Bài tập trắc nghiệm phần cơ học vật rắn

Câu 1:Máy bay lên thẳng trong không khí, ngoài cánh quạt lớn quay trong mặt phằng nằm ngang, còn có một cánh quạt nhỏ ở phía cuối đuôi. Cánh quạt đó có tác dụng gì ? A. làm tăng vận tốc bay B. giảm sức cản không khí C. giữ cho thân máy bay không quay D. tạo lực nâng phía đuôi Câu 2:Có bốn vật nằm theo trục tọa độ Oy. Vật 1 có m = 2kg ở tọa độ 3m. Vật 2 có m = 3kg ở tọa độ 2, 5m. Vật 3 có m = 2, 5 ở gốc tọa độ. Vật 4 có m = 4kg ở tọa độ −5m. Hỏi trọng tâm của hệ 4 vật nằm ở tọa độ ? A. -0.57m B. -0.72m C. -0.39m D. -1.68m Câu 3: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N . Khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp lực tới lực lớn hơn là 0, 8m. Khoảng cách giữa 2 lực đó là ? A. 2.2m B. 2m C. 1.2m D. 1m Câu 4: Hai lực song song cùng chiều tác dụng cách nhau 0, 2m.Nếu 1 trong 2 lực có giá trị 13N thì hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia 0.08m. Độ lớn của hợp lực là ? A. 12.5N B. 32.5N C. 22.5N D. 25N Câu 5:Một người gánh 2 thúng, một thúng gạo nặng 300N , một thúng ngô nặng 200N , đòn gánh dài 1m. Bỏ qua trọng lực của đòn gánh. Vai người đó phải đặt ở điểm nào ? A. Đặt cách thúng gạo 30cm và thúng ngô 70cm B. Đặt cách thúng gạo 60cm và thúng ngô 40cm C. Đặt cách thúng gạo 50cm và thúng ngô 50cm D. Đặt cách thúng gạo 40cm và thúng ngô 60cm

pdf91 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2796 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập trắc nghiệm phần cơ học vật rắn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5V Câu 37. Katot của một tế bào quang điện có công thoát 4,47eV. Người ta lần lượt chiếu vào Katot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 14µm; λ2 = 0, 32µm. Với bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện.? A. λ1 B. λ2 C. λ1, λ2 D. Không có bức xạ nào . Câu 38. Katot của một tế bào quang điện có công thoát 4,47eV. Người ta lần lượt chiếu vào Katot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 14µm; λ2 = 0, 32µm. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện đối với bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ? A. 4, 08.105m/s B. 1, 28.106m/s C. 0, 308.105m/s D. 0, 308.106m/s Câu 39. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0, 56µm vào Katot của TBQĐ, ta được dòng quang điện. Khi đặt vào hai đầu Anot và Katot một hiệu điện thế UAK = Uh = −1, 25V thì dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện ? A. 6, 08.105m/s B. 6, 28.106m/s C. 6, 6.105m/s D. 5, 308.106m/s Câu 40. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0, 56µm vào Katot của TBQĐ, ta được dòng quang điện. Khi đặt vào hai đầu Anot và Katot một hiệu điện thế UAK = Uh = −1, 25V thì dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn. Tính giới hạn quang điện của kim loại làm Katot ? A. 0, 657µm B. 0, 547µm C. 0, 455µm D. 0, 670µm Câu 41. Bề mặt Katot nhận được một công suất chiếu sáng P = 5mW . Cường độ dòng quang điện bão hòa Ibh = 10µA. Khi chiếu vào Katot một bức xạ có bước sóng 0, 54µm thì số photon đập vào Katot trong một giây là? A. 1, 13.1016 B. 1, 13.1015 C. 2, 13.1016 D. 2, 13.1015 Câu 42. Bề mặt Katot nhận được một công suất chiếu sáng P = 5mW . Cường độ dòng quang điện bão hòa Ibh = 10µA. Khi chiếu vào Katot một bức xạ có bước sóng 0, 54µm thì số electron bức ra khỏi Katot trong một giây là? A. 1, 13.1016 B. 6, 25.1013 C. 2, 13.1013 D. 2, 13.1014 Câu 43. Bề mặt Katot nhận được một công suất chiếu sáng P = 5mW . Cường độ dòng quang điện bão hòa Ibh = 10µA. Khi chiếu vào Katot một bức xạ có bước sóng 0, 54µm thì hiệu suất lượng tử của TBQĐ ? ThS Trần Anh Trung 73 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 A. 12, 3% B. 40% C. 55, 3% D. 44% Câu 44. Chiếu bức xạ λ = 0, 56µm vào Katot của TBQĐ, electron thoát ra có động năng tăng từ 0 đến 5, 38.10−20(J). Tính giới hạn quang điện của kim loại làm Katot ? A. 0, 657µm B. 0, 660µm C. 0, 455µm D. 0, 670µm Câu 45. Chiếu bức xạ λ = 0, 405µm vào Katot của TBQĐ, electron thoát ra có động năng tăng từ 0 đến 5, 38.10−20(J). Biết rằng giới hạn quang điện của kim loại làm Katot là 0, 660µm. Tính hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn ? A. 2, 18V B. −2, 18V C. −3, 2V D. −1, 18V Câu 46. Chiếu một bức xạ có bước sóng 2000A0 vào Katot của TBQĐ. Các electron bắn ra với động năng ban đầu cực đại là 5eV. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 1000A0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là? A. 11, 2eV B. 22, 3eV C. 10, 5eV D. 30eV Câu 47. Kim loại làm Katot của TBQĐ có giới hạn quang điện λ0. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1, λ2 ( với λ1 < λ2) vào Katot thì vận tốc ban đầu cực đại khác nhau n lần. Tính λ0 ? A. λ0 = (n2 + 1)λ1λ2 n2λ1 + λ2 B. λ0 = (n2 + 1)λ1λ2 n2λ1 − λ2 C. λ0 = (n2 − 1)λ1λ2 n2λ1 + λ2 D. λ0 = (n2 − 1)λ1λ2 n2λ1 − λ2 Câu 48. Khi chiếu lần lượt hai bức bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 25µm, λ2 = 0, 30µm vào Katot thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron lần lượt là v1 = 7, 31.105m/s và v2 = 4, 93.105m/s. Khối lượng của electron là: A. m = 9, 1.10−30kg B. m = 9.10−31kg C. m = 9, 1.10−31kg D. m = 9, 2.10−31kg Câu 49. Khi chiếu lần lượt hai bức bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 25µm, λ2 = 0, 30µm vào Katot thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron lần lượt là v1 = 7, 31.105m/s và v2 = 4, 93.105m/s. Hiệu điện thế hãm tương ứng: A. U1 = 1, 25V ;U2 = 0, 69V B. U1 = −1, 25V ;U2 = −0, 69V C. U1 = 1, 25V ;U2 = 0, 96V D. U1 = −1, 52V ;U2 = −0, 69V Câu 50. Kim loại làm Katot của TBQĐ có giới hạn quang điện λ0. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1, λ2 ( với λ1 < λ2) vào Katot thì vận tốc ban đầu cực đại tương ứng là v1, v2. Khối lượng của electron quang điện là: A. m = hc v21 + v 2 2 ( 1 λ1 + 1 λ2 ) B. m = 2hc v21 + v 2 2 ( 1 λ1 − 1 λ2 ) C. m = 2hc v21 − v22 ( 1 λ1 + 1 λ2 ) D. m = 2hc v21 − v22 ( 1 λ1 − 1 λ2 ) Câu 51. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào Katot của TBQĐ, gọi P là công suất của nguồn sáng, Ibh là cường độ dòng quang điện bão hòa. Hiệu suất lượng tử của TBQĐ cho bởi : A. H = Ibh.h.c e.λ.P B. H = eλ.P Ibh.h.c C. H = Ibh.λ e.hc.P D. H = Ibh.P e.λ.h.c Câu 52. Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào Katot của TBQĐ, các electron bức ra cho bay vào trong từ trường đều có ~B theo phương vuông góc với các đường sức từ với vận tốc ban đầu cực đại là v0max. Bán kính cực đại của quang electron trong từ trường là: A. Rmax = mv20max eB B. Rmax = mv0max eB C. Rmax = mv20max 2eB D. Rmax = 2mv20max eB Câu 53. ( Đề thi đại học 2002) Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0, 533µm vào tấm kim loại có công thoát A = 3.10−19(J). Dùng màn chắn, tách chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết bán kính cực đại của các quang electron là 22,75mm. Xác định độ lớn của cảm ứng từ B ? A. 10−4T B. 10−3T C.2.10−4T D.2.10−3T ThS Trần Anh Trung 74 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 Câu 54. Công thoát của tấm Cu cô lập về điện là A = 4, 47eV . Xác định giới hạn quang điện của tấm Cu ? A. 0, 28µm B. 0, 38µm C. 0, 37µm D. 0, 29µm Câu 55.Công thoát của tấm Cu cô lập về điện là A = 4, 47eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0, 14µm vào quả cầu cô lập thì điện thế cực đại của quả cầu là: A. 6V B. 4, 47V C. 6, 37V D. 3, 29V Câu 56.Công thoát của tấm Cu cô lập về điện là A = 4, 47eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào quả cầu cô lập thì điện thế cực đại của quả cầu là 3V. Bước sóng đó là: A. 0, 1128µm B. 0, 1238µm C. 0, 1237µm D. 0, 1663µm Câu 57. Công thoát của tấm Cu cô lập về điện là A = 4, 47eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào quả cầu cô lập thì điện thế cực đại của quả cầu là 3V.Tính vận tốc ban đầu cực đại của quang electron: A. 6, 08.105m/s B. 1, 03.106m/s C. 6, 6.105m/s D. 5, 308.106m/s Câu 58. Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 vào tấm Cu cô lập về điện thì điện thế cực đại là V1; Chiếu bức xạ có bước sóng λ2 ( với λ2 > λ1) vào tấm Cu cô lập về điện thì điện thế cực đại là V2; Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ nói trên vào tấm Cu cô lập thì điện thế cực đại của quả cầu là: A.V1 B.V2 C. V1 + V2 D. |V1 − V2| Câu 59. Điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bởi ánh sáng tử ngoại có bước sóng 83nm. Hỏi đoạn đường tối đa mà quang electron đi được khi đặt tấm nhôm vào trong điện trường cản có cường độ E = 7, 5V/cm. Biết nhôm có giới hạn quang điện là 332nm . A. 1,2cm B. 2cm C. 1,5cm D. 3cm Câu 60. Điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bởi ánh sáng tử ngoại có bước sóng 83nm. Nối tấm nhôm với một điện trở R = 1MΩ sau đó nối đất. Dòng điện cực đại qua dây nối là bao nhiêu ?Biết nhôm có giới hạn quang điện là 332nm: A. 11µA B. 10, 23µA C. 12, 23µA D. 11, 23µA Câu 61. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0, 4µm vào một bản của tụ điện phẳng có công thoát A = 1,4eV. Hiệu điện thế giữa hai bản là bao nhiêu để electron không tới bản thứ hai ? A. 1, 6V B. 1, 71V C. 1, 37V D. 1, 29V Câu 62.Chiếu một bức xạ có bước sóng 0, 4µm vào một bản của tụ điện phẳng có công thoát A = 1,4eV. Diện tích của mỗi bản tụ là 400cm2, khoảng cách giữa hai bản là 0,5cm, điện môi của tụ điện có hằng số điện môi là ε = 8, 86.10−12F/m. Biết rằng các electron không đến được bản thứ hai của tụ. Điện tích của tụ điện là? A. 1, 2.10−10C B. 2.10−10C C. 1, 4.10−9C D. 1, 5.10−11C Câu 63. Xác định vận tốc dài của electron quay xung quanh hạt nhân nguyên tử Hidro khi electron đang ở quỹ đạo K có bán kính r0 = 5, 3.10−11m.? A. 2, 2.106m/s B. 2, 2.105m/s C. 3, 2.106m/s D. 3, 2.105m/s Câu 64. Tìm vận tốc dài của electron khi electron ở quỹ đạo L, biết rằng khi electon ở quỹ đạo K thì bán kính của nguyên tử là r0 = 5, 3.10−11m ? A. 2, 2.106m/s B. 1, 1.106m/s C. 3, 2.106m/s D. 1, 2.105m/s Câu 65. Tìm gia tốc của electron khi nguyên tử Hidro ở trạng thái kích thích thứ 2? A. 0, 23.1023m/s2 B. 0, 3.1022m/s2 C. 0, 9.1023m/s2 D. 0, 29.1020m/s2 Câu 66. Bước sóng dài nhất trong dãy Lyman là λ1 = 1215A0, bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme là λ2 = 3650A 0. Xác định năng lượng ion hóa nguyên tử Hidro ? A. 0, 23.10−20(J) B. 0, 3.10−21(J) C. 12, 3eV D. 13, 6eV Câu 67. Biết rằng năng lượng của electron trong nguyên tử Hidro có dạng En = −Rh n2 . Trong đó h là hằng số Plank, R là hằng số , n = 1, 2 · · ·∞. Bước sóng dài nhất trong dãy Lyman là λ1 = 1215A0, bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme là λ2 = 3650A0. Tính hằng số R ? ThS Trần Anh Trung 75 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 A. 3, 29.1015(s2) B. 4.1021(s2) C. 5.1014(s2) D. 3, 4.1015(s2) Câu 68. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hidro. Vạch thứ nhất trong dãy Lyman có bước sóng 0, 121568µm, vạch thứ nhất trong dãy Banme có bước sóng 0, 656279µm. Tìm bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Lyman ? A. 0, 1226µm B. 0, 1026µm C. 0, 1326µm D. 0, 1126µm Câu 69.Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hidro. Vạch thứ nhất trong dãy Banme có bước sóng 0, 656279µm, vạch đầu tiên của dãy Pasen là 1, 8751µm. Tìm bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Banme ? A. 0, 4356µm B. 0, 3256µm C. 0, 4502µm D. 0, 4861µm Câu 70.Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hidro. Vạch thứ trong dãy Banme có bước sóng 0, 656279µm, vạch thứ hai trong dãy Pasen là 1, 2818µm. Tìm bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Banme ? A. 0, 4340µm B. 0, 3256µm C. 0, 4502µm D. 0, 4861µm Câu 71.Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hidro. Vạch thứ trong dãy Banme có bước sóng 0, 656279µm, vạch thứ ba trong dãy Pasen là 1, 0938µm. Tìm bước sóng của vạch thứ tư trong dãy Banme ? A. 0, 4340µm B. 0, 3256µm C. 0, 4102µm D. 0, 4861µm Câu 72. Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản bị kích thích bằng cách hấp thụ photon có năng lượng bao nhiêu để phát ra tất cả các vạch trong quang phổ Hidro ? A. 0, 23.10−20(J) B. 0, 3.10−21(J) C. 13, 6eV D. 11, 6eV Câu 73. Nếu nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản bị kích thích và hấp thụ photon có năng lượng 12,75eV thì có thể phát ra mấy bức xạ ? A. 6 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 74. Nếu nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản bị kích thích và hấp thụ photon có năng lượng 12,75eV thì có thể phát ra mấy bức xạ nằm trong dãy Lyman ? A. 6 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 75. Nếu nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản bị kích thích và hấp thụ photon có năng lượng 12,75eV thì có thể phát ra mấy bức xạ nằm trong dãy Banme ? A. 6 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 76. Nếu nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản bị kích thích và hấp thụ photon có năng lượng 12,75eV thì có thể phát ra mấy bức xạ nằm trong dãy Pasen ? A. 6 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 77. Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 1026µm qua chất khí Hidro ở nhiệt độ và áp suất thích hợp thì chất khí đó phát ra 3 bức xak có bước sóng λ1 < λ2 < λ3. Biết λ3 = 0, 6563µm. Tìm λ1, λ2 và nói rõ chúng thuộc bức xạ nào ? A. λ1 = 0, 1026µm thuộc vùng hồng ngoại, λ2 = 0, 3216µm thuộc vùng hồng ngoại. B. λ1 = 0, 1026µm thuộc vùng tử ngoại, λ2 = 0, 1216µm thuộc vùng tử ngoại. C . λ1 = 0, 3026µm thuộc vùng tử ngoại, λ2 = 0, 4216µm thuộc vùng hồng ngoại. D. λ1 = 0, 2026µm thuộc vùng hồng ngoại, λ2 = 0, 2216µm thuộc vùng tử ngoại. Câu 78. Nguyên tử Hidro với electron đang ở trạng thái có mức năng lượng E2. Chiếu vào Hidro một ánh sáng trắng thì nó có thể phát ra những bức xạ nào ? A. Tất cả các bức xạ trong quang phổ Hidro B. Bốn vạch nhìn thấy trong dãy Banme C. Ba vạch đầu tiên trong dãy Passen D. Bốn vạch đầu tiên trong dãy Lyman Câu 79. Vạch đầu tiên trong dãy Lyman và vạch cuối cùng trong dãy Banme của vạch quang phổ Hidro có bước sóng lần lượt là 0, 1218µm và 0, 3653µm. Tính năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử Hidro ? A. 10, 23eV B. 13, 45eV C. 13, 6eV D. 9, 8eV Câu 80. Một photon có năng lượng 20eV đã làm bứt một electron ra khỏi nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ ThS Trần Anh Trung 76 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 bản. Tìm vận tốc của electron sau khi bứt ra khỏi nguyên tử ? A. 2, 2.106m/s B. 3, 3.106m/s C. 3, 2.106m/s D. 1, 5.106m/s Câu 81. Dùng một chùm các electron bắn phá các nguyên tử Hidro ở trạng thái bình thường để kích thích chúng. Tìm vận tốc cực tiểu của các electron sao cho có thể làm xuất hiện tất cả các vạch quang phổ của nguyên tử Hidro ? A. 2, 2.106m/s B. 1, 1.106m/s C. 3, 2.106m/s D. 1, 5.106m/s Câu 82. Dùng một chùm các electron bắn phá các nguyên tử Hidro ở trạng thái bình thường để kích thích chúng. Muốn cho trong quang phổ của nguyên tử Hidro chỉ có một vạch phổ thì năng lượng của electron nằm trong khoảng nào ? A. 11, 2eV ≤ E ≤ 13, 6eV B. 10, 2eV ≤ E ≤ 12, 6eV C. 10, 2eV ≤ E ≤ 13, 6eV D .12, 2eV ≤ E ≤ 13, 6eV Câu 83.Trong ống Ronghen phát ra tia X. Số electron đập vào Katot trong một giây là 5.1015 hạt, vận tốc của mỗi hạt là 8.107m/s. Tính cường độ dòng điện qua ống ? A. 8.10−4A B. 0, 8.10−4A C. 2, 8.10−4A D. 8.10−2A Câu 84.Trong ống Ronghen phát ra tia X. Số electron đập vào Katot trong một giây là 5.1015 hạt, vận tốc của mỗi hạt là 8.107m/s. Xác định hiệu điện thế giữa Anot và Katot ? A. 18, 2V B. 18, 2kV C. 81, 2kV D. 2, 18kV Câu 86.Trong ống Ronghen phát ra tia X. Số electron đập vào Katot trong một giây là 5.1015 hạt, vận tốc của mỗi hạt là 8.107m/s. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X phát ra ? A. 0, 68nm B. 0, 86nm C. 0, 068nm D. 0, 086nm Câu 87. Một ống Ronghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5A0. Năng lượng của tia X là: A. 3975.1019(J) B. 3, 975.1019(J) C. 9375.1019(J) D. 9, 375.1019(J) Câu 88. Một ống Ronghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5A0. Vận tốc của điện tử đập vào đối âm cực là: A. 29, 6.106m/s B. 296.106m/s C. 92, 6.106m/s D. 926.106m/s Câu 89. Một ống Ronghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5A0. Khi ống hoạt động thì cường độ dòng điện qua ống là 2mA. Số điện cực đập vào đối âm cực trong mỗi giây là: A. 125.1013 B. 125.1014 C. 215.1014 D. 215.1013 Câu 90. Một ống Ronghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5A0. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối âm cực trong một phút ? A. 298J B. 29, 8J C. 928J D. 92, 8J ThS Trần Anh Trung 77 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 PHẦN 8 SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP Câu 1.Chọn câu đúng: theo thuyết tương đối hẹp thì: A. trạng thái của mỗi vật là giống nhau ở mọi hệ qui chiếu quán tính B. khối lượng của mỗi vật có cùng trị số trong mọi hệ qui chiếu quán tính C. các hiện tượng vật lý đều diễn ra như nhau trong mọi hệ qui chiếu quán tính D. khái niệm thời gian và không gian là như nhau trong mọi hệ qui chiếu quán tính. Câu 2. Chọn câu sai: theo thuyết tương đối hẹp thì tốc độ ánh sáng truyền trong chân không c = 3.108m/s A. bằng nhau trong mọi hệ qui chiếu quán tính B. không phụ thuộc vào phương truyền C. chỉ phụ thuộc vào tốc độ của nguồn phát D. là tốc độ giới hạn của mọi chuyển động Câu 3. Theo thuyết tương đối hẹp: mọi vật đứng yên thì A. năng lượng của vật bằng không B. khối lượng của vật bằng không C. động lượng của vật bằng không D. Tất cả đều sai Câu 4. Theo thuyết tương đối hẹp, khi tốc độ chuyển động của vật bằng vận tốc ánh sáng thì khối lượng của vật A. bằng không B. bằng khối lượng nghỉ C. lớn vô cùng D. có giá trị không phụ thuộc vào v Câu 5. Theo thuyết tương đối hẹp: khi vật chuyển động thì: A. chỉ có năng lượng nghỉ B. chỉ có động năng C. gồm năng lượng nghỉ và động năng D. chỉ có cơ năng Câu 6. Đối với quan sát viên đứng yên thì độ dài thanh chuyển động cới vận tốc v bị co lại dọc theo phương chuyển động theo tỉ lệ: A. 1− v 2 c2 B. √ 1− v 2 c2 C. 1− v c D. √ 1− v c Câu 7. Giữa khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ cho bởi công thức : A. m0 = m (√ 1− v 2 c2 ) B. m = m0 (√ 1− v 2 c2 ) C. m0 = m ( 1− √ 1− v 2 c2 ) D. m = m0 ( 1 + √ 1− v 2 c2 ) Câu 8. Chọn câu sai: photon ứng với một bức xạ có: A. khối lượng tương đối tính bằng không B. khối lượng nghỉ bằng không C. năng lượng nghỉ bằng không D. tốc độ v = c Câu 9. Trong trường hợp nào cơ học cổ điển được coi là trường hợp riêng của cơ học tương đối tính ? A. Khi tốc độ của vật v = c B. Khi tốc độ của vật v  c C. Khi tốc độ của vật v  c D. Không có trường hợp nào Câu 10. Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v thì có động năng A. m0v 2 2 B. m0c 2 2 C. m0v 2√ 1− v 2 c2 D. m0v2 ( 1√ 1− v 2 c2 − 1 ) Câu 11. Khối lượng tương đối tính của một photon có bước sóng λ là: A. m = m0 B. m = 0 C. m = h cλ D .m = h λ Câu 12. Động lượng tương đối tính của một photon có bước sóng λ là: A. p = p0 B. p = 0 C. p = h cλ D.p = h λ Câu 13. Hệ thức Eistein giữa năng lượng và khối lượng là: A. E = m c2 B. E = mc C. E = m c D. E = mc2 Câu 14. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của hạt ? A. 1, 5.108m/s B. 3.108m/s C. 2, 6.108m/s D. 2.108m/s ThS Trần Anh Trung 78 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 Câu 15. Tính độ co chiều dài của một cái thước có độ dài riêng 30cm, chuyển động với tốc độ 0,8c ? A. 12cm B. 24cm C. 30cm D. 15cm Câu 16. Một đồng hồ chạy với tốc độ v = 0,8c. Hỏi sau 30 phút ( tính theo đồng hồ đó) thì đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên là: A. 12 phút B. 24 phút C. 20 phút D. 15 phút Câu 17. Độ co tương đối chiều dài một con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ 0,6c dọc theo phương chuyển động so với quan sát viên đứng yên là: A. 20% B. 37% C. 63% D. 80% Câu 18. Một đồng hồ chuyển động với vận tốc v, sau 30 phút tính theo đồng hồ thì nó chạy chậm hơn 20 phút so với đồng hồ của quan sát viên đứng yên. Trị số v là: A. 0,8c B. 0,6c C. 0,5c D. 0,36c Câu 19. Khối lượng tương đối tính của một người có khối lượng nghỉ m0 = 54kg chuyển động với vận tốc 0,8c là: A. 54kg B. 56kg C. 90kg D. 120kg Câu 20. Khối lượng tương đối tính của một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0, 5µm là: A. 1, 3.10−40kg B. 4, 4.10−36kg C. 4, 4.10−32kg D. 1, 3.10−28kg Câu 21. Động lượng tương đối tính của một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0, 663µm là: A. 10−27kgm/s B. 10−28kgm/s C. 10−29kgm/s D. 10−39kgm/s ThS Trần Anh Trung 79 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 PHẦN 9 VẬT LÝ HẠT NHÂN Câu 1. Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử ? A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân. B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. D. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . Câu 2.Khẳng định nào là đúng về cấu tạo hạt nhân ? A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron B. Trong hạt nhân số proton bằng số nơtron C. Trong hạt nhân số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron D. Các nuclôn ở mọi khoảng cách bất kỳ đều liên kết với nhau bởi lực hạt nhân. Câu 3. Nguyên tử đồng vị phóng xạ có: 23592 U A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235. B. 92 nơtron, tổng số nơtron và prôton bằng 235. C. 92 prôton, tổng số prôton và electron bằng 235. D. 92 prôton , tổng số prôton và nơtron bằng 235. Câu 4. Ký hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 3 prôton và 4 nơtron là: A. 73N B. 37N C. 37Li D. 73Li Câu 5. Xét điều kiện tiêu chuẩn , có 2 gam 42He chiếm một thể tích tương ứng là : A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít Câu 6. Xem khối lượng của hạt proton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào là đúng? A. mD > mT > mα B. mT > mα > mD C. mα > mD > mT D. mα > mT > mD Câu 7. Nhận xét nào là sai về tia anpha của chất phóng xạ? A. Chỉ đi tối đa 8cm trong không khí . B. Nó làm ion hoá môi trường và mất dần năng lượng. C. Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 107m/s. D. Có thể xuyên qua một tấm thuỷ tinh mỏng . Câu 8. Nhận xét nào về tia bêta của chất phóng xạ là sai? A. Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn , có thể gần bằng vận tốc ánh sáng . B. Tia β làm ion hoá môi trường mạnh hơn tia anpha . C. Tia β− là các hạt electron . D. Có hai loại tia : tia β− và tia β+ Câu 9. Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là không đúng? A. Là sóng điện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn . B. Là hạt phôton , gây nguy hiểm cho con người . C. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường. D. Có khả năng đâm xuyên rất lớn . Câu 10. Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai? A. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài . B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường . C. ảnh hưởng đến áp suất của mội trường . D. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kỳ bán rã khác nhau . Câu 11.Nhận xét nào liên quan đến hiện tượng phóng xạ là không đúng? A. Phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ . B. Phóng xạ β− hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ . ThS Trần Anh Trung 80 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 C. Phóng xạ β+ hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ . D. Phóng xạ γ hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích và chuyển từ mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao hơn . Câu 12.Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng? A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững . B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu , nghĩa là bền vững hơn , là phản ứng toả năng lượng . C. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu , nghĩa là kém bền vững hơn , là phản ứng thu năng lượng . D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli, ......thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch Câu 13. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao . C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được Câu 14. Khẳng định nào liên quan đến phản ứng phân hạch là đúng? A. Nếu s > 1 thì hệ thống gọi là vượt hạn , không khống chế được phản ứng dây chuyền , trường hợp này được sử dụng để chế tạo bom nguyên tử . B. Nếu s = 1 thì hệ thống gọi là tới hạn , phản ứng dây chuyền vẫn tiếp diễn , nhưng không tăng vọt , năng lượng toả ra không đổi và có thể kiểm soát được , trường hợp này được sử dụng trong nhà máy điện hạt nhân nguyên tử . C. Nếu s < 1 thì hệ thống gọi là dưới hạn , phản ứng dây chuyền không xảy ra . D. Tất cả đều đúng. Câu 15.Chất Iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100g chất này thì sau 16 ngày khối lượng chất Iot còn lại là A. 12,5g B. 25g C. 50g D. 75g Câu 16. Ban đầu có 2g Radon (22286 Rn) là chất phóng xạ chu kỳ bán rã T. Số nguyên tử Radon còn lại sau t = 4T A. 3, 39.1020 nguyên tử B. 5, 42.1020 nguyên tử C. 3, 49.1020 nguyên tử D. 5, 08.1020 nguyên tử Câu 17. Ban đầu có 2g Radon (22286 Rn) là chất phóng xạ chu kỳ bán rã T. Số nguyên tử Radon mất đi sau t = 4T A. 3, 39.1021 nguyên tử B. 5, 09.1021 nguyên tử C. 3, 49.1021 nguyên tử D. 4, 08.1021 nguyên tử Câu 18. Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu là m0. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93, 75%. Chu kỳ bán rã T của Radon là : A. 14,5 ngày B. 1,56 ngày C. 1,9 ngày D. 3,8 ngày Câu 19.Chu kỳ bán rã của 23892 U là T = 4, 5.109 năm. Cho biết : x  1 có thể coi e−x ≈ 1− x. Số nguyên tử bị phân rã trong một năm của một gam 23892 U là A. 2, 529.1021 nguyên tử B. 3, 895.1021 nguyên tử C. 3, 895.1011 nguyên tử D.1, 264.1021 nguyên tử Câu 20. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng:87, 5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 14 6 C có trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử 147 N . Biết chu kỳ bán rã của 146 C là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này bằng A. 16710 năm B.5570 năm C.11140 năm D. 44560 năm Câu 21. 6027Co là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Cho 1 năm có 365 ngày, lúc đầu có 5,33 g Côban, độ phóng xạ của mẫu chất trên sau hai chu kỳ bán rã bằng ThS Trần Anh Trung 81 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 A. 1, 37.1013Bq B. 5, 51.1013Bq C. 1, 034.1015Bq D. 2, 76.1013Bq Câu 22. Một chất phóng xạ phát ra tia α , cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt α. Trong thời gian 1 phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α , nhưng 6 giờ sau , kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất , trong 1 phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là : A. 1 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ Câu 23. Chất phóng xạ Pôlôni 21084 Po phóng ra tia α và biến thành chì Pb. Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là A. 1104 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày Câu 24. Poloni 21084 Po là một chất phóng xạ phát xạ ra hạt α và biến thành hạt nhân bền X . Ban đầu có một mẫu Pôlôni khối lượng 210g. Sau thời gian một chu kỳ bán rã, khối lượng 42He tạo thành từ sự phân rã bằng A. 1g B. 2g C. 3g D. 4g Câu 25. Hiện tại một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ Xêsi 13755 Cs có độ phóng xạ H0 = 2.105Bq , chu kỳ bán rã của Xêsi là 30 năm. Độ phóng xạ của mẫu quặng đó ở thời điểm 60 năm sau là A. 2.105Bq B.0, 25.105Bq C.2.105Bq D.0, 5.105Bq Câu 26. Một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ Xêsi 13755 Cs có độ phóng xạ H0 = 0, 693.105Bq có chu kỳ bán rã là 30 năm. Khối lượng Xêsi chứa trong mẫu quặng đó là : A. 5, 59.10−8g B. 2, 15.10−8g C. 3, 10.10−8g D. 1, 87.10−8g Câu 27. Một tượng gỗ cổ có độ phóng xạ chỉ bằng 0,25 độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt xuống. Biết tượng gỗ phóng xạ tia β từ C14 và chu kỳ bán rã của C14 là T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng A. 2800 năm B. 22400 năm C. 5600 năm D. 11200 năm Câu 28. Chất 13153 I có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Nếu ban đầu có 1kg 13153 I thì sau 40 ngày đêm thì khối lượng 131 53 I còn lại là A. 200g B. 250g C. 31,25g D. 166,67g Câu 29. Câu 30. Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần ( e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào là đúng ? A. ∆t = 2T ln2 B. ∆t = T ln2 C. ∆t = T 2ln2 D. ∆t = ln2 T Câu 30. Nêu cấu tạo hạt nhân 73Li: A. 3 proton, 4 notron B. 3 proton, 7 notron C. 4 proton, 3 notron D. 4 proton, 7 notron Câu 31. Trong phản ứng sau đây : n+23592 U →9542 Mo+13957 La+ 2X + 7e− hạt X là : A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron Câu 32. Nguyên tố rađi 22688 Ra phóng xạ α với chu kỳ bán rã T = 5.1010s, nguyên tố con của nó là Rađôn. Độ phóng xạ của 693g Rađi bằng : A. 2, 56.1013Bq B. 8, 32.1013Bq C. 2, 72.1011Bq D. 4, 52.1011Bq Câu 33. Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β− thì hạt nhân 23290 Th biến đổi thành hạt nhân 20882 Pb? A. 4 lần p.xạ α;6 lần p.xạ β− B. 6 lần p.xạ α;8 lần p.xạ β− C. 8 lần p.xạ α;6 lần p.xạ β− D. 6 lần p.xạ α;4 lần p.xạ β− Câu 34. Một hạt nhân 23892 U thực hiện một chuỗi phóng xạ : gồm 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β− biến thành hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân A.Po (Poloni) B. Pb (chì ) C. Ra(Radi) D. Rn(Radon) Câu 35. Cho phản ứng hạt nhân: X +X →32 He + n , với n là hạt nơtron , X là hạt : A. proton B. nơtron C. Đơtơri D. Triti Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân : 3T +X → α + n, X là hạt : ThS Trần Anh Trung 82 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 A. proton B. nơtron C. Đơtơri D. Triti Câu 37. Trong phản ứng hạt nhân đại lượng nào sau đây không bảo toàn? A. Khối lượng B. Động lượng C. Năng lượng D. Điện tích Câu 38. Cho phản ứng hạt nhân sau : 11H +94 Be →42 He+ X , X là hạt nhân A. Đơtơri B. Triti C. Liti D. Heli Câu 39. Cho phản ứng nhiệt hạch sau : D + D → T +X , X là hạt A. Đơtơri B. Proton C. Nơtron D.Electron Câu 40. Phôtpho (3215P ) phóng xạ α và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh gồm A. Có 14 hạt proton , 18 hạt nơtron . B. Có 16 hạt proton , 16 hạt nơtron . C. Có 15 hạt proton , 16 hạt nơtron . D. Có 15 hạt proton , 18 hạt nơtron . Câu 41. Gọi R là bán kính, m là khối lượng , q là điện tích của hạt tích điện,v là vận tốc của hạt , ~B là véctơ cảm ứng từ của từ trường vuông góc với hộp Xiclôtrôn ( máy gia tốc ) , thì lực Lorentz làm các điện tích chuyển động tròn trong lòng hộp Xiclôtrôn với bán kính R có biểu thức : A.R = mq vB B.R = vB mq C.R = qv mB D.R = mv qB Câu 42. Poloni (21084 Po) là chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 20682 Pb. Nó phát ra tia phóng xạ A. α B. β− C.β+ D. γ Câu 43. Chất phóng xạ 6027Co sau khi phân rã biến thành 6028Ni.21084 Po phát ra tia phóng xạ: A. α B. β− C.β+ D. γ Câu 44.Cho phản ứng phân hạch Uran : n+23592 U →144Z Ba +A36 Kr + 310n. Số khối và nguyên tử số trong phương trình phản ứng có giá trị A. 56 ; 89 B. 57 ; 89 C. 56 ; 88 D. 57 ; 87 Câu 45.Poloni (21084 Po) có chu kỳ bán rã là T = 138 ngày, là chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 20682 Pb. Biết rằng ở thời điểm khảo sát tỷ số giữa số hạt Pb và số hạt Po bằng 7. Tuổi của mẫu chất trên là A. 276 ngày B.46 ngày C. 552ngày D. 414 ngày Câu 46.Poloni (21084 Po) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3312h ,phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 20682 Pb.Lúc đầu độ phóng xạ của Po là: 4.1013Bq, thời gian cần thiết để Po có độ phóng xạ bằng 0, 5.1013Bq là: A. 3312h B. 9936h C. 1106h D. 6624h Câu 47. Hạt nhân 2411Na phân rã β− và biến thành hạt nhân X . Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị A. A = 24 ; Z =10 B. A = 23 ; Z = 12 C. A = 24 ; Z =12 D. A = 24 ; Z = 11 Câu 48. Hạt nhân 2411Na phân rã β− và biến thành hạt nhân Mg . Lúc đầu mẫu Na là nguyên chất . Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng Mg và khối lượng Na có trong mẫu là 2 . Lúc khảo sát A. Số nguyên tử Na nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Mg B. Số nguyên tử Na nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Mg C. Số nguyên tử Mg nhiều gấp 4 lần số nguyên tử Na D. Số nguyên tử Mg nhiều gấp 2 lần số nguyên tử Na Câu 49.Hạt nhân 2411Na phân rã β− có chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Một mẫu Na ở thời điểm t = 0 có khối lượng m0 = 72g. Sau một khoảng thời gian t , khối lượng của mẫu chất chỉ còn m = 18g. Thời gian t có giá trị A. 30 giờ B. 45 giờ C. 60giờ D. 120giờ Câu 50.Đồng 21084 Po vị phóng xạ phóng xạ α và biến đổi thành một hạt nhân chì .Tại thời điểm t tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Po trong mẫu là 5 ,tại thời điểm t này tỉ số khối lượng chì và khối lượng Po là: A. 4,905 B. 0,196 C. 5,097 D. 0,204 ThS Trần Anh Trung 83 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 Câu 51.Hạt nhân 2411Na phân rã β− có chu kỳ bán rã T. Một mẫu Na ở thời điểm t = 0 có khối lượng m0 = 24g. Sau một khoảng thời gian t = 3T thì số hạt β− được sinh ra là : A.7, 53.1022 hạt B. 2.1023 hạt C. 5, 27.1023 hạt D. 1, 51.1023 hạt Câu 52. Có 1kg chất 6027Co phóng xạ với chu kỳ bán rã T=16/3 (năm). Sau khi phân rã biến thành 6028Ni. Thời gian cần thiết để có 984,375(g) chất phóng xạ đã bị phân rã là A. 4 năm B. 16 năm C. 32 năm D. 64 năm Câu 53. Đồng vị phóng xạ Côban 6027Co phát ra tia β− và α với chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Trong 365 ngày, phần trăm chất Côban này bị phân rã bằng A. 97, 1% B. 80% C. 31% D. 65, 9% Câu 54. Đồng vị Na là chất phóng xạ β− và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của Na giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của Na bằng A. 17,5h B. 21h C. 45h D. 15h Câu 55. Phôtpho (3215P ) phóng xạ β− với chu kì bán rã T . Sau thời gian t = 3T kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ còn lại là 5 gam . Khối lượng ban đầu của Phôtpho là A. 15 gam B. 40 gam C. 0,625 gam D. 20 gam Câu 56. Đồng vị 2411Na có chu kỳ bán rã T =15h , Na là chất phóng xạ β− và tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu Na có khối lượng ban đầu m0 = 24g. Độ phóng xạ ban đầu của Na bằng A. 7, 73.1018.Bq B. 2, 78.1022.Bq C. 1, 67.1024.Bq D. 3, 22.1017.Bq Câu 57. Đồng vị 2411Na là chất phóng xạ β− và tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu Na có khối lượng ban đầu m0 = 8g , chu kỳ bán rã của24Na là T =15h. Khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ là A. 8g B. 7g C. 1g D. 1,14g Câu 58. Cho phản ứng hạt nhân sau: 11H +94 Be →42 He + X + 2, 1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 4 gam heli bằng A.5, 61.1024MeV B.1, 26.1024MeV C. 5, 06.1024MeV D. 5, 61.1023MeV Câu 59.Cho phản ứng hạt nhân D + T → α+ n. Biết rằng độ hụt khối của các hạt nhân D, T, He lần lượt là: ∆mD = 0, 0024u; ∆mT = 0, 0087u; ∆mα = 0, 0305u. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng ? A. 18,06MeV B. 22,8MeV C. 12,45MeV D. 21,22MeV Câu 60. Côban (6027Co) phóng xạ β− với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết để 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ bị phân rã là A. 42,16 năm B. 21,08năm C. 5,27 năm D. 10,54 năm Câu 61. Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban (6027Co) bằng A. 9.1016J B.3.108J C. 9.1013J D. 3.105J Câu 62. Biết khối lượng của prôton mp = 1, 0073u, khối lượng nơtron mn = 1, 0087u, khối lượng của hạt nhân đơtêri mD = 2, 0136u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri 2 1H là: A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV Câu 63. Cho phản ứng phân hạch Urani: n+23592 U →14456 Ba+8936Kr+310n+200MeV . Biết 1u = 931MeV/c2. Độ hụt khối của phản ứng bằng: A. 0,3148u B. 0,2148u C. 0,2848u D. 0,2248u Câu 64. Cho phản ứng hạt nhân :T +D → α+n. Cho biết mT = 3, 016u;mD = 2, 0136u; = 4, 0015u;mn = 1, 0087u; u= 931MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ? A. tỏa 18,06MeV B. thu 18,06MeV C. tỏa 11,02 MeV D. thu 11,02 MeV Câu 65.Cho phản ứng hạt nhân: 10n+73 Li → T + α+4, 8MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1g Li là: A. 0, 803.1023MeV B. 4, 8.1023MeV C. 28, 89.1023MeV D. 4, 818.1023MeV Câu 66. Bắn phá hạt nhân 147 N đứng yên bằng một hạt α thu được hạt proton và một hạt nhân Oxy. ThS Trần Anh Trung 84 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 Cho khối lượng của các hạt nhân : mN = 13, 9992u;mα = 4, 0015u;mP = 1, 0073u;mO = 16, 9947u , với u = 931MeV/c2 . Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ? A. Thu năng lượng 1, 39.10−6MeV B. Toả năng lượng 1,21 MeV C. Thu năng lượng 1,21 MeV D. Tỏa năng lượng 1, 39.10−6MeV Câu 67. Xem ban đầu hạt nhân 126 C đứng yên .Cho biết mC = 12, 0000u;mα = 4, 0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân thành ba hạt α là A. 6, 7.10−13J B. 7, 7.10−13J C. 8, 2.10−13J D. 5, 6.10−13J Câu 68. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 21084 Po đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Gọi K là động năng ,v là vận tốc,m là khối lượng của các hạt. Biểu thức nào là đúng : A. KX Kα = vα vX = mX mα B. Kα KX = vX vα = mX mα C. Kα KX = vα vX = mα mX D. KX Kα = vα vX = mX mα Câu 69. Hạt nhân phóng xạ Pôlôni 21084 Po đứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng phân rã α của Pôlôni giải phóng một năng lượng ∆E = 2, 6MeV . Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của hạt α có giá trị: A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV Câu 70. Hạt nhân 22288 Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X , biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV Câu 71. Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X : 11p+94 Be →42 He + X . Biết proton có động năng K= 5,45MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV . Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A. 1,225MeV B. 3,575MeV C. 6,225MeV D. Một giá trị khác Câu 72. Cho phản ứng hạt nhân : n +63 Li → T + α + 4, 8MeV . Cho biết mn = 1, 0087u;m + T = 3, 016u;mα = 4, 0015u; 1u= 931MeV/c 2. Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng A. 6,1139u B. 6,0839u C. 6,411u D. 6,0139u Câu 73. Tiêm vào máu của bệnh nhân 10cm3 dung dịch có chứa 2411Na phóng xạ với chu kì bán rã 15h với nồng độ 10−3mg/lit. Tính lượng chất Na còn lại trong máu sau 6h? A. 1, 8.10−4g B. 2, 3.10−4g C. 1, 8.10−3g D. 3.10−4g Câu 74. Một khối lượng 0,1g Ra đặt trong nhiệt lượng kế phát ra 14calo mỗi giờ. Cho rằng 90% nhiệt này là do động năng của hạt α. Tìm vận tốc của hạt này. Biết rằng hạt α do lượng này phát ra trong 1h là 55, 05.1012 hạt A. 2.105m/s B. 1, 89.105m/s C. 3.105m/s D. 4.105m/s Câu 75. Dùng 11H bắn phá hạt nhân 73Li đứng yên ta thu được hai hạt α. Biết rằng khối lượng các hạt nhân mp = 1, 007825u,mLi = 7, 016005u,mα = 4, 002603u. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng ? A. 0, 28.10−11J B. 1, 89.10−11J C. 3.10−11J D. 4.10−11J Câu 76. Dùng 11H bắn phá hạt nhân 73Li đứng yên ta thu được hai hạt α, khối lượng các hạt nhân mp = 1, 007825u,mLi = 7, 016005u,mα = 4, 002603u. Nếu dùng toàn bộ năng lượng thu được để đun nóng 602m2 nước ở 200C thì phải cần bao nhiêu khối lượng Li để khối lượng này sôi?( biết rằng áp suất p = 76cmHg) A. 0, 283g B. 0, 838g C. 0, 934g D. 0, 345g Câu 77. Hạt nhân phóng xạ 23492 U đứng yên phát ra hạt α. Tính năng lượng tỏa ra ( dưới dạng động năng của hạt α và hạt nhân con ). Tính động năng của hạt α ?Cho rằng mU = 233, 9904u,mTh = 229, 9737u,mα = 4, 001511u ThS Trần Anh Trung 85 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 A. 22, 4MeV B. 14, 3MeV C. 12, 9MeV D. 13, 9MeV Câu 78. Hạt nhân phóng xạ 23492 U đứng yên phát ra hạt α. Trong thực tế động năng của hạt α là 13,00MeV. Như vậy có sự sai lệch động năng giữa thực tế với thực nghiệm. Điều đó chứng tỏ rằng trong quá trình phóng xạ có kèm theo phóng xạ γ. Tìm bước sóng của γ. Cho rằng mU = 233, 9904u,mTh = 229, 9737u,mα = 4, 001511u A. 1, 38pm B. 1, 23pm C. 1, 55µm D. 2, 45µm ThS Trần Anh Trung 86 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 PHẦN 10 TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ Câu 1. Để phân loại các hạt sơ cấp, người ta căn cứ vào A. Độ lớn của điện tích của các hạt sơ cấp. B. Khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp. C. Momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp. D. Thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp Câu 2. Kết luận nào sau đây sai khi nói về spin của hạt sơ cấp? A. Mỗi hạt sơ cấp đều có mômen spin đặc trưng cho chuyển động nội tại của nó. B. Spin được đặc trưng bằng số lượng tử spin, kí hiệu là s. C. Spin là mômen động lượng riêng của hạt sơ cấp. D. Tất cả các hạt sơ cấp đều có spin bằng 1 hoặc bằng 0. Câu 3. Có các loại hạt sơ cấp như sau A. phôtôn; leptôn; mêzôn; barion. B. phôtôn; leptôn; mêzôn; prôtôn. C. phôtôn; leptôn; nơtron; barion. D. phôtôn; êlectron; mêzôn; prôtôn. Câu 4. Các hạt sơ cấp bền là A. prôtôn; êlectron; phôtôn; nơtron. B. prôtôn; êlectron; phôtôn; nơtrinô. C. prôtôn; êlectron; nơtron; nơtrinô. D. prôtôn; nơtron; phôtôn; nơtrinô. Câu 5. Kết luận nào sau đây sai khi nói về hạt và phản hạt? A. Hạt và phản hạt có khối lượng nghỉ giống nhau. B. Hạt và phản hạt có spin như nhau. C. Hạt và phản hạt có cùng độ lớn điện tích nhưng khác nhau về dấu. D. Hạt và phản hạt có cùng điện tích. Câu 6. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về hạt và phản hạt? Trong quá trình tương tác của các hạt sơ cấp, có thể xảy ra hiện tượng A. Huỷ một cặp ’hạt + phản hạt’ có khối lượng nghỉ khác 0 thành các phôtôn hoặc cùng một lúc sinh ra một cặp ”hạt + phản hạt” từ những phôtôn. B. Huỷ ”hạt” và sinh "phản hạt" C. Huỷ ”phản hạt” và sinh ”hạt” D. Chỉ sinh ”phản hạt” Câu 7. Thời gian sống trung bình của hạt nào trong các hạt sau là lớn nhất? A. piôn B. ômêga C. nơtron D. nơtrinô. Câu 8. Có các loại tương tác cơ bản đối với các hạt sơ cấp là A. Tương tác hấp dẫn, tương tác ma sát, tương tác điện từ, tương tác đàn hồi. B. Tương tác hấp dẫn, tương tác Cu-lông, tương tác điện từ, tương tác ma sát. C. Tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn, tương tác mạch, tương tác yếu D. Tương tác điện từ, tương tác đàn hồi, tương tác mạch, tương tác yếu. Câu 9. Lực hạt nhân xuất hiện trong tương tác nào? A. Tương tác yếu. B. Tương tác hấp dẫn C. Tương tác mạnh. D. Tương tác điện từ. Câu 10. Kết luận nào sau đây sai khi nói về các hạt quark? A. Các hạt quark nhỏ hơn các hạt sơ cấp. B. Điện tích của các hạt quark nhỏ hơn điện tích của nguyên tố e. C. Các hạt quark chưa được quan sát thấy trong thực nghiệm. D. Hiện nay, người ta chưa quan sát được các hạt quark tự do. Câu 11. Điện tích của các hạt quark bằng A. ±e B. ±2e C. ±e 2 D. ±e 3 ;±2e 3 ThS Trần Anh Trung 87 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 Câu 12. Các hađrôn là tập hợp A. Các mêzôn và các barion. B. Các mêzôn và các leptôn C. Các phôtôn và các barion. D. Các phôtôn và các leptôn. Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hệ Mặt Trời? A. Mặt Trời ở trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng. B. Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh lớn quay quanh Mặt Trời C. Hệ Mặt Trời có nhiều các hành tinh nhỏ và các sao chổi, thiên thạch. D. Xung quanh Mặt Trời có nhiều vệ tinh nhỏ. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của Mặt Trời? Mặt Trời cấu tạo gồm hai phần là A. Sắc cầu và nhật hoa. B. Quang cầu và khí quyển Mặt Trời. C. Sắc cầu và khí quyển Mặt Trời. D. Quang cầu và nhật hoa. Câu 15. Quang cầu là A. Khối cầu nóng sáng khi nhìn Mặt Trời từ Trái Đất. B. Khối khí quyển bao quanh Mặt Trời. C. Lớp sắc cầu. D. Lớp nhật hoa. Câu 16. Lớp khí quyển Mặt Trời được cấu tạo chủ yếu bởi A. Các kim loại nặng B. Khí clo và ôxi. C. Khí hiđrô và hêli D. Khí hiếm. Câu 17. Mặt Trời duy trì được năng lượng bức xạ của mình là do A. Kích thước của Mặt Trời rất lớn. B. Mặt Trời có khối lượng lớn. C. Mặt Trời liên tục hấp thụ năng lượng ở xung quanh. D. Trong lòng Mặt Trời đang diễn ra phản ứng nhiệt hạch. Câu 18. Kết luận nào sau đây sai khi nói về sự chuyển động của Trái Đất? A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn. B. Trái Đất tự quay quanh mình nó. C. Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trăng. D. Trục quay của Trái Đất quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo một góc 23027′. Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo của Trái Đất? A. Trái Đất có dạng hình cầu hơi dẹt ở hai cực. B. Bán kính của Trái Đất ở xích đạo lớn hơn bán kính của Trái Đất ở hai cực. C. Bán kính của Trái Đất bằng nhau ở mọi vị trí. D. Trái Đất có một cái lõi được cấu tạo chủ yếu là sắt và niken. Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về Mặt Trăng? A. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất. B. Mặt Trăng tự quay quanh trục của nó. C. Gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng nhỏ hơn gia tốc trọng trường trên Trái Đất. D. Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của nó về phía Mặt Trời. Câu 21. Mặt Trăng không giữ được khí quyển vì A. Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất. B. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng nhỏ. C. Mặt Trăng tự quay quanh mình nó. D. Bề mặt Mặt Trăng được phủ một lớp vật chất xốp. Câu 22. ảnh hưởng rõ rệt nhất của Mặt Trăng lên Trái Đất là A. Hiện tượng thuỷ triều B. Hiện tượng bão từ. C. Hiện tượng xa mạc hoá D. Hiện tượng hạn hán kéo dài. ThS Trần Anh Trung 88 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 Câu 23. Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của nó về phía Trái Đất vì A. Mặt Trăng tự quay quanh trục của nó với chu kì bằng chu kì chuyển động quanh Trái Đất. B. Mặt Trăng cách Trái Đất 384000 km C. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng nhỏ. D. Nhiệt độ trong một ngày đêm trên Mặt Trăng chênh lệch nhau rất lớn. Câu 24. Màu sắc khác nhau của sao thể hiện đặc trưng nào của trạng thái sao? A. Nhiệt độ B. áp suất C. Khối lượng D. Kích thước. Câu 25. Sao mới là sao có A. Khối lượng tăng đột ngột lên rất nhiều lần. B. Nhiệt độ giảm xuống nhiều lần. C. Thể tích giảm xuống nhiều lần. D. Độ sáng tăng đột ngột lên nhiều lần. Câu 26. Sao biến quang là A. Sao có độ sáng thay đổi B. Sao có độ sáng không đổi C. Sao có khối lượng thay đổi D. Sao có khối lượng không đổi. Câu 27. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây sai khi nói về tinh vân? A. Tinh vân là đám bụi khổng lồ được rọi sáng bởi các ngôi sao gần đó. B. Tinh vân là các đám khí bị ion hoá được phóng ra từ một ngôi sao mới. C. Tinh vân là hệ thống khổng lồ các sao. D. Tinh vân là các đám khí bị ion hoá được phóng ra từ một ngôi sao siêu mới. Câu 28. Kết luận nào sau đây sai khi nói về lỗ đen? A. Lỗ đen là một thiên thể được phát hiện nhờ quan sát qua kính thiên văn. B. Lỗ đen có trường hấp dẫn rất lớn. C. Thiên thể được gọi là lỗ đen không phát xạ ra bất kì một loại sóng điện từ nào. D. Người ta phát hiện ra lỗ đen nhờ tia X phát ra khi lỗ đen hút một thiên thể gần đó. Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sao chổi? A. Sao chổi là loại hành tinh giống như Trái Đất. B. Sao chổi có kích thước lớn hơn kích thước Trái Đất nhưng nhỏ hơn kích thước của Mặt Trời. C. Chu kì chuyển động của sao chổi quanh Mặt Trời bằng chu kì chuyển động của Trái Đất. D. Sao chổi có kích thước nhỏ và được cấu tạo bởi các chất dễ bốc hơi. Câu 30. Khi sao chổi chuyển động tới vị trí trên quỹ đạo gần Mặt Trời thì đuôi sao chổi có hướng A. Về phía Mặt Trời. B. Ngược phía Mặt Trời. C. Tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. D. Bất kì. Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các thiên thạch? A. Thiên thạch là khối khí nóng sáng chuyển động quanh Mặt Trời. B. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời. C. Khi thiên thạch bay gần hành tinh nào đó, nó có thể hút và xảy ra va chạm với hành tinh. D. Sao băng là những thiên thạch bay vào vùng khí quyển của Trái Đất. Câu 32. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo thiên hà? Thiên hà được cấu tạo A. Hệ thống nhiều loại sao B. Hệ thống nhiều loại hành tinh. C. Hệ thống nhiều tinh vân. D. Hệ thống gồm nhiều loại sao và tinh vân. Câu 33. Thiên hà có dạng hình dẹt như cái đĩa có những cánh tay xoắn ốc, chứa nhiều khí, gọi là A. Thiên hà elip B. Thiên hà không định hình. C. Thiên hà xoắn ốc D. Thiên hà tròn. Câu 34. Đường kính của thiên hà vào khoảng A. 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng C. 1 000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng. Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về Thiên Hà của chúng ta? Thiên Hà của chúng ta A. có dạng xoắn ốc. ThS Trần Anh Trung 89 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 B. có đường kính khoảng 100 nghìn năm ánh sáng. C. có hệ Mặt Trời là trung tâm. D. có khối lượng bằng khoảng 150 tỉ lần khối lượng Mặt Trời. Câu 36. Dải ngân hà là A. Hình chiếu của thiên hà trên vòm trời được nhìn từ Trái Đất. B. Hình chiếu của thiên hà trên vòm trời được nhìn từ Mặt Trăng. C. Hình chiếu của thiên hà trên vòm trời được nhìn từ Mặt Trời. D. Hình chiếu của thiên hà trên vòm trời được nhìn từ sao hoả. Câu 37. Công thức biểu diễn tốc độ lùi ra xa của thiên hà A. v = H d B. v= Hd. C. v = d H D. v = H 2d Câu 38. Hai sự kiện thiên văn quan trọng là vũ trụ dãn nở và bức xạ nền vũ trụ đã minh chứng cho tính đúng đắn của thuyết nào trong các thuyết sau đây? A. Thuyết êlectron B. Thuyết điện li C. Thuyết Big Bang D. Thuyết động lực học phân tử chất khí. Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết Big Bang? A. Theo thuyết Big Bang, vũ trụ tạo ra bởi một vụ nổ lớn. B. Hiện nay, vũ trụ đang nở ra và loãng dần. C. Hiện nay, vũ trụ đang co lại. D. Vụ nổ Big Bang cách đây 14 tỉ năm. Câu 40. Tính năng lượng của hạt photon sinh ra do sự hủy cặp " electron - pozitron" ở trạng thái nghỉ. Cho biết khối lượng nghỉ của electron là m0e = 5, 486.10−4u. A. 2,111MeV B. 0,511MeV C. 0,115MeV D. 3,145MeV Câu 41. Hạt K0 đứng yên phân rã thành muyzon µ và phản muyzon. Khối lượng nghỉ của K0 là 498MeV/c2, của mỗi hạt muyzon µ là 106MeV/c2. Tính vận tốc của mỗi hạt muyzon ? A. 0,111c B. 0,511c C. 0,905c D. 0,234c Câu 42. Trong quá trình va chạm giữa một electron và pozitron có sự hũy cặp để tạo thành photon chuyển động theo hai chiều ngược nhau có cùng động năng là 1,50MeV. Biết khối lượng nghỉ của electron là m0e = 0, 511MeV/c 2. Động năng của mỗi hạt sau va chạm là? A. 0,75MeV B. 2,51MeV C. 0,99MeV D. 1,98MeV Câu 43. Hạt photon có bước sóng λ = 0, 005A0, sinh ra một cặp electron và pozitron. Nếu động năng của hạt pozitron gấp đôi động năng của electron thì động năng của nó là: A. 2,63MeV B. 1,32MeV C. 2,97MeV D. 1,49MeV Câu 44. Một pozitron có động năng 750MeV bay tới một eletron tự do đang đứng yên. Do có sự hủy cặp, hai photon có cùng năng lượng xuất hiện. Biết khối lượng nghỉ của electron là m0e = 0, 511MeV/c2. Tính góc hợp bởi hai phương bay của photon? A. 520 B. 900 C. 880 D. 990 Câu 45.Một mezon pi− có động năng là 50MeV khi bay bị phân rã thành một muyzon và một nơtrino. Cho biết khối lượng nghỉ của mezon pi− là 139, 6MeV/c2 và của myzon là 105, 66MeV/c2. Năng lượng của hạt notrino bay ra theo phương vuông góc với hạt mezon pi− có giá trị: A. 71MeV B. 22MeV C. 81MeV D. 45MeV Câu 46. Quang cầu của mặt trời có nhiệt độ hiệu dụng vào khoảng A.2000K B. 5000K C. 4000K D. 6000K Câu 47. Khối lượng mặt trời so với khối lượng trái đất thì lớn cở A. 130 lần B. 330 lần C. 430 lần D. 630 lần Câu 48. Bán kính quang cầu của Mặt Trời so với bán kính của Trái Đất thì lớn cở A. 51 lần B. 110 lần C. 210 lần D. 410 lần ThS Trần Anh Trung 90 trananhtrung79@gmail.com Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241 Câu 49. Biết khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt trăng là r = 384000km và chu kì quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất là T = 27,5 ngày. Khối lượng của Trái Đất là: A.1, 54.1016kg B. 5, 93.1024kg C. 6, 5.1024kg D. 3, 4.1023kg Câu 50. Khoảng cách từ một thiên hà có tốc độ lùi xa lớn nhất là 20000km/s là: A.8, 04.1013km B. 1, 18.109km C. 11, 2.1021km D. 3, 4.1013km Câu 51. Chòm sao ξ trong chòm sao Đại Hùng là một ngôi sao tạo vạch chàm có bước sóng λ = 0, 4340µm bị dịch chuyển lúc về phía đỏ, lúc về phía tím . Độ dịch chuyển cực đại là 0, 5A0. Vận tốc cực đại theo phương nhìn thấy của chòm sao đôi này là: A.38, 3km/s B. 26, 0km/s C. 34, 5km/s D. 13, 8km/s ThS Trần Anh Trung 91 trananhtrung79@gmail.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBài tập trắc nghiệm phần cơ học vật rắn.pdf
Tài liệu liên quan