng, k lu t không ph i là b t bu c mà làự ế ả ữ ọ ườ ượ ự ư ưở ỉ ậ ả ắ ộ nhu c uầ +Có nhi u cu c trao đ i ý ki n, th o lu n v các v n đ khác nhau, ch y u xoay quanh v n đ xây d ng t p thề ộ ổ ế ả ậ ề ấ ề ủ ế ấ ề ự ậ ể v ng m nhữ ạ +M c đích ho t đ ng c a t p th , đ c m i ng i hi u rõ và nh t tríụ ạ ộ ủ ậ ể ượ ọ ườ ể ấ +M i ng i tôn tr ng và giúp đõ nhau trong lao đông sang t oọ ườ ọ ạ +Trách nhi m c a t ng ng i trong t p th đ c xác đ nh rõ rang, đúng đ n, m i ng i ph i ra s c làm tròn nhi mệ ủ ừ ườ ậ ể ượ ị ắ ỗ ườ ả ứ ệ v c a mìnhụ ủ +S nh n xét phê bình mang tính xây d ng ko mang tính đã kích , soi móiự ậ ự +Ng i lãnh đ o v a là lãnh đ o v a là th lĩnh, khi v ng m t t p th v n ho t đ ng bình th ngườ ạ ừ ạ ừ ủ ắ ặ ậ ể ẫ ạ ọ ườ +Không có hi n t ng cán b công nhân viên b t mãn xin chuy n n i khácệ ượ ộ ấ ể ơ +Năng súât lao đ ng và hi u súât công tác c a t p ther caoọ ệ ủ ậ +Nh ng ng i m i đ n nhanh chóng hoà nh p vào t p th c m th y hài long vì đ c làm vi c trong t p th yữ ườ ớ ế ậ ậ ể ả ấ ượ ệ ậ ể ấ *Bi n pháp xây d ng b u không khí t t đ p trong t p th .ệ ự ầ ố ẹ ậ ể +B u không khí tâm lý ph thu c đi u ki n bên ngoài và bên trong t p th , trong đó có đi u kiênj s ng và làm vi cầ ụ ộ ề ệ ậ ể ề ố ệ nên nhà lãnh đ o c n t o đi u ki n làm vi c t t nhát cho ng i lao đ ng, n i làm vi c đ m b o v sinh, th m m ,ạ ầ ạ ề ệ ệ ố ườ ọ ơ ệ ả ả ệ ẩ ỹ … +C n quan tâm đ n m i quan h lien nhân cách trong t p th , đ c bi t xây d ng các m i quan h chính th c trongầ ế ố ệ ậ ể ặ ệ ự ố ệ ứ công vi c m t cách đúng đ n khoa h cệ ộ ắ ọ +Th ng xuyên quan tâm, duy trì đi u ch nh k p th i, khách quan các m i quan h chính th c, chú tr ng đúng m cườ ề ỉ ị ờ ố ệ ứ ọ ứ các quan h không chính th cệ ứ +C n hi u rõ nguyên nhân, nguy n v ng, đ ng c , thái đ t ng ng i, phát huy s c m nh c a h , nhanh chóng phátầ ể ệ ọ ộ ơ ộ ừ ườ ứ ạ ủ ọ hi n mâu thu n n y sinh trong t p th , gi i quy t mâu thu n th y tình đ t lýệ ẫ ả ậ ể ả ế ẫ ấ ạ +Th c hi n dân ch hoá các ho t đ ng t p th doanh nghi p, thu hút đông đ o cán b công nhân viên ch c tham giaự ệ ủ ạ ộ ậ ể ệ ả ộ ứ các ho t đ ng t p th , quy t đi nh qu n lý,ạ ộ ậ ể ế ị ả +Công khai hóa ho t đ ng c a b máy qu n lý, đ c bi t là th tr ngạ ộ ủ ộ ả ặ ệ ủ ưở +Đ i x công b gn, đánh giá khách quan t i m i ng i trong t p thố ử ằ ớ ọ ườ ậ ể +Phân công lao đ ng h p lý, duy trì quy đ nh trong t p thộ ợ ị ậ ể +Ng i lãnh đ o không ng ng hoàn thi n nhân cách, phong cách lãnh đ o đ đáp ng nhu c u t p thườ ạ ừ ệ ạ ể ứ ầ ậ ể e)D lu n t p th :ư ậ ậ ể là hi n t ng tâm lý xã h i, bi u th thái đ phán xét, đánh giá c a qu n chúng v các v n đ màệ ượ ộ ể ị ộ ủ ầ ề ấ ề h quan tâmọ -Đ c đi m:ặ ề +D lu n có tính ch t công chúng. nó có quan h ch t ch v i các quy n l i cá nhân và nhóm xã h i (càng liên hư ậ ấ ệ ặ ẽ ớ ề ợ ộ ệ ch t ch thái đ d lu n càng nhanh)ặ ẽ ộ ư ậ +D lu n xã h i d thay đ iư ậ ộ ễ ổ +D lu n xã h i có tác d ng nh t đ nh đ i v i xã h i (d lu n xã h i m ra cho con ng i, và d lu n luôn là s cư ậ ộ ụ ấ ị ố ớ ộ ư ậ ọ ở ườ ư ậ ứ m nh c a th i đ i)ạ ủ ờ ạ *Các giai đo n hình thành d lu nạ ư ậ -Giai đo n 1: xu t hi n nh ng s ki n, hi n t ng đ c nhi u ng i ch ng ki n, trao đ i thong tin v nó, n y sinhạ ấ ẹ ữ ự ệ ệ ượ ượ ề ườ ứ ế ổ ề ả các suy nghĩ v nó.ề ng i lãnh đ o nh y bén ph i n m đ c du lu n ngay giai đo n đ u này. (N u là d lu n x u thì phài ngăn ch nườ ạ ạ ả ắ ượ ậ ở ạ ầ ế ư ậ ấ ặ ngay) -Giai đo n 2: có s trao đ i gi a ng i này v i ng i khác v c m nghĩ, ý ki n, quan đi m và phán đoán c a h đ iạ ự ổ ữ ườ ớ ườ ề ả ế ể ủ ọ ố v inh ng s ki n đã x y raơớ ữ ự ệ ả có s bi n chuy n t ý th c cá nhan sang ý th c xã h iự ế ể ừ ứ ứ ộ -Giai đo n 3:nh ng ý ki n khác nhau đ c th ng nh t l i xung quanh các quan đi m c b n trên c s đó hình thànhạ ữ ế ượ ố ấ ạ ể ơ ả ơ ở nên s phán xét, đánh giá chung( ng h ho c ph n đ i) ự ủ ộ ặ ả ố -Giai đo n 4: có s th ng nh t gi a quan đi m ý th c và hành đ ng hình thành nên d lu n chung và có th t o ra sạ ự ố ấ ữ ể ứ ộ ư ậ ể ạ ự thay đ i nào đó. Đây là giai đo n phát tri n cao nh t c a d lu n.ổ ạ ể ấ ủ ư ậ Ng i lãnh đ o gi i ph i bi t qu n lý d lu n càng s m càng t t, t t nh t là giai đo n 1 và 2 đ có đ nh h ngườ ạ ỏ ả ế ả ư ậ ớ ố ố ấ ở ạ ể ị ướ đi u ch nh d lu n theo xu h ng t tề ỉ ư ậ ướ ố L u ý: Ko đc d p t t d lu n or buông trôi.ư ậ ắ ư ậ *Ch c năng c a d lu n XHứ ủ ư ậ -Ch c năng đi u ti t các mqh trong t p th trên c s đánh giá, phán xét các s ki n, hi n t ng. Nên thông qua dứ ề ế ậ ể ơ ở ự ệ ệ ượ ư lu n XH s đ a ra các chu n m c, h ng d n nh ng vi c nên làm đ làm cho truy n th ng, phong t c đã hình thànhậ ẽ ư ẩ ự ướ ẫ ữ ệ ể ề ố ụ phát huy nh ng nh h ng c a mình trong xh.ữ ả ưở ủ -Ch c năng giáo d c con ng i (nhi u khi m nh h n c ph ng pháp hành chính do nó chi ph i ý th c cá nhân, dứ ụ ườ ề ạ ơ ả ươ ố ứ ư lu n xh có th đ ng viên, khuy n khích, phê phán, công kích nh ng bi u hi n đ o đ c, hành vi cá nhân c a nhómậ ể ộ ế ữ ể ệ ạ ứ ủ ng i trong XH và còn phòng ng a nh ng hành vi ph m pháp, bu c các cá nhân ph i làm theo các chu n m c xh.ườ ừ ữ ạ ộ ả ẩ ự -Ch c năng ki m soát:ứ ể D lu n xh có vai trò ki m soát thong qua s phán xét, đánh giá, giám sát các hđ c a t ch c xh, lãnh đ o các nhómư ậ ể ự ủ ổ ứ ạ dân c và t ng cá nhân t o s c ép l n trc nh ng hđ tiêu c cư ừ ạ ứ ớ ữ ự -Ch c năng t v n, khuy n cáo các c quan c p trên gi i quy t các v n đ lien quan đ n c ng đ ng.ứ ư ấ ế ơ ấ ả ế ấ ề ế ộ ồ f,Mâu thu n, xung đ t trong t p thẫ ộ ậ ể *Kn, b n ch t:ả ấ -Mâu thu n s làm n y sinh d lu n (ko ph i m i mâu thu n đ u t o ra d lu n) theo tri t h c: b t kì 1 s v t,ẫ ẽ ả ư ậ ả ọ ẫ ề ạ ư ậ ế ọ ấ ự ậ hi n t ng nào đ t n t i trong nó mâu thu n, quá trình gi i quy t mâu thu n đó chính là quá trình làm cho s v tệ ượ ề ồ ạ ẫ ả ế ẫ ự ậ hi n t ng phát tri n.ệ ượ ể -Xung đ t và mâu thu n gi a nhi u ng i khi ph i gi i quy t các v n đ xh or cá nhân nào đó. Nh ng ko ph i m iộ ẫ ữ ề ườ ả ả ế ấ ề ư ả ọ mâu thu n đ u d n đ n xung đ t, ch có mâu thu n nào ch m đ n tr ng thái xh c a 1 nhóm ng òi or 1 cá nhân, đẫ ề ẫ ế ộ ỉ ẫ ạ ế ạ ủ ư ế quy n l i v t ch t, xh, uy tín, danh d , đ o đ c c a h thì m i gây nên xung đ t trong t p th . Xung đ t là tr ngề ợ ậ ấ ự ạ ứ ủ ọ ớ ộ ậ ể ộ ạ thái thay đ i c b n gây r i lo n t ch c đ i v i tr ng thái cân b ng t ng đ i trc đó c a t p th .ổ ơ ả ố ạ ổ ứ ố ớ ạ ằ ươ ố ủ ậ ể N u ko gi i quy t xung đ t thì s chia r bè phái.ế ả ế ộ ẽ ẽ -B n ch t:ả ấ +Mâu thu n : theo Tollet “mâu thu n nh ma sat v a có l i v a có h i”ẫ ẫ ư ừ ợ ừ ạ +Mâu thu n là xung đ tẫ ộ *Các ph ng pháp gi i quy t mâu thu n:ươ ả ế ẫ 3 ph ng pháp.ươ -Ph ng pháp áp ch : là p2 giành th ng l i cho 1 fía, fía đa s dùng s c m nh c a mình đ áp đ o fía thi u s .ươ ế ắ ợ ố ứ ạ ủ ể ả ể ố Đây là ph ng pháp d dàng nh t nh ng ít làm cho ng i ta tho mãn nh t là v lâu dài.ươ ễ ấ ư ườ ả ấ ề -Ph ng pháp tho hi p: m i bên t b , nhân nh ng 1 cái j đó đ đem l i s bình yên cho t p th .ươ ả ệ ỗ ừ ỏ ượ ể ạ ự ậ ể Ko ai mu n tho hi p vì n u tho hi p t c là t b 1 cái j đó nên đây ch là bi n pháp t m th i. Sau đó 1 tg n u cóố ả ệ ế ả ệ ứ ừ ỏ ỉ ệ ạ ờ ế c h i, mâu thu n s l i bùng fát. Tho hi p ko gi i quy t đc g r c a mâu thu n.ơ ọ ẫ ẽ ạ ả ệ ả ế ố ễ ủ ẫ -Ph ng pháp th ng nh t: đây là ph ng pháp mang l i s tho mãn, hài l ng cho các bên. Ph ng pháp này d aươ ố ấ ươ ạ ự ả ờ ươ ự trên s khác bi t c a các bên, s khác bi t đó đ u có gía tr ự ệ ủ ự ệ ề ị các bên c n xem xét kĩ l ng s khác bi t này.ầ ưỡ ự ệ Mu n tìm hi u ph ng pháp này thì tr c tiên ph i bóc tr n mâu thu n, xem xét kĩ l ng mâu thu n m i bên, đánhố ể ươ ướ ả ầ ẫ ưỡ ẫ ỗ giá l i nhu c u c a 2 fía ạ ầ ủ  s xu t hi n 1 th i đi m mà 2 phía nh n th y có 1 nhu c u chung mà h c n đ t đc.ẽ ấ ệ ờ ể ậ ấ ầ ọ ầ ạ Gi i quy t tri t đ mâu thu n và ko tái sinh mâu thu n đó n a (nh ng có th xu t hi n mâu thu n d ng khác)ả ế ệ ể ẫ ẫ ữ ư ể ấ ệ ẫ ạ Ch ng 3: Đ c đi m tâm lý c a lãnh đ oươ ặ ể ủ ạ 3.1.Nhân cách ng i lãnh đ o ườ ạ 3.1.1.Kn: Ng lãnh đ o có vai trò lãnh đ o t p th đ đ t đc m c tiêu.ạ ạ ậ ể ể ạ ụ -Nhân cách c a ng i lãnh đ o là t h p các thu c tính c a nhà qu n lý, nói lên b m t tâm lý xh c a nhà qu n lý,ủ ườ ạ ổ ợ ộ ủ ả ộ ặ ủ ả quy t đ nh ch c năng xh, vai trò xh c a nhà qu n lý.ế ị ứ ủ ả -Nhà qu n ly ph i có đ c đi m tam lý riêng đ phù h p v i ch c năng lãnh đ o.ả ả ặ ẻ ể ợ ớ ứ ạ 3.1.2.Nhân cách ng i lãnh đ oườ ạ *Xu h ng (nhu c u, h ng thú, lý t ng…)ướ ầ ứ ưở -Đ i v i ng i lãnh đ o ph i nh n m nh ý chí c m làm giàu (cho t qu c, cho doanh nghi p, cho b n than mình)ố ớ ườ ạ ả ấ ạ ướ ơ ổ ố ệ ả - c m làm giàu đó ph i d a trên nguyên t cƯớ ơ ả ự ắ +L y m c tiêu dân giàu n c m nh xã h i công b ng dân ch văn minhấ ụ ướ ạ ộ ằ ủ +Kinh doanh có c nh tranh nh ng c nh tranh nhân đ o, l y m c tiêu v con ng i vì s phát tri n nên ph i kạ ư ạ ạ ấ ụ ề ườ ự ể ả ế ho ch hài hoà các l i ích (xã h i, t p th , cá nhân)ạ ợ ộ ậ ể +Kinh doanh ph i c nh tranh có văn hoá, v n lên tính chân thi n m , tránh làm hàng gi , buôn gian bán l u, tr nả ạ ươ ệ ỹ ả ậ ố thuế +Kinh doanh ph i l y ch tín làm hàng đ u (hàng t t, đ p, gi đúng l i h a, xây d ng th ng hi u…)ả ấ ữ ầ ố ẹ ữ ờ ứ ự ươ ệ + c m ph i th n tr ng, tính toán kĩ càng d a trên c s khoa h c, chính xác, m o hi m nh ng không li u lĩnhƯớ ơ ả ậ ọ ự ơ ở ọ ạ ể ư ề *Ý chí: nhà qu n lý ph i luôn luôn n l c đ đ t đ c c m làm giàu c a mìnhả ả ỗ ự ể ạ ượ ướ ơ ủ Ch ng i nào có ý chí, ngh l c m i có th v t qua các khó khăn đ đ t đ c c m c a mìnhỉ ườ ị ự ớ ể ượ ể ạ ượ ướ ơ ủ M t nhà lãnh đ o có ý chí cao thì ng i đó có b n lĩnh đ c bi u hi n thong qua các ph m ch t tâm lý nh sau:ộ ạ ườ ả ượ ể ệ ẩ ấ ư +Tính m c đích rõ rang: làm gì cũng ph i có m c đích (s n xu t gì, bao nhiêu,…)ụ ả ụ ả ấ +TÍnh quy t đón: đó là con ng i dám m o hi m, đ a ra quy t đ nh k p th i, táo b o đúng đ n, không giao đ ngế ườ ạ ể ư ế ị ị ờ ạ ắ ộ tr c nh ng khó khăn nguy hi m. ướ ữ ể +Tính b n b , nh n n i: không s khó khăn tr ng i mà b d công vi cề ỉ ẫ ạ ợ ở ạ ỏ ở ệ Đó là con ng i không ch u khu t ph c b i quy n uy, m m y u b i s c đ p, ti n tài, thua không n n th ng khôngườ ị ấ ụ ở ề ề ế ở ắ ẹ ề ả ắ kiêu. +Tính t ch và bi t ki m ch b n than, ki m ch xúc c m, nhu c u ch a b c thi t, nh c d c …. nh h ng ho tự ủ ế ề ế ả ề ế ả ầ ư ứ ế ụ ụ ả ưở ạ đ ng kinh doanhộ +Tính đ c l p: là kh năng ra quy t đ nh, kh năng th c hi n các ho t đ ng đã d đ nh tr c. Trong quá trình th cộ ậ ả ế ị ả ự ệ ạ ộ ự ị ướ ự hi n các vi c đó, không ch u nh h ng d a d m b i d lu n ho c có ý ki n c a ng i khácệ ệ ị ả ưở ự ẫ ở ư ậ ặ ế ủ ườ *Trí t êụ : là s c m nh c b n c a nhà lãnh đ o, th hi n là s hi u bi t chuyên sâu v ngành mà mình đã kinhứ ạ ơ ả ủ ạ ể ệ ự ể ế ề doanh, r ng v nhi u lĩnh v c khoa h c khác (ngo i ng chính tr tâm lý…)ộ ề ề ự ọ ạ ữ ị Trí t ê là c t lõi giúp nhà lãnh đ o kinh doanh thành công. Trí t ê không mang tính ch t b m sinh mà hình thành doụ ố ạ ụ ấ ẩ tích lu đ c trong quá trình ch th tham gia vào các quá trình ho t đ ng th c ti n (h c t p, h c h i b n bè, quáỹ ượ ủ ể ạ ộ ự ễ ọ ậ ọ ỏ ạ trình kinh doanh…) Trí tu bi u hi n thong qua m t s lĩnh v c: kinh t , marketing, tâm lý, pháp lu t… ệ ể ệ ộ ố ự ế ậ  ki n th c t i thi u c a nhàế ứ ố ể ủ kinh doanh *Năng l cự : trong kinh doanh ngu n l c chia nhi u c p: ồ ự ề ấ -Năng l c kinh doanh th p: kinh doanh c a hàng, khách s n nhự ấ ử ạ ỏ -Năng l c kinh doanh trung bình: nhà kinh doanh có kh năng kinh doanh t ng đ i l n, ph m vi m t tinh ho c m tự ả ươ ố ớ ạ ộ ặ ộ đ t n cấ ướ -Năng l c kinh doanh gi i: kinh doanh trong và ngoài n c ự ỏ ướ  th ng là ng i qu n lý c p cao ườ ườ ả ấ -Đ có đ c năng l c kinh doanh trung bình thì ph i đ c th hi n các y u t : ể ượ ự ả ượ ể ệ ở ế ố +Năng l c phát hi n ra nhu c u c a th tr ng nhanh chóng. Trong ho t đ ng kinh doanh vai trò c a phát hi n thự ệ ầ ủ ị ườ ạ ộ ủ ệ ị tr ng là r t quan tr ng. m t doanh nghi p có phát tri n hay không ph thu c vao vi c doanh nghi p có th cungườ ấ ọ ộ ệ ể ụ ộ ệ ệ ể c p s n ph m tho mãn đúng nhu c u c a th tr ng không.ấ ả ẩ ả ầ ủ ị ườ +Năng l c qu n tr , t ch c, và đi u hành các c s kinh doanhự ả ị ổ ứ ề ơ ở +Năng l c giao ti p: trong và ngoài doanh nghi p ự ế ệ +Năng l c s ph m: giáo d c nh ng ng i d i quy n làm theo các quy t đ nh c a mìnhự ư ạ ụ ữ ườ ướ ề ế ị ủ Mu n có đ oc năng l c trên ph i có: ố ự ự ả Gen di truy n-c s ti n đ ề ơ ở ề ề Đi u ki n xã h i qui đ nhề ệ ộ ị Hành đ ng tr c ti pộ ự ế Đi u ki n 1 ch ra là ti n đ n u ch có đi u ki n 1 mà không có đk 2,3 thì cũng khó có đ c năng l c th c ti n trên.ề ệ ỉ ề ề ề ỉ ề ệ ượ ự ự ễ Đi u ki n 2.3 là đk quan tr ng nh t, đ c bi t là đk 3: ch có tham gia vào các ho t đ ng th c ti n thì con ng i m iề ệ ọ ấ ặ ệ ỉ ạ ộ ự ễ ườ ớ thu đ c nh ng ki n th c và tr thành nhà kinh doanh qu n lý t t, h i t đ các năng l c.ượ ữ ế ứ ở ả ố ộ ụ ủ ự *Tính cách: là h th ng ph m ch t…(xem ph n tr c) ệ ố ẩ ấ ầ ướ ng i lãnh đ o c n h i t m t s tính cách nh sau: t tin, chung th c, tháo vát nhanh nh n, thanh l ch, hoà nhã,ườ ạ ầ ộ ụ ộ ố ư ự ự ẹ ị nguyên t c, khiêm t n, c i m , m o hi m, vui v th n tr ng, liêm khi t, đ l ng bao dungắ ố ớ ở ạ ể ẻ ậ ọ ế ộ ượ *Tình c mả : đ i v i nhà lãnh đ o ph i có tình c m yêu m n t t c m i ng i không phân bi t tu i tác tôn giáo dânố ớ ạ ả ả ế ấ ả ọ ườ ệ ổ t c giàu nghèo…ộ *Tính khí: nhà lãnh đ o ph i bi t mình thu c tính khí nào, ph i bi t phát huy th m nh t ng tính khí, luôn rèn luy nạ ả ế ộ ả ế ế ạ ừ ệ đ kh c ph c nh c đ êm c a tính khí đó. Có nh v y m i có th tr thành nhà lãnh đ o gi i. ể ắ ụ ượ ỉ ủ ư ậ ớ ể ở ạ ỏ 3.2.Uy tín ng i lãnh đ oườ ạ 3.2.1.Khái ni m:ệ Uy tín là s k t h p hài hoà gi a 2 y u t quy n l c và s tín nhi m c a m i ng òi v i b n thanự ế ợ ữ ế ố ề ự ự ệ ủ ọ ư ớ ả nhà qu n lý lãnh đ o. Uy tín g m 2 tph n chính: quy n l c và tín nhi m. ả ạ ồ ầ ề ự ệ 3.2.2.C u trúc c a uy tín nhà lãnh đ oấ ủ ạ : g m các thành tồ ố -Uy quy n: mu n có uy tín ph i có trc h t là quy n l c c a ch c v đc giao (có th thong qua b nhi m or b u c )ề ố ả ế ề ự ủ ứ ụ ể ổ ệ ầ ử y u t quy n l c này đc g i là uy tín ch c v -quy t đ nh ý chí cá nhân cho t ch c. B t c 1 ai đc đ t vào v trí đóế ố ề ự ọ ứ ụ ế ị ổ ứ ấ ứ ặ ị đ u có quy n l c nhu v y, vi c ph c tùng quy n l c c a m i ng i là ph c tùng tch c, nhà nc đ m b o quy n l iề ề ự ậ ẹ ụ ề ự ủ ọ ườ ụ ứ ả ả ề ợ c a mình, c a t ch c.ủ ủ ổ ứ -Tín nhi m: Mu n có uy tín th c s ph i có s ph c tùng, t nguy n, t giác c a c p d i, tín nhi m c a đ ng c pệ ố ự ự ả ự ụ ự ệ ự ủ ấ ướ ệ ủ ồ ấ và ngay c a c p trên, đó là uy tín cá nhân c a lãnh đ o.ủ ấ ủ ạ Uy tín cá nhân-mang tính ch quanủ Uy tín ch c v -mang tính khách quanứ ụ C s căn b n đánh giá uy tín là nhân chính là ph m ch t, nhân cách c a ng i lãnh đ o đc m i ng i th a nh n làơ ở ả ẩ ấ ủ ườ ạ ọ ườ ừ ậ phù h p, x ng đáng v i ch c v đc giao.ợ ứ ớ ứ ụ M t ng i lãnh đ o ph i v a có uy tín cá nhân và uy tín ch c v thì m i th c s m i đc coi là có uy tín.ộ ườ ạ ả ừ ứ ụ ớ ự ự ớ -Ngoài ra còn có th có 1 thành t n a là s ám th , là s c ép c a 1 đ i t ng khách quan đ n v i 1 ng i t o ra 1 ápể ố ữ ự ị ứ ủ ố ượ ế ớ ườ ạ l c vô hình làm cho ng òi đó ph i tuân theo ý chí c a ng i khác.ự ư ả ủ ườ N u ng i lãnh đ o đ t đ n đ ám th (ng i c p d i dăm d p nghe theo) thì h u nh m i quýêt đ nh đc m iế ườ ạ ạ ế ộ ị ườ ấ ướ ắ ầ ư ọ ị ọ ng i th a nh nườ ừ ậ thu n l i trong hđ lãnh đ o (n u m i quýet đ nh là đúng đ n)ậ ợ ạ ế ọ ị ắ 3.3.Phong cách lãnh đ oạ 3.3.1.Kn: Phong cách lãnh đ o là h th ng các quy t c tiêu chu n, ph ng pháp và các ph ng ti n c a ng i lãnh đ o qua cạ ệ ố ắ ẩ ươ ươ ệ ủ ườ ạ ơ quan lãnh đ o đ t ch c và đ ng viên tính tích c c xh c a ng i LĐ nh m đ t đc các m c đích nh t đ nh.ạ ể ổ ứ ộ ự ủ ườ ằ ạ ụ ấ ị -Có nhi u y u t ah phong cách lãnh đ o, g m 2 nhóm chính:ề ế ố ạ ồ +Nhóm các yêu t bên ngoài: ch đ Kt , VHXH, đ ng l i và cá nguyên t c qu n lý, đ c đi m c a ng nh và tp thố ế ộ ế ườ ố ắ ả ặ ể ủ ầ ể  quy t đ nh phong cách lãnh đ o chung c a nhi u cán b qu n lý.ế ị ạ ủ ề ộ ả +Nhóm y u t bên ngoài: g m các đ c đi m tâm lý các nhân c a nhà lãnh đ o (xu h gn, tính cách, năng l c…)ế ố ồ ặ ể ủ ạ ướ ự  quy đ nh các s c thái cá nhân, đ c bi t trong phong cách lãnh đ o c a nhà qu n lý.ị ắ ặ ệ ạ ủ ả 3.3.2.Các phong cách lãnh đ o :ạ *Phong cách lãnh đ o m nh l nh (đ c đoán chuyên quy n) c p trên giao vi c cho c p d i ch y u b ng m nhạ ệ ệ ộ ề ấ ệ ấ ướ ủ ế ằ ệ l nh bu c c p d i ph i tuân theo, thi u tôn tr ng nhân cách con ng i, thái đ ng x l nh n ht xa cách, khen chê,ệ ộ ấ ướ ả ế ọ ườ ộ ứ ử ạ ạ thi u khách quan, th ng xuyên can thi p vào cu c s ng c a m i ng i, ko nghe ý ki n phê bình góp ý c a m iế ườ ệ ộ ố ủ ọ ườ ế ủ ọ ng òi ư  nh ng ng i lãnh đ o ki u này là ng i t cao t đ i, luôn t cho mình là đúng, v trí c a ng i lãnh đ oữ ườ ạ ể ườ ự ự ạ ự ị ủ ườ ạ th ng ngoài nhóm ườ ở *Phong cách lãnh đ o dân ch : ạ ủ -C p trên (ng i lãnh đ o) cho phép c p d i bàn b c trong 1 s công vi c ấ ườ ạ ấ ướ ạ ố ệ  ng i c p d ic đ c quy n …ườ ấ ướ ượ ề -Các ch th d i d ng đ xu t và t t c các thành viên đ u đ c quy n thâm gia vào vi c đ xu t , các bi n phápỉ ị ướ ạ ề ấ ấ ả ề ượ ề ệ ề ấ ệ th ng ko có t tr c mà do nhóm đ ra; phân công tác cho ng i d i quy n h p lý, có tính đ n giai c p c a c pườ ừ ướ ề ườ ướ ề ợ ế ấ ủ ấ d i ; luôn chú ý đ ng viên lôi kéo đ ko ai né tránh công vi c, gi i thích rõ công vi c đ m i ng i cùng hi u côngướ ộ ể ệ ả ệ ẻ ọ ườ ể vi c và nhi m v ph i làm ; luôn quan tâm ti n trình đ u đ n c a công vi c ko thúc ép đòi h i NSLĐ quá s c;ệ ệ ụ ả ế ề ặ ủ ệ ỏ ứ th ng xuyên có m t đ giúp đ c p d i , luôn l ng nghe ý ki n phê bình c a c p d i đ đi u ch nh thích h p .ườ ặ ể ỡ ấ ướ ắ ế ủ ấ ướ ể ề ỉ ợ V trí c a ng i lãnh đ o là trong nhómị ủ ườ ạ ở *Phong cách lãnh đ o t do: tđ c a ng i lãnh đ o h u nh ko có ạ ự ủ ườ ạ ầ ư -Ko quan tâm đ n công vi c , ko can thi p vào ti n trình hđ , ko có s c ng tác v i m i ng iế ệ ệ ế ự ộ ớ ọ ườ -Làm vi c c m ch ng, 1mình, ko thích giúp đ ai nên c p d i ph i t xoay s , công vi c do nhóm t phát tri n,ệ ầ ừ ỡ ấ ướ ả ự ở ệ ự ể ng i lãnh đ o ko ra ch th gì. V trí ng i lãnh đ o ko rõ rang trong nhóm ườ ạ ỉ ị ị ườ ạ H2 3.4 -Đ c đi m tâm lý c a quy t đ nh qu n trặ ể ủ ế ị ả ị 3.4.1.KN :Quy t đ nh qu n tr là nh ng ph ng án đ gi i quy t 1 v n đ mà ng i lãnh đ o đ ra cho 1 b ph nế ị ả ị ữ ươ ể ả ế ấ ề ườ ạ ề ộ ậ hay cá nhân th c hi n. Quy t đ nh có th th c hi n d i nhi u d ng: ch th , m nh l nh, ch d n ..ự ệ ế ị ể ự ệ ướ ề ạ ỉ ị ệ ệ ỉ ẫ *Phân lo i: ạ -Căn c đ i t ng tác đ ng:ứ ố ượ ộ +QĐ nhân s : tđ đ n con ng i ự ế ườ  ph i th n tr ng do nhân t con ng i là nhân t quy t đ nhả ậ ọ ố ườ ố ế ị + QĐ chuyên môn: tđ đ n sx kd. N u quy t đ nh nhân s sai ế ế ế ị ự  nh h ng lâu dài , nghiêm tr ng đ n hđ ả ưở ọ ế -Căn c m c đ nh h ng :ứ ứ ộ ả ưở +QĐ chi n thu t: nh h ng đ n b phân hay vài ng i nào đó , ko gây xáo tr n l n đ i v i dnế ậ ả ưở ế ộ ườ ộ ớ ố ớ +QĐ chi n l c: QĐ đ ng h ng, b c phát tri n lâu gài , t o ra b c ngo t trong hđ kd v ph ng di n nào đó ế ượ ườ ướ ướ ể ạ ướ ặ ề ươ ệ  đòi h i có suy nghĩ tính toán c n th n, nghiêm túc tránh QĐ sai ỏ ẩ ậ Các QĐ chi n thu t đ c th c hi n 1 b c, 1 giai đo n nào đó c a chi n l c: Chi n l c đ ra ph ng h ng,ế ậ ượ ự ệ ở ướ ạ ủ ế ượ ế ượ ề ươ ướ đ ng l i; chi n thu t: là các thao tác c th đ th c hi n chi n l c ườ ố ế ậ ụ ể ể ự ệ ế ượ 3.4.2 –Các giai đo n c a quá trình ra quy t đ nhạ ủ ế ị Quá trình ra QĐ là quá trình ng i lãnh đ o nh n th c đ c v n đ n y sinh trong th c ti n cho t i khi đ ra đ cườ ạ ậ ứ ượ ấ ề ả ự ễ ớ ề ượ QĐ gi i quy t v n đ đó.ả ế ấ ề *Giai đo n 1:ạ là giai đo n nh n th c đ c v n đ ạ ậ ứ ượ ấ ề Khi trong hđ n y sinh các v n đ c n có s quy t đ nh c a nhà qu n tr . Nh n th c đ c v n đ t c là nh n th cả ấ ề ầ ự ế ị ủ ả ị ậ ứ ượ ấ ề ứ ậ ứ đ c r ng n u ta ko đ a ra s tđ s x y ra nh ng b t đ ng nh t đ nh. Ko ph i v i m i v n đ n y sinh đ u c n cóượ ằ ế ư ự ẽ ả ữ ấ ộ ấ ị ả ớ ọ ấ ề ả ề ầ s tđ c a nhà lãnh đ o ch xem xét gi i quy t nh ng v n đ nào nh h ng đê quá trình hđ sx kd c a dn ự ủ ạ ỉ ả ế ữ ấ ề ả ưở ế ủ  Nhà lãnh đ o ph i luôn quan sát , phân tích các y u t tđ (căn c s li u , sách báo, TV …, d lu n, các b n báoạ ả ế ố ứ ố ệ ư ậ ả cáo tài chính, các phòng ban tham m u trong c quan …) Khi nh n th c đ c s tđ , ph i căn c , li u s tđ đó cóư ơ ậ ứ ượ ự ả ứ ệ ự nh h ng đ n m c tiêu chung hay ko đ ra QĐ v khía c nh tâm lý , ng òi lãnh đ o ph i có nh n th c t duy sâuả ưở ế ụ ề ề ạ ư ạ ả ậ ứ ư s c , có nguyên nhân , có tri th c đ đ a ra nh ng QĐ nh y bén.ắ ứ ể ư ữ ạ *GĐ 2 : Thu th p thông tin :ậ -Thu th p thông tin đ xem s thay đ i vào th i đi m nào , m c đ nh h ng , các nguyên nhân khách quan và chậ ể ự ổ ờ ể ứ ộ ả ưở ủ quan c a v n đ đ đ a ra bi n pháp khác ph c ủ ấ ề ể ư ệ ụ N u đ a ra QĐ khi ch a có đ thông tin ế ư ư ủ  ko chính xác  ko giá tr ị Quá trình thu th p và x lý thông tin ph i đ m b o tính k p th i , tính th ng nh t và toàn di n , tính t i u , tínhậ ử ả ả ả ị ờ ố ấ ệ ố ư chính xác  đ m b o thông tin , h u ích ả ả ữ *GĐ 3 : Đ ra ph ng án gi i quy t :ề ươ ả ế -N u đ a ra QĐ nên đ a ra nhi u ph ng án đ l a ch n (th ng là 3) đ đ m b o phù h p v i đk th c t có nhi uế ư ư ề ươ ể ự ọ ườ ể ả ả ợ ớ ự ế ề bi n đ ng (tính linh ho t phù h p) .Ph ong án ph i phù h p hoàn c nh , ti t ki m , d th c hi nế ộ ạ ợ ư ả ợ ả ế ệ ễ ự ệ VD : Khi giá xăng d u tăng , có th đ ra 3 ph ng án:ầ ể ề ươ Pa1: thay th b ng nguyên li u ế ằ ệ Pa2: tăng giá sp Pa3: thay th công ngh sx ế ệ  Tuỳ th i đi m th c hi n có nhièu bi n đ ng hay ko mà đ a ra páờ ể ự ệ ế ộ ư -Đ a ra nhi u ph ng án gi đ nh đ tránh nh ng sai l m đáng tiêc có th x y ra khi đk b t đ u ư ề ươ ả ị ể ữ ầ ể ả ắ ầ -Khi có nhi u ph ng án ề ươ  Ph i đ a ra các t ch c đ đánh giá g i ý ph ng án ả ư ổ ứ ể ợ ươ -Các tiêu ch ân c n đ c l ng hoá đ d so sánh .ủ ầ ượ ượ ể ễ -V khía c nh tâm lý : nhà qu n tr ph i tham kh o ý ki n c a các chuyên gia , các cá nhân , các t p th tr c ti p liênề ạ ả ị ả ả ế ủ ậ ể ự ế quan b n thân các lãnh đão c n tìm tòi đ đ a ra ph ng án t t nh t ả ầ ể ư ươ ố ấ *GĐ 4 : l a ch n ph ng án t i uự ọ ươ ố ư Trên c s t ch c đ c đ t ra đ l a ch n ra ph ng án t i u trong s các ph ng án gi đ nh . N u các ph ngơ ơ ổ ứ ượ ặ ể ự ọ ươ ố ư ố ươ ả ị ế ươ án t ng đ ng ươ ươ  dùng thêm t ch c ph . Ng i lãnh đ o ph i bi t sd trí tu c a các chuyên gia đ l a ch n đ cổ ứ ụ ườ ạ ả ế ệ ủ ể ự ọ ượ nh ng ph ng án t i u ữ ươ ố ư  mang t/c khách quan h n ơ *GĐ 5 : Ra QĐ : -Nhà lãnh đ o ban hành các QĐ chính th c ạ ứ -Đ ban hành quy t đ nh chính th c: các QĐ ph i đ m b o các yêu c u sauể ế ị ứ ả ả ả ầ +Tính khách quan: ph n ánh đúng hoàn c nh th c t , ko duy ý chí , ko ch quan .ả ả ự ế ủ +Tính khoa h c: đ m b o quy t đ nh phù h p các quy lu t t nhiên XH .ọ ả ả ế ị ợ ậ ự +Tính thi t th c: đ m b o mang l i hi u qu và l i ích cho m i ng i ế ự ả ả ạ ệ ả ợ ọ ườ +Tính pháp lí: các QĐ ko đ c sai trái v i các quy đ nh hi n đ i c a pháp lu tượ ớ ị ệ ạ ủ ậ +Tính qu n chúng : th c hi n đ c nguy n v ng c a qu n chúngầ ự ệ ượ ệ ọ ủ ầ Ngoài ra, hình th c c a QĐ ph i rõ ràng d hi u, ko gây hi u sai, hi u káhc ứ ủ ả ễ ể ể ể V khía c nh tâm lý, ng i lãnh đ o là ng i ch u trách nhi m chính nên ph i có s s n sang, c ng quy t trongề ạ ườ ạ ườ ị ệ ả ự ẵ ươ ế hành đ ngộ Ch ng IV: Giao ti p trong HĐKDươ ế 4.1.KN, YN c a giao tiê ptrong hđ kdủ ế 4.1.1.KN : -Giao ti p la mqh hay s ti p xuc gi a con ng i v i nhau trong XH loài ng i ế ự ế ữ ườ ớ ườ -Giao ti p kd : la mqh hay s ti p xúc gi a con ng i v i nhau rrong hđ kd nh trong sx , mua bán , kí k t h p đ ng ,ế ự ế ữ ườ ớ ư ế ợ ồ h p tác làm ănợ .Giao ti p gi ch c năng ch y u là thu nh n và trao đ i thông tin v kd trên th ng tr ng .Ngoài ra , giao ti pế ữ ứ ủ ế ậ ổ ề ươ ườ ế trong kd còn mang l i s giao l u t ch c , t t ng đ phát tri n nhân cách con ng i cho hoàn ch nh.ạ ự ư ổ ứ ư ưở ể ể ườ ỉ 4.1.2.YN c a giao ti p kd :ủ ế -Giúp cho n n kt ko ch phát tri n mà còn m r ng phát tri n sxề ế ỉ ể ở ộ ể -Mang lai s m ng truy n bá n n văn minh và ti p thu đ c các n n VH , văn minh c a th gi i ứ ạ ề ề ế ượ ề ủ ế ớ -Là t m g ng đ soi r i vào t ng con ng i , đ t n c , đ ý th c , khoa h c , l i s ng ấ ườ ể ọ ừ ườ ấ ướ ộ ứ ọ ố ố  thúc đ y XH phát tri nẩ ể 4.1.3.B n ch t c a giao ti p :ả ấ ủ ế -Giao ti p là 1 nhu c uế ầ -Giao i p là hđ c a con ng i -> có ch th và khách th giao ti p , ch th và khách th trao đ i vai trò cho nhauế ủ ườ ủ ể ể ế ủ ể ể ổ trong giao ti pế -Giao ti p là s v n đ ng bi u hi n mqh ng i - ng i .C th :ế ự ậ ộ ể ệ ườ ườ ụ ể +Trong gia đình : cha m - con cái ; anh ch -em, ông bà – con cháuẹ ị +Trong XH : quan h hàng xóm …ệ +Trong kd : đ ng nghi p v i nhau , ban hàng v i nhau , …ồ ệ ớ ớ -Giao ti p gi a 2 ng i v i nhau là giao ti p gi a 2 th c th th 2 , th c th XH.ế ữ ườ ớ ế ữ ự ể ứ ự ể +Th c th tâm lý : nói đ n nhân cách , trí tu , tính cách giao ti p ko h khô c ng , trong giao ti p ph i có s linhự ể ế ệ ế ề ứ ế ả ự ho t ạ +Th c th XH : nói đ n ch c danh , đ a v , uy tín , l i ích … ự ể ế ứ ị ị ợ  ko có cu c giao ti p chung , luôn XĐ đ c đ iộ ế ượ ố t ng giao ti p , m c đích giao ti p …ượ ế ụ ế -Giao ti p là đ c hình thành , phát tri n , kh ng đ nh và đánh giá nhân cáchế ượ ể ẳ ị 4.2- Mô hình , công c và phong cách giao ti p ụ ế 4.2.1 –Mô hình giao ti p :ế H1 Ngu n là ng i g i thông đi p ồ ườ ử ệ Ngu n nhân tin là n i nh n các b n thông tin hay thông đi p . Thông đi p là n i dung giao ti p . Đ hình thành thôngồ ơ ậ ả ệ ệ ộ ế ể đi p ph i có :ệ ả +Ngu n mu n nói gì , đã nói đ c gìồ ố ượ +Ngu n nh n tin đã nghe đ c gì , hi u đ c gì , nh đ c gì . Ngôn ng trong thông đi p ph i có s th ng nh tồ ậ ượ ể ượ ớ ượ ữ ệ ả ự ố ấ gi a ngu n . 2 ng i nh n tin , ph i rõ rang , tránh hi u l m . Các ph ng ti n truy n th ng là ph ng ti n truy nữ ồ ườ ậ ả ể ầ ươ ệ ề ố ươ ệ ề t i thông tin gi a ngu n phát và ng i nh n tin.ả ữ ồ ườ ậ +Mã hoá là quá trình l a ch n , s p x p thông tin g i đ n ng i nh n tinự ọ ắ ế ử ế ườ ậ +Gi i mã là quá trình di n d ch các thông đi p nh n đ c ả ễ ị ệ ậ ượ +Ph n h i là quá trình ng i nh n đáp l i , ph n ng l i các thông đi p c a ng i g iả ồ ườ ậ ạ ả ứ ạ ệ ủ ườ ử +Nhi u là nh ng c n tr vi c trao đ i thông tin và làm cho hiê ko đúng v các thông đi p ễ ữ ả ở ệ ổ ể ề ệ Nhi u : ễ .C h c : âm thanh , ánh sáng …ơ ọ .Mang tính XH : khác nhau v tôn giáo , ngh nghi p ..ề ề ệ .Mang tính tâm lý : khác nhau v tính cách , tu i tác , năng l c …ề ổ ự 4.2.2 –Công c giao ti p :ụ ế *Giao ti p b ng ngôn ng : ế ằ ữ g m 2 hình th c :ồ ứ -Nói tr c ti p : thông d ng nh t , bi u c m ự ế ụ ấ ể ả -Ngôn ng gián ti p : thông qua 1 ph ng ti n trung gian nào đó (đi n tho i, fax, truy n hình..)ữ ế ươ ệ ệ ạ ề Chú ý : +Sd l i nó t ng , câu nói ph i có có trách nhi m , ph i chính xác và đ c bi t là trong giao ti p kdờ ừ ữ ả ệ ả ặ ệ ế +t/ c c a t ng (nh p đi u , ng đi u , gi ng nói …) ủ ừ ữ ị ệ ữ ệ ọ  cho bi t nh ng đi m v đ i t ng truy n tin (gi i , tu i ,ế ữ ể ề ố ượ ề ớ ổ s c kho , bi u hi n tình c m …) ứ ẻ ể ệ ả  trong kd càn ph i chú ý v n đ này . VD : n u c n truy n đ t yêu c u , ch thả ấ ề ế ầ ề ạ ầ ỉ ị  ph i di n đ t rõ rang , m ch l c , d t khoát , nghiêm túc … Đây cũng là y u t đ nhà qu n tr sd đ ki m soát ,ả ễ ậ ạ ạ ứ ế ố ể ả ị ể ể nh n xét , d đoán c p d i , đ i tác -> nhà qu n tr ph i đ nh y c m , hi u th u các đ c tính tâm lý con ng i đậ ự ấ ướ ố ả ị ả ủ ạ ả ể ấ ặ ườ ể có th hđ t t h n .ể ố ơ . Đi u b , c ch , ánh m t cũng bi u th 1 ph n tâm tr ng n i tâm con ng i , góp cùng ti ng nói ệ ộ ử ỉ ắ ể ị ầ ạ ộ ườ ế  bi u th ýể ị mu n di n đ t , hi u qu h n ố ễ ạ ệ ả ơ -M t s nguyên t c khi giao ti p ộ ố ắ ế +Mu n giao ti p hi u qu ph i XĐ :ố ế ệ ả ả . Đ a v XH c a mình ị ị ủ . Tâm tr ng sinh lý ạ  L i nói ph i đúng vai , đúng v trí XH c a mình (l phép v i ng i l n tu i h n và ko tr ch th ng v i ng i nhờ ả ị ủ ễ ớ ườ ớ ổ ơ ị ượ ớ ườ ỏ tu i h n…)ổ ơ +L i nói ph i phù h p v i ng oi nghe , rõ ràng , chính xác , ngôn ng , c ch ph i khéo léo , t nh .ờ ả ợ ớ ừ ữ ử ỉ ả ế ị .Khi giao ti p qua đi n tho i hay qua th t ế ệ ạ ư ừ  n i dung ph i rõ rang , đ y đ , l ch s … vì nh ng ng i trong giaoộ ả ầ ủ ị ự ữ ườ ti p ko nhìn th y nhau ế ấ  ko th hi u ý nhau thông qua hành đ ng , c ch ánh m t ể ể ộ ử ỉ ắ  l i l c n rõ ràng . Trong vănờ ẽ ầ phong trau tru t .ố *Giao ti p phi ngôn ng :ế ữ (ko dùng l i nói và ch vi t) :thông qua nét m t , n c i , ánh m t , c ch ờ ữ ế ặ ụ ườ ắ ử ỉ  th c hi nự ệ thái đ tình c m c a mình , ph n ng c a mìnhộ ả ủ ả ứ ủ -Nét m t : c tính có kho ng 2000 nét m t (theo Dac-uyn co 6 nét m t)ặ ướ ả ặ ặ VD : .Nét m t bu n : m t trĩu xu ngặ ồ ắ ố .Ng c nhiên : măt , m m m toạ ồ ở .Suy t : trán nhăn , m t nhìn xa xăm ư ắ -N c i : bi u hi n thái đ , tình c m c a con ng i . Có bao nhiêu cá tính thì cũng có b y nhiêu ki u c i ụ ườ ể ệ ộ ả ủ ườ ấ ể ườ VD : c i m m : t nh , kín đáo ; c i nh ch mép : khinh th ng , ng o m n …ườ ỉ ế ị ườ ế ườ ạ ạ -Ánh măt : cũng là m t cách th c bi u c m , đ c coi là c a s tâm h n ộ ứ ể ả ượ ử ổ ồ -Di n m o : nh n m nh các đ c đi m t nhiên : dáng ng i , khuôn m t , t ng ng i …ệ ạ ấ ạ ặ ể ự ườ ặ ạ ườ -C ch : th hi n thông qua c đ ng c a đ u , tay , chân ử ỉ ể ệ ử ọ ủ ầ -T th : VD nh h i cúi v phía tr c , l ng nghe -> ng i c p d i ư ế ư ơ ề ướ ắ ườ ấ ướ -Không gian giao ti p : là kho ng cách gi a ng oi nói và ng i nghe . Mqh càng thân thi t thì kho ng cách càng ng nế ả ữ ừ ườ ế ả ắ VD : +Mqh thân m t KC 1- 4m ; g n gũi kc :0,45-1m ;xã giao kc : >= 1,4 m ;r t thân thi t < 0,45 mậ ầ ấ ế +Giao ti p bàn tròn : bi u th mqh ngang hàng -> bình đ ng ế ể ị ẳ +Giao ti p bàn vuông : nh n manh theo t ng t/cế ấ ừ *Hành vi giao ti p đ c bi t :ế ặ ệ b t tay ắ VN tr c khi Pháp xâm l c , ch a có hi n t ng này , nh ng đ n nay r t ph bi n . L u ý , cách b t tay cho phùỞ ướ ượ ư ệ ượ ư ế ấ ổ ế ư ắ h p ợ 4.3 – Phong cách giao ti p trong kd.ế 4.3.1 –Phong cách giao ti p đ c tài (đ c đoán)ế ộ ộ -Thích h p v i th i đ i phong ki n c x a hay trong nh ng hoàn c nh ng i d i quy n , kém thông minh hay ch aợ ớ ờ ạ ế ổ ư ữ ả ừơ ướ ề ư tr ng thành v ý th c , trí tu , giao tiêp sko dân ch , ko bình đ ng gi a ng i và ng i , ng i trên nói sao ng iưở ề ứ ệ ủ ẳ ữ ườ ườ ườ ườ d i ph i làm theo nh v y ko đ c làm trái . Trong th i đ i dân ch ngày nay còn r t ít , ch trong quân đ i.ướ ả ư ậ ượ ờ ạ ủ ấ ỉ ộ -Trong qu n lí tài chính nguyên t c này cũng đ c th c hi n nghiêm ng t (c p trên quy t đ nh chi kho n nào , baoả ắ ượ ự ệ ặ ấ ế ị ả nhiêu …) 4.3.2 –Phong cách giao ti p dân ch :ế ủ áp d ng ph bi n trong XH hi n đ i; trên c s pháp lí , lu t pháp , m iụ ổ ế ệ ạ ơ ở ậ ọ ng i t do , dân ch , tôn tr ng nhân cách và quy n l i c a nhau ườ ự ủ ọ ề ợ ủ  có s ti n b . Trong hđ kd nên th c hi nự ế ộ ự ệ phong cách (phong cách dân ch văn minh l ch s ) này có pha đôi chút t do, giao ti p trên c s lu t đ nh , quy đ nhủ ị ự ự ế ơ ở ậ ị ị c a dn ủ  phù h p h n ợ ơ 4.3.3 – Phong cách giao ti p t do :ế ự -Đây là phong cách ch nên áp d ng đ i v i c quan qu n lý c p cao áp d ng c i nh ng ng i có trình đ , ý t ngỉ ụ ố ớ ơ ả ấ ụ ớ ữ ườ ộ ưở cao C th : giao ti p h t s c m m d o , linh đ ng , ng i nói ch c n v ch ra đ ng h ng c b n ; ng i nghe chụ ể ế ế ứ ề ẻ ộ ườ ỉ ầ ạ ườ ướ ơ ả ườ ỉ c n hi u ý th c hi n theo cách t do , sang t o theo ý riêng c a mình nh ng ko đ c đi ch ch h ng c a dnầ ể ự ệ ự ạ ủ ư ượ ệ ướ ủ 4.4 - M t s nguyên t c c b n trong giao ti p ộ ố ắ ơ ả ế -Trong kd , m i ng i đ c tôn tr ng , giao ti p bình đ ng nh nhau , có v y m i đ t đ c hi u qu .ọ ườ ượ ọ ế ẳ ư ậ ớ ạ ượ ệ ả -Ph i nghiêm túc trong các công vi c giao ti p . Ko đ c gây lãng phí v th i gian , v ti n b c ả ệ ế ượ ề ờ ề ề ạ -Ph i kín đáo , th n tr ng (nh ng cũng c n ph i s thông tin c n thi t có th )ả ậ ọ ư ầ ả ẻ ầ ế ể -Trong hđ kd , hđ giao ti p c n ph i bi t mình , bi t ta . VD : Đ i th là ai , đ i tác là ai ? đ c gì? … Ph i bi t lúcế ầ ả ế ế ố ủ ố ượ ả ế nào nên nói và ch đ ng trong vi c b c l thông tinủ ộ ệ ộ ộ -Ko nên phung phí th i gian c a mình và c a ng i káhc ờ ủ ủ ườ -Ph i duy trì ch tín : ch tín g n li n v i hi u qu hđ c a dnả ữ ữ ắ ề ớ ệ ả ủ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐặc điểm tâm lí các đối tượng quản trị trong kinh doanh.pdf