Câu hỏi trắc nghiệm + đáp án môn nghệ thuật lãnh đạo

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Cau 1: Quan niệm “ lãnh đạo được ưa thích hơn quản trị” trong nghệ thuật lãnh đạo là của nước nào. MỹAnhNhậtĐức Đáp án: a Câu 2 Có mấy phẩm chất lặp đi lặp lại có tương quan với vai trò của người lãnh đạo a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 7 Đáp án: câu d Câu 3: chiến lược thường thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” thuộc chiến lược nào. Chiến lược thân thiệnChiến lược mặc cảChiến lược đưa ra lý doChiến lược liên minh Đáp án: b Câu 4: trong các yếu tố sau đây, đâu là yếu tố thuộc “phẩm chất” của người lãnh đạo. Sang tạoNhận thứcTài giỏi thông minhCó tinh thần hợp tác Đáp án: d Câu 5: “ vai trò người khởi xướng” là vai trò thuộc vai trò nào. Vai trò tương tácVai trò thông tinVai trò quyết địnhVai trò lãnh đạo Đáp án: c

doc106 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 11710 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm + đáp án môn nghệ thuật lãnh đạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiêu cụ thể  của hành vi định hướng nhiệm vụ “tổ chức quá trình” trong các hành vi lãnh đạo trong quyết định nhóm Làm tăng sự tham gia Kiểm tra sự nhất trí, đồng ý Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: c 217 Khi quy mô nhóm tăng lên thì yếu tố nào không phải là nhược điểm? Sự thống trị của một số ít thành viên Xuất hiện sự liên minh của các nhóm nhỏ Sử dụng trí tuệ tập thể Khó đạt sự thống nhất ý kiến Đáp án: c 218 Vai trò của những người lãnh đạo ra quyết định nhóm có 2 khái niệm trái ngược là: Tiếp cận truyền thống và nhóm lãnh đạo Độc đoán và hỗ trợ Cả 2 câu trên đều đúng Cả 2 câu trên đều sai Đáp án: a 219 Lý do chủ yếu cho việc lãnh đạo nhóm để giải quyết những vấn  đề lệch chuẩn: Người lãnh đạo không có những thông tin cần thiết để xác định thực chất và những nguyên nhân của vấn đề Cách thức để đạt đến mục tiêu Những mục tiêu mới hoặc cao hơn được thiết lập Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: a 220 Điều kiện cho việc sử dụng nhóm danh nghĩa Các thành viên viết các ý tưởng của mình ra giấy mà không thảo luận Đóng góp ý kiến cho ý tưởng của một thành viên Tiếp tục với ý kiến của các thành viên khác Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: d Câu  221: Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Hemphill & Coons: Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. Đáp án: a Câu 222: Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Katz & Kahn: Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. Đáp án: c Câu  223: Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Jacobs: Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác. Lãnh đạo là sự tương tác giữa những con người trong đó một người trình bày những thông tin để những người khác trở nên bị thuyết phục với những kết cục của anh ta…và kết cục này sẽ được hoàn thiện khi đối tượng cư xử theo những điều được đề nghị hoặc đòi hỏi. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. Đáp án: c Câu  224: Tiếp cận theo phẩm chất trong nghiên cứu về lãnh đạo: Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ. Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai Đáp án: a Câu  225: Tiếp cận theo phong cách trong nghiên cứu về lãnh đạo: Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ. Chú trọng vào việc xác định các đặc tính của tình huống như quyền hạn của người lãnh đạo, thực chất của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lãnh đạo, mức độ động viên và năng lực thực hiện nhiệm vụ của người lao động. Tất cả đều đúng Đáp án: b Câu  226: Đối tượng của sự ảnh hưởng là: Một người Một nhóm người Một tổ chức hoặc các đồ vật Tất cả đều đúng Đáp án: d Câu  227: Kết cục của một nỗ lực ảnh hưởng được thực hiện là: Sự tích cực, nhiệt tình tham gia Sự tuân thủ, sự phục tùng Sự kháng cự, chống đối Tất cả đều đúng Đáp án: d Câu  228: Định nghĩa về quyền lực: Là khả năng ảnh hưởng đến người khác. Người có quyền lực có thể sử dụng hay không sử dụng nó, được gọi là quyền lực tiềm năng. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng: Chủ thể chỉ có khả năng để mở rộng, sự mở rộng tới những người nhận thức về nó. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của họ. Tất cả đều đúng. Đáp án: d Câu  229: Các yếu tố tạo ra quyền lực cho một cá nhân trong một tổ chức: Quyền lực vị trí Quyền lực cá nhân Quyền lực chính trị Tất cả đều đúng Đáp án: d Câu 230: Chọn phát biểu sai: Quyền chuyên môn là tài năng chuyên môn trong việc giải quyết các vấn đề hoặc trong việc thực hiện những nhiệm vụ đặc biệt. Trong ngắn hạn, kiến thức và năng lực chủ thể sẽ được bộc lộ, được kiểm chứng. Bằng chứng thể hiện tài năng chuyên môn là thông qua bằng cấp, học hàm, học vị, bằng phát minh sáng chế, các công trình khoa học… Sự thuyết phục nhất của tài năng chuyên môn là thông qua giải quyết các vấn đề quan trọng, đưa ra những quyết định đúng. Đáp án: b Câu 231: Quyền lực chính trị được tạo ra bởi các quá trình hoạt động nào trong tổ chức: Sự kiểm soát đối với các nguồn lực và phần thưởng;  sự kiểm soát đối với sự trừng phạt; sự kiểm soát đối với thông tin. Việc kiểm soát đối với quá trình ra quyết định; liên minh; kết nạp; thể chế hóa. Tài năng chuyên môn Sự thân thiện/trung thành; sức thu hút, hấp dẫn. Đáp án: b Câu 232: Quyền lực cá nhân được tạo ra từ: Tài năng chuyên môn Sự thân thiện, sự trung thành Sức thu hút, hấp dẫn Tất cả đều đúng Đáp án: d Câu 233: Chọn đáp án sai: Quyền lực ẩn chức sự phủ định, phản kháng. Quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả và mang lại điều tốt đẹp một khi nó phù hợp với phong cách của người lãnh đạo, và mục đích lãnh đạo. Quyền lực có giới hạn. Người nào cảm thấy không có quyền lực và không vận dụng được nguồn gốc quyền lực thì sẽ thực sự không có quyền lực. Đáp án: c Câu 234: Căn cứ để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực: Sự thỏa mãn của người dưới quyền Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền Tất cả đều đúng Tất cả đều sai Đáp án: c Câu 235: Chiến lược thân thiện: Làm cho mọi người nhìn bạn như là một người tốt, phù hợp với những người ít nói. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng. Luôn luôn sử dụng chiến lược này mọi lúc mọi nơi. Tất cả đều đúng. Đáp án: b Câu 236: Chiến lược mặc cả: Cho đi một các gì đó nhằm đạt được cái khác. Được sử dụng tốt ở nơi cả hai bên đều có quyền ngang bằng nhau và đều có quyền thưởng cho nhau . Nhược điểm là tập cho đối tượng quen với sự trao đồi. Tất cả đều đúng. Đáp án: d Câu  237: Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình là chiến lược: Chiến lược liên minh Chiến lược tham khảo cấp trên Chiến lược thân thiện Chiến lược quyết đoán Đáp án: b Câu 238: Chiến lược đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình là: Chiến lược liên minh Chiến lược tham khảo cấp trên Chiến lược thân thiện Chiến lược đưa ra lý do Đáp án: d Câu 239: Chiến lược liên quan đến những quy định, luật lệ, quy chế hoặc những quan hệ đã được thỏa thuận, cam kết là: Chiến lược quyết đoán Chiến lược liên minh Chiến lược trừng phạt Chiến lược mặc cả Đáp án: a Câu 240 Tầm quan trọng của các phẩm chất lãnh đạo phụ thuộc vào tình huống lãnh đạo cụ thể là: Đúng Sai Phụ thuộc vào phẩm chất cá nhân người lãnh đạo A, C đều đúng Đáp án :A Câu 241 Theo Miner các dạng động cơ quản lí bao gồm: Quyết đoán Mong muốn được sử dụng quyền lực Sẵn sàng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại Cả A, B, C Đáp án: D Câu 242 Kỹ năng nào cần thiết cho nhà quản trị trong giải quyết vấn đề, chỉ đạo người dưới quyền Kỹ năng quan hệ Kỹ năng nhận thức Kỹ năng kĩ thuật Kỹ năng con ngườii Đáp án: C Câu  243 Kỹ năng nào quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách, giải quyết vấn đề Kỹ năng nhận thức Kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng quan hệ Cả 3 câu trên Đáp án: A Câu  244Vai trò của người lãnh đạo cấp trung là gì Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định của tổ chức Hỗ trợ bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại và phát triển cách thức thực hiện mục tiêu được xác định bởi cấp trên Ra quyết định chiến lược A,B,C đều đúng Đáp án : B Câu  245 Cách chủ yếu để đạt tới thông tin cần thiết của nhà lãnh đạo là: Những thông tin viết Những cuộc họp đột xuất Những cuộc thăm quan khảo sát Cả 3 câu trên Đáp án: D Câu  246 Nguyên  nhân của việc ra quyết định có thể kéo dài hàng tháng, hàng năm là do: Quá trình ra quyết định lộn xộn Người lãnh đạo cấp cao không đủ năng lực Quá trình ra quyết định luông mang tính chất chính trị Công ty không đủ tiềm lực phát triển Đáp án: C Câu  247 Các chiến lược được đề ra theo quá trình: Trên – xuống Dưới – lên Ngang hàng A, B, C đều đúng Đáp án: A Câu  248 Người lãnh đạo có bao nhiêu nhóm vai trò chính: 2: thông tin, quyết định 3: thông tin, quyết định, thương thuyết 3: tương tác, thông tin, quyết định 3: liên lạc, giám sát, tương tác Đáp án: C Câu  249 Vai trò phát ngôn nằm trong nhóm vai trò nào: Vai trò quyết định Vai trò thông tin Vai trò liên lạc Vai trò tương tác Đáp án: B Câu  250 Vai trò nào thường được các nhà quản trí đánh giá cao hơn các vai trò khác Vai trò phân bổ nguồn lực Vai trò giữ trật tự Vai trò lãnh đạo Cả 3 vai trò trên Đáp án: B Câu  251 Nhóm vai trò quyết định bao gồm bao nhiêu vai trò: 4: thương thảo, phân bổ nguồn lực, giữ trật tư, khởi xướng 4: thương thảo,phát ngôn, lãnh đạo, giám sát 4: phân bổ nguồn lực, giữ trật tự, phát ngôn, cung cấp thông tin 4: thương thảo, giữ trật tự, liên lạc, đại diện Đáp án: A Câu  252 Nghiên cứu phong cách lãnh đạo độc đoán, dân chủ và tản quyền là nghiên cứu của: Kurt Lewin Trường Đại học bang Ohio Trường Đại học Michigan R.Likert Đáp án: a Câu  253 Đặc trưng của phong cách độc đoán: Không quan tâm nhiều tới ý kiến của người dưới quyền Các chỉ thị mệnh lệnh được đề ra rất nghiêm ngặt và buộc người dưới quyền chấp hành một cách chính xác nhưng không cần tập trung. Giải quyết nhanh chóng các nhiệm vụ một cách sáng tạo. Phù hợp với những cơ cấu tổ chức nhỏ. Đáp án: d Câu  254 Người dưới quyền được tham gia đánh giá kết quả công việc nhưng quá trình của phong cách này tốn kém nhiều thời gian. Đó là phong cách: Độc đoán Dân chủ Tự do Dân chủ và tự do Đáp án: b Câu  255 Phong cách tự do theo Kurt Kewin có đặc điểm: Phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền nên đây là phong cách mang lại hiệu quả cao nhất Giao quyền hạn và trách nhiệm cho mọi người, nên dễ dẫn đến tình trạng hỗn loạn trong tổ chức Phong cách này chưa được dùng rộng rãi trong doanh nghiệp Dòng thông tin được thực hiện theo chiều ngang và chiều dọc. Đáp án: b Câu  256 Nhân viên được xem như công cụ để đạt tới những mục tiêu chung của tổ chức, đây là một trong những quan niệm phong cách lãnh đạo của: Kurt Lewin Trường Đại học bang Ohio Trường Đại học Michigan R.Likert Đáp án: c Câu  257 Các nào sau đây không dùng để nâng cao động cơ của người dưới quyền: Làm cho người dưới quyền nhận thức rõ các mục tiêu của công việc Gắn chặt các phần thưởng với việc đạt mục tiêu Làm tăng các cơ hội trong quá trình làm thoả mãn các cá nhân. Giải thích một cách rõ ràng, cách thức mà các mục tiêu, phần thưởng mong đợi có thể đạt được. Đáp án: c Câu  258 Ảnh hưởng từ hành vi của người lãnh đạo lên sự thoả mãn và những nổ lực của người dưới quyền phụ thuộc vào tình huống, đó là theo quan điểm của thuyết: Thuyết chu kỳ mức độ trưởng thành của người lao động Thuyết ngẫu nhiên Thuyết đường dẫn tới mục tiêu Miền lựa chọn liên tục hành ci lãnh đạo. Đáp án: c Câu  259 Câu nhận định nào sau đây là đúng nhất: Trong phong cách kèm cặp, người lãnh đạo giải thích các quyết định, giúp đỡ, gần gũi, động viên người dưới quyền nhưng không được giám sát họ. Phong cách hỗ trợ thích hợp với người dưới quyền là người tham gia miễn cưỡng Phong cách chỉ đạo phù hợp với người dưới quyền là người học việc vỡ mộng Người lãnh đạo nên giao nhiệm vụ, mở rộng quyền tự giải quyết công việc cho người dưới quyền bắt đầu nhiệt tình. Đáp án: b Câu  260 Có bao nhiêu phong cách ra quyết định theo Vroom, Yetton và Jago: 5 phong cách (2 phong cách độc đoán, 1 phong cách tham vấn, 2 phong cách nhóm quyết định) 4 phong cách (2 phong cách độc đoán, 1 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định) 5 phong cách (2 phong cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định) 4 phong cách (1 phong cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định) Đáp án: c Câu  261 Nhận định nào sau đây là sai trong thuyết ngẫu nhiên: Hiệu quả của định hướng nhiệm vụ hay định hướng quan hệ là phụ thuộc vào mức độ thuận lợi hay bất lợi của tình huống Mức độ thuận lợi/ bất lợi của tình huống được xác định bởi 3 yếu tố Trong tình thế thuận lợi rất cao, người lãnh đạo có định hướng nhiệm vụ là thành công Trong tình thế thông thường, định hướng quan hệ là thành công. Đáp án: b Câu  262 Ví dụ nào sau đây không phải là thay thế và trung hoà cho sự lãnh đạo: Tổ chức thiếu năng động, trung hoà định hướng nhiệm vụ Nhiệm vụ thú vị hấp hẫn, trung hoà định hướng hỗ trợ Người dưới quyền có trình độ chuyên môn cao, thay thế định hướng nhiệm vụ Tính vững chắc của nhóm làm việc, thay thế cho định hướng nhiệm vụ và hỗ trợ. Đáp án: b Câu  263 Sự thay đổi lớn nhất thể hiện bởi sự nhận thức lại những sứ mạng, mục tiêu, sản phẩm, lãnh đạo hoặc cấu trúc của tổ chức là sự thay đổi nào? a. Thay đổi chuyển dạng b. Thay đổi căn bản về chất c. Thay đổi phát triển d. Thay đổi phương thức Đáp án: b Câu  264 Người lãnh đạo mới về chất có sự phân biệt với người lãnh đạo hấp dẫn theo quan điểm của Bass là: a. Lãnh đạo mới về chất là rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn b. Lãnh đạo mới về chất là hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn c. Lãnh đạo mới về chất là tương tự lãnh đạo hấp dẫn d. Lãnh đạo mới về chất là khác với lãnh đạo hấp dẫn Đáp án: a Câu  265 “Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức nhũng người dưới quyền thực hiện những nhiệm vụ không được quy định” quan điểm này của ai? Bass Conger và Kanungo Burns House Đáp án: c Câu  266 Người lãnh đạo có thể thay đổi những người dưới quyền bằng cách: Làm cho họ nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng và những giá trị của những kết cục Thúc đẩy họ vượt qua những lợi ích cá nhân để đạt tới những mục tiêu cao cả của nhóm và tổ chức Khơi dậy những nhu cầu cấp cao của họ Cả a, b, c Đáp án: d Câu  267 Các dạng hành vi định hướng nhiệm vụ là: Kiểm soát và duy trì – điều  hòa – làm rõ việc thông tin – tóm tắt và tổng kết – kiểm nghiệm sự nhất trí Tổ chức quá trình – khuyến khích thông tin – làm rõ việc thông tin – tóm tắt và tổng kết – kiểm nghiệm sự nhất trí Kiểm soát và duy trì – khuyến khích thông tin – làm rõ việc thông tin – tóm tắt và tổng kết – kiểm nghiệm sự nhất trí Tổ chức quá trình – khuyến khích thông tin – thiết lập tiêu chuẩn– Đáp án: b Câu  268 Những bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là: Chuẩn bị cuộc họp – trình bày vấn đề – động não Động não – quyết định nhanh chóng – chẩn đoán vấn đề Động não – quyết định nhanh chóng – sự phân hóa Chuẩn bị cuộc họp – trình bày vấn đề – chẩn đoán vấn đề Đáp án: d Câu  269 Để ngăn chặn sự phân hóa cần: Đưa ra những ưu điểm và hợp nhất giải pháp Thực nghiệm và có người lãnh đạo quyết định Cả a, b đúng Cả a, b sai Đáp án: c Câu  270 Những sai lầm khi lựa chọn giải pháp là: Quyết định vội vã,  sự tham gia không đầy đủ Sự tham gia không đầy đủ, sự phân hóa Kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận Cả 3 đều đúng Đáp án: d 271 Ưu điểm của phong cách lãnh đạo tự do là? a. Cho phép khai thác những sáng kiến kinh nghiệp của người dưới quyền.  b. Cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền.  c. Cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ.  d. Tạo ra 1 sự thỏa mãn lớn cho người dưới quyền vì tạo ra được cảm giác về được chấp nhận và tham gia.  Đáp án: B 272 Những áp lực từ người lãnh đạo là? a. Hệ thống giá  trị.  b. Đặc tính cá nhân.  c. Năng lực trình độ, kinh nghiệm của người lãnh đạo.  d. Tất cả.  Đáp án: D 273 Đâu là  điểm trung tâm của lãnh đạo? a. Hoạch định.  b. Tổ chức.  c. Kiểm tra.  d. Quyết định.  Đáp án: D 274 Nghiên cứu về  lãnh đạo là nghiên cứu về  sự tác động của  con người vào con người con người vào sự vật, sự việc môi trường vào con người con người vào môi trường      Đáp án: A 275 Theo French & Raven cho rằng quyền lực có 5 cơ  sở khác nhau, đó là? Quyền trao phần thưởng, quyền trừng phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu Quyền khen thưởng, quyền phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu Quyền điều hành nhân sự, quyền điều khiển, quyền chuyên môn,quyền tham chiếu Quyền vị trí, quyền cá nhân, quyền điều khiển, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu       Đáp án: A 276 Trong tiếp cận  theo phong cách người lãnh đạo chú trọng vào những yếu tố nào? Chú trọng xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ. Chú trọng vào đặc tính cá nhân của người lãnh đạo Chú trọng tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng nỗ lực trong việc giải thích hiệu quả lãnh đạo. Chú trọng vào việc xác định các đặc tình của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lạnh đạo    Đáp án: A 277 Một nỗ  lực được thực hiện co thể  tạo ra các kết cục như  thế nào? Sự tích cực, nhiệt tình thamgia Sự tuân thủ, sự phục tùng Sự kháng cự, sự chống đối Tất cả đều đúng    Đáp án: C 278 Quyền cá  nhân bao gồm những quyền gì? (Chương 2) Tài năng chuyên môn Sự thân thiện, sự trung thành Sự thu hút, hấp dẫn Tất cả đều đúng    Đáp án: D Câu  279:  Chiến lược tham khảo cấp trên là: A. Là  chiến lược tiếp cận trực tiếp. B. Là  chiến lược sử dụng thứ bậc. C. Sử  dụng người khác trong việc hỗ trợ bạn. D. Rút bỏ  những đặc quyền. Đáp án: B Câu  280: Quyền cá nhân của người lãnh đạo phụ thuộc vào: A. Cấp bậc người lãnh đạo. B.  Quan hệ của người lãnh đạo. C.  Kỹ  năng của người lãnh đạo. D. Quyền lực của người lãnh đạo. Đáp án: C Câu  281: Chiến lược mặc cả là: A. Hai bên cùng có lợi. B. Mỗi người làm một việc. C. Thấu hiểu mọi người D. Kiểm tra hoạt động của đối tượng. Đáp án: A Câu  282: Vai trò của người lãnh đạo cấp trung là: A. Thực hiện các chính sách , thủ tục duy trì sự hoạt động bình thường. B. Hỗ  trợ và bổ sung cấu trúc hiện tại và  phát triển cách thức để thực hiện các chính sách. C. Ra quyết  định chiến lược D. Gần  gũi với nhân viên. Đáp án: B Câu  283:  Vai trò của người đại diện: A. Là  người đứng đầu tổ chức B. Là  người làm chứng C. Là  nhân viên. D. Là  người nổi tiếng trong công ty. Đáp án: A Câu  284: Phong cách độc đoán là: A. Nắm bắt tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong tay. B. Thu hút  đông đảo đám đông. C. Có  một người làm việc. D. Giao hết quyền hạn cho người khác. Đáp án : A Câu  285: Định hướng nhiệm vụ chú trọng tới: A. Quan hệ  với con người. B. Tình cảm. C. Cấp bậc, địa vị. D. Tới hiệu suất. Đáp án: D Câu  286. Quyền lực là: A. Là  năng lưc của chủ thể khi thực hiện các công việc được giao. B. Là  cách mà người ta làm việc ở môi trường làm ăn. C. Là  năng lực của của chủ thể trong việc ảnh hưởng đến đối tượng. D. Là  cách quản lí. Đáp án: C Câu  287: Người lãnh đạo có sự thu hút luôn: A. Tạo ra sự thân thiện. B. Tạo nhu cầu, mong đợi và giá trị của người dưới quyền. C. Thấu hiểu nhu cầu, mong đợi và giá trị của người dưới quyền D. Luôn quan tâm tời việc giành lấy, củng cố và tăng cường quyền lực của mình. Đáp án:  C Câu  288: Người quản trị quyết đoán là: A. Yêu câu các bên thực hiện yêu cầuu của mình. B. Cạnh tranh vì lợi ích của họ. C. Thực hiện các hành động lỉ luật bảo vệ các thành viên của nhóm. D. Thiết lập những quan hệ tốt với những người lãnh đạo. Đáp án: C Câu 289: Khái niệm nào sau đây là của Kotter: Lãnh đạo là sự khởi sướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. Lãnh đạo là thích ứng với sự thay đổi. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung.    Đáp án: c Câu 290: Các tiếp cận chủ yếu trong nghiên cứu về lãnh đạo không bao gồm: Tiếp cận về phẩm chất. Tiếp cận về hiệu quả. Tiếp cận về tình huống. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng.    Đáp án: b Câu 291: Chọn câu sai: các đặc tính của quyền lực: Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khác. Người có quyền lực có thể sử dụng hay không sử dụng nó. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng. Chủ thể có khả năng để mở rộng, sự mở rộng tới những người nhận thức về nó. Quyền lực là sự tác động của một bên lên phía bên kia. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của họ.    Đáp án: c Câu 292: Cơ sở nào sau đây thuộc quyền lực vị trí: Tài năng chuyên môn Sự trung thành Sự liên minh Sự kiểm soát môi trường    Đáp án: d Câu 293: Trong số các chiến lược ảnh hưởng, chiến lược nào thể hiện sự “hai bên cùng có lợi”? Chiến lược liên minh Chiến lược đưa ra lý do Chiến lược mặc cả Chiến lược thân thiện    Đáp án: c Câu 294: Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào là quyền hợp pháp? Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự trừng phạt mà họ tin rằng sự trừng phạt này được kiểm soát bởi chủ thể. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng tin rằng chủ thể có quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu mà đối tượng có nghĩa vụ chấp hành. Đối tượng tuân thủ vì tin rằng chủ thể có những kiến thức về cách làm việc tốt nhất. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng khâm phục chủ thể và muốn đạt đến sự chấp thuận, phê chuẩn của chủ thể.    Đáp án: b Câu 295: Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào không phải là kỹ năng cơ bản của nhà quản trị? Kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng quan hệ Kỹ năng nhận thức    Đáp án: b Câu 296: “Thuyết về động cơ vai trò quản trị” là nghiên cứu của ai? Mc.clelland Stogdill Miner Baytzig    Đáp án: c Câu 297: Trong các vai trò sau đây, vai trò nào không phải là vai trò tương tác: Vai trò lãnh đạo Vai trò người đại diện Vai trò giám sát Vai trò liên lạc    Đáp án: c Câu 298: Vai trò của người lãnh đạo không bao gồm: Vai trò thông tin Vai trò hỗ trợ Vai trò tương tác Vai trò quyết định       Đáp án: b Câu 299: Thay đổi chuyển dạng là: Sự hoàn thiện từ từ, từng bước các kỹ năng, các phương pháp và các quá trình để giúp cho tổ chức hoạt động hiệu quả hơn. Sự thay đổi một cách chậm chạp từ tình trạng cũ sang tình trạng mới. Thay đổi dẫn tới sự hoàn thiện những cái đang có hơn là việc tạo ra những cái mới. Thay đổi về chất, nó thể hiện bởi việc nhận thức lại những sứ mạng, mục tiêu, sản phẩm, lãnh đạo hoặc cấu trúc của tổ chức.    Đáp án: b Câu 300: Chọn câu sai: Theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungo, những yếu tố ảnh hưởng đến sự quy kết về tính hấp dẫn, cuốn hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo là: Sự hy sinh vì lợi ích của người dưới quyền. Tự tin trong giao tiếp và thông tin. Khơi dậy những nhu cầu cấp cao của người dưới quyền. Đánh giá đúng tình huống.    Đáp án: c 301 Các  yếu tố tạo nên quyền lực chính trị trong một tổ chức Tài năng chuyên môn Quyền hạn chính thức Sự kiểm soát với quá trình ra quyết định Sức hấp dẫn, lôi cuốn Đáp án: c 302 Hiệu quả  của quyền trừng phạt là gì? Đối tượng tuân thủ nhằm đạt được phần thưởng mà đối tượng tin rằng phần thưởng này được chi phối và kiểm soát bởi chủ thể. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng khâm phục chủ thể và muốn đạt đến sự chấp nhận, phê chuẩn của chủ thể Đối tượng tuân thủ vì tin rằng chủ thể có những kiến thức vầ cách làm việc tôt nhất. Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự trừng phạt mà họ tin rằng sự trừng phạt này bị kiểm soát bởi chủ thể Đáp án: d 303 Các chiến lược ảnh hưởng gồm Chiến lược thân thiện Chiến lược đánh đổi Chiến lược quyết đoán a & c đều đúng Đáp án: d 304 Nhược điểm của chiến lược mặc cả Nó tập cho đối tượng quen với sự trao đổi. Nếu bạn lạm dụng chiến lược này quá mức thì những người khác sẽ nghi ngờ về động cơ của bạn. Chiến lược có thể đạt tới sự tuân thủ, phục từng song rất khó khăn trong việc đạt tới sự tích cực nhiệt tình, tham gia thực sự. Nếu bạn sử dụng chiến lược này một cách thường xuyên thì nó sẽ phá vỡ các mối quan hệ làm việc. Đáp án: a. 305 Những kỹ  năng của người lãnh đạo thành công Tài giỏi, thông minh Ngoại giao và lịch thiệp Kỹ năng xã hội Cả 3 đáp án trên đều đúng Đáp án: d 306 Theo Mc. Clelland cùng các cộng sự thì con người có những nhu cầu cơ bản nào? Nhu cầu quyền lực, nhu cầu tự do Nhu cầu thành tựu, nhu cầu liên minh, và nhu cầu quyền lực. Nhu cầu thành tựu, nhu cầu liên minh, và nhu cầu tự do. Nhu cầu liên minh, và nhu cầu quyền lực Đáp án; b 307 Quá trình thực hiện kỹ năng nhân sự Mối quan hệ tốtàTìm hiểu nhu cầuàThỏa mãn nhu cầu Tìm hiểu nhu cầu à Mối quan hệ tốt à Thỏa mãn nhu cầu Tìm hiểu nhu cầu à Thỏa mãn nhu cầu à Mối quan hệ tốt Cả 3 đều sai Đáp án: a 308 Bản chất công việc của người lãnh đạo Công việc nhẹ nhàng nhưng căng thẳng Công việc là khác biệt, đa dạng và không liên tục Tương tác đối mặt và giao tiếp thông qua lời nói Cả b và c đúng Đáp án: d 309 Nó cho phép khai thác những sáng kiến, của những người dưới quyền của tập thể là ưu điểm của phong cách nào theo nghiên cứu của Kurt Levin Phong cách độc đoán Phong cách dân chủ Phong cách tự do Phong cách sáng tạo. Đáp án: b 310 Những áp lực từ tình huống bao gồm những yếu tố nào: Mức độ nhu cầu độc lập của người dưới quyền Năng lực trình độ Những kinh nghiệm của người lãnh đạo Tất cả câu trên đều sai Đáp án: d 311 Những sai lầm có thể tránh khi chọn lựa giải pháp a. Quyết  định vội vã, sự tham gia không đồng đều, sự  phân cực và kế hoạch hành động nông cạn thiển cận. b. Quyết  định vội vã, sự tham gia không đồng đều. c. Quyết  định vội vã, sự tham gia không đồng đều, không tự ý thức được d. Quyết  định vội vã, sự tham gia không đồng đều, thiếu tộn trọng ý kiến nhân viên.       Đáp án: a 312 Trong nhóm vai trò thông tin không bao gồm vai trò  nào? Vai trò giám sát Vai trò cung cấp thông tin Vai trò liên lạc Vai trò phát ngôn Đáp án: C 313 Vai trò  quyết định của nhà  lãnh đạo gồm vai trò nào sau đây: Vai trò phân bổ nguồn lực Vai trò phát ngôn. Vai trò lãnh đạo   d.   Vai trò người đại diện Đáp án: A 314 Nghiên cứu về lãnh đạo là  nghiên cứu về:   a. Con người với sự vật   b. Con người với con người   c. Con người với môi trường   d. Cả 3 câu đều đúng Đáp án: B 315 Theo Koller lãnh đạo là:   a. Thích ứng với sự thay đổi   b. Thích ứng với sự phức tạp   c. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra và giải quyết vấn đề   d. Hoạch định tổ chức lên kế hoạch và thực hiện Đáp án: C 316 Một trong những quyền lực chính của nhà  lãnh đạo?   a. Quyền lực vị trí   b. Quyền lực kinh tế   c. Cả hai câu trên đều đúng   d. Cả hai câu trên đều sai Đáp án: A 617 Theo Boyatzis một trong 9 năng lực có tương quan chặt chẽ  với những nhà quản trị  là a. Kỹ năng nhận thức khái quát hóa b. Định hướng tương lai c. Chủ quan d. Sử dụng quyền lực cá nhân Đáp án: A 318 Năng lực thứ  4 có tương quan đến những nhà  quản trị thành công là: a. Định hướng hiệu suất b. Tự tin c. Chủ động d. Chuẩn đoán bằng khái niệm Đáp án: B 319 Năng lực thứ  2 trong 9 năng lực có liên quan chặt chẽ  đến nhà quản trị  thành công là: a. Định hướng hiệu suất b. Chủ động c. Quan tâm tới sự  ảnh hưởng tới người khác d. Sử dụng quyền lực xã hội Đáp án: C 320 Năng lực thứ  5 trong 9 năng lực có liên quan chặt chẽ  đến nhà quản trị  thành công là: a. Chủ động b. Tự tin c. Kỹ năng trình bày miệng d. Chuẩn đoán bằng khái niệm Đáp án: C 321. Một trong những kĩ năng trình bày vấn đề là: a. Khái quát hóa vấn  đề b. Chỉ ra nguyên nhân của vấn đề c. Khái quát hóa mục tiêu chủ yếu d. Suy luận vấn đề Đáp án: A 322. Có mấy chức năng trong duy trì nhóm? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Đáp án: B 323. Một trong những chức năng duy trì nhóm là a. Điều hòa b. Phân tích chi tiết c. Rà soát d. Điều chỉnh Đáp án: A 324. Nghiên cứu của Kurt Lewin không bao gồm phong cách nào sau đây: a. Phong cách độc đoán b. Phong cách dân chủ c. Phong cách tự do d. Phong cách thả nổi Đáp án: D 325. Quyền lực cá nhân đề cập đến các vấn đề nào sau đây? a. Quyền hạn chính thức b. Tài năng chuyên môn c. Sự kiểm soát  đối với thông tin d. Quyền trừng phạt Đáp án: B 326. Để thực hiện chiến lược thân thiện cần phải: a. Làm cho người khác cảm thấy họ quan trọng b. Kiểm tra hoạt động của đối tượng c. Thực hiện sự  hy sinh cá nhân d. Tham khảo vấn đề với cấp trên Đáp án: A  Chiến lược trừng phạt thường được sử dụng với: Cấp dưới Cấp trên Cả 2 câu trên đều đúng Cả 2 câu đều sai                   co Đáp án: c 327 Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực, người ta thường căn cứ vào: Sự thỏa mãn của người dưới quyền Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền Sự thỏa mãn của người nắm quyền Cả 2 câu a, b đều đúng Đáp án: câu d 328 Thế nào là phong cách lãnh đạo? Là dạng hành vi người đó thể hiện khi thực hiện các nổ lực ảnh hưởng đến người khác theo nhận thức của đối tượng. Là cách thức người đó điều khiển các đối tượng dưới quyền Là cách quản lý Là sự kết hợp giữa tính cách và môi trường làm việc Đáp án: câu a 329 Ưu điểm của phong cách độc đoán: Các quyết định được đề ra trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm của người lãnh đạo Các chỉ thị được đề ra 1 cách nghiêm ngặt Giải quyết 1 cách nhanh chóng các nhiệm vụ Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: câu c 330 Ưu điểm của phong cách độc đoán: Thu hút đông đảo người lao động tham gia Giải quyết và đánh giá trên cơ sở có sự tham gia của tập thể Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền, tập thể; làm cho người dưới quyền cảm thấy thỏa mãn. Ít tốn kém thời gian Đáp án: câu d 331 Nhược điểm của phong cách tự do: Người dưới quyền nắm rất ít thông tin Dể dẫn đến tình trạng hổn loạn, vô chính phủ do thiếu vắng chỉ dẩn của người lãnh đạo Người lãnh đạo không thể hiện được khả năng lãnh đạo Cả 3 câu trên đều sai Đáp án: câu b 332 Các vai trò của người lãnh đạo: Vai trò tương tác Vai trò thong tin Vai trò quyết định Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: câu d 333 Ở cấp cao, trong các vai trò quyết định, vai trò nào mang tính chính thức nhiều nhất: Vai trò giữ trật tự Vai trò phân bổ nguồn lực Vai trò người khởi xướng Vai trò thương thảo Đáp án: câu d 334 Trong sơ đồ mạng lưới, các phong cách lãnh đạo khác nhau được phát hiện dựa trên mức độ của: Mối quan tâm đến sản xuất Mối quan tâm đến con người Cả 2 câu trên đều đúng Cả 2 câu trên đều sai Đáp án: câu c 335 Khi thực hiện chiến lược đưa ra lí do cần phải: Đưa ra những phán quyết 1 cách chi tiết và giải thích những lí do Đưa ra những thông tin ủng hộ Các vấn đề phải được trình bày 1 cách logic Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: câu d 336 Chiến lược tham khảo cấp trên khi thực hiện cần phải: Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khác Đề cập đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trên Tham khảo vấn đề với cấp trên Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: câu d 337 “ Đạt được sự ủng hộ của người khác, đồng sự” là điều kiện cần của chiến lược: Chiến lược lien minh Chiến lược thân thiện Chiến lược mặc cả Chiến lược đưa ra lí do Đáp án: câu a 338 Trong các kỹ năng quản trị, kỹ năng nào quan trọng cho việc tổ  chức, hoạch định: Kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng quan hệ Kỹ năng nhận thức Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: câu c 339 Tầm quan trọng của những kỹ năng cho các nhà quản trị cấp cao phụ  thuộc vào: Loại hình của tổ chức Quy mô của tổ chức Mức độ tập quyền của nó Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: câu d 340 “Hổ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại và phát triển những cách thức để thực hiện các chính sách và các mục tiêu được xác lập bởi cấp cao hơn” là vai trò của: Lãnh đạo cấp cao Lãnh đạo cấp trung Lãnh đạo cấp thấp Câu b, c đều đúng Đáp án: câu b 341 Kỹ năng kỹ thuật: cần thiết cho các nhà quản trị trong việc giải quyết các vấn đề, chỉ đạo người dưới quyền trong các hoạt động chuyên môn Rất cụ thể và là dạng dể hiểu nhất Có thể học được thông qua các khóa huấn luyện Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: câu d 342 Nhân tố nào quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp: Chất lượng lãnh đạo Tính cách của các thành viên Quy mô và thành phần của nhóm Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án: câu a  Câu 43: Kỹ năng nào không thuộc 3 kỹ năng cơ bản của quản trị: Kỹ năng kĩ thuật Kỹ năng hoạch định Kỹ năng nhận thức Kỹ năng quan hệ Đáp án: b  Câu 344: Trong các chiến lược sau, chiến lược nào không nằm trong chiến lược ảnh hưởng: Chiến lược quyết đoán Chiến lược mặc cả Chiến lược thân thiện Chiến lược khen thưởng Đáp án: d  Câu 245: Theo mô hình nghiên cứu của trường đại học bang Ohio, người lãnh đạo quan tâm tới điều gì? Công việc, sản xuất Con người, chuỗi cung ứng Công việc, con người Khách hàng và nhân viên Đáp án: c  Câu 246: Vai trò của người lãnh đạo cấp trung trong các tình huống lãnh đạo là: Ra quyết định chiến lược. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc hiện tại và phát triển những cách thức để thự hiện các chính sách và mục tiêu được xác lập bởi cấp trên. Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của các hoạt động hiện hữu trong tổ chức. Giám sát toàn bộ hoạt động của tổ chức. Đáp án: b  Câu 247: Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của: Con người vào con người Con người vào sự vật Sự vật, sự việc tới con người Sự vật, sự việc với nhau Đáp án: a  Câu 248: Trong nghiên cứu của R.Likert, phong cách quản lý thịnh hành của các tổ chức có thể được mô tả trên một đường liên tục qua mấy hệ thống? 3 hệ thống 4 hệ thống 5 hệ thống 6 hệ thống Đáp án: b  Câu 249: Theo mô hình nghiên cứu của trường đại học bang Ohio, ô S2 thể hiện dạng phong cách lãnh đạo nào? Quan tâm công việc ít, con người nhiều Quan tâm công việc ít, con người ít Quan tâm công việc nhiều, con người ít Quan tâm công việc nhiều, con người nhiều Đáp án: d  Câu 350: Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi, có thể có những thay đổi: Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng Thay đổi về chất, thay đổi phát triển Thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất Đáp án: d  Câu 251: Theo quan điểm của Bass, mối quan hệ giữa người lãnh đạo mới về chất và lãnh đạo hấp dẫn: Lãnh đạo mới về chất giống lãnh đạo hấp dẫn Lãnh đạo mới về chất rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn Lãnh đạo hấp dẫn rộng hơn lãnh đạo mới về chất Lãnh đạo mới về chất và lãnh đạo hấp dẫn hoàn toàn khác nhau Đáp án: b  Khái niệm lãnh đạo theo Hemphill & Coons là gì? (Chương 1) Lãnh đạo là sự khởi sướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. Lãnh đạo là cách cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể. Đáp án: C 352 Tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến nhất để đo lường hiệu quả lãnh đạo là gì?  Nhóm hay tổ chức của người lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ của họ một cách thành công hoặc đạt tới mục tiêu của nhóm hay tổ chức Thái độ của cấp dưới đối với người lãnh đạo Sự đóng góp của người lãnh đạo đối với sự phát triển của nhóm hay tổ chức được nhận thức bởi người dưới quyền Cả a, b, c đều không đúng Đáp án: A 353 Quyền lực chuyên môn và quyền tham chiếu có sự tương quan như  thế nào với sự thỏa mãn và việc thực hiện nhiệm vụ của người dưới quyền? (Chương 3) Tương quan thuận Tương quan nghịch Không tương quan Tùy trường hợp Đáp án: A 354 Chiến lược thân thiện bao gồm việc làm cho mọi người nhìn bạn như là…? Một người hòa đồng Một người thân thiện Một người tốt Một người vui vẻ Đáp án: C 355 Nguyên tắc “cho đi một cái gì đó nhằm đạt được một cái khác”  là nguyên tắc của chiến lược nào sau đây? Chiến lược liên minh Chiến lược mặc cả Chiến lược tham khảo cấp trên Chiến lược trừng phạt Đáp án: B 356 Nhược điểm nào sau đây là một trong những nhược điểm của “chiến lược mặc cả”? Chỉ tập trung cho những đối tượng quen với sự trao đổi Sẽ phá vỡ các mối quan hệ làm việc nếu sử dụng nó thường xuyên Những người khác sẽ nghi ngờ về động cơ của bạn Gây ra sự phản kháng của đối tượng Đáp án: A 357 Các kỹ năng có  bản của nhà quản trị là gì? Chuyên môn, giao tiếp, thực tế Kỹ thuật, chuyên môn, giao tiếp Lãnh đạo, diễn giải, quan hệ Kỹ thuật, quan hệ, nhận thức Đáp án: D 358 Những nhà lãnh đạo cấp cao có nghĩa vụ chủ yếu trong việc gì? Ra những quyết định chiến lược Ra quyết định đào thải nhân viên Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại Đánh giá chiến lược do cấp dưới đề ra Đáp án: A 359 Kỹ năng nào là  quan trọng nhất đối với những người lãnh đạo cấp thấp? Kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng nhận thức Kỹ năng quan hệ Cả 3 kỹ năng trên Đáp án: A 360 Đối với người quản trị cấp cao, kỹ năng nào quan trọng hơn so với lãnh đạo cấp trung và cấp thấp? Kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng nhận thức Kỹ năng quan hệ Cả 3 kỹ năng trên Đáp án: B 361 Kỹ năng nào là  quan trọng nhất đối với những người quản trị  cấp trung? (Chương 4) Kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng nhận thức Kỹ năng quan hệ Cả 3 kỹ năng trên Đáp án: D 362 Các vai trò tương tác bao gồm? (Chương 5) Vai trò: đại diện, phát ngôn, khởi sướng Vai trò: lãnh đạo, liên lạc, giám sát Vai trò: thương thảo, lãnh đạo, thông tin Vai trò: đại diện, lãnh đạo, liên lạc Đáp án: D 363 Ưu điểm của phong cách độc đoán là gì? (Chương 6) Nó cho phép khai thác những sáng kiến và kinh nghiệm của những người dưới quyền,của tập thể Nó cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền Nó cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ Cả a, b, c đều đúng Đáp án: C 364 Theo quan điểm của dòng thông tin, phong cách dân chủ được thông qua dòng thông tin mấy chiều? (Chương 6) 1 chiều 2 chiều 3 chiều 4 chiều  Đáp án: B 365 Những người theo thuyết “đường dẫn đến mục tiêu” đưa ra những phong cách lãnh đạo nào? (Chương 7) Phong cách: chỉ đạo, hỗ trợ, tham gia, định hướng thành tựu Phong cách: chỉ đạo, kèm cặp, hỗ trợ, ủy quyền Phong cách: chỉ đạo, giám sát, điều hành, ra quyết định Phong cách: hỗ trợ, kèm cặp, điều hành, tham gia Đáp án: A 366 Dạng thay đổi nào sau đây thường xảy ra ở những công ty đang đình đốn, bế tắc? (Chương 8) Thay đổi phát triển Thay đổi căn bản về chất Thay đổi căn bản về lượng Thay đổi chuyển dạng Đáp án: B 367 Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đối có thể có các loại thay đổi nào sau đây? (Chương 8) Thay đổi hình thái và thay đổi chuyền dạng Thay đổi về chất và thay đổi về lượng Cả a, b đều đúng Cả a, b đều sai Đáp án: D 368 Nhân tố nào sau đây là một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết  định hiệu quả của cuộc họp? (Chương 9) Tính cách của các thành viên Sự vững chắc của nhóm và tư duy nhóm Chất lượng lãnh đạo Môi trường làm việc hiện đại Đáp án: C 369 vai trò liên lạc thuộc vào vai trò nào của người lãnh đạo vai trò tương tác vai trò thông tin vai trò quyết định vai trò thương thảo đáp án:a 370 Kỹ năng nhận thức quan trọng nhất đối với người lãnh đạo cấp cao người lãnh đạo cấp trung người lãnh đạo cấp thấp cả ba câu trên đáp án: a 371 Kỹ năng cần thiết cho việc thiết lập quan hệ hợp tác có hiệu quả  với cấp trên dưới với đồng sự và những người ngoài tổ chức kỹ năng kỹ thuật kỹ năng quan hệ hay lỹ năng con người kỹ năng nhận thức cả ba câu trên đáp án: b 372 Ảnh hưởng là gì? ảnh hưởng là sự tác động của một bên lên phía bên kia ảnh hường là sự tác động của bên này lên bên kia ảnh hưởng là tác động nhiều bên lên phía bên kia ảnh hưởng là tá động qua lại giữa bên này lên bên kia 373 Ưu điểm của phong cách dân chủ cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ cho phép khai thác các sang kiến kinh nghiệm của người dưới quyền, tập thể cho phép phát huy tối đa năng lực sang tạo của người dưới quyền cả ba câu trên đáp án: b Câu374: Một trong những hoạt động của nhà lãnh đạo? Kiểm soát Giả quyết vấn đề Bố trí lực lượng lao động Tổ chức Đáp án: c Câu 375: Kết cục của sự ảnh hưởng? Chọn đáp án sai. Sự kháng cự chống đối Sự tuân thủ phục tùng Sự thân thiện trung thành Sự tích cực, nhiệt tình tham gia Đáp án: c Câu 376: Bạn sẽ bị coi là người “đi bằng đầu gối” nếu bạn sử dụng chiến lược nào sau đây? Chiến lược thân thiện Chiến lược mặc cả Chiến lược tham khảo cấp trên Chiến lược liên minh Đáp án: a Câu 377: Theo Mc Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản nào? Nhu cầu an toàn Nhu cầu liên minh Nhu cầu được tôn trọng Nhu cầu được thể hiện Đáp án: b Câu 378: Những vai trò của nhà lãnh đạo? Vai trò thông tin Vai trò điều khiển Vai trò thực hiện Vai trò kiểm tra Đáp án: a Câu379: Theo nghiên cứu của Kurt Lewwin, nhà lãnh đạo có những phong cách nào? Phong cách độc lập Phong cách riêng biệt Phong cách quan tâm đến nhân viên Phong cách dân chủ Đáp án: d Câu 380: Yếu tố quan trọng nhất của việc xác định mức độ thuận lợi của tình huống? Cấu trúc nhiệm vụ Quan hệ giữa người lãnh đạo và người dưới quyền Quyền lực chính thức của người lãnh đạo Tài năng của người lãnh đạo Đáp án: b Câu 381: Lãnh đạo lôi cuốn gồm những phẩm chất, đặc tính, có thể kiểm chứng, thấy được chứ không phải là những truyền thuyết hoặc huyền thoại. Đây là thuyết lãnh đạo của:       a) Conger và Kanungo       b) Bass       c) Burns       d) House Đáp án: d Câu 382: Khi trình bày với các nhân viên, lãnh đạo không nên làm gì? Chủ quan hóa vấn đề Thể hiện những lợi ích chung Cụ thể hóa nhữngmục tiêu chủ yếu Ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu. Đáp án: a 383 Kiểu nghiên cứu chú trọng vào việc mô tả các dạng hành vi của nhà lãnh đạo thuộc về cách tiếp cận nào?       a. Tiếp cận theo phong cách.       b. Tiếp cận theo phẩm chất.       c. Tiếp cận theo tình huống.       d. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng.       Đáp án: A 384 Khái niệm lãnh đạo nào sau đây là của Hemphill & Coons? Lãnh đạo là cư xử của 1 cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. Lãnh đạo là thích ứng với sự thay đổi. Đáp án: A 385 Trong các  ý sau, ý nào thuộc về quyền lực chính trị?       a. Quyền hạn chính thức       b. Tài năng chuyên môn.       c. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết  định.       d. Sự kiểm soát đối với thông tin. Đáp án: C 386 “Sử dụng cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình”  là cách sử dụng để thực hiện chiến lược nào? Chiến lược tham khảo cấp trên. Chiến lược liên minh. Chiến lược quyết đoán. Chiến lược đưa ra lý do. Đáp án: A 387 Kỹ năng nào sau đây không thuộc một trong chín kỹ năng có  tương quan chặt với những nhà quản trị thành công mà Boyatzis đưa ra? Chủ động. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm. Kỹ năng nhận thức, khái quát hóa. Hoạch định. Đáp án: D 388 Trong các vai trò sau, vai trò nào không thuộc “Các vai trò thông tin” của nhà quản trị? Vai trò giám sát. Vai trò liên lạc. Vai trò cung cấp thông tin. Vai trò phát ngôn. Đáp án: B 389 Phong cách lãnh đạo nào sau đây không thuộc nghiên cứu của Kurt Lewin? Phong cách độc đoán. Phong cách dân chủ. Phong cách chỉ đạo. Phong cách tự do Đáp án: C 390 Phong cách lãnh đạo nào sau đây là phong cách tốt nhất theo nghiên cứu của trường đại học OHIO? Quan tâm tới công việc cao và con người thấp. Quan tâm tới công việc cao và con người cao. Quan tâm tới công việc thấp và con người cao. Quan tâm tới công việc thấp và con người thấp. Đáp án: B 391 Trong các thuyết theo tình huống thì thuyết nào được nghiên cứu kỹ và biết đến nhiều nhất? Thuyết chu kỳ mức độ trưởng thành của người lao động Thuyết ngẫu nhiên Thuyết đường dẫn đến mục tiêu Miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh đạo       Đáp án: B 392 Theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của House thì người lãnh đạo hấp dẫn được định nghĩa? Là người có nhu cầu quyền lực mạnh tự tin và có niềm tin vững chắc vào ý tưởng và niềm tin của họ. Thường lãnh đạo theo cách tạo cho người dưới quyền ấn tượng. Luôn thể hiện một cách rõ ràng những mục tiêu ý tưởng có liên quan tới sứ mạng của tổ chức. Là người hành độngt theo cách thức khơi dậy những động cơ có liên quan tới sứ mạng của nhóm, tổ chức. Đáp án: A 393 Nhân tố  nào quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp? Chất lượng lãnh đạo. Môi trường cuộc họp. Tính cách của các thành viên. Nội dung cuộc họp. Đáp án: A Câu 394: Các tiếp cận chủ yếu trong nghiên cứu về lãnh đạo thì tiếp cận nào thì không đúng? Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng Tiếp cận theo phẩm chất Tiếp cận theo phong cách Tiếp cận theo thói quen Đáp án: C Câu 395:  Quyền lực chính trị không bao gồm yếu tố nào sau đây? Việc kiểm soát đối với quá trình ra quyết định Liên minh Kết nạp Tài năng chuyên môn Đáp án: D Câu 396: Các vai trò tương tác bao gồm ? Vai trò người đại diện,vai trò lãnh đạo,vai trò liên lạc Vai trò người đại diện, vai trò người khởi xướng, vai trò phát ngôn Vai trò người đại diện, vai trò giám sát, vai trò cung cấp thông tin Vai trò người đại diện,  vai trò giữ trật tự, vai trò thương thảo Đáp án: A Câu 397: Theo Kurt Leuin phong cách lãnh đạo nào mang lại hiệu quả cao nhất ? Phong cách độc nhất Phong cách dân chủ Phong cách tự do Phong cách dân chủ,phong cách tự do Đáp án: B Câu 398: Chiến lược nào sau đây khi được sử dụng một cách thường xuyên  sẽ gây phá vỡ các mối quan hệ làm việc ? Chiến lược quyết đoán Chiến lược tham khảo cấp trên Chiến lược liên minh Chiến lược trừng phạt Đáp án: B Câu 399: Chất lượng của các quyết định chiến lược phụ thuộc rất lớn vào kỹ năng nào sau đây của người đưa ra quyết định ? Kỹ năng chuyên môn Kỹ năng nhân sự Kỹ năng tư duy Cả 3 kỹ năng trên Đáp án; C Câu 400: Nhà lãnh đạo sử dụng phong cách ủy quyền là giao nhiệm vụ và mở rộng quyền cho người dưới quyền tự giải quyết công việc được giao áp dụng với ai? Người bắt đầu nhiệt tình Người học việc vỡ mộng Người tham gia miễn cưỡng Người thực hiện tuyệt đỉnh Đáp án: d Câu 401: Sự hoàn thiện từ từ, từ bước các kỹ năng, các phương pháp và các quá trình giúp cho tổ chức hiệu quả thể hiện qua Thay đổi phát triển Thay đổi chuyển dạng Thay đổi căn bản về chất Cả a, b, c đều sai Đáp án: A Câu 402: Trong lãnh đạo ra quyết định nhóm thì hành vi định hướng nhiệm vụ không bao gồm dạng nào sau đây? Tổ chức quá trình Tóm tắt và tổng kết Khuyến khích sự thông tin Kiểm soát và điều hòa Đáp án: D Câu 403: Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi về họ thuộc dạng phong cách nào sau đây? Phong cách chỉ đạo Phong cách hỗ trợ Phong cách định hướng thành tựu Phong cách tham gia Đáp án: A Câu 404. Hiệu quả lãnh đạo được đánh giá thông qua các yếu tố:       a/ Sự thành công trong thực hiện nhiệm vụ của từng thành viên nhằm đạt đến các mục tiêu của tổ chức       b/ Thái độ của cấp dưới đối với người lãnh đạo       c/ Sự đóng góp của người lãnh đạo đối với sự phát triển của tổ chức       d/ Tất cả đều đúng Đáp án: d  Câu 405. Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất?       a/ Người lãnh đạo không nhất thiết phải là nhà quản trị       b/ Người lãnh đạo trước hết phải là nhà quản trị       c/ Nhà quản trị có khi không phải là người lãnh đạo       d/ Câu a và c đúng Đáp án: d Câu 406. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng tin rằng chủ thể có quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu mà đối tượng có nghĩa vụ phải chấp hành là đặc trưng của quyền: a/ Quyền trừng phạt b/ Quyền chuyên môn c/ Quyền hợp pháp d/ Quyền tham chiếu Đáp án: c Câu 407: Nhu cầu quyền lực là nhu cầu:    a/ Kiểm soát và ảnh hưởng môi trường làm việc của người khác, kiểm soát và ảnh hưởng tới người khác   b/ Giám sát môi trường làm việc của người khác, tác động tới người khác   c/ Thể hiện sự vượt trội về khả năng làm việc với người khác           d/ Tạo sự ràng buộc với người khác, khiến người khác phải e sợ mình. Đáp án: a Câu 408: Chức năng của nhà lãnh đạo là:          a/ Động viên khuyến khích nhân viên          b/ Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức          c/ Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu         d/ Tất cả đều đúng Đáp án: d Câu 409: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:         a/ Phong cách lãnh đạo tự do        b/ Phong cách lãnh đạo dân chủ        c/ Phong cách lãnh đạo độc đoán       d/ Tất cả đều sai Đáp án: d Câu 410: Yếu tố được xem là quan trọng nhất trong việc xác định mức độ thuận lợi của tình huống là:     a/ Cấu trúc nhiệm vụ     b/Quan hệ giữa người lãnh đạo và người dưới quyền     c/ Quyền lực chính thức của người lãnh đạo     d/Quyền lực phụ trợ của người lãnh đạo Đáp án: b

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCâu hỏi trắc nghiệm + đáp án môn nghệ thuật lãnh đạo.doc