Bơm quạt máy nén

NỘI DUNG : GỒM CÁC GIÁO TRÌNH 1 . Giáo trình + slide bài giảng bơm quạt máy nén - Thầy Huỳnh Văn Hoàng ( BKĐN ) 2 . Bài giảng Bơm quạt máy nén : Ths Bùi Chân Thành 3 . Giáo trình bơm quạt máy nén : TS Lê Xuân Hòa

ppt51 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 4050 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bơm quạt máy nén, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Bơm cánh dẫn Chương 1 Khái niệm cơ bản I.Định nghĩa II. Phân loại III.Các thông số cơ bản IV. Hiện tượng xâm thực * * I.Định nghĩa Cơ năng Năng lượng chất lỏng Bơm,quạt,máy nén II.Phân loại * * II.Phân loại MTK Quá trình trao đổi năng lượng với chất lỏng Phương pháp trao đổi năng lượng với chất lỏng Động cơ thủy khí Bơm, Quạt, Máy nén Máy cánh dẫn Máy thể tích Bơm phun tia, bơm nước va,.. * * Bơm phun tia, bơm nước va… III.Thông số cơ bản Lưu lượng Công suất Hiệu suất Cột áp * 2.Cột áp B,Q,Mn (H- m cột chất lỏng), áp suất (p-Pa);năng lượng đơn vị (e-J/kg) H… P=.g.H… e=g.H.. Cột áp tĩnh Thế năng đơn vị Cột áp động Động năng đơn vị năng lượng 1 đơn vị chất lỏng trao đổi với máy * * Cột áp cho tuốc bin – ĐCTK (H-tính bằng m cột chất lỏng), áp suất (p-Pa);năng lượng đơn vị (e-J/kg) Cột áp tĩnh Thế năng đơn vị Cột áp động Động năng đơn vị * * 2.Lưu lượng Lưu lượng thể tích: Q (m3/s) Lưu lượng khối lượng: m=.Q (kg/s) (Lưu lượng trọng lượng: G=g..Q (N/s)) lượng chất lỏng chuyển động qua máy trong một đơn vị thời gian Công suất thủy lực Ntl (hữu ích) Ntl=g..Q.H (w) Ntl: năng lượng chất lỏng trao đổi với máy trong một đơn vị thời gian Công suất máy N 3.Công suất. * * 4.Hiệu suất Nếu không có tổn thất thì: N=Ntl Thực tế N>Ntl hiệu suất thông số đánh giá tổn thất năng lượng trong quá trình trao đổi năng lượng giữa máy và chất lỏng hQ hiệu suất lưu lượng : Tổn thất rò rỉ chất lỏng qua các khe hở - giảm lưu lượng làm việc của máy gọi là tổn thất lưu lượng hck hiệu suất cơ khí : Tổn thất ma sát ổ-trục và m.s giữa chất lỏng và bề mặt không làm việc của máy gọi là tổn thất cơ khí hH hiệu suất thủy lực tổn thất ma sát của dòng chảy với bề mặt làn việc gọi là tổn thất thủy lực Chú ý : Nâng cao hiệu suất máy Nên mắc trực tiếp vào máy vào thiết bị dẫn động (ηtd=1) Phải nâng cao tất các các loại hiệu suất có liên quan. * * Ở một nhiệt độ làm việc, chất nước sẽ sôi (bốc hơi bão hòa) ở một áp suất nhất định pbh Ví dụ : áp suất bốc hơi bão hòa của nước (pbh) IV. Hiện tượng xâm thực ở máy và thiết bị làm việc với chất nước * * Chất lỏng Bọt khí “Giọt” chlỏng Vùng p>pbh Chất lỏng điền đầy Khoảng trống cục bộ Lủng bề mặt kim loai Hiện tượng xâm thực Ăn mòn hóa học Ăn mòn điện hóa + + Vùng: ppbh Áp suất tăng rất lớn Thu nhiệt Tỏa nhiệt * * Tác hại xâm thực rỗ bề làm việc của máy, thiết bị dòng chảy trong máy bị gián đoạn tiếng động bất thường, máy bị rung H,Q,N,η của máy bị giảm đột ngột Tránh xâm thực trong các máy thủy lực và thiết bị Nếu phải làm việc trong điều kiện xâm thực tăng độ cứng bề mặt - hợp kim Ni-Cr (12…14%) Cr – (0,5…0,8%)Ni Định kỳ bảo dưỡng thiết bị plv>pbh ,…vị trí đặt bơm * * - Cột áp dự trữ chống xâm thực BCT n- (vg/phút) , Q- (m3/s) , C=800 1000 Chiều cao đặt bơm (Br 1-2) Theo cột áp chân không cho phép [Hck] Theo pbh * Chương 2 Bơm cánh dẫn - Bơm ly tâm I. Lý thuyết cơ bản II. Sử dụng bơm Đặc tính bơm, Đặc tính lưới, Điểm làm việc, Điều chỉnh chế độ làm việc Ghép bơm Chú ý bơm hướng trục Chú ý lắp đặt, vận hành Khái niệm Cấu tao, nguyên lý làm việc của bơm Phương trình H,Q Đặc điểm hủy lực - Ảnh hưởng 2 cánh dẫn đến cột áp H - Ứng dụng đồng dạng cơ học trong bơm - Số vòng quay đặc trưng * * 1. Khái niệm năng lượng thủy động Chất lỏng năng lượng trao đổi 100000 10000 Máy cánh dẫn bơm , quạt , máy nén cánh dẫn * BCT ghép cố định với trục, khi làm việc quay trong môi trường chất lỏng. Biên dạng và góc độ bố trí cánh dẫn trong BCT ảnh hưởng trực tiếp đến các thông số làm việc của máy * 2.Cấu tạo bơm li tâm Đĩa che Cánh dẫn Đĩa mang cánh 1 3 4 b2 D2 2 5 Ảnh hưởng góc 2 Ứng dụng đồng dạng cơ học Vòng quay đặc trưng 2.Cấu tạo, nguyên lý làm việc 3.Đặc điểm thủy lực * * l2 l2 Ngllv Chuyển động của các phần tử chất lỏng qua bánh công tác được đặc trưng bằng các vận tốc: - Vận tốc tuyệt đối - Vận tốc theo - Vận tốc tương đối * Q = .D2.b2.c2m = .D1.b1.c1m = .Di.bi.cim Lưu lượng * Cột áp cột áp của bơm có lợi nhất Cột áp Ơle α  cm cu w r u r * * cột áp thực tế của bơm nhỏ hơn cột áp lý thuyết z - Hệ số kể tới ảnh hưởng của số cánh dẫn hữu hạn. H - Hiệu suất cột áp của bánh công tác. Bơm ly tâm: Cột áp thực tế: * Ảnh hưởng góc 2 đến H, Hd , Ht 3.Đặc điểm thủy lực 2 * Khi β2 > 90o sao cho c2u = 2u2 β2 = β2max 2 * Khi β2 = 90o (c2u = u2) 2 β2 = β2max β2 = 90o Ht Hđ > β2 w1> w2 -Mặt cong -Profin * =>Ri.cotg1i-cotg2i)=const * 5.Đường đặc tính 6.Điều chỉnh chế độ làm việc không nên dùng phương pháp tiết lưu vì không kinh tế dùng phương pháp thay đổi số vòng quay bơm hướng trục cánh quay thì dùng phương pháp thay đổi góc quay cánh bánh công tác – kinh t ế * Chú ý về lắp đặt vận hành bơm cánh dẫn 1. Lắp đặt : -không để lọt khí hay tụ khí -các thiết bị tối thiểu, đặc biệt đồng hồ đo áp suất (chân không kế, áp kế), van một chiều. Khóa đẩy … 2. Vận hành : -Mồi bơm (thủ công hay tự động - dùng bơm chân không) Bơm li tâm đóng khoá đẩy cho máy chạy, từ từ mở khoá đẩy. B ơm hướng trục mở hết khoá đẩy,… * Cám ơn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbomlitam_sv.ppt
  • rarBG Ths Bui Chan Thanh GT Le Xuan Hoa.rar
  • rarGT BOM QUAT MN THAY HOANG.rar
  • pptmay_the_tich_sv.ppt
  • ppttuocbin_sv.ppt