Câu hỏi trắc nghiệm máy điện

12)Một động cơ đồng bộ một pha có các số liệu định mức như sau: , 220V, điện trở một pha dây quấn stator =0,5Ω. Tổn hao dây quấn stator có giá trị: a)258,3W b)774,8W c)11,4W d)5,7W

pdf49 trang | Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 2570 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm máy điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
85A 2 6)Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số biến áp là 300/23. Sơ cấp được nối với điện áp 1500V, 60Hz. Dòng điện thứ cấp là: a)6,67A b)435A c)33 d)86,96A 7)Một máy biến áp một pha 100KVA, 3300/400V, 50Hz có số vòng dây quấn thứ cấp là 110 vòng. Số vòng dây quấn sơ cấp là: a)30 vòng b)250 vòng c)908 vòng d)1500 vòng 8)Số vòng dây quấn sơ cấp, thứ cấp của một máy biến áp lần lượt là 350 và 38 vòng. Giả sử sơ cấp được nối với một điện áp 2,2KV, 50Hz, công suất máy biến áp là 48KVA, điện áp thứ cấp lúc không tải là : a)239V b)137V c)21,8V d)20263V 9)Một máy biến áp một pha có điện áp sơ, cấp thứ cấp lần lượt là 400V và 200V, cung cấp cho một phụ tải tiêu thụ 25A ở hệ số công suất cos 0,866 trễ, công suất tác dụng tiêu thụ bởi phụ tải trên là : a)10000W b)5000W c)8660W d)4330W 3 10)Một máy biến áp một pha có điện áp sơ cấp, thứ cấp lần lượt là 3300V và 240V, cung cấp cho một phụ tải tiêu thụ 25A ở hệ số công suất cos 0,8 trễ, bỏ qua tổn hao trong máy biến áp, công suất định mức Sđm của máy biến áp trên là: a)82,5KVA b)82,5KW c)6KVA d)66KVA 11)Một máy biến áp ba pha công suất định mức 10KVA, có tỉ số vòng dây quấn là 12/1, sơ cấp đấu sao, thứ cấp đấu tam giác, điện áp dây sơ cấp là 6600V, giá trị điện áp không tải phía thứ cấp là: a)550V b)952,6V c)317,5V d)833V 12)Một máy biến áp ba pha công suất định mức 10KVA, có tỉ số vòng dây quấn là 12/1, đấu tam giác- sao, điện áp dây sơ cấp là 6600V, giá trị điện áp không tải phía thứ cấp là: a)550V b)952,6V c)317,5V d)833V 13)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: 3,3%, dòng điện không tải phần trăm: 10,5%. Dòng điện sơ cấp trong thí nghiệm ngắn mạch là: a)954,5A b)86,77A c)9,11A d)100,22A 4 14)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: 3,3%, dòng điện không tải phần trăm: 10,5%. Dòng điện sơ cấp trong thí nghiệm không tải (Io) là: a)954,5A b)86,77A c)9,11A d)100,22A 15)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%=3,3, dòng điện không tải phần trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải:Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ Rm là : a)355,5Ω b)293,66Ω c)3,24Ω d)811,75Ω 16)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%= 3,3, dòng điện không tải phần trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải: Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện kháng từ hóa mạch từ là: a)13,27KΩ b)10,97Ω c)109,7kΩ d)811,3Ω 17)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%= 3,3, dòng điện không tải phần trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải: Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện áp trong thí nghiệm ngắn mạch là: a)217,8V b)3,99KV 5 c)1,155KV d)0,693KV 18)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện áp ngắn mạch là: a)74,67V b)37,27V c)14,5V d)29V 19)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện trở dây quấn sơ cấp R1 là: a)0,3592Ω b)0,66 Ω c)0,1392 Ω d)0,33 Ω 20)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V , 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện trở dây quấn thứ cấp R2 là: a)0,035Ω b)0,165Ω c)0,33Ω d)0,18Ω 21)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60Hz, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện kháng tản của dây quấn thứ cấp X2 là: 6 a)0,66Ω b)0,33Ω c)0,0825Ω d)0,07Ω 22)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện kháng tản của dây quấn sơ cấp X1 là: a)0,33Ω b)0,07Ω c)0,66Ω d)0,0825Ω 23)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm không tải thu được như sau: Dòng điện không tải Io=9,7A, tổn hao ngắn mạch Po=720W. Biết rằng thí nghiệm không tải được thực hiện bên phía điện áp thấp (cao áp hở mạch).Giá trị dòng điện không tải phần trăm là: a)18,65% b)9,31% c)1,34% d)13,4% 24)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=25KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =135W, tổn hao ngắn mạch Pn=690W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,7, dòng điện không tải phần trăm Io%=3,2. Dòng điện sơ cấp định mức của máy biến áp trên là: a)1,32A b)2,3A c)20,83A d)36,1A 7 24)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =10/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =440W, tổn hao ngắn mạch Pn=1325W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=8. Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến áp trên là: a)72,17A b)41,67A c)1,67A d)2,89A 25)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=40KVA, U1đm/U2đm =6/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =175W, tổn hao ngắn mạch Pn=880W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=3. Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến áp trên là: a)33,33A b)57,74A c)3,85A d)6,67A 26)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=40KVA, U1đm/U2đm =6/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =175W, tổn hao ngắn mạch Pn=880W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=3. Dòng điện sơ cấp định mức của máy biến áp trên là: a)33,33A b)57,74A c)3,85A d)6,67A 27)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=40KVA, U1đm/U2đm =6/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =175W, tổn hao ngắn mạch Pn=880W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=3. Khi chọn một máy biến áp để làm việc song song với máy biến áp trên ta chọn máy biến áp có các thông số như sau: a)Sđm= 50KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV 8 b)Sđm= 40KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV, Un%=3 c)Sđm= 250KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV, Un%=4,5,tổ nối dây /Y-11 d)Sđm= 250KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV, Un%=4,5,tổ nối dây Y/-11 28)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =330W, tổn hao ngắn mạch Pn=1970W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=2,6.Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch thì dòng điện trong thí nghiệm không tải của máy biến áp trên là: a)9,16A b)0,24A c)0,41A d)0,71A 29)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=30KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =250W, tổn hao ngắn mạch Pn=850W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=8. Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch thì dòng điện trong thí nghiệm không tải của máy biến áp trên là: a)0,127A b)0,22A c)0,38A d)0,66A 30)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=160KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =510W, tổn hao ngắn mạch Pn=2650W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=2,4. Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch. Tổng trở không tải Zm của máy biến áp trên là (Xem Zo =Zm): a)31KΩ b)28,72KΩ c)9,57KΩ 9 d)0,43KΩ 31)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=160KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =510W, tổn hao ngắn mạch Pn=2650W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=2,4. Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch. Điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ lõi thép máy biến áp trên Rm là (Xem Ro=Rm): a)679,7Ω b)4125,3Ω c)2039Ω d)2,37Ω 32)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ Rm là (Xem Ro =Rm): a)8,5.10 -3 Ω b)1,22Ω c)589,07Ω d)333,3Ω 33)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Tổng trở không tải Zo của máy biến áp trên là (Xem Zo =Zm): a)18,37Ω b)2,12KΩ c)3,67KΩ d)10,6Ω 34)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 10 197,94A. Giả sử trong thí nghiệm ngắn mạch, phần thứ cấp ngắn mạch mạch, điện trở ngắn mạch của máy biến áp trên là : a)20,20Ω b)4,9Ω c)8,5 Ω d)11,66 Ω 35)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Tổng trở ngắn mạch của máy biến áp trên là : a)12,13Ω b)1Ω c)7Ω d)210Ω 36)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Điện kháng ngắn mạch của máy biến áp trên là : a)121,2Ω b)1Ω c)7Ω d)210Ω 37)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng ngắn mạch của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)31,58Ω d)0,22Ω 11 38)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng từ hóa của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)31,58Ω d)0,22Ω 39)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện trở dây quấn sơ cấp R1 của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)31,58Ω d)0,22Ω 40)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng rỉ dây quấn sơ cấp X1 của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)57,38Ω d)0,22Ω 41)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện trở dây quấn thứ cấp của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)53,58Ω 12 d)0,22Ω 42)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng rỉ dây quấn thứ cấp của máy biến áp là: a)0,4Ω b)30,04KΩ c)53,58Ω d)0,22Ω 43)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV R1 =31,58Ω, R2 =0,22Ω, X1=57,38Ω, X2=0,4Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng và điện trở thứ cấp qui đổi về sơ cấp có giá trị là: a) b) c) d) 44)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6,5. Tổn hao không tải khi máy biến áp làm việc với phụ tải bằng 0,6 định mức là: a)600W b)216W c)360W d)3000W 45)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6,5. Tổn hao dây quấn khi máy biến áp làm việc với phụ tải bằng 0,6 định mức là: a)2400W 13 b)1440W c)864W d)3000W 46)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6,5. Tổng tổn khi máy biến áp làm việc với phụ tải bằng 0,6 định mức là: a)3000W b)2400W c)600W d)1464W 47)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11. Khi máy biến áp trên làm việc với phụ tải thì điện áp giữa hai đầu phụ tải là 500V thì độ biến thiên điện áp thứ cấp phần trăm là: a)0,05% b)4,76% c)25% d)-4,76% 48)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, điện trở dây quấn sơ cấp R1=31,58Ω, điện trở dây quấn thứ cấp R2=0,22Ω, điện kháng dây quấn sơ cấp X1=57,38Ω, điện kháng dây quấn thứ cấp X2=0,4Ω. Nếu dòng điện thí nghiệm ngắn mạch bằng dòng điện định mức sơ cấp thì điện áp ngắn mạch thành phần điện trở (điện áp pha) là: a)167V b)84V c)152,5V d)303V 49)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, điện trở dây quấn sơ cấp R1=31,58Ω, điện trở dây quấn thứ cấp R2=0,22Ω, điện 14 kháng dây quấn sơ cấp X1=57,38Ω, điện kháng dây quấn thứ cấp X2=0,4Ω. Nếu dòng điện thí nghiệm ngắn mạch bằng dòng điện định mức sơ cấp thì điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng(điện áp pha) là: a)167V b)84V c)152,5V d)303V 50)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, điện áp ngắn mạch thành phần điện trở là 167V, điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng là 303V.Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm và điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng phần trăm (so với điện áp sơ cấp )là: a)Un%=2,65, Unx%=4,8 b)Un%=4,6, Unx%=8,3 c)Un%=26,5, Unx%=48 d)Un%=1,53, Unx%=2,77 51)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, điện áp ngắn mạch thành phần điện trở là 167V, điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng là 303V.Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm và điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng phần trăm (so với điện áp sơ cấp )là: a)Un%=2,65, Unx%=4,8 b)Un%=4,6, Unx%=8,3 c)Un%=26,5, Unx%=48 d)Un%=1,53, Unx%=2,77 52)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11. Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unr%=2,65, đện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unx%=4,8. Máy vận hành với hệ số tải là =0,6. Điện áp ngắn mạch phần trăm có giá trị là: a)Un% =9,5 b)Un%=5,5 15 c)Un% =3,16 d)Un% =16,5 53)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11. Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unr%=2,65, đện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unx%=4,8. Giả sử máy vận hành với hệ số tải là =0,6 và hệ số công suất cos=0,8 trễ. Độ biến thiên điện áp thứ cấp phần trăm là : a)3% b)-0,456% c)3,258% d)-1,35% 54)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11. Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unr%=2,65, đện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unx%=4,8. Giả sử máy vận hành với hệ số tải là =0,6 và hệ số công suất cos=0,8 sớm. Độ biến thiên điện áp thứ cấp phần trăm là : a)3% b)-0,456% c)3,258% d)-1,35% 55)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W. Máy biến áp trên vận hành với một phụ tải định mức có hệ số công suất cos=0,8 trễ. Hiệu suất của máy là: a)80% b)79,76% c)96,38% d)95,23% 56)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W. Máy biến áp trên vận hành với một phụ tải có hệ số tải =0,6 và hệ số công suất cos=0,8 trễ. Hiệu suất của máy là: 16 a)80% b)79,76% c)96,38% d)98,2% 57)Một MBA ba pha có mỗi cuộn dây sơ cấp có điện áp định mức 8660,254V, mỗi cuộn dây thứ cấp có điện áp định mức 400V. Hỏi nếu máy biến áp trên được đấu Y/ thì điện áp định mức của MBA trên có giá trị là : a)8660,254/400V b)15000/220V c)15000/400V d)8660,254/400V 58)Một MBA ba pha có mỗi cuộn dây sơ cấp có điện áp định mức 8660,254V, mỗi cuộn dây thứ cấp có điện áp định mức 400V. Hỏi nếu máy biến áp trên được đấu Y/ thì điện áp định mức của MBA trên có giá trị là : a)8660,254/400V b)15000/220V c)15000/400V d)8660,254/400V ĐỘNG CƠ KĐB BA PHA 1)Một động cơ không đồng bộ ba pha =1,7KW, 50Hz, số từ cực 2p=6, tốc độ = 835 vòng/phút. Tốc độ từ trường xoay là: a)750 vòng/phút b)1000 vòng/phút c)1500 vòng/phút d)3000 vòng/phút 17 2)Một động cơ không đồng bộ ba pha =2,7KW, 50Hz, số từ cực 2p=6, tốc độ = 835 vòng/phút. Độ trượt là: a)165 b)0,165 c)-0,165 d)0,44 3)Một động cơ không đồng bộ ba pha =2,7KW, 50HZ, tốc độ = 835 vòng/phút, tốc độ từ trường xoay là 1000 vòng/phút. Số từ cực của động cơ là: a)8 từ cực b)4 từ cực c)6 từ cực d)2 từ cực 4)Một động cơ không đồng bộ ba pha =3KW, 50HZ, tốc độ = 2838 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,845, điện áp 220/380V-/Y.Nếu điện áp nguồn là ba pha 380V thì động cơ được đấu dây theo kiểu: a)Sao b)Tam giác c)Sao song hàng d)Tam giác song song 5)Một động cơ không đồng bộ ba pha =3KW, 50Hz, tốc độ = 2838 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,845, điện áp 220/380V-/Y. Nếu điện áp nguồn là ba pha 380V thì dòng điện định mức là: a)4,56A b)5,18A c)6,13A d)3,54A 18 6)Một động cơ không đồng bộ ba pha =3KW, 50HZ, tốc độ = 2838 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,845, điện áp 220/380V-/Y. Công suất tác dụng mà động cơ nhận từ nguồn điện là: a)2,54KW b)3,55KW c)2,64KW d)3,41KW 7)Một động cơ không đồng bộ ba pha =7,5KW, 50HZ, tốc độ = 2922 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,875, điện áp 220/380V-/Y. Tổng tổn hao của động cơ là: a)1,02KW b)0,94KW c)1,07KW d)0,6KW 8)Khi phụ tải gắn vào trục động cơ tăng lên thì độ trượt sẽ: a)Giảm b)Tăng c)Không đổi d)Giảm rất nhiều 9)Một động cơ không đồng bộ ba pha =7,5KW, 50Hz, tốc độ = 2922 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,875, điện áp 220/380V-/Y. Moment định mức tạo ra trên trục động cơ là: a)24,51Nm b)23,88Nm c)0,41Nm d)77Nm 10)Một động cơ không đồng bộ ba pha =7,5KW, 50HZ, tốc độ = 2922 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,875, điện áp 220/380V-/Y. Tôc độ góc của động cơ là: 19 a)305,84rad/sec b)314 c)18350rad/phút d)306rad/sec hoặc 18350rad/phút 11)Một động cơ không đồng bộ ba pha =11KW, 50HZ, tốc độ = 1458 vòng/phút, cos=0,87, hiệu suất =0,89, điện áp 220/380V-/Y. Tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức . Moment mở máy của động cơ là: a)72,1Nm b)144,2Nm c)70Nm d)140Nm 12)Nếu nguồn điện là ba pha 380V thì để mở máy sao-tam giác ta chọn động cơ có số liệu như sau: a)220/380V-/Y b)380- c)220/440-YY/Y d)127/220-/Y 13)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 143Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức . Nếu mở máy bằng cách đổi nối sao-tam giác thì moment mở máy là: a)82,6Nm b)47,7Nm c)66,73Nm d)115,6Nm 14)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 143Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức Động cơ được mở máy đấu sao với cuộn kháng mắc trong 20 mạch stator và khi mở máy điện áp ở hai đầu cuộn kháng là 55V, điện áp nguồn là 380V ba pha. Moment mở máy trong trường hợp này là: a)267Nm b)112,6Nm c)107,25Nm d)190,67Nm 15)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 143Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức Động cơ được mở máy qua cuộn kháng mắc trong mạch stator sao cho tỉ số giữa điện áp mở máy trực tiếp và điện áp mở máy gián tiếp là k=2. Moment mở máy trong trường hợp này là: a)72,15Nm b)286Nm c)50,05Nm d)143Nm 16)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 195Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức Động cơ được mở máy qua máy biến áp tự ngẫu với tỉ số giữa điện áp mở máy trực tiếp và điện áp mở máy gián tiếp là k =2. Moment mở máy trong trường hợp này là: a)97,5Nm b)136,5Nm c)193Nm d)68,25Nm 17)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 195Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức Động cơ dự định mở máy sao-tam giác, vậy moment cản phải là: a) √ Nm b) 21 c) √ Nm d) 18)Khi mở máy bằng cách mắc nối tiếp điện trở trong mạch rotor dây quấn, khi đưa càng nhiều điện trở thì độ trượt càng: a)tăng b)giảm c)không thay đổi d)giảm rồi tăng 19)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn Pđm =11KW, 50HZ, tốc độ nđm = 950 vòng/phút, cos=0,76, điện áp 220/380V-/Y. Tần số điện áp trong rotor khi rotor đứng yên là: a)50HZ b)60HZ c)3HZ d)2,5HZ 20)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn Pđm =11KW, 50HZ, tốc độ nđm = 950 vòng/phút, cos=0,76, điện áp 220/380V-/Y. Tần số dòng điện trong rotor khi rotor quay với tốc độ định mức là: a)50Hz b)60Hz c)3Hz d)2,5Hz 21)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn Pđm =11KW, điện áp 220/380V-/Y, điện trở dây quấn stator R1=0,595Ω, điện trở dây quấn rotor R2=0,097Ω, điện kháng dây quấn stator X1=0,485Ω, điện kháng dây quấn rotor X2=0,181Ω, hệ số qui đổi điện áp và hệ số qui đổi dòng điện bằng nhau và bằng 2,2. Giả sử điện áp nguồn là 380V, dòng điện mở máy sẽ là: a)127,53A b)220,23A c)229,3A 22 d)189,14A 22)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn Pđm =2,2KW, 50HZ, tốc độ nđm = 885 vòng/phút, cos=0,76, điện áp 220/380V-/Y, điện trở dây quấn rotor R2=0,72Ω, điện kháng dây quấn rotor X2=0,595Ω, hệ số qui đổi điện áp và hệ số qui đổi dòng điện bằng nhau và bằng 2,5, sức điện động rotor E2=144V, Các số liệu qui đổi từ rotor về stator như sau: a) b) c) d) 23)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn =11KW, 50Hz, tốc độ = 950 vòng/phút, cos=0,76, điện áp 220/380V-/Y, hệ số qui đổi điện áp và hệ số qui đổi dòng điện bằng nhau và bằng 2,2, xem hệ số dây quấn = . Giả sử điện áp nguồn là 380V, xem U1=E1, U2=E2 và dây quấn rotor đấu hình sao, sức điện động giữa hai vành trượt rotor khi rotor đứng yên là: a) b) √ d) 484V 24)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn =3,5KW, 50HZ, điện áp 220/380V- /Y,sức điện động giữa hai đầu vành trượt khi rotor đứng yên là .Giả sử điện áp nguồn là 380V, xem U1=E1, U2=E2, hệ số dây quấn = và dây quấn rotor đấu hình sao, hệ số qui đổi điện áp giữa stator và rotor là: a)1,24 b)2,15 c)0,8 d)0,56 25)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn =7,5KW, 50HZ, tốc độ = 945 vòng/phút, cos=0,73, điện áp 220/380V-/Y, điện trở dây quấn rotor R2=0,35Ω, điện kháng dây quấn rotor X2=0,511Ω. Khi rotor quay ở tốc độ định mức điện trở và điện kháng rotor có giá trị là: 23 a) b) c) d 26)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn =7,5KW, 50HZ, tốc độ = 945 vòng/phút, số từ cực 2p=6,cos=0,73, điện áp 220/380V-/Y, sức điện động rotor dòng điện rotor định mức , điện trở dây quấn rotor R2=0,35Ω, điện kháng dây quấn rotor X2=0,511Ω .Khi rotor quay ở tốc độ định mức sức điện động và dòng điện trong rotor lần lượt là: a) b) c) d) 27)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn =7,5KW, 50Hz, giả sử tổn hao cơ và phụ là 0,2KW, tổn hao đồng rotor bằng tổn đồng stator và bằng 0,35KW. Công suất cơ lý tưởng và công suất điện từ lần lượt là: a)7,7KW và 8,2KW b)7,7KW và 8,05KW c)8,05KW và 7,8KW d)8,05KW và 8,2KW 28)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn =7,5KW, 50Hz, giả sử tổn hao cơ và phụ là 0,2KW, tổn hao đồng rotor bằng tổn đồng stator và bằng 0,35KW, hiệu suất động cơ =0,875. Tổn hao sắt từ của động cơ là: a)0,171KW b)0,371 c)0,521KW d)0,35KW 24 29)Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn Pđm =16KW, điện áp 220/380V-/Y, sức điện động rotor điện trở dây quấn stator R1= 0,271Ω, dòng điện stator định mức pha , dòng điện rotor định mức pha điện trở dây quấn rotor R2=0,105Ω. Tổn hao đồng dây quấn stator và rotor lần lượt là: a)489,5W và 675,3W b)1468,5W và 225,1W c)1468,5W và 675,3W d)489,5W và 225,1W 30)Tổng tổn hao trong động cơ điện không đồng bộ ba pha: a)Pcu1 +Pcu2 + PFe b)Pcu1 +Pcu2 + PFe + Pcơ +Pf c)Pcu1 +Pcu2 + PFe + Pcơ d)Pcu1 +Pcu2 + PFe + Pf 31)Hiệu suất động cơ điện không đồng bộ ba pha: a) b) ∑ d) hay ∑ 32)Một động cơ KĐB ba pha có điện trở rotor sau khi qui đổi vể stator có giá trị độ trượt s=0,05. Khi độ trượt tăng gấp đôi thì điện trở tải có giá trị là: a)41,8 b)198 c)220 d)2,2 25 33)Một động cơ KĐB ba pha có tổn hao đồng rotor là 548W. Động cơ này có điện trở rotor =0,671Ω, hệ số qui đổi điện áp bằng hệ số qui đổi dòng điện , dòng điện rotor . Hãy tính tổn hao đồng rotor khi qui đổi về stator a)548W b)2488W c)120,7W d)1096W 34)Một động cơ KĐB ba pha có công suất điện từ là 5678,7W. Động cơ này có điện trở rotor =0,603Ω, hệ số qui đổi điện áp bằng hệ số qui đổi dòng điện , độ trượt s=0,115 , dòng điện rotor Hãy tính công suất điện từ khi qui đổi về stator a)1822,2W b)5678,7W c)17,604KW d)591W 35)Một động cơ KĐB ba pha có tổn hao không tải là 600W, điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ là 200Ω. Dòng điện không tải có giá trị là: a)1A b)2A c)3A d)4A 36)Một động cơ KĐB ba pha có dòng điện định mức stator 7,2A, điện trở dây quấn stator . Tính tổn hao dây quấn stator ( tổn hao đồng một): a)190,25W b)570,8W c)97W d)291W 37)Một động cơ KĐB ba pha có dòng điện định mức rotor là12,8A, điện trở dây quấn rotor . Tính tổn hao dây quấn rotor ( tổn hao đồng hai): 26 a)300W b)100W c)4,8W d)14,3W 38)Một động cơ KĐB một pha có dòng điện định mức stator 11,6A, điện trở dây quấn stator . Tính tổn hao dây quấn stator ( tổn hao đồng một): a)30,4W b)79,6W c)1058W d)352,54W MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU: ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU: 1)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: tốc độ vòng/phút, số từ cực 2p= 4, số mạch nhánh song song 2a =2, từ thông hữu ích trên một cực từ  =0,54. Wb, số thanh dẫn tác dụng của rotor N=522. Hằng số kết cấu và sức phản điện động của động cơ ở chế độ định mức là: a)17,4 và 216V b)0,0575 và 216V c)17,4 và 200V d)0,0575 và 200V 2)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: tốc độ vòng/phút, dòng điện phần ứng định mức số từ cực 2p= 4, số mạch nhánh song song 2a=2, từ thông hữu ích trên một cực từ  =0,5. Wb, số thanh dẫn tác dụng của rotor N=812. Hằng số kết cấu và moment địện từ của động cơ là 27 a)27 và 30,4Nm b)258,6 và 30,4Nm c)1,6 và 3,2Nm d)1,6 và 30,4Nm 3)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , dòng điện định mức , điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Hiệu suất của động cơ trên là: a)80,6% b)88% c)88,35% d)75% 4)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , dòng điện định mức , điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Tổn thất công suất của động cơ trên là: a)341W b)602W c)330W d)833,3W 5)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , dòng điện định mức , điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Dòng điện kích từ và dòng điện phần ứng của động cơ trên ở chế độ định mức là: a)1,17A và 53,37A b)1,17A và 51,03A b)1,17A và 46,62A d)1,17A và 44,3A 28 6)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , dòng điện định mức , điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Sức phản điện động ở chế độ định mức là: a)208,9V b)206,9V c)207,6V d)209,6V 7)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , dòng điện định mức , điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Tổn hao đồng phần ứng và tổn hao kích từ ở chế độ đinh mức là: a)446W và 193,6W b)423,8W và 193,6W c)423,8W và 12,74W d)446W và 12,74W 8)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , hiệu suất định mức  , điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Tổn hao đồng phần ứng và tổn hao kích từ là: a)392,5W và 193,6W b)426W và 193,6W c)423,8W và 193,6W d)360,3W và 193,6W 9)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , hiệu suất định mức  , tốc độ vòng/phút. Moment định mức của động cơ trên là: a)183,2Nm b)49,13Nm c)57,65Nm d)1648Nm 29 10)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , hiệu suất định mức  , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song Sức phản điện của động cơ vận hành ở 0,75 tải định mức có giá trị: a)205,6V b)230,8V c)234,4V d)209,2V 11)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , được cung cấp bởi một bộ chỉnh lưu toàn kỳ với nguồn điện có tần số 50Hz, tốc độ vòng/phút. Số từ cực của động cơ trên là: a)2 b)4 c)6 d)không đủ dữ liệu để xác định 12)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , định mức , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Công suất điện từ của động cơ trên là: a)17KW b)18,9KW c)16,527KW d)18,374KW 13)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , định mức , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Moment điện từ của động cơ trên là: a)92,8Nm b)103,2Nm 30 c)90,23Nm d)100,3Nm 14)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , định mức , tốc độ vòng/phút, hiệu suất định mức  . Công suất định mức của động cơ là: a)17,93KW b)15KW c)21,43KW d)16KW 15)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , định mức , tốc độ vòng/phút, hiệu suất định mức  . Công suất của động cơ nhận từ nguồn điện là: a)17,93KW b)15KW c)21,43KW d)16KW 16)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , định mức , tốc độ vòng/phút, hiệu suất định mức  . Tổn hao đồng phần ứng là 897W, tổn hao kích từ là 504W. Tổn hao sắt từ và tổn hao cơ của động cơ trên là: a)1529W b)2100W c)2033W d)1025W 17)Một động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, hiệu suất định mức  , điện trở phần ứng , điện trở kích từ nối tiếp Sức phản điện động khi động cơ làm việc với tải định mức là: 31 a)199,25V b)254,63V c)185,37V d)199,25V 18)Phần ứng của một động cơ một chiều có điện trở phần ứng và được mắc vào một nguồn điện 230V. Giả sử dùng động cơ này làm máy phát phát ra tải 80A và dùng làm động cơ tiêu thụ 60A thì sức phản điện động trong hai trường hợp lần lượt là: a)222V và 236V b)238V và 236V c)238V và 224V d)222V và 224V 19)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , định mức , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Bỏ qua tác dụng của điện trở kích từ khi mở máy, điện trở mắc nối tiếp với phần ứng để dòng mở máy gấp 2 lần dòng định mức có giá trị là: a)3,36Ω b)5,1Ω c)172,23Ω d)51Ω 20)Một động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp có các thông số định mức như sau: , định mức , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ nối tiếp . Tổn hao đồng phần ứng và tổn hao kích từ có giá trị: a)682W và 204W b)169 W và 44W c)682W và 44W d)169 W và 204W 32 21)Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức như sau: , định mức , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ độc lập được mắc với nguồn điện một chiều 220V. Tổn hao đồng phần ứng và tổn hao kích từ có giá trị: a)749W và 350,7W b)801,8W và 350,7W c)856,14W và 350,7W d)582,4W và 978,54W 22)Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, hiệu suất định mức  , điện trở phần ứng , điện trở kích từ độc lập được mắc với nguồn điện một chiều 220V. Sức phản điện động khi động cơ làm việc với 0,7 tải định mức là: a)207,47V b)210V c)208,3V d)206,3V 23)Khi mạch từ chưa bảo hòa, thêm điện trở mắc nối tiếp vào mạch kích từ của động cơ điện một chiều sẽ làm tốc độ động cơ : a)tăng b)giảm c)không đổi d)giảm còn phân nữa 24)Khi thêm điện trở mắc nối tiếp vào mạch phần ứng của động cơ điện một chiều sẽ làm tốc độ động cơ : a)tăng b)giảm c)không đổi d)tăng lên gấp hai 33 25)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: dòng điện định mức , điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song , dòng điện kích từ là 1,17A, tổn hao đồng phần ứng ở chế độ đinh mức có giá trị là: a)442,7W b)484,2W c)463,2W d)257,4W 26)Một động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: dòng điện định mức , điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song , dòng điện kích từ là 0,88A, tổn hao kích từ ở chế độ đinh mức có giá trị là: a)446W b)495W c)194W d)0,28W 27)Trong máy điện một chiều, đường trung tính hình học là đường gì? 28)Trong máy điện một chiều, người ta mắc cuộn dây từ cực phụ như thế nào với dây quấn phần ứng MÁY PHÁT ĐIỆN: 1)Một máy phát điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Dòng điện kích từ và dòng điện phần ứng ở chế độ định mức có giá trị là: a)2,42A và 54,55A b)3,04A và 52,13A c)2,27A và 52,13A d)2,42A và 56,96A2 34 2)Một máy phát điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song . Tổn hao do dòng điện kích từ và dòng điện phần ứng có giá trị là: a)532W và 788,4W b)841W và 660,4W c)469W và 660,4W d)532W và 723W 3)Một máy phát điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, hiệu suất định mức  . Công suất cơ và moment cơ cần thiết để cung cấp cho máy phát làm việc với tải định mức là: a) 14,08KW và 167,37Nm b) 12KW và 196,4Nm c) 14,08KW và 196,4Nm d) 12KW và 167,37Nm 4)Một máy phát điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song , hiệu suất định mức  . Sức điện động của máy phát trên ở tốc độ định mức có giá trị là: a)232,2V b)207,8V c)232,7V d)231,8V 5)Một máy phát điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song , hiệu suất định mức  . Sức điện động của máy phát trên ở tốc độ 500 vòng/phút (dòng kích từ không đổi)có giá trị là: a)325,78V b)148,43V c)166,2V 35 d)165,6V 6)Một máy phát điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song , hiệu suất định mức  . Công suất điện từ định mức của máy phát trên là: a)23,69KW b)16,922KW c)17,554KW d)16,856KW 7)Một máy phát điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút cấp điện cho một động cơ một chiều có công suất định mức 12KW,  Dòng điện mà máy phát cấp cho động cơ ở chế độ định mức có giá trị: a)72,72A b)54,55A c)75,44A d)64A 8)Một máy phát điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, công suất cơ cần cung cấp để máy phát làm việc với tải định mức là 36,14KW, điện trở kích từ độc lập được cấp điện bởi nguồn một chiều 220V, tổn hao do dây quấn phần ứng là 1336W. Công suất điện từ của máy phát ở tải định mức là: a)32,87KW b)33,134KW c)34,8KW d)34,336KW 9)Một máy phát điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, công suất cơ cần cung cấp để máy phát làm việc với tải định mức là 36,14KW, điện trở kích từ độc lập được cấp điện bởi nguồn một chiều 220V, tổn hao do dây quấn phần ứng là 1336W. Hiệu suất của máy phát ở tải định mức là: a)91,31% 36 b)88,05% c)94,81% d)95% 10)Một máy phát điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, công suất cơ cần cung cấp để máy phát làm việc với tải định mức là 36,14KW, điện trở kích từ độc lập được cấp điện bởi nguồn một chiều 220V, tổn hao do dây quấn phần ứng là 1336W. Tổn hao sắt và cơ của máy phát ở tải định mức là: a)1,8KW b)3,14KW c)4,476KW 11)Một máy phát điện một chiều kích từ song song có các thông số định mức như sau: , tốc độ vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở kích từ song song , hiệu suất định mức  . Tổn hao sắt và cơ của máy phát trên có giá trị: a)3,387KW b)2,515KW c)2,315KW d)1,643KW 12) MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ: MÁY PHÁT ĐỒNG BỘ: 1)Một máy phát điện đồng bộ công suất , tốc độ , tần số 50Hz, số từ cực của máy phát này là: a)8 b)14 c)16 d)18 37 2)Một máy phát điện đồng bộ cực ẩn ba pha công suất , tốc độ , tần số 60Hz, . Dòng điện định mức của máy phát là: a)8A b)13,88A c)4,62A d)24A 3)Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực ẩn công suất , tốc độ ,stator đấu sao, tần số 60Hz, , điện trở phần ứng . Tổn hao đồng dây quấn phần ứng là: a)28,8W b)9,6W c)86,7W d)259,2W 3a)Một máy phát điện đồng bộ một pha cực ẩn công suất , tốc độ , tần số 60Hz, , điện trở phần ứng . Tổn hao đồng dây quấn phần ứng là: a)28,8W b)9,6W c)86,7W d)259,2W 4)Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực lồi công suất , tốc độ , tần số 50Hz, . Máy phát được nối vào một phụ tải với công suất biểu kiến định mức và hệ số công suất cos= 0,85 trễ. Công suất tác dụng và công suất phản kháng mà máy cung cấp cho tải có giá trị: a)722,5KVAr và 447,77KW b)722,5KW và 447,77KVAr c)722,5KW và -447,77KVAr d)447,77 KW và 722,5KVAr 38 5)Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực ẩn công suất , tốc độ , tần số 60Hz, , phần ứng stator đấu sao, xem điện trở phần ứng điện kháng đồng bộ . Máy phát cung cấp cho một phụ tải định mức với hệ số công suất cos= 0,866 trễ. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), vec tơ sức điện động pha phần ứng lúc không tải có giá trị: a)180,3 b)200,22 c)115 d)115 6)Một máy phát điện đồng bộ cực ẩn công suất , tốc độ , tần số 60Hz, , stator đấu sao, điện trở phần ứng điện kháng đồng bộ . Máy phát cung cấp cho một phụ tải định mức với hệ số công suất cos= 0,866 trễ. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), vec tơ sức điện động pha phần ứng lúc không tải có giá trị: a)281,7 b)117,7 c)201,3 d)201,3 7)Một máy phát điện đồng bộ cực lồi công suất , tốc độ , tần số 50Hz, . Máy phát được nối vào một phụ tải với công suất biểu kiến định mức và hệ số công suất cos= 0,85 sớm. Công suất tác dụng và công suất phản kháng mà máy cung cấp cho tải có giá trị: a)722,5KVAr và 447,77KW b)722,5KW và 447,77KVAr c)722,5KW và - 447,77KVAr d)447,77 KW và 722,5KVAr 8)Một máy phát điện đồng bộ cực ẩn công suất , tốc độ , tần số 60Hz, , phần ứng stator đấu sao, điện trở phần ứng điện kháng đồng bộ . Máy phát cung cấp cho một phụ tải định mức với hệ số công suất cos= 0,866 sớm. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), vec tơ sức điện động pha phần ứng lúc không tải có giá trị: 39 a)281,7 b)117,7 c)201,3 d)201,3 9)Một máy phát điện đồng bộ cực ẩn ba pha công suất , tốc độ , tần số 60Hz, ,phần ứng đấu sao,điện trở phần ứng điện kháng đồng bộ . Máy phát cung cấp cho một phụ tải định mức với hệ số công suất cos= 0,866 trễ. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), góc moment (góc tải) có giá trị là: a) b) c) d) 9a)Một máy phát điện đồng bộ cực ẩn một pha công suất , tốc độ , tần số 60Hz, ,điện trở phần ứng điện kháng đồng bộ . Máy phát cung cấp cho một phụ tải định mức với hệ số công suất cos= 0,866 trễ. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), góc moment (góc tải) có giá trị là: a) b) c) d) 10)Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực ẩn công suất , tốc độ , tần số 60Hz, ,phần ứng đấu sao, điện trở phần ứng điện kháng đồng bộ . Máy phát cung cấp cho một phụ tải định mức với hệ số công suất cos= 0,866 sớm. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), góc moment (góc tải) có giá trị là: a) b) c) d) 40 11)Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực ẩn công suất , tốc độ , tần số 60Hz, , phần ứng đấu sao, xem điện trở phần ứng điện kháng đồng bộ . Máy phát cung cấp cho một phụ tải định mức với hệ số công suất cos= 0,866 trễ. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), công suất điện từ của máy phát trên là: a)4,33KW b)-4,3KW c)8,12KW d)5,179KW 12)Một máy phát điện đồng bộ cực ẩn ba pha công suất , tốc độ , tần số 60Hz, , phần ứng đấu sao, xem điện trở phần ứng điện kháng đồng bộ . Máy phát cung cấp cho một phụ tải định mức với hệ số công suất cos= 0,866 trễ. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), moment điện từ của máy phát trên là: a)-22,82Nm b)43,1Nm c)23Nm d)27,5Nm 13)Một máy phát điện đồng bộ ba pha công suất , 13,8KV.Khi máy phát cấp điện cho một phụ tải thì độ sụt áp là 39,85%, vậy điện áp khi không tải của máy phát có giá trị là: a)22,94KV b)19,3KV c)15KV d)16KV 14)Một máy phát điện đồng bộ ba pha 13,8KV được cung cấp một công suất cơ 204MW. Máy phát cung cấp cho một phụ tải có hệ số công suất cos=0,8 trễ, tiêu thụ 10459A. Nếu máy phát làm việc ớ chế độ định mức thì hiệu suất của nó có giá trị: a)32,68% 41 b)56,6% c)98,03% d)87,8% 15)Một máy phát điện đồng bộ ba pha công suất , 3KV cấp điện định mức cho một phụ tải có có hệ số công suất cos=0,85 trễ , máy làm việc trong trường hợp trên đạt hiệu suất 98% .Vậy tổng tổn hao của máy phát trên là: a)17,35KW b)110,5KW c)127,5KW d)14,74KW 16)Tổng tổn hao trong máy phát điện đồng bộ: a)P b)P c)P d)P Trong đó : P , : tổn hao đồng phần ứng, : tổn hao kích từ, : tổn hao sắt từ, : tổn hao cơ, quạt gió, : tổn hao đồng stator, : tổn hao đồng rotor 17)Các điều kiện cần thiết để hòa một máy phát điện đồng bộ vào lưới điện: a)Độ lớn điện áp máy phát phải bằng điện áp lưới, tần số của máy phát phải bằng tần số lưới,thứ tự pha của máy phát phải phù hợp thứ tự pha của lưới, góc pha của mỗi cặp điện áp pha máy phát và lưới phải bằng nhau b)Độ lớn điện áp máy phát phải bằng điện áp lưới, tần số của máy phát phải bằng tần số lưới, thứ tự pha của máy phát phải phù hợp thứ tự pha của lưới c)Tần số của máy phát phải bằng tần số lưới,thứ tự pha của máy phát phải phù hợp thứ tự pha của lưới, góc pha của mỗi cặp điện áp pha máy phát và lưới phải bằng nhau d)Độ lớn điện áp máy phát phải bằng điện áp lưới, tần số của máy phát phải bằng tần số lưới, góc pha của mỗi cặp điện áp pha máy phát và lưới phải bằng nhau 42 18)Khi máy phát điện đồng bộ làm việc với phụ tải thuần trở thì: a)Từ thông tổng giữa từ thông phần ứng và từ thông phần cảm sẽ tăng lên và điện áp máy phát sẽ tăng b)Từ thông tổng giữa từ thông phần ứng và từ thông phần cảm sẽ giảm lên và điện áp máy phát sẽ tăng c)Từ thông tổng giữa từ thông phần ứng và từ thông phần cảm sẽ tăng lên và điện áp máy phát sẽ giảm d)Từ thông tổng giữa từ thông phần ứng và từ thông phần cảm sẽ giảm và điện áp máy phát sẽ giảm 19)Khi máy phát điện đồng bộ làm việc với phụ tải có tính chất thuần cảm thì: a)Từ thông phần ứng sẽ trợ từ cho từ thông phần cảm và điện áp máy phát sẽ tăng b)Từ thông phần ứng sẽ trợ từ cho từ thông phần cảm và điện áp máy phát sẽ giảm c)Từ thông phần ứng sẽ khử từ thông phần cảm và điện áp máy phát sẽ tăng d)Từ thông phần ứng sẽ khử từ thông phần cảm và điện áp máy phát sẽ giảm 20)Khi máy phát điện đồng bộ làm việc với phụ tải có tính chất thuần dung thì: a)Từ thông phần ứng sẽ trợ từ cho từ thông phần cảm và điện áp máy phát sẽ tăng b)Từ thông phần ứng sẽ trợ từ cho từ thông phần cảm và điện áp máy phát sẽ giảm c)Từ thông phần ứng sẽ khử từ thông phần cảm và điện áp máy phát sẽ tăng d)Từ thông phần ứng sẽ khử từ thông phần cảm và điện áp máy phát sẽ giảm 19)Khi máy phát điện đồng bộ làm việc với phụ tải có tính chất cảm thì: a)Sẽ xuất hiện phản ứng phần ứng ngang trục trợ từ và dọc trục trợ từ b)Sẽ xuất hiện phản ứng phần ứng ngang trục khử từ và dọc trục trợ từ c)Sẽ xuất hiện phản ứng phần ứng ngang trục trợ từ và dọc trục khử từ c)Sẽ xuất hiện phản ứng phần ứng ngang trục khử từ và dọc trục khử từ 20)Khi máy phát điện đồng bộ làm việc với phụ tải có tính chất dung thì: a)Sẽ xuất hiện phản ứng phần ứng ngang trục trợ từ và dọc trục trợ từ b)Sẽ xuất hiện phản ứng phần ứng ngang trục khử từ và dọc trục trợ từ 43 c)Sẽ xuất hiện phản ứng phần ứng ngang trục trợ từ và dọc trục khử từ c)Sẽ xuất hiện phản ứng phần ứng ngang trục khử từ và dọc trục khử từ 21)Một máy phát điện động bộ có điện trở đo được ở hai đầu cực stator (phần ứng) là 3Ω. Nếu stator đang được đấu kiểu hình sao. Giá trị điện trở của một pha dây quấn stator có giá trị: a)3Ω b)2Ω c)1,5Ω d)1Ω 22)Một máy phát điện động bộ có điện trở đo được ở hai đầu cực stator (phần ứng) là 2Ω. Nếu stator đang được đấu kiểu hình tam giác. Giá trị điện trở của một pha dây quấn stator có giá trị: a)3Ω b)2Ω c)1,5Ω d)1Ω ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ: 1)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 10KV, vòng/phút, số từ cực của động cơ là: a)6 b)8 c)10 d)12 2)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 10KV, vòng/phút, dòng điện định mức của động cơ: a)404,15A b)700A c)233,33A d)350A 44 3)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 10KV, tần số 50Hz, vòng/phút, số vòng dây quấn của một pha stator là 126 vòng/pha, hệ số dây quấn , từ thông hữu ích trên mỗi cực từ là 0,232Wb. Sức điện động trên mỗi pha dây quấn phần ứng có giá trị: a)17,31KV b)9,99KV c)5,77KV d)3,33KV 4)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 10KV, vòng/phút, điện trở phần ứng , điện kháng đồng bộ ,  . Stator đấu sao. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), vec tơ sức điện động pha có giá trị: a)9,99 KV b)5,78 KV c)5,77 KV d)5,81 KV 5)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 10KV, vòng/phút, điện trở phần ứng , điện kháng đồng bộ ,  .Stator đấu sao. Chọn dòng điện làm chuẩn (góc 0), vec tơ sức điện động pha có giá trị: a)10 KV b)5,77 KV c)5,8 KV d)5,81 KV 6)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 10KV, vòng/phút, điện trở phần ứng , điện kháng đồng bộ ,  .Stator đấu tam giác. Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), vec tơ sức điện động pha có giá trị: 45 a)10 36,73KV b)5,79 KV c)10 KV d)10 KV 7)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 10KV, vòng/phút, điện trở phần ứng , điện kháng đồng bộ ,  .Stator đấu tam giác. Chọn dòng điện làm chuẩn (góc 0), vec tơ sức điện động pha có giá trị: a)10 36,73KV b)5,79 KV c)10 KV d)10 KV 8)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 10KV, vòng/phút, điện trở phần ứng , điện kháng đồng bộ ,  .Stator đấu tam giác. Chọn dòng điện làm chuẩn (góc 0), vec tơ sức điện động pha có giá trị: a)9 36,82KV b)5,79 KV c)10 KV d)10 KV 9)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 6KV, vòng/phút, điện trở phần ứng , điện kháng đồng bộ , stator đấu sao, tổn hao dây quấn phần ứng có giá trị là: a)14,22KW b)42,66KW c)215,55KV d)70,518KV 46 10)Một động cơ đồng bộ ba pha có các số liệu định mức như sau: , 6KV, vòng/phút, điện trở phần ứng , điện trở dây quấn rotor . Khi làm việc với hệ số công suất định mức cos = 0,8, dòng điện rotor đo được là 408A, tổn hao dây quấn rotor có giá trị là: a)3995,14W b)31,295KW c)27,3KW d)81,9KW 11)Một động cơ đồng bộ ba pha cực ẩn có các số liệu định mức như sau: , 10KV, vòng/phút, phần ứng stator đấu sao, điện trở phần ứng , điện kháng đồng bộ ,  . Chọn điện áp làm chuẩn (góc 0), góc moment (góc tải) có giá trị: a) b c) d) 12)Một động cơ đồng bộ một pha có các số liệu định mức như sau: , 220V, điện trở một pha dây quấn stator =0,5Ω. Tổn hao dây quấn stator có giá trị: a)258,3W b)774,8W c)11,4W d)5,7W 12)Một động cơ đồng bộ một pha có các số liệu định mức như sau: , 220V, điện trở dây quấn rotor =40Ω, điện áp kích từ 110VDC. Tổn hao dây quấn rotor có giá trị: a)302,5W 47 48 49

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchtn_may_dien_12_12_9517.pdf