Cơ sở lý luận về công tác chuẩn bị thi công xây dựng dự án nhà ở

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG DỰ ÁN NHÀ Ở 1.1 . DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở 1.1.1 Khái niệm Hoạt động đầu tư là hoạt động bỏ vốn vào một lĩnh vực sản xuất, kinh doanh hay dịch vụ nhằm thu được lợi nhuận. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ này chịu sự tác động của nhiều yếu tố từ môi trường bên ngoài : môi trường chính trị, kinh tế - xã hội hay còn được gọi là “ môi trường đầu tư ”. Mặt khác, các hoạt động đầu tư là các hoạt động cho tương lai, do đó nó chứa đựng bên trong nhiều yếu tố bất định. Đó chính là các yếu tố làm cho dự án có khả năng thất bại, làm xuất hiện các yếu tố rủi ro, không chắc chắn và đồng thời nó cũng là nguyên nhân làm cho các nhà đầu tư có vốn lựa chọn hình thức đầu tư gián tiếp thông qua các tổ chức kinh doanh tiền tệ, mặc dù họ biết lãi suất thu được từ hình thức đầu tư gián tiếp thấp hơn so với hình thức đầu tư trực tiếp. Dự án đầu tư là một tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết và có hệ thống các hoạt động và các chi phí theo một kế hoạch của một công cuộc đầu tư phát triển kinh tế xã hội hoặc phát triển sản xuất kinh doanh nhằm đạt được những kết quả nhất định và thực hiện những mục tiêu xác định trong tương lai. Vậy để đảm bảo cho mọi công cuộc đầu tư mang lại hiệu quả kinh tế, xã hội cao đòi hỏi phải làm tốt công tác chuẩn bị. Sự chuẩn bị này được thể hiện trong việc soạn thảo các dự án đầu tư với chất lượng tốt. Dự án xây dựng là cách gọi tắt của Dự án đầu tư xây dựng công trình, được Luật Xây dựng Việt Nam ngày 26-11-2003 giải thích như sau: 1

pdf94 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1716 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ sở lý luận về công tác chuẩn bị thi công xây dựng dự án nhà ở, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch th t c hành chínhầ ế ả ả ầ ả ủ ụ mà l i gây phi n hà, kéo dài th i gian chu n b đ u t xây d ng h n.ạ ề ờ ẩ ị ầ ư ự ơ • V n đ u tố ầ ư M t d án t t, r t nhi u ngân hàng, nhà đ u t s s n sàng đ u tộ ự ố ấ ề ầ ư ẽ ẵ ầ ư cho d án đó. Đ i v i D án N05 cũng v y. Nh ng xét t ng th , trên th cự ố ớ ự ậ ư ổ ể ự t , có r t nhi u d án mà “ngu n v n v ” r t dè s n, không có đi u ki nế ấ ề ự ồ ố ề ấ ẻ ề ệ đ u t chi u sâu, đ ng b nh m gi i quy t c b n t ng b c h th ngầ ư ề ồ ộ ằ ả ế ơ ả ừ ướ ệ ố các công trình và h u h t các nhà Ch đ u t ph i l y t ngu n kinh phíầ ế ủ ầ ư ả ấ ừ ồ c a b n thân chi tr đ ti n đ hoàn thi n d án nhanh h n, nh ng khôngủ ả ả ể ế ộ ệ ự ơ ư ph i Ch đ u t nào cũng có kh năng v tài chính nh v y. Vi c ngu nả ủ ầ ư ả ề ư ậ ệ ồ kinh phí chi cho công trình có liên t c, nhanh và m nh m i có th nghĩ t iụ ạ ớ ể ớ m t d án xây d ng v i th i gian đ t đúng ti n đ .ộ ự ự ớ ờ ạ ế ộ 68 • Các khâu nh Gi i phóng m t b ng, T v n, Đ u th u…ư ả ặ ằ ư ấ ấ ầ Nguyên nhân khách quan còn có th k đ n là s ph i h p gi a cácể ể ế ự ố ợ ữ B , ngành và các T nh... trong quá trình chu n b d án đ c bi t là sộ ỉ ẩ ị ự ặ ệ ự ch m tr trong ậ ễ công tác gi i to m t b ng xây d ngả ả ặ ằ ự . Khâu gi i phóngả m t b ng c a các công trình th ng kéo dài, và gây t n r t nhi u kinhặ ằ ủ ườ ố ấ ề phí. M t d án mà gi i phóng m t b ng chi m đ n m t l ng v n l nộ ự ả ặ ằ ế ế ộ ượ ố ớ trong t ng m c kinh phí toàn d án, hoàn toàn h n ch vi c đ u t vổ ứ ự ạ ế ệ ầ ư ề chi u sâu cho công trình. ề • Công tác đ u th u, m i th uấ ầ ờ ầ Công tác này cũng nh h ng quan tr ng đ n giai đo n này. Tìnhả ưở ọ ế ạ tr ng y u kém c a các nhà th u xây d ng cũng là nguyên nhân nh h ngạ ế ủ ầ ự ả ưở t i Công tác đ u t xây d ng c a ngành. Th i gian qua do nhi u lý do,ớ ầ ư ự ủ ờ ề trong đó có lý do thu c v qu n lý đ u t c a chính ph , d n đ n h u h tộ ề ả ầ ư ủ ủ ẫ ế ầ ế các nhà th u xây d ng đã và đang b suy y u, nhân l c t t ra đi, máy mócầ ự ị ế ự ố không đ c tăng c ng, công ngh l c h u, qu n lý y u kém. Hi nượ ườ ệ ạ ậ ả ế ệ t ng vi ph m quy ch đ u th u di n ra khá ph bi n làm cho quá trìnhượ ạ ế ấ ầ ễ ổ ế đ u th u tr thành “màn k ch” v i “quân xanh quân đ ”, “thông th u”ấ ầ ở ị ớ ỏ ầ ho c “vây th u” làm cho k t qu cu c đ u th u b sai l ch do đã đ cặ ầ ế ả ộ ấ ầ ị ệ ượ s p đ t tr c Đây cũng là nguyên nhân mà nh ng gói th u đáng l ra ph iắ ặ ướ ữ ầ ẽ ả đ u th u mà đã chuy n sang c ch ch đ nh th u…hi n t ng tiêu c cấ ầ ể ơ ế ỉ ị ầ ệ ượ ự có th chuy n sang m t d ng khác n u l i b buông l ng qu n lý. Nguyênể ể ộ ạ ế ạ ị ỏ ả nhân quan tr ng ph i đ c p đ n, đó là k lu t chi tiêu tài chính c a cácọ ả ề ậ ế ỷ ậ ủ doanh nghi p t v n và doanh nghi p xây d ng r t l ng l o, h u nhệ ư ấ ệ ự ấ ỏ ẻ ầ ư ch a có c ch ki m soát, đ c bi t là vi c chi tiêu ti n m t c a các doanhư ơ ế ể ặ ệ ệ ề ặ ủ nghi p này. Có th nói, n u ch d ng l i khâu kí k t h p đ ng và thanhệ ể ế ỉ ừ ạ ở ế ợ ồ quy t toán gi a ch đ u t ho c đ i di n ch đ u t v i các nhà th u tế ữ ủ ầ ư ặ ạ ệ ủ ầ ư ớ ầ ư v n, xây d ng…đ c th hi n khá ch t ch , nh ng do d án thì ít mà cácấ ự ượ ể ệ ặ ẽ ư ự 69 nhà th u t v n và xây d ng l i quá nhi u ( bao g m nhi u nhà th uầ ư ấ ự ạ ề ồ ề ầ không có năng l c so v i yêu c u công vi c …), vì v y, đã n y sinh m iự ớ ầ ệ ậ ả ố quan h b t bình đ ng gi a các đ n v giao th u, bu c các nhà th u ph iệ ấ ẳ ữ ơ ị ầ ộ ầ ả th c hi n các hành vi tham ô, bi n th ti n b c, b t xén v t t …cho b nự ệ ể ủ ề ạ ớ ậ ư ả thân mình cũng nh hành vi h i l d i d ng “l i qu ” cho ch đ u t vàư ố ộ ướ ạ ạ ả ủ ầ ư nh ng ng i liên quan đ n quá trình qu n lý d án.ữ ườ ế ả ự Cũng có khi do m i quan h cá nhân, ch đ u t l a ch n ố ệ ủ ầ ư ự ọ t v nư ấ quen nh ng không đ m b o năng l c theo yêu c u c a d án.Năng l cư ả ả ự ầ ủ ự ự c a các nhà th u t v n ho c nhà th u xây d ng còn ch a đáp ng đ củ ầ ư ấ ặ ầ ự ư ứ ượ yêu c u c v l ng và ch t. H qu c a s y u kém này nh h ngầ ả ề ượ ấ ệ ả ủ ự ế ả ưở tr c ti p đ n ti n đ th c hi n d án cũng nh ch t l ng và hi u quự ế ế ế ộ ự ệ ự ư ấ ượ ệ ả c a d án. M t th i gian r t dài không ai chăm lo đ n vi c Tăng c ngủ ự ộ ờ ấ ế ệ ườ năng l c cho các c quan t v n. Tuy cũng là các doanh nghi p nh ng s nự ơ ư ấ ệ ư ả ph m t v n có trình đ th p thì xã h i ch u thi t thòi nhi u h n. Các cẩ ư ấ ộ ấ ộ ị ệ ề ơ ơ quan T v n th c t m i là s chuy n đ i t các đ n v Kh o sát-Thi tư ấ ự ế ớ ự ể ổ ừ ơ ị ả ế k , t l "th v " còn chi m ph n l n cho nên chúng ta thi u r t nhi uế ỷ ệ ợ ẽ ế ầ ớ ế ấ ề chuyên gia T v n gi i. Đ có m t nhân l c t v n đ năng l c c n th iư ấ ỏ ể ộ ự ư ấ ủ ự ầ ờ gian đào t o và tr ng thành trong công vi c trên 10 năm. Cung cách đi uạ ưở ệ ề hành, t duy b o th trì tr m t s đ n v , m t s cá nhân T v n đãư ả ủ ệ ở ộ ố ơ ị ộ ố ư ấ làm ch m ho c m t đi kh năng "T nâng cao năng l c" c a T v n (m tậ ặ ấ ả ự ự ủ ư ấ ộ y u t t i c n thi t đ T v n phát tri n và h i nh p). S ch m phátế ố ố ầ ế ể ư ấ ể ộ ậ ự ậ tri n c a T v n ph n nào cũng do các chính sách c a Nhà n c và ngànhể ủ ư ấ ầ ủ ướ ch a th c s t o đ ng l c thúc đ y T v n phát tri n. M t khi chúng ta ýư ự ự ạ ộ ự ẩ ư ấ ể ộ th c đ c r ng s y u kém c a T v n s d n đ n s n ph m không t tứ ượ ằ ự ế ủ ư ấ ẽ ẫ ế ả ẩ ố cho xã h i, nh h ng đ n s phát tri n chung c a ngành thì các c quanộ ả ưở ế ự ể ủ ơ Chính ph , B chuyên ngành c n có nh ng chính sách nh m khuy n khíchủ ộ ầ ữ ằ ế 70 T v n nâng cao năng l c (vi c ch n th u t v n v i giá r lâu nayư ấ ự ệ ọ ầ ư ấ ớ ẻ không khy n khích T v n sáng t o, tìm tòi gi i pháp t t nh t cho d án).ế ư ấ ạ ả ố ấ ự • Ch t l ng nhân s c a doanh nghi pấ ượ ự ủ ệ Ngoài ra, do trình đ và năng l c h n ch , ch đ u t không bi tộ ự ạ ế ủ ầ ư ế cách đi u hành t v n đ a ra nh ng đòi h i, m nh l nh không h p lý d nề ư ấ ư ữ ỏ ệ ệ ợ ẫ t i c ch tâm lý, gi m h ng ph n và ý t ng sáng t o c a t v n. Cũngớ ứ ế ả ư ấ ưở ạ ủ ư ấ vì lý do h n ch năng l c mà ch đ u t tr nên d dãi hay l thu c vàoạ ế ự ủ ầ ư ở ễ ệ ộ nhà th u t v n khi nghi m thu các công vi c này. Công tác giám sát vàầ ư ấ ệ ệ ph n bi n l i nhà th u t v n không ph i lúc nào cũng đ c ch đ u tả ệ ạ ầ ư ấ ả ượ ủ ầ ư chú ý đúng m c.ứ Năng l c c a các c quan thay m t cho ch đ u t còn nh ng b tự ủ ơ ặ ủ ầ ư ữ ấ c p. Đi u này th hi n g n nh m i "công đo n" t chu n b d ánậ ề ể ệ ở ầ ư ọ ạ ừ ẩ ị ự đ n th c hi n d án. M t s b ph n còn th c hi n công vi c theo t duyế ự ệ ự ộ ố ộ ậ ự ệ ệ ư r t cũ m c dù môi tr ng đ u t (ch đ , chính sách... đ c đ i m iấ ặ ườ ầ ư ế ộ ượ ổ ớ hàng ngày). Tính th đ ng trong công vi c còn khá ph bi n, trách nhi mụ ộ ệ ổ ế ệ cá nhân (cá nhân ho c c quan) còn ch a đ c làm minh b ch nên d d nặ ơ ư ượ ạ ễ ẫ đ n tình tr ng "m i ng i đ u quan tâm m t vi c nh ng trách nhi m thìế ạ ọ ườ ề ộ ệ ư ệ không ai là ng i ch u chính". Tình tr ng này khá ph bi n c quanườ ị ạ ổ ế ở ơ công quy n các c p ch không riêng ngành xây d ng.ề ấ ứ ự Xác đ nh vai trò trách nhi m c a "ch đ u t " còn lúng túng trongị ệ ủ ủ ầ ư th i gian dài làm cho không AI là ch th c s , ch u trách nhi m t đ uờ ủ ự ự ị ệ ừ ầ cho đ n khi k t thúc quá trình xây d ng công trình. S l n c n gi a ch cế ế ự ự ấ ấ ữ ứ năng qu n lý nhà n c v đ u t và qu n lý s n xu t đôi khi còn ch aả ướ ề ầ ư ả ả ấ ư đ c phân bi t.ượ ệ Tình tr ng gi m thi u ch t l ng c a công tác chu n b d án cóạ ả ể ấ ượ ủ ẩ ị ự m t ph n không nh thu c v trách nhi m c a các c quan qu n lý cóộ ầ ỏ ộ ề ệ ủ ơ ả trách nhi m th m đ nh d án; quy t đ nh đ u t và th m đ nh thi t k kệ ẩ ị ự ế ị ầ ư ẩ ị ế ế ỹ 71 thu t. Th m đ nh d án ch a th c s là ch t ch n cu i cùng tr c khiậ ẩ ị ự ư ự ự ố ặ ố ướ trình ng i quy t đ nh đ u t đ g n ra các d án không có hi u qu .ườ ế ị ầ ư ể ạ ự ệ ả Th c t v n l t l i nhi u d án l n không có hi u qu gây nên tìnhự ế ẫ ọ ướ ề ự ớ ệ ả tr ng lãng phí trong xây d ng c b n. Liên đ i trách nhi m trong v n đạ ự ơ ả ớ ệ ấ ề này là c a c ng i quy t đ nh đ u t . ủ ả ườ ế ị ầ ư Nhi u ý ki n cho r ng, vi c phân vai và ch tài trách nhi m đ i v iề ế ằ ệ ế ệ ố ớ các ch th tham gia giai đo n chu n b d án ch a đ c rõ ràng, m nhủ ể ạ ẩ ị ự ư ượ ạ m , t đó d d n đ n các sai ph m. M t s trình t , th t c liên quan t iẽ ừ ễ ẫ ế ạ ộ ố ự ủ ụ ớ th m tra, th m đ nh và quy t đ nh đ u t c n ph i đ c hoàn thi n h n.ẩ ẩ ị ế ị ầ ư ầ ả ượ ệ ơ Có nhi u ý ki n cho r ng, không nên đ c quan qu n lý nhà n c th mề ế ằ ể ơ ả ướ ẩ đ nh thi t k k thu t. Vi c th m đ nh và quy t đ nh đ u t nên đ choị ế ế ỹ ậ ệ ẩ ị ế ị ầ ư ể ch đ u t t t ch c th c hi n và t ch u trách nhi m. Do đ c thù c aủ ầ ư ự ổ ứ ự ệ ự ị ệ ặ ủ công tác chu n b d án th ng th hi n k t qu trên gi y nên nh h ngẩ ị ự ườ ể ệ ế ả ấ ả ưở c a công vi c này t i ch t l ng công trình th ng b c l nh ng giaiủ ệ ớ ấ ượ ườ ộ ộ ở ữ đo n sau và khó đ c nh n bi t. Có nhi u ý ki n cho r ng, hi n nay, sạ ượ ậ ế ề ế ằ ệ ự suy gi m ch t l ng công trình do các nguyên nhân phát sinh t giai đo nả ấ ượ ừ ạ chu n b d án VN còn l n h n c s suy gi m ch t l ng do cácẩ ị ự ở ớ ơ ả ự ả ấ ượ nguyên nhân phát sinh trong quá trình thi công. Đi u đáng nói, các hề ư h ng, xu ng c p do nguyên nhân b t ngu n t kh o sát th ng nghiêmỏ ố ấ ắ ồ ừ ả ườ tr ng và khó kh c ph c. Vì th , theo các chuyên gia nhìn nh n, c n ph iọ ắ ụ ế ậ ầ ả ti n hành r t nhi u gi i pháp đ ng b m i ch m d t đ c tình tr ng này.ế ấ ề ả ồ ộ ớ ấ ứ ượ ạ CH NG III – M T S GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH MƯƠ Ộ Ố Ả Ế Ị Ằ NÂNG CAO HI U QU CHU N B TH C HI N THI CÔNG DỆ Ả Ẩ Ị Ự Ệ Ự ÁN Đ U T XÂY D NG NHÀ Ầ Ư Ự Ở 72 Trên đây là nh ng thành t u và nh ng t n t i trong công tác chu nữ ự ữ ồ ạ ẩ b th t c giai đo n chu n b thi công d án đ u t xây d ng nhà . Đị ủ ụ ạ ẩ ị ự ầ ư ự ở ể ho t đ ng chu n b thi công đ t hi u qu cao h n, ta c n có m t s bi nạ ộ ẩ ị ạ ể ả ơ ầ ộ ố ệ pháp thay đ i cho các v n đ g p ph i, đ tháo g nh ng v ng m c,ổ ấ ề ặ ả ể ỡ ữ ướ ắ tránh gây nh h ng đ n ti n đ th c hi n d án. Sau đây, em xin phépả ưở ế ế ộ ự ệ ự đ a ra m t s gi i pháp và ki n ngh sau nh m rút ng n th i gian trongư ộ ố ả ế ị ằ ắ ờ khâu thi công và ch t l ng c a công vi c.ấ ượ ủ ệ GI I PHÁP Đ I V I VINAHUD – VINACONEXẢ Ố Ớ Gi i pháp v đào t o ngu n nhân l cả ề ạ ồ ự Xu t phát t vai trò quan tr ng c a nhân t con ng i và cũng cănấ ừ ọ ủ ố ườ c vào th c t c a công ty thì ph i nh n th y r ng vi c quan tâm đ n đàoứ ự ế ủ ả ậ ấ ằ ệ ế t o và tuy n d ng nhân viên luôn ph i là y u t đ u tiên khi l p kạ ể ụ ả ế ố ầ ậ ế ho ch phát tri n c a công ty. Đ c bi t, khi mà lĩnh v c xây d ng l i làạ ể ủ ặ ệ ự ự ạ m t lĩnh v c mà nhân t con ng i luôn gi vai trò ch đ o trong m iộ ự ố ườ ữ ủ ạ ọ ho t đ ng. Trong ho t đ ng đ u th u t khâu mua H s m i th u, l pạ ộ ạ ộ ấ ầ ừ ồ ơ ờ ầ ậ H s d th u đ n thi công công trình, dù cho có nhi u máy móc thi t bồ ơ ự ầ ế ề ế ị nh ng n u không có ng i gi i l p đ c nh ng b H s d th u t t thìư ế ườ ỏ ậ ượ ữ ộ ồ ơ ự ầ ố cũng không có công trình và máy móc thi t b có th ho t đ ng t t. Khiế ị ể ạ ộ ố nhìn vào m t công ty, ng i ta luôn nhìn vào đ i ngũ cán b công nhânộ ườ ộ ộ viên c a công ty y. B i v y, em xin phép đ a ra nh ng gi i pháp v đàoủ ấ ở ậ ư ữ ả ề t o ngu n nhân l c cho công ty nh sau :ạ ồ ự ư + Đ i v i các cán b làm công tác chu n b th c hi n d án xâyố ớ ộ ẩ ị ự ệ ự d ng: Đ i v i đ i t ng này, yêu c u đ t ra là ph i hi u pháp lu t, hi uự ố ớ ố ượ ầ ặ ả ể ậ ể th tr ng, có k năng qu n lý và có am hi u v các lĩnh v c chuyên môn.ị ườ ỹ ả ể ề ự Vì v y đ i v i h có th ti n hành đào t o tr c ti p thông qua :ậ ổ ớ ọ ể ế ạ ự ế 73 - Tham gia các l p h c v pháp lu t. n c ta, pháp lu t luônớ ọ ề ậ Ở ướ ậ th ng xuyên thay đ i nên vi c c p nh t pháp lu t th ng xuyên làườ ổ ệ ậ ậ ậ ườ vô cùng quan tr ng. Có th m m i năm 2 l n và m i các chuyênọ ể ở ỗ ầ ờ gia v lu t gi ng d y đ truy n đ t nh ng s thay đ i m i nh t về ậ ả ạ ể ề ạ ữ ự ổ ớ ấ ề các b lu t có liên quan cho toàn th cán b trong công ty. Bên c nhộ ậ ể ộ ạ vi c m các l p h c v pháp lu t, công ty có th đ t mua đ nh kỳệ ở ớ ọ ề ậ ể ặ ị các báo v pháp lu t cho các phòng, ban ho c l p b ng tin đề ậ ặ ậ ả ể th ng xuyên c p nh t nh ng s thay đ i v lu t m i nh t.ườ ậ ậ ữ ự ổ ề ậ ớ ấ - Tham gia các l p h c đào t o chuyên môn nghi p v : Vi c đào t oớ ọ ạ ệ ụ ệ ạ chuyên môn v t t c các lĩnh v c cũng c n đ c quan tâm chú ý.ề ấ ả ự ầ ượ Bên c nh vi c m r ng và thuê nh ng gi ng viên có kinh nghi mạ ệ ở ộ ữ ả ệ c a các tr ng đ i h c, c a các trung tâm thu c lĩnh v c liên quan,ủ ườ ạ ọ ủ ộ ự công ty có th c cán b đi h c t p nâng cao chuyên môn các l pể ử ộ ọ ậ ở ớ h c do b Xây d ng t ch c.ọ ộ ự ổ ứ Gi i pháp v qu n lý ti n đ th c hi n d ánả ề ả ế ộ ự ệ ự V n đ mà các Ch đ u t , nhà th u công trình th ng g p ph iấ ề ủ ầ ư ầ ườ ặ ả trong chu n b thi công công trình xây d ng là ch các d án xây d ngẩ ị ự ở ỗ ự ự càng ph c t p thì ti n đ thi công hoàn t t công trình th ng v t quáứ ạ ế ộ ấ ườ ượ h n đ nh và quá m c chi phí d ki n. Đây chính là v n đ v th i gian vàạ ị ứ ự ế ấ ề ề ờ chi phí xây d ng mà c hai đ u có quan h m t thi t v i nhau theo ki uự ả ề ệ ậ ế ớ ể đ i kháng, t c là mu n tăng ti n đ thi công đ ti t ki m toàn b th iố ứ ố ế ộ ể ế ệ ộ ờ gian xây d ng, thì t ng chi phí đ u t xây d ng cũng tăng theo. Vì v y, bàiự ổ ầ ư ự ậ toán đ t ra là luôn mong mu n t i u hóa đ c ti n đ thi công công trìnhặ ố ố ư ượ ế ộ xây d ng, đ c bi t là các công trình l n, ph c t p.ự ặ ệ ớ ứ ạ V i th c ti n nh vây, vi c ti p t c nghiên c u và hoàn thi n cácớ ự ễ ư ệ ế ụ ứ ệ mô hình T i u hóa Ti n đ c a m t công trình xây d ng trong đi u ki nố ư ế ộ ủ ộ ự ề ệ 74 n n kinh t th tr ng ngày càng c nh tranh kh c li t. Vi c l p m t kề ế ị ườ ạ ố ệ ệ ậ ộ ế ho ch t ch c th c hi n d án theo m t trình t lôgic, xác đ nh nh ngạ ổ ứ ự ệ ự ộ ự ị ữ công vi c c n làm, ngu n l c th c hi n và th i gian làm nh ng công vi cệ ầ ồ ự ự ệ ờ ữ ệ đó nh m hoàn thành t t m c tiêu đã xác đ nh c a d án. Qu n lý th i gianằ ố ụ ị ủ ự ả ờ và ti n đ d án là quá trình qu n lý bao g m vi c thi t l p m ng côngế ộ ự ả ồ ệ ế ậ ạ vi c, xác đ nh th i gian th c hi n t ng công vi c cũng nh toàn b d ánệ ị ờ ự ệ ừ ệ ư ộ ự và vi c l p k ho ch, qu n lý ti n đ th c hi n d án. Ta có th s d ngệ ậ ế ạ ả ế ộ ự ệ ự ể ử ụ các s đ m ngơ ồ ạ đ tr l i các câu h i sau m t cách khoa h c :ể ả ờ ỏ ộ ọ - D án c n bao nhiêu th i gian đ hoàn thành ?ự ầ ờ ể - Lúc nào có th b t đ u, k t thúc; n u công vi c b kéo dài thì có thể ắ ầ ế ế ệ ị ể kéo dài bao nhiêu ngày mà v n đ m b o ?ẫ ả ả - Nh ng công vi c nào là tr ng tâm, c n t p trung ch đ o ?ữ ệ ọ ầ ậ ỉ ạ GI I PHÁP CHUNGẢ Hoàn thi n nâng cao công tác t v nệ ư ấ Trong lĩnh v c xây d ng, có các lo i hình t v n ch y u sau : Tự ự ạ ư ấ ủ ế ư v n l p d án đ u t xây d ng; T v n qu n lý d án đ u t xây d ng;ấ ậ ự ầ ư ự ư ấ ả ự ầ ư ự T v n kh o sát xây d ng; T v n thi t k công trình; T v n giám sátư ấ ả ự ư ấ ế ế ư ấ thi công, l p đ t; T v n ki m đ nh ch t l ng xây d ng và các T v nắ ặ ư ấ ể ị ấ ượ ự ư ấ xây d ng khác.ự Vai trò c a nhà t v n là r t quan tr ng và ích l i mà m t chuyênủ ư ấ ấ ọ ợ ộ gia t v n có đ năng l c mang l i là r t l n, vì th ng i hành ngh tư ấ ủ ự ạ ấ ớ ế ườ ề ư v n ph i có đ , không ch các đi u ki n năng l c chuyên môn, mà cònấ ả ủ ỉ ề ệ ự ph i có t cách ph m ch t, đ o đ c ngh nghi p t t.ả ư ẩ ấ ạ ứ ề ệ ố Các đ n v t v n ti p t c tuy n d ng, đào t o đ l c s l ng vàơ ị ư ấ ế ụ ể ụ ạ ủ ự ố ượ ch t l ng k s thi t k đ đ m b o th c hi n nhi m v :ấ ượ ỹ ư ế ế ể ả ả ự ệ ệ ụ - Cung c p thi t k b n v thi công các công trình đúng ti n đ ;ấ ế ế ả ẽ ế ộ 75 - Công tác kh o sát, l p d án, thi t k , giám sát, x lý thi t k t iả ậ ự ế ế ử ế ế ạ hi n tr ng, thí nghi m, l p h s m i th u cho các công trình đ uệ ườ ệ ậ ồ ơ ờ ầ ầ t c a T ng công ty;ư ủ ổ - L p k ho ch thi t k chi ti t theo hàng tháng, tu n cho các côngậ ế ạ ế ế ế ầ trình đ ki m tra vi c th c hi n, đ m b o cung c p thi t k k pể ế ệ ự ệ ả ả ấ ế ế ị th i đáp ng v i yêu c u thi công.ờ ứ ớ ầ Hoàn thi n công tác th m đ nh xây d ng d ánệ ẩ ị ự ự Công tác th m đ nh d án đ u t ( TĐDAĐT ) là công tác không thẩ ị ự ầ ư ể thi u trong quá trình chu n b đ u t thi công. K t qu c a công tác này làế ẩ ị ầ ư ế ả ủ c s đ tham m u cho các c quan có th m quy n ra quy t đ nh trên cơ ở ể ư ơ ẩ ề ế ị ơ s l a ch n nh ng d án có hi u qu . T t c các d án đ u t thu c m iở ự ọ ữ ự ệ ả ấ ả ự ầ ư ộ ọ ngu n v n và m i thành ph n kinh t t i khi ra quy t đ nh và c p gi yồ ố ọ ầ ế ớ ế ị ấ ấ phép đ u t ph i qua khâu th m đ nh v hi u qu kinh t xã h i, v quyầ ư ả ẩ ị ề ệ ả ế ộ ề ho ch xây d ng, các ph ng án ki n trúc, công ngh , s d ng đ t đai, tàiạ ự ươ ế ệ ử ụ ấ nguyên. Nguyên t c này đ m b o hi u qu kinh t - xã h i cho các d ánắ ả ả ệ ả ế ộ ự đ u t . Tránh th c hi n nh ng d án ch đ n thu n có l i v hi u qu tàiầ ư ự ệ ữ ự ỉ ơ ầ ợ ề ệ ả chính. Các c quan Nhà n c v i t cách là ch th qu n lý Nhà n c cácơ ướ ớ ư ủ ể ả ướ d án đ u t tr c h t ph i đ m b o s hài hòa gi a l i ích kinh t xãự ầ ư ướ ế ả ả ả ự ữ ợ ế h i và l i ích c a các ch đ u t .ộ ợ ủ ủ ầ ư Th m đ nh m t d án xây d ng bao g m:ẩ ị ộ ự ự ồ - Th m đ nh các đi u ki n pháp lýẩ ị ề ệ - Th m đ nh m c tiêu c a d ánẩ ị ụ ủ ự - Th m đ nh v s c n thi t c a d án ( đ c th c hi n trong quáẩ ị ề ự ầ ế ủ ự ượ ự ệ trình chu n b đ u t )ẩ ị ầ ư - Th m đ nh v k thu t, công ngh c a d ánẩ ị ề ỹ ậ ệ ủ ự - Th m đ nh v tài chính c a d ánẩ ị ề ủ ự 76 - Th m đ nh v kinh t - xã h iẩ ị ề ế ộ - Th m đ nh v tác đ ng c a môi tr ngẩ ị ề ộ ủ ườ - Th m đ nh k ho ch t ch c tri n khai th c hi n d ánẩ ị ế ạ ổ ứ ể ự ệ ự Đ các ph ng pháp th m đ nh đ c áp d ng trong th c t đem l iể ươ ẩ ị ượ ụ ự ế ạ hi u qu cao, em xin đ a ra m t s gi i pháp ch y u v vi c v n d ngệ ả ư ộ ố ả ủ ế ề ệ ậ ụ các ph ng pháp th m đ nh góp ph n nâng cao hi u qu đ u t .ươ ẩ ị ầ ệ ả ầ ư • L a ch n ph ng pháp th m đ nh phù h p:ự ọ ươ ẩ ị ợ Có nhi u ch th tham gia TĐDAĐT nh : Ch đ u t , ngân hàngề ủ ể ư ủ ầ ư hay t ch c tín d ng, hay c quan nhà n c có th m quy n. Các c quanổ ứ ụ ơ ướ ẩ ề ơ này có ch c năng, v trí cũng nh m c đích th m đ nh khác nhau, song đứ ị ư ụ ẩ ị ể ra các quy t đ nh đ u t c a các ch th ph thu c nhi u vào vi c ápế ị ầ ư ủ ủ ể ụ ộ ề ệ d ng ph ng pháp th m đ nh. Do v y, tùy theo ch th cũng nh đ cụ ươ ẩ ị ậ ủ ể ư ặ tr ng c a d án mà l a ch n nh ng ph ng pháp th m đ nh thích h p,ư ủ ự ự ọ ữ ươ ẩ ị ợ đ m b o yêu c u :ả ả ầ - Ph ng pháp đ c l a ch n phù h p v i kh năng và đi u ki nươ ượ ự ọ ợ ớ ả ề ệ c a ch th th m đ nh.ủ ủ ể ẩ ị - Ph ng pháp l a ch n ph i theo đúng nh ng yêu c u, quy đ nh c aươ ự ọ ả ữ ầ ị ủ Nhà n c.ướ - Ph ng pháp th m đ nh ph i t i trong s các ph ng pháp đ aươ ẩ ị ả ố ưư ố ươ ư ra. • L a ch n các tiêu chí, tiêu chu n thích h p :ự ọ ẩ ợ Các tiêu chu n đ a ra ph i phù h p v i quy mô, tính ch t c a dẩ ư ả ợ ớ ấ ủ ự án. Công vi c này ph i đ t trong đi u ki n hoàn c nh c th , tránh soệ ả ặ ề ệ ả ụ ể sánh c ng nh c, máy móc có th d n đ n b l c h i đ u t . Tuy nhiên,ứ ắ ể ẫ ế ỏ ỡ ơ ộ ầ ư vi c so sánh ch mang tính ch t tham kh o, không l y đó làm tiêu chu nệ ỉ ấ ả ấ ẩ đ đánh giá. Ph i xem xét các ch tiêu trong môi tr ng đ ng, thay đ iể ả ỉ ườ ộ ổ nh ch tiêu tài chính, ch tiêu kinh t - xã h i đ phân tích, đánh giá.ư ỉ ỉ ế ộ ể 77 • K t h p các ph ng pháp th m đ nh nh m đánh giá toàn bế ợ ươ ẩ ị ằ ộ DAĐT : M i ph ng pháp th m đ nh đ u có nh ng u đi m, nh c đi mỗ ươ ẩ ị ề ữ ư ể ượ ể riêng. V n đ quan tr ng là cán b th m đ nh ph i nh n th c rõ các uấ ề ọ ộ ẩ ị ả ậ ứ ư đi m, nh c đi m đóể ượ ể • Nâng cao trình đ đ i ngũ cán b làm công tác th m đ nh :ộ ộ ộ ẩ ị Ch t l ng công tác TĐDAĐT ph thu c r t nhi u vào trình đấ ượ ụ ộ ấ ề ộ kinh nghi m, đ o đ c ngh nghi p c a cán b . V i yêu c u c a công tácệ ạ ứ ề ệ ủ ộ ớ ầ ủ th m đ nh ph i có ki n th c sâu r ng m i có đ năng l c đ xem xét,ẩ ị ả ế ứ ộ ớ ủ ự ể đánh giá các d án ph c t p c v kinh t l n k thu t.ự ứ ạ ả ề ế ẫ ỹ ậ Th i gian t i c n đào t o b i d ng v nghi p v chuyên môn choờ ớ ầ ạ ồ ưỡ ề ệ ụ cán b th m đ nh d án, nâng cao trình đ t ch c các cu c h i th oộ ẩ ị ự ộ ổ ứ ộ ộ ả chuyên ngành, m i các chuyên gia trong và ngoài n c t i đào t o, t pờ ướ ớ ạ ậ hu n, tăng c ng m i quan h gi a c s th c t v i các tr ng đào t oấ ườ ố ệ ữ ơ ở ự ế ớ ườ ạ đ xây d ng đ i ngũ cán b làm công tác th m đ nh k c n. Trang b ,ể ự ộ ộ ẩ ị ế ậ ị khuy n khích h hi u vai trò quan tr ng c a công tác th m đ nh cũng nhế ọ ể ọ ủ ẩ ị ư vi c v n d ng các ph ng pháp th m đ nh trong vi c xem xét, đánh giáệ ậ ụ ươ ẩ ị ệ DAĐT. Công tác này không d ng ý nghĩa c a m t th t c b t bu c màừ ở ủ ộ ủ ụ ắ ộ ph i đ c coi là c s quan tr ng đ nâng cao hi u qu đ u t .ả ượ ơ ở ọ ể ệ ả ầ ư Bên c nh đó, c n ph i g n quy n l i v i trách nhi m c a cán bạ ầ ả ắ ề ợ ớ ệ ủ ộ th m đ nh d án. C n có nh ng quy đ nh rõ ràng, chi ti t và c th vẩ ị ự ầ ữ ị ế ụ ể ề quy n l i v i trách nhi m c a m i cán b ; Khuy n khích phát huy sángề ợ ớ ệ ủ ỗ ộ ế ki n, t ch c phát đ ng các phong trào thi đua trong vi c áp d ng cácế ổ ứ ộ ệ ụ ph ng pháp m i trong DAĐT.ươ ớ • Nâng cao kh năng n m b t, x lý thông tin trong quá trìnhả ắ ắ ử v n d ng các ph ng pháp th m đ nh :ậ ụ ươ ẩ ị 78 Trong th i đ i bùng n thông tin nh hi n nay, vi c n m b t thôngờ ạ ổ ư ệ ệ ắ ắ tin đ ph c v cho công tác th m đ nh ph i đ y đ , k p th i, có đ tinể ụ ụ ẩ ị ả ầ ủ ị ờ ộ c y cao. Do v y, c n xây d ng h th ng cung c p thông tin t c s đ nậ ậ ầ ự ệ ố ấ ừ ơ ở ế Trung ng, h th ng thông tin n i b hi n đ i, giúp cho vi c truy c pươ ệ ố ộ ộ ệ ạ ệ ậ thông tin m t cách nhanh chóng, k p th i cho công tác TĐDAĐT.ộ ị ờ • Tăng c ng đ u t đ i m i trang thi t b ph c v cho vi cườ ầ ư ổ ớ ế ị ụ ụ ệ v n d ng các ph ng pháp th m đ nh khoa h c :ậ ụ ươ ẩ ị ọ Vi c k t h p ph ng pháp th m đ nh khoa h c, k t h p gi aệ ế ợ ươ ẩ ị ọ ế ợ ữ truy n th ng và hi n đ i đòi h i th i gian c n đ u t h th ng tin h cề ố ệ ạ ỏ ờ ầ ầ ư ệ ố ọ theo h ng hi n đ i, áp d ng các k thu t phân tích, x lý thông tin k pướ ệ ạ ụ ỹ ậ ử ị th i, chính xác và hi u qu . C th nh kh o sát thông tin v th tr ngờ ệ ả ụ ể ư ả ề ị ườ s chính xác h , vi c thu th p, x lý và t ng h p thông tin s di n raẽ ơ ệ ậ ử ổ ợ ẽ ễ nhanh chóng và đ y đ h n.ầ ủ ơ Gi i pháp v đ u th uả ề ấ ầ Xu t phát t nh ng h n ch trong v n đ qu n lý ho t đ ng đ uấ ừ ữ ạ ế ấ ề ả ạ ộ ấ th u đã nói ph n tr c, chuyên đ này xin đ xu t m t s gi i pháp cóầ ở ầ ướ ề ề ấ ộ ố ả th áp d ng nh m nâng cao tính khách quan , minh b ch c a đ u th u nhể ụ ằ ạ ủ ấ ầ ư sau : a) Đ i m i công tác đ u th u, ch n th u và giám sát chổ ớ ấ ầ ọ ầ ế tài các nhà th u.ầ Nh ng công trình quan tr ng hay ph c t p c n u tiên l a ch nữ ọ ứ ạ ầ ư ự ọ theo các tiêu chí k thu t. Năng l c nhà th u xây d ng cũng không nên chỹ ậ ự ầ ự ỉ xét trên “bài d thi” nh hi n nay. Qua h i th o “đ u th u chuyênự ư ệ ộ ả ấ ầ nghi p” do B K ho ch Đ u t t ch c g n đây ( do WorldBank tàiệ ộ ế ạ ầ ư ổ ứ ầ tr ), các chuyên gia Trung qu c đã trình bày kinh nghi m r ng Trungợ ố ệ ằ qu c hi n nay h u h t đã thuê T v n đ u th u chuyên nghi p (khôngố ệ ầ ế ư ấ ấ ầ ệ 79 thu c ch đ u t ) th c hi n các d ch v t chu n b h s m i th u, đánhộ ủ ầ ư ự ệ ị ụ ừ ẩ ị ồ ơ ờ ầ giá h s d th u (t t nhiên l a ch n cu i cùng là quy n c a ch đ u tồ ơ ự ầ ấ ự ọ ố ề ủ ủ ầ ư nh ng không th ch n 1 nhà th u ngoài danh sách đ ngh c a T v nư ể ọ ầ ề ị ủ ư ấ đ u th u). Chúng ta cũng nên khuy n khích các t ch c T v n đ u th uấ ầ ế ổ ứ ư ấ ấ ầ chuyên nghi p. H không ch ch m th u trên c s “bài thi” mà còn ph iệ ọ ỉ ấ ầ ơ ở ả th m tra th c t năng l c c a các nhà th u. S s su t ho c c tình gianẩ ự ế ự ủ ầ ự ơ ấ ặ ố l n c a cán b đ u th u có th d n đ n phá s n c a doanh nghi p nàyậ ủ ộ ấ ầ ể ẫ ế ả ủ ệ ngoài v n đ liên quan đ n c quan b o v pháp lu t. Hi n nay n u cánấ ề ế ơ ả ệ ậ ệ ế b c a Ch đ u t có vi ph m thì ch có th x lý k lu t mà không thộ ủ ủ ầ ư ạ ỉ ể ử ỷ ậ ể ch tài c quan th c hi n. ế ơ ự ệ Cũng có tình tr ng các ch đ u t , tuy không tin t ng năng l c nhàạ ủ ầ ư ưở ự th u nh ng l i v n ph i ch n nhà th u đó n u h đ t đi m cao nh tầ ư ạ ẫ ả ọ ầ ế ọ ạ ể ấ trong bài d th u. N u T v n đ u th u chuyên nghi p không l a ch nự ầ ế ư ấ ấ ầ ệ ự ọ nhà th u đó vào danh sách cu i cùng (có lý do) ch đ u t s không ph iầ ố ủ ầ ư ẽ ả b t đ c dĩ ch p nh n nhà th u này trúng th u.ấ ắ ấ ậ ầ ầ Đ i v i công tác chu n b đ u th u, Ch đ u t ph i th c hi nố ớ ẩ ị ấ ầ ủ ầ ư ả ự ệ đúng quy đ nh c a quy ch đ u th u, chi ti t hóa H s m i th u, đ mị ủ ế ấ ầ ế ồ ơ ờ ầ ả b o các đi u ki n ràng bu c c n thi t, ph i chi ti t đ y đ , có thông tinả ề ệ ộ ầ ế ả ế ầ ủ và tiêu chu n k thu t giá th u, quy đ nh gi i quy t các phát sinh, tranhẩ ỹ ậ ầ ị ả ế ch p, ch rõ nhi m v , quy n h n c a t v n giám sát trong quá trình thiấ ỉ ệ ụ ề ạ ủ ư ấ công. b) Tham gia hi p h i các nhà th uệ ộ ầ M t công trình xây d ng nói chung th ng đ c ti n hành theo hìnhộ ự ườ ượ ế th c c nh tranh r ng rãi, s l ng nhà th u tham gia l n nên tính c nhứ ạ ộ ố ượ ầ ớ ạ tranh r t cao. N u công ty ch đ n ph ng ho t đ ng trên th tr ng,ấ ế ỉ ơ ươ ạ ộ ị ườ không có s liên k t v i các công ty khác, đ i t ng khác thì vi c giànhự ế ớ ố ượ ệ 80 đ c và th c hi n đ c nh ng h p đ ng l n là r t khó khăn. Th c t thượ ự ệ ượ ữ ợ ồ ớ ấ ự ế ị tr ng đã ch ng minh r ng chính s c nh tranh gay g t gi a các nhà th uườ ứ ằ ự ạ ắ ữ ầ là nguyên nhân d n đ n giá d th u xu ng th p vì ai cũng mu n trúngẫ ế ự ầ ố ấ ố th u, cũng c tìm cách đ h giá d th u c a mình xu ng th p đ n m cầ ố ể ạ ự ầ ủ ố ấ ế ứ có th . Đi u này ch có l i cho bên m i th u còn b n thân chính các côngể ề ỉ ợ ờ ầ ả ty xây d ng b thi t do h đã c tình h m c doanh thu mà h s nh nự ị ệ ọ ố ạ ứ ọ ẽ ậ đ c xu ng th p. Gi i pháp h p lý cho tình tr ng này là công ty ph iượ ố ấ ả ợ ạ ả tham gia vào m t t ch c nào đó c a các nhà th u, đó h s đ c b oộ ổ ứ ủ ầ ở ọ ẽ ượ ả v , đ c giúp đ trong khi d th u. Khi các đ i th c nh tranh trong cùngệ ượ ỡ ự ầ ố ủ ạ m t gói th u là nh ng ng i trong cùng m t t ch c thì h s c nhộ ầ ữ ườ ở ộ ổ ứ ọ ẽ ạ tranh m t cách công b ng h n, không dùng m i cách đ có th có côngộ ằ ơ ọ ể ể trình nh tr c kia. Đi u này s d n đ n k t qu là giá gói th u s khôngư ướ ề ẽ ẫ ế ế ả ầ ẽ quá th p nh hi n nay.ấ ư ệ c) Tăng c ng th c hi n hình th c liên doanh, nh n th uườ ự ệ ứ ậ ầ phụ Hình th c liên doanh trong đ u th u là hình th c mà các nhà th uứ ấ ầ ứ ầ cùng nhau tham d m t gói th u v i t cách m t nhà th u. Trong h pự ộ ầ ớ ư ộ ầ ợ đ ng liên doanh ph i xác đ nh rõ đ i t ng nào th c hi n công vi c nào,ồ ả ị ố ượ ự ệ ệ l i nhu n đ t đ c sau khi hoàn thành công trình s đ c phân chia nhợ ậ ạ ượ ẽ ượ ư th nào. Năng l c c a nhà th u liên doanh là năng l c t ng h p c a t t cế ự ủ ầ ự ổ ợ ủ ấ ả các nhà th u trong liên doanh đó.ầ Hình th c nhà th u ph là hình th c các nhà th u nh n thi công m tứ ầ ụ ứ ầ ậ ộ ph n trong gói th u c a các nhà th u chính hay đ c nhà th u chính thuêầ ầ ủ ầ ượ ầ thi công m t ph n công vi c mà không ph i tham d th u.ộ ầ ệ ả ự ầ u đi m : Đ i v i m t công ty có quy mô v v n nh nh công tyƯ ể ố ớ ộ ề ố ỏ ư thì th c hi n hai bi n pháp này r t thích h p b i nó không đòi h i v nự ệ ệ ấ ợ ở ỏ ố 81 l n, kinh nghi m nhi u nh khi tham gia đ u th u riêng l . Đ ng th i làmớ ệ ề ư ấ ầ ẻ ồ ờ nh v y, công ty có th h c h i đ c các kinh nghi m qu n lý c a cácư ậ ể ọ ỏ ượ ệ ả ủ đ i tác. Đó là nh ng bài h c không ph i có ti n là có đ c.ố ữ ọ ả ề ượ Nh c đi m : L i ích c a công ty gi m do ph i chia s l i nhu nượ ể ợ ủ ả ả ẻ ợ ậ (hình th c liên danh) ho c không ch đ ng trong t ch c thi công.ứ ặ ủ ộ ổ ứ d) Quy đ nh v nh ng tiêu chu n b t bu c c a H s m iị ề ữ ẩ ắ ộ ủ ồ ơ ờ th u ( HSMT )ầ HSMT chính là nh ng tiêu chu n mà bên m i th u yêu c u đ i v iữ ẩ ờ ầ ầ ố ớ công trình h mu n. Vì v y, nhìn vào HSMT các nhà th u s bi t đ c họ ố ậ ầ ẽ ế ượ ọ ph i làm gì đ trúng th u. Tuy nhiên, trong th c t , nhi u HSMT cònả ể ầ ự ế ề ch a rõ ràng còn mang tính u tiên không phù h p hay c ý đ a ra nh ngư ư ợ ố ư ữ yêu c u mà nhi u nhà th u không th th c hi n đ c. Đ gi i quy t v nầ ề ầ ể ự ệ ượ ể ả ế ấ đ đó, các c quan nhà n c c n ph i đ a ra các quy đ nh t i thi u ph iề ơ ướ ầ ả ư ị ố ể ả có trong m t b HSMT: các tiêu chí đánh giá, yêu c u v t cách tham dộ ộ ầ ề ư ự ph i h p lý và mang tính khách quan, yêu c u v máy móc thi t b , v tả ợ ầ ề ế ị ậ li u s d ng.ệ ử ụ Đ i v i ch đ u t : Khi l p HSMT cũng ph i đ m b o tính kháchố ớ ủ ầ ư ậ ả ả ả quan. e) Đ a ra các bi n pháp x lý tình tr ng phá giá trong đ uư ệ ử ạ ấ th uầ Cũng gi ng nh bán phá giá, phá giá trong đ u th u là hi n t ngố ư ấ ầ ệ ượ nhà th u đ a ra giá quá th p so v i giá th c có c a công trình n u th cầ ư ấ ớ ự ủ ế ự hi n đúng các yêu c u v k thu t c a công trình. Th c t , hi n nay cóệ ầ ề ỹ ậ ủ ự ế ệ r t nhi u nhà th u vì m c tiêu trúng th u mà đ a ra giá quá th p khi nấ ề ầ ụ ầ ư ấ ế 82 các nhà th u có bi n pháp k thu t t t không th trúng n i. Đ h n chầ ệ ỹ ậ ố ể ổ ể ạ ế tình tr ng đó :ạ + C quan qu n lý Nhà N c : đ a ra đ nh m c đ n giá cho t ngơ ả ướ ư ị ứ ơ ừ lo i công trình trên c s m t s l ng l n các công trình đã th c hi n cóạ ơ ở ộ ố ượ ớ ự ệ ch t l ng t t.ấ ượ ố + Bên m i th u : Đ a ra m c giá gói th u t i thi u trên c s sờ ầ ư ứ ầ ố ể ơ ở ử d ng các lo i v t li u, máy móc thi t b , nhân công đ có th đ t ch tụ ạ ậ ệ ế ị ể ể ạ ấ l ng công trình m c s d ng đ c : Nh ng H s d th u có m c giáượ ở ứ ử ụ ượ ữ ồ ơ ự ầ ứ nào nh h n giá bên m i th u đ a ra s b lo i. Nh ng đ th c hi nỏ ơ ờ ầ ư ẽ ị ạ ư ể ự ệ đ c đi u này, bên m i th u ph i có nh ng cán b chuyên môn gi i trongượ ề ờ ầ ả ữ ộ ỏ lĩnh v c tính giá d th u.ự ự ầ f) Ch m hai l nấ ầ Công tác ch m th u còn nhi u v n đ cũng nh h ng không nhấ ầ ề ấ ề ả ưở ỏ đ n hi u qu công tác đ u th u c a công ty, c th nó nh h ng đ nế ệ ả ấ ầ ủ ụ ể ả ưở ế k t qu c a các cu c đ u th u. Đ gi m đ c hi n t ng tiêu c c trongế ả ủ ộ ấ ầ ể ả ượ ệ ượ ự đ u th u. Các nhà đ u t c n tuy n ch n nh ng ng i có chuyên mônấ ầ ầ ư ầ ể ọ ữ ườ cao, có trách nhi m, trung th c, uy tín vào H i đ ng ch m th u (h i đ ngệ ự ộ ồ ấ ầ ộ ồ này thành l p khi t ch c đ u th u). Thành viên c a h i đ ng này đ cậ ổ ứ ấ ầ ủ ộ ồ ượ tuy n ch n t nh ng ng i ngoài công ty, có chuyên môn trong nhi u lĩnhể ọ ừ ữ ườ ề v c.ự g) M t s gi i pháp khácộ ố ả - Ch ng khép kín trong m i quan h Ch đ u t – t ch c tố ố ệ ủ ầ ư ổ ứ ư v n và các nhà th u trong n i b ngành, m t đ a ph ng, t nh, thành phấ ầ ộ ộ ộ ị ươ ỉ ố b ng bi n pháp xây d ng cho đ c các t ch c t v n th m tra, th mằ ệ ự ượ ổ ứ ư ấ ẩ ẩ đ nh, ki m toán đ c l p đ i v i Ch đ u t cũng nh không có l i íchị ể ộ ậ ố ớ ủ ầ ư ư ợ 83 ràng bu c đ i v i các nhà th u t v n và xây d ng. Trong nhi u tr ngộ ố ớ ầ ư ấ ự ề ườ h p c n thi t có th cho thuê t v n c a n c ngoài tham gia các khâuợ ầ ế ể ư ấ ủ ướ này. Đây là kinh nghi m cũng nh nguyên t c hàng đ u c a các t ch cệ ư ắ ầ ủ ổ ứ t v n qu c t mà Vi t Nam không ph i ngo i l .ư ấ ố ế ệ ả ạ ệ - Kiên quy t xóa b hình th c đ u th u h n ch , th c hi nế ỏ ứ ấ ầ ạ ế ự ệ đ u th u r ng rãi, công khai, minh b ch đ i v i t t c các gói th u cũngấ ầ ộ ạ ố ớ ấ ả ầ nh công khai các tiêu chí xét th u v năng l c, kinh nghi m cũng nh giáư ầ ề ự ệ ư c . Kiên quy t h n ch và không quay l i hình th c ch đ nh th u ( trả ế ạ ế ạ ứ ỉ ị ầ ừ m t s ít các d án liên quan đ n bí m t qu c gia, cũng nh an ninh, qu cộ ố ự ế ậ ố ư ố phòng…) - H n ch t i đa vi c chi tiêu ti n m t trong đ u t xây d ng,ạ ế ố ệ ề ặ ầ ư ự kiên quy t và xi t ch t k lu t chi tiêu tài chính c a các doanh nghi p tế ế ặ ỉ ậ ủ ệ ư v n và nhà th u xây d ng – nh ng ng i b Ch đ u t “ra giá” ép bu cấ ầ ự ữ ườ ị ủ ầ ư ộ ph i đ c “chi tr ” m i khi đ c “giao th u” ho c đ c “th ng th u”.ả ượ ả ỗ ượ ầ ặ ượ ắ ầ Tăng c ng các bi n pháp qu n lý giám sát c a ngân hàng, tài chính, khoườ ệ ả ủ b c đ i v i các dòng ti n luân chuy n trong quá trình th c hi n đ u t .ạ ố ớ ề ể ự ệ ầ ư Ch có nh v y m i h n ch đ c n n tham ô và r a ti n c a các cá nhânỉ ư ậ ớ ạ ế ượ ạ ử ề ủ cũng nh các t ch c hi n nay.ư ổ ứ ệ Gi i pháp v v nả ề ố Đ nâng cao hi u qu s d ng v n, đ m b o năng l c tài chính choể ệ ả ử ụ ố ả ả ự các Ch đ u t , c n phát huy đ c các l i th , ngu n v n nên đ c huyủ ầ ư ầ ượ ợ ế ồ ố ượ đ ng t các ngu n v n khác nhau nh t các nhà đ u t ti m năng trongộ ừ ồ ố ư ừ ầ ư ề n c, nhà đ u t n c ngoài, các qu đ u t , công ty tài chính, các ngânướ ầ ư ướ ỹ ầ ư hàng th ng m i hay các t ch c ti n t .ươ ạ ổ ứ ề ệ T p trung v n t lâu, tính thêm ti n lãi hàng tháng c a ngân hàngậ ố ừ ề ủ mà v n ch a xây d ng gây b c xúc cho Ch đ u t . Vì v y, khi đã t pẫ ư ự ứ ủ ầ ư ậ ậ 84 h p đ v n, vi c ti p t c đ c s tin t ng c a các nhà đ u t và tợ ủ ố ệ ế ụ ượ ự ưở ủ ầ ư ổ ch c tài chính, cũng ph thu c l n vào kh năng s d ng v n hi u qu .ứ ụ ộ ớ ả ử ụ ố ệ ả Lâu nay, ngoài ph n v n t có, các doanh nghi p ph i vay v n c aầ ố ự ệ ả ố ủ các t ch c tín d ng đ s n xu t, kinh doanh, đ u t phát tri n. Vì v y,ổ ứ ụ ể ả ấ ầ ư ể ậ tham gia Th tr ng ch ng khoán ( TTCK ) là m t xu th t t y u c a cácị ườ ứ ộ ế ấ ế ủ doanh nghi p b i đây là kênh huy đ ng v n hi u qu . Qua vi c thu hútệ ở ộ ố ệ ả ệ đ c ngu n v n trong và ngoài n c giúp doanh nghi p nâng cao năngượ ồ ố ướ ệ l c tài chính và hi u qu s n xu t kinh doanh. Khi bán c ph n quaự ệ ả ả ấ ổ ầ TTCK, giá c phi u s là th c đo trung th c c a xã h i v doanh nghi pổ ế ẽ ướ ự ủ ộ ề ệ trên m i ph ng di n : tài chính, hi u qu s n xu t kinh doanh, uy tín,ọ ươ ệ ệ ả ả ấ th ng hi u, kh năng phát tri n…ươ ệ ả ể KI N NGH V I C QUAN NHÀ N CẾ Ị Ớ Ơ ƯỚ Gi i pháp cho v n đ Gi i phóng m t b ng (GPMB)ả ấ ề ả ặ ằ Thông l hi n nay là, l p d án trệ ệ ậ ự c, GPMB sau. Thông l này đãướ ệ t o ra m t ti n l không cách c u ch a: Khi có d án quy ho ch, gi i đ uạ ộ ề ệ ứ ữ ự ạ ớ ầ c t p trung mua đ t khu v c lân c n đ y giá đ t lên cao. D toán chiơ ậ ấ ở ự ậ ẩ ấ ự phí đ n bù GPMB tr nên m t con s nh bé, vô nghĩa so v i giá tr th cề ở ộ ố ỏ ớ ị ự c a đ t th i đi m tri n khai. Nhi u d án tủ ấ ờ ể ể ề ự ng nhưở trong t m tay như ầ ưng khi tri n khai do thi u ti n đ n bù đã ph i ch ng l i đ đi u ch nh theoể ế ề ề ả ữ ạ ể ề ỉ phư ng án m i kh thi h n. Đ ch a tr căn b nh này, em xin phép đ a raơ ớ ả ơ ể ữ ị ệ ư gi i pháp mà các nhà xây d ng đô th Trung Qu c đã th c hi n : ả ự ị ố ự ệ GPMB tr - c, l p d án sauướ ậ ự . N u không gi i phóng đ c m t b ng thì không có dế ả ượ ặ ằ ự án. Nói như v y không có nghĩa là c GPMB r i l p d án sau. Khi raậ ứ ồ ậ ự thông báo GPMB, giá đ n bù ph i có th i hi u đ phù h p v i giá c thề ả ờ ệ ể ợ ớ ả ị tr ng th i đi m đó. Tình tr ng thông báo GPMB, nhườ ờ ể ạ ng mãi không th yư ấ ti n hành đã làm cho ng i dân kh s và phi n hà. Nhà c a hế ườ ổ ở ề ử h ng, d tư ỏ ộ 85 nát không dám s a ch a, ch t ch i không dám c i n i mà n m n p loử ữ ậ ộ ơ ớ ơ ớ chu n b di d i. Có trẩ ị ờ ư ng h p ng i dân ph i ch đ i hàng ch c nămờ ợ ườ ả ờ ợ ụ tr i mà v n không đờ ẫ ư c di d i, khi n h kh ng ho ng lòng tin và khôngợ ờ ế ọ ủ ả thành tâm ng h Nhà nủ ộ c. Trung Qu c thướ ố ng l p quy ho ch t ng thườ ậ ạ ổ ể cho c m t khu đô th l n hàng trăm héc ta, hay chí ít cũng trên 50 ha.ả ộ ị ớ Nh ng khu đô th nh bé, manh mún s d mâu thu n v i quy ho ch t ngữ ị ỏ ẽ ễ ẫ ớ ạ ổ th . Thêm vào đó, cùng v i quy ho ch khu đô th m i s t o c n s t đ tể ớ ạ ị ớ ẽ ạ ơ ố ấ cho nh ng khu v c lân c n. Đây là m m h a cho công tác GPMB choữ ự ậ ầ ọ nh ng d án ti p theo.ữ ự ế Gi i pháp cho v n đ c p phép xây d ng (CPXD)ả ấ ề ấ ự V i n i dung đ c quy đ nh trong Ngh đ nh s 16/2005/NĐ-CP c aớ ộ ượ ị ị ị ố ủ Chính ph và Thông t s 09/2005/TT-BXD c a B Xây d ng h ng d nủ ư ố ủ ộ ự ướ ẫ v c p gi y phép xây d ng, và g n đây là Thông t s 02/2007/TT-BXDề ấ ấ ự ầ ư ố h ng d n th c hi n Ngh đ nh 112/2006/NĐ-CP, vi c CPXD cho nh ngướ ẫ ự ệ ị ị ệ ữ công trình quy mô l n t c p I tr lên, nh đó đã gi m đ c th i gian điớ ừ ấ ở ờ ả ượ ờ l i, ch đ i c a các ch đ u t . Ng i xin phép xây d ng ch c n n p hạ ờ ợ ủ ủ ầ ư ườ ự ỉ ầ ộ ồ s t i c quan CPXD mà không ph i xin ý ki n th a thu n c a cac cơ ớ ơ ả ế ỏ ậ ủ ơ quan v nh ng v n đ liên quan đ n công trình mà vi c này là thu c tráchề ữ ấ ề ế ệ ộ nhi m c a c quan CPXD. V i m c tiêu ti p t c phân c p m nh choệ ủ ơ ớ ụ ế ụ ấ ạ chính quy n các c p t ch c th c hi n CPXD trên đ a bàn, S Xây d ngề ấ ổ ứ ự ệ ị ở ự ch c p gi y phép xây d ng đ i v i nh ng công trình l n, nhỉ ấ ấ ự ố ớ ữ ớ ng côngữ trình trên các tr c đ ng ph chính và t p trungụ ườ ố ậ th c hi n ch c năngự ệ ứ h ng d n, qu n lý và ki m tra th c hi n, nên th i gian qua s gi y phépướ ẫ ả ể ự ệ ờ ố ấ xây d ng do các S Xây d ng c p ti p t c gi m, ch chi m d i 10%.ự ở ự ấ ế ụ ả ỉ ế ướ Đ ng th i v i vi c đ n gi n hóa các th t c hành chính, công khaiồ ờ ớ ệ ơ ả ủ ụ các quy đ nh; ch n ch nh tác phong, l l i làm vi c và nâng cao nh n th cị ấ ỉ ề ố ệ ậ ứ 86 v chuyên môn, pháp lu t c a cán b , công ch c, cũng nh nh n th c c aề ậ ủ ộ ứ ư ậ ứ ủ nhân dân nên s l ng ch đ u t ch p hành vi c xin phép xây d ng đãố ượ ủ ầ ư ấ ệ ự tăng lên. - Quy đ nh công khai các th t c hành chính và thái đ tác phong c aị ủ ụ ộ ủ cán b công ch c trong vi c CPXD và tăng c ng công tác CPXDộ ứ ệ ườ và qu n lý tr t t xây d ng.ả ậ ự ự Ngoài vi c ban hành các quy đ nh và t ch c vi c c p phép, th iệ ị ổ ứ ệ ấ ờ gian qua m t s đ a ph ng đã th c hi n t t công tác tuyên truy n, giáoộ ố ị ươ ự ệ ố ề d c và ph bi n pháp lu t v xây d ng, cũng nh đã t ch c các l p ho cụ ổ ế ậ ề ự ư ổ ứ ớ ặ c nh ng ng i tr c ti p th c hi n công tác CPXD tham gia các khóa đàoử ữ ườ ự ế ự ệ t o v chuyên môn nghi p v ho c b i d ng ki n th c pháp lu t liênạ ề ệ ụ ặ ồ ưỡ ế ứ ậ quan đ n công tác này. Nh trình đ cán b c p c s đã đ c nâng cao,ế ờ ộ ộ ấ ơ ở ượ nh n th c c a nhân dân đã đ c chuy n bi n.ậ ứ ủ ượ ể ế  Gi i pháp kh c ph c :ả ắ ụ - Đ y nhanh h n n a công tác l p quy ho ch chi ti t xây d ng, côngẩ ơ ữ ậ ạ ế ự tác c p ho c xác nh n các gi y t v quy n s d ng đ t. ấ ặ ậ ấ ờ ề ề ử ụ ấ - Ti p t c phân c p m nh đi đôi v i vi c xây d ng b máy đ v sế ụ ấ ạ ớ ệ ự ộ ủ ề ố l ng và ch t l ng cũng nh trang b c s v t ch t đ đ th cượ ấ ượ ư ị ơ ở ậ ấ ủ ể ự hi n nhi m v cho các c quan CPXD đ ng th i quy đ nh rõ tráchệ ệ ụ ơ ồ ờ ị nhi m, quy n h n c a c quan c p phép và chính quy n đ aệ ề ạ ủ ơ ấ ề ị ph ng n i xây d ng công trình.ươ ơ ự - Th c hi n c i cách hành chính tri t đ , kh n tr ng rà soát lo i bự ệ ả ệ ể ẩ ươ ạ ỏ các th t c không c n thi t, xây d ng quy trình th c hi n c chủ ụ ầ ế ự ự ệ ơ ế “m t c a” liên thông gi a các c quan có liên quan đ n công tácộ ử ữ ơ ế CPXD đ đ m b o th i gian c p phép theo đúng quy đ nh. Các Sể ả ả ờ ấ ị ở Xây d ng đã b trí c s v t ch t và nhân l c đ th c hi n vi cự ố ơ ở ậ ấ ự ể ự ệ ệ ti p nh n h s và tr k t qu t i phòng “m t c a”, niêm y t côngế ậ ồ ơ ả ế ả ạ ộ ử ế 87 khai các th t c, h s , đi u ki n, th i gian c p phép. M t s Sủ ụ ồ ơ ề ệ ờ ấ ộ ố ở Xây d ng đã quy đ nh nh ng ng i th c hi n công vi c này ph iự ị ữ ườ ự ệ ệ ả đeo th công ch c, có trách nhi m ti p nh n h s , h ng d nẻ ứ ệ ế ậ ồ ơ ướ ẫ ng i xin gi y phép th c hi n đúng các quy đ nh, không đ c gâyườ ấ ự ệ ị ượ phi n hà, nhũng nhi u, tiêu c c khi th c hi n công vi c, tuy t đ iề ễ ự ự ệ ệ ệ ố không đ c l i d ng ch c v quy n h n đ tr c l i và ph i ch uượ ợ ụ ứ ụ ề ạ ể ụ ợ ả ị trách nhi m v vi c th c hi n ch m tr không đúng theo quy đ nh,ệ ề ệ ự ệ ậ ễ ị n u có hành vi tiêu c c s b x lý k lu t và ch u trách nhi mế ự ẽ ị ử ỷ ậ ị ệ tr c pháp lu t. ướ ậ - Đ ng th i v i ch c năng là c quan qu n lý ngành, B Xây d ng sồ ờ ớ ứ ơ ả ộ ự ẽ ti p t c rà soát các quy đ nh đ đ xu t đi u ch nh ho c đi u ch nhế ụ ị ể ề ấ ề ỉ ặ ề ỉ các văn b n thu c th m quy n ban hành cho phù h p v i tình hìnhả ộ ẩ ề ợ ớ th c t . Ti n hành rà soát l i các văn b n pháp lu t c a Nhà n cự ế ế ạ ả ậ ủ ướ có liên quan báo cáo đ xu t Chính ph b sung, s a đ i cho phùề ấ ủ ổ ử ổ h p, t o c s pháp lý cho vi c t ch c th c hi n: Căn c các quyợ ạ ơ ở ệ ổ ứ ự ệ ứ đ nh c a Thành ph và Trung ng v c p phép xây d ng, qu n lýị ủ ố ươ ề ấ ự ả xây d ng và đ u t xây d ng. Các đ n v và UBND rà soát l i cácự ầ ư ự ơ ị ạ văn b n đã có, ban hành các h ng d n m i cho phù h p v i yêuả ướ ẫ ớ ợ ớ c u m c tiêu đ t ra và phù h p v i tình hình m i nh m th c hi nầ ụ ặ ợ ớ ớ ằ ự ệ t t h n vi c qu n lý đ t s d ng, c p phép xây d ng, đ u t xâyố ơ ệ ả ấ ử ụ ấ ự ầ ư d ng và qu n lý tr t t xây d ng theo đúng quy đ nh. ự ả ậ ự ự ị - ng d ng công ngh thông tin trong công tác qu n lý xây d ngỨ ụ ệ ả ự nh m nâng cao hi u qu qu n lý theo h ng công nghi p hóa hi nằ ệ ả ả ướ ệ ệ đ i hóa.ạ 88 Bên c nh nh ng gi i pháp c th cho t ng công vi c nêu trên, emạ ữ ả ụ ể ừ ệ xin phép đ a ra m t s ki n ngh b sung thêm nh m hoàn thi n công tácư ộ ố ế ị ổ ằ ệ chu n b thi công công trình xây d ng nhà nh sau :ẩ ị ự ở ư Đ i v i lãnh đ o Thành ph và lãnh đ o các S , Ban, ngành h uố ớ ạ ố ạ ở ữ quan: - Ph i có trách nhi m ch đ ng, sáng t o c th hóa các chả ệ ủ ộ ạ ụ ể ủ tr ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c v phát tri n Th đô trong vi cươ ủ ả ướ ề ể ủ ệ t ch c nghiên c u xây d ng chi n l c và quy ho ch phát tri n kinh t -ổ ứ ứ ự ế ượ ạ ể ế xã h i; t ch c th c hi n các k ho ch, quy ho ch, các d án đ u t xâyộ ổ ứ ự ệ ế ạ ạ ự ầ ư d ng h th ng c s h t ng đ c phê duy t.ự ệ ố ơ ở ạ ầ ượ ệ - T p trung tháo g nh ng khó khăn, th c hi n bi n pháp đ y m nhậ ỡ ữ ự ệ ệ ẩ ạ s n xu t kinh doanh, thúc đ y, kích c u đ u t xây d ng, t o môi tr ngả ấ ẩ ầ ầ ư ự ạ ườ thu n l i đ khai thác và phát huy các ti m năng kinh t tài chính c a cácậ ợ ể ề ế ủ doanh nghi p thu c thành ph n kinh t .ệ ộ ầ ế - Ch đ ng sáng t o tìm ki m các gi i pháp t o v n, khai thác t iủ ộ ạ ế ả ạ ố ố đa các ngu n l c tài chính trong và ngoài n c.ồ ự ướ - Tr c h t t p trung hoàn thi n th tr ng ti n t , lành m nh hóaướ ế ậ ệ ị ườ ề ệ ạ tài chính các Ngân hàng th ng m i, nghiên c u s m thành l p m i các tươ ạ ứ ớ ậ ớ ổ ch c trung gian..ứ - Chú tr ng đ n kĩ năng phát tri n d báo kinh t - tài chính đọ ế ể ự ế ề ph c v cho d báo v quy ho ch phát tri n Th đô qua các th i kỳ trongụ ụ ự ề ạ ể ủ ờ t ng lai.ươ Hoàn ch nh h th ng pháp lu t, nâng cao vai trò qu n lý c a Nhàỉ ệ ố ậ ả ủ n c đ i v i d án đ u t xây d ng nhà ướ ố ớ ự ầ ư ự ở 89 - Bãi b các quy đ nh t i các văn b n c a đ a ph ng và B ,ỏ ị ạ ả ủ ị ươ ộ ngành không phù h p v i quy đ nh c a các lu t và Ngh đ nh c a Chínhợ ớ ị ủ ậ ị ị ủ ph .ủ - Bên c nh đó, em xin ki n ngh s a đ i, b sung quy đ nh t iạ ế ị ử ổ ổ ị ạ các Ngh đ nh c a Chính ph , bao g m :ị ị ủ ủ ồ + Quy đ nh v đi u ki n đ giao đ t, cho thuê đ t t i Đi u 30 c aị ề ề ệ ể ấ ấ ạ ề ủ Ngh đ nh s 181/2004/NĐ-CP h ng d n thi hành Lu t Đ t đai theoị ị ố ướ ẫ ậ ấ h ng t o thu n l i cho Ch đ u t , nên nghiên c u hình th c t m giaoướ ạ ậ ợ ủ ầ ư ứ ứ ạ đ t đ Ch đ u t có đi u ki n ti n hành các công vi c kh o sát, nghiênấ ể ủ ầ ư ề ệ ế ệ ả c u l p d án.ứ ậ ự + Quy đ nh v các d án ph i l p Báo cáo đánh giá tác đ ng môiị ề ự ả ậ ộ tr ng t i Đi u 6, Đi u 7 và Ph l c I, Ph l c II c a Ngh đ nh sườ ạ ề ề ụ ụ ụ ụ ủ ị ị ố 80/2006/NĐ-CP theo h ng h n ch b t đ i t ng các d án ph i l pướ ạ ế ớ ố ượ ự ả ậ Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng đ gi m b t th t c và th i gianộ ườ ể ả ớ ủ ụ ờ cho Ch đ u t . Nh ng d án có l ng ch t th i l n, có nguy c gây ôủ ầ ư ữ ự ượ ấ ả ớ ơ nhi m môi tr ng thì m i c n thi t ph i l p Báo cáo đánh giá tác đ ngễ ườ ớ ầ ế ả ậ ộ môi tr ng.ườ + Quy đ nh v th t c th m duy t v phòng cháy, ch a cháy t iị ề ủ ụ ẩ ệ ề ữ ạ Đi u 16 và Ph l c s 3 c a Ngh đ nh s 35/2003/NĐ-CP c a Chính phề ụ ụ ố ủ ị ị ố ủ ủ h ng d n Lu t Phòng cháy, ch a cháy theo h ng: Nh ng công trình cóướ ẫ ậ ữ ướ ữ nguy c gây th m h a khi x y ra cháy nh : nhà cao t ng, công trình vănơ ả ọ ả ư ầ hóa, th ng m i t p trung đông ng i, bãi đ xe ng m, kho hàng d cháy,ươ ạ ậ ườ ỗ ầ ễ n …thì m i c n thi t ph i có ph ng án phòng ch ng cháy, n khi th mổ ớ ầ ế ả ươ ố ổ ẩ đ nh thi t k c s . Các công trình còn l i khi th m đ nh, phê duy t thi tị ế ế ơ ở ạ ẩ ị ệ ế k k thu t ho c thi t k b n v thi công m i yêu c u ph i có th mế ỹ ậ ặ ế ế ả ẽ ớ ầ ả ẩ duy t v phòng cháy, ch a cháy.ệ ề ữ 90 - Các UBND Thành ph Hà N i, Thành ph H Chí Minh vàố ộ ố ồ các đ a ph ng ph i ch đ ng rà soát các văn b n c a đ a ph ng mìnhị ươ ả ủ ộ ả ủ ị ươ đ k p th i lo i b các th t c do đ a ph ng t đ t ra trái pháp lu t ho cể ị ờ ạ ỏ ủ ụ ị ươ ự ặ ậ ặ không phù h p v i th t , gây phi n hà cho ng i dân và doanh nghi p.ợ ớ ự ế ề ườ ệ X lý nghiêm minh đ i v i nh ng cán b , công ch c t đ t ra các yêu c uử ố ớ ữ ộ ứ ự ặ ầ sai quy đ nh. Tăng c ng phân công, phân c p trong qu n lý xây d ng choị ườ ấ ả ự qu n, huy n, xã, ph ng, ph i h p t t v i các c quan liên quan trongậ ệ ườ ố ợ ố ớ ơ qu n lý xây d ng, th c hi n c i cách th t c hành chính theo c ch “m tả ự ự ệ ả ủ ụ ơ ế ộ c a” liên thông. ử - Đ ngh Th t ng Chính ph ban hành Ch th đ ch nề ị ủ ướ ủ ỉ ị ể ấ ch nh, kh c ph c các v n đ t n t i và th c hi n các gi i pháp nêu trên.ỉ ắ ụ ấ ề ồ ạ ự ệ ả Trong đó, yêu c u các đ a ph ng t p trung ngu n l c và ch đ o đ yầ ị ươ ậ ồ ự ỉ ạ ẩ nhanh công tác l p Quy ho ch xây d ng; xây d ng k ho ch c th vàậ ạ ự ự ế ạ ụ ể xác đ nh rõ l trình ph kín Quy ho ch chi ti t xây d ng đ làm c s choị ộ ủ ạ ế ự ể ơ ở qu n lý xây d ng trên đ a bàn.ả ự ị - Đ ng th i, B s ti p t c t o ra hành lang c ch pháp lýồ ờ ộ ẽ ế ụ ạ ơ ế huy đ ng nhi u thành ph n kinh t , nhi u lo i hình doanh nghi p thamộ ề ầ ế ề ạ ệ gia đ u t t phát tri n k t c u h t ng giao thông ch không ph i chầ ư ừ ể ế ấ ạ ầ ứ ả ỉ t p trung vào m t vài doanh nghi p nhà n c hay m t vài công ty tr cậ ộ ệ ướ ộ ự thu c.ộ Xây d ng m t mô hình qu n lý đ u t xây d ng các d án xây d ngư ộ ả ầ ư ự ự ự theo h ng tích c c, năng đ ng h nướ ự ộ ơ Mô hình m i không ch quan tâm đ n đ u t xây d ng mà c n qu nớ ỉ ế ầ ư ự ầ ả lý khai thác công trình m t cách hi u qu nh t. Mô hình là s liên k t h uộ ệ ả ấ ự ế ữ c (có th c hi n, có ph n h i, đi u ch nh hoàn thi n) gi a các mô dunơ ự ệ ả ồ ề ỉ ệ ữ QUY HO CH - Đ U T XÂY D NG - QU N LÝ KHAI THÁC. T môẠ Ầ Ư Ự Ả ừ 91 hình t ng th , căn c vào Lu t xây d ng và các văn b n d i lu t đổ ể ứ ậ ự ả ướ ậ ể thi t k m t h th ng th c hi nế ế ộ ệ ố ự ệ . H th ng này c n th hi n rõ cácệ ố ầ ể ệ công đo n c a công vi c, ch ra ai (hay c quan nào) có trách nhi m gi iạ ủ ệ ỉ ơ ệ ả quy t, n i dung, ph m vi , th i gian c a m i công đo n c n đ c ch raế ộ ạ ờ ủ ỗ ạ ầ ượ ỉ rõ ràng và yêu c u v cán b , trang thi t b .. đ hoàn thành nhi m v ; khiầ ề ộ ế ị ể ệ ụ v n hành h th ng s b c l các khâu y u, các cán b không đ năng l c.ậ ệ ố ẽ ộ ộ ế ộ ủ ự Trong mô hình, h th ng nh đã nêu các quy đ nh, c ch v cácệ ố ư ị ơ ế ề ch th tham gia xây d ng công trình nh Ch đ u t , T v n, Nhà th uủ ể ự ư ủ ầ ư ư ấ ầ xây d ng, Giám sát đ u t ... s đ c quy đ nh r t rõ ràng. Đ thi t l pự ầ ư ẽ ượ ị ấ ể ế ậ Mô hình và cung cách qu n lý h th ng đòi h i s quy t tâm cao c a Lãnhả ệ ố ỏ ự ế ủ đ o b và các c quan ch c năng.ạ ộ ơ ứ T ch c cán bổ ứ ộ Đ i v i đ i ngũ cán b qu n lý trong b máy qu n lý Nhà n clàố ớ ộ ộ ả ộ ả ướ nhân t quan tr ng trong vi c đ m b o các d án đ u t đ c th c hi nố ọ ệ ả ả ự ầ ư ượ ự ệ m t cách có hi u qu , đ m b o ti n đ và ch t l ng công trình. Có thộ ệ ả ả ả ế ộ ấ ượ ể nói, hi u qu qu n lý Nhà n c v đ u t t i B Xây d ng ph thu cệ ả ả ướ ề ầ ư ạ ộ ự ụ ộ ph n l n vào năng l c trình đ và đ o đ c ngh nghi p c a đ i ngũ cánầ ớ ự ộ ạ ứ ề ệ ủ ộ b qu n lý. Nh n th c đ c vai trò đó, B Xây d ng và các S ban ngànhộ ả ậ ứ ượ ộ ự ở nên t p trung tri n khai, đào t o, t p hu n cho các cán b lãnh đ o và cánậ ể ạ ậ ấ ộ ạ b d án v các văn b n m i trong qu n lý đ u t và xây d ng c b n.ộ ự ề ả ớ ả ầ ư ự ơ ả Em xin ki n ngh m t s gi i pháp sau:ế ị ộ ố ả - Ti p t c c ng c , đào t o, nâng cao ch t l ng cán b trongế ụ ủ ố ạ ấ ượ ộ b máy qu n lý đô th ộ ả ị c p qu n và chính quy n đ a ph ng. Công tácở ấ ậ ề ị ươ cán b (nhân s ) cũng đ c l a ch n nh m đáp ng vi c v n hành hộ ự ượ ự ọ ằ ứ ệ ậ ệ th ng đã đ c thi t k .ố ượ ế ế 92 - Chú tr ng đào t o đ i ngũ cán b qu n lý xây d ng. Xâyọ ạ ộ ộ ả ự d ng l c l ng cán b công ch c đ m nh đ hoàn thành nhi m v qu nự ự ượ ộ ứ ủ ạ ể ệ ụ ả lý xây d ng trên đ a bàn theo yêu c u m i, làm t t ch đ đào t o th ngự ị ầ ớ ố ế ộ ạ ườ xuyên, t p hu n k p th i cho đ i ngũ cán b , công ch c qu n lý xây d ngậ ấ ị ờ ộ ộ ứ ả ự t i đ a ph ng.ạ ị ươ - Có hình th c khen th ng các cán b công ch c th c hi n t tứ ưở ộ ứ ự ệ ố các quy đ nh. Phê bình, nh c nh và x lý k lu t các công ch c cán b cóị ắ ở ử ỷ ậ ứ ộ thái đ gây nhũng nhi u, c tình trì hoãn công vi c đ c giao.ộ ễ ố ệ ượ - Ki n toàn và nâng cao năng l c qu n lý tr t t xây d ng c aệ ự ả ậ ự ự ủ Đ i qu n lý tr t t xây d ng đô th qu n theo đ án t ch c l c l ngộ ả ậ ự ự ị ậ ề ổ ứ ự ượ Thanh tra xây d ng c a UBND Thành ph Hà N i.ự ủ ố ộ - Bên c nh đó, công tác tuyên truy n pháp lu t cũng c n đ cạ ề ậ ầ ượ tăng c ng ph bi n sâu r ng, nh m nâng cao nh n th c cho m i ng iườ ổ ế ộ ằ ậ ứ ọ ườ đ nghiêm ch nh ch p hành pháp lu t nói chung, Lu t Đ t đai nói riêng,ể ỉ ấ ậ ậ ấ b o đ m vi c qu n lý và s d ng đ t đ t hi u qu , ti t ki m.ả ả ệ ả ử ụ ấ ạ ệ ả ế ệ Quy đ nh rõ năng l c, quy n h n, trách nhi m v :ị ự ề ạ ệ ề - Đi u ki n năng l c c a t ch c, cá nhânề ệ ự ủ ổ ứ - Ch ng ch hành nghứ ỉ ề - Đi u ki n c p Ch ng ch hành ngh Ki n trúc sề ệ ấ ứ ỉ ề ế ư - Đi u ki n c p Ch ng ch hành ngh K sề ệ ấ ứ ỉ ề ỹ ư - Đi u ki n năng l c c a giám đ c t v n qu n lý d ánề ệ ự ủ ố ư ấ ả ự - Đi u ki n năng l c c a t ch c t v n khi làm t v n quánề ệ ự ủ ổ ứ ư ấ ư ấ lý d ánự - Đi u ki n năng l c ch nhi m kh o sát xây d ngề ệ ự ủ ệ ả ự - Đi u ki n năng l c ch nhi m thi t k công trìnhề ệ ự ủ ệ ế ế - Đi u ki n năng l c ch trì thi t k xây d ng công trìnhề ệ ự ủ ế ế ự 93 - Đi u ki n năng l c t ch c t v n khi thi t k xây d ngề ệ ự ổ ứ ư ấ ế ế ự công trình - Đi u ki n c a cá nhân hành ngh đ c l p thi t k , kh o sátề ệ ủ ề ộ ậ ế ế ả - Đi u ki n c a t ch c n c ngoài l p qu n lý d án, kh oề ệ ủ ổ ứ ướ ậ ả ự ả sát xây d ng t i Vi t Namự ạ ệ - Quy n và nghĩa v cá nhân đ c c p ch ng ch hành nghề ụ ượ ấ ứ ỉ ề - Quy n và nghĩa v các bên trong công tác qu n lý d án xâyề ụ ả ự d ng.ự M CL CỤ Ụ 94

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCơ sở lý luận về công tác chuẩn bị thi công xây dựng dự án nhà ở.pdf
Tài liệu liên quan