Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin (học phần 2)

c. Đã xuất hiện xu hướng đi lên CNXH - Khi CNXH l.Xô và Đ.Âu s.đổ, CNXH h.thực tạm thời thoaùi trào, thì ở nhiều nơi, đ.biệt Mỹ Latinh, từ 1990 x.hiện x.thế thiên tả và ph.triển thành trào lưu vào đầu XXI. - Từ 1998  nay, Ch.phủ cánh tả ở nhiều nước đã cầm quyền, một số nước t.bố đi lên CNXH (vênêxuêla Bôlôvia, Êquađo, Nicanagoa, )

ppt209 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 2404 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin (học phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CN MÁC-LÊNIN (HP2)GVC: TS. Lưu Thị Kim HoaKhoa: Lý Luận Chính TrịTrường ĐH Kinh tế TP.HCMNỘI DUNG GỒM 6 CHƯƠNGIV: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊV : HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯVI: HỌC THUYẾT KINH TẾ VỀ CNTB ĐỘC QUYỀN VÀ CNTB ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚCVII: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA.VIII: NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCNIX: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNGCHƯƠNG IV HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ CHƯƠNG IV HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA NÓI HÀNG HÓAII TIỀN TỆIIIQUY LUẬT GIÁ TRỊIVI. SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA NÓ Điều kiện ra đời và tồn tại1Đặc trưng và ưu thế2I. SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA NÓ Kinh tế tự nhiên (SX tự cấp tự túc)LỊCH SỬ KINH TẾ – XÃ HỘIKinh tế hàng hóa (SX HH)I. SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA NÓ Phân công lao động xã hội 1. Điều kiện ra đờiTách biệt tương đối về kinh tế giữa những người SX2. Đặc trưng, ưu thế của SX hàng hóaKinh tế tự nhiên:Không trao đổi, mua bánKinh tế hàng hoùa:Trao đổi, mua bánĐặc trưngSX PT mạnh mẽ -> giàuSX kém PT -> nghèoƯu thế của SX hàng hoùaII. HÀNG HÓAHàng hoùa và hai thuộc tính của hàng hoùa1Tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hoùa2Lượng giá trị của hàng hoùa31. Hàng hoùa và hai thuộc tính của hàng hóaGiá trị sử dụng của hàng hóahai thuộc tính của hàng hoùaGiá trị của hàng hóaHàng hoùa là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người và đi vào quá trình tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.2. Tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóaLao động cụ thểTính 2 mặt của lao động SXHHLao động trừu tượngHàng hóaGiá trịLđ trừu tượngLđ XHGiá trị sử dụngLđ tư nhânLđ cụ thểSX hàng hóapclđxhsự tách biêt về kt giữa các chủ thể SX3. Lượng giá trị của hàng hóaa) Lượng giá trị hàng hóa được xác định như thế nào:Đo bằng lượng lao động hao phíThời gian lao động xã hội cần thiết.b) Cơ cấu của lượng giá trị hàng hóaGiá trị HH Giá trị mới (v+m)Giá trị cũ (c)Giá trị TLLĐ (c1)Giá trị ĐTLĐ (c2)c) Những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóaNăng suất lao độngCường độ lao độngLao động giản đơn và lao động phức tạpLượng giá trị hàng hóaIII. TIỀN TỆLịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ1Chức năng của tiền tệ .2Quy luật lưu thông tiền tệ và lạm phát3Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ.d)Hình thái giá trị tiền tệ.c)Hình thái ngang giá trị chungb)Hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộnga) Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên2. Chức năng của tiền tệPhương tiện thanh toánPhương tiện cất trữPhương tiện lưu thôngThước đo giá trịTEXTTEXTTEXTTEXTTiền tệ thế giới3) Quy luật lưu thông tiền tệ và lạm phátQuy luật lưu thông tiền tệTrong đó: M: số lượng tiền cần thiết trong lưu thông P: giá cả của đơn vị hàng hóa Q: khóai lượng hàng hóa dịch vụ đưa vào lưu thông V: số vòng lưu thông trung bình của đơn vị tiền tệ.a) Quy luật lưu thông tiền tệ (tt) Khi tiền vừa làm chức năng phương tiện lưu thông, vừa làm chức năng phương tiện thanh toán:Trong đó: PQb: tổng GCHH bán chịu cho nhau. PQk: tổng GCHH khấu trừ cho nhau. PQđ: tổng GCHH đến kỳ thanh toán.b. Lạm phátLạm phátNguyên nhânHậu quảMức giá chung tăngDo cầu kéoDo chi phí đẩyNền kinh tế suy thoáiIV. QUI LUẬT GIÁ TRỊ 1. Nội dung của qui luật giá trịHao phí lao động xã hội cần thiếtDựa trên cơ sở Trao đổiSản xuất2) Tác dụng của qui luật giá trị.1Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa2Kích thích cải tiến kỹ thuật3Phân hóa người sản xuất hàng hóa thành 2 cựcCHƯƠNG V HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢNCông thức chung của tư bản1Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản2Hàng hóa sức lao động3I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN1. Công thức chung của tư bảnCT (1) H – T – HCT (2) T – H – T’Công thức chung của TB: T-H-T’Phân biệt công thức chung của TB (T-H-T’) với công thức lưu thông HH giản đơn (H-T-H)Về trình tự của 2 giai đoạn mua và bánVề điểm xuất phát và điểm kết thúc của quá trìnhVề mục đích của sự vận độngVề giới hạn của sự vận động2) Mâu thuẫn của công thức chung của tư bảnm?Mâu thuẫn của công thức chung: T-H-T’Trong lưu thôngTrao đổi ngang giáTrao đổi không ngang giáNếu bán cao hơn giá trịXét nhân tố tiềnMua thấp hơn giá trịNgoài lưu thôngXét nhân tố hàngChuyên mua rẻ bán đắtNgoài lưu thông không thể biến T thành T’Trong lưu thông dù trao đổi ngang giá hay không cũng không tạo ra t 3.Hàng hóa sức lao độngHàng hoá SLĐb. Điều kiện biến SLĐ thành HH c. Hai thuộc tính của HH SLĐ Người LĐ được tự do về thân thểGiá trị sử dụng của HH SLĐNgười LĐ bị tước đoạt hết TLSXGiá trị HH SLĐa. Định nghĩa SLĐII. QUÁ TRÌNH SX GTTD TRONG CNTBVí dụ về SX GTTD và rút ra kết luận1Tư bản2Tỷ suất GTTD và khóai lượng GTTD3Hai phương pháp SX GTTD4SX GTTD - quy luật kinh tế cơ bản của CNTB5II. QUÁ TRÌNH SX GTTD TRONG CNTBPh tích VD SX GTTD: Một số giả định sau:- 1 ngày LĐ của công nhân là 12 giờ, - 6h l người công nhân dệt 10kg bông thành sợi . 10kg bông để dệt sợi: 10USD- cọc sợi chứa bông dệt: 2USD- Giá trị mới tạo ra trong 6g:3USD- Mua SLĐ trong 1 ngày: 3USD1. Ví dụ về SX GTTD và rút ra kết luậnLđ cụ thểLđ trừu tượng Nhö vaäy, GTTD laø giaù trò doâi ra ngoaøi GT SLÑ do CN taïo ra vaø bò nhaø TB chieám ñoaït.6giờ12 giờDệt 10 kg bơng thành sợiDệt 10 kg bơng thành sợiThời gian lao động cần thiết Thời gian lao động cần thiết Thời gian lao động thặng dư 1. Ví dụ về SX GTTD và rút ra kết luận(tt)2) Tư bản TB là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột công nhân làm thuê.Sự phân chia TB thành C và V;TBCĐđvà TBLĐđTBBB (C ),TBKB(V) TBCĐ, TBLĐCăn cứ phân chia TB Ý nghĩa của việc phân chia TB3. Tỉ suất GTTD và khối lượng GTTD1Tỉ suất giá trị thặng dư (m’)2Khối lượng giá trị thặng dư (M)4. Hai phương pháp sản xuất GTTDSX m tuyệt đốiHai phương pháp sản xuất mNgày lao động và cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân đòi rút ngắn ngày LĐLàm thế nào để rút ngắn được TGLĐ cần thiếtm siêu ngạchSX m tuyệt đối là gì?SX m tương đốiSX m tương đối là gì?5. Sản xuất GTTD là quy luật kinh tế cơ bản của CNTBm Vận động Tiêu vongMâu thuẫn Phát triểnKhông giải quyết được mâu thuẫnCNTBIII. TIỀN CÔNG TBCN4. Nhân tố quyết định sự biến đổi2. Hình thức cơ bản1. Bản chất TEXTTEXTTEXTTC danh nghĩaTC thực tế3IV. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GTTD THÀNH TB - TÍCH LŨY TƯ BẢNThực chất của tích lũy tư bản1Những nhân tố ảnh hưởng đến qui mô của tích lũy TB2Quy luật chung của tích lũy tư bản34Thực chất của tích lũy tư bảnNhững nhân tố ảnh hưởng đến qui mô của tích lũyTÍCH LŨY TƯ BẢNQuy luật chung của tích lũy tư bản chủ nghĩaTăng cấu tạo hữu cơ của tư bảnQuá trình bần cùng hóa giai cấp vô sản Quá trình tích tụ và tập trung tư bản ngày càng tăngQuy luật chung của tích luỹ tư bảnCác hình thức bần cùng hoá giai cấp vô sảnHình thức tồn tại của nhân khẩu thừa tương đốiTích tụ TBCấu tạo hữu cơ của TBCấu tạo giá trị của TBTích tụ và tập trung TB sẽ đưa đến tích tụ và tập trung SX. Tích tụ và tập trung SX đến mức độ cao sẽ dẫn đến hình thành độc quyềnTập trung TBSự giống nhau và khác nhau giữa tích tụ và tập trung TBNguyên nhân của nạn nhân khẩu thừa tương đốiCấu tạo kỹ thuật của TBTích tụ và tập trungTBCấu tạo hữu cơ của TBHậu quả của tích luỹ TBV.QT LƯU THÔNG CỦA TB VÀ GTTDTuần hoàn và chu chuyển của TB1Tái sản xuất và lưu thông của TB xã hội2Khủng hoảng kinh tế34Tuần hoàn và chu chuyển của TB a. Tuần hoàn của TBCông thức tuần hoàn TB: TLSX T – H ... SX... H’-T’ SLĐTB tiền tệTB sản xuấtTB hàng hóaTuần hoànTB công nghiệpTuần hoàn TB công nghiệpb. Chu chuyển của tư bản1Chu chuyển tư bản2Thời gian chu chuyển TB3Tốc độ chu chuyển tư bản.c.Tư bản cố định và tư bản lưu động C1-------TBCĐ TBBB--------C C2 TBLĐ TBKB--------------V TBSXTLSX (C)TBLĐ C1Nhà xưởngMáy mócThiết bịNguyên liệuNhiên liệuC2SLĐ (V)TBCĐVật liệu2. Tái sản xuất và lưu thông của tư bản xã hội a. Những vấn đề chung của TSX TBXHb. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm XH trong TSXGĐ và TSXMRTB XH, TSX của TB XHKhái niệmTSX,TSXGĐ,TSXMRTSPXH, TNQDHai khu vực củanền SX XHNhững giả định của Máckhi nghiên cứu TSX TBXHa. Những vấn đề chung của TSX TBXHTổng sản phẩm xã hộiXét về mặt giá trị Xét về mặt hiện vậtCvmTLSXTLTDThu nhập quốc dânXét về mặt giá trị Xét về mặt hiện vậtvmTLSXTLTDTổng sản phẩm XH C + V+mBù đắp TLSX đã sử dụngTNQDmTBKB(V)W của công nhânP của TB thương nghiệpLợi tứcĐịa tô TB(R)P của TB công nghiệpHai khu vực của nền sản xuất xã hội Noâng nghieäpCoâng nghieäpDòch vuïI- Tö lieäu saûn xuaátTLSXTLSXPhuïc vuï saûnxuaátII- Tö lieäu tieâu duøngTLTDTLTDPhuïc vuï tieâu duøngBa khu vực theo cơ cấu ngànhHai khu vực TSX XHHai khu vực TSX XH2 KVKV I: SX TLSX Quan điểm của MácKV II: SX TLTDIIb: SX TLTD - XXPIIa: SX TLTD - NYPHai khu vực TSX XH2 KVKV I: SX TLSX Quan điểm của LêninKV II: SX TLTDIb: SX TLSX – SX TLTDIa: SX TLSX – SX TLSXSự phát triển lý luận TSX của Lênin Lênin đã nêu lên nội dung của quy luật ưu tiênphát triển SX TLSX. Quy luật này là quy luật kinh tế của TSXMR trong điều kiện kỹ thuật tiến bộ Lênnin đã chia KV1 thành 2 nhóm: nhóm SX TLSXĐể chế tạo TLSX và nhóm SX TLSX để chế tạo TLTD.Điều này lao động cơ khí hoá đã thay thế lao động thủ côngLênin đã cho cấu tạo hữu cơ của TB (c/v)tăng lên, sẽ thấy TLSX tăng nhanh hơn SX TLTDNhững giả định của Mác khi nghiên cứu TSX TBXH5 giả định 1. Nền kinh tế tư bản chỉ có 2 giai cấp cơ bản là tư sản và công nhân2. Hàng hoá mua, bán đúng với giá trị, giá cả phù hợp với giá trị3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v) không đổi4. Toàn bộ TBCĐ đều chuyển hết giá trị của nó vào sản phẩm trong 1 năm5. Không xét đến ngoại thương.b. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong TSX1: I(v+m) = IIc2: I(c + v + m) = Ic + IIc3: II(c + v + m) = I(v + m) + II(v + m)Điều kiện của TSXGĐTextĐiều kiện của TSXMR1: I(v+m) > IIc2: I(c + v + m) > Ic + IIc3: I(v + m) + II(v + m) > II(c + v + m) 3- Khuûng hoaûng kinh teá a- Thực chất và nguyên nhân khủng hoảng kinh tế Thực chất  khủng hoảng SX “thừa”. Nguyên nhân khủng hoảng KTTính tổ chức, tính kế hoạch trong từng XN > giaù trò => p > mToång p = toång mGiaù caû p p = mSự che dấu QHSX TBCN biểu hiện:- Thứ nhất:- Thứ hai:W = c+v+mW = k + pKL: p do k= c+v tạo ra?Caùc tröôøng hôïp xaûy raKeát luaänGiaù caû = giaù trò = c+v+m => p = mLöu thoâng taïo ra giaù p? Giaù caû = k = c+v => p = 0c+v coù p (p giaù trò => p > mc)Tỷ suất lợi nhuận p’ = [m/(c+v)]*100% hoặc = p/k*100%So sánh m’ và p’LöôïngChaát p’ Cạnh tranh gay gắt trên thương trường quốc tếe) Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốcSự phát triển không đều về kinh tếPhát triển không đều về chính trị, quân sựXung đột quân sự để phân chia lãnh thổChiến tranh thế giới3. Sự hoạt động của quy luật GT và quy luật GTTD trong giai đoạn CNTB độc quyềnMối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyềnCạnh tranh tự doĐộc quyềnra đờikhốc liệtCạnh tranh trong giai đoạn CNTB ĐQGiữa các tổ chức ĐQ với XN ngoài ĐQGiữa các tổ chức ĐQ với nhauNội bộ tổ chức ĐQThị phần SX, tiêu thụCùng ngànhKhác ngànhNguồn nguyên liệu, nhân công, phương tiệnHai bên thỏa hiệpMột bên phá sảnb) Biểu hiện hoạt động của quy luật GT và quy luật GTTD trong giai đoạn CNTBĐQGiai đoạn độc quyềnGiai đoạn tự do cạnh tranhSX HH giản đơnQuy luật giá trị (W=c+v+m)Quy luật giá cả SX (k+Pbq)Quy luật giá cả độc quyền (K+Pđq; Pđq=Pbq+Psn)Quy luật Pđq caoQuy luật PbqQuy luật mII-CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của CNTB độc quyền nhà nước:a) Nguyên nhân ra đời và phát triển của CNTB độc quyền nhà nướcCNTB ĐQCNTB ĐQNNLLSX phát triểnQHSX TBCN phải phù hợpSH nhà nước TSPcLĐphát triểnNgành nghề mới ra đờiĐòi hỏi vốn lớnXoa dịu bằng chính sách nhà nướcXu hướng quốc tế hóa> CNTB tiêu vong => ra đời CN cộng sảnCNTB phát triểnXu thế phát triển kinh tế nhanhCNTB vẫn còn điều kiện phát triểnMâu thuẫn cơ bản của CNTB vẫn chưa được giải quyếtXu thế trì trệ của nền kinh tếLLSX phát triển do tác động của cuộc CM KH-CNNền kinh tế TBCN xuất hiện những nhân tố phát triển mớiMở rộng thị trường trong và ngoài nướcCạnh tranh giữa hai hệ thống XHCN -TBCNThống trị của độc quyềnTính chất và trìnhđộ XHH cao mâuthuẫn với sở hữutư nhân TBCNvề TLSXMâu thuẫn giữalao động vớitư bảnMâu thuẫn giữa các nướcthuộc địa vớicác nước đế quốcMâu thuẫn giữa các nước tư bảnvới nhauMâu thuẫn giữa CNTBvới CNXHGiữa 3 trung tâm kinh tếthế giới hàngđầu với nhauGiữa các tậpđoàn tư bảnBất công xãhội tăngPhân cực giàunghèo tăngLàm sâu sắc thêmnhững mâu thuẫn vốn có của CNTB CHƯƠNG VII SỨ MỆNH LỊCH SỬ GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨACHƯƠNG VII: SỨ MỆNH LỊCH SỬ GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨASỨ MỆNH LỊCH SỬ GIAI CẤP CÔNG NHÂNICÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨAIIHÌNH THÁI KINH TẾ – XÃ HỘI CỘNG SẢN CHỦ NGHĨAIIIPHẦN I CHƯƠNG VII. SMLS CỦA GCCN1. GCCN và SMLS của GCCN2. Đ.kiện kh.quan quy định SMLS của GCCN.3. V.trò của ĐCS trong q.trình thực hiện SMLS của GCCN PHẦN II CHƯƠNG VII. CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA1 CMXHCN và nguyên nhân của nó2. Mục tiêu, đ.lực, n.dung của CMXHCN3. Liên minh giữa GCCN với GCND và các GC,tầng lớp lao động khác trong CMXHCNPHẦN III CHƯƠNG VII.HÌNH THÁI KT – XHCSCN1. X.hướng tất yếu x.hiện HTKT-XH CSCN2. Các g.đoạn ph.triển của HTKT-XH CSCN1. GCCN và SMLS của GCCN2. Đ.kiện kh.quan quy định SMLS của GCCN.3. V.trò của ĐCS trong q.trình thực hiện SMLS của GCCNSỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN1. GCCN và SMLS của GCCN Khaùi niệm GCCN: - Maùc-AÊngghen duøng nhieàu thuaät ngöõ như:Để biểu thị về GCCN hiện đại- GCVS; - GCVS hiện đại- GCCN; GCCN h.đại- GCCN đại c.nghiệp - GC h.toàn dựa vào bán sức l.động - GC l.động l.thuê XIX - .Xét trong ph.vi PTSXTB, GCCN có đặc trưng cơ bản sau Về ph.thức l.độngVề vị trí trong QHSX TBCNb. Nội dung SMLS của GCCNGCCN LĐSX ra của cải VC GCCN có SMLS l.đạo nh.dân lao động 2. Những điều kiện khách quan quy định SMLS của GCCN Địa vị KT-XHcủa GCCN trong XH TBCNĐặc điểm CT-XH của GCCN.b. Đặc điểm ch.trị -XH của GCCN. Một, là g.cấp tiên phong c.mạng.Hai, là GC có t.thần c.mạng tr.đểBa, là GC có ý thức t.chức k.luật cao.Bốn, là GC có b.chất q.tế. 3. V.trò của ĐCS trong q.trình th.hiện SMLS của GCCN Quy luật h.thành, ph.triển ch.đảng của GCCN - Từ thực tiễn x.hiện ĐCS ở các nước TB, LÊNIN đã kh.quát thành q.luật h.thành chính đảng của GCCN LLM + PTCN  ĐCSLLMPTCN+ĐCSa.Tính tất yếu và q.luật h.thành, ph.triển chính Đảng của GCCNĐCSLLM PTCNCNƯT- Döïa vaøo LLM xaùc ñònh : C.lónh . . .- Tröïc tieáp l.ñaïo cuoäc ñ.tranh cuûa GCCNĐCSSự ph.triển chính đảng của GCCN ở nước thuộc địaLLM PTCN PTYNĐCS- Dựa vào LLMLN xác định : C.lĩnh . . .- Trực tiếp l.đạo cuộc CMGPDT . . . LNb. Mối quan hệ giữa ĐCS với GCCNĐCSGCCNNước TBNước th.địa ? II. CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA1. CMXHCN và ng.nhân của nó2. Mục tiêu, động lực, n.dung của CMXHCN3. Liên minh giữa GCCN với GCND và các g.cấp t.lớp lao động khác trong CMXHCN1. CMXHCN VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NÓ a. Kh.niệm về CMXHCNCMXHCN hiểu theo hai nghĩaNghĩa hẹpCMXHCN= giành chính quyềnNghĩa rộng- CMXHCN = g.CQ + CTXH cũ + XDXH mớib. Nguyên nhân của CMXHCN Ng.nhân sâu xa: LLSXQHSX> < TS gay gắtHTKT - XHTBHTKT- XHCSCNXH XHCN(Hay CNXH)XH CSCN(Hay CNCS)TKQĐ2. Caùc g.ñoaïn ph.trieån cuûa HTKT-XH CSCNQuan điểm của MácĂgghenHTKT - XHTBHTKT- XHCSCNXH XHCN(Hay CNXH)XH CSCN(Hay CNCS)TKQĐQuan điểm của LêninKết luận HTKT – XHCSCN chia thành 3 th.kỳ, bắt đầu từ TKQĐ CNXH CNCSTKQĐ từ CNTB  CNXHKN TKQĐTính tất yếuĐặc trưng của TKQĐ: KT, CT, tư tưởng - văn hóaNội dung của TKQĐ CNXH: KT, CT, tư tưởng – VH, XH.b. Xã hội xã hội chủ nghĩa1) CSVC – KTcủa CNXH là nền SXCN h.đại4) Th.hiện ng.tắc ph.phối theo LĐ là cơ bản5) NNXHCN mang b.chất GCCN, có tính nh.dân rộng rãi, tính DT sâu sắc6) Con người được g.p khỏi á.bức, b.lột, bất công, XH tạo đ.kiện con người p.triển t.diện2) Xóa bỏ ch.độ tư hữu TB, thiết lập công hữu về TLSX chủ yếu3)CNXH tạo ra được cách tổ chức LĐ mới và hình thức kỷ luật LĐ mớiĐ.trưng c.bản của XHXHCNc. XHCSCN - g.đoạn cao của HTKT-XHCSCNVề kinh tếVề xã hộiLLSX ph.triển m.mẽTr.độ XH ngày càng hoàn thiệnCHƯƠNG VIII NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ -XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨAI. XD NỀN DCXHCN VÀ XD NNXHCN1. XD nền DC XHCN a. Q.niệm về DC và nền DCb. Những đ.trưng c.bản của nền DCXHCNc. Tính tất yếu của việc XD nền DCXHCN2. XD NN XHCN a. Kh.niệm “NNXHCN”b. Đ.trưng, ch.năng và nh.vụ của NN XHCNc. Tính tất yếu của việc XD NN XHCN II. XÂY DỰNG NỀN VĂN HÓA XHCN1. Khái niệm nền VH XHCNa. Khái niệm VH, nền VH, nền VH XHCNc. Đặc trưng của nền VH XHCN2. Tính tất yếu của việc XD nền VH XHCN3. Nội dung và ph.thức XD nền VH XHCNa. Nội dung cơ bản của XD nền VH XHCNb. Phương thức XD nền VH XHCNIII.G.QUYẾT V.ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO 1. V.đề DT và những ng.tắc cbản của CNMLN trong việc g.quyết v.đề DTa. Khái niệm DTb. Hai x.hướng ph.triển của DT và v.đề DT trong XD CNXHc. Những ng.tắc cơ bản của CNMLN 2. Tôn giáo và những ng.tắc cơ bản của CNMLN trong việc giải quyết vấn đề TGa. Khái niệm TGb. Vấn đề TG trong tiến trình XD CNXHc. Các ng.tắc cơ bản của CNMLN I. XD NỀN DCXHCN VÀ NNXHCN1. XD nền DC XHCN a. Quan niệm về DC và nền DCb. Những đ.trưng c.bản của nền DCXHCNc. Tính tất yếu của việc XD nền DCXHCN2. XD NN XHCN a.Khái niệm “NNXHCN”b. Đặc trưng, ch.năng và nh.vụ của NN XHCNc. Tính tất yếu của việc XD NN XHCN 1. XD neàn DC XHCN a. Quan nieäm veà DC vaø neàn DCb. Nhöõng ñ.tröng c.baûn cuûa neàn DCXHCNc. Tính taát yeáu cuûa vieäc XD neàn DCXHCNQuan điểm của CNMLN về DC và nền DCThứ nhất, DC là s.phẩm tiến hóa của l.sử, là nh.cầu kh.quan của con người. Thứ hai, DC là ph.trù ch.trịThứ ba, DC được hiểu là một hệ thống.trị phản ánh tr.độ ph.triển cá nhân, cộng đồngb. Những đ.trưng c.bản của DCXHCNMột là, Ch.độ nh.nước do nh.dân s.tạo ra, dưới sự l.đạo của ĐCS,Hai là, Có c.sở k.tế là ch.độ công hữu về những TLSX chủ yếu.Ba là, Nền DC XHCN dựa trên sự hài hòa lợi ích của cá nhân, tập thể, và XHBốn là, Là nền DC r.rãi nhất, nhưng vẫn mang tính GCc. Tính tất yếu XD nền DC XHCN: Làm cho toàn thể quần chúng nhân dân được thực sự tham gia vào mọi công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội.2. XD n.nước XHCNa. Kh.niệm “nh.nước XHCN”b. Tính tất yếu của việc XDNNXHCNc. Đặc trưng, ch.năng và nh.vụ của NNXHCNLà cơ quan q.lực, bộ máy h.chínha. Kh.niệm “nh.nước XHCN”Là t.chức q.lý KT-VH-XH của nh.dân có bản chất: GC và XHb. Đặc trưng, ch.năng, nh.vụ của NN XHCN Nhà nước XHCN là NN đ.biệt, “NN không còn nguyên nghĩa”, là “nửa NN”. Khi cơ sở k.tế XH cho sự t.tại của NN mất đi thì NN XHCN sẽ “tự tiêu vong”. Đặc trưng nổi bật của NN XHCNBạo lực, trấn ápCh.năng của NN XHCNTổ chức, xây dựngNhiệm vụ NN XHCN th.hiện trên 2 l.vực :Xây dựng, phát triển KT, XHTính tất yếu XD NN XHCN GCCN phải XD NN XHCN vững mạnh nhằm đảm bảo cho s.nghiệp XD CNXH th.côngII. XÂY DỰNG NỀN VĂN HÓA XHCN1. Khái niệm nền VH XHCNa. Khái niệm VH, nền VH, nền VH XHCNc. Đặc trưng của nền VH XHCN2. Tính tất yếu của việc XD nền VH XHCN3. Nội dung và ph.thức XD nền VH XHCNa. Nội dung cơ bản của XD nền VH XHCNb. Phương thức XD nền VH XHCN1. Khái niệm nền VH XHCN a. Khái niệm VH, nền VHXHCN - VH là t.bộ g.trị v.chất và t.thần do lao động của con người s.tạo ra.- Nền VH XHCN: trong đó nh.dân thực sự trở thành chủ thể sáng tạo và hưởng thụ VH.b. Đặc trưng của nền VH XHCN Dựa trên nền tảng hệ tư tưởng của GCCN2. Tính tất yếu của việc XD nền VH XHCN X.dựng nền VHXHCN là tất yếu khách quan vì nó vừa là mục tiêu, vừa là động lực của quá trình x.dựng CNXH3. Nội dung và ph.thức x.dựng nền XHCNa. Nội dung cơ bản của nền VH XHCNCần nâng cao trình độ dân trí, hình thành đội ngũ trí thức của XH mới1X.dựng con người mới ph.triển toàn diện2X.dựng lối sống mới XHCN3X.dựng g.đình VH XHCN4b. Phương thức x.dựng nền VH XHCN Kế thừa những giá trị trong di sản VH dân tộc với tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa VH nhân loạiIII.GiẢI QUYẾT VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO1. Vấn đề DT và những ng.tắc cơ bản của CNMLN trong việc giải quyết vấn đề DTa. Khái niệm DTb. Hai x.hướng ph.triển của DT và v.đề DT trong XD CNXHc. Những ng.tắc cơ bản của CNMLN trong việc giải quyết vấn đề DT2. Tôn giáo và những ng.tắc cơ bản của CNMLN trong việc giải quyết vấn đề TGa. Khái niệm TGb. Vấn đề TG trong tiến trình XD CNXHc. Các ng.tắc cơ bản của CNMLN trong việc giải quyết vấn đề TG BỘ TỘCDÂN TOÄC1. Vấn đề DT và những ng.tắc cơ bản của CNMLN trong việc giải quyết vấn đề DTKhái niệm DT+ Q.trình h.thaønh, ph.trieån caùc c.ñoàng ngöôøi THỊ TỘCBỘ LẠCBỘ TỘCDÂN TOÄCTBPKCHNLCXNTDÂNTỘC DT hiểu theo 2 nghĩa ph.biếnNghĩa thứ 1: DT là một b.phận của một q.gia - là một tộc người : Tộc người Kinh, Thái, Tày, Êđê, Khơ me Nghĩa thứ 2, DT là t.thể nh.dân 1 nước - là q.gia – DT : DT VN, DT TQ, DT Lào, DT Mỹb. Hai x.hướng ph.triển của DT và v.đề DT trong XD CNXHXU HƯỚNG 1 Phân lập thành các DT đ.lập XU HƯỚNG 2Liên hiệp thành c.đồng nhiều DTc. Những ng.tắc cơ bản của CNMLN trong việc g.quyết vấn đề DT1Các DT hoàn toàn bình đẳng2Các DT được quyền tự quyết3Liên hiệp cg.nhân t.cả các DT DT BDT CTÁCH RANN rieđng, Coù ch.ñoô ch.trò rieđng. Coù q.lôïi, ngh.vú nhö NN khaùc DT AQG ña DTLIÊN HIỆP TỰ NGUYỆNDT ADT BDT CQUỐC GIA NHIỀU DT, LBDTKẾT LUẬN 3 ng.taéc nhaèm g.quyeát v.ñeà DT laø boä phaän trong cöông lónh CM cuûa GCCN. Chuùng coù m.q.heä t.ñoäng qua laïi. 2. Tôn giáo và những ng.tắc c.bản của CNMLN trong việc g.quyết v.đề TGa. Kh.niệm TGb. Vấn đề TG trong tiến trình XD CNXHc. Các ng.tắc cô bản của CNMLN trong việc g.quyết v.đề TG2. Tôn giáo về những ng.tắc cơ bản của CNMLN trong việc g.quyết v.đề TGa. Kh.niệm TG: - TG: Q.niệm của con người về đấng siêu nhiên; là hoạt động có ý thức, tổ chức, nghi thức.b. Bản chất của TG là: - Một h.tượng XH - Phản ánh sự beá tắc, baát lực của con người trước söùc mạnh tự phát của TN - XH.TG ra đời từ những nguồn gốc sau: Nguồn gốc nhận thức Nguồn gốc KT-XHNguồn gốc tâm lýTrong 3 ng.gốc, ng.gốc KT- XH là cơ bản nhất.b. V.đề TG trong tiến trình XD CNXHTrong CNXH, TG còn t.tại bởi ng.nhân sauNg.nhânCT-XHNg.nhânTâm lýNg. nhânKinh tếNg.nhân nhận thức2 . Q.ĐIỂM CỦA CNMLN NHẰM GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TÔN GIÁO TRONG CNXH Cần phải được xem xét, giải quyết hết sức thận trọng, cụ thể và chuẩn xác, có tính nguyên tắc với những phương thức linh hoạt.CHƯƠNG IXCHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNGCHƯƠNG IX: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNGCNXH HIỆN THỰCISỰ KH.HOẢNG, SỤP ĐỔ CỦA MÔ HÌNH CNXH XÔ VIẾT VÀ NG.NHÂN CỦA NÓIITRIỂN VỌNG CỦA CNXHIIII. CNXH HIỆN THỰC1. CMT 10 Nga và mô hình CNXH hiện thực đầu tiên trên th.giớia. C.mạng Tháng Mười Nga- Ngày 07.11.1917, Đảng bônsêvích Nga, đứng đầu là V.I.Lênin đã laõnh đạo q.chúng nh.dân kh.nghĩa, phá tan dinh lũy cuối cùng của Ch.phủ TS, thiết lập nên NN Xô Viết- Th.lợi của CMTM Nga đã mở ra th.đại mới Đánh giá về CMT 10 Nga Chủ tịch Hồ Chí Minh đã viết: “Giống như mặt trời chói lọi, CMT10 chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu người bị áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch sử loài người, chưa từng có cuộc cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế”b. Mô hình CNXH đầu tiên trên th.giớib1.Hoàn cảnh lịch sử CNXH ở Nga ra đời từ nền tảng của một nước TB lạc hậu, bị tàn phá nặng nề trong ch.tranh th.giới I. b2.Mô hình CNXH ở nước Nga (Liên Xô)Từ 1918 1921, V.I.Lênin th.hiện “Chính sách CS thời chiến”3 .1921, nội chiến kết thúc, Lênin th.hiện “Chính sách k.tế mới” (NEP),Từ cuối 20-30 của TK20: có dấu hiệu ctranh TG Nước Nga (sau 1922 là L.Xô) đã th.hiện cơ chế kế hoạch hóa t.trung cao độ Trong 20 năm, nh.vụ CNH h.thành. L.Xô đã XD được tiềm lực KT, QP to lớn. 2. Sự ra đời của hệ thống XHCN và những thành tựu của nóa. Sự ra đời của hệ thống XHCN Sau ch.tranh th.giới II một loạt nước XHCN ra đời: Ở Đông Âu: CHDC.Đức, B.Lan, Hunggari, Rumani, Anbani, T.Khắc Ở Châu Á: M.Cổ, V.Nam, T.Tiên, T.Quốc, Ở Châu Mỹ: Cu ba CNXH từ một nước  một h.thống th.giới b. Những thành tựu Hơn 70 năm t.tại, ph.triển, CNXH h.thực đạt được th.tựu to lớn: Mở ra kỷ nguyên mới – kỷ nguyên ĐLDT và q.độ lên CNXH trên ph.vi toàn th.giới.II. SỰ KH.HOẢNG, SỤP ĐỔ CỦA MÔ HÌNH CNXH XÔ VIẾT VÀ NG.NHÂN CỦA NÓ1. Sự kh.hoảng, s.đổ của m.hình CNXH XôViết Cuoái naêm 80 cuûa TK20 Lieân Xoâ vaø caùc nöôùc XHCN Ñoâng AÂu rôi vaøo thôøi kyø khuûng hoaûng, töø T4/1989 – 9/1991 CNXH ôû Lieân Xoâ, 6 nöôùc Ñoâng AÂu, Moâng Coå, Anbani- CNXH suïp ñoå2. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và sụp đổ của mô hình CNXH Xô Viếta. Nguyên nhân sâu xa Thứ nhất: Do thực hiện kế hoạch hóa tập trung cao độ. Thứ hai: Do chậm đổi mới cơ chế k.tế, công nghệ và hệ thống quản lý.b. Nguyên nhân chủ yếu và trực tiếp Một là, Khi cải tổ, những người l.đạo của ĐCS L.Xô đã mắc s.lầm ngh.trọng về đ.lối ch.trị, t.tưởng và t.chức. Hai là, CNĐQ c.thiệp t.diện và th.hiện “DBHB” trong nội bộ L.Xô và các nước Đ.Âu. III. TRIỂN VỌNG CỦA CNXH1. CNTB không phải là t.lai của XH l.người a. B.chất của CNTB không thay đổiKhi CNTB r.đời bước tiến v.đại.Song CNTB không phải là XH t.lai vì nó vẫn d.trì ch.độ tư hữu, CĐ b.lột b. Yếu tố XHCN đã x.hiện trong lòng XHTB Theo q.luật kh.quan sự ph.triển CNTB là böớc q.độ để CNTB  CNXH 2. CNXH – tương lai của XH loài ngườia. CN XH ở L.Xô và Đ.Âu sụp đổ không có nghĩa là sự cáo chung của CNXHCần kh.định: đây là sự s.đổ của một mô hình cụ thể, không phải là sự cáo chung của CNXH. Các m.thuẫn của th.đại vẫn t.tại và đang đặt ra yêu cầu mới, h.thức mới để g.quyết.b. Các nước XHCN còn lại tiến hành c.cách, đ.mới và đã đạt được th.tựu to lớn Những nước XHCN còn lại tiến hành caûi cách, ñoåi mới, nên đã đứng vững và ph.triển như TQ, Việt Nam... c. Đã xuất hiện xu hướng đi lên CNXH- Khi CNXH l.Xô và Đ.Âu s.đổ, CNXH h.thực tạm thời thoaùi trào, thì ở nhiều nơi, đ.biệt Mỹ Latinh, từ 1990 x.hiện x.thế thiên tả và ph.triển thành trào lưu vào đầu XXI. - Từ 1998  nay, Ch.phủ cánh tả ở nhiều nước đã cầm quyền, một số nước t.bố đi lên CNXH (vênêxuêla Bôlôvia, Êquađo, Nicanagoa,) KẾT LUẬN - Sự x.hiện CNXH ở MỹLatinh th.kỷ XXI đã và đang thể hiện sức sống, kh.năng ph.triển mới của CNXH trong th.đại ng.nay.- Thực tế LS đó cho thấy: Chủ nghĩa xã hội mới là tương lai của XH loài người.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttom_tat_bai_giang_gui_dao_tao_hoa_2_4112.ppt