Công thức tiếp thị 7P mới

Công thức tiếp thị 7P mới Tiếp thị trong thế kỷ 21 không còn bó hẹp trong công thức 4P truyền thống nữa mà đã và đang mở rộng ra thêm 3P thành Công thức 7P. Những nỗ lực tiếp thị sẽ được tiếp thêm nhiều năng lực và đánh bại các đối thủ cạnh tranh với công thức mới này. Một khi bạn đã xây dựng xong chiến lược tiếp thị, công thức 7P nên được sử dụng để liên tục đánh giá và tái đánh giá các hoạt động kinh doanh của bạn. 7P đó là Product (Sản phẩm), Price (Giá), Promotion (Xúc tiến), Place (Địa điểm), Packaging (Đóng gói), Positioning (Định vị) và People (Con người). Trong bối cảnh các sản phẩm, thị trường, khách hàng và nhu cầu thay đổi nhanh chóng, bạn sẽ phải không ngừng quan tâm tới 7 chữ P này để chắc chắn rằng bạn vẫn đi đúng con đường và đạt được những kết quả tốt nhất có thể cho doanh nghi p trên thệị trường. 1) Product – Sản phẩm Để bắt đầu, bạn hãy tạo dựng thói quen nhìn vào các sản phẩm của bạn như thể bạn là một nhà tư vấn tiếp thị bên ngoài được công ty thuê để giúp đỡ quyết định xem nên hay không nên đưa nó ra thị trường vào thời điểm này. Có nhiều câu hỏi quan trọng cần đặt ra, chẳng hạn như: Sản phẩm hay dịch vụ hi n tệại có tương thích và phù hợp với thị trường và với các khách hàng ngày nay? Những thói quen đánh giá sản phẩm hay dịch vụ một cách chân thực và tự hỏi: Đó có phải là những sản phẩm hay dịch vụ thích hợp với các khách hàng của mình?” là rất quan trọng. Hãy so sánh với các đối thủ cạnh tranh. Sản phẩm hay dịch vụ của bạn có vượt trội ở một vài phương di n nào đó? Nệếu có, đó là cái gì? Còn nếu không, bạn có thể xây dựng cho sản phẩm hay dịch vụ những vượt trội như thế? Bạn có nên đưa ra sản phẩm hay dịch vụ này trong thị trường hi n tệại? 2) Prices - Giá Chữ P thứ hai đó là Price - Giá. Hãy phát triển thói quen thường xuyên xem xét và xem xét lại các mức giá của các sản phẩm và dịch vụ bạn đang cung cấp để đảm bảo rằng nó luôn phù hợp với thực tế của thị trường hi n tệại. Đôi lúc bạn có thể cần giảm giá các sản phẩm, dịch vụ. Nhiều doanh nghi p thệấy rằng lợi nhuận của một sản phẩm hay dịch vụ nào đó không có sự tương đồng với các công sức và nguồn lực bỏ ra để sản xuất chúng. Bằng vi c nâng giá, các doanh nghi p có thể đánh mất một số lượng khách hàng, nhưng tỷ l % khách hàng còn lệại có thể sẽ phát sinh lợi nhuận trên từng giao dịch bán hàng. Điều này có thích hợp với bạn? Đôi lúc bạn cần thay đổi các điều khoản và điều ki n bán hàng. Đôi lúc bệằng vi c kéo giãn mệức giá của bạn trong một vài tháng hay một vài năm, bạn có thể bán được nhiều hàng hơn. Đôi lúc bạn có thể phối kết hợp sản phẩm và dịch vụ cùng với nhau để có các chào hàng hay các xúc tiến đặc bi t. Đôi lúc bệạn có thể đưa vào một hai khuyến mãi nhỏ nào đó mà ít tốn kém chi phí song khiến mức giá của bạn hấp dẫn hơn đối với các khách hàng. Trong kinh doanh, đúng như bản chất của nó, bất cứ khi nào bạn thấy được một sự kháng cự hay thất vọng đối với bất cứ phần nào của các hoạt đông bán hàng hay tiếp thị, hãy sẵn sàng xem xét lại bộ phận đó. Hãy sẵn sàng với khả năng rằng cấu trúc giá cả hi n tệại của bạn có thể chưa thích hợp với thị trường trong cùng thời điểm. Hãy sẵn sàng với nhu cầu đánh giá lại các mức giá nhằm duy trì tính cạnh tranh, sống sót và tăng trưởng trong một thị trường thay đổi nhanh chóng.

pdf7 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1907 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức tiếp thị 7P mới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công th c ti p th 7P m iứ ế ị ớ Ti p th trong th k 21 không còn bó h p trong công th c 4P truy n th ng n aế ị ế ỷ ẹ ứ ề ố ữ mà đã và đang m r ng ra thêm 3P thành Công th c 7P. Nh ng n l c ti p thở ộ ứ ữ ỗ ự ế ị s đ c ti p thêm nhi u năng l c và đánh b i các đ i th c nh tranh v i côngẽ ượ ế ề ự ạ ố ủ ạ ớ th c m i này.ứ ớ M t khi b n đã xây d ng xong chi n l c ti p th , công th c 7P nên đ c sộ ạ ự ế ượ ế ị ứ ượ ử d ng đ liên t c đánh giá và tái đánh giá các ho t đ ng kinh doanh c a b n. 7Pụ ể ụ ạ ộ ủ ạ đó là Product (S n ph m), Price (Giá), Promotion (Xúc ti n), Place (Đ a đi m),ả ẩ ế ị ể Packaging (Đóng gói), Positioning (Đ nh v ) và People (Con ng i).ị ị ườ Trong b i c nh các s n ph m, th tr ng, khách hàng và nhu c u thay đ iố ả ả ẩ ị ườ ầ ổ nhanh chóng, b n s ph i không ng ng quan tâm t i 7 ch P này đ ch c ch nạ ẽ ả ừ ớ ữ ể ắ ắ r ng b n v n đi đúng con đ ng và đ t đ c nh ng k t qu t t nh t có th choằ ạ ẫ ườ ạ ượ ữ ế ả ố ấ ể doanh nghi p trên th tr ng.ệ ị ườ 1) Product – S n ph mả ẩ Đ b t đ u, b n hãy t o d ng thói quen nhìn vào các s n ph m c a b n nhể ắ ầ ạ ạ ự ả ẩ ủ ạ ư th b n là m t nhà t v n ti p th bên ngoài đ c công ty thuê đ giúp đ quy tể ạ ộ ư ấ ế ị ượ ể ỡ ế đ nh xem nên hay không nên đ a nó ra th tr ng vào th i đi m này. Có nhi uị ư ị ườ ờ ể ề câu h i quan tr ng c n đ t ra, ch ng h n nh : S n ph m hay d ch v hi n t iỏ ọ ầ ặ ẳ ạ ư ả ẩ ị ụ ệ ạ có t ng thích và phù h p v i th tr ng và v i các khách hàng ngày nay?ươ ợ ớ ị ườ ớ Nh ng thói quen đánh giá s n ph m hay d ch v m t cách chân th c và t h i:ữ ả ẩ ị ụ ộ ự ự ỏ Đó có ph i là nh ng s n ph m hay d ch v thích h p v i các khách hàng c aả ữ ả ẩ ị ụ ợ ớ ủ mình?” là r t quan tr ng.ấ ọ Hãy so sánh v i các đ i th c nh tranh. S n ph m hay d ch v c a b n có v tớ ố ủ ạ ả ẩ ị ụ ủ ạ ượ tr i m t vài ph ng di n nào đó? N u có, đó là cái gì? Còn n u không, b n cóộ ở ộ ươ ệ ế ế ạ th xây d ng cho s n ph m hay d ch v nh ng v t tr i nh th ? B n có nênể ự ả ẩ ị ụ ữ ượ ộ ư ế ạ đ a ra s n ph m hay d ch v này trong th tr ng hi n t i?ư ả ẩ ị ụ ị ườ ệ ạ 2) Prices - Giá Ch P th hai đó là Price - Giá. Hãy phát tri n thói quen th ng xuyên xem xétữ ứ ể ườ và xem xét l i các m c giá c a các s n ph m và d ch v b n đang cung c p đạ ứ ủ ả ẩ ị ụ ạ ấ ể đ m b o r ng nó luôn phù h p v i th c t c a th tr ng hi n t i. Đôi lúc b nả ả ằ ợ ớ ự ế ủ ị ườ ệ ạ ạ có th c n gi m giá các s n ph m, d ch v .ể ầ ả ả ẩ ị ụ Nhi u doanh nghi p th y r ng l i nhu n c a m t s n ph m hay d ch v nào đóề ệ ấ ằ ợ ậ ủ ộ ả ẩ ị ụ không có s t ng đ ng v i các công s c và ngu n l c b ra đ s n xu tự ươ ồ ớ ứ ồ ự ỏ ể ả ấ chúng. B ng vi c nâng giá, các doanh nghi p có th đánh m t m t s l ngằ ệ ệ ể ấ ộ ố ượ khách hàng, nh ng t l % khách hàng còn l i có th s phát sinh l i nhu n trênư ỷ ệ ạ ể ẽ ợ ậ t ng giao d ch bán hàng. Đi u này có thích h p v i b n?ừ ị ề ợ ớ ạ Đôi lúc b n c n thay đ i các đi u kho n và đi u ki n bán hàng. Đôi lúc b ngạ ầ ổ ề ả ề ệ ằ vi c kéo giãn m c giá c a b n trong m t vài tháng hay m t vài năm, b n có thệ ứ ủ ạ ộ ộ ạ ể bán đ c nhi u hàng h n. Đôi lúc b n có th ph i k t h p s n ph m và d ch vượ ề ơ ạ ể ố ế ợ ả ẩ ị ụ cùng v i nhau đ có các chào hàng hay các xúc ti n đ c bi t. Đôi lúc b n có thớ ể ế ặ ệ ạ ể đ a vào m t hai khuy n mãi nh nào đó mà ít t n kém chi phí song khi n m cư ộ ế ỏ ố ế ứ giá c a b n h p d n h n đ i v i các khách hàng.ủ ạ ấ ẫ ơ ố ớ Trong kinh doanh, đúng nh b n ch t c a nó, b t c khi nào b n th y đ c m tư ả ấ ủ ấ ứ ạ ấ ượ ộ s kháng c hay th t v ng đ i v i b t c ph n nào c a các ho t đông bán hàngự ự ấ ọ ố ớ ấ ứ ầ ủ ạ hay ti p th , hãy s n sàng xem xét l i b ph n đó. Hãy s n sàng v i kh năngế ị ẵ ạ ộ ậ ẵ ớ ả r ng c u trúc giá c hi n t i c a b n có th ch a thích h p v i th tr ng trongằ ấ ả ệ ạ ủ ạ ể ư ợ ớ ị ườ cùng th i đi m. Hãy s n sàng v i nhu c u đánh giá l i các m c giá nh m duy trìờ ể ẵ ớ ầ ạ ứ ằ tính c nh tranh, s ng sót và tăng tr ng trong m t th tr ng thay đ i nhanhạ ố ưở ộ ị ườ ổ chóng. 3) Promotion – Xúc ti nế Thói quen th ba trong ti p th và bán hàng đó là suy nghĩ v các xúc ti n kinhứ ế ị ề ế doanh t i m i th i đi m. Xúc ti n bao g m t t c các cách th c b n có th nóiạ ọ ờ ể ế ồ ấ ả ứ ạ ể v i khách hàng v s n ph m hay d ch v c a b n và làm th nào b n có thớ ề ả ẩ ị ụ ủ ạ ế ạ ể ti p th và bán chúng.ế ị Nh ng thay đ i nh trong cách th c b n xúc ti n và bán s n ph m, d ch v cóữ ổ ỏ ứ ạ ế ả ẩ ị ụ th d n t i nh ng thay đ i l n trong k t qu kinh doanh. Th m chí c nh ngể ẫ ớ ữ ổ ớ ế ả ậ ả ữ thay đ i nh trong qu ng cáo cũng có th d n ngay t i doanh s bán hàng caoổ ỏ ả ể ẫ ớ ố h n. Các copywriter giàu kinh nghi m có th gia tăng t l ph n h i c a cácơ ệ ể ỷ ệ ả ồ ủ qu ng cáo lên t i 500% b ng đôi chút ch nh s a tiêu đ trên qu ng cáo.ả ớ ằ ỉ ử ề ả Các doanh nghi p l n và nh không ng ng ngh th nghi m các cách th c khácệ ớ ỏ ừ ỉ ử ệ ứ nhau đ qu ng cáo, xúc ti n và bán s n ph m hay d ch v c a h . Và đây làể ả ế ả ẩ ị ụ ủ ọ quy t c: S m hay mu n, b t c ph ng pháp ti p th hay bán hàng nào b nắ ớ ộ ấ ứ ươ ế ị ạ đang s d ng ngày nay s ng ng hi u qu . Đôi lúc nó không còn hi u qu vìử ụ ẽ ừ ệ ả ệ ả m t vài lý do b n bi t và đôi lúc vì m t vài lý do b n không bi t. Trong m iộ ạ ế ộ ạ ế ọ tr ng h p, các ph ng pháp ti p th và bán hàng c a b n cu i cùng s khôngườ ợ ươ ế ị ủ ạ ố ẽ còn hi u qu n a, và b n s ph i t o d ng nh ng chi n l c, chào m i vàệ ả ữ ạ ẽ ả ạ ự ữ ế ượ ờ ph ng pháp ti p th , bán hàng và qu ng cáo m i.ươ ế ị ả ớ 4) Place – Đ a đi mị ể Ch P th t trong Công th c ti p th 7P đó là đ a đi m n i doanh nghi p th cữ ứ ư ứ ế ị ị ể ơ ệ ự t bán các s n ph m hay d ch v . Hãy phát tri n thói quen xem xét và suy nghĩế ả ẩ ị ụ ể k l ng v đ a đi m chính xác n i các khách hàng g p g nhân viên bán hàng.ỹ ưỡ ề ị ể ơ ặ ỡ Đôi lúc s thay đ i trong đ a đi m s d n t i k t qu tăng tr ng doanh s bánự ổ ị ể ẽ ẫ ớ ế ả ưở ố hàng m nh m .ạ ẽ B n có th bán s n ph m c a mình t i nhi u đ a đi m khác nhau. M t vài côngạ ể ả ẩ ủ ạ ề ị ể ộ ty s d ng cách th c bán hàng tr c ti p, c các nhân viên bán hàng ra ngoài đử ụ ứ ự ế ử ể ti p xúc cá nhân và nói chuy n tr c ti p v i các khách hàng. M t vài công ty sế ệ ự ế ớ ộ ử d ng ti p th t xa. M t vài công ty bán hàng qua catalog hay th đ t hàng. M tụ ế ị ừ ộ ư ặ ộ vài công ty bán hàng t i các h i tr hay đ a đi m bán l . M t vài công ty bánạ ộ ợ ị ể ẻ ộ hàng trong m i liên minh v i các s n ph m hay d ch v t ng t . M t vài côngố ớ ả ẩ ị ụ ươ ự ộ ty s d ng các đ i di n bán hàng hay các nhà phân ph i đ i lý. Và nhi u côngử ụ ạ ệ ố ạ ề ty k t h p s d ng m t vài trong s các cách th c bán hàng trên.ế ợ ử ụ ộ ố ứ Trong m i tr ng h p, b n ph i có đ c l a ch n thích h p v đ a đi m bánỗ ườ ợ ạ ả ượ ự ọ ợ ề ị ể hàng thích h p nh t cho các khách hàng đ nh n nh ng thông tin mua s mợ ấ ể ậ ữ ắ thi t y u v s n ph m hay d ch v c n thi t cho nh ng quy t đ nh mua s m.ế ế ề ả ẩ ị ụ ầ ế ữ ế ị ắ Đ a đi m c a b n là gì? B n c n thay đ i nh ng gì? N i nào khác b n có thị ể ủ ạ ạ ầ ổ ữ ơ ạ ể gi i thi u các s n ph m hay d ch v c a mình?ớ ệ ả ẩ ị ụ ủ 5) Packaging – Đóng gói Ch P th năm trong Công th c ti p th 7P đó là Packaging – Đóng gói. Hãyữ ứ ứ ế ị phát tri n thói quen đ ng đ ng sau và nhìn vào t ng y u t hình nh trong baoể ứ ằ ừ ế ố ả bì đóng gói s n ph m hay d ch v c a b n thông qua con m t c a nh ng kháchả ẩ ị ụ ủ ạ ắ ủ ữ hàng ti m năng quan tr ng. B n c n nh r ng m i ng i đ nh hình nên nề ọ ạ ầ ớ ằ ọ ườ ị ấ t ng đ u tiên c a h v b n trong vòng 30 giây đ u tiên khi nhìn th y b n hayượ ầ ủ ọ ề ạ ầ ấ ạ th y m t vài y u t nào đó c a doanh nghi p. Nh ng c i thi n nh trong đóngấ ộ ế ố ủ ệ ữ ả ệ ỏ gói hay bao bì bên ngoài s n ph m hay d ch v có th d n t i nh ng ph n ngả ẩ ị ụ ể ẫ ớ ữ ả ứ hoàn toàn khác bi t t các khách hàng.ệ ừ Đ i v i đóng gói và bao bì s n ph m hay d ch v , b n nên suy nghĩ t i t t cố ớ ả ẩ ị ụ ạ ớ ấ ả các y u t mà các khách hàng nhìn th y đ u tiên trong các giao ti p v i công tyế ố ấ ầ ế ớ b n theo t t c các cách th c khác nhau thông qua quy trình mua s m.ạ ấ ả ứ ắ Đóng gói liên quan t i hình th c bên ngoài c a s n ph m hay d ch v c a b nớ ứ ủ ả ẩ ị ụ ủ ạ Ngoài ra, đóng gói liên quan t i các nhân viên c a b n và cách th c h ăn m c.ớ ủ ạ ứ ọ ặ Nó cũng liên quan t i văn phòng làm vi c c a b n, t i phòng đ i c a doanhớ ệ ủ ạ ớ ợ ủ nghi p b n, t i các tài li u ti p th và t i t ng giao ti p hình nh v công ty b n.ệ ạ ớ ệ ế ị ớ ừ ế ả ề ạ T t c m i th c n đ c đ a vào. T t c m i th s có tác đ ng tích c c hayấ ả ọ ứ ầ ượ ư ấ ả ọ ứ ẽ ộ ự tiêu c c. Và t t c m i th tác đ ng t i s tin t ng c a các khách hàng trongự ấ ả ọ ứ ộ ớ ự ưở ủ giao d ch v i b n.ị ớ ạ Khi IBM b t đ u kinh doanh d i s d n d t c a Thomas J. Watson, ông đãắ ầ ướ ự ẫ ắ ủ th y r ng 99% hình nh v công ty mà m t khách hàng th y đ c là thông quaấ ằ ả ề ộ ấ ượ các nhân viên bán hàng c a IBM. Do IBM bán nh ng s n ph m công ngh cao,ủ ữ ả ẩ ệ Watson bi t các khách hàng s ph i có m t đ tin c y l n khi ti p xúc v i cácế ẽ ả ộ ộ ậ ớ ế ớ nhân viên bán hàng. Vì th , ông xây d ng các chính sách ăn m c và giao ti pế ự ặ ế mà sau này tr thành các quy đ nh không th thay đ i t i IBM.ở ị ể ổ ạ K t qu là t ng nhân viên bán hàng đ c yêu c u ph i trông nh nh ng chuyênế ả ừ ượ ầ ả ư ữ gia m i khía c nh. T ng y u t trong qu n áo c a h (bao g m b vest đen,ở ọ ạ ừ ế ố ầ ủ ọ ồ ộ cà v t đen, áo s mi tr ng, tóc ch i ngay ng n, gi y đánh bóng, móng tay s chạ ơ ắ ả ắ ầ ạ s ) và nhi u đ c đi m khác đã t o d ng m t hình nh v tính chuyên nghi p vàẽ ề ặ ể ạ ự ộ ả ề ệ có năng l c. M t trong nh ng l i tán th ng cao nh t mà m t ng i có th nh nự ộ ữ ờ ưở ấ ộ ườ ể ậ đ c đó là: “B n trông nh ai đó IBM”.ượ ạ ư ở 6) Positioning – Đ nh vị ị Ch P ti p theo đó Positioning – Đ nh v . B n nên phát tri n thói quen suy nghĩữ ế ị ị ạ ể v cách th c b n đ c đ nh v trong trái tim và tâm trí các khách hàng c a b n.ề ứ ạ ượ ị ị ủ ạ M i ng i suy nghĩ và nói v b n nh th nào khi b n không có m t? M i ng iọ ườ ề ạ ư ế ạ ặ ọ ườ suy nghĩ và nói v công ty b n nh th nào? S đ nh v nào b n có trong thề ạ ư ế ự ị ị ạ ị tr ng c a b n, v các t ng c th m i ng i s d ng khi h miêu t v b nườ ủ ạ ề ừ ữ ụ ể ọ ườ ử ụ ọ ả ề ạ và v nh ng chào hàng c a b n t i h ?ề ữ ủ ạ ớ ọ Hai tác gi Al Reis và Jack Trout trong cu n sách n i ti ng c a mình làả ố ổ ế ủ Positioning - Đ nh v đã ch ra r ng nh ng suy nghĩ và nhìn nh n c a các kháchị ị ỉ ằ ữ ậ ủ hàng v b n là nhân t quy t đ nh thành công trong m t th tr ng c nh tranh.ề ạ ố ế ị ộ ị ườ ạ H c thuy t Đ c tính nói r ng h u h t các khách hàng nhìn nh n v b n theoọ ế ặ ằ ầ ế ậ ề ạ m t cách th c đ n l khác nhau, tích c c hay tiêu c c. Đôi lúc đó là “d ch v ”.ộ ứ ơ ẻ ự ự ị ụ Đôi lúc đó là “xu t s c”. Đôi lúc đó là “máy móc ch t l ng” nh đ i v iấ ắ ấ ượ ư ố ớ Mercedes Benz. Đôi lúc đó là “đ ng c lái t t b c” nh đ i v i BMW.ộ ơ ộ ự ư ố ớ Trong m i tr ng h p, m c đ nh ng đ c tính này đ c in đ m và sâu trongọ ườ ợ ứ ộ ữ ặ ượ ậ tâm trí các khách hàng s quy t đ nh kh năng h mua s m s n ph m hay d chẽ ế ị ả ọ ắ ả ẩ ị v c a b n, đ ng th i quy t đ nh h s mua bao nhiêu.ụ ủ ạ ồ ờ ế ị ọ ẽ Hãy phát tri n thói quen suy nghĩ v cách th c b n có th c i thi n m c đ đ nhể ề ứ ạ ể ả ệ ứ ộ ị v c a mình. Hãy b t đ u b ng vi c xác đ nh v th mà b n thích có. N u b nụ ủ ắ ầ ằ ệ ị ị ế ạ ế ạ có th t o d ng đ c n t ng thích h p trong trái tim và tâm trí các kháchể ạ ự ượ ấ ượ ợ hàng, nó s là gì? B n s c n ph i làm nh ng gì trong t ng giao ti p v i cácẽ ạ ẽ ầ ả ữ ừ ế ớ khách hàng đ các khách hàng suy nghĩ và nói v b n đúng v i cách th c b nể ề ạ ớ ứ ạ mu n? Nh ng thay đ i nào b n s c n t i trong l i giao ti p v i khách hàngố ữ ổ ạ ẽ ầ ớ ố ế ớ ngày nay đ đ c nhìn nh n là s l a ch n mua s m t t nh t?ể ượ ậ ự ự ọ ắ ố ấ 7) People – Con ng iườ Ch P cu i cùng đó là People – Con ng i. B n hãy phát tri n thói quen suyữ ố ườ ạ ể nghĩ v nh ng con ng i bên trong và bên ngoài c a b n v n ch u trách nhi mề ữ ườ ủ ạ ố ị ệ cho t ng y u t trong các chi n l c và ho t đ ng ti p th hay bán hàng.ừ ế ố ế ượ ạ ộ ế ị Th t ng c nhiên khi r t nhi u ch doanh nghi p hay các doanh nhân dành quáậ ạ ấ ề ủ ệ nhi u th i gian nghĩ v t ng y u t c a các chi n l c ti p th mà có ít s quanề ờ ề ừ ế ố ủ ế ượ ế ị ự tâm t i th c t r ng m i m t quy t đ nh và chính sách đ c hi n b i nh ng conớ ự ế ằ ỗ ộ ế ị ượ ệ ở ữ ng i c th theo nh ng cách th c c th . Kh năng l a ch n, tuy n d ng vàườ ụ ể ữ ứ ụ ể ả ự ọ ể ụ gi chân nh ng con ng i thích h p v i nh ng năng l c và k năng t t đ hoànữ ữ ườ ợ ớ ữ ự ỹ ố ể thành công vi c đ c giao phó là r t quan tr ng.ệ ượ ấ ọ Trong cu n sách best-selling c a mình, Good to Great – T t t t i tuy t v i, tácố ủ ừ ố ớ ệ ờ gi Jim Collins khám phá ra r ng y u t quan tr ng nh t đ c áp d ng b i cácả ằ ế ố ọ ấ ượ ụ ở công ty t t nh t đó là h luôn đ a đ c nh ng con ng i t t nh t lên xe và đ aố ấ ọ ư ượ ữ ườ ố ấ ư nh ng con ng i kém c i ra kh i xe. M t khi các công ty này tuy n d ng đ cữ ườ ỏ ỏ ộ ể ụ ượ nh ng nhân viên thích h p, b c th hai đó là đ t nh ng con ng i thích h pữ ợ ướ ứ ặ ữ ườ ợ đó vào nh ng chi c gh thích h p trên xe.ữ ế ế ợ Đ thành công trong kinh doanh, b n ph i phát tri n đ c thói quen suy nghĩ vể ạ ả ể ượ ề chính xác nh ng ai s th c hi n t ng nhi m v và trách nhi m. Trong nhi uữ ẽ ự ệ ừ ệ ụ ệ ề tr ng h p, doanh nghi p s ch a th ti n lên cho đ n khi b n có th thu hútườ ợ ệ ẽ ư ể ế ế ạ ể và đ t nh ng con ng i thích h p vào nh ng v trí thích h p. Không ít các kặ ữ ườ ợ ữ ị ợ ế ho ch kinh doanh t t nh t đ c xây d ng song r i b b vào ngăn bàn ch vìạ ố ấ ượ ự ồ ị ỏ ỉ ng i xây d ng ra chúng không th tìm ki m nh ng con ng i có kh năng th cườ ự ể ế ữ ườ ả ự thi thành công k ho chế ạ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCông thức tiếp thị 7P mới.pdf