Bài thi trắc nghiệm marketing

Câu 23: Đâu không phải là mục tiêu của quảng cáo: ¨ a.Thiết kế chương trình quảng cáo ¨ c. Thuyết phục ¨ d. Thông tin ¨ b. Nhắc nhở Câu 24: Quảng cáo phải tiêu biểu có nghĩa là thông tin quảng cáo cần làm cá biệt hóa được sản phẩm, lầm nổi bật hóa sản phẩm so với các sản phẩm cạnh tranh? ¨ Đúng ¨ b. Sai Câu 25: Phương pháp tốt nhất để xác định hiệu quả của việc tuyên truyền trên báo chí là dựa vào: ¨ d. Doanh số bán ra và lợi nhuận ¨ a. Mức độ khách hàng biết đến sản phẩm ¨ b. Sự am hiểu và thái độ của người tiêu dùng đối với sản phẩm ¨ c. Mức độ tiếp xúc Câu 26: Quan hệ công chúng của doanh nghiệp không bao gồm các hoạt động nào sau đây: ¨ a. Quan hệ báo chí ¨ e. Truyền thông nội bộ ¨ d. Xử lý khủng hoảng ¨ b. Tổ chức sự kiện ¨ c. Quan hệ cộng đồng ¨ g. Không có phương án nào ¨ f. Vận động hành lang

doc195 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1929 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thi trắc nghiệm marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu và mong muốn thông qua trao đổi b. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được c. Là một cách thức biểu hiện nhu cầu tương ứng với trình độ văn hóa và cá tính của con người d. Là mong muốn có khả năng thanh toán của con người [1] .................... Câu 05: Tìm từ thích hợp điển vào chỗ trống: “Theo quan điểm của Marketing hiện đại, toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh phải được bắt đầu từ …(1)… và hướng tới …(2)… của khách hàng” (1) .................... Câu 06: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Theo Philip Kotler: Thị trường của doanh nghiệp chính là tập hợp những khách hàng ...(1).... và khách hàng .......(2)...... (1) .................... Câu 07: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Quá trình mua hàng được trải qua năm giai đoạn: nhận thức nhu cầu, ......(1)......., đánh giá các phương án,........(2)........ và phản ứng sau khi mua. (1) .................... Câu 08: Nhà quản trị cần sử dụng chiến lược nào dưới đây để tác động đến người tiêu dùng: e. Tất cả các chiến lược nêu trên c. Thay đổi ý tưởng của người mua d. Chỉ có a và b Lưu ý họ đến những thuộc tính của sản phẩm mà họ không nhận ra Làm cho họ thay đổi quan điểm về nhãn hiệu hàng hóa của đối thủ cạnh tranh Câu 09: Yếu tố có tính chất quyết định đến hiệu quả của quá trình nghiên cứu thị trường là …. d. Phân tích và đánh giá kết quả b. Xác định phương pháp thu thập thông tin c. Xác định mục tiêu nghiên cứu a. Xác định nhu cầu thị trường Câu 10: Với chiến lược tấn công ……., doanh nghiệp sẽ tấn công vào điểm yếu chứ không phải mặt mạnh của đối thủ cạnh tranh. e. Thọc sườn a.Trực diện b. Vòng vo d.Du kích c.Bủa vây Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Có năm quyết định Marketing cơ bản trong chính sách sản phẩm: Quyết định về nhãn hiệu, quyết định về .......(1) ......, quyết định về ......(2) ....., quyết định về dịch vụ, quyết định về .......(3) ...... (1) .................... Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm phổ biến của sản phẩm dịch vụ? d. Ngư?i s?n xu?t là ngư?i bán hàng Tính vô h?nh Tính không lưu tr? đư?c Tính không ?n đ?nh v? ch?t lư?ng Không có phương án nào Câu 13: Một trong các nhược điểm của việc nâng cao chất lượng của bao bì là: .......... c. Nâng cao uy tín sản phẩm d. Tất cả các vấn đề trên a. Làm tăng chi phí sản phẩm b. Khuyếch trương cho sản phẩm Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bốn chức năng cơ bản của bao bì sản phẩm là: chức năng bảo vệ sản phẩm, chức năng ....(1) ....., chức năng .....(2) ....., chức năng ....(3) ..... (1) .................... Câu 15: Khi quảng cáo, khối lượng sản phẩm tiêu thụ gia tăng, công ty có thể tăng giá bán sản phẩm của mình. Sai Đúng Câu 16: Người mua thường phán đoán như thế nào khi doanh nghiệp tăng giá bán? d. Mặt hàng đang “lên cơn sốt” a. Người bán tính thêm phần cước phí vận chuyển b. Doanh nghiệp sắp sửa thay đổi mặt hàng f. Tất cả các điều nêu trên c. Doanh nghiệp tìm cách tăng lợi nhuận e. Chỉ có a, c và d Câu 17: Trong quản trị Marketing, doanh nghiệp trước hết phải đưa ra được một quyết định về giá bán đúng đắn làm cơ sở để đề ra các quyết định Marketing khác. Sai Đúng Câu 18: Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách định giá thấp khi xâm nhập thị trường? e. Không có điều kiện nào b. Chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm tăng lên khi mức sản xuất tăng c. Chi phí phân phối giảm vì lượng bán ra tăng lên d. Giá thấp làm nhụt chí các đối thủ cạnh tranh hiện có hoặc tiềm ẩn a. Thị trường nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ dẫn đến mở rộng thị trường f. Tất cả các điều kiện trên Câu 19: Cửa hàng chuyên doanh là loại cửa hàng chỉ bán hàng của một công ty mà thôi. b.Sai a.Đúng Câu 20: Số lượng các phần tử trung gian phân phối trong một cấp của kênh phân phối được dùng để biểu thị đại lượng: a. Chiều rộng của kênh c. Chiều dài của kênh d. Tất cả các phương án trên b. Chiều sâu của kênh Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Một công ty sử dụng hệ thống phân phối có giới hạn về số lượng kênh và thành viên trong cấp phân phối điều đó có nghĩa là công ty đang sử dụng chiến lược phân phối ......... (1) .................... Câu 22: > Đâu không phải là các dòng vận động trong kênh phân phối e. Dòng hoạt động xúc tiến Dòng chuyển quyền sở hữu Dòng vận động vật chất Dòng thông tin Dòng thanh toán Không có phương án nào Câu 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Quảng cáo bao gồm các hoạt động nhằm giới thiệu và truyền đi các ...(1)... về sản phẩm và hình ảnh của doanh nghiệp nhằm kích thích khách hàng ...(2).... hàng hóa, dịch vụ; nâng cao uy tín của nhà kinh doanh và tăng cường khả năng ...(3)... (1) .................... Câu 24: Đâu không phải là dịch vụ sau bán hàng? Chăm sóc khách hàng Bảo hành Cung cấp phụ tùng thay thế Không có phương án nào Hướng dẫn khách hàng sử dụng sản phẩm Câu 25: Vấn đề nào sau đây không phải là mục tiêu của quảng cáo? e. Tạo ra sự ưa thích nhãn hiệu b. Giới thiệu các công dụng mới của sản phẩm f. Không có phương án nào d. Chấn chỉnh ấn tượng sai lầm c. Thông tin cho thị trường biết về một loại sản phẩm mới a. Hướng dẫn cách sử dụng của sản phẩm Câu 26: Người ta thường thể hiện thông tin quảng cáo dưới dạng: b. Phong cách, Thiêt kế, hình ảnh và hình thức c. Phong cách, văn phong, từ ngữ và hình thức a.Thiết kế, văn phong, từ ngữ và hình thức d. Thiết kế, hình ảnh, từ ngữ và hình thức Câu 27: Sản phẩm theo quan điểm marketing có những gì cần lưu ý? Câu 28: Các doanh nghiệp thường định giá theo những phương pháp nào? Câu 29: Vì sao trong thời kỳ bao cấp ở Việt Nam người ta không nghiên cứu và vận dụng marketing trong kinh doanh? Câu 30: Chỉ rõ các hình thức bán lẻ phổ biến ở thị trường Việt Nam? ĐỀ THI SỐ: D007 Câu 01: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ....(1) ... của sản phẩm, gồm các giai đoạn:…(2) , …(3) ., …(d)…(e) và …(f) (1) .................... Câu 02: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thoả mãn .......(1)......và ....(2)..... thông qua .....(3)..... (1) .................... Câu 03: Hoạt động chủ yếu để tiêu thụ sản phẩm trong Marketing cổ điển là: Đẩy mạnh tuyên truyền, quảng cáo sản phẩm d. a và c e. Tất cả các hoạt động nêu trên Xúc tiến bán hàng Nâng cao tính thích ứng của sản phẩm với nhu cầu khách hàng Câu 04: Hãy xắp sếp các nội dung ở cột bên phải cho phù hợp với cột bên trái: 1.Nhu cầu 2.Mong muốn 3.Marketing 4.Yêu cầu a. Là một dạng hoạt động của con người nhằm thoả mãn nhu cầu và mong muốn thông qua trao đổi b. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được c. Là một cách thức biểu hiện nhu cầu tương ứng với trình độ văn hóa và cá tính của con người d. Là mong muốn có khả năng thanh toán của con người [1] .................... Câu 05: Khi một công ty đang gặp khó khăn về vấn đề tiêu thụ sản phẩm, đâu là hoạt động Marketing cần phải quan tâm trước tiên? Đẩy mạnh quảng cáo, khuyến mại Hạ giá bán sản phẩm Không có phương án nào Phân tích, đánh giá lại nhu cầu thị trường Bổ nhiệm giám đốc Marketing mới Câu 06: Khi thăm dò thị trường, doanh nghiệp không cần thiết phải thu thập những thông tin nào? Không có phương án nào Các thông tin về khách hàng và giá cả trên thị trường Các thông tin về tình hình cạnh tranh trên thị trường Các thông tin về cung, cầu và quan hệ cung – cầu trên thị trường Thị hiếu và tập quán tiêu dùng của khách hàng Câu 07: Xác định thị trường mục tiêu là việc doanh nghiệp phân chia khách hàng thành những nhóm có các yêu cầu, đặc điểm và hành vi tiêu dùng giống nhau? Đúng Sai Câu 08: Nhà quản trị cần sử dụng chiến lược nào dưới đây để tác động đến người tiêu dùng: c. Thay đổi ý tưởng của người mua e. Tất cả các chiến lược nêu trên a. Lưu ý họ đến những thuộc tính của sản phẩm mà họ không nhận ra d. Chỉ có a và b b. Làm cho họ thay đổi quan điểm về nhãn hiệu hàng hóa của đối thủ cạnh tranh Câu 09: Tìm từ thích hợp điển vào chỗ trống: “Sau khi xác định được các đoạn thị trường nào cần …(1)…. doanh nghiệp phải xác định …(2)….. nào mong muốn chiếm được trên các đoạn thị trường đó.” (1) .................... Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Marketing hỗn hợp là việc bố trí, sắp xếp, phối hợp các .....(1) ..... của Marketing cho phù hợp với những điều kiện cụ thể của doanh nghiệp và thị trường, đảm bảo thực hiện tốt nhất các .....(2) ..... của chiến lược Marketing đã lựa chọn. (1) .................... Câu 11: Hãy cho biết thứ tự đúng trong chu kỳ sống của sản phẩm Giai đo?n g?c, giới thiệu, trưởng thành, suy thoái, phát triển Giai đo?n g?c, giới thiệu, trưởng thành, phát triển, suy thoái Giai đo?n g?c, giới thiệu, phát triển, trưởng thành, suy thoái Giai đo?n g?c, phát triển, giới thiệu, trưởng thành, suy thoái Giai đo?n g?c, trưởng thành, giới thiệu, phát triển, suy thoái Câu 12: Khi tác động đến vòng đời sản phẩm, các nhân tố ảnh hưởng sẽ làm thay đổi: .......... d. Chỉ có b và c e. Cả a, b và c c. Độ dài ngắn của từng giai đoạn trong vòng đời b. Độ dài ngắn của cả vòng đời a. Đ?c đi?m vận động của vòng đời Câu 13: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Vòng đời của loại sản phẩm thường ..........vòng đời của chủng loại sản phẩm. (1) .................... Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bốn chức năng cơ bản của bao bì sản phẩm là: chức năng bảo vệ sản phẩm, chức năng ....(1) ....., chức năng .....(2) ....., chức năng ....(3) ..... (1) .................... Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong điều kiện quy mô không đổi, chi phí khả biến là những chi phí .......(1) ....... cùng với khối lượng hàng hóa sản xuất ra. Tuy nhiên, nếu tính ......(2) ....... cho một đơn vị sản phẩm thì các chi phí này lại hầu như ổn định. (1) .................... Câu 16: Trong các tình huống nào thì doanh nghiệp không nên hạ giá bán sản phẩm? Lượng cầu đang bị giảm sút, cạnh tranh quyết liệt Tất cả các phương án trên Không có phương án nào Năng lực sản xuất dư thừa Chi phí cho đơn vị sản phẩm giảm do khối lượng bán tăng Câu 17: Trong quản trị Marketing, doanh nghiệp trước hết phải đưa ra được một quyết định về giá bán đúng đắn làm cơ sở để đề ra các quyết định Marketing khác. Đúng Sai Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Khi quyết định giá bán sản phẩm, các doanh nghiệp cần xem .....(1) ...... là trần của giá, còn .....(2) ...... là sàn của giá. (1) .................... Câu 19: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Kênh phân phối là .....(1) ...... và phương thức .....(2) ...... từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng. (1) .................... Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Khi một công ty sử dụng hệ thống phân phối gồm nhiều kênh và cấp phân phối để mở rộng thị trường. Điều đó có nghĩa là công ty đang sử dụng chiến lược..... (1) .................... Câu 21: Để biểu thị số cấp trong kênh phân phối, người ta sử dụng đại lượng đặc trưng là: b. Chiều sâu của kênh Chiều rộng của kênh e. Tất cả các phương án Chiều dài của kênh Không có phương án nào Câu 22: > Đâu không phải là các dòng vận động trong kênh phân phối f. Không có phương án nào a. Dòng chuyển quyền sở hữu c. Dòng vận động vật chất d. Dòng thanh toán e. Dòng hoạt động xúc tiến b. Dòng thông tin Câu 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Quảng cáo là quá trình tác động vào tâm lý của khách hàng. Quá trình này được diễn tiến theo chu trình AIDA. AIDA trong tiếng việt có nghĩa là: chú ý, ......(1) ...., ...(2)..., và ...(3)... (1) .................... Câu 24: Khi công ty tổ chức hội nghị khách hàng có nghĩa là họ tiến hành hoạt động ............ trong các hoạt động xúc tiến hỗn? (1) .................... Câu 25: Các hoạt động khuyến mãi chỉ tác động vào người mua chứ không phải vào người bán sản phẩm b. Sai Đúng Câu 26: Người ta thường thể hiện thông tin quảng cáo dưới dạng: b. Phong cách, Thiêt kế, hình ảnh và hình thức c. Phong cách, văn phong, từ ngữ và hình thức a.Thiết kế, văn phong, từ ngữ và hình thức d. Thiết kế, hình ảnh, từ ngữ và hình thức Câu 27: Hãy nêu những đặc điểm chủ yếu của thị trường có ảnh hưởng đến tư tưởng kinh doanh "Bán cái thị trường cần" Câu 28: Chỉ rõ sự cần thiết của quảng cáo trong kinh doanh? Câu 29: Mục tiêu cơ bản của chiến lược marketing đối với thị trường thực tế và thị trường tiềm năng? Câu 30: Hãy chỉ ra các tiêu thức chủ yếu để phân hoá giá trong kinh doanh khách sạn? ĐỀ THI SỐ: D008 Câu 01: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Muốn đạt được thành công, công ty phải nhận biết được đoạn…(1) …hấp dẫn và cố gắng phục vụ đoạn thị trường này tốt hơn so với …(2) … (1) .................... Câu 02: Yêu cầu tiêu dùng là cách thức biểu hiện nhu cầu tự nhiên tương ứng với trình độ văn hóa và cá tính của mỗi người? Đúng Sai Câu 03: Đẩy mạnh các hoạt động Marketing có xu hướng làm cho chi phí sản xuất và tiêu thụ gia tăng, điều đó làm cho giá bán sản phẩm tăng và gây bất lợi cho người tiêu dùng. Đúng b. Sai Câu 04: Hãy xắp xếp các nội dung ở cột bên phải cho phù hợp với cột bên trái: 1. Marketing công nghiệp 2. Marketing hàng hóa 3. Marketing phi hàng hóa 4. Marketing dịch vụ 5. Marketing thương mại a. Là hoạt động Marketing của các tổ chức kinh doanh thương mại b. Được ứng dụng trong các doanh nghiệp dịch vụ c. là loại Marketing được ứng dụng trong các doanh nghiệp sản xuất vật chất d. Bao gồm Marketing chính trị, ngoại giao, quốc phòng,… e. Bao gồm Marketing công nghiệp, thương mại và dịch vụ [1] .................... Câu 05: Tìm từ thích hợp điển vào chỗ trống: “Marketing là chức năng quản lý công ty về mặt tổ chức quản lý toàn bộ các hoạt động kinh doanh, từ việc phát hiện ra và biến …(1)... của người tiêu dùng thành …(2)… thực sự về một ..(3).. đến việc đưa hàng hoá đó tới người tiêu dùng cuối cùng nhằm đảm bảo cho công ty thu được lợi nhuận như dự kiến” (1) .................... Câu 06: Chỉ tiêu nào dưới đây không phản ánh dung lượng của thị trường: c.Tổng khối lượng hàng hóa trao đổi trên thị trường,… e.Chỉ có a, b và c a.Tổng số người mua, người bán, người tiêu dùng trên thị trường d.Cơ cấu hàng hóa trao đổi trên thị trường f.Tất cả các chỉ tiêu nêu trên b.Tổng khối lượng hàng hóa cung, cầu trên thị trường Câu 07: Người nào không tham gia vào quá trình mua hàng? b. Người ảnh hưởng d. Người mua g. Không có phương án nào e. Người tiêu dùng f. Chỉ có a, và e c. Người quyết định a. Người khởi xướng Câu 08: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đối tượng của dự đoán thị trường bao gồm mọi hiện tượng và quá trình kinh tế diễn ra trên thị trường, nhưng có hai vấn đề quan trọng nhất cần phải dự đoán được chính xác là dự đoán được.....(1) ..... và ......(2) ...... sản phẩm ở các thời kỳ và vùng thị trường khác nhau. (1) .................... Câu 09: Các nhân tố văn hóa xã hội thường ảnh hưởng đến …… Lượng cung và lượng cầu trên thị trường Quy mô của thị trường Sự hình thành và phát triển của nhu cầu thị trường Đặc điểm các mối quan hệ kinh tế trên thị trường Câu 10: Quản trị quá trình Marketing được thực hiện theo trật tự nào? b. Thiết kế chiến lược Marketing – Phân tích cơ hội –Lựa chọn thị trường mục tiêu d. Lựa chọn thị trường mục tiêu - Phân tích cơ hội – Thiết kế chiến lược Marketing c. Phân tích cơ hội – Lựa chọn thị trường mục tiêu - Thiết kế chiến lược Marketing a. Phân tích cơ hội – Thiết kế chiến lược Marketing – Lựa chọn thị trường mục tiêu Câu 11: Một sản phẩm chỉ có thể được mang nhãn hiệu của nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu của nhà phân phối? Đúng b. Sai Câu 12: Chữ “Rồng vàng” trong kết cấu của nhãn hiệu bánh đậu xanh là a. Dấu nhãn hiệu d. Chỉ có b và c b. Nhãn hiệu đăng ký bảo hộ c. Tên nhãn hiệu Câu 13: Đối với khách hàng, nhãn hiệu không thể làm cho họ thỏa mãn nhu cầu khẳng định giá trị bản thân. b. Sai Đúng Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nhãn hiệu là phần .....(1) ..... của sản phẩm, còn thương hiệu là phần .....(2) ...... của sản phẩm. (1) .................... Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong điều kiện quy mô không đổi, chi phí khả biến là những chi phí .......(1) ....... cùng với khối lượng hàng hóa sản xuất ra. Tuy nhiên, nếu tính ......(2) ....... cho một đơn vị sản phẩm thì các chi phí này lại hầu như ổn định. (1) .................... Câu 16: Trong các tình huống nào thì doanh nghiệp không nên hạ giá bán sản phẩm? Năng lực sản xuất dư thừa Chi phí cho đơn vị sản phẩm giảm do khối lượng bán tăng Tất cả các phương án trên Không có phương án nào Lượng cầu đang bị giảm sút, cạnh tranh quyết liệt Câu 17: Điều kiện nào không phải là điều kiện bắt buộc để áp dụng chính sách phân hóa giá? d.Người mua ở đoạn thị trường định giá thấp không có khả năng bán lại sản phẩm ở các đoạn thị trường định giá cao e. Chỉ có b và d f. Tất cả các phương án trên c.Các đối thủ cạnh tranh không có khả năng bán với giá thấp hơn ở các đoạn thị trường mà doanh nghiệp định giá cao a.Chi phí phân hóa giá không được vượt quá doanh thu nhận được do phân hóa giá b.Các đoạn thị trường khác nhau phải có nhu cầu như nhau Câu 18: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Giá là yếu tố duy nhất trong hệ thống Marketing – Mix tạo ra …(1) … chứ không phải …(2) … (1) .................... Câu 19: Cửa hàng chuyên doanh là loại cửa hàng chỉ bán hàng của một công ty mà thôi. a.Đúng b.Sai Câu 20: Hạn chế cơ bản của người bán lẻ là: a. Độ an toàn trong kinh doanh thấp. d. Tất cả các phương án trên. c. Phương thức bán hàng thiếu linh hoạt. b. Thông tin về khách hàng thiếu sát thực. e. Không có phương án nào. Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Một công ty sử dụng hệ thống phân phối có giới hạn về số lượng kênh và thành viên trong cấp phân phối điều đó có nghĩa là công ty đang sử dụng chiến lược phân phối ......... (1) .................... Câu 22: Người môi giới không thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây: Đàm phán d. Tất cả các phương án trên e. Không có phương án nào Tư vấn Cung cấp thông tin Câu 23: Các hoạt động xúc tiến bán hàng không bao gồm những hoạt động nào c. Nghệ thuật bán hàng của nhân viên b. Khuyến mãi d. Tham gia hội chợ e. Không có phương án nào a. Trưng bày triển lãm Câu 24: Khi xây dựng một chương trình quảng cáo, các doanh nghiệp cần chú ý tới các yếu tố nào để thu hút sự chú ý của khách hàng tới chương trình quảng cáo của mình. d. Lựa chọn phương tiện quảng cáo f. Chỉ có b,c và d c. Lựa chọn thời điểm quảng cáo a. Lựa chọn nội dung thông tin b. Lựa chọn vị trí đặt quảng cáo e. Tất cả các vấn đề nêu trên Câu 25: Vấn đề nào sau đây không phải là mục tiêu của quảng cáo? a. Hướng dẫn cách sử dụng của sản phẩm d. Chấn chỉnh ấn tượng sai lầm b. Giới thiệu các công dụng mới của sản phẩm c. Thông tin cho thị trường biết về một loại sản phẩm mới f. Không có phương án nào e. Tạo ra sự ưa thích nhãn hiệu Câu 26: Khi các công ty gửi thư chào hàng qua các phương tiện truyền thông như: Tin nhắn điện thoại, E – Mail,… có nghĩa là họ đang thực hiện chương trình a. Quảng cáo e. Tất cả các phương án trên b. Khuyến mãi c. Bán hàng cá nhân d. Marketing trực tiếp Câu 27: Các doanh nghiệp thường định giá theo những phương pháp nào? Câu 28: Vì sao các doanh nghiệp phải quan tâm đến các dịch vụ sau bán hàng? Câu 29: Nêu các giải pháp cơ bản để chống suy thoái cho sản phẩm? Câu 30: Chỉ rõ các hình thức bán lẻ phổ biến ở thị trường Việt Nam?  ĐỀ THI SỐ: D009 Câu 01: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Việc thiết kế và sản xuất đồ đựng hoặc gói sản phẩm được gọi là …(1) …Bao bì có các chức năng …(2) …,…(3) …,…(d)…và …( e ) (1) .................... Câu 02: Yêu cầu của người tiêu dùng không chịu sự tác động markeing của người bán? Sai Đúng Câu 03: Marketing công nghiệp là Marketing chỉ được áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp? Đúng Sai Câu 04: Bán hàng chỉ là một chức năng của Marketing cổ điển nhưng nó thường không phải là chức năng quan trọng nhất? Đúng Sai Câu 05: Tìm từ thích hợp điển vào chỗ trống: Do có nhu cầu, mong muốn và ......(1)....... của con người nên mới tồn tại …(2)…… để thoả mãn các nhu cầu, mong muốn và ......(3)...... đó. (1) .................... Câu 06: Chỉ tiêu nào dưới đây không phản ánh dung lượng của thị trường: a.Tổng số người mua, người bán, người tiêu dùng trên thị trường f.Tất cả các chỉ tiêu nêu trên d.Cơ cấu hàng hóa trao đổi trên thị trường c.Tổng khối lượng hàng hóa trao đổi trên thị trường,… b.Tổng khối lượng hàng hóa cung, cầu trên thị trường e.Chỉ có a, b và c Câu 07: Người nào không tham gia vào quá trình mua hàng? e. Người tiêu dùng c. Người quyết định g. Không có phương án nào d. Người mua b. Người ảnh hưởng a. Người khởi xướng f. Chỉ có a, và e Câu 08: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đối tượng của dự đoán thị trường bao gồm mọi hiện tượng và quá trình kinh tế diễn ra trên thị trường, nhưng có hai vấn đề quan trọng nhất cần phải dự đoán được chính xác là dự đoán được.....(1) ..... và ......(2) ...... sản phẩm ở các thời kỳ và vùng thị trường khác nhau. (1) .................... Câu 09: Các nhân tố văn hóa xã hội thường ảnh hưởng đến …… Sự hình thành và phát triển của nhu cầu thị trường Lượng cung và lượng cầu trên thị trường Quy mô của thị trường Đặc điểm các mối quan hệ kinh tế trên thị trường Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Marketing hỗn hợp là việc bố trí, sắp xếp, phối hợp các .....(1) ..... của Marketing cho phù hợp với những điều kiện cụ thể của doanh nghiệp và thị trường, đảm bảo thực hiện tốt nhất các .....(2) ..... của chiến lược Marketing đã lựa chọn. (1) .................... Câu 11: Một sản phẩm chỉ có thể được mang nhãn hiệu của nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu của nhà phân phối? b. Sai Đúng Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong quá trình phát triển của vòng đời sản phẩm, các công ty thường sử dụng chiến lược mở rộng thị trường ở giai đoạn .....(1) ....., chiến lược cải tiến sản phẩm ở giai đoạn .....(2) ..... và chiến lược xâm nhập thị trường ở giai đoạn ......(3) ..... (1) .................... Câu 13: Việc ước tính lượng hàng bán ra, chi phí và lợi nhuận được tiến hành trong giai đoạn thử nghiệm của quá trình phát triển sản phẩm mới? Đúng Sai Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Sản phẩm được hình thành trong nhà máy còn thương hiệu được hình thành trong ......... khách hàng. (1) .................... Câu 15: Khi quảng cáo, khối lượng sản phẩm tiêu thụ gia tăng, công ty có thể tăng giá bán sản phẩm của mình. Sai Đúng Câu 16: Khi phân tích cầu trên thị trường để định giá bán sản phẩm, doanh nghiệp cần tập trung phân tích: a.Độ co giãn của cầu theo giá và tiềm năng của cầu ở hiện tại và tương lai d. Chỉ có a và d b. Những tác động về mặt tâm lý của giá đối với khách hàng e. Tất cả các nội dung trên c. Các nhân tố ảnh hưởng gây ra sự biến động của cầu trên thị trường Câu 17: Điều kiện nào không phải là điều kiện bắt buộc để áp dụng chính sách phân hóa giá? b.Các đoạn thị trường khác nhau phải có nhu cầu như nhau a.Chi phí phân hóa giá không được vượt quá doanh thu nhận được do phân hóa giá f. Tất cả các phương án trên c.Các đối thủ cạnh tranh không có khả năng bán với giá thấp hơn ở các đoạn thị trường mà doanh nghiệp định giá cao e. Chỉ có b và d d.Người mua ở đoạn thị trường định giá thấp không có khả năng bán lại sản phẩm ở các đoạn thị trường định giá cao Câu 18: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Giá là yếu tố duy nhất trong hệ thống Marketing – Mix tạo ra …(1) … chứ không phải …(2) … (1) .................... Câu 19: Sự khác nhau cơ bản giữa người bán buôn và bán lẻ là: Khối lượng hàng hóa tiêu thụ Đặc điểm của mối quan hệ với người tiêu dùng e. Không phải các phương án trên Khả năng nắm bắt thông tin b. Tiềm lực tài chính Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Khi một công ty sử dụng hệ thống phân phối gồm nhiều kênh và cấp phân phối để mở rộng thị trường. Điều đó có nghĩa là công ty đang sử dụng chiến lược..... (1) .................... Câu 21: Trong các điều nhận định dưới đây về ngành bán lẻ, nhận định nào không đúng? Bán lẻ là việc bán hàng đến tận tay người tiêu dùng Bán lẻ là một ngành lớn Người sản xuất không thể trực tiếp bán lẻ Không có phương án nào Có thể bán lẻ bằng nhân viên bán hàng, qua thư từ, điện thoại, qua mạng hoặc máy bán hàng tự động Câu 22: Người môi giới không thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây: c. Tư vấn e. Không có phương án nào b. Cung cấp thông tin d. Tất cả các phương án trên a. Đàm phán Câu 23: Hoạt động Xúc tiến bán hàng bao gồm cả hoạt động hướng dẫn khách hàng sử dụng sản phẩm khi mua? Đúng b. Sai Câu 24: Đâu không phải là căn cứ để xác định chi phí dành cho Quảng cáo d. Tùy thuộc vào mục tiêu và công việc a. Doanh thu b. Chi phí quảng cáo của đối thủ cạnh tranh c. Tùy thuộc vào khả năng của công ty e. Không có phương án nào Câu 25: Phương pháp tốt nhất để xác định hiệu quả của việc tuyên truyền trên báo chí là dựa vào: b. Sự am hiểu và thái độ của người tiêu dùng đối với sản phẩm c. Mức độ tiếp xúc a. Mức độ khách hàng biết đến sản phẩm d. Doanh số bán ra và lợi nhuận Câu 26: Người ta thường thể hiện thông tin quảng cáo dưới dạng: d. Thiết kế, hình ảnh, từ ngữ và hình thức a.Thiết kế, văn phong, từ ngữ và hình thức c. Phong cách, văn phong, từ ngữ và hình thức b. Phong cách, Thiêt kế, hình ảnh và hình thức Câu 27: Nêu đặc điểm cơ bản của thị trường dịch vụ? Câu 28: Chỉ rõ các mối quan hệ công chúng chủ yếu của doanh nghiệp? Câu 29: Vì sao trong thời kỳ bao cấp ở Việt Nam người ta không nghiên cứu và vận dụng marketing trong kinh doanh? Câu 30: Lý do cơ bản để xác định vai trò trụ cột của chiến lược sản phẩm? ĐỀ THI SỐ: D010 Câu 01: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khái niệm căn bản thứ hai trong marketing là …(1) …Mong muốn là một dạng nhu cầu của con người được hình thành bởi …(2) … và …(3) … của mỗi người . (1) .................... Câu 02: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Marketing là .....(1)...... giúp các doanh nghiệp hoạch định có hiệu quả chiến lược kinh doanh, chiến lược thị trường và chiến lược cạnh tranh? (1) .................... Câu 03: Marketing công nghiệp là Marketing chỉ được áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp? Sai Đúng Câu 04: Hãy xắp xếp các nội dung ở cột bên phải cho phù hợp với cột bên trái: 1. Marketing công nghiệp 2. Marketing hàng hóa 3. Marketing phi hàng hóa 4. Marketing dịch vụ 5. Marketing thương mại a. Là hoạt động Marketing của các tổ chức kinh doanh thương mại b. Được ứng dụng trong các doanh nghiệp dịch vụ c. là loại Marketing được ứng dụng trong các doanh nghiệp sản xuất vật chất d. Bao gồm Marketing chính trị, ngoại giao, quốc phòng,… e. Bao gồm Marketing công nghiệp, thương mại và dịch vụ [1] .................... Câu 05: Khi các nhà quản trị Marketing tìm mọi cách để kích thích nhu cầu của thị trường đang giảm sút, thì có nghĩa là họ đang cố gắng tác động vào: .............. Không có dạng nhu cầu nào trên đây Nhu cầu có khả năng thanh toán tiềm ẩn Nhu cầu có khả năng thanh toán quá mức Nhu cầu có khả năng thanh toán bằng không Nhu cầu có khả năng thanh toán thất thường Câu 06: Thị trường thực tế của doanh nghiệp là tập hợp những người: c.Có sự quan tâm đối với một mặt hàng nhất định trên thị trường. e. Tất cả các phương án trên d. Đã mua sản phẩm của doanh nghiệp b.Có nhu cầu, thu nhập, khả năng tiếp cận và sẵn sàng mua sản phẩm của doanh nghiệp a. Có khả năng thanh toán Câu 07: Theo Maslow, nhu cầu của con người đi từ thấp đến cao được sắp xếp theo thứ tự nào? An toàn, sinh lý, được đánh giá, xã hội, tự khảng định Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự khảng định Sinh lý, an toàn, được đánh giá, xã hội, tự khảng định An toàn, sinh lý, xã hội, được đánh giá, tự khảng định An toàn, sinh lý, xã hội, tự khảng định, được đánh giá Câu 08: Hãy sắp xếp các nội dung ở cột bên phải cho phù hợp với cột bên trái: 1. Thị trường thực tế 2. Thị trường tiềm năng 3. Thị trường lý thuyết 4. Thị trường hàng hóa 5. Thị trường dịch vụ a. Bao gồm toàn bộ khách hàng thực tế của doanh nghiệp b. Bao gồm khách hàng thực tế và những người có nhu cầu, có khả năng thanh toán nhưng chưa được thoả mãn c. Là thị trường trong đó đối tượng trao đổi là các sản phẩm tồn tại dưới hình phi thái vật chất d. Là thị trường trong đó đối tượng trao đổi là các sản phẩm tồn tại dưới hình thái vật chất e. Bao gồm toàn bộ các nhóm dân cư trong xã hội kể cả những người không có nhu cầu và những người không có khả năng thanh toán [1] .................... Câu 09: Tìm từ thích hợp điển vào chỗ trống: “Sau khi xác định được các đoạn thị trường nào cần …(1)…. doanh nghiệp phải xác định …(2)….. nào mong muốn chiếm được trên các đoạn thị trường đó.” (1) .................... Câu 10: Một kế hoạch hợp nhất các chính sách Marketing nhằm cung cấp một hàng hoá, dịch vụ hay ý tưởng cho khách hàng tương lai là một ….. a.Khái niệm Marketing (Marketing concept) d. Chương trình Marketing (Marketing program) c.Marketing hỗn hợp (Marketing mix) b. Định hướng Marketing (Marketing orientation) Câu 11: Vòng đời của sản phẩm không chịu tác động ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây? c. Nỗ lực Marketing của doanh nghiệp a. Đặc điểm sản phẩm b. Đặc điểm tiêu dùng e. Không có phương án nào trên đây d. Chính sách quản lý vĩ mô Câu 12: Theo Marketing, quan điểm về chất lượng sản phẩm được quyết định bởi: Nhà sản xuất Đối thủ cạnh tranh Nhà thiết kế Không có phương án nào trên đây Nhà phân phối Câu 13: Khái niệm “Chu kỳ̀ sống của sản phẩm” chỉ được sử dụng để mô tả: c.Một nhãn hiệu sản phẩm e.Tất cả các điều nêu trên d.Chỉ có b và c a. Một danh mục sản phẩm b.Một loại sản phẩm Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bốn chức năng cơ bản của bao bì sản phẩm là: chức năng bảo vệ sản phẩm, chức năng ....(1) ....., chức năng .....(2) ....., chức năng ....(3) ..... (1) .................... Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong điều kiện quy mô không đổi, chi phí khả biến là những chi phí .......(1) ....... cùng với khối lượng hàng hóa sản xuất ra. Tuy nhiên, nếu tính ......(2) ....... cho một đơn vị sản phẩm thì các chi phí này lại hầu như ổn định. (1) .................... Câu 16: Người mua thường phán đoán như thế nào khi doanh nghiệp tăng giá bán? e. Chỉ có a, c và d f. Tất cả các điều nêu trên Người bán tính thêm phần cước phí vận chuyển Doanh nghiệp sắp sửa thay đổi mặt hàng Mặt hàng đang “lên cơn sốt” Doanh nghiệp tìm cách tăng lợi nhuận Câu 17: Điều kiện nào không phải là điều kiện bắt buộc để áp dụng chính sách phân hóa giá? e. Chỉ có b và d a.Chi phí phân hóa giá không được vượt quá doanh thu nhận được do phân hóa giá c.Các đối thủ cạnh tranh không có khả năng bán với giá thấp hơn ở các đoạn thị trường mà doanh nghiệp định giá cao f. Tất cả các phương án trên b.Các đoạn thị trường khác nhau phải có nhu cầu như nhau d.Người mua ở đoạn thị trường định giá thấp không có khả năng bán lại sản phẩm ở các đoạn thị trường định giá cao Câu 18: Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách định giá thấp khi xâm nhập thị trường? d. Giá thấp làm nhụt chí các đối thủ cạnh tranh hiện có hoặc tiềm ẩn f. Tất cả các điều kiện trên e. Không có điều kiện nào b. Chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm tăng lên khi mức sản xuất tăng c. Chi phí phân phối giảm vì lượng bán ra tăng lên a. Thị trường nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ dẫn đến mở rộng thị trường Câu 19: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Kênh phân phối là .....(1) ...... và phương thức .....(2) ...... từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng. (1) .................... Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Người môi giới không trực tiếp bán sản phẩm, chức năng cơ bản của họ là .....(1) ...... thông tin. Thực chất họ là người bán......(2) ...... (1) .................... Câu 21: Trong các điều nhận định dưới đây về ngành bán lẻ, nhận định nào không đúng? Bán lẻ là việc bán hàng đến tận tay người tiêu dùng e. Không có phương án nào Người sản xuất không thể trực tiếp bán lẻ Có thể bán lẻ bằng nhân viên bán hàng, qua thư từ, điện thoại, qua mạng hoặc máy bán hàng tự động b. Bán lẻ là một ngành lớn Câu 22: > Đâu không phải là các dòng vận động trong kênh phân phối c. Dòng vận động vật chất d. Dòng thanh toán e. Dòng hoạt động xúc tiến a. Dòng chuyển quyền sở hữu f. Không có phương án nào b. Dòng thông tin Câu 23: Đâu không phải là lý do để doanh nghiệp thực hiện nguyên tắc trung thực trong quảng cáo? Không có phương án nào Đạo đức kinh doanh Yêu cầu pháp lý Yêu cầu của thị trường văn minh Giữ gìn uy tín Câu 24: Đâu không phải là dịch vụ sau bán hàng? Bảo hành Không có phương án nào Hướng dẫn khách hàng sử dụng sản phẩm Chăm sóc khách hàng Cung cấp phụ tùng thay thế Câu 25: Đâu không phải là lý do của quảng cáo? d. Chỉ có a và c c. Sự hiểu biết của khách hàng về sản phẩm a. Thông tin về sản phẩm cần phải đến được với khách hàng b. Áp lực tâm lý của quảng cáo đến khách hàng e Không có phương án nào Câu 26: Người ta thường thể hiện thông tin quảng cáo dưới dạng: b. Phong cách, Thiêt kế, hình ảnh và hình thức a.Thiết kế, văn phong, từ ngữ và hình thức c. Phong cách, văn phong, từ ngữ và hình thức d. Thiết kế, hình ảnh, từ ngữ và hình thức Câu 27: Đặc điểm cơ bản của thị trường độc quyền là gì? Câu 28: Chỉ rõ sự cần thiết của quảng cáo trong kinh doanh? Câu 29: Nêu các chiến lược tiếp cận thị trường theo kiểu chiến tranh? Câu 30: Lý do cơ bản để xác định vai trò trụ cột của chiến lược sản phẩm? ĐÁP ÁN THI TRẮC NGHIỆM Môn MARKETING (Thời gian làm bài 30 phút) ĐỀ THI SỐ: D001 Câu 01: [a. sự thỏa mãn] [b. nguồn lực] [c. khả năng thanh toán] Câu 02: [đối tượng, nội dung, phương pháp] Câu 03: 1 Câu 04: 2 Câu 05: 1 Câu 06: 1 Câu 07: [a. tìm kiếm thông tin] [b.quyết định mua] Câu 08: 1 Câu 09: 3 Câu 10: 4 Câu 11: [a. Tiêu dùng] [b. Tư liệu sản xuất] Câu 12: 3 Câu 13: 2 Câu 14: [Chủng loại] [loại] [Nhãn hiệu] Câu 15: 2 Câu 16: 5 Câu 17: 2 Câu 18: 4 Câu 19: [a. Không] [b. Một lần] Câu 20: 1 Câu 21: [chọn lọc] Câu 22: 2 Câu 23: [Giới thiệu] Câu 24: 5 Câu 25: 3 Câu 26: 7Câu 27: - Các nhân tố văn hoá - Các nhân tố xã hội - Các nhân tố cá nhân - Các nhân tố tâm lý Câu 28: - Không có sản phẩm tồn tại dưới hình thái vật chất - số lượng chủng loại ít, phụ thuộc vào sự phát triển nhu cầu thị trường - quá trình sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời - thường sử dụng kênh phân phối trực tiếp Câu 29: - siêu thị - bách hoá - tạp hoá - chuyên doanh - bán qua điện thoại, internet Câu 30: - Đẩy mạnh xúc tiến bán hàng - hạ giá bán - cải tiến sản phẩm- tìm thị trường mới ĐỀ THI SỐ: D002 Câu 01: [a. các sản phẩm] Câu 02: 2 Câu 03: 5 Câu 04: 1,4 Câu 05: 3 Câu 06: 2 Câu 07: 1 Câu 08: [Không phân đoạn] [Đa phân đoạn] [phân đoạn lựa chọn] Câu 09: 2 Câu 10: 3 Câu 11: 1 Câu 12: 1 Câu 13: 1 Câu 14: [Xác] [ Hồn] Câu 15: 3 Câu 16: 6 Câu 17: [a. Mức giá bán] [b. Sản phẩm] [c. Điều kiện] Câu 18: [ Mức độ chấp nhận của người tiêu dùng] [Chi phí sản xuất kinh doanh] Câu 19: [a. Đường đi] [b. Di chuyển sản phẩm] Câu 20: [Phân phối rộng] Câu 21: 5 Câu 22: 5 Câu 23: 2 Câu 24: 2 Câu 25: [Không gian], [Thời gian], [Khuyến khích] Câu 26: 4Câu 27: - kích thích nhu cầu tiềm ẩn - khai thác doanh thu, mở rộng thị trường Câu 28: - khách hàng - các nhà cung cấp, phân phối - giới công quyền, truyền thông - giới tài chính, hoạt động xã hội Câu 29: - Là khoa học: có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng - Là nghệ thuật: phụ thuộc vào kinh nghiệm, cách ứng xử linh hoạt trên thị trường. Câu 30: - Chiến lược đánh trực diện - Chiến lược đánh thọc sườn - Chiến lược đánh bủa vây - Chiến lược đánh vòng vo - Chiến lược đánh du kích ĐỀ THI SỐ: D003 Câu 01: [a. phân phối trực tiếp] [b. trung gian] [c. bán lẻ] Câu 02: 1 Câu 03: 2 Câu 04: 1 Câu 05: [khách hàng] [thoả mãn nhu cầu] Câu 06: 5 Câu 07: [a. tư liệu sản xuất] [b. hàng hóa tiêu dùng] Câu 08: [Không phân đoạn] [Đa phân đoạn] [phân đoạn lựa chọn] Câu 09: [xâm nhập] [vị trí] Câu 10: 2 Câu 11: [a. Tho? m?n] [b. Nhu cầu] [c. Mong muốn] Câu 12: 1 Câu 13: 2 Câu 14: [Xác] [ Hồn] Câu 15: [thay đổi] [bình quân] Câu 16: [Nghịch] [Cao] [Nhỏ] Câu 17: 1 Câu 18: 3 Câu 19: 1 Câu 20: 2 Câu 21: 3 Câu 22: [Đường thủy], [Đường sắt], [Đường ống] Câu 23: [thích thú],[ham muốn],[hành động] Câu 24: 4 Câu 25: 1 Câu 26: 2Câu 27: - kích thích nhu cầu tiềm ẩn - khai thác doanh thu, mở rộng thị trường Câu 28: - bảo vệ tốt sản phẩm trong quá trình vận chuyển, lưu kho, bán hàng - tiện lợi khi sử dụng- hấp dẫn, kích thích tiêu thụ - đảm bảo giá thành bao bì hạ - chống làm hàng giả, hàng nhái - phù hợp thị hiếu, tập quán tiêu dùng từng vùng thị trường- phù hợp tiêu chuẩn, quy định của từng thị trường Câu 29: - sản phẩm có bí quyết công nghệ, kỹ thuật - kinh doanh độc quyền - khách hàng đặc biệt Câu 30: - Chiến lược đánh trực diện - Chiến lược đánh thọc sườn - Chiến lược đánh bủa vây - Chiến lược đánh vòng vo - Chiến lược đánh du kích ĐỀ THI SỐ: D004 Câu 01: [a. sản phẩm] Câu 02: 2 Câu 03: 2 Câu 04: 1 Câu 05: [khách hàng] [thoả mãn nhu cầu] Câu 06: 4 Câu 07: [Khách hàng] [giống nhau] [phản ứng] Câu 08: [a.khối lượng hàng hóa tiêu thụ] [b. Giá bán] Câu 09: 2 Câu 10: 3 Câu 11: 1 Câu 12: 1 Câu 13: 2 Câu 14: [tr? cột] Câu 15: 2 Câu 16: 1 Câu 17: 4 Câu 18: 3 Câu 19: 3 Câu 20: 1 Câu 21: 4 Câu 22: [Đường thủy], [Đường sắt], [Đường ống] Câu 23: [thích thú],[ham muốn],[hành động] Câu 24: 2 Câu 25: 5 Câu 26: 5Câu 27: - khách hàng - các nhà cung cấp, phân phối - giới công quyền, truyền thông - giới tài chính, hoạt động xã hội Câu 28: - nhà sản xuất - người tiêu dùng- trung gian phân phối- cơ sở vật chất kỹ thuật - thông tin và dịch vụ Câu 29: - giống nhau: kích thích tiêu thụ - khác nhau: về phương pháp, hiệu quả Câu 30: - siêu thị - bách hoá - tạp hoá - chuyên doanh - bán qua điện thoại, internet ĐỀ THI SỐ: D005 Câu 01: [a. chính sách sản phẩm] [b. phân phối ] [c. xúc tiến yểm trợ ] Câu 02: 1 Câu 03: 1 Câu 04: [1][c] [2][e] [3][d] [4][b] [5][a] Câu 05: 3 Câu 06: 3 Câu 07: [Khách hàng] [giống nhau] [phản ứng] Câu 08: 2 Câu 09: 4 Câu 10: 1 Câu 11: [a. Giai đoạn] [b. Mục tiêu] [c. Giải pháp] Câu 12: [Phát triển] [Suy thoái] [Giới thiệu] Câu 13: 5 Câu 14: [Chủng loại] [loại] [Nhãn hiệu] Câu 15: 1 Câu 16: 2 Câu 17: [a. Mức giá bán] [b. Sản phẩm] [c. Điều kiện] Câu 18: 2 Câu 19: [a.thông tin] [b. San sẻ rủi ro trong kinh doanh] Câu 20: 1 Câu 21: 2 Câu 22: 5 Câu 23: 1 Câu 24: 2 Câu 25: 1 Câu 26: 6Câu 27: - Dễ đọc, dễ nhận biết, dễ nhớ - có hàm ý về lợi ích hàng hoá- có hàm ý về chất lượng hàng hoá- có sự khác biệt với nhãn hiệu khác - phải đăng ký bảo vệ trước pháp luật Câu 28: - số lượng chủ thể ít - có khả năng chi phối thị trường, giá cả - bị sự can thiệp của Chính phủ mạnh mẽ Câu 29: >- thị hiếu tiêu dùng (vùng thị trường)- thu nhập Câu 30: - thị hiếu tiêu dùng- thu nhập ĐỀ THI SỐ: D006 Câu 01: [a. chính sách sản phẩm] [b. phân phối ] [c. xúc tiến yểm trợ ] Câu 02: 1 Câu 03: 1 Câu 04: [1][b] [2][c] [3][a] [4][d] Câu 05: [khách hàng] [thoả mãn nhu cầu] Câu 06: [Hiện tại] [Tương lai] Câu 07: [a. tìm kiếm thông tin] [b.quyết định mua] Câu 08: 1 Câu 09: 3 Câu 10: 1 Câu 11: [a.Bao bì sản phẩm] [b.Đổi mới sản phẩm] [c.Chủng loại sản phẩm] Câu 12: 1 Câu 13: 3 Câu 14: [Thẩm mỹ và kích thích] [Thông tin quảng cáo] [Hướng dẫn tiêu dùng] Câu 15: 1 Câu 16: 6 Câu 17: 1 Câu 18: 2 Câu 19: 1 Câu 20: 1 Câu 21: [chọn lọc] Câu 22: 6 Câu 23: [thông tin], [tiêu thụ], [Cạnh tranh] Câu 24: 4 Câu 25: 6 Câu 26: 2Câu 27: - được hiểu theo nghĩa rộng - mang tính hệ thống Câu 28: - định giá từ chi phí - định giá từ cầu thị trường - định giá từ đối thủ cạnh tranh - định giá từ giá trị cảm nhận Câu 29: - Nền kinh tế hàng hoá chưa phát triển hoàn chỉnh - Cơ chế bao cấp (thị trường của người bán, độc quyền...) Câu 30: - siêu thị - bách hoá - tạp hoá - chuyên doanh - bán qua điện thoại, internet ĐỀ THI SỐ: D007 Câu 01: [a. chu kỳ sống] [b. gốc] [c. giới thiệu ] [d. phát triển ] [e. hưng thịnh] [f. suy thoái] Câu 02: [nhu c?u] [mong mu?n] [quá trình trao đổi] Câu 03: 2 Câu 04: [1][b] [2][c] [3][a] [4][d] Câu 05: 4 Câu 06: 1 Câu 07: 2 Câu 08: 2 Câu 09: [xâm nhập] [vị trí] Câu 10: [a. Thành phần] [b. Mục tiêu] Câu 11: 3 Câu 12: 2 Câu 13: [ Ngắn hơn] Câu 14: [Thẩm mỹ và kích thích] [Thông tin quảng cáo] [Hướng dẫn tiêu dùng] Câu 15: [thay đổi] [bình quân] Câu 16: 3 Câu 17: 2 Câu 18: [ Mức độ chấp nhận của người tiêu dùng] [Chi phí sản xuất kinh doanh] Câu 19: [a. Đường đi] [b. Di chuyển sản phẩm] Câu 20: [Phân phối rộng] Câu 21: 4 Câu 22: 1 Câu 23: [thích thú],[ham muốn],[hành động] Câu 24: [Quan hệ công chúng] Câu 25: 2 Câu 26: 2Câu 27: - cung đã vượt cầu, tiêu thụ khó khăn - cạnh tranh quyết liệt - thị trường chuyển từ của người bán sang người mua Câu 28: - thông tin về sản phẩm - kiến thức người tiêu dùng- tâm lý Câu 29: - thị trường thực tế: + giữ vững thị trường+ kích thích nhu cầu tiềm ẩn - thị trường tiềm năng: khai thác nhu cầu tiềm năng (chiến lược phủ sóng và xúc tiến hỗn hợp) Câu 30: - theo mùa v? - theo vị trí địa lý - theo điều kiện phục vụ - theo đặc điểm khách hàng ĐỀ THI SỐ: D008 Câu 01: [a.thị trường] [b. đối thủ cạnh tranh] Câu 02: 2 Câu 03: 1 Câu 04: [1][c] [2][e] [3][d] [4][b] [5][a] Câu 05: [Sức mua] [Nhu cầu] [m?t hàng c? th?] Câu 06: 4 Câu 07: 3 Câu 08: [a.khối lượng hàng hóa tiêu thụ] [b. Giá bán] Câu 09: 3 Câu 10: 3 Câu 11: 2 Câu 12: 4 Câu 13: 1 Câu 14: [Xác] [ Hồn] Câu 15: [thay đổi] [bình quân] Câu 16: 4 Câu 17: 6 Câu 18: [doanh thu] [chi phí] Câu 19: 2 Câu 20: 5 Câu 21: [chọn lọc] Câu 22: 3 Câu 23: 4 Câu 24: 2 Câu 25: 1 Câu 26: 5Câu 27: - định giá từ chi phí - định giá từ cầu thị trường - định giá từ đối thủ cạnh tranh - định giá từ giá trị cảm nhận Câu 28: - trách nhiệm và đạo đức kinh doanh- nâng cao uy tín - vũ khí cạnh tranh Câu 29: - Đẩy mạnh xúc tiến bán hàng - hạ giá bán - cải tiến sản phẩm- tìm thị trường mới Câu 30: - siêu thị - bách hoá - tạp hoá - chuyên doanh - bán qua điện thoại, internet ĐỀ THI SỐ: D009 Câu 01: [a. bao bì] [b. bảo vệ sản phẩm] [c. thẩm mỹ kích thích tiêu thụ] [d. quảng cáo cho sản phẩm] [e. hướng dẫn sử dụng] Câu 02: 1 Câu 03: 2 Câu 04: 2 Câu 05: [ yêu cầu] [các sản phẩm] [yêu cầu] Câu 06: 3 Câu 07: 3 Câu 08: [a.khối lượng hàng hóa tiêu thụ] [b. Giá bán] Câu 09: 1 Câu 10: [a. Thành phần] [b. Mục tiêu] Câu 11: 1 Câu 12: [Phát triển] [Suy thoái] [Giới thiệu] Câu 13: 2 Câu 14: [Tâm trí] Câu 15: 1 Câu 16: 4 Câu 17: 1 Câu 18: [doanh thu] [chi phí] Câu 19: 2 Câu 20: [Phân phối rộng] Câu 21: 3 Câu 22: 2 Câu 23: 2 Câu 24: 5 Câu 25: 4 Câu 26: 3Câu 27: - Không có sản phẩm tồn tại dưới hình thái vật chất - số lượng chủng loại ít, phụ thuộc vào sự phát triển nhu cầu thị trường - quá trình sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời - thường sử dụng kênh phân phối trực tiếp Câu 28: - khách hàng - các nhà cung cấp, phân phối - giới công quyền, truyền thông - giới tài chính, hoạt động xã hội Câu 29: - Nền kinh tế hàng hoá chưa phát triển hoàn chỉnh - Cơ chế bao cấp (thị trường của người bán, độc quyền...) Câu 30: - Thực hiện mục tiêu của chiến lược chung - Mục tiêu cụ thể của chiến lược sản phẩm - Tác động đến các chiến lược marketing khác ĐỀ THI SỐ: D010 Câu 01: [a. mong muốn] [b. đặc điểm văn hóa] [c. cá tính] Câu 02: [công cụ quan trọng nhất] Câu 03: 1 Câu 04: [1][c] [2][e] [3][d] [4][b] [5][a] Câu 05: 1 Câu 06: 3 Câu 07: 2 Câu 08: [1][a] [2][b] [3][e] [4][d] [5][c] Câu 09: [xâm nhập] [vị trí] Câu 10: 2 Câu 11: 4 Câu 12: 4 Câu 13: 3 Câu 14: [Thẩm mỹ và kích thích] [Thông tin quảng cáo] [Hướng dẫn tiêu dùng] Câu 15: [thay đổi] [bình quân] Câu 16: 1 Câu 17: 5 Câu 18: 4 Câu 19: [a. Đường đi] [b. Di chuyển sản phẩm] Câu 20: [ a. Cầu nối] , [ b. Thông tin ]. Câu 21: 3 Câu 22: 5 Câu 23: 1 Câu 24: 2 Câu 25: 5 Câu 26: 3Câu 27: - số lượng chủ thể ít - có khả năng chi phối thị trường, giá cả - bị sự can thiệp của Chính phủ mạnh mẽ Câu 28: - thông tin về sản phẩm - kiến thức người tiêu dùng- tâm lý Câu 29: - Chiến lược đánh trực diện - Chiến lược đánh thọc sườn - Chiến lược đánh bủa vây - Chiến lược đánh vòng vo - Chiến lược đánh du kích Câu 30: - Thực hiện mục tiêu của chiến lược chung - Mục tiêu cụ thể của chiến lược sản phẩm - Tác động đến các chiến lược marketing khác

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBài thi trắc nghiệm marketing.doc