Các điều kiện bảo hiểm - Tầm quan trọng của bảo hiểm

CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM TẦM QUAN TRỌNG CỦA BẢO HIỂM Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển thường gặp nhiều rủi ro. - Trách nhiệm của người chuyên chở rất hạn chế và việc khiếu nại, đòi bồi thường rất khó khăn. - Mua bảo hiểm bảo vệ được lợi ích của doanh nghiệp khi có tổn thất và tạo tâm lý an toàn trong kinh doanh. - Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất nhập khẩu là một tập quán thương mại quốc tế. 1. KHÁI NIỆM ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM:  Điều kiện bảo hiểm (Insurance Conditions) là những quy định phạm vi trách nhiệm của người bảo hiểm đối với các rủi ro tổn thất của đối tượng được bảo hiểm (Subject – Matter Insured).  Một khái niệm khác: Điều kiện bảo hiểm là s quy đựịnh trách nhiệm của người bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm (hàng hoá) về các mặt: rủi ro tổn thất, thời gian, không gian - hay chính là khoanh vùng các rủi ro bảo hiểm. 2. LUẬT ÁP DỤNG: 2.1. Luật Bảo hiểm Hàng hải 1906 (The Marine Insurance Act-MIA 1906): Trong đệ nhị bán thế kỷ 19, các điều khoản đã trở thành một tiêu chuẩn cho các đơn bảo hiểm thân tàu (hull policies) và được tập hợp thành một bộ điều khoản (a set of clauses) để dùng cho các đơn bảo hiểm thân và máy tàu trong một thời gian và đã được Institue Of London Underwriters (Hiệ hội các nhà bảo hiểm London) ấn hành gọi là Institue Time Clauses – Hull – (Điều khoản bảo hiểm thời gian của Hiệp hội – Thân tàu). 2.2 Công ước vận tải đường biển Brusels 1924,Hamburg 1978: -Công ước Brussels 1924: và bổ sung là Nghị định thư Visby Rules1968, Nghị định thư 1979; thể hiện phạm vi, trách nhiệm và nghĩa vụ của người chuyên chở, người gửi hàng: thời hạn trách nhiệm của người chuyên chở đối với hàng hóa kể từ khi hàng hóa được xếp lên tàu ở cảng đi cho tới khi hàng hóa được dỡ khỏi tàu ở cảng đến Th c tựế chúng ta thường nói là “Từ cẩu đến cẩu” -Công ước Hamburg 1978: qui định về giới hạn trách nhiệm của người chuyên chở của công ước này là cao nhất trong các nguồn luật Quốc tế điều chỉnh vận đơn đường biển và Luật Hàng hải của các quốc gia đã đề cập cụ thể, người chuyên chở phải chịu trách nhiệm đối với hàng hóa kể từ khi nhận hàng để chởở cảng đi cho tới khi giao xong hàng cho người nhận ở cảng đến. Th c tựế theo cách quy định này, chúng ta thường nói trách nhiệm của người chuyên chở đối với hàng hóa là “từ khi nhận đến khi giao”.

pdf6 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các điều kiện bảo hiểm - Tầm quan trọng của bảo hiểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC ĐI U KI N B O HI MỀ Ệ Ả Ể T M QUAN TR NG C A B O HI MẦ Ọ Ủ Ả Ể Hàng hóa v n chuy n b ng đ ng bi n th ng g p nhi u r i ro.ậ ể ằ ườ ể ườ ặ ề ủ - Trách nhi m c a ng i chuyên ch r t h n ch và vi c khi u n i, đòiệ ủ ườ ở ấ ạ ế ệ ế ạ b i th ng r t khó khăn.ồ ườ ấ - Mua b o hi m b o v đ c l i ích c a doanh nghi p khi có t n th tả ể ả ệ ượ ợ ủ ệ ổ ấ và t o tâm lý an toàn trong kinh doanh.ạ - Mua b o hi m cho hàng hóa xu t nh p kh u là m t t p quán th ngả ể ấ ậ ẩ ộ ậ ươ m i qu c t .ạ ố ế 1. KHÁI NI M ĐI U KI N B O HI M:Ệ Ề Ệ Ả Ể  Đi u ki n b o hi m (Insurance Conditions) là nh ng quy đ nh ph m viề ệ ả ể ữ ị ạ trách nhi m c a ng i b o hi m đ i v i các r i ro t n th t c a đ iệ ủ ườ ả ể ố ớ ủ ổ ấ ủ ố t ng đ c b o hi m (Subject – Matter Insured).ượ ượ ả ể  M t khái ni m khác: Đi u ki n b o hi m là s quy đ nh trách nhi mộ ệ ề ệ ả ể ự ị ệ c a ng i b o hi m đ i v i đ i t ng b o hi m (hàng hoá) v cácủ ườ ả ể ố ớ ố ượ ả ể ề m t: r i ro t n th t, th i gian, không gian - hay chính là khoanh vùngặ ủ ổ ấ ờ các r i ro b o hi m.ủ ả ể 2. LU T ÁP D NG:Ậ Ụ 2.1. Lu t B o hi m Hàng h i 1906 (The Marine Insurance Act-MIA 1906):ậ ả ể ả Trong đ nh bán th k 19, các đi u kho n đã tr thành m t tiêuệ ị ế ỷ ề ả ở ộ chu n cho các đ n b o hi m thân tàu (hull policies) và đ c t p h p thànhẩ ơ ả ể ượ ậ ợ m t b đi u kho n (a set of clauses) đ dùng cho các đ n b o hi m thân vàộ ộ ề ả ể ơ ả ể máy tàu trong m t th i gian và đã đ c Institue Of London Underwriters (Hi pộ ờ ượ ệ h i các nhà b o hi m London) n hành g i là Institue Time Clauses – Hull –ộ ả ể ấ ọ (Đi u kho n b o hi m th i gian c a Hi p h i – Thân tàu).ề ả ả ể ờ ủ ệ ộ 2.2 Công c v n t i đ ng bi n Brusels 1924,Hamburg 1978:ướ ậ ả ườ ể -Công c Brussels 1924: và b sung là Ngh đ nh th Visbyướ ổ ị ị ư Rules1968, Ngh đ nh th 1979; th hi n ph m vi, trách nhi m và nghĩa vị ị ư ể ệ ạ ệ ụ c a ng i chuyên ch , ng i g i hàng: th i h n trách nhi m c a ng iủ ườ ở ườ ử ờ ạ ệ ủ ườ chuyên ch đ i v i hàng hóa k t khi hàng hóa đ c x p lên tàu c ng điở ố ớ ể ừ ượ ế ở ả cho t i khi hàng hóa đ c d kh i tàu c ng đ n Th c t chúng ta th ngớ ượ ỡ ỏ ở ả ế ự ế ườ nói là “T c u đ n c u”ừ ẩ ế ẩ -Công c Hamburg 1978: qui đ nh v gi i h n trách nhi m c a ng iướ ị ề ớ ạ ệ ủ ườ chuyên ch c a công c này là cao nh t trong các ngu n lu t Qu c t đi uở ủ ướ ấ ồ ậ ố ế ề ch nh v n đ n đ ng bi n và Lu t Hàng h i c a các qu c gia đã đ c p cỉ ậ ơ ườ ể ậ ả ủ ố ề ậ ụ th , ng i chuyên ch ph i ch u trách nhi m đ i v i hàng hóa k t khi nh nể ườ ở ả ị ệ ố ớ ể ừ ậ hàng đ ch c ng đi cho t i khi giao xong hàng cho ng i nh n c ngể ở ở ả ớ ườ ậ ở ả đ n. Th c t theo cách quy đ nh này, chúng ta th ng nói trách nhi m c aế ự ế ị ườ ệ ủ ng i chuyên ch đ i v i hàng hóa là “t khi nh n đ n khi giao”.ườ ở ố ớ ừ ậ ế 2.3 Quy t c York-Antwerp 1974 v T n th t chung:ắ ề ổ ấ N i dung xoay quanh đ nh nghĩa v T n th t chung, v n đ Hành vi t nộ ị ề ổ ấ ấ ề ổ th t chung và các Chi phí T n th t chung đ làm c s gi i quy t khi tàu cóấ ổ ấ ể ơ ở ả ế s c T n th t chung.ự ố ổ ấ 2.4 Lu t Hàng i Vi t Nam 2005:ậ ả ệ B lu t hàng h iộ ậ ả c a Qu c H i n c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi tủ ố ộ ướ ộ ộ ủ ệ Nam - s 40/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005, B lu t này quy đ nh vố ộ ậ ị ề ho t đ ng hàng h i, bao g m các quy đ nh v tàu bi n, thuy n b , c ng bi n,ạ ộ ả ồ ị ề ể ề ộ ả ể lu ng hàng h i, v n t i bi n, an toàn hàng h i, an ninh hàng h i, phòng ng aồ ả ậ ả ể ả ả ừ ô nhi m môi tr ng và các ho t đ ng khác liên quan đ n vi c s d ng tàuễ ườ ạ ộ ế ệ ử ụ bi n vào m c đích kinh t , văn hoá, xã h i, th thao, công v và nghiên c uể ụ ế ộ ể ụ ứ khoa h c ọ 2.5 Lu t kinh doanh b o hi m Vi t Nam 2001:ậ ả ể ệ T i Vi t Nam, ho t đ ng kinh doanh b o hi m đ c đi u ch nh b iạ ệ ạ ộ ả ể ượ ề ỉ ở Lu t Kinh doanh b o hi m (KDBH).ậ ả ể Lu t KDBH có 9 ch ng, 129 đi u và có hi u l c thi hành k t ngàyậ ươ ề ệ ự ể ừ 1/4/2001. Lu t đ c ban hành nh m b o v quy n và l i ích h p pháp c a tậ ượ ằ ả ệ ề ợ ợ ủ ổ ch c, cá nhân tham gia b o hi m; đ y m nh ho t đ ng kinh doanh b o hi m;ứ ả ể ẩ ạ ạ ộ ả ể góp ph n thúc đ y và duy trì s phát tri n b n v ng c a n n kinh t -xã h i,ầ ẩ ự ể ề ữ ủ ề ế ộ n đ nh đ i s ng nhân dân; tăng c ng hi u l c qu n lý nhà n c đ i v iổ ị ờ ố ườ ệ ự ả ướ ố ớ ho t đ ng kinh doanh b o hi m.ạ ộ ả ể 3. Các đi u kho n b o hi m:ể ả ả ể 3.1 Theo quy t c c a Hi p H i B o hi m London:ắ ủ ệ ộ ả ể A. Mi n b o hi m t n th t riêng (FPA)ễ ả ể ổ ấ : là đi u ki n b o hi m t n th tề ệ ả ể ổ ấ chung, ch b o hi m t n th t riêng cho b n r i ro chính gây ra (chìm đ m,ỉ ả ể ổ ấ ố ủ ắ m c c n, cháy n , đâm va) và m t nguyên ki n hàng trong khi x p d chuy nắ ạ ổ ấ ệ ế ỡ ể t i. C th b o hi m b i th ng 6 tr ng h p:ả ụ ể ả ể ồ ườ ườ ợ - T n th t toàn b vì thiên tai ổ ấ ộ - T n th t toàn b vì tai n n b t ng trên bi nổ ấ ộ ạ ấ ờ ể - T n th t b ph n vì thiên tai nh ng gi i h n trong 4 r i ro chínhổ ấ ộ ậ ư ớ ạ ủ Các chi phí h p lý:ợ + Chi phí c u n nứ ạ + Chi phí đ phòng, h n ch t n th tề ạ ế ổ ấ + Chi phí giám đ nh, xác đ nh t n th tị ị ổ ấ + Chi phí khi u n i, t t ngế ạ ố ụ - B t kỳ m t chi phí nào mà ch hàng b ra nh m b o v l i ích c a công tyấ ộ ủ ỏ ằ ả ệ ợ ủ b o hi mả ể - Ph n trách nhi m mà ng i đ c b o hi m ph i ch u theo đi u kho n “haiầ ệ ườ ượ ả ể ả ị ề ả tàu đâm va nhau cùng có l i”.ỗ  Ng i b o hi m không ch u trách nhi m đ i v i các T n th t riêng trườ ả ể ị ệ ố ớ ổ ấ ừ khi hàng hóa b t n th t riêng trong m i tr ng h p x y ra ng u nhiênị ổ ấ ọ ườ ợ ả ẫ b t ng .ấ ờ  Đây là b o hi m gi i h n nh t trong b o hi m các r i ro đ ng bi nả ể ớ ạ ấ ả ể ủ ườ ể (Marine Risks) nên có th mua kèm theo các đi u ki n r i ro ph hayể ề ệ ủ ụ r i ro đ c bi t khác nh : r i ro tr m c p và không nh n đ c hàngủ ặ ệ ư ủ ộ ắ ậ ượ (Risk of theft pilferage and non-delivery – TPND), r i ro chi n tranhủ ế (War Risk), … tùy theo tình hình hay tùy theo tính ch t m t hàng.ấ ặ B. B o hi m t n th t riêng (With Particular Average – WA)ả ể ổ ấ Gi ng nh trong b o hi m mi n t n th t riêng, ch khác ch bênố ư ả ể ễ ổ ấ ỉ ở ỗ nh n b o hi m còn ph i b i th ng thêm T n th t b ph n do thiên tai nhậ ả ể ả ồ ườ ổ ấ ộ ậ ư các tr ng h p: bão làm t hàng, sét đánh v hàng mà tàu không b m cở ườ ợ ướ ỡ ị ắ c n, đâm, va nhau…ạ Mi n th ng trong b o hi m: ễ ườ ả ể Là s ti n c a khi u n i không đ c b o hi m theo h p đ ng b oố ề ủ ế ạ ượ ả ể ợ ồ ả hi m, là m t t l mi n trách nhi m b i th ng cho ng i b o hi m trongể ộ ỉ ệ ễ ệ ồ ườ ườ ả ể m t v t n th t. Ng i b o hi m không b i th ng cho các kho n t n th tộ ụ ổ ấ ườ ả ể ồ ườ ả ổ ấ nh n m trong t l cho phép đ c ng i mua b o hi m và ng i b o hi mỏ ằ ỉ ệ ượ ườ ả ể ườ ả ể th a thu n. Nh m m c đích:ỏ ậ ằ ụ + M t m t giúp nhà b o hi m tránh vi c b i th ng các t n th tộ ặ ả ể ệ ồ ườ ổ ấ không đáng kể + M t khác khuy n khích ng i đ c b o hi m l u tâm h nặ ế ườ ượ ả ể ư ơ trong vi c b o v tài s n đ c b o hi m.ệ ả ệ ả ượ ả ể - M c mi n th ngứ ễ ườ + Mi n th ng không kh u tr :ễ ườ ấ ừ Khi t n th t d i m c mi n th ng nhà b o hi m s không b iổ ấ ướ ứ ễ ườ ả ể ẽ ồ th ng , n u v t m c mi n th ng , nhà b o hi m ch b i th ng t m cườ ế ượ ứ ễ ườ ả ể ỉ ồ ườ ừ ứ mi n th ng tr lên ễ ườ ở VD:So sánh mi n th ng có kh u tr và không kh u tr :ễ ườ ấ ừ ấ ừ S ti n b o hi m:ố ề ả ể 20.000 M c mi m th ng có kh u tr và không có kh u tr 5%, t c 1000ứ ễ ườ ấ ừ ấ ừ ứ USD T l t n th t ỉ ệ ổ ấ Mi n th ng khôngễ ườ kh u trấ ừ Mi n th ng cóễ ườ kh u tr ấ ừ 3%(6000USD) Mi n b i th ngễ ồ ườ Mi n b i th ngễ ồ ườ 5%(1000USD) B i th ngồ ườ 1.000USD Mi n b i th ngễ ồ ườ 8%(1.600USD) B i th ngồ ườ 1.600USD B i th ng 600USD ồ ườ  Chú ý : - Đi u kho ng t n th t riêng WA luônề ả ổ ấ đi kèm luôn đi kèm v i m c mi nớ ứ ễ th ng.ườ - M c mi n th ng ch tính giá th th c tứ ễ ườ ỉ ị ự ế c a thi t h i hàng hóa mà khôngủ ệ ạ tính cho các chi phí. - Ng i b o hi mườ ả ể đ c phép c ng các t n th t nh , l t x yượ ộ ổ ấ ỏ ẻ ẻ ả ra trong su tố cu c hành trìnhộ để đ tạ m c mi n th ng.ứ ễ ườ - M i xà lanỗ đ c tính là m tượ ợ đ n v tàu khi tính mi n th ng. ơ ị ễ ườ C. “M i r i ro”(All Ricks-AR):ọ ủ Đ c s d ng r ng rãi trên th gi i, phí b o hi m cao, th ng muaượ ử ụ ộ ế ớ ả ể ườ cho nh ng hàng hóa giá tr cao, bao g m WA và nh ng lo i r i ro sau:ữ ị ồ ữ ạ ủ a. R i ro thông th ng: ủ ườ Là r i ro đ c b o hi m trong nh ng đi u ki n b o hi m hàng hóaủ ượ ả ể ữ ề ệ ả ể thông th ng nh A, B, C. Vì v y r i ro thông th ng còn đ c g i là r i roườ ư ậ ủ ườ ượ ọ ủ đ c b o hi m.ượ ả ể R i ro thông th ng g m: R i ro m c c n, chìm đ m, cháy, đâm và,ủ ườ ồ ủ ắ ạ ắ ném hàng xu ng bi n, m t tích, và các r i ro ph nh rách, v , g , b p, congố ể ấ ủ ụ ư ỡ ỉ ẹ vênh, h p h i, m t mùi, lây h i, lây b n, và đ p và hàng hóa khác, n c m a,ấ ơ ấ ạ ẩ ậ ướ ư hành vi ác ý, tr m, c p, c p, móc c u.ộ ắ ướ ẩ b. R i ro ph i b o hi m riêng:ủ ả ả ể Là nh ng r i ro lo i tr đ i v i b o hi m hàng h i. Ðó là các r i ro đ cữ ủ ạ ừ ố ớ ả ể ả ủ ặ bi t, phi hàng h i nh chi n tranh, đình công. Các r i ro này ch đ c b oệ ả ư ế ủ ỉ ượ ả hi m n u có mua riêng, mua thêm. Khi ch mua b o hi m hàng h i thì nh ngể ế ỉ ả ể ả ữ r i ro này b lo i tr .mu n đ c ng i b o hi m b i th ng thì ng i đ củ ị ạ ừ ố ượ ườ ả ể ồ ườ ườ ượ b o hi m ph i ch ng minh hàng t n th t do nguyên nhân bên ng i gây ra vàả ể ả ứ ổ ấ ườ có biên b n xác nh n, vi c xác nh n do 1 c quan giám đ nh đ c l p l p nên.ả ậ ệ ậ ơ ị ộ ậ ậ 3.2 Theo qui t c c a b đi u kho n b o hi m 1982ắ ủ ộ ề ả ả ể Đ c s d ng ph bi n hi n nay, đã s a đ i các đi u kho n cũ 1963 có bượ ử ụ ổ ế ệ ử ổ ề ả ổ sung thêm. G m 3 đi u kho n c b n :ồ ề ả ơ ả a. Đi u ki n C: thay cho FPA, nh ng có 1 vài s thay đ i:ề ệ ư ự ổ + M t mát ho c h h ng x y ra cho đ i t ng đ c b o hiêm có th quiấ ặ ư ỏ ả ố ượ ượ ả ể h p lý cho ph ng ti n v n chuy n đ ng b b l t đ ho c tr t bánh.ợ ươ ệ ậ ể ườ ộ ị ậ ổ ặ ậ + Ð i t ng b o hi m b m t mát ho c h h ng do nguyên nhân: ném hàngố ượ ả ể ị ấ ắ ư ỏ kh i tàu.ỏ b. Đi u ki n B: thay cho WA, bao g m đi u ki n C và :ề ệ ồ ề ệ + Ð ng đ t, núi l a phun ho c sét đánh.ộ ấ ử ặ + N c bi n, n c sông hay n c h tràn vào tàu, thuy n, h m hàng,ướ ể ướ ướ ồ ề ầ ph ng ti n v n chuy n công ten n ho c n i c a hang.ươ ệ ậ ể ơ ặ ơ ử +T n th t toàn b b t kỳ ki n hàng nào r i kh i tàu ho c r i trong khi đangổ ấ ộ ấ ệ ơ ỏ ặ ơ x p hàng lên, hay đang d kh i tàu ho c thuy n.ế ỡ ỏ ặ ề +Có b o hi m t n th t riêng ,nh ng ph i có tính ch t b t ng .ả ể ổ ấ ư ả ấ ấ ờ c. Đi u ki n A: thay cho AR, bao g m B và:ề ệ ồ + Th i ti t x u.ờ ế ấ + Manh đ ng, hành đ ng, manh tâm.ộ ộ + Các r i ro đ c bi t, r i ro ph ủ ặ ệ ủ ụ gây nên: rách, v , g , b p, cong, vênh,ỡ ỉ ẹ h p h i, m t mùi, lây h i, lây b n, hành vi ác ý ho c phá ho i (không ph iấ ơ ấ ạ ẩ ặ ạ ả c a ng i đ c b o hi m), va đ p vào hàng hoá khác, tr m, c p, c p, n củ ườ ượ ả ể ậ ộ ắ ướ ướ m a, giao thi u hàng hoá ho c không giao, móc c u ho c các r i ro t ng t .ư ế ặ ẩ ặ ủ ươ ự + C p bi n. ướ ể d. Các đi u ki n b sungề ệ ổ • Institute War Clauses(cargo) • Institute War Clauses( Air cargo) • Institute Strikes Clauses(Cargo) • Institute Strikes Clauses (Air cargo) • Malicious Damage Clauses (MDC) • Frozen Meat & Food • Cargo ISM Endorsement • Vv……. 4. R i ro lo i trủ ạ ừ  Là nh ng r i ro th ng không đ c b o hi m trong m i tr ng h pữ ủ ườ ượ ả ể ọ ườ ợ đ i v i b o hi m hàng hóa v n chuy n b ng đ ng bi n.ố ớ ả ể ậ ể ằ ườ ể  R i ro lo i tr g m m t s r i ro sau đây: Buôn l u, t ch thu, phá baoủ ạ ừ ồ ộ ố ủ ậ ị vây, l i c ý c a ng i đ c b o hi m, n i tỳ, n tỳ, tàu không đ khỗ ố ủ ườ ượ ả ể ộ ẩ ủ ả năng đi bi n, tàu đi ch ch h ng, ch tàu m t kh năng tài chính.ể ệ ướ ủ ấ ả 5. Th i h n B o hi mờ ạ ả ể  Quy đ nh trong đi u kho n “hành trình”: ng i b o hi m ch u tráchị ề ả ườ ả ể ị nhi m đ i v i hàng hoá tệ ố ớ ừ kho đ n kho - “Transit Clause: fromế warehouse to warehouse”.  Quãng đ ng t c ng đ n đ n kho đ n: b o hi m ch u trách nhi mườ ừ ả ế ế ế ả ể ị ệ trong vòng 60 ngày.  B o hi m s h t hi u l c tuỳ thu c vào m t trong 2 đi u ki n:ả ể ẽ ế ệ ự ộ ộ ề ệ + Hàng đã đ c cho vào kho an toàn (không c n ch đ n h t 60 ngày n a).ượ ầ ờ ế ế ữ + Sau 60 ngày k t khi d hàng xong.ể ừ ỡ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCác điều kiện bảo hiểm - tầm quan trọng của bảo hiểm.pdf
Tài liệu liên quan