Bài tập lớn cảm biến đo lường và xử lí tín hiệu

Trong thực tế chúng ta thường chỉ thu được các tín hiệu rời rạc có số lượng mẫu hữu hạn (chiều dài hữu hạn) do đó để áp dụng được phép biến đổi Fourier rời rạc nói trên với tín hiệu rời rạc có chiều dài hữu hạn, ta sẽ xem tín hiệu có chiều dài hữu hạn như là một chu kỳ của một tín hiệu rời rạc tuần hoàn.

pdf7 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập lớn cảm biến đo lường và xử lí tín hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o L­êng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu _ Đề 4 SVTH : Đào Xuân Quân Lớp CĐT3 _ K52 Đề Bài 4: TRÌNH BÀY VỀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC Bài Làm: 4.1 Phép biến đổi Fourier rời rạc của tín hiệu tuần hoàn Chúng ta đã biết đến phép biến đổi Fourier liên tục của tín hiệu rời rạc x(n): ( ) ( )j j n n X e x n e       . Chúng ta thấy ngay rằng trong công thức trên X(ejω) là một hàm số phức liên tục theo ω, do đó phổ biên độ và phổ pha tương ứng cũng sẽ là các hàm thực liên tục theo biên số ω tương ứng. Mặt khác để cài đặt trong thực tế chúng ta chỉ có thể lưu trữ được số lượng hữu hạn các giá trị rời rạc, do đó chúng ta sẽ xem xét một biểu diễn rời rạc của công thức biến đổi Fourier nói trên. Trước hết ta sẽ rời rạc hoá miền giá trị ω từ 0 đến 2π thành N điểm với khoảng cách 2π/N. 2 0,1, 2...k k k NN     Khi đó giá trị của X(ejω) tại các điểm rời rạc k được tính bằng: 2 ( ) ( ) j kn N n X k x n e      Trong đó khoảng [-∞,+∞] là chu kỳ của tín hiệu của tín hiệu không tuần hoàn. Do đó với tín hiệu x(n) tuần hoàn với chu kỳ N ta có công thức sau: 21 0 ( ) ( ) 0,1, 2... N j kn N n X k x n e k N      Công thức trên được gọi là phép biến đổi Fourier rời rạc của tín hiệu tuần hoàn. Nhận xét: Các giá trị X(k) chính là các mẫu rời rạc của X(ejω). Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o L­êng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu _ Đề 4 SVTH : Đào Xuân Quân Lớp CĐT3 _ K52 4.2 Phép biến đổi Fourier rời rạc của tín hiệu rời rạc có chiều dài hữu hạn Trong thực tế chúng ta thường chỉ thu được các tín hiệu rời rạc có số lượng mẫu hữu hạn (chiều dài hữu hạn) do đó để áp dụng được phép biến đổi Fourier rời rạc nói trên với tín hiệu rời rạc có chiều dài hữu hạn, ta sẽ xem tín hiệu có chiều dài hữu hạn như là một chu kỳ của một tín hiệu rời rạc tuần hoàn. Giả sử ta xét tín hiệu x(n) có N mẫu, khi đó ta sẽ xem x(n) như một chu kỳ của tín hiệu rời rạc tuần hoàn ( ) ( ) k x n x n kN     . Áp dụng phép biến đổi Fourier rời rạc với tín hiệu ( )x n ta có: 21 0 ( ) ( ) N j nk N n X k x n e      Mặt khác ta thấy rằng ( )X k cũng là một tín hiệu rời rạc tuần hoàn với chu kỳ N và X(k) là một chu kỳ của ( )X k từ đó ta có công thức biến đổi Fourier rời rạc của tín hiệu x(n): 21 0 ( ) ( ) 0,1, 2... 1 N j nk N n X k x n e k N       Từ công thức trên ta có thể tinh được x(n) bằng công thức biến đổi Fourier rời rạc ngược sau: 21 0 1( ) ( ) N j nk N k x n X k e N     4.3 CÁC TÍNH CHẤT DFT a)Tuần hoàn : ,...2,1l G ,...2,1 g     klNk nmNn G mg b) Tuyến tính : Nếu: NDFTN kXnx )()( 11   NDFTN kXnx )()( 22   Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o L­êng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu _ Đề 4 SVTH : Đào Xuân Quân Lớp CĐT3 _ K52 Thì: NNDFTNN kXakXanxanxa )()()()( 22112211   Nếu 21 21 xx LNNL  Chọn },max{ 21 NNN  c) Dịch vòng: Nếu )()( NDFTN kXnx   Thì )()( 00 NknNDFTN kXWnnx   Với (n)rect)(~)( N00 NN nnxnnx  gọi là dịch vòng của x(n)N đi n0 đơn vị d) Chập vòng: Nếu NDFTN kXnx )()( 11   NDFTN kXnx )()( 22   Thì NNDFTNN kXkXnxnx )()()()( 2121   Với     1 0 2121 )()()()( N m NNNN mnxmxnxnx Chập vòng 2 dãy x1(n) & x2(n) Và )()(~)( 22 nrectmnxmnx NNN  Dịch vòng dãy x2(-m) đi n đơn vị vòng có tính giao hóan NNNN nxnxnxnx )()()()( 1221  Nếu 21 21 xx LNNL  Chọn },max{ 21 NNN  Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o L­êng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu _ Đề 4 SVTH : Đào Xuân Quân Lớp CĐT3 _ K52 BÀI TẬP: BT 4.1: Tìm DFT của dãy:  4,3,2,1 )(  nx \ GIẢI:    3 0 4)()( n knWnxkX jWWjeW j   34244 2 1 4 ;1;  10)3()2()1()0()()0( 3 0 0 4   xxxxWnxX n 22)3()2()1()0()()1( 34 2 4 1 4 3 0 4 jWxWxWxxWnxX n n   2)3()2()1()0()()2( 64 4 4 2 4 3 0 2 4   WxWxWxxWnxX n n 22)3()2()1()0()()3( 94 6 4 3 4 3 0 3 4 jWxWxWxxWnxX n n   BT 4.2: Cho:  4,3,2,1 )(  nx a) Tìm dịch tuyến tính: x(n+3), x(n-2) b)Tìm dịch vòng: x(n+3)4, x(n-2)4 GIẢI: Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o L­êng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu _ Đề 4 SVTH : Đào Xuân Quân Lớp CĐT3 _ K52  2,1,4,3 )2( 4  nx  3,2,1,4 )3( 4 nx BT 4.3: Tìm chập vòng 2 dãy  4,3,2 )(1 nx  4,3,2,1 )(2 nx GIẢI: Chọn độ dài N: 4},max{4,3 2121  NNNNN 30:)()()()()( 3 0 4241424143    nmnxmxnxnxnx m  Đổi biến n->m:  0,4,3,2 )(1 mx  4,3,2,1 )(2 mx  Xác định x2(-m)4:  2,3,4,1 )()(~)( 44242  nrectmxmx Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o L­êng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu _ Đề 4 SVTH : Đào Xuân Quân Lớp CĐT3 _ K52 )(~2 mx  )()(~)( 4242 nrectmxmx  Xác định x2(n-m) là dịch vòng của x2(-m) đi n đơn vị n>0: dịch vòng sang phải, n<0: dịch vòng sang trái Bµi tËp lín C¶m BiÕn ®o L­êng vµ Xö LÝ TÝn HiÖu _ Đề 4 SVTH : Đào Xuân Quân Lớp CĐT3 _ K52  Nhân các mẫu x1(m) & x2(n-m) và cộng lại: 30:)()()( 3 0 424143   nmnxmxnx m  n=0: 26)0()()0( 3 0 424143  m mxmxx  n=1: 23)1()()1( 3 0 424143  m mxmxx  n=2: 16)2()()2( 3 0 424143  m mxmxx  n=3: 25)3()()3( 3 0 424143  m mxmxx  Vậy:  25,16,23,26 )()()( 424143   nxnxnx

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf_lon_cam_bien__0863.pdf