Bài giảng Thiết kế sản phẩm

Improved product design Reduced purchases Reduced work-in-process inventory Improved routing & machine loading Reduced setup & production times Simplified production planning & control Simplified maintenance

pdf20 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2735 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thiết kế sản phẩm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Thiết kế Sản phẩm Chương 3 2Nội dung Chiến lược giới thiệu sản phẩm mới Quy trình phát triển sản phẩm mới Chức năng chéo trong Thiết kế sản phẩm Triển khai chức năng chất lượng Phân tích giá trị Thiết kế theo Module 3Chiến lược giới thiệu sản phẩm mới Chiến lược kéo (thị trường) (“Làm những gì cĩ thể bán”) Chiến lược đẩy (cơng nghệ) (“Bán những gì cĩ thể làm”) Kết hợp các chức năng 4Quy trình phát triển sản phẩm mới Phát triển khái niệm sản phẩm Thiết kế sản phẩm Sản xuất thử nghiệm/Kiểm tra 5Quy trình phát triển sản phẩm mới (Hình 3.2) Sản xuất thử nghiệm/Kiểm tra Quá trình thiết kế hồn tất Quá trình thiết kế ban đầu Phát triển khái niệm sản phẩm Thiết kế Sản phẩm 6THIETH ẾT KET Ế HIEH ỆU QUAU UẢ :KHIH Thoả mãn yệu cầu của khách hàng Chi phí thấp Đạt yêu cầu về thời gian giao hàng Bán dược ra thi trường Đem lại nhiều lợi nhuận cho công ty 7Product Development Stages Idea generation Assessment of firm’s ability to carry out Customer Requirements Functional Specification Product Specifications Design Review Test Market Introduction to Market EvaluationSc op e o f p ro du ct d ev elo pm en t t ea m Scope of design for manufacturability and value engineering teams 8Few Successes 0 500 1000 1500 2000 Development Stage Number 1000 Market requirement Design review, Testing, Introduction 25 Ideas 1750 Product specification 100 Functional specifications One success! 500 9Chức năng chéo trong Thiết kế sản phẩm (Hình 3.3) 10 As Engineering designed it. © 1984-1994 T/Maker Co. As Operations made it. © 1984-1994 T/Maker Co. As Marketing interpreted it. © 1984-1994 T/Maker Co. As the customer wanted it. © 1984-1994 T/Maker Co. Humor in Product Design 11 Triển khai chức năng chất lượng (QFD) Cịn được gọi là “Ngơi nhà chất lượng” Thuộc tính khách hàng (“Tiếng nĩi của khách hàng”) Các đặc tính kĩ thuật (“Tiếng nĩi của nhà sản xuất”) Đánh đổi các mâu thuẫn (Tradeoffs) Đánh giá tính cạnh tranh của sản phẩm so với đối thủ 12 NGƠI NHÀ CHẤT LƯỢNG (QFD) 13 Phân tích giá trị Thiết kế cho Sản xuất (Design for Manufacturing - DFM) Các điều kiện trong phân tích giá trị: –Mục tiêu – Chức năng cơ bản – Chức năng hỗ trợ 14 Product Life Cycle, Sales, Cost, and Profit Sa les , C os t & P ro fit . Introduction Maturity DeclineGrowth Cost of Development & Manufacture Sales Revenue Time Cash flowLoss Profit 15 Ví dụ cho DFM (c) Thiết kế cuối cùng Thiết kế kiểu lắp ráp dạng đẩy và đĩng tách (b) Hiệu chỉnh thiết kế Dạng một thanh và khơng cĩ ốc vít (a) Thiết kế ban đầu Lắp ráp sử dụng các ốc vít thơng thường 16 Cost Reduction of a Bracket via Value Engineering 17 Thiết kế theo Module Cho phép thiết kế nhiều chủng loại khác nhau Phát triển một loạt các thành phần cơ bản của sản phẩm (modules) để lắp ráp sau này Giảm tính phức tạp và các chi phí phát sinh do cĩ sự khác biệt giữa một lượng lớn sản phẩm 18 Improved product design Reduced purchases Reduced work-in-process inventory Improved routing & machine loading Reduced setup & production times Simplified production planning & control Simplified maintenance Group Technology Benefits 19 112mm 60mm 4mm x 45° chamfer 80mm Product Code: 1 5 3 1 Part function (round rod) Material (steel) Max. length (50 < L < 150) Primary machine (lathe) Round Rod Group Technology Code Example 20 Group Technology Schemes Enable Grouping of Parts

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchap003_vn_1_203.pdf
Tài liệu liên quan