Chuyên đề Giải pháp giúp tăng hiệu quả điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra (pangasianodon hypophthalmus)

Giới thiệu Trong vài năm trở lại đây,phong trào nuôi cá tra xuất khẩu ở ĐBSCL tăng rất nhanh, đem về cho đất nước một nguồn ngoại tệ rất lớn. Thế nhưng, do phát triển quá nhanh không theo quy hoạch nên bệnh trên cá tra nuôi hiện nay xảy ra ngày càng nhiều nhưng việc điều trị lại kém hiệu quả đang là vấn đề quan tâm hàng đầu của người nuôi cá và cả các nhà chuyên môn. Qua thực tế sản xuất, cần một số giải pháp nhằm hạn chế tình hình dịch bệnh hiện nay.  Do đó nhóm đã thực hiện chuyên đề: “ Giải pháp giúp tăng hiệu quả điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ”.

pdf23 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1876 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Giải pháp giúp tăng hiệu quả điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra (pangasianodon hypophthalmus), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đ :ề GI I PHÁP GIÚP TĂNG HI U QU ĐI U TR Ả Ệ Ả Ề Ị CÁC B NH NHI M KHU N TRÊN CÁ TRA Ệ Ễ Ẩ (Pangasianodon hypophthalmus) GVHD:D ng H i Toànươ ả TR NG ĐH B C LIÊUƯỜ Ạ KHOA NÔNG NGHI PỆ --- Giới thiệu Trong vài năm tr l i đây, phong trào nuôi cá ở ạ tra xu t kh u ĐBSCL tăng r t nhanh, đem ấ ẩ ở ấ v cho đ t n c m t ngu n ngo i t r t l n. ề ấ ướ ộ ồ ạ ệ ấ ớ Th nh ng, do phát tri n quá nhanh không ế ư ể theo quy ho ch nên b nh trên cá tra nuôi hi n ạ ệ ệ nay x y ra ngày càng nhi u nh ng vi c đi u ả ề ư ệ ề tr l i kém hi u qu đang là v n đ quan tâm ị ạ ệ ả ấ ề hàng đ u c a ng i nuôi cá và c các nhà ầ ủ ườ ả chuyên môn. Giới thiệu  Qua th c t s n xu t, c n m t s gi i pháp ự ế ả ấ ầ ộ ố ả nh m h n ch tình hình d ch b nh hi n nay.ằ ạ ế ị ệ ệ  Do đó nhóm đã th c hi n chuyên đ : “ự ệ ề Gi i ả pháp giúp tăng hi u qu đi u tr các b nh ệ ả ề ị ệ nhi m khu n trên cá tra ễ ẩ (Pangasianodon hypophthalmus) ”.  M c tiêu: h n ch nguy c kháng thu c và ụ ạ ế ơ ố giúp đi u tr b nh có hi u qu h n.ề ị ệ ệ ả ơ  N i dung: gi i thi u m t s gi i pháp giúp ộ ớ ệ ộ ố ả vi c đi u tr b nh mang l i hi u quệ ề ị ệ ạ ệ ả Môi Tr ngườ B ô nhi mị ể Con gi ngố suy thoái M t đ nuôi caoậ ộ Cá b b nh nhi uị ệ ề 1.Tình hình b nh trên cá tra nuôi ngày càng nhi u ệ ề do. 1.Tình hình b nh trên cá tra nuôi ngày càng ệ nhi u do.ề 1.1.Con gi ngố :  Tr c đây gi ng cá tra đ c thu t t nhiên. ướ ố ượ ừ ự Cá con đ c ch n l c t nhiên nên có s c ượ ọ ọ ự ứ s ng cao, k t h p v i môi tr ng nuôi còn ố ế ợ ớ ườ lành m nh nên b nh trên cá nuôi trong giai ạ ệ đo n này r t ít khi x y ra.ạ ấ ả  Tuy nhiên, t năm 1978 thì k thu t sinh s n ừ ỹ ậ ả nhân t o cá tra thành công và t năm 1999 ạ ừ thì vi c s n xu t gi ng nhân t o đ c xã h i ệ ả ấ ố ạ ượ ộ hóa, nghĩa là s n l ng gi ng gia tăng nhanh ả ượ ố đáp ng nhu c u nuôi.ứ ầ 1.Tình  hình bệnh trên cá tra nuôi ngày  càng nhiều do. 1.1.Con gi ngố :  Tuy nhiên, m t trái c a s gia tăng v s n l ng ặ ủ ự ề ả ượ gi ng là ch t l ng ngày càng suy gi m do h u h t ố ấ ượ ả ầ ế các tr i gi ng đ u không có lý l ch cá b m , tuy n ạ ố ề ị ố ẹ ể ch n cá t các ao nuôi cùng đàn làm cá b m có ọ ừ ố ẹ th gây nên hi n t ng đ ng huy t t đó cá b t n ể ệ ượ ồ ế ừ ộ ở ra có s c s ng kém h n nhi u so v i cá cá b t khai ứ ố ơ ề ớ ộ thác t nhiên.ự 1.Tình  hình bệnh trên cá tra nuôi  ngày càng nhiều do. 1.2. Môi tr ngườ :  N c th i c a các khu công nghi p ch a qua x lý ướ ả ủ ệ ư ử mà th i tr c ti p ra sông r ch là m i nguyên l n do ả ự ế ạ ố ớ n c ch a nhi u hoá ch t đ c và kim lo i n ng.ướ ứ ề ấ ộ ạ ặ  D l ng thu c b o v th c v t (BVTV) t đ ng ư ượ ố ả ệ ự ậ ừ ồ ru ng ch y ra sông r ch sau nh ng tr n m a cũng ộ ả ạ ữ ậ ư là ngu n ô nhi m.ồ ễ 1.Tình  hình bệnh trên cá tra nuôi  ngày càng nhiều do. 1.2. Môi tr ngườ :  Th i tr c ti p n c t các ao nuôi, bùn đáy ao và ả ự ế ướ ừ n c sinh ho t t các khu dân c không đ c x lý ướ ạ ừ ư ượ ử c ng góp ph n làm n c sông ô nhi m h u c tăng ủ ầ ướ ễ ữ ơ cao.  Môi tr ng nuôi ngày càng bi u hi n x u k t h p ườ ể ệ ấ ế ợ v i vi c nuôi cá tra phát tri n quá nhanh mà không ớ ệ ể theo qui ho ch nên cá nuôi ngày càng ph i ch u ạ ả ị đ ng v i đi u ki n s ng kh c nghi t, d b nh h n ự ớ ề ệ ố ắ ệ ễ ệ ơ tr c nhi u l n.ướ ề ầ 1.Tình  hình bệnh trên cá tra nuôi  ngày càng nhiều do. 1.3. M t đậ ộ:  M t đ nuôi: m t đ nuôi v t xa khuy n cáo ậ ộ ậ ộ ượ ế (20-25 con/m2) nên cá nuôi luôn trong tình ở tr ng “stress” liên t c mà đó là nhân t tác đ ng ạ ụ ố ộ đ n s b c phát b nh và gây ch t cá. ế ự ộ ệ ế 1.Tình  hình bệnh trên cá tra nuôi  ngày càng nhiều do. 1.3. M t đ :ậ ộ  M t đ nuôi cao làm tăng l ng bùn bã h u c ậ ộ ượ ữ ơ do th c ăn d th a và ch t th i c a cá t đó làm ứ ư ừ ấ ả ủ ừ ng i nuôi ph i thay n c liên t c đ lo i b t ườ ả ướ ụ ể ạ ớ đ c ch t, tăng oxy và qua đó góp ph n đ a m m ộ ấ ầ ư ầ b nh và n c x u t ngoài vào ao nuôi.ệ ướ ấ ừ  M t đ nuôi cao cũng làm c nh tranh không gian ậ ộ ạ s ng và th c ăn d n đ n cá phân đàn cao. Cá ố ứ ẫ ế y u và cá nh d b nh h n do ch t l ng n c ế ỏ ễ ệ ơ ấ ượ ướ g n b x u, nhi u rong t o và thi u th c ăn.ầ ờ ấ ề ả ế ứ 2. Hiệu quả trị bệnh ngày càng kém  Vi khu n kháng thu c:ẩ ố K t qu nghiên c u ế ả ứ kháng sinh đ t 1/2006–3/2008 cho th y ồ ừ ấ bi t đ nh y c a đa s kháng sinh đ c ế ộ ạ ủ ố ượ kh o sát ngày càng gi m d n ch ng t vi ả ả ầ ứ ỏ khu n gây b nh ngày càng kháng thu c nên ẩ ệ ố d n đ n t l thành công trong đi u tr th p.ẫ ế ỉ ệ ề ị ấ Thu c và cách dùng ch a phù h p: ố ư ợ k t qu ế ả đi u tr kém hi u qu còn do ng i nuôi ch n ề ị ệ ả ườ ọ thu c ch a đúng ho c s d ng thu c không đúng ố ư ặ ử ụ ố ch đ nh (th i gian đi u tr , li u l ng, ph ng pháp ỉ ị ờ ề ị ề ượ ươ ph i tr n vào th c ăn ho c đ ng c p thu c,..) ố ộ ứ ặ ườ ấ ố hay ph i h p cùng lúc nhi u lo i thu c gây t ng ố ợ ề ạ ố ươ k và c ch l n nhau. Ngoài ra, khi đi u tr kém ỵ ứ ế ẫ ề ị hi u qu thì ng i nuôi tăng li u thu c lên 2-3 l n ệ ả ườ ề ố ầ so ch đ nh ho c thay đ i kháng sinh liên t c làm ỉ ị ặ ổ ụ cho vi khu n kháng thu c càng gia tăng.ẩ ố  B nh ch a xác đ nh nguyên nhân: ệ ư ị ph ng pháp ươ ch n đoán b nh trên cá tra/basa nuôi hi n nay còn ẩ ệ ệ căn c vào ứ tri u ch ng, b nh tích và phân l p vi ệ ứ ệ ậ khu nẩ mà các ph ng pháp xét nghi m m i nh ươ ệ ớ ư ELISA, PCR hay ch n đoán ẩ huy t thanhế h c đ u ọ ề ch a đ c áp d ng. ư ượ ụ =>K t qu phân tích trên cho th y vi c đi u tr b nh ế ả ấ ệ ề ị ệ kém hi u qu là do t ng h p c a 3 y u t là vi khu n ệ ả ổ ợ ủ ế ố ẩ kháng thu c, ch n và s d ng thu c ch a đúng và ố ọ ử ụ ố ư b nh ch a xác đ nh nguyên nhân chính xác.ệ ư ị 3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP GIÚP VIỆC ĐIỀU  TRỊ BỆNH MANG LẠI HIỆU QUẢ  Tìm hi u nguyên nhân gây ch t cá: ghi nh n đúng ể ế ậ nguyên nhân gây ch t cá s giúp đ a ra bi n pháp ế ẽ ư ệ can thi p phù h p.ệ ợ (i) n u cá ch t v i t l cao (có th đ n 100%) ngay ế ế ớ ỉ ệ ể ế trong ngày đ u tiên thì c n nghĩ ngay đ n ngu n ầ ầ ế ồ n c đang b thi u oxy hay cá b nhi m ch t đ c.ướ ị ế ị ễ ấ ộ (ii) n u cá ch t nhi u v i t l tăng d n (5-7 ngày) có ế ế ề ớ ỉ ệ ầ th do cá nhi m khu n đ c l c cao.ể ễ ẩ ộ ự (iii) n u cá ch t lai rai kéo dài (trên 10 ngày) thì có th ế ế ể do nhi m khu n đ c l c th p hay ký sinh trùng ễ ẩ ộ ự ấ ho c n c ao nuôi ô nhi m.ặ ướ ễ  ph ng pháp t ng quát:ươ ổ - L y m u cá g i các c quan ch c năng đ xét ấ ẫ ử ơ ứ ể nghi m nh m xác đ nh tác nhân gây b nh. Khi l y ệ ằ ị ệ ấ m u c n th c hi n đúng ph ng pháp (cách ch n ẫ ầ ự ệ ươ ọ m u, s l ng m u c n l y, cách b o qu n, v n ẫ ố ượ ẫ ầ ấ ả ả ậ chuy n…) vì l y m u không đúng s làm sai l ch ể ấ ẫ ẽ ệ k t qu ch n đoán d n đ n vi c đi u tr s kém ế ả ẩ ẫ ế ệ ề ị ẽ hi u qu .ệ ả - L y m u n c xác đ nh các ch tiêu pH, oxy hòa tan, ấ ẫ ướ ị ỉ COD, N-NH3, H2S,… đ có bi n pháp x lý, làm ể ệ ử s ch ngu n n c nh m b o đ m đi u ki n s ng ạ ồ ướ ằ ả ả ề ệ ố t t cho cá.ố  Ch n thu c đi u trọ ố ề ị: - ph i có k t qu kháng sinh đ đ xác đ nh ả ế ả ồ ể ị thu c còn nh y v i m m b nh cá b nhi m.ố ạ ớ ầ ệ ị ễ - Thu c ph i hoà tan đ c trong n c đ hoà ố ả ượ ướ ể n c t i tr n vào th c ăn viên.ướ ướ ộ ứ - Đ có hi u qu tr ng i nuôi c n s d ng ể ệ ả ị ườ ầ ử ụ thu c đã qua bào ch .ố ế - H u h t các lo i thu c sát trùng (ầ ế ạ ố BKC, Iodine, thu c ố tím, Chorine,…), đ u không phát huy đ c hi u qu ề ượ ệ ả trong môi tr ng có nhi u ườ ề c n bã h u cặ ữ ơ ,m t s ộ ố m t tác d ng trong môi tr ng ấ ụ ườ n c c ng (Iodine, ướ ứ BKC,…), hay gi m tác d ng trong môi tr ng ả ụ ườ ki m ề (sulfat đ ng, Chlorin,…),ồ n c có pH cao…ướ => Đ thu c phát huy hi u qu , ng i nuôi c n ki m ể ố ệ ả ườ ầ ể tra các ch tiêu n c đ ch n l a thu c và đi u ỉ ướ ể ọ ự ố ề ch nh li u s d ng phù h p trong t ng đi u ki n ao ỉ ề ử ụ ợ ừ ề ệ nuôi, ho c đi u ch nh các thông s môi tr ng cho ặ ề ỉ ố ườ phù h p v i lo i thu c s d ng.ợ ớ ạ ố ử ụ - Ch n thu c h tr h p lý cũng c n thi t vì s phát ọ ố ỗ ợ ợ ầ ế ẽ huy tác d ng t t trong vi c phòngụ ố ệ tr b nh, tuy v y c n l u ý. ị ệ ậ ầ ư (i) các s n ph m ch a vi sinh v t dùng x lý môi ả ẩ ứ ậ ử tr ng c n th i gian 5-10 ngày đ có hi u l c (thích ườ ầ ờ ể ệ ự nghi, h i ph c, gia tăng s l ng, phát huy tác ồ ụ ố ượ d ng, suy gi m) nh ng ao nuôi cá thâm canh thay ụ ả ư n c hàng ngày s làm lãng phí, vì th s d ng ướ ẽ ế ử ụ phù h p trong ng cá gi ng và ít thay n c.ợ ươ ố ướ (ii) các thu c làm tăng kh năng đ kháng t nhiên ố ả ề ự nh Beta-glucan, Vitamin C, vi sinh v t h u ích ư ậ ữ (Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus,…) dùng thích h p trong giai đo n cá kho đ phòng b nh.ợ ạ ẻ ể ệ (iii) các s n ph m dùng trong giai đo n b nh đ h ả ẩ ạ ệ ể ỗ tr đi u tr nh Vitamin C, B complex, các enzym ợ ề ị ư tiêu hoá (đ c bi t protease vì khi b nh cá tiêu hoá ặ ệ ệ r t kém và cá d b ch t khi ăn no).ấ ễ ị ế (iv) các s n ph m có ch t ch ng oxy hoá m nh dùng ả ẩ ấ ố ạ r t t t sau giai đo n b nh đ giúp h i ph c c th , ấ ố ạ ệ ể ồ ụ ơ ể c i thi n ch t l ng th t nh Vitamin A, E, ả ệ ấ ượ ị ư Selenium.  Gi m th c ănả ứ : gi m cho cá ăn 30-50% l ng ả ượ th c ăn bình th ng trong th i gian đi u tr là ứ ườ ờ ề ị c n thi t. Gi m cho ăn có th làm gi m tăng ầ ế ả ể ả tr ng nh ng vi c c t gi m th c ăn giúp gi m ọ ư ệ ắ ả ứ ả t l ch t, kích thích cá b t m i và c i thi n ỉ ệ ế ắ ồ ả ệ môi tr ng n c ao nuôi. Sau khi cá kh i ườ ướ ỏ b nh các bi n pháp kích thích tăng tr ng ệ ệ ọ đ c áp d ng đ bù l i s n l ng do c t ượ ụ ể ạ ả ượ ắ gi m th c ăn.ả ứ KẾT LUẬN B nh trên cá tra ngày càng x y ra nhi u h n ệ ả ề ơ và v i tình hình kháng thu c ph bi n nh ớ ố ổ ế ư hi n nay thì nguy c không còn thu c đi u tr ệ ơ ố ề ị đang đ n g n. M t s gi i pháp v a nêu hy ế ầ ộ ố ả ừ v ng s góp ph n h n ch nguy c kháng ọ ẽ ầ ạ ế ơ thu c và giúp đi u tr b nh có hi u qu h n.ố ề ị ệ ệ ả ơ CHÂN THÀNH C M N S L NG NGHE Ả Ơ Ự Ắ C A TH Y VÀ CÁC B N, MONG NH N Ủ Ầ Ạ Ậ Đ C Ý KI N ĐÓNG GÓP Đ BÀI LÀM ƯỢ Ế Ể HOÀN CH NH H N!Ỉ Ơ SVTH: NGUY N TR TH NGỄ Ứ Ố VÕ NG C TH O Ọ Ả NGUY N TH TH YỄ Ị Ủ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfGIẢI PHÁP GIÚP TĂNG HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN TRÊN CÁ TRA (Pangasianodon hypophthalmus).pdf
Tài liệu liên quan