Cơ sở lí luận về thị trường chứng khoán

CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN MỤC LỤC CHƯƠNG I: 2 CƠ SƠ LY LUÂN V́ ̣ Ề THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 2 1.KHAI NIÊM VÊ TH́ ̣ ̀ Ị TRƯỜ NG CHỨ NG KHOÁN . 2 1.1 Khái niệm chưng khoan:́ 2 1.2 Khái niệm thi Tṛ ương chưng khoan:́ . 2 1.3 Đăc điêm thi tṛ ̉ ̣ ươ ng chư ng khoan:́ . 2 2. PHÂN LOAI THI TṚ ̣ ƯỜ NG CHỨ NG KHOAŃ 2 2.1 Căn cư vao tinh chât phap ly:̀ ́ ́ ́ ́ . 2 2.2 Căn cư vao qua trinh luân chuyên:̀ ́ ̀ ̉ . 3 2.3 Căn cư vao ph̀ ương thưc giao dich:̣ . 3 2.4 Căn cư vao đăc điêm hang hoa:̀ ̣ ̉ ̀ ́ 4 3. CHỨC NĂNG CUA THI TR̉ ̣ ƯỜNG CHỨNG KHOAN:́ 5 3.1. Huy động vốn đầu tư cho nền kinh tế : 5 3.2. Cung cấp môi trương đầu tư cho công chúng 5 3.3. Tạo tính thanh khoản cho các chưng khoán . 5 3.4. Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp . 5 3.5. Tạo môi trương giúp Chính phủ thực hiện các chính sách kinh tế vĩ mô . 6 4. NGUYÊN TĂC HOAT ĐÔNG CUA THI TŔ ̣ ̣ ̉ ̣ ƯỜ NG CHỨ NG KHOAN:́ 6 4.1 Nguyên tắc cạnh tranh: 6 4.2 Nguyên tắc công bằng: . 6 4.3 Nguyên tắc công khai: 6 4.4 Nguyên tắc trung gian: . 8 4.5 Nguyên tắc tập trung: . 8 5. HANG HOA CUA THI TR̀ ́ ̉ ̣ ƯỜ NG CHỨ NG KHOAN:́ . 8 5.1 Trái phiếu 8 5.2. Cổ phiếu 9 5.3 Chưng khoán phái sinh và chưng ch quỉỹ 10 6. CAC CHU THÊ CUA THI TŔ ̉ ̉ ̉ ̣ ƯỜ NG CHỨ NG KHOAN:́ 11 6.1 Nhà phát hành 11 6.2 Nhà đầu tư . 12 6.3 Các tổ chưc kinh doanh trên thị trương chưng khoán 12 6.4 Các tổ chưc có liên quan đến thị trương chưng khoán 12 7. CƠ CHÊ GIAO DICH TRÊN THI TŔ ̣ ̣ ƯỜNG CHỨNG KHOAŃ . 13 7.1. Các loại giao dịch trên thị trương chưng khoán . 13 7.2. Các loại lệnh được sử dụng trong giao dịch 15 CHƯƠNG II : . 18 THƯC TRANG VÊ THI TṚ ̀ ̣ ƯỜNG CHỨNG KHOAN VIÊT NAḾ ̣ . 18 1.Những cột mốc đáng nhơ và ch sỉố chưng khoán Việt Nam: . 18 1.1 Những cột mốc đáng nhơ : . 18 1.2 Ch sỉố chưng khoán Việt Nam: 18 2.Các giai đoạn phát triển của TTCK Việt Nam: . 19 3. Những hạn chế ảnh hương đến sự phát triển của TTCK: 29 4.Một số giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động của TTCK: . 29 Đề tài thuyết trình: Thị Trường Chứng Khoán 1

pdf32 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1772 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ sở lí luận về thị trường chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệ ụ ả 6.4 Các t ch c có liên quan đ n th tr ng ch ng khoán ổ ứ ế ị ườ ứ - C quan qu n lý Nhà n c : UBCKNN th c hi n ch c năng qu n lý nhàơ ả ươ ự ệ ư ả n c v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoánươ ề ư ị ươ ư - S giao d ch ch ng khoán: S giao d ch ch ng khoán là c quan th c hi nở ị ư ở ị ư ơ ự ệ v n hành th tr ng và ban hành nh ng quy t đ nh đi u ch nh các ho t đ ng giaoậ ị ươ ữ ế ị ề ỉ ạ ộ d ch ch ng khoán trên S phù h p v i các quy đ nh c a lu t pháp và UBCKNNị ư ở ợ ơ ị ủ ậ - Hi p h i các nhà kinh doanh ch ng khoánệ ộ ư - T ch c l u ký và thanh toán bù tr ch ng khoán ổ ư ư ừ ư - Công ty d ch v máy tính ch ng khoán: ị ụ ư - Các t ch c tài tr ch ng khoán: là t ch c ph tr , ph c v các giao d chổ ư ợ ư ổ ư ụ ợ ụ ụ ị ch ng khoán.ư Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 12 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ - Công ty đánh giá h s tín nhi m: là công ty chuyên cung c p d ch v đánhệ ố ệ ấ ị ụ giá năng l c thanh toán các kho n v n g c và lãi đúng th i h n và theo nh ng đi uự ả ố ố ơ ạ ữ ề kho n đã cam k t c a công ty phát hành đ i v i m t đ t phát hành c th .ả ế ủ ố ơ ộ ợ ụ ể 7. C CHÊ GIAO DICH TRÊN THI TR NG CH NG KHOANƠ ́ ̣ ̣ ƯỜ Ứ ́ 7. 1. Các lo i giao d ch trên th tr ng ch ng khoánạ ị ị ườ ứ Cho đ n nay, có năm lo i hình giao d ch đã và đang đ c s d ng ph bi nế ạ ị ượ ử ụ ổ ế trên th tr ng ch ng khoán các n c.ị ươ ư ươ 7.1.1. Giao d ch b ng ti n m t s n cóị ằ ề ặ ẵ Theo lo i hình giao d ch này, nhà đ u t đ c yêu c u ph i thanh toán đạ ị ầ ư ượ ầ ả ủ s ch ng khoán mua đ c b ng ngu n ti n riêng có vào ngay ho c tr c ố ư ượ ằ ồ ề ặ ươ ngày thanh toán các giao d ch. ị Đ i v i ph n l n các giao d ch, ngày thanh toán r i vào 2-ố ơ ầ ơ ị ơ 5 ngày làm vi c sau ngày giao d ch.ệ ị 7.1.2. Giao d ch b ng ngu n ti n vay m nị ằ ồ ề ượ Khác v i lo i hình giao d ch b ng ti n m t s n có, trong lo i hình giao d chơ ạ ị ằ ề ặ ẵ ạ ị b ng ngu n ti n vay m n (giao d ch b ng tín d ng), đ mua m t s l ng ch ngằ ồ ề ượ ị ằ ụ ể ộ ố ượ ư khoán nh t đ nh, nhà đ u t ch ph i đ t c c tr c m t ph n ti n t i thi u theoấ ị ầ ư ỉ ả ặ ọ ươ ộ ầ ề ố ể m t t l ký qu b t bu c so v i t ng tr giá tính theo giá th tr ng c a các ch ngộ ỷ ệ ỹ ắ ộ ơ ổ ị ị ươ ủ ư khoán đ nh mua (Lu t các n c quy đ nh t l này là 30 - 50%) và vay t các côngị ậ ươ ị ỷ ệ ừ ty ch ng khoán ph n ti n còn l i.ư ầ ề ạ Theo lo i hình giao d ch này, t t c các ch ng khoán đ c mua b ng ngu nạ ị ấ ả ư ượ ằ ồ ti n vay m n đ u ph i đ c gi t i các công ty ch ng khoán và đ c đăng kýề ượ ề ả ượ ữ ạ ư ượ d i tên c a các công ty ch ng khoán (cũng g i là sươ ủ ư ọ treet name) b i vì chính nh ngở ữ ch ng khoán này l i đ c s d ng nh v t th ch p. M c dù lo i hình giao d chư ạ ượ ử ụ ư ậ ế ấ ặ ạ ị b ng tín d ng cho phép nhà đ u t có th mua nhi u h n kh năng hi n có, nghĩaằ ụ ầ ư ể ề ơ ả ệ là t o ra m t đòn b y tài chính, nh ng lo i hình giao d ch mày có k thu t kháạ ộ ẩ ư ạ ị ỹ ậ ph c t p và không ph i là lo i hình thích h p v i m i nhà đ u t . V m t kư ạ ả ạ ợ ơ ọ ầ ư ề ặ ỹ thu t, n u th giá c a ch ng khoán s t gi m nhanh và t l ti n ký qu so v i t ngậ ế ị ủ ư ụ ả ỷ ệ ề ỹ ơ ổ giá tr ch ng khoán th p so v i t l ký qu b t bu c, công ty ch ng khoán s yêuị ư ấ ơ ỷ ệ ỹ ắ ộ ư ẽ c u nhà đ u t thêm ti n và tài kho n đ ầ ầ ư ề ả ể duy trì t l ký qu t i thi uỷ ệ ỹ ố ể , n u nhàế đ u t đ t thêm ti n vào tài kho n s bán s c phi u đó và ti n thu đ c đ hoànầ ư ặ ề ả ẽ ố ổ ế ề ượ ể tr kho n vay này.ả ả 7.1.3. Bán kh ngố Lo i hình giao d ch này cho phép nhà đ u t bán các ch ng khoán khôngạ ị ầ ư ư thu c s h u c a mình (ch ng khoán vay m n) th i đi m bán v i kỳ v ng làộ ở ữ ủ ư ượ ở ơ ể ơ ọ s mua l i các ch ng khoán đó giá th p h n trong m t th i đi m nào đó trongẽ ạ ư ở ấ ơ ộ ơ ể t ng lai đ hoàn tr l i cho ng i s h u.ươ ể ả ạ ươ ở ữ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 13 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ 7.1.4. Giao d ch kh iị ố Giao d ch kh i (giao d ch lô l n) là giao d ch g n li n v i ho t đ ng đ u tị ố ị ơ ị ắ ề ơ ạ ộ ầ ư ch ng khoán c a các t ch c đ u t . Đó là giao d ch v i s l ng l n m t lo iư ủ ổ ư ầ ư ị ơ ố ượ ơ ộ ạ ch ng khoán nh t đ nh. ư ấ ị Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 14 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ 7.1.5. Giao d ch b ng ch ng trìnhị ằ ươ Các nhà đ u t là các t ch c cũng có th mua, bán đ ng th i m t s l ngầ ư ổ ư ể ồ ơ ộ ố ượ l n các c phi u c a các công ty khác nhau trong m t k thu t giao d ch khác đ cơ ổ ế ủ ộ ỹ ậ ị ượ g i là ọ giao d ch b ng ch ng trìnhị ằ ươ . Đó là lo i giao d ch s d ng các ch ng trìnhạ ị ử ụ ươ vi tính ph c t p, có th ra quy t đ nh mua bán m t cách t đ ng.ư ạ ể ế ị ộ ự ộ 7. 2. Các lo i l nh đ c s d ng trong giao d chạ ệ ượ ử ụ ị Vi c mua bán ch ng khoán trên các th tr ng ch ng khoán đ d a vào cácệ ư ị ươ ư ể ự nhà môi gi i và nhà kinh doanh ch ng khoán. Đ th c hi n vi c giao d ch, nhà đ uơ ư ể ự ệ ệ ị ầ t ph i cung c p cho nhà môi gi i nh ng thông tin nh t đ nh. M t trong nh ngư ả ấ ơ ữ ấ ị ộ ữ thông s mà nhà đ u t ph i cung c p cho nhà môi gi i là các lo i l nh mua bán.ố ầ ư ả ấ ơ ạ ệ Trên th c t , m c dù có r t nhi u lo i l nh đ c s d ng trên th tr ng ch ngự ế ặ ấ ề ạ ệ ượ ử ụ ị ươ ư khoán các n c nh ng l nh th tr ng, l nh gi i h n, l nh d ng v n là 3 lo i l nhươ ữ ệ ị ươ ệ ơ ạ ệ ừ ẫ ạ ệ c b n đ c áp d ng ph bi n t i các s giao d ch ch ng khoán.ơ ả ượ ụ ổ ế ạ ở ị ư 7.2.1. L nh th tr ngệ ị ườ L nh th tr ng (l nh mua bán theo giá th tr ng) là l nh ch th cho nhàệ ị ươ ệ ị ươ ệ ỉ ị môi gi iơ mua ho c bán m t ch ng khoán theo giá t t nh t có th có đ c trên thặ ộ ư ố ấ ể ượ ị tr ng (giá cao nh t đ i v i l nh bán ho c giá th p nh t đ i v i l nh mua).ươ ấ ố ơ ệ ạ ấ ấ ố ơ ệ L nh th tr ng là lo i l nh ph bi n nh t đ c áp d ng trong mua bánệ ị ươ ạ ệ ổ ế ấ ượ ụ ch ng khoán. H u h t các l nh th c hi n trên th tr ng ch ng khoán là l nh thư ầ ế ệ ự ệ ị ươ ư ệ ị tr ng.ươ 7.2.2. L nh gi i h nệ ớ ạ L nh gi i h n là ch nhà môi gi i không đ c mua m t ch ng khoán quáệ ơ ạ ỉ ơ ượ ộ ư m c giá n đ nh tr c ho c bán m t ch ng khoán th p h n m c giá đã ch đ nh.ư ấ ị ươ ặ ộ ư ấ ơ ư ỉ ị L nh gi i h n là m t l nh có đi u ki n: khi nh n đ c l nh này ng i môi gi iệ ơ ạ ộ ệ ề ệ ậ ượ ệ ươ ơ ph i mua và bán m t s l ng ch ng khoán nh t đ nh theo giá đã đ c n đ nhả ộ ố ượ ư ấ ị ượ ấ ị ho c t t h n.ặ ố ơ M t l nh mua có gi i h n ch có th đ c ng i môi gi i th c hi n m cộ ệ ơ ạ ỉ ể ượ ươ ơ ự ệ ở ư giá đã đ c n đ nh ho c th p h n. Ng c l i, m t l nh bán có gi i h n ch đ cượ ấ ị ặ ấ ơ ượ ạ ộ ệ ơ ạ ỉ ượ th c hi n m c giá đã đ c n đ nh ho c m c giá cao h n. Khi th c hi n l nhự ệ ở ư ượ ấ ị ặ ở ư ơ ự ệ ệ này, trong m i tru ng h p, ng i môi gi i có trách nhi m tìm ki m giá t t h n soọ ơ ợ ươ ơ ệ ế ố ơ v i giá đ c n đ nh cho khách hàng c a mình.ơ ượ ấ ị ủ 7.2.3. L nh d ngệ ừ M t lo i l nh có đi u ki n khác là l nh d ng. L nh d ng là l nh ch choộ ạ ệ ề ệ ệ ừ ệ ừ ệ ỉ ng i môi gi i không đ c th c hi n vi c mua bán cho đ n khi giá th tr ng lênươ ơ ượ ự ệ ệ ế ị ươ xu ng phù h p v i giá đã n đ nh. Có hai lo i l nh d ng mua khi giá ch a lên đ nố ợ ơ ấ ị ạ ệ ừ ư ế giá n đ nh và l nh d ng bán khi giá ch a t t xu ng t i m c n đ nh.ấ ị ệ ừ ư ụ ố ơ ư ấ ị Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 15 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ L nh d ng mua ệ ừ khi giá ch a đ n m c n đ nh ch đ nh r ng l nh s khôngư ế ư ấ ị ỉ ị ằ ệ ẽ đ c th c hi n cho đ n khi giá th tr ng lên t i ho c cao h n m c giá đã đ cượ ự ệ ế ị ươ ơ ặ ơ ư ượ n đ nh. Ng c l i, ấ ị ượ ạ l nh d ng bán ệ ừ khi giá ch a t t xu ng t i m c n đ nh ho cư ụ ố ơ ư ấ ị ặ th p h n.ấ ơ Nh v y, v b n ch t, c hai lo i l nh d ng đ u là lo i l nh th tr ng cóư ậ ề ả ấ ả ạ ệ ừ ề ạ ệ ị ươ đi u ki n. Đó là lo i l nh mua bán theo th i giá đ c t m th i hoãn th c hi n.ề ệ ạ ệ ơ ượ ạ ơ ự ệ L nh này ch có hi u l c th c hi n khi giá ch ng khoán tr t đ n ho c v t quaệ ỉ ệ ự ự ệ ư ượ ế ặ ượ m t m c giá n đ nh. M t khi giá n đ nh trong l nh d ng đ c tho mãn, l nhộ ư ấ ị ộ ấ ị ệ ừ ượ ả ệ d ng tr thành l nh th tr ng.ừ ở ệ ị ươ 7. 3. Chu trình giao d chị Tr c khi th c hi n giao d ch, nhà đ u t ph i m m t tài kho n t i côngươ ự ệ ị ầ ư ả ở ộ ả ạ ty ch ng khoán. Sau khi đã có tài kho n và đã l u ký ti n ho c ch ng khoán vào tàiư ả ư ề ặ ư kho n, nhà đ u t có th đ t l nh mua bán theo nhi u ph ng th c khác nhau.ả ầ ư ể ặ ệ ề ươ ư Ph ng th c c đi n nh t có l là tr c ti p đ n công ty ch ng khoán đ đ t l nh.ươ ư ổ ể ấ ẽ ự ế ế ư ể ặ ệ Cùng v i nh ng ti n b c a k thu t, l nh có th đ c đ t thông qua đi n tho i,ơ ữ ế ộ ủ ỹ ậ ệ ể ượ ặ ệ ạ qua h th ng máy vi tính cá nhân vàqua m ng internet. M c dù l nh có th đ cệ ố ạ ặ ệ ể ượ th c hi n thông qua nhi u ph ng th c khác nhau, chu trình th c m t l nh giaoự ệ ề ươ ư ự ộ ệ d ch các h th ng giao d ch đ u t ng t nhau. ị ở ệ ố ị ề ươ ự T t c các l nh đ c th c hi n trên c s giao d ch ph i đ c thanh toánấ ả ệ ượ ự ệ ơ ở ị ả ượ trong t ng n ngày nh t đ nh. Yêu c u này th ng đ c g i là T + n, t c là ngàyổ ấ ị ầ ươ ượ ọ ư giao d ch (T) c ng thêm n ngày. Tuỳ thu c vào s phát tri n c a h th ng giao d chị ộ ộ ự ể ủ ệ ố ị mà n có th thay đ i khác nhau trong th tr ng ch ng khoán c a các n c. Trongể ổ ị ươ ư ủ ươ khi th tr ng ch ng khoán H ng Kông áp d ng h th ng thanh toán T + 2 thì M ,ị ươ ư ồ ụ ệ ố ỹ Đài Loan, Thái Lan... s d ng h th ng T + n, ng i mua ph i chuy n ti n muaử ụ ệ ố ươ ả ể ề ch ng khoán đ n các công ty ch ng khoán và công ty ch ng khoán ph c v ng iư ế ư ư ụ ụ ươ bán chuy n ti n bán ch ng khoán vào tài kho n ng i giao ch ng khoán. Các thôngể ề ư ả ươ ư tin giao d ch cũng đ c thông báo t i các công ty thanh toán bù trị ượ ơ ừ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 16 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ Hình 2. L trình th c hi n m t l nh mua bán qua các h th ng giao d chộ ự ệ ộ ệ ệ ố ị Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 17 Nhà đ u tầ ư Công ty môi gi iơ Máy đi n toán c aệ ủ Công ty môi gi iơ Th tr ng OTCị ươ S giao d ch ở ị ch ngư khoán qu c giaố S giao d ch ở ị ch ngư khoán qu c tố ế Kh p ớ l nhệ đi n tệ ử Nhân viên kinh doanh Kh p ớ l nhệ đi n tệ ử Kh p ớ l nhệ đi n tệ ử Nhân viên kinh doanh Nhân viên kinh doanh Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ CH NG II :ƯƠ TH C TRANG VÊ THI TR NG CH NGỰ ̣ ̀ ̣ ƯỜ Ứ KHOAN VIÊT NAḾ ̣ 1.Nh ng c t m c đáng nh và ch s ch ng khoán Vi t Namữ ộ ố ớ ỉ ố ứ ệ : 1.1 Nh ng c t m c đáng nh :ữ ộ ố ớ Ngày 11-7-1998 Chính ph đã ký Ngh đ nh s 48/CP ban hành v ch ngủ ị ị ố ề ư khoán và TTCK chính th c khai sinh cho Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam.ư ị ươ ư ệ Cùng ngày, Chính ph cũng ký quy t đ nh thành l p Trung tâm Giao d chủ ế ị ậ ị Ch ng khoán đ t t i TP.HCM và Hà N i. Vi c chu n b cho TTCKVN th c ra đãư ặ ạ ộ ệ ẩ ị ự do U Ban Ch ng khoán Vi t Nam ra đ i b ng Ngh đ nh 75/CP ngày 28-11-1996.ỷ ư ệ ơ ằ ị ị Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán TP.HCM (TTGDCK TP.HCM) đ cị ư ượ thành l p theo Quy t đ nh s 127/1998/QĐ-TTg ngày 11-7-1998 và chính th c điậ ế ị ố ư vào ho t đ ng th c hi n phiên giao d ch đ u tiên vào ngày 28-7-2000.ạ ộ ự ệ ị ầ Trung tâm Giao d ch ch ng khoán (TTGDCK) Hà N i đã chính th c chào đ iị ư ộ ư ơ vào ngày 8/3/2005. Khác v i TTGDCK TP.HCM (v n là n i niêm y t và giao d chơ ố ơ ế ị ch ng khoán c a các công ty l n), TTGDCK Hà N i s là “sân ch i” cho các DNư ủ ơ ộ ẽ ơ nh và v a (v i v n đi u l t 5 đ n 30 t đ ng).ỏ ừ ơ ố ề ệ ừ ế ỷ ồ 1.2 Ch s ch ng khoán Vi t Nam:ỉ ố ứ ệ Ch s VN – Indexỉ ố VN - Index là ký hi u c a ch s ch ng khoán Vi t Nam. VN - Index xâyệ ủ ỉ ố ư ệ d ng căn c vào giá tr th tr ng c a t t c các c phi u đ c niêm y t. V i hự ư ị ị ươ ủ ấ ả ổ ế ượ ế ơ ệ th ng ch s này, nhà đ u t có th đánh giá và phân tích th tr ng m t cách t ngố ỉ ố ầ ư ể ị ươ ộ ổ quát. Ch s VN -Index so sánh giá tr th tr ng hi n hành v i giá tr th tr ngỉ ố ị ị ươ ệ ơ ị ị ươ c s vào ngày g c 28-7-2000, khi th tr ng ch ng khoán chính th c đi vào ho tơ ở ố ị ươ ư ư ạ đ ng.ộ Giá tr th tr ng c s trong công th c tính ch s đ c đi u ch nh trongị ị ươ ơ ở ư ỉ ố ượ ề ỉ các tr ng h p nh niêm y t m i, hu niêm y t và các tr ng h p có thay đ i vươ ợ ư ế ơ ỷ ế ươ ợ ổ ề v n niêm y t.ố ế Công th c tính ch s VN - Index:ư ỉ ố Ch s VN - Index = (Giá tr th tr ng hi n hành / Giá tr th tr ng c s )ỉ ố ị ị ươ ệ ị ị ươ ơ ở x 100 Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 18 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ Ho c Ch s VN-INDEXặ ỉ ố Trong đó: Pit: Giá th tr ng hi n hành c a c phi u iị ươ ệ ủ ổ ế Qit: S l ng niêm y t hi n hành c a c phi u iố ượ ế ệ ủ ổ ế Pi0: Giá th tr ng vào ngày g c c a c phi u iị ươ ố ủ ổ ế Qi0: S l ng niêm y t vào ngày g c c a c phi u iố ượ ế ố ủ ổ ế Hình 3:Bi u đ biên đông chi sô Vn Index t năm 2000 đên 2010ề ồ ́ ̣ ̉ ́ ừ ́ 2.Các giai đo n phát tri n c a TTCK Vi t Nam:ạ ể ủ ệ 2.1.Giai đo n 2000-2005ạ : Giai đo n đ u c a th tr ng ch ng khoán.ạ ầ ủ ị ườ ư S ra đ i c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam đ c đánh d u b ng vi cự ơ ủ ị ươ ư ệ ượ ấ ằ ệ đ a vào v n hành Trung tâm giao d ch ch ng khoán TP.H Chí Minh ngàyư ậ ị ư ồ 20/07/2000 và th c hi n phiên giao d ch đ u tiên vào ngày 28/07/2000. th i đi mự ệ ị ầ Ơ ơ ể đó, ch có 2 doanh nghi p niêm y t 2 lo i c phi u (REE và SAM) v i s v n 270ỉ ệ ế ạ ổ ế ơ ố ố t đ ng và m t s ít trái phi u Chính ph đ c niêm y t giao d ch.ỷ ồ ộ ố ế ủ ượ ế ị Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 19 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ T đó cho đ n 2005, th tr ng không có bi n đ ng l n, lo i tr c n s từ ế ị ươ ế ộ ơ ạ ừ ơ ố vào năm 2001(ch s VN index cao nh t đ t 571.04 đi m sau 6 tháng đ u nămỉ ố ấ ạ ể ầ nh ng ch trong vòng ch a đ y 4 tháng, t tháng 6 đ n tháng 10, các c phi u niêmư ỉ ư ầ ừ ế ổ ế y t đã m t giá t i 70% giá tr , ch s VN Index s t t 571,04 đi m vào ngàyế ấ ơ ị ỉ ố ụ ừ ể 25/4/2001 xu ng ch còn kho ng 200 đi m vào tháng 10/2001.ố ỉ ả ể Ngày 8/3/2005 Trung tâm giao d ch ch ng khoán Hà N i (TTGDCK HN)ị ư ộ chính th c đi vào ho t đ ng. Giai đo n th c t nh d n xu t hi n t năm 2005 khi tư ạ ộ ạ ư ỉ ầ ấ ệ ừ ỷ l n m gi c a nhà đ u t n c ngoài đ c nâng t 30% lên 49% (tr lĩnh v cệ ắ ữ ủ ầ ư ươ ượ ừ ừ ự ngân hàng). Trong 5 năm đ u tiên, d ng nh th tr ng không th c s thu hút đ c sầ ươ ư ị ươ ự ự ượ ự quan tâm c a đông đ o công chúng và các di n bi n tăng gi m c a th tr ng ch aủ ả ễ ế ả ủ ị ươ ư t o ra tác đ ng xã h i m r ng đ có th nh h ng t i s v n hành c a n n kinhạ ộ ộ ở ộ ể ể ả ưở ơ ự ậ ủ ề t cũng nh t i cu c s ng c a m i ng i dân. Ta có th nh n đ nh rõ đ c đi uế ư ơ ộ ố ủ ỗ ươ ể ậ ị ượ ề đó thông qua b ng s li u sau:ả ố ệ Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Sô CT́ NY/ĐKGD 5 5 20 22 26 32 M c vôn hoaư ́ ́ TTCP(%GDP) 0.28 0.34 0.48 0.39 0.64 1.21 Sô l nǵ ượ CTCK 3 8 9 11 13 14 Sô TK KH́ 2908 8774 13520 15735 21616 31316 Theo th ng kê c a U ban Ch ng khoán Nhà n c, tính đ n h t nămố ủ ỷ ư ươ ế ế 2005, t ng giá tr th tr ng ch ng khoán vi t Nam đ t g n 40.000 t đ ng, chi mổ ị ị ươ ư ệ ạ ầ ỷ ồ ế 0,69% t ng thu nh p qu c n i (GDP). Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam hi n cóổ ậ ố ộ ị ươ ư ệ ệ 4.500 t đ ng c phi u, 300 t đ ng ch ng ch qu đ u t và g n 35.000 t đ ngỷ ồ ổ ế ỷ ồ ư ỉ ỹ ầ ư ầ ỷ ồ trái phi u chính ph , trái phi u chính quy n đ a ph ng, thu hút 28.300 tài kho nế ủ ế ề ị ươ ả giao d ch .Trong năm 2005, t c đ tăng tr ng c a th tr ng ch ng khoán g p đôiị ố ộ ưở ủ ị ươ ư ấ so v i năm 2004, huy đ ng đ c 44,600 t đ ng, hi n gi giá tr c phi u so v iơ ộ ượ ỷ ồ ệ ơ ị ổ ế ơ GDP c a c n c đ t g n 1%. ủ ả ươ ạ ầ 2.2 Giai đo n 2006ạ : S phát tri n đ t phá c a TTCK Vi t Nam.ự ể ộ ủ ệ M c th i gian k t đ u năm 2006 đ c coi là mang tính ch t phát tri nố ơ ể ừ ầ ượ ấ ể “đ t phá”, t o cho th tr ng ch ng khoán Vi t Nam m t di n m o hoàn toàn m iộ ạ ị ươ ư ệ ộ ệ ạ ơ v i ho t đ ng giao d ch sôi đ ng t i c 3 “sàn”: S giao d ch Tp.H Chí Minh,ơ ạ ộ ị ộ ạ ả ở ị ồ Trung tâm Giao d ch Hà N i và th tr ng OTCị ộ ị ươ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 20 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ V i m c tăng tr ng đ t t i 60% t đ u đ n gi a năm 2006 th tr ngơ ư ưở ạ ơ ừ ầ ế ữ ị ươ ch ng khoán Vi t Nam tr thành "đi m" có t c đ tăng tr ng nhanh th 2 thư ệ ở ể ố ộ ưở ư ế gi i. Và s b ng d y c a th tr ng non tr này đang ngày thu hút các nhà đ u tơ ự ừ ậ ủ ị ươ ẻ ầ ư trong và ngoài n c.ươ Không th ph nh n năm 2006 v a qua th tr ng ch ng khoán Vi tể ủ ậ ừ ị ươ ư ệ Nam non tr này đã có b c ti n tuy t v i và có th s không bao gi có l i đ cẻ ươ ế ệ ơ ể ẽ ơ ạ ượ v i kh i l ng v n hoá tăng g p 15 l n trong vòng 1 năm.ơ ố ượ ố ấ ầ Năm 2006 , TTCK Vi t Nam có s phát tri n v t b c, ch s Vn-ệ ự ể ượ ậ ỉ ố Index t i sàn giao d ch TP. H Chí Minh (HASTC) tăng 144% năm 2006, t i sànạ ị ồ ạ giao d ch Hà N i (Hastc) tăng 152,4%. Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam 2006:ị ộ ị ươ ư ệ VN-Index cu i năm tăng 2,5 l n so đ u năm.ố ầ ầ T ng giá tr v n hóa đ t 13,8 t USD cu i năm 2006 (chi m 22,7% GDP),ổ ị ố ạ ỉ ố ế giá tr c phi u do các nhà đ u t n c ngoài đang n m gi đ t kho ng 4 t USD,ị ổ ế ầ ư ươ ắ ữ ạ ả ỉ chi m 16,4% m c v n hóa c a toàn th tr ng. Hàng ngày có kho ng 80-100 côngế ư ố ủ ị ươ ả ty có c phi u giao d ch, đây là nh ng c phi u đ c phát hành theo Lu t Doanhổ ế ị ữ ổ ế ượ ậ nghi p là chính. Trên th tr ng phi t p trung, t ng kh i l ng giao d ch g pệ ị ươ ậ ổ ố ượ ị ấ kho ng 6 l n so v i kh i l ng giao d ch trên HASTC.ả ầ ơ ố ượ ị Trong kho ng t gi a đ n cu i năm 2006, tình tr ng đ u t vào c phi uả ừ ữ ế ố ạ ầ ư ổ ế n c ta mang tâm lý “đám đông”, c ng i có ki n th c và hi u bi t, c nh ngở ươ ả ươ ế ư ể ế ả ữ ng i mua, bán theo phong trào, qua đó đ y TTCK vào tình tr ng “nóng”, hi nươ ẩ ạ ệ t ng “bong bóng” là có th t.ượ ậ M c v n hóa c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam đã tăng đ t bi n,ư ố ủ ị ươ ư ệ ộ ế tháng 12-2006 đ t 13,8 t USD (chi m 22,7% GDP) Đ c bi t, s l ng các nhà đ uạ ỉ ế ặ ệ ố ượ ầ t m i tham gia th tr ng ngày càng đông, tính đ n cu i tháng 12- 2006, có trênư ơ ị ươ ế ố 120.000 tài kho n giao d ch ch ng khoán đ c m , trong đó g n 2.000 tài kho nả ị ư ượ ở ầ ả c a nhà đ u t n c ngoài.ủ ầ ư ươ Năm 2006, k l c m i c a VN-Index đ c xác l p m c 809,86 đi m.ỷ ụ ơ ủ ượ ậ ở ố ể V i HASTC-Index là n l c ch m m c 260 đi m. Tính chung, so v i đ u năm, chơ ỗ ự ạ ố ể ơ ầ ỉ s VN-Index đã có m c tăng tr ng t i 146% và HASTC-Index tăng t i 170%. Đâyố ư ưở ơ ơ là nh ng m c tăng mà các th tr ng trên th gi i ph i th a nh n là quá n t ng. ữ ư ị ươ ế ơ ả ừ ậ ấ ượ Tính đ n phiên 29/12/2006, Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán TP.HCM đãế ị ư có s góp m t c a 106 c phi u, 2 ch ng ch qu và 367 trái phi u v i t ng giá trự ặ ủ ổ ế ư ỉ ỹ ế ơ ổ ị niêm y t theo m nh giá là trên 72 nghìn t đ ng. Còn t i Trung tâm Giao d chế ệ ỷ ồ ạ ị Ch ng khoán Hà N i, s l ng ch ng khoán tham gia đã lên đ n 87 c phi u và 91ư ộ ố ượ ư ế ổ ế trái phi u v i t ng m c đăng ký giao d ch theo m nh giá đ t 29 nghìn t đ ng. Xétế ơ ổ ư ị ệ ạ ỷ ồ riêng v m c v n hoá c phi u, toàn b th tr ng ch ng khoán chính th c Vi tề ư ố ổ ế ộ ị ươ ư ư ệ Nam v i 193 c phi u vào phiên cu i năm, đã lên t i 220 nghìn t đ ng, t ngơ ổ ế ố ơ ỷ ồ ươ đ ng v i 13,8 t USD.ươ ơ ỷ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 21 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ 2.3 Giai đo n 2007ạ : Giai đo n th tr ng ch ng khoán bùng n .ạ ị ườ ư ổ Lu t Ch ng khoán có hi u l c t ngày 01/01/2007 đã góp ph n thúc đ yậ ư ệ ự ừ ầ ẩ th tr ng phát tri n và tăng c ng kh năng h i nh p vào th tr ng tài chínhị ươ ể ươ ả ộ ậ ị ươ qu c t . Tính công khai, minh b ch c a các t ch c niêm y t đ c tăng c ng.ố ế ạ ủ ổ ư ế ượ ươ VNIndex đ t đ nh 1.170,67 đi m, HASTC-Index ch m m c 459,36 đi mạ ỉ ể ạ ố ể Nhìn chung di n bi n c a th tr ng và giá c ch ng khoán trong các phiênễ ế ủ ị ươ ả ư giao d ch có nhi u bi n đ ng, Index c a c 2 sàn giao d ch đ u có biên đ giaoị ề ế ộ ủ ả ị ề ộ đ ng m nh. K t thúc phiên giao d ch cu i năm, VNIndex đ t 927,02 đi m, Hastc-ộ ạ ế ị ố ạ ể Index d ng m c 323,55 đi m, nh v y sau 1 năm ho t đ ng VNIndex đ t đ cừ ở ư ể ư ậ ạ ộ ạ ượ m c tăng tr ng là 23,3%; ư ưở HASTC-INDEX tăng 33,2% so v i m c đi m thi t l pơ ư ể ế ậ vào cu i năm 2006.ố Tính đ n ngày 28/12/2007, SGDCK TP.HCM đã th c hi n đ c 248 phiênế ự ệ ượ giao d ch v i t ng kh i l ng giao d ch đ t h n 2,3 t ch ng khoán t ng đ ngị ơ ổ ố ượ ị ạ ơ ỷ ư ươ ươ v i t ng giá tr giao d ch toàn th tr ng đ t 224.000 t đ ng, g p 2 l n kh i l ngơ ổ ị ị ị ươ ạ ỷ ồ ấ ầ ố ượ và 2,8 l n giá tr giao d ch so v i năm 2006. Bình quân m i phiên giao d ch có 9,2ầ ị ị ơ ỗ ị tri u ch ng khoán đ c chuy n nh ng t ng đ ng v i 980 t đ ng.ệ ư ượ ể ượ ươ ươ ơ ỷ ồ TTGDCK Hà N i th c hi n thành công 248 phiên giao d ch, v i t ng kh iộ ự ệ ị ơ ổ ố l ng giao d ch toàn th tr ng đ t 616,3 tri u ch ng khoán t ng đ ng v i t ngượ ị ị ươ ạ ệ ư ươ ươ ơ ổ giá tr giao d ch toàn th tr ng đ t 63.859 t đ ng, tăng g p 6 l n v kh i l ngị ị ị ươ ạ ỷ ồ ấ ầ ề ố ượ và 15,8 l n v giá tr giao d ch so v i năm 2006. Quy mô giao d ch tăng tr ngầ ề ị ị ơ ị ưở m nh khi m c giao d ch bình quân năm 2007 đ t 255 t đ ng/phiên trong khi nămạ ư ị ạ ỷ ồ 2006 ch đ t 19 t đ ng/phiên.ỉ ạ ỷ ồ • Các giai đo n phát tri n c a th tr ng :ạ ể ủ ị ườ • Giai đo n th tr ng bùng n trong 3 tháng đ u năm 2007:ạ ị ườ ổ ầ Đây là giai đo n th tr ng có nh ng đ t sóng cao, khi n Index c a c 2ạ ị ươ ữ ợ ế ủ ả sàn giao d ch đ u l p k l c: ch s VNIndex đã đ t m c đ nh là 1.170,67 đi m sauị ề ậ ỷ ụ ỉ ố ạ ư ỉ ể 7 năm ho t đ ng và Hastc – Index thi t l p m c đ nh 459,36 đi m sau 2 năm ho tạ ộ ế ậ ư ỉ ể ạ đ ng. Có th nói, đây là giai đo n th tr ng đ t m c tăng tr ng v i t c đ l nộ ể ạ ị ươ ạ ư ưở ơ ố ộ ơ nh t khi đ t m c tăng 126% ch trong vòng 3 tháng giao d ch.ấ ạ ư ỉ ị Nh s tăng tr ng v giá c a các c phi u, t ng giá tr v n hóa c a thơ ự ưở ề ủ ổ ế ổ ị ố ủ ị tr ng trong giai đo n này lên đ n con s 398.000 t đ ng. So v i t ng giá tr v nươ ạ ế ố ỷ ồ ơ ổ ị ố hóa 492.900 t đ ng c a c năm 2007, con s c a 3 tháng đ u năm đã chi m tỷ ồ ủ ả ố ủ ầ ế ỷ tr ng 4/5. Nh ng đi u quan tr ng góp ph n gia tăng giá tr v n hóa c a th tr ngọ ư ề ọ ầ ị ố ủ ị ươ không ph i do s l ng ch ng khoán niêm y t gia tăng mà do y u t giá c phi uả ố ượ ư ế ế ố ổ ế tăng m nh.ạ Trong giai đo n này, giá các c phi u tăng tr ng v i t c đ phi mã, đ ngạ ổ ế ưở ơ ố ộ ồ lo t các c phi u t Blue – chip, Penny stock, các c phi u m i niêm y t trênạ ổ ế ừ ổ ế ơ ế sàn… t t c đ u đ t m c tăng tr ng trên 50% giá tr so v i m c giá giao d ch đ uấ ả ề ạ ư ưở ị ơ ư ị ầ năm, trong đó có nh ng c phi u đ t m c tăng tr ng trên 100% nh : STBữ ổ ế ạ ư ưở ư (113,57%), REE (122,66%), ACB (197%),…. R t nhi u mã CP thi t l p m c giáấ ề ế ậ ư đ nh k t khi lên sàn trong giai đo n này nh : SJS (728.000 đ/CP), FPT (665.000 đ/ỉ ể ừ ạ ư CP), DHG (394.000đ/CP), REE (285.000đ/CP), SSI (255.000đ/CP), SAM (250.000đ/ CP), KDC (246.000đ/CP), VNM (212.000đ/CP), ACB (292.000đ/CP)… Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 22 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ Y u t quan tr ng góp ph n vào s tăng tr ng nóng trong giai đo n nàyế ố ọ ầ ự ưở ạ ph i k đ n s c c u trên th tr ng tăng m t cách đ t bi n khi n giá tr giao d chả ể ế ư ầ ị ươ ộ ộ ế ế ị ị trung bình m i phiên giao d ch lên t i hàng ngàn t đ ng. T i sàn HCM, bình quânỗ ị ơ ỷ ồ ạ m i phiên giá tr giao d ch đ t trên 1.000 t đ ng, sàn HN cũng đ t con s 300 tỗ ị ị ạ ỷ ồ ạ ố ỷ đ ng.ồ • Giai đo n th tr ng đi u ch nh t Thạ ị ườ ề ỉ ừ áng 4/2007 đ n đ u Thángế ầ 9/2007: V i n i lo s v m t “th tr ng bong bóng”, các c quan qu n lý nhàơ ỗ ợ ề ộ ị ươ ơ ả n c cũng nh Chính ph đã vào cu c đ gi m nhi t th tr ng b ng các bi nươ ư ủ ộ ể ả ệ ị ươ ằ ệ pháp ki m soát th tr ng ch t ch , ban hành nh ng thi t ch đ ki m ch s tăngể ị ươ ặ ẽ ữ ế ế ể ề ế ự tr ng quá nóng c a th tr ng. Ph n ng tr c đi u này, TTCK đã có nh ng đ tưở ủ ị ươ ả ư ươ ề ữ ợ đi u ch nh rõ r t. M t đ t đi u ch nh gi m c a th tr ng đã di n ra trong m tề ỉ ệ ộ ợ ề ỉ ả ủ ị ươ ễ ộ kho ng th i gian r t dài (tả ơ ấ ừ cu i Tháng 3 đ n đ u Tháng 9).ố ế ầ Giai đo n đi u ch nh này ghi nh n s tr m l ng c a c 2 sàn HOSE vàạ ề ỉ ậ ự ầ ắ ủ ả HASTC, t t c các y u t c a th tr ng đ u gi m sút nghiêm tr ng. VNIndex chấ ả ế ố ủ ị ươ ề ả ọ ỉ trong vòng 1 tháng giao d ch đã r i xu ng m c 905,53 đi m (24/04/2007), gi m t iị ơ ố ư ể ả ơ 22,6% so v i m c đ nh vào tháng 3. Hastc – Index tr v m c 321,44 đi mơ ư ỉ ở ề ố ể (24/04/2007), gi m 30% so v i m c đ nh. Th tr ng đã m t đi m quá nhanh trongả ơ ư ỉ ị ươ ấ ể 1 th i gian ng n khi n giá giao d ch c a các c phi u đã tr v g n m c giá thi tơ ắ ế ị ủ ổ ế ở ề ầ ư ế l p vào đ u năm. ậ ầ Trong giai đo n này, th tr ng cũng có m t đ t h i ph c vào giai đo n cu i Thángạ ị ươ ộ ợ ồ ụ ạ ố 5/2007 khi VNIndex quay tr v m c 1.107,52 đi m (23/05/2007). Nh ng do tácở ề ố ể ư đ ng tâm lý quá m nh c a các chính sách ki m ch th tr ng tr c đó nh Ch thộ ạ ủ ề ế ị ươ ươ ư ỉ ị 03, Lu t thu thu nh p cá nhân,…., th tr ng nhanh chóng tr l i tr ng thái m tậ ế ậ ị ươ ở ạ ạ ấ cân b ng và liên t c s t gi m m nh khi n giai đo n đ u Tháng 8, th tr ng xácằ ụ ụ ả ạ ế ạ ầ ị ươ l p m c đáy 883,9 đi m c a VNIndex (6/8/2007) và 247,37 đi m c a Hastc - Indexậ ư ể ủ ể ủ (23/08/2007). Vào giai đo n th tr ng xu ng sâu nh t (kho ng đ u Tháng 8), sàn HCMạ ị ươ ố ấ ả ầ có nh ng phiên giao d ch ch có h n 3 tri u c phi u đ c kh p l nh (ngàyữ ị ỉ ơ ệ ổ ế ượ ơ ệ 30/07/2007 ch có 3.296.340CP đ c giao d ch), sàn HN cũng ch có v n v nỉ ượ ị ỉ ẻ ẹ 600.000 CP đ c chuy n nh ng thành công (ngày 8/8/2007 kh p l nh 603.100ượ ể ượ ơ ệ CP). Giai đo n này, các NĐTNN cũng t ra khá th khi l ng giao d ch c aạ ỏ ơ ơ ượ ị ủ kh i này trên c 2 sàn giao d ch đ u s t gi m m nh. Giá tr giao d ch bình quân c aố ả ị ề ụ ả ạ ị ị ủ kh i NĐTNN trong giai đo n này đ t kho ng 170 t đ ng/phiên, gi m t i 52% soố ạ ạ ả ỷ ồ ả ơ v i giai đo n đ u năm.ơ ạ ầ • Giai đo n ph c h i c a th tr ng vào nh ng tháng cu i nămạ ụ ồ ủ ị ườ ữ ố : Th tr ng b c vào giai đo n ph c h i m nh m trong kho ng th i gianị ươ ươ ạ ụ ồ ạ ẽ ả ơ đ u tháng 9 đ n cu i Tháng 10/2007.ầ ế ố Giá các c phi u trên sàn có xu h ng ph c h i nhanh chóng, đ c bi t làổ ế ươ ụ ồ ặ ệ các mã c phi u blue – chip trên c 2 sàn đ u l y l i đ c nh ng gì đã m t trong 6ổ ế ả ề ấ ạ ượ ữ ấ tháng gi a năm, tuy nhiên s c b t c a các c phi u không đ m nh đ đ a các cữ ư ậ ủ ổ ế ủ ạ ể ư ổ phi u tr v m c giá đ nh thi t l p vào tháng 3. Trong giai đo n này, VNIndex đãế ở ề ư ỉ ế ậ ạ có nh ng phiên giao d ch v t lên trên ng ng 1.100 đi m (1.106,6 đi m vào ngàyữ ị ượ ưỡ ể ể Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 23 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ 3/10/2007), Hastc – Index cũng g n ch m tr l i ng ng 400 đi m (393,59 đi mầ ạ ở ạ ưỡ ể ể ngày 01/10/2007). Đà tăng giá c a các c phi u trong giai đo n này th hi n rõ nét nh t ủ ổ ế ạ ể ệ ấ ở nhóm các c phi u blue – chip nh DHG, FPT, VIC… t i HOSE và nhóm c phi uổ ế ư ạ ổ ế Sông Đà: S99, SDA, S91…. t i HASTC. L ng giao d ch bình quân phiên t i HOSEạ ượ ị ạ luôn trên m c 10 tri u CP (phiên giao d ch k l c đ t 19.047.000 CP vào ngàyở ư ệ ị ỷ ụ ạ 01/10/2008), sàn HASTC cũng đ t l ng giao d ch b ng 1/2 sàn HOSE v i trungạ ượ ị ằ ơ bình phiên có 5 tri u CP đ c chuy n nh ng.ệ ượ ể ượ Tuy nhiên, Th tr ng sau m t đ t ph c h i đã nhanh chóng đi u ch nhị ươ ộ ợ ụ ồ ề ỉ gi m vào 2 tháng cu i năm. Trong giai đo n này, th tr ng th nh tho ng cũng cóả ố ạ ị ươ ỉ ả các đ t ph c h i v i s tăng lên m nh m c a t t c các y u t . Tuy nhiên sợ ụ ồ ơ ự ạ ẽ ủ ấ ả ế ố ự ph c h i này không duy trì đ c lâu, th m chí đã có d u hi u suy gi m ch sau 1ụ ồ ượ ậ ấ ệ ả ỉ phiên tăng đi m. Chính đi u này đã d n t i vi c các nhà đ u t b đ ng v n,.ể ề ẫ ơ ệ ầ ư ị ọ ố Trong khi ngu n c u có xu h ng c n ki t, thì ngu n cung v n ti p t c gia tăng.ồ ầ ươ ạ ệ ồ ẫ ế ụ T ng quan cung c u m t cân b ng khi n th tr ng ngày càng tu t d c c v giáươ ầ ấ ằ ế ị ươ ộ ố ả ề l n kh i l ng giao d ch và giá tr giao d ch. VNIndex gi m xu ng d i ng ngẫ ố ượ ị ị ị ả ố ươ ưỡ đi m 1.000 và ch xoay quanh m c 900 đi m, v i l ng ch ng khoán chuy nể ỉ ố ể ơ ượ ư ể nh ng r t h n ch .ượ ấ ạ ế 2.4 Giai đo n 2008ạ : Cùng trong xu th chung c a n n kinh t , TTCKế ủ ề ế Vi t Nam khép l i năm 2008 v i s s t gi m m nh.ệ ạ ớ ự ụ ả ạ Nhìn l i th tr ng sau 01 năm giao d ch, nh ng đi m n i b t c a thạ ị ươ ị ữ ể ổ ậ ủ ị tr ng: Index gi m đi m, th giá các lo i c phi u s t gi m m nh (nhi u mã CPươ ả ể ị ạ ổ ế ụ ả ạ ề r i xu ng d i m nh giá), tính thanh kho n kém, s thoái v n c a kh i ngo i, sơ ố ươ ệ ả ự ố ủ ố ạ ự can thi p c a các c quan đi u hành và s m đ m trong tâm lý các NĐT.Tính tệ ủ ơ ề ự ả ạ ừ đ u năm đ n h t ngày 31/12/2008, TTCKVN tr i qua 03 giai đo n chính.ầ ế ế ả ạ Trong năm 2008, l ng cung ti p t c đ c b sung đáng k thông quaượ ế ụ ượ ổ ể vi c Chính ph đ y m nh c ph n hoá DNNN, đ c bi t là các DN quy mô l n,ệ ủ ẩ ạ ổ ầ ặ ệ ơ kinh doanh hi u qu và vi c bán b t CP Nhà n c trong các DN đã CPH, ch a kệ ả ệ ơ ươ ư ể hàng lo t ngân hàng, Công ty ch ng khoán, doanh nghi p... phát hành trái phi u, cạ ư ệ ế ổ phi u đ tăng v n đi u l , d n đ n tình tr ng th tr ng CK có nguy c th aế ể ố ề ệ ẫ ế ạ ị ươ ơ ừ "hàng". • Giai đo n 1ạ : T tháng 01 t i tháng 06 - Th tr ng gi m m nh do tácừ ơ ị ươ ả ạ đ ng t tác đ ng c a kinh t vĩ môộ ừ ộ ủ ế Kh i đ u năm t i m c đi m 921,07, VNIndex đã m t đi g n 60% giá tr vàở ầ ạ ư ể ấ ầ ị tr thành m t trong nh ng th tr ng gi m đi m m nh nh t trên th gi i trong n aở ộ ữ ị ươ ả ể ạ ấ ế ơ ử đ u năm 2008.ầ Các thông tin tác đ ng x u t i tâm lý nhà đ u t trong giai đo n này chộ ấ ơ ầ ư ạ ủ y u xu t phát t n i t i n n kinh t . Trong đó n i b t là s gia tăng l m phát,ế ấ ừ ộ ạ ề ế ổ ậ ự ạ chính sách th t ch t ti n t c a NHNN, s leo d c c a giá xăng d u và s c ép gi iắ ặ ề ệ ủ ự ố ủ ầ ư ả ch p t phía ngân hàng đ i v i các kho n đ u t vào TTCK.ấ ừ ố ơ ả ầ ư Nh m m c đích ngăn ch n đà suy gi m c a th tr ng, các c quan đi uằ ụ ặ ả ủ ị ươ ơ ề hành b t đ u đ a ra nh ng ch tr ng và bi n pháp h tr :ắ ầ ư ữ ủ ươ ệ ỗ ợ (1) UBCKNN thu h p biên đ giao d ch;ẹ ộ ị (2) SCIC tham gia mua vào c phi u;ổ ế (3) NHTM đ c v n đ ng ng ng gi i ch p;ượ ậ ộ ừ ả ấ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 24 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ (4) T ch c niêm y t đ c khuy n khích mua vào c phi u qu .ổ ư ế ượ ế ổ ế ỹ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 25 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ Tuy nhiên, ph n l n các bi n pháp này ch phát huy hi u qu trong ng nầ ơ ệ ỉ ệ ả ắ h n, và th tr ng ti p t c s t gi m, c n bão gi i ch p c phi u không ng ng tácạ ị ươ ế ụ ụ ả ơ ả ấ ổ ế ừ đ ng t i tâm lý các nhà đ u t . Trong 103 phiên giao d ch c a giai đo n này, có t iộ ơ ầ ư ị ủ ạ ơ 71 phiên VNIndex gi m đi m. Đ nh đi m là chu i 34 phiên VN-Index gi m đi mả ể ỉ ể ỗ ả ể liên ti p t gi a tháng 04 đ n đ u tháng 06/2008. Sau 103 phiên giao d ch,VNIndexế ừ ữ ế ầ ị gi m m t 550,52 đi m- t ng đ ng 59,77%. Bình quân trong m i phiên, toàn thả ấ ể ươ ươ ỗ ị tr ng có 8,02 tri u CP&CCQ đ c chuy n nh ng, t ng đ ng kho ng 482 tươ ệ ượ ể ượ ươ ươ ả ỷ đ ng.ồ Trong đ t suy gi m này, nhóm c phi u ch u nhi u tác đ ng nhi u nh t làợ ả ổ ế ị ề ộ ề ấ nhóm c phi u tài chính ngân hàng, công ngh và công nghi p (ch y u là cácổ ế ệ ệ ủ ế doanh nghi p BĐS).ệ Trong l ch s ho t đ ng c a TTCK, ch a có năm nào UBCKNN ph i canị ử ạ ộ ủ ư ả thi p vào th tr ng b ng các bi n pháp m nh tay nhi u nh năm 2008. T ng c ngệ ị ươ ằ ệ ạ ề ư ổ ộ trong năm 2008, UBCKNN đã có 04 l n thay đ i biên đ dao đ ng giá trên c 2 sànầ ổ ộ ộ ả ch ng khoán. Nh m h tr thêm cho s c c u trên th tr ng, ngăn đà suy gi mư ằ ỗ ợ ư ầ ị ươ ả m nh c a các ch s ch ng khoán, ngày 04/03/2008, Chính ph đã đ a ra nhóm 19ạ ủ ỉ ố ư ủ ư gi i pháp ng c u th tr ng: Cho phép SCIC mua vào c phi u trên th tr ng,ả ư ư ị ươ ổ ế ị ươ kêu g i và t o đi u ki n cho các doanh nghi p niêm y t mua vào c phi u qu ....ọ ạ ề ệ ệ ế ổ ế ỹ S tăng tr ng nóng trong năm 2007, đ c bi t vào nh ng tháng cu i nămự ưở ặ ệ ữ ố đã đ a đ n nh ng d u hi u b t n v kinh t vĩ mô. Ch s tiêu dùng băt đ u giaư ế ữ ấ ệ ấ ổ ề ế ỉ ố ầ tăng v i m c trung bình 2,07%/tháng trong 02 cu i năm 2007. Ti p n i xu th này,ơ ư ố ế ố ế trong quý I/ 2008, ch s CPI ti p t c gia tăng v i t c đ bình quân 3,06%/tháng vàỉ ố ế ụ ơ ố ộ đ t đ nh vào tháng 05/200822 v i m c tăng 3,91%.ạ ỉ ơ ư Trong chu kỳ tăng giá n a đ u năm 2008, t i đa s th i đi m, l ng th cử ầ ạ ố ơ ể ươ ự đ c coi là y u t tác đ ng ch y u đ n ch s giá. Tính đ n tháng 06, giá l ngượ ế ố ộ ủ ế ế ỉ ố ế ươ th c đã tăng 57,22% so v i tháng 12/2007.ự ơ Ch u nh h ng tr c ti p c a t l l m phát tăng cao trong n c và sị ả ưở ự ế ủ ỷ ệ ạ ươ ự bi n đ ng m nh c a giá c hàng hóa trên th gi i, th tr ng hàng hóa và thế ộ ạ ủ ả ế ơ ị ươ ị tr ng ti n t Vi t Nam ti p t c có nh ng bi n đ ng m nh.ươ ề ệ ệ ế ụ ữ ế ộ ạ Trên th tr ng hàng hóa, xăng d u - lo i hàng hóa c b n thu c s ki mị ươ ầ ạ ơ ả ộ ự ể soát c a Chính ph - đã đ c đi u ch nh m nh. Trên th tr ng ti n t , lãi su t tủ ủ ượ ề ỉ ạ ị ươ ề ệ ấ ừ NHNN và NHTM liên ti p xác đ nh các m t b ng m i. Ch u tác đ ng s c ép tế ị ặ ằ ơ ị ộ ư ừ l m phát, l ãi su t t các NHTM tăng m nh trong cu i quý II, dao đ ng t 16 - 18%ạ ấ ừ ạ ố ộ ừ đ i v i huy đ ng ti n g i và 20-21% đ i v i các kho n vay. Đ c bi t các s nố ơ ộ ề ử ố ơ ả ặ ệ ả ph m huy đ ng v n v i kỳ h n ng n, lãi su t cao là tiêu đi m c a h th ng NHẩ ộ ố ơ ạ ắ ấ ể ủ ệ ố trong giai đo n này. S căng th ng v thanh kho n và s xáo tr n v dòng ch yạ ự ẳ ề ả ự ộ ề ả c a ti n g i huy đ ng là n i lo c a các NHTM trong giai đo n này. Thâm h tủ ề ử ộ ỗ ủ ạ ụ th ng m i cao nh t vào trong năm tháng đ u năm v i m c trung bình là kho ngươ ạ ấ ầ ơ ư ả 2,6 t USD/tháng.ỷ Tr c th c tr ng này chính ph đã đ ra 8 nhóm gi i pháp vào thángươ ự ạ ủ ề ả 3/2008 v i m c tiêu ki m ch l m phát và thâm h t th ng m i. Các chính sáchơ ụ ề ế ạ ụ ươ ạ ch y u đ c th c hi n thông qua vi c s d ng công c đi u hành lãi su t c b nủ ế ượ ự ệ ệ ử ụ ụ ề ấ ơ ả và th t ch t đ u t công đ h n ch ngu n cung ti n trên th tr ng.ắ ặ ầ ư ể ạ ế ồ ề ị ươ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 26 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ • Giai đo n 2ạ : Tháng 06 t i đ u tháng 09 - Ph c h i trong ng n h n :ơ ầ ụ ồ ắ ạ Nh vai trò d n d t c a m t s c phi u blue -chip nh STB, FPT,ơ ẫ ắ ủ ộ ố ổ ế ư DPM…và đ c bi t là SSI v i s c c u h tr t đ i tác n c ngoài, c hai sànặ ệ ơ ư ầ ỗ ợ ừ ố ươ ả ch ng khoán đã có đ c nh ng phiên tăng đi m m nh trong giai đo n này.ư ượ ữ ể ạ ạ VNIndex và Hastc-Index liên ti p v t qua các ng ng c n tâm lý quan tr ng vàế ượ ưỡ ả ọ th ng xuyên có đ c nh ng chu i tăng đi m kéo dài. Đây cũng là giai đo n thươ ư ợ ữ ỗ ể ạ ị tr ng ho t đ ng sôi đ ng nh t. S c c u m nh, kéo theo kh i l ng giao d ch vàư ơ ạ ộ ộ ấ ư ầ ạ ố ượ ị giá tr giao d ch th ng xuyên m c cao. VNIndex tăng đ c 168,55 đi m, t ngị ị ươ ở ư ượ ể ươ đ ng 45,52%. Kh i l ng giao d ch bình quân đ t 16,9 tri u CP&CCQ, t ngươ ố ượ ị ạ ệ ươ đ ng 599,18 t đ ng/phiên.ươ ỷ ồ Trong giai đo n này, nhóm c phi u đ c a thích nh t là nhóm c phi uạ ổ ế ượ ư ấ ổ ế d u khí (tăng 80,33%), nguyên v t li u v à công ngh (tăng 89,78%). Các đ i di nầ ậ ệ ệ ạ ệ tiêu bi u cho nhóm c phi u này bao g m: PVS, PVD, PTC, HPG, FPT…ể ổ ế ồ • Giai đo n 3ạ : T tháng 09 t i tháng 12 - Th tr ng r i tr l i chu kỳừ ơ ị ươ ơ ở ạ gi m do tác đ ng c a kh ng ho ng kinh t toàn c uả ộ ủ ủ ả ế ầ Đây là th i kỳ VNIndex r i tr l i xu h ng gi m, th m chí đã phá v đáyơ ơ ở ạ ươ ả ậ ỡ thi t l p đ c trong giai đo n đ u c a năm 2008. T ng k t c giai đo n này,ế ậ ượ ạ ầ ủ ổ ế ả ạ VNIndex m t 223,48 đi m, t ng đ ng 41,45%. Kh i l ng giao d ch trung bìnhấ ể ươ ươ ố ượ ị đ t 15,82 tri u CP&CCQ, t ng đ ng 497,58 t đ ng/phiên.ạ ệ ươ ươ ỷ ồ Nguyên nhân tác đ ng l n nh t t i TTCK trong giai đo n này chính là sộ ơ ấ ơ ạ ự lan t a m nh c a cu c kh ng ho ng tài chính trên toàn th gi i. Hòa cùng xu thỏ ạ ủ ộ ủ ả ế ơ ế gi m đi m c a TTCK các n c, 02 ch s ch ng khoán t i sàn HoSE và HaSTCả ể ủ ươ ỉ ố ư ạ liên ti p gi m đi m. Trong 86 phiên giao d ch t i HoSE, 49 phiên VNIndex m tế ả ể ị ạ ấ đi m. Đáy m i thi t l p trong giai đo n này là 286,85 đi m vào ngày 10/12/2008.ể ơ ế ậ ạ ể Cùng v i n l c gi i c u n n kinh t c a Chính ph và đ ng thái tơ ỗ ự ả ư ề ế ủ ủ ộ ừ NHNN, xen l n gi a nh ng phiên gi m đi m , TTCK Vi t Nam v n có nh ngẫ ữ ữ ả ể ệ ẫ ữ phiên ph c h i m nh. Tuy nhiên, các “con sóng” trên th tr ng th ng r t ng n vàụ ồ ạ ị ươ ươ ấ ắ không n đ nh. K t thúc giai đo n này, VNIndex gi m m t 239,52 đi m, t ngổ ị ế ạ ả ấ ể ươ đ ng 43,15%.ươ T c đ gi m m nh nh t trong giai đo n này thu c nhóm c phi u cácố ộ ả ạ ấ ạ ộ ổ ế ngành nguyên v t li u, công nghi p, tài chính và công ngh . Nguyên nhân c a sậ ệ ệ ệ ủ ự suy gi m trong giai đo n này đ c nh n đ nh m t ph n do s tác đ ng c a xu thả ạ ượ ậ ị ộ ầ ự ộ ủ ế chung th tr ng, ngoài ra, cũng là h qu c a vi c tăng khá chóng m t c a các cácị ươ ệ ả ủ ệ ặ ủ c phi u n ày trong giai đo n tr c đó. M t trong nh ng đ tài nóng h i và đ cổ ế ạ ươ ộ ữ ề ổ ượ báo gi i chú ý trong nh ng tháng cu i năm là phong trào tr c t c b ng ti n m t,ơ ữ ố ả ổ ư ằ ề ặ v i t l khá cao c a các công ty niêm y t.ơ ỷ ệ ủ ế Ngu n v n FDI vào Vi t Nam ch y u thông qua các qu đ u t . Tuyồ ố ệ ủ ế ỹ ầ ư nhiên, k t cu i tháng 08/2008 cùng v i s s t gi m c a TTCK th gi i nóiể ừ ố ơ ự ụ ả ủ ế ơ chung, TTCK Vi t Nam cũng gi m m nh. Tính đ n tháng 12/2008, nh ng d u hi uệ ả ạ ế ữ ấ ệ v kh năng nhà đ u t n c ngoài rút v n ra kh i th tr ng ch ng khoán cũngề ả ầ ư ươ ố ỏ ị ươ ư b t đ u xu t hi n, th hi n qua vi c bán ròng c a kh i ngo i trong nh ng thángắ ầ ấ ệ ể ệ ệ ủ ố ạ ữ cu i năm.ố Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 27 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ Ngoài ra, m c dù l m phát đ c ki m ch nh ng l i có s lo ng i vặ ạ ượ ề ế ư ạ ự ạ ề gi m phát do ch s CPI tăng tr ng âm trong nh ng tháng cu i năm.ả ỉ ố ưở ữ ố Trong quý cu i năm, CPI đã gi m 0,23% trong tháng 10 và tăng lên thànhố ả 0,81% trong tháng 12 (so t ng tháng). Tính c năm 2008 , t l l m phát là ừ ả ỷ ệ ạ 19,89% (so v i tháng 12/2007) và x p x 23% (so v i bình quân 2007)ơ ấ ỉ ơ Gi i pháp tài chính k p th i trong nh ng tháng cu i năm 2008 đ c th cả ị ơ ữ ố ượ ự hi n thông qua vi c đi u ch nh gi m lãi su t c b n nh m kíchc u s n xu t tiêuệ ệ ề ỉ ả ấ ơ ả ằ ầ ả ấ dùng, t o đi u ki n cho các doanh nghi p ti p c n vay v n m t cách d dàng h n,ạ ề ệ ệ ế ậ ố ộ ễ ơ đ ng th i gi m áp l c tín d ng cho các ngân hàng th ng m i.ồ ơ ả ự ụ ươ ạ 2.5 T năm 2009 đ n tháng 6/2010ừ ế Giai đoan phuc hôi va phat triêṇ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ Tính t ngày 01/01/2009 đ n 31/12/2009 thì Vn Index đã tăng thêm 171,96ừ ế đi m t 312.49 đi m lên đ n 494,77 đi m t ng đ ng v i m c tăng là 58%.ể ừ ể ế ể ươ ươ ơ ư Sáu tháng đ u năm c a 2010 Vn Index đã gi m 11.93 đi m, t ng đ ngầ ủ ả ể ươ ươ 2.3% . Trong nh ng phiên giao d ch c a tháng 6, dù th tr ng v n đang giao đ ngữ ị ủ ị ươ ẫ ộ trong biên đ h p, nh ng n i lo c a các nhà đ u t tr c di n bi n kh ng ho ngộ ẹ ư ỗ ủ ầ ư ươ ễ ế ủ ả n Châu âu hay nh ng bi n đ ng trên th tr ng ch ng khoán th gi i… đang t mợ ữ ế ộ ị ươ ư ế ơ ạ l ng. ắ Đ ng tr c nguy c l m phát quay tr l i trong năm 2010, chính sách th tư ươ ơ ạ ở ạ ắ ch t tín d ng đ c áp d ng trong nh ng tháng cu i năm 2009. Dòng ti n h n chặ ụ ượ ụ ữ ố ề ạ ế b m vào n n kinh t nói chung và th t ng ch ng khóan nói riêng, Vn Index đi uơ ề ế ị ươ ư ề ch nh gi m m nh vào cu i năm 2009. Tuy nhiên, v i n l c kèm ch l m phátỉ ả ạ ố ơ ổ ự ế ạ đ ng th i duy trì đà tăng tr ng kinh t sáu tháng đ u năm 2010, chính sách ti n tồ ơ ưở ế ầ ề ệ d n đ c n i l ng. Đi u này là m t trong nh ng nguyên nhân chính đã góp ph nầ ượ ơ ỏ ề ộ ữ ầ t o nên đ t h i ph c trong giai đo n v a qua, t m c 477 đi m lên 549,51 đi mạ ợ ồ ụ ạ ừ ừ ư ể ể c a Vn Index.ủ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 28 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ 3. Nh ng h n ch nh h ng đ n s phát tri n c a TTCK:ữ ạ ế ả ướ ế ự ể ủ Th nh tư ấ , trong b i c nh ch t l ng ki m soát báo cáo tài chính c a nhi uố ả ấ ượ ể ủ ề công ty ki m toán không đ c b o đ m, vi c nhi u công ty niêm y t tranh thể ượ ả ả ệ ề ế ủ phát hành đã làm cho ch t l ng c phi u niêm y t có chi u h ng gi m sút. ấ ượ ổ ế ế ề ươ ả Th haiư , trong khi s l ng các CTCK đ c c p phép ho t đ ng gia tăngố ượ ượ ấ ạ ộ nhanh quá m c thì s l ng nhà đ u t , đ i t ng c n phát tri n thì l i tăng quáư ố ượ ầ ư ố ượ ầ ể ạ ch m, không t ng x ng v i t c đ tăng tr ng kinh t và quy mô dân s c aậ ươ ư ơ ố ộ ưở ế ố ủ Vi t Nam. ệ C th , trong s g n 900.000 tài kho n hi n có đ n nay, n u lo i tr sụ ể ố ầ ả ệ ế ế ạ ừ ố tài kho n đ c m đ tránh né các quy đ nh, con s tài kho n th c s giao d chả ượ ở ể ị ố ả ự ự ị c tính ch kho ng 300.000 - 500.000. So v i m c dân s c a n c ta, t l ch aươ ỉ ả ơ ư ố ủ ươ ỷ ệ ư t i 1% nhà đ u t ch ng khoán trong t ng dân s là m t h n ch nh t trong 10ơ ầ ư ư ổ ố ặ ạ ế ấ năm hình thành và phát tri n c a TTCK Vi t Nam.ể ủ ệ Th baư , tình tr ng s d ng v n c a các công ty niêm y t ch a hi u qu .ạ ử ụ ố ủ ế ư ệ ả Công ty phát hành c phi u nh ng l i đ u t không đúng ngành ngh chuyên môn.ổ ế ư ạ ầ ư ề Th t ,ư ư tình tr ng làm giá, thao túng giá ch ng khoán c a 1 s doanhạ ư ủ ố nghi p đang làm xói mòn nghiêm tr ng lòng tin c a nhà đ u t . ệ ọ ủ ầ ư Th năm,ư tình tr ng tùy ti n trong công b thông tin, công b thông tinạ ệ ố ố ch m, thi u chính xác, không trung th c đang gây b c xúc cho c ng đ ng đ u t vàậ ế ự ư ộ ồ ầ ư ngày càng đ t ra nhi u thách th c đ i v i c quan qu n lý. ặ ề ư ố ơ ơ ả Th sáu, ư vi c b o m tệ ả ậ thông tin v tài kho n c a nhà đ u t (k c cácề ả ủ ầ ư ể ả CTCK có ch c năng t doanh), đ c bi t là thông tin v danh m c đ u t , c a cácư ự ặ ệ ề ụ ầ ư ủ công ty ch ng khoán còn nhi u b t c p, v n còn có tình tr ng rò r thông tin c aư ề ấ ậ ẫ ạ ỉ ủ khách hàng. T đó cho th y v n còn nh ng v n đ v tính minh b ch c a thừ ấ ẫ ữ ấ ề ề ạ ủ ị tr ng và quy trình b o m t các thông tin c a các c quan qu n lý.ươ ả ậ ủ ơ ả 4.M t s gi i pháp đ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a TTCK:ộ ố ả ể ệ ả ạ ộ ủ M t làộ , th tr ng c n m t c quan qu n lý đ c l p, tr c thu c Chínhị ươ ầ ộ ơ ả ộ ậ ự ộ ph , đ có đ y đ các th m quy n, đi u ki n và kh năng ban hành các văn b nủ ể ầ ủ ẩ ề ề ệ ả ả pháp quy nh m x lý nhanh, nh y các v n đ ph c t p n y sinh trong th c ti nằ ử ạ ấ ề ư ạ ả ự ễ thay vì mô hình m t y ban (c p Nhà n c) l i tr c thu c B (B Tài chính), ph iộ Ủ ấ ươ ạ ự ộ ộ ộ ả qua quá nhi u t ng, n c nh hi n nay. ề ầ ấ ư ệ Không nên qu n lý theo ki u “cái gì không qu n đ c thì c m”. Vi cả ể ả ượ ấ ệ nghiêm c m các CTCK m đ i lý nh n l nh tr c đây (vi ph m Lu t Doanhấ ở ạ ậ ệ ươ ạ ậ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 29 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ nghi p) hay c m s d ng môi gi i t do nh th i gian g n đây (không kh thi) làệ ấ ử ụ ơ ự ư ơ ầ ả các ví d c th .ụ ụ ể Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 30 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ Hai là, Nhà n c c n có chính sách c th đ i v i TTCK h n n a nhươ ầ ụ ể ố ơ ơ ữ ư thu kinh doanh (đ i v i t ng đ i t ng), thu thu nh p, chính sách v qu đ u tế ố ơ ừ ố ượ ế ậ ề ỹ ầ ư ch ng khoán... Thông qua đó Nhà n c đi u ti t vĩ mô th tr ng này. M t khácư ươ ề ế ị ươ ặ Nhà n c c n đi u ch nh l trình c ph n hoá doanh nghi p nh m gi m s m tươ ầ ề ỉ ộ ổ ầ ệ ằ ả ự ấ cân đ i cung - c u ch ng khoán.ố ầ ư Ba là, t ch c l i các S giao d ch ch ng khoán theo mô hình c a các tổ ư ạ ở ị ư ủ ổ ch c t qu n v i các thành viên là các CTCK. Trong mô hình này, các t ch c tư ự ả ơ ổ ư ự qu n không ch đ c phép xác đ nh các quy t c, các quy đ nh đi u ch nh, các hànhả ỉ ượ ị ắ ị ề ỉ vi giao d ch trên TTCK, xác đ nh t cách, tiêu chu n thành viên c a S giao d ch màị ị ư ẩ ủ ở ị còn xác đ nh hàng lo t các bi n pháp k thu t giám sát th tr ng, các ch tài b tị ạ ệ ỹ ậ ị ươ ế ắ bu c ph i tuân th các nguyên t c đã đ ra nh m b o đ m m t th tr ng côngộ ả ủ ắ ề ằ ả ả ộ ị ươ b ng và tr t t .ằ ậ ự B n là,ố đ ki m soát r i ro, c n nâng cao tiêu chu n niêm y t trên c haiể ể ủ ầ ẩ ế ả S giao d ch ch ng khoán. Theo đó, đ i v i HOSE, môt công ty mu n niêm y tở ị ư ố ơ ố ế ph i có l ch s ho t đ ng 5 năm, s v n th c góp ph i đ t 200 t đ ng, ch sả ị ử ạ ộ ố ố ự ả ạ ỷ ồ ỉ ố ROE bình quân 3 năm g n nh t t i thi u 15%, s c đông t i thi u 1.000 c đông.ầ ấ ố ể ố ổ ố ể ổ T ng t , tiêu chu n niêm y t t i HNX l n l t là 3 năm, 100 t đ ng, 10% vàươ ự ẩ ế ạ ầ ượ ỷ ồ 500 c đông. Các c phi u đã niêm y t t i HOSE nh ng không đ t tiêu chu n niêmổ ổ ế ế ạ ư ạ ẩ y t m i s chuy n sang niêm y t t i HNX, các c phi u không đ t tiêu chu n t iế ơ ẽ ể ế ạ ổ ế ạ ẩ ạ HNX s chuy n sang giao d ch t i th tr ng UPCOM.ẽ ể ị ạ ị ươ Năm là, tích c c đ u t phát tri n công ngh , thi t b hi n đ i đáp ngự ầ ư ể ệ ế ị ệ ạ ư yêu c u qu n lý th tr ng m t cách hi u qu .ầ ả ị ươ ộ ệ ả Sáu là, Nhà n c c n ki m tra và đ a ra ph ng pháp xác đ nh giá trươ ầ ể ư ươ ị ị doanh nghi p, b o đ m giá tr đó mang tính khách quan và ph n ánh giá tr cệ ả ả ị ả ị ổ phi u c a công ty.ế ủ B y là,ả khuy n khích các doanh nghi p đã huy đ ng đ c v n trên TTCKế ệ ộ ượ ố ti p t c đ u t m r ng ngành ngh đang kinh doanh nh m t o nên nh ng doanhế ụ ầ ư ở ộ ề ằ ạ ữ nghi p l n có n n t ng khoa h c công ngh cao t m c qu c t , tăng s c c nhệ ơ ề ả ọ ệ ầ ỡ ố ế ư ạ tranh s n ph m hàng hoá c a công ty trên th tr ng qu c t . Ki m soát vi c mả ẩ ủ ị ươ ố ế ể ệ ở r ng quy mô, phát hành c phi u ti p theo c a doanh nghi p. Các doanh nghi p sộ ổ ế ế ủ ệ ệ ẽ đ c phát hành c phi u tăng v n đi u l khi l ng v n b ng ti n đã huy đ ngượ ổ ế ố ề ệ ượ ố ằ ề ộ ph i đ c bi n thành tài s n (máy móc, thi t b ) và mang l i hi u qu trong ho tả ượ ế ả ế ị ạ ệ ả ạ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đ phát hành c phi u đó cũng c nộ ả ấ ủ ệ ể ổ ế ầ ph i xác đ nh l i giá tr doanh nghi p. Không l y giá tr cũ đ làm căn c xác đ nhả ị ạ ị ệ ấ ị ể ư ị m nh giá c phi u m i. Ngoài ra doanh nghi p không đ c thanh toán c t c choệ ổ ế ơ ệ ượ ổ ư c đông b ng c phi u. Vì làm nh v y cũng d n t i l m phát ch ng khoán.ổ ằ ổ ế ư ậ ẫ ơ ạ ư Tám là, c n s a đ i Lu t Ch ng khoán và b sung các ch tài m i đ y đầ ử ổ ậ ư ổ ế ơ ầ ủ h n, x lý nghiêm minh h n, có tính răn đe h n các hành vi vi ph m nghĩa v côngơ ử ơ ơ ạ ụ b thông tin, giao d ch n i gián, thao túng, lũng đo n th tr ng. ố ị ộ ạ ị ươ Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 31 Đ i H c Kinh T TP.HCMạ ọ ế GVHD: Cô Nguy n T Nhuễ ừ Chín là, c n hi n đ i hóa các ph ng ti n công b thông tin và đa d ngầ ệ ạ ươ ệ ố ạ hóa ph ng pháp công b thông tin trên các S giao d ch ch ng khoán. C n kh nươ ố ở ị ư ầ ẩ tr ng xây d ng m ng l i truy n thông, m ng tin nh n đ ph c v cho vi cươ ự ạ ươ ề ạ ắ ể ụ ụ ệ cung c p thông tin tr c ti p t t ch c niêm y t đ n các CTCK thành viên và hấ ự ế ừ ổ ư ế ế ệ th ng m ng đi n tho i tr l i t đ ng các thông tin do nhà đ u t yêu c u.ố ạ ệ ạ ả ơ ự ộ ầ ư ầ M i là, ươ xây d ng m t th tr ng ch ng khoán minh b ch v i đ y đ vàự ộ ị ươ ư ạ ơ ầ ủ s n có các thông tin đ xác đ nh các đi u ki n cung c u c a th tr ng. Nh ngẵ ể ị ề ệ ầ ủ ị ươ ữ thông tin này s n có đ i v i t t c thành viên tham gia th tr ng cùng m t th iẵ ố ơ ấ ả ị ươ ở ộ ơ đi m, nghĩa là t t c các thành viên tham gia giao d ch đ u có c h i ti p c n thể ấ ả ị ề ơ ộ ế ậ ị tr ng nh nhau. Ch ng h n v vi c không cung c p thông tin v giao d ch c aươ ư ẳ ạ ề ệ ấ ề ị ủ nhà đ u t n c ngoài (trong phiên giao d ch) t i HOSE ho c vi c thu phí cung c pầ ư ươ ị ạ ặ ệ ấ thông tin cho gói tin đ y đ đ i v i các CTCK thành viên (đã đóng phí thành viên,ầ ủ ố ơ phí giao d ch) là các b t h p lý và c n ph i đ c xem xét!ị ấ ợ ầ ả ượ M i m t là,ươ ộ các công ty ph i có trách nhi m cung c p thông tin đúng sả ệ ấ ự th t, c p nh t và rõ ràng. C n x ph t nghiêm đ i v i nh ng công ty không cungậ ậ ậ ầ ử ạ ố ơ ữ c p thông tin và thông tin không minh b ch, sai s th t.ấ ạ ự ậ U ban Ch ng khoán Nhà n c c n quy đ nh ch đ cung c p đ y đỷ ư ươ ầ ị ế ộ ấ ầ ủ thông tin v s n xu t kinh doanh cho các nhà đ u t đ i v i các doanh nghi p cóề ả ấ ầ ư ố ơ ệ c phi u, trái phi u trên TTCK, có th là hàng tháng, hàng quý, năm...ổ ế ế ể S giao d ch ch ng khoán c n t o c ch đ cung c p công khai, thu n l iở ị ư ầ ạ ơ ế ể ấ ậ ợ nh ng thông tin đó hàng ngày cho các nhà đ u t , cho các nhà nghiên c u, cho cácữ ầ ư ư phóng viên báo chí, các hãng thông t n khi h c n.ấ ọ ầ Cùng v i quy ch v cung c p thông tin nêu trên, U ban Ch ng khoánơ ế ề ấ ỷ ư Nhà n c và các S giao d ch ch ng khoán c n có c quan "Thanh tra" đ thanh traươ ở ị ư ầ ơ ể ki m tra nh ng công ty có c phi u, trái phi u phát hành trên TTCK v vi c ch pể ữ ổ ế ế ề ệ ấ hành nh ng quy ch và lu t l quy đ nh đ i v i TTCK. Thanh tra các doanh nghi pữ ế ậ ệ ị ố ơ ệ th c hi n kinh doanh ch ng khoán. Các công ty ph i t o c ch đ vi c thanh tra,ự ệ ư ả ạ ơ ế ể ệ ki m tra ti n hành thu n l i, h n th n a c ch còn nh m t o đi u ki n đ b tể ế ậ ợ ơ ế ữ ơ ế ằ ạ ề ệ ể ấ kỳ ai s h u c phi u, trái phi u c a công ty có nhu c u thanh tra ki m tra, giámở ữ ổ ế ế ủ ầ ể sát ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty đ u có th th c hi n đ c.ạ ộ ả ấ ủ ề ể ự ệ ượ M i hai là,ươ c n có nh ng quy ch ch t ch đ i v i các công ty ch ngầ ữ ế ặ ẽ ố ơ ư khoán nh m gi i quy t nh ng b t c p trong vi c l u ký và th c hi n giao d chằ ả ế ữ ấ ậ ệ ư ự ệ ị ch ng khoán, b o v l i ích c a các nhà đ u t . C n có nh ng hình ph t nghiêmư ả ệ ợ ủ ầ ư ầ ữ ạ kh c, k c vi c thu gi y phép kinh doanh đ i v i nh ng công ty làm m t ch ngắ ể ả ệ ấ ố ơ ữ ấ ư khoán, gi ch m ch ng khoán, gây phi n hà cho các nhà đ u t . Nhà n c c n t oữ ậ ư ề ầ ư ươ ầ ạ c ch nh m rút ng n th i gian trong giao d ch ch ng khoán.ơ ế ằ ắ ơ ị ư Đ tài thuy t trình: Th Tr ng Ch ng Khoánề ế ị ườ ứ 32

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCơ sở lí luận về thị trường chứng khoán.pdf