Bài giảng Thù lao –trả công lao động

MỤC TIÊU CỦA HỆ THỐNG THÙ LAO HÃY NÊU CÁC TÌNH HUỐNG VẬN DỤNG CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG THÍCH HỢP TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY CÁC DN VỪA VÀ TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY, CÁC DN VỪA VÀ NHỎ Ở VN NÊN TRẢ LƯƠNG THEO HÌNH THỨC NÀO LÀ THÍCH HỢP NHẤT

pdf30 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2527 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thù lao –trả công lao động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThS.PHẠM THỊ HOÀI ANH Chương VIII:  THÙ LAO – TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG y THÙ LAO VẬT CHẤT + Trực tiếp, gián tiếp Ù Ậ Ấy TH  LAO PHI V T CH T + Tinh thần, môi trường làm việc, ….. THÙ LAO – TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG y Khái niệm tiền lương y Các nguyên tắc của hệ thống thù lao hợp lý y Cơ cấu thu nhập y Các hình thức trả lương y Chính sách tiền lương trong Doanh nghiệp KHÁI NIỆM TIỀN LƯƠNG y THEO BỘ LUẬT LAO ĐỘNG VIỆT NAM ‐Mức lương của NLĐ không được thấp hơn mức  lương tối thiểu do Nhà Nước quy định  y QUAN ĐIỂM CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG: Phù hợp cung cầu sức LĐ trong nền KTTT‐ ‐ Tiền lương tối thiểu Tiền lương danh nghĩa và thực tế‐ ố hệM i quan   giữa  tiền lương Danh Nghĩa và tiền lương thực tế: Ldn yLtt =  CPI Ltt: Lương thực tế Ldn: Lương danh nghĩa  CPI: Chỉ số giá cả hàng hóa, tiêu dùng & dịch vụ CÁC YẾU TỔ ẢNH HƯỞNG ĐẾN  TIỀN LƯƠNG Á Ế Ố Ê ÀyC C Y U T  B N NGO I yCÁC YẾU TỐ VỀ TỔ CHỨC, DN yCÁC YẾU TỐ VỀ TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC yCÁC YẾU TỐ VỀ NGƯỜI LĐ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI: ‐ Thị trường lao động ‐ Các tổ chức công đoàn ‐ Sự khác biệt về trả lương theo vùng địa lý ‐ Các quy định, luật pháp của Nhà Nước ‐ Các mong đợi của XH  phong tục tập quán, Yếu tố thuộc về TC, DN: y TC,DN thuộc ngành kinh tế, kỹ thuật gì ? y Quy mô của TC, DN y Trình độ, công nghệ của TC, DN y Chính sách trả lương của TC, DN y Khả năng tài chính, lợi nhuận của DN y Tổ chức Công Đoàn Yếu tố tính chất công việc y Công việc đòi hỏi kỹ năng y Công việc đòi hỏi trách nhiệm cao, trung thành y Công việc đòi hỏi sự cố gắng iề  kiệ  là   iệy Đ u n m v c Yếu tố thuộc về cá nhân người LĐ y Khả năng thực hiện công việc, năng suất y Kinh nghiệm y Thâm niên y Khả năng thăng tiến y Yêu thích công việc CÁC NGUYÊN TẮC THÙ LAO HỢP LÝ 1. Tuân thủ quy định của Pháp luật 2. Có tính cạnh tranh so với thị trường bên ngoài 3. Đảm bảo sự công bằng trong DN Có  í h li h h4. t n n oạt 5. Tốc độ tăng lương chậm hơn tốc độ tăng NSLĐ 6 Phù h   ới Tài  hí h DN. ợp v c n CƠ CẤU THU NHẬP: 1. Tiền lương cơ bản 2. Phụ cấp lương 3. Tiền thưởng Phú  l i4. c ợ Tiền lương cơ bản y Áp dụng trong cơ quan, ban ngành HCSN, DN y Trên nhu cầu cơ bản về SH, XHH,  y Thước đo về trình độ, thâm niên nghề nghiệp ứ  độ  iê  h      điề  kiệ      bì hy M c t u ao LĐ trong u n LĐ trung n y Hệ thống thang lương do NN quy định Phụ cấp lương: y Phụ cấp trách nhiệm y Phụ cấp độc hại y Phụ cấp nguy hiểm y Phụ cấp đắt đỏ y Phụ cấp khu vực Tiền thưởng: y Năng suất, chất lượng y Tiết kiệm (vật tư, nguyên liệu) y Sáng kiến, cải tiến kỹ thuật y Theo kết quả hoạt động KD y Tìm được nơi cung ứng, tiêu thụ, ký HĐ mới y Lòng trung thành, tận tụy với DN y Đảm bảo ngày công, giờ công. Phúc lợi theo QĐ của Luật  Pháp: ‐ Bảo hiểm XH,  ‐ Bảo hiểm Ytế,  ‐ Chế độ hưu trí,  N hỉ  hé   hỉ lễ‐ g p p, ng Phúc lợi tự nguyện: yĂn trưa do DN đài thọ yTrợ cấp cho NV có hoàn cảnh khó khăn yĐi nghỉ mát, du lịch,  yTặ   à  i h  hật  lễ  tếtng qu s n n , , yChi trả thời gian không làm việc Các loại dịch vụ hỗ trợ khác: y SỞ HỮU CỔ PHẦN y CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC y CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ SỨC KHỎE y DỊCH VỤ TÀI CHÍNH Á Áy C C DỊCH VỤ KH C XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG PHÁP TRẢ LƯƠNG CÁ NHÂN yLƯƠNG THEO THÂM NIÊN yLƯƠNG THEO THÀNH TÍCH Ê Ỹ ĂyLƯƠNG DỰA TR N K  N NG CÁC HÌNH THỨC      TIỀN LƯƠNG THÔNG DỤNG      y THỜI GIAN (giờ, ngày, tuần, tháng, năm) y NHÂN VIÊN (trình độ, năng lực) y KQ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC  CÁC CHỨC DANHy Trả lương theo thời gian: Lcn = Đtg x T   Lcn: Lương công nhân Đtg: Đơn giá thời gian T Tổ   hời  i: ng t g an Lcn = Đtg x T(1+k)  K: Hệ số thưởng (chuyên cần, c.lượng, n.suất) Trả theo sản phẩm trực tiếp: yCăn cứ đơn giá tiền lương 1 đvsp, k.lượng sp Lsp = Đsp x Q   L : S Lượng sản phẩmsp . Đsp: Đơn giá sản phẩm Q: Tổng SP làm được Trả theo sản phẩm gián tiếp: Lsp = Đsp x Q x K Lsp: S.Lượng sản phẩm Đ ả   hẩsp: Đơn giá s n p m Q: Tổng SP làm được K: Hệ số dành cho công nhân phụ Trả theo giờ chuẩn: y Ví dụ: Đơn giá giờ chuẩn là: 8.000đ/h sx được 04 sp.  Nế  t  8h  CN   đ       à đú     hải là  u rong , sx ược 40 sp m ng ra p m trong 10h chuẩn thì tiền lương CN được hưởng sẽ là: 8 000đ x 40sp x 10h. = 100.000đ 4spx 8h Thay vì: 8.000đ x 10h = 80.000đ Trả theo kỹ năng: y Bằng % trên doanh số bán Lhh = Tỷ lệ % x Doanh số y Bằng lương thời gian + tỷ lệ % + doanh số Lhh = Ltg + tỷ lệ% x  Doanh số Trả lương khoán theo nhóm y Tính tiền công giữa các thành viên trong nhóm  th ờ   ă   ứ  à   á   ế  tốư ng c n c v o c c y u : ‐ Trình độ (số mức lương Hsi từng người) Thời gian thực tế làm việc từng người (Tti)‐ ‐ Mức độ tham gia từng người (Ki) ⇒TG làm việc của Công Nhân i được tính: Tci = Hsi x Tti x Ki Công thức Tổng thời gian  Q.Chuẩn n ∑ T= ci      n: Số công nhân trong nhóm Tiền công của mỗi công nhân: Số tiền khoán chung cho cả nhóm x Tci Lcni =   Tổng thời gian chuẩn Lcni: Lượng công nhân thứ i Tci: Thời gian làm việc quy chuẩn Trả theo chức danh công việc: y LƯƠNG CƠ BẢN Ề Ắy TI N THƯỞNG NG N HẠN, DÀI HẠN Úy PH C LỢI (CS bảo hiểm, xe đưa đón..) Ã Ộ Ậ ẤĐ I NG  PHI V T CH T y BẢN THÂN CÔNG VIỆC + Nhiệm vụ hứng thú + Trách nhiệm Ô   Ờ G  À   ỆCy M I TRƯ N L M VI + Chính sách hợp lý  Đồ   hiệ  h   í h+ ng ng p ợp t n + Biểu tượng địa vị phù hợp  Giờ là  li h h t  + m n oạ , ……. CÂU HỎI THẢO LUẬN y MỤC TIÊU CỦA HỆ THỐNG THÙ LAO Ã Ê Á Ì Ố Ậ Áy H Y N U C C T NH HU NG V N DỤNG C C  HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG THÍCH HỢP y TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY  CÁC DN VỪA VÀ , NHỎ Ở VN NÊN TRẢ LƯƠNG THEO HÌNH THỨC  NÀO LÀ THÍCH HỢP NHẤT ?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_8_4633.pdf