Câu hỏi ôn tập đại cương về tài chính và tiền tề

CÂU HỎI ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỀ 1. Hãy nêu khái niệm, bản chất và vai trò của tiền tệ? Trong các thuật ngữ sau đây: Tiền học phí, Thuế, Tiền gửi thanh toán. Thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm về tiền tệ của các nhà kinh tế? 2. Tiền pháp định là gì? Séc và Thẻ tín dụng có phải là tiền pháp định không? 3. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải đảm bảo điều kiện cần thiết gì? 4. Hãy sắp xếp các loại tài sản sau đây theo tính lỏng tăng dần: - Nguyên liệu, vật liệu trong kho - Khoản phải thu khách hàng - Chứng khoán - Ngoại tệ gửi ngân hàng 5. Tiền giấy ngày nay có được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định không? 6. Séc du lịch là gì? tại sao người ta coi séc du lịch là loại séc an toàn ? 7. Hình thức thanh toán nào cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”? 8. Có ý kiến cho rằng: “hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm và tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên”. Ý kiến trên là đúng hay sai? tại sao? 9. Tiền tệ có mấy chức năng? Ý nghĩa thực ti n cễủa từng chức năng? Trong các chức năng của tiền tệ, chức năng nào là cơ bản, phản ánh bản chất của tiền tệ? 10. Khi thực hiện chức năng nào, tiền không cần hiện diện thực tế? 11. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng nào? 12. Khi chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng hay rút tiền từ máy ATM, có phải tiền đang thực hiện chức năng trao đổi? 13. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào? 14. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị, tiền phải đảm bảo điều kiện gì? 15. Hãy phân biệt sự khác nhau giữa thẻ tín dụng (credit card) và thẻ ghi nợ (debit card)? Có ý kiến cho rằng “người ta có thể vay nợ ngân hàng thông qua thẻ ghi nợ”. ý kiến này là đúng hay sai? 16. Có ý kiến cho rằng: “Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá và trả nợ”, ý kiến này đúng hay sai? Vì sao? 1

pdf13 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập đại cương về tài chính và tiền tề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ Ch ng 1. Đ I C NG V TÀI CHÍNH VÀ TI N Tươ Ạ ƯƠ Ề Ề Ề 1. Hãy nêu khái ni m, b n ch t và vai trò c a ti n t ? Trong các thu t ng sau đây:ệ ả ấ ủ ề ệ ậ ữ Ti n h c phí, Thu , ề ọ ế Ti n g i thanh toán.ề ử Thu t ng nào phù h p v i khái ni mậ ữ ợ ớ ệ v ti n t c a các nhà kinh t ?ề ề ệ ủ ế 2. Ti n pháp đ nh là gì? ề ị Séc và Th tín d ngẻ ụ có ph i là ti n pháp đ nh không?ả ề ị 3. Đ m t hàng hoá có th tr thành ti n, hàng hoá đó ph i đ m b o đi u ki nể ộ ể ở ề ả ả ả ề ệ c n thi t gì?ầ ế 4. Hãy s p x p các lo i tài s n sau đây theo tính l ng tăng d n:ắ ế ạ ả ỏ ầ - Nguyên li u, v t li u trong khoệ ậ ệ - Kho n ph i thu khách hàng ả ả - Ch ng khoánứ - Ngo i t g i ngân hàngạ ệ ử 5. Ti n gi y ngày nay có đ c phép đ i ra vàng theo t l do lu t đ nh không?ề ấ ượ ổ ỷ ệ ậ ị 6. Séc du l ch là gì? t i sao ng i ta coi séc du l ch là lo i séc an toànị ạ ườ ị ạ ? 7. Hình th c thanh toán nào cho phép ng i s d ng “tiêu ti n tr c, tr ti n sau”?ứ ườ ử ụ ề ướ ả ề 8. Có ý ki n cho r ng: “ho t đ ng thanh toán th phát tri n làm cho t l n m giế ằ ạ ộ ẻ ể ỷ ệ ắ ữ ti n m t gi m và t c đ l u thông ti n t tăng lên”. Ý ki n trên là đúng hay sai?ề ặ ả ố ộ ư ề ệ ế t i sao?ạ 9. Ti n t có m y ch c năng? Ý nghĩa th c ti n c a t ng ch c năng? Trong cácề ệ ấ ứ ự ễ ủ ừ ứ ch c năng c a ti n t , ch c năng nào là c b n, ph n ánh b n ch t c a ti n t ?ứ ủ ề ệ ứ ơ ả ả ả ấ ủ ề ệ 10. Khi th c hi n ch c năng nào, ti n không c n hi n di n th c t ?ự ệ ứ ề ầ ệ ệ ự ế 11. Khi doanh nghi p thanh toán ti n mua hàng thì ti n t đã phát huy ch c năngệ ề ề ệ ứ nào? 12. Khi chuy n ti n qua tài kho n ngân hàng hay rút ti n t máy ATM, có ph iể ề ả ề ừ ả ti n đang th c hi n ch c năng trao đ i?ề ự ệ ứ ổ 13. Khi doanh nghi p l p b ng cân đ i k toán thì ti n t phát huy ch c năng nào?ệ ậ ả ố ế ề ệ ứ 14. Đ th c hi n t t ch c năng c t tr giá trể ự ệ ố ứ ấ ữ ị, ti n ph i đ m b o đi u ki n gì?ề ả ả ả ề ệ 15. Hãy phân bi t s khác nhau gi a th tín d ng (credit card) và th ghi n (debitệ ự ữ ẻ ụ ẻ ợ card)? Có ý ki n cho r ng “ng i ta có th vay n ngân hàng thông qua th ghiế ằ ườ ể ợ ẻ n ”. ý ki n này là đúng hay sai? ợ ế 16. Có ý ki n cho r ng: “ế ằ Séc là m t d ng ti n t vì nó đ c ch p nh n chungộ ạ ề ệ ượ ấ ậ trong trao đ i hàng hoá và tr nổ ả ợ”, ý ki n này đúng hay sai? Vì sao?ế 1 16b. Hãy nêu các hình thái phát tri n c a ti n t ? ể ủ ề ệ Ti n làm b ng hàng hoá (hoá t )ề ằ ệ là lo i ti n có đ c đi m c b n gì?ạ ề ặ ể ơ ả Trong n n kinh t đ ng đ i, giá tr l u thôngề ế ươ ạ ị ư c a ti n gi y do y u t gì quy t đ nh?ủ ề ấ ế ố ế ị 16c. Có ý ki n cho r ng: “S giàu có c a m t qu c gia đ c đo (căn c ) trên sế ằ ự ủ ộ ố ượ ứ ố ti n mà qu c gia y n m gi ”. Ý ki n này đúng hay sai?ề ố ấ ắ ữ ế 17. Hãy nêu nh ng đ c đi m c b n c a qu ti n t nói chung? Trong các đ cữ ặ ể ơ ả ủ ỹ ề ệ ặ đi m đó, đ c đi m nào là c b n nh t, chi ph i đ n ph ng th c ho t đ ng, qu nể ặ ể ơ ả ấ ố ế ươ ứ ạ ộ ả lý c a lo i qu ti n t đó?ủ ạ ỹ ề ệ 18. Tài chính có m y ch c năng? m i quan h gi a các ch c năng đó?ấ ứ ố ệ ữ ứ 19. Đ i t ng c a ch c năng phân ph i là gì? T i sao ph i phân ph i l i? Nhàố ượ ủ ứ ố ạ ả ố ạ n c tham gia vào quá trình phân ph i tài chính giai đo n phân ph i l n đ u hayướ ố ở ạ ố ầ ầ phân ph i l i?ố ạ 18. Đ ng trên giác đ các quan h tài chính đ xem xét, hãyứ ộ ệ ể ch ra đ c tr ng cỉ ặ ư ơ b n c aả ủ các lo i quan h tài chính sau đây:ạ ệ - Ngân sách nhà n cướ - Tài chính doanh nghi pệ - Tín d ngụ - B o hi mả ể 19. Nhà n c tham gia vào quá trình phân ph i tài chính v i t cách nào? (ướ ố ớ ư là ng iườ tham gia phân ph i l n đ u và là ng i tham gia phân ph i l i)ố ầ ầ ườ ố ạ 20. Th nào là ế kênh tài chính gián ti p? Kênh tài chính tr c ti p?ế ự ế 21. Kh i ti n trong l u thông là gì? Cách đo M1, M2, M3 và M4?ố ề ư Ch ng 2. ươ TH TR NG TÀI CHÍNHỊ ƯỜ 22. Th tr ng tài chính là gì? đ c đi m? ch c năng c b n và vai trò c a nó?ị ườ ặ ể ứ ơ ả ủ 23. Th tr ng ti n t là gì? đ c đi m c b n c a nó? Ch c năng c b n c a thị ườ ề ệ ặ ể ơ ả ủ ứ ơ ả ủ ị tr ng ti n t ?ườ ề ệ 24. Các hàng hoá đ c mua bán trên th tr ng ti n t bao g m nh ng lo i gì? đ cượ ị ườ ề ệ ồ ữ ạ ặ đi m chung c a các lo i hàng hoá này? Hãy s p x p chúng theo tính l ng và đ anể ủ ạ ắ ế ỏ ộ toàn gi m d n?ả ầ 25. Th tr ng v n là gì? Ch c năng c b n c a th tr ng v n?ị ườ ố ứ ơ ả ủ ị ườ ố 26. Các hàng hoá đ c mua bán trên th tr ng v n bao g m nh ng lo i gì? đ cượ ị ườ ố ồ ữ ạ ặ đi m chung c a các lo i hàng hoá này?ể ủ ạ 27. Hãy phân bi t s khác nhau gi a th tr ng CK t p trung và th tr ng CK phiệ ự ữ ị ườ ậ ị ườ t p trung?ậ 28. Hãy phân bi t s khác nhau gi a th tr ng th c p và th tr ng s c p? m iệ ự ữ ị ườ ứ ấ ị ườ ơ ấ ố 2 quan h gi a 2 lo i th tr ng này?ệ ữ ạ ị ườ 29. Đ c đi m c a trái phi u? giá c a trái phi u ph thu c vào nh ng y u t nào?ặ ể ủ ế ủ ế ụ ộ ữ ế ố Nh ng nhân t nh h ng đ n lãi su t c a trái phi u?ữ ố ả ưở ế ấ ủ ế 30. Đ c đi m c a c phi u? giá c a c phi u ph thu c vào nh ng y u t nào? ặ ể ủ ổ ế ủ ổ ế ụ ộ ữ ế ố 31. So sánh s gi ng và khác nhau gi a trái phi u và c phi u? ự ố ữ ế ổ ế 32. So sánh s gi ng và khác nhau gi a c phi u u đãi và c phi u th ng?ự ố ữ ổ ế ư ổ ế ườ 33. So sánh s gi ng và khác nhau gi a ch ng khoán n và ch ng khoán v n?ự ố ữ ứ ợ ứ ố 34. Trên trung tâm giao d ch ch ng khoán Thành ph H chí minh, giá tham chi uị ứ ố ồ ế đ c xác đ nh ượ ị theo nguyên t c nào?ắ 35. Trên trung tâm giao d ch ch ng khoán ị ứ Hà n iộ , giá tham chi u đ c xác đ nhế ượ ị theo nguyên t c nào?ắ 36. Khi c đông A c a công ty CP SSI bán c phi u cho c đông B trên th tr ngổ ủ ổ ế ổ ị ườ th c p thì có làm thay đ i s v n hay thu nh p c a công ty SSI không?ứ ấ ổ ố ố ậ ủ 37. Công ty c ph n phát hành c phi u u đãi khiổ ầ ổ ế ư nào? 38. Ng iườ ta đ u c c phi u nh m m c đíchầ ơ ổ ế ằ ụ gì? 39. V i t cách làớ ư ch s h u doanh nghi p đang kinh doanh hi u quủ ở ữ ệ ệ ả, đ tài trể ợ v n cho m t d án đ u t có m c r i ro v a ph i, b n s ch n hình th c ố ộ ự ầ ư ứ ủ ừ ả ạ ẽ ọ ứ phát hành trái phi u ế hay phát hành c phi u u đãiổ ế ư ? lý do c b n c a vi c l a ch nơ ả ủ ệ ự ọ này là gì? 40. V i t cách là ch s h u doanh nghi p đang kinh doanh hi u qu , đ tài trớ ư ủ ở ữ ệ ệ ả ể ợ v n cho m t d án đ u tố ộ ự ầ ư có m c r i ro v a ph i, b n s ch n hình th c phátứ ủ ừ ả ạ ẽ ọ ứ hành trái phi u hay phát hành c phi u phế ổ ế thôngổ ? lý do c b n c a vi c l a ch nơ ả ủ ệ ự ọ này là gì? 41. Lý do c a vi c ủ ệ dân chúng thích n m gi tài s n tài chính là gì?ắ ữ ả 42. Có ý ki n cho r ng: “ế ằ lý do chính c a ủ vi c m t trái phi u b đánh t t h ng x pệ ộ ế ị ụ ạ ế h ng tín d ng là giá trái phi u gi m xu ng”. Ý ki n này đúng hay sai? Vì sao?ạ ụ ế ả ố ế 43. Xu th hi n nay, ng i ta a chu ng s d ng ế ệ ườ ư ộ ử ụ các công c phái sinh trên thụ ị tr ng tài chính là nh m m c đích gì?ườ ằ ụ 44. Trái phi u Chính ph Vi t Nam đã đ c phát hành trên th tr ng TC qu c tế ủ ệ ượ ị ườ ố ế ch a? n u có thì vào năm nào?ư ế 45. Hãy nêu các hành vi nào b c m trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam?ị ấ ị ườ ứ ệ Ch ng 3. TRUNG GIAN TÀI CHÍNHươ 47. Rào c n cho vi c l u chuy n v n tr c ti p qua th tr ng tài chính làả ệ ư ể ố ự ế ị ườ gì? 48. Ch c năng, vai trò c a các trung gian tài chính là gì?ứ ủ 49. Ch c năng, vai trò c a các NHTM? Hãy nêu các nghi p v c b n c a m tứ ủ ệ ụ ơ ả ủ ộ 3 ngân hàng th ng mai? ươ Trong m i quan h bi n ch ng gi a các nhóm nghi p vố ệ ệ ứ ữ ệ ụ c a NHủ TM thì nghi p v nào là khâu quan tr ng nh t (khâu đ t phá)ệ ụ ọ ấ ộ ? 50. Qu đ u t nào ch p nh n vi c mua l i ch ng ch qu c a mình khi nhà đ uỹ ầ ư ấ ậ ệ ạ ứ ỉ ỹ ủ ầ t yêu c u?ư ầ 51. Hãy so sánh s gi ng và khác nhau gi a Ngân hàng th ng m i và Công ty tàiự ố ữ ươ ạ chính? 52. Các công ty ch ng khoán Vi t Nam không đ c phép th c hi n ho t đ ng nàoứ ệ ượ ự ệ ạ ộ sau đây? a. Qu n lý danh m c v n đ u tả ụ ố ầ ư b. B o lãnh phát hành ch ng khoánả ứ c. Cho vay đ mua ch ng khoánể ứ d. T v n đ u t ch ng khoánư ấ ầ ư ứ 53. Ngân hàng huy đ ng v n dài h n nhi u nh t t ch th nào?ộ ố ạ ề ấ ừ ủ ể 54. Tài kho n ti n g i thanh toán có nh ng đ c đi m gì?ả ề ử ữ ặ ể 55. V n đi u l c a ngân hàng th ng m i là gì? v n này ph i đ m b o đi uố ề ệ ủ ươ ạ ố ả ả ả ề ki n t i thi u gì?ệ ố ể 56. Trong b ng t ng k t tài s n c a m t NHTM, nh ng kho n m c nào thu c Tàiả ổ ế ả ủ ộ ữ ả ụ ộ s n n ? Kho n m c ả ợ ả ụ Cho vay và đ u t ch ng khoánầ ư ứ có thu c bên Tài s n nộ ả ợ không? 57. Trong b ng t ng k t tài s n c a m t NHTM, nh ng kho n m c nào thu c Tàiả ổ ế ả ủ ộ ữ ả ụ ộ s n Có? Kho n m c ả ả ụ D tr v t m cự ữ ượ ứ có thu c bên Tài s n Có không?ộ ả 58. Đ i v i các ngân hàng th ng m i, thông th ng ngu n v n nào chi m tố ớ ươ ạ ườ ồ ố ế ỷ tr ng l n nh t?ọ ớ ấ 59.Nghi p v cho vayệ ụ có thu c lo i nghi p v trung gian c a NHTM không?ộ ạ ệ ụ ủ 60. Đi m khác bi t c b n gi a m t NHTM và các T ch c trung gian tài chínhể ệ ơ ả ữ ộ ổ ứ phi ngân hàng là gì? 61. Hãy ch ra nh ng nhân t nh h ng tr c ti p đ n sỉ ữ ố ả ưở ự ế ế nhân ti n? ố ề 62. Hi n nay có còn s h tr c a ngân sách nhà n c trong vi c hình thành ệ ự ỗ ợ ủ ướ ệ Quỹ tài chính c a công ty b o hi m th ng m i không? ủ ả ể ươ ạ 63. Ngân hàng nào là ngân hàng có v n đi u l l n nh t Vi t Nam hi n nay?ố ề ệ ớ ấ ệ ệ 64. Lý do chính đ NH huy đ ng v n b ng cách phát hành trái phi u, kỳ phi u làể ộ ố ằ ế ế gì? 65. Ph ng th c cho vay th u chi đ c NHTM áp d ng trong đi u ki n nào? ươ ứ ấ ượ ụ ề ệ 66. M c đích chính c a b o hi m ti n g i là gì? Theo lu t pháp c a Vi t Namụ ủ ả ể ề ử ậ ủ ệ hi n hành, nh ng t ch c nh n b o hi m ti n g i nào ph i tham gia b o hi mệ ữ ổ ứ ậ ả ể ề ử ả ả ể 4 ti n g i b t bu c? nh ng đ i t ng nào đ c b o hi m? ề ử ắ ộ ữ ố ượ ượ ả ể 67. Theo lu t pháp c a Vi t Nam hi n hành, nh ng lo i ti n g i nào đ c b oậ ủ ệ ệ ữ ạ ề ử ượ ả hi m? ể 68. Nh ng lo i ti n g i nào không đ c b o hi m? m c chi tr b o hi m cho cácữ ạ ề ử ượ ả ể ứ ả ả ể kho n ti n g i đ c b o hi m là bao nhiêu? ả ề ử ượ ả ể 69. Đ i v i các NHTM, ngu n v n đi vay có l i th h n so v i ngu n ti n g i làố ớ ồ ố ợ ế ơ ớ ồ ề ử gì? 70. Ch đ b i th ng theo m c mi n th ng trong b o hi m tài s n nh m m cế ộ ồ ườ ứ ễ ườ ả ể ả ằ ụ đích gì? 71. Thông tin không cân x ng làứ gì? nh h ng c a tình tr ng thông tin b t cânả ưở ủ ạ ấ x ng đ n s phát tri n c a TTTC? Vai trò c a các TGTC trong vi c kh c ph cứ ế ự ể ủ ủ ệ ắ ụ h u qu c a nó?ậ ả ủ 72.Y u t nào ph n ánh giá c c a b o hi m? ế ố ả ả ủ ả ể 73. Vi c công ty b o hi m KHÔNG ch p nh n r i ro “Ng i mua không tr ti nệ ả ể ấ ậ ủ ườ ả ề hàng” xu t phát t nguyên t c b o hi m nào? ấ ừ ắ ả ể 74. Theo lu t pháp c a Vi t Nam, t ng các kho n vay mà m t NHTM có th choậ ủ ệ ổ ả ộ ể m t khách hàng vay t i đa là bao nhiêu? ộ ố 75. V n t có c a ngân hàng A Vi t Nam là 2000 t đ ng. T ng các kho n vayố ự ủ ở ệ ỷ ồ ổ ả mà ngân hàng A có th cho m t khách hàng vay t i đa là bao nhiêu? ể ộ ố 76. Kho n ti n thu v b o lãnh tín d ng, có đ c tính vào ngu n v n huy đ ngả ề ề ả ụ ượ ồ ố ộ c a ngân hàng không? ủ 77. Ngày nay, xu th các ngân hàng c nh tranh v i nhau ch y u d a trên y u tế ạ ớ ủ ế ự ế ố nào? 78. Thông th ng, trên th gi i, b o hi m xã h iườ ế ớ ả ể ộ mang tính t nguy nự ệ hay mang tính b t bu c?ắ ộ 79. Khi mua b o hi m tài s n, ng i ta có th tuỳ ý l a ch n s ti n b o hi mả ể ả ườ ể ự ọ ố ề ả ể không? 80. Khi mua b o hi m con ng i, ng i ta có th tuỳ ý l a ch n s ti n b o hi mả ể ườ ườ ể ự ọ ố ề ả ể không? 81. Trong b o hi m tài s n, s xu t hi n c a bên th ba có liên quan t i quy n l iả ể ả ự ấ ệ ủ ứ ớ ề ợ c a bên mua b o hi m hay c a công ty BH?ủ ả ể ủ 82. Ng i tham gia b o hi m là gì? ng i đ c b o hi m là gì? Hãy phân bi t haiườ ả ể ườ ượ ả ể ệ đ i t ng này?ố ượ Ch ng 4. NGÂN HÀNG TRUNG NG VÀ CHÍNH SÁCH TI N T ươ ƯƠ Ề Ệ 83. Ngân hàng trung ng là gì? Các Ch c năng c b n c a NHT ?ươ ứ ơ ả ủ Ư 5 85. Các mô hình t ch c c a NHT trên th gi i? u, nh c đi m c a m i môổ ứ ủ Ư ế ớ ư ượ ể ủ ỗ hình? Hi n nay các n c có xu h ng áp d ng lo i mô hình nào? Vi t Nam hi nệ ướ ướ ụ ạ ệ ệ nay đang áp d ng lo i mô hình nào?ụ ạ 86. Có ý ki n cho r ng: “Ngân hàng trung ng ngày nay có nhi m v ế ằ ươ ệ ụ Cung c pấ v n cho các d án đ u t c a chính ph ”. ố ự ầ ư ủ ủ Ý ki n này là đúng hay sai?ế 87. Các m c tiêu cu i cùng c a CSTT? m i quan h gi a các m c tiêu đó trongụ ố ủ ố ệ ữ ụ ng n h n và dài h n? Hãy nêu các m c tiêu trung gian c a CSTT? t i sao ph i cóắ ạ ạ ụ ủ ạ ả m c tiêu trung gian?ụ 88. Đ đ t đ c các m c tiêu cu i cùng, CSTT c a các n c th ng s d ngể ạ ượ ụ ố ủ ướ ườ ử ụ nh ng lo i công c nào? Hãy nêu u, nh c đi m và đi u ki n áp d ng c a m iữ ạ ụ ư ượ ể ề ệ ụ ủ ỗ lo i công c đó?ạ ụ 89. Công c chính sách ti n t nào giúp NHTW có s ch đ ng cao nh t?ụ ề ệ ự ủ ộ ấ NHTW có s d ng ử ụ T l d tr quá m cỷ ệ ự ữ ứ làm công c c a CSTT không? ụ ủ 90. N u NHTW mu n th t ch t ti n t đ ch ng l m phát, NHTW có th s d ngế ố ắ ặ ề ệ ể ố ạ ể ử ụ các công c c a CSTT nh th nào? ụ ủ ư ế 91. Ti n d tr b t bu c c a ngân hàng th ng m i n m t i đâu? ề ự ữ ắ ộ ủ ươ ạ ằ ạ 92. Lãi su t tái chi t kh u là gì?ấ ế ấ 93. NHTW các n c quy đ nh t l d tr b t bu c nh m m c đích gì? ướ ị ỷ ệ ự ữ ắ ộ ằ ụ 94. Ch tiêu nào hay đ c dùng đ ph n ánh m c đ l m phát? Các nguyên nhânỉ ượ ể ả ứ ộ ạ gây ra l m phát?ạ 95. có ý ki n cho r ng: “L m phát x y ra khi ế ằ ạ ả Ngân sách nhà n c b thâm h t”. ướ ị ụ Ý ki n này đúng hay sai? ế 96. Khi NHTW thông báo tăng lãi su t tái chi t kh u, s làm cho lãi su t trên thấ ế ấ ẽ ấ ị tr ng bi n đ ng th nào?ườ ế ộ ế 97. N u NHTW mua trái phi u t công chúng s làm cho ế ế ừ ẽ Giá trái phi uế và m cứ sinh lãi c a trái phi u bi n đ ng th nào?ủ ế ế ộ ế 98. Nguyên nhân quan tr ng d n đ n l m phát Vi t Nam nh ng năm 1980 là gì?ọ ẫ ế ạ ở ệ ữ 99. Có nh ng s li u sau:ữ ố ệ N cướ Ch s bán l năm th 1ỉ ố ẻ ứ Ch s bán l năm thỉ ố ẻ ứ 2 Ch s bán l năm thỉ ố ẻ ứ 3 A 100 110 125 B 100 115 130 C 100 120 132 T l l m phát c a năm th 3 so v i năm th 2 c a n c nào là cao nh tỷ ệ ạ ủ ứ ớ ứ ủ ướ ấ ? 6 100. Vi c x y ra tác đ ng x u c a thi u phát có ph thu c vào m c đ thi u phátệ ả ộ ấ ủ ể ụ ộ ứ ộ ể hay không? 101. Thông th ng vi c NHTW yêu c u gia tăng t l d tr b t bu c c a cácườ ệ ầ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ủ NHTM s tác đ ng đ n hành vi c a các NHTM nh th nào? ẽ ộ ế ủ ư ế 102. Gi đ nh các y u t khác không thay đ i, khi NHTW tăng, gi m t l d trả ị ế ố ổ ả ỷ ệ ự ữ b t bu c, thì s nhân ti n t (m) s tăng, gi m nh th nào?ắ ộ ố ề ệ ẽ ả ư ế Ch ng 5. LÃI SU T ươ Ấ 103. Lãi su t tín d ng là gì? b n ch t c a lãi su t tín d ng? ấ ụ ả ấ ủ ấ ụ 104. Hãy phân tích các nhân t nh h ng đ n lãi su t tín d ng? Lãi su t tín d ngố ả ưở ế ấ ụ ấ ụ có ph thu c vào các tính lãi không?ụ ộ 105. Lãi su t tái chi t kh u có ph thu c vào lãi su t chi t kh u không? ấ ế ấ ụ ộ ấ ế ấ 106. Lãi su t liên ngân hàng có ph thu c vào lãi su t tái chi t kh u không? có phấ ụ ộ ấ ế ấ ụ thu c vào lãi su t chi t kh u không?ộ ấ ế ấ 107. Trong tr ng h p nào lãi su t ngo i t cao h n lãi su t n i t ? ườ ợ ấ ạ ệ ơ ấ ộ ệ 110.Giá c a m t trái phi u đang l u hành s bi n đ ng th nào khi ủ ộ ế ư ẽ ế ộ ế m t NHTMộ đ ng ra đ m b o thanh toán cho nó?ứ ả ả 111.Giá c a m t trái phi u đang l u hành s bi n đ ng th nào khi ủ ộ ế ư ẽ ế ộ ế l i nhu n c aợ ậ ủ công ty phát hành trái phi u d tính s tăng?ế ự ẽ 112. Giá c a m t trái phi u đang l u hành s bi n đ ng th nào khi ủ ộ ế ư ẽ ế ộ ế l m phát dạ ự tính tăng lên? 113. Ông A g i 10 tri u đ ngử ệ ồ vào ngân hàng v i lãi su t 10%/năm ghép lãi hàngớ ấ năm, t ng s ti n g c và lãi ông A nh n đ c sau 3 năm s là bao nhiêu? ổ ố ề ố ậ ượ ẽ 114. B n cho vay 100 tri u đ ng trong 1 năm, ghép lãi hàng quý. V n và lãi trạ ệ ồ ố ả cu i kỳ. Lãi su t là 10%/năm. T ng s ti n b n nh n đ c sau 1 năm s là baoố ấ ổ ố ề ạ ậ ượ ẽ nhiêu? 115. Cho vay 100 tri u đ ng trong 1 năm, ghép lãi n a năm. V n và lãi tr cu i kỳ.ệ ồ ử ố ả ố Lãi su t là 8%/năm. Hãy tính t ng s ti n nh n đ c sau 1 năm.ấ ổ ố ề ậ ượ 116. Mua kỳ phi u ngân hàng m nh giá 50 tri u đ ng, kỳ h n 12 tháng, lãi su tế ệ ệ ồ ạ ấ 1%/tháng, thanh toán c g c và lãi m t l n vào cu i kỳ. Hãy tính t ng s ti n nh nả ố ộ ầ ố ổ ố ề ậ đ c sau 12 tháng.ượ 117. G i ti t ki m ngân hàng 50 tri u đ ng, kỳ h n 1 năm v i lãi su t 8%/năm, lãiử ế ệ ệ ồ ạ ớ ấ tr đ u kỳ, v n tr cu i kỳ.Hãy tính t ng s ti n nh n đ c sau 1 năm.ả ầ ố ả ố ổ ố ề ậ ượ 119. Mua kỳ phi u ngân hàng m nh giá 10 tri u đ ng kỳ h n 12 tháng, lãi su tế ệ ệ ồ ạ ấ 7 0,7%/tháng, thanh toán c g c và lãi m t l n vào cu i kỳ, n a năm ghép lãi m tả ố ộ ầ ố ử ộ l n. Hãy tính t ng s ti n nh n đ c sau 12 tháng.ầ ổ ố ề ậ ượ 120. G i ti t ki m ngân hàng 50 tri u đ ng kỳ h n 6 tháng (lãi tr cu i kỳ) v i lãiử ế ệ ệ ồ ạ ả ố ớ su t 0,8%/tháng. Hãy tính t ng s ti n nh n đ c sau 6 tháng? sau 12 tháng?ấ ổ ố ề ậ ượ 121. B n g i 1.000 USD vào ngân hàng v i lãi su t 10%/năm trong 3 năm, giá trạ ử ớ ấ ị t ng lai c a kho n đ u t này là bao nhiêu? ươ ủ ả ầ ư 122. B n vay 100 tri u đ ng đ mua xe ôtô trong 3 năm v i lãi su t 6%/năm. Theoạ ệ ồ ể ớ ấ h p đ ng vay, b n ph i tr làm ba l n b ng nhau (c g c l n lãi) vào cu i m iợ ồ ạ ả ả ầ ằ ả ố ẫ ố ỗ năm trong ba năm. V y, m i năm b n ph i tr bao nhiêu ti n?ậ ỗ ạ ả ả ề 123. Hi n nay, Vi t nam đang áp d ng c ch lãi su t cho vay nàoệ ệ ụ ơ ế ấ ? 124. Gi đ nh các y u t khác không thay đ i, khi lãi su t trên th tr ng tăng, thả ị ế ố ổ ấ ị ườ ị giá c a trái phi u s thay đ i th nàoủ ế ẽ ổ ế ? 125. M t trái phi u có t su t coupon b ng v i lãi su t trên th tr ng s đ cộ ế ỷ ấ ằ ớ ấ ị ườ ẽ ượ bán v i giá bao nhiêu?ớ 126. M t trái phi u có t su t coupon cao h n lãi su t trên th tr ng s đ c bánộ ế ỷ ấ ơ ấ ị ườ ẽ ượ v i giá bao nhiêu?ớ 127. M t trái phi u có t su t coupon th p h n lãi su t trên th tr ng s đ cộ ế ỷ ấ ấ ơ ấ ị ườ ẽ ượ bán v i giá bao nhiêu? ớ 128. Trong n n kinh t th tr ng, gi đ nh các y u t khác không thay đ i, khiề ế ị ườ ả ị ế ố ổ l m phát đ c d đoán s tăng lên thì s tác đ ng đ n lãi su t danh nghĩa hay lãiạ ượ ự ẽ ẽ ộ ế ấ su t th c tấ ự ế? 129. Lãi su t hoàn v n là gì?ấ ố 130. D án A có lãi su t hoàn v n (YTM) cao h n d án B, thông th ng khi đó,ự ấ ố ơ ự ườ theo b n nên đ u t vào d án nào?ạ ầ ư ự 131. Lãi su t danh nghĩa có th th p h n lãi su t th c không?ấ ể ấ ơ ấ ự 132. B n ph i g i 1 s ti n vào NH là bao nhiêu n u sau ạ ả ử ố ề ế 5 năm n a b n s nh nữ ạ ẽ ậ đ c 50.000.000 đ (cho bi t lãi su t NH là 10%/1năm).ượ ế ấ Ch ng 6. TÀI CHÍNH DOANH NGHI Pươ Ệ 133. Đ c đi m, vai trò c a tài chính doanh nghi p?ặ ể ủ ệ 134. V n kinh doanh là gì? Các ph ng th c huy đ ng v n? ố ươ ứ ộ ố 135. Phân tích nh ng u, nh c đi m c a ngu n tài tr v n kinh doanh l y t cácữ ư ượ ể ủ ồ ợ ố ấ ừ kho n n .ả ợ 8 136. Có ý ki n cho r ng: Dùng ngu n v n ch s h u đ tài tr cho m i ho tế ằ ồ ố ủ ở ữ ể ợ ọ ạ đ ng kinh doanh c a doanh nghi p và đi u này c n ph i làm lâu dài. B n hãy bìnhộ ủ ệ ề ầ ả ạ lu n quan đi m này.ậ ể 137. Hãy phân bi t các khái ni m v n pháp đ nh, v n đi u l và v n ch s h u. ệ ệ ố ị ố ề ệ ố ủ ở ữ 138. “Doanh thu c a doanh nghi p, tăng lên đ ng nghĩa v i l i nhu n tăng lên”.ủ ệ ồ ớ ợ ậ B n hãy bình lu n ý ki n này. ạ ậ ế 139. Kh u hao TSCĐ có t m quan tr ng nh th nào? Có m y ph ng pháp tínhấ ầ ọ ư ế ấ ươ kh u hao, u nh c đi m c a m i ph ng pháp?ấ ư ượ ể ủ ỗ ươ 140. Có ý ki n cho r ng: “T t c các ch ng khoán thu c s h u c a doanh nghi pế ằ ấ ả ứ ộ ở ữ ủ ệ đ u là TSLĐ”. B n có nh n xét gì v ý ki n này?ề ạ ậ ề ế 141. “Doanh nghi p có l i nhu n l n, ch c ch n là gi m b t n ”. B n có đ ng ýệ ợ ậ ớ ắ ắ ả ớ ợ ạ ồ v i quan đi m này không? Vì sao? ớ ể 142. Phân bi t s khác nhau gi a chi phí và giá thành.ệ ự ữ 143. Phân bi t s khác nhau gi a ch tiêu thu nh p và l i nhu n c a doanh nghi p.ệ ự ữ ỉ ậ ợ ậ ủ ệ 144. S khác nhau v chính sách phân ph i l i nhu n gi a doanh nghi p nhà n cự ề ố ợ ậ ữ ệ ướ và công ty c ph n.ổ ầ 145. Hãy nêu ý nghĩa kinh t c a các nhóm ch tiêu sau: t s kh năng thanh toánế ủ ỉ ỷ ố ả nhanh, t s k t c u tài chính, t s ho t đ ng, t s doanh l i, t s giá thỷ ố ế ấ ỷ ố ạ ộ ỷ ố ợ ỷ ố ị tr ng. Hãy nêu các nhân t nh h ng tr c ti p đ n các nhóm ch s đó.ườ ố ả ưở ự ế ế ỉ ố 146. Để làm tăng ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ , doanh nghi pệ th ng s d ng các ườ ử ụ hình th cứ huy đ ngộ nào? 147. Tài s n l u đ ng c a doanh nghi p s ả ư ộ ủ ệ ẽ thay đ i th nàoổ ế khi doanh nghi pệ mua nguyên v t li u thanh toán sauậ ệ ? 148. Tài s n l u đ ng c a doanh nghi p s thay đ i th nào khi ả ư ộ ủ ệ ẽ ổ ế Doanh nghi p vayệ ngắn h n t ngân hàngạ ừ ? 149. T ng v n l u đ ng c a doanh nghi p s thay đ i th nào khi Doanh nghi pổ ố ư ộ ủ ệ ẽ ổ ế ệ mua nguyên v t li u thanh toán ngay? ậ ệ 150. T ng v n l u đ ng c a doanh nghi p s thay đ i th nào khi ổ ố ư ộ ủ ệ ẽ ổ ế Doanh nghi pệ tr n ng n h n cho ngân hàngả ợ ắ ạ 151. Khi v n l u đ ng th ng xuyên ròng (net working capital) c a doanh nghi pố ư ộ ườ ủ ệ là s ố âm, đi u đó cóề ý nghĩa gì? 152. Khi t ng giá tr tài s n ròng c a doanh nghi p đ nh giá theo tiêu chu n k toánổ ị ả ủ ệ ị ẩ ế m i th p h n tr c, đi u đó có ý nghĩa gì?ớ ấ ơ ướ ề 9 153. Khi t ng giá tr tài s n ròng c a doanh nghi p đ nh giá theo tiêu chu n k toánổ ị ả ủ ệ ị ẩ ế m i cao h n tr c, đi u đó có làm cho ớ ơ ướ ề Giá tr th tr ng và giá tr th c c a m iị ị ườ ị ự ủ ỗ c ph n doanh nghi p tăng lênổ ầ ệ không? 154. Ti n n p b o hi m xã h i cho công nhân đ ng máy đ c doanh nghi p tínhề ộ ả ể ộ ứ ượ ệ (h ch toán) vào đâuạ ? 155. Khi doanh nghi p vay ngân hàng đ mua máy móc thi t b , b ng cân đ i kệ ể ế ị ả ố ế toán s thay đ i nh th nào?ẽ ổ ư ế 156. Khi doanh nghi p tr n vay dài h n thì tài s n, ngu n v n nào thay đ iệ ả ợ ạ ả ồ ố ổ ? 157. Khi t s ph n ánh kh năng thanh toán c a doanh nghi p có xu h ng gi mỷ ố ả ả ủ ệ ướ ả xu ng qua các kỳ kinh doanh, đi u đó th hi n ý nghĩa gố ề ể ệ ì? 158. Sau khi bù đ p các chi phí, doanh nghi p có th s d ng l i nhu n đ làm gì?ắ ệ ể ử ụ ợ ậ ể 159. Vi t Nam, Ở ệ ti n do doanh nghi p thu ti n bán hàng năm tr cề ệ ề ướ có đ c tínhượ vào thu nh p ch u thu không?ậ ị ế 160. M i y u t khác không đ i, khi doanh s khách hàng n doanh nghi p ngàyọ ế ố ổ ố ợ ệ càng tăng lên, ch tiêu nàyỉ s nh h ng tr c ti p đ n các ch tiêu tài chính nào?ẽ ả ưở ự ế ế ỉ 161. B ng cân đ i k toán c a doanh nghi p cho biả ố ế ủ ệ tế đi u gì?ề 162. Đ l p qu d phòng b t bu c, thông th ng doanh nghi p ph i l y tể ậ ỹ ự ắ ộ ườ ệ ả ấ ừ ngu n nào? ồ 163a. Công c lao đ ng ch a đ t tiêu chu n c a TSCĐ khi đ nh kho n vào b ngụ ộ ư ạ ẩ ủ ị ả ả cân đ i k toán s đ c h ch toán vào lo i tài s n gì?ố ế ẽ ượ ạ ạ ả 163b. Máy vi tính (giá 7,5 tri u đ ng) dùng cho qu n lý doanh nghi p có ph i là tàiệ ồ ả ệ ả s n c đ nh c a doanh nghi p theo pháp lu t hi n hành c a Vi t Nam không?ả ố ị ủ ệ ậ ệ ủ ệ 164. Thông th ng, nh ng doanh nghi p có máy móc thi t b có t c đ hao mòn vôườ ữ ệ ế ị ố ộ hình l n s l a ch n ph ng pháp kh u hao nào? ớ ẽ ự ọ ươ ấ 165. Đ đánh giá kh năng thanh toán c a doanh nghi p, ng i ta đem so sánh giáể ả ủ ệ ườ tr c a các tài s n có tính l ng cao v i ch tiêu nào? ị ủ ả ỏ ớ ỉ 166. Doanh nghi p l p d phòng kho n ph i thu khó đòi, kho n này có đ c tínhệ ậ ự ả ả ả ượ vào chi phí s n xu t không? ả ấ 167. M t c s s n xu tộ ơ ở ả ấ r u sa-kê, trong quý I/2008ượ có các tài li u nh sau: ti nệ ư ề thuê nhà c a: ử 10 tri u đ ng, thu TTĐB ph i n p m i quý (khoán) là ệ ồ ế ả ộ ỗ 12 tri uệ đ ng, các lo i chi phí c đ nh khác: 1ồ ạ ố ị 4 tri u đ ng. Chi phí (bi n phí) s n xu t raệ ồ ế ả ấ m t chai r u là 7.000 đ ng, đ n giá bán m t chai r u là 10.000 đ ng, s l ngộ ượ ồ ơ ộ ượ ồ ố ượ r u s n xu t trong quý là 20.000 chai. Hãy xác đ nh doanh thu hoà v n? Và th iượ ả ấ ị ố ờ đi m hoàể v n? ố 10 168. Kho n ả Ti n b i th ng cho khách hàng do nhân viên doanh nghi p chi mề ồ ườ ệ ế d ng b trụ ỏ ốn, có đ c coi là chi phí h p lý đ c tr khi tính thu nh p ch u thuượ ợ ượ ừ ậ ị ế không? 169. Ti n ề Kh u hao TSCĐ sau khi đã h t h n kh u haoấ ế ạ ấ , có đ c coi là chi phí h pượ ợ lý đ c tr khi tính thu nh p ch u thuượ ừ ậ ị ế không? 170. Kho n trích ả D phòng gi m giá hàng t n khoự ả ồ , có đ c coi là chi phí h p lýượ ợ đ c tr khi tính thu nh p ch u thuượ ừ ậ ị ế không? 171. Kho n thu giá tr gia tăng mà doanh nghi p đã n p trong năm (theo ph ngả ế ị ệ ộ ươ pháp kh u tr ) cóấ ừ đ c coi là chi phí h p lý đ c tr khi tính thu nh p ch u thuượ ợ ượ ừ ậ ị ế không? 172. Vào ngày 31/12/2006, công ty X d báo doanh thu trong 3 tháng quý I nămự 2007 nh sau (Đ n v : tri u đ ng): tháng 1: 70; tháng 2: 90; tháng 3: 100, trong đóư ơ ị ệ ồ 60% doanh thu theo tháng đ c khách hàng thanh toán ngay, 40% còn l i kháchượ ạ hàng s thanh toán vào cu i tháng ti p theo. Hãy xác đ nh s ti n thu đ c trongẽ ố ế ị ố ề ượ tháng 3/2007 c a công ty X?ủ 173. Khi doanh nghi p phát hành trái phi u đ mua s m máy móc thi t b thì tàiệ ế ể ắ ế ị s n và ngu n v n nào c a doanh nghi p thay đ i và thay đ i nh th nào?ả ồ ố ủ ệ ổ ổ ư ế B sung m t s bài t p ch ng Lãi su t:ổ ộ ố ậ ươ ấ 1. N u lãi su t chi t kh u là 5%/ năm, xác đ nh giá tr c a m t c phi u u đãiế ấ ế ấ ị ị ủ ộ ổ ế ư đ c tr c t c c đ nh vĩnh vi n là 50.000 đ? (1.000.000 đ)ượ ả ổ ứ ố ị ễ 2. N u lãi su t chi t kh u là 8%/ năm, xác đ nh giá tr c a m t c phi u đ c trế ấ ế ấ ị ị ủ ộ ổ ế ượ ả c t c c đ nh vĩnh vi n là 100.000 đ? (1.250.000 đ)ổ ứ ố ị ễ 3. M t trái phi u kì h n 2 năm m nh giá 100.000đ đang đ c bán v i m c l i t cộ ế ạ ệ ượ ớ ứ ợ ứ 10%/ năm. Th giá c a trái phi u này là bao nhiêu? (g i ý: đây là m t d ng c a tráiị ủ ế ợ ộ ạ ủ phi u coupon: tr lãi đ nh kỳ hàng năm, hét h n tín d ng thì tr n t g c)ế ả ị ạ ụ ả ố ố Ch ng 7. NGÂN SÁCH NHÀ N C ươ ƯỚ 174. T i sao nói vi c t o l p và s d ng qu NSNN luôn g n v i quy n l c Nhàạ ệ ạ ậ ử ụ ỹ ắ ớ ề ự n c?ướ 175. Qu NSNN gi ng và khác các qu ti n t khác nh th nào?ỹ ố ỹ ề ệ ư ế 176. Tính không hoàn tr tr c ti p c a NSNN đ c th hi n nh th nào?ả ự ế ủ ượ ể ệ ư ế 177. Vai trò c a NSNN trong h th ng tài chính?ủ ệ ố 178. Thu NSNN ch u nh h ng b i nh ng nhân t nào? trong đó nhân t nào làị ả ưở ở ữ ố ố 11 quan tr ng nh t?ọ ấ 179. Phân bi t s khác nhau gi a thu và phí, l phí.ệ ự ữ ế ệ 180. Các bi n pháp c b n đ tăng thu NSNN? bi n pháp nào mang tính đ t phá,ệ ơ ả ể ệ ộ quy t đ nh?ế ị 181. Đ c đi m nào c a chi NSNN cho phép phân bi t kho n chi NSNN v i cácặ ể ủ ệ ả ớ kho n tín d ng?ả ụ 182. Chi NSNN ch u nh h ng c a nh ng nhân t nào?ị ả ưở ủ ữ ố 183. Gi a nhóm chi đ u t và chi th ng xuyên có m i liên h nh th nào trongữ ầ ư ườ ố ệ ư ế chính sách phân b ngu n l c tài chính c a Nhà n c?ổ ồ ự ủ ướ 184. Đ x lý b i chi NSNN có th th c hi n nh ng gi i pháp nào? trong đó gi iể ử ộ ể ự ệ ữ ả ả pháp nào là c b n nh t? ơ ả ấ 185. T i sao đ qu n lý NSNN c n ph i th c hi n phân c p qu n lý NSNN? vi cạ ể ả ầ ả ự ệ ấ ả ệ phân c p đó ph i tuân theo nh ng nguyên t c nào?ấ ả ữ ắ 186. Năm NS và chu trình qu n lý NSNN là gì? ả 187. M i quan h gi a các khâu trongchu trình qu n lý NSNN?ố ệ ữ ả 188. Trong thu đánh vào hàng hoá, d ch v , ng i ch u thu là ai?ế ị ụ ườ ị ế 189.Ng i n p thu có ph i là khái ni m luôn dùng đ ch ng i ch u thu ?ườ ộ ế ả ệ ể ỉ ườ ị ế 190. Hãy phân bi t s khác nhau gi a thúe tr c thu và thu gián thu? Hãy k tênệ ự ữ ự ế ể các lo i thu tr c thu, các lo i thu gián thu?ạ ế ự ạ ế 191. Vai trò quan tr ng nh t c a thu tiêu th đ c bi t là gì? ọ ấ ủ ế ụ ặ ệ 192. Phí thu c ngân sách nhà n c thu v có đ đ bù đ p chi phí b ra không?ộ ướ ề ủ ể ắ ỏ 193. Bi n pháp nào đ c s d ng ph bi n nh t đ bù đ p b i chi NSNN Vi tệ ượ ử ụ ổ ế ấ ể ắ ộ ở ệ Nam trong nh ng năm 1980? ữ 194. Đ đánh giá hi u qu chi NSNN, ng i ta có th s d ng các ch tiêu nào?ể ệ ả ườ ể ử ụ ỉ 194. Nguyên t c c b n c a cân đ i NSNN là gì?ắ ơ ả ủ ố 195. Thu su t lũy ti n t ng ph n đ m b o nguyên t c đánh thu nào?ế ấ ế ừ ầ ả ả ắ ế 196.M c đ vay n c a ngân sách nhà n c ph thu c tr c ti p vào nh ng y u tứ ộ ợ ủ ướ ụ ộ ự ế ữ ế ố nào? 197. Hi n nay, trong nh ng nh ng nguyên t c c b n đ đánh thu thu nh pệ ữ ữ ắ ơ ả ể ế ậ (Nguyên t c qu c t ch, nguyên t c c trú ắ ố ị ắ ư và nguyên t c lãnh th )ắ ổ , thì nh ng nguyênữ t c nào đ c áp d ng ph bi n đ xác đ nh đ i t ng n p thu thu nh p?ắ ượ ụ ổ ế ể ị ố ượ ộ ế ậ 198. Hãy nêu nh ng nguyên t c c b n xác đ nh thu nh p ch u thu TNDN theoữ ắ ơ ả ị ậ ị ế 12 thông l qu c t ? theo lu t pháp c a Vi t Nam?ệ ố ế ậ ủ ệ 199. Thông th ng giá tính thu nh p kh u đ c áp d ng theo lo i giá nào? (giáườ ế ậ ẩ ượ ụ ạ ghi trên h p đ ng mua bán).ợ ồ 200. Theo lu t pháp hi n hành c a Vi t Nam, giá tính thu chuy n quy n s d ngậ ệ ủ ệ ế ể ề ử ụ đ t đ c áp d ng theo lo i giá nào?ấ ượ ụ ạ 201. Lo i thu nào không đ c tính vào doanh thu thu n c a doanh nghi p?ạ ế ượ ầ ủ ệ 202. Chính sách nh m khuy n khích xu t kh u qui đ nh trong lu t thu giá tr giaằ ế ấ ẩ ị ậ ế ị tăng áp d ng cho hàng hoá xu t nh p kh u đ c th hi n rõ nh t đi m nào?ụ ấ ậ ẩ ượ ể ệ ấ ở ể 203. Ch s b i chi NSNN đu c đo b ng t s nào?ỉ ố ộ ợ ằ ỷ ố 204. Hãy nêu các nguyên t c c b n xác đ nh giá tính thu GTGT theo lu t phápắ ơ ả ị ế ậ Vi t Nam?ệ 205. Giá tr gia tăng đ tính thu GTGT c a doanh nghi p đ c tính nh th nào? ị ể ế ủ ệ ượ ư ế 206. Tính hi u qu trong tiêu th c xây d ng h th ng thu hi n đ i đ c hi uệ ả ứ ự ệ ố ế ệ ạ ượ ể nh th nào cho đúng?ư ế 207. Tính công b ng trong tiêu th c xây d ng h th ng thu hi n đ i đ c hi uằ ứ ự ệ ố ế ệ ạ ượ ể nh th nào cho đúng?ư ế 208. Theo lu t pháp hi n hành c a Vi t Nam, đ i t ng nào sau đâu KHÔNGậ ệ ủ ệ ố ượ thu c di n ch u thu nh p kh u?ộ ệ ị ế ậ ẩ 13

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCâu hỏi ôn tập đại cương về tài chính và tiền tề.pdf
Tài liệu liên quan