Bài giảng Nhận thức cơ bản về chất lượng quality awareness

Bình tĩnh xem xét vấn đề 2. Phân tích kĩ theo chủ nghĩa 3 hiện : Hiện trường, hiện vật và hiện trạng. 3. Tìm ra nguyên nhân 4. Đưa ra hành động khắc phục 5. Đưa ra hành động phòng ngừa

ppt17 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2313 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Nhận thức cơ bản về chất lượng quality awareness, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chất lượng là gì? 품질이 무엇인가? Các nhân tố nào ảnh hưởng đến chất lượng. 품질에 영향을 미치는 요인 3. Kiểm soát chất lượng và Đảm bảo chất lượng 품질 콘트롤 및 품질 보증 4.Tại sao phải quản lý chất lượng 왜 품질을 관리해야 되는가? 5. Chất lượng tốt là gì? Chu trình P-D-C-A 고품질이 무엇인가? P-D-C-A 주기 6. 5M(Man사람, Material재료, Method방법, Machine기계, Measure측정) 7. Giải quyết vấn đề chất lượng như thế nào? 품질 문제를 어떻게 해결할 수 있는가? NỘI DUNG 내용 Plan ,do ,check ,audit(계획,실행,점검,조치) Khách hàng mong muốn điều gì ? 고객이 무엇을 원합니까? CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ ( 품질이 무엇인가)? Chất lượng chính là sản xuất ra những sản phẩm đáp ứng được sự mong chờ từ khách hàng, làm thoả mãn nhu cầu của khách hàng 품질은 고객의 요구를 만족시킬 수 있는 제품을 생산하는 것이다 DÞch vô / 서비스 иp øng yªu cÇu 고객만족 Giao hµng 납기 Gi¸ cả 가격 Chất lượng đến từ tất cả các công đoạn sản xuất. 품질은 각 공정에 달려 있다 + Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào / 입고자재 + Trang thiết bị/ máy móc / 장비/기계 + Phương pháp và tiêu chuẩn hướng dẫn 작업방법, 작업기준 + Kỹ năng thao tác của công nhân 작업자의 숙련도 + Môi trường làm việc 업무환경…. CÁC NHÂN TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG? 품질에 영향을 미치는 요인이 무엇인가? KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG ( 품질 컨트롤) : Kiểm soát chất lượng là những hoạt động kiểm tra xem những thông số, tiêu chí chất lượng và đặc tính kỹ thuật có đang và đạt trong suốt quá trình sản xuất. 품질 컨트롤은 생산과정의 기술적 특성, 품질 기준, 사양이 맞는 지 확인, 검토하는 과정이다. “Dùng các công cụ thống kê để kiểm soát công đoạn” “품질의 도구를 사용하여 각 공정을 검토한다” ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG (품질보증) : Đảm bảo chất lượng là những cách thức và hành động để chắn chắn rằng cơ chế kiểm soát chất lượng là thích hợp và đang được áp dụng chính xác, và do vậy đem lại niềm tin cho khách hàng.   품질 보증은 고객 만족을 위한 품질 컨트롤 시스템이 적합한지 검토하고 제대로 운영될 수 있도록 보장하는 활동이다 Cost Tại sao chúng ta cần quản lý chất lượng? (왜 품질을 관리해야 되는가?) Đơn hàng 발주 5000 ea Giao hàng 납품 5000 EA Khách hàng phát Hiện 고객 NG 1 EA 발견 Sẽ có bao nhiêu sản phẩm bị loại ? Feedback 수량이 얼마인가요? Tất cả 전체 5000 EA VD1: Profit Chỉ làm 3000 ea 만 생산 Q.C. VD2: Đánh mất sự hài lòng của khách hàng 고객 만족 불가능 Công ty đóng cửa 회사가 문을 닫아야 한다 -Chúng ta không có qui trình sản xuất chuẩn 기준으로 하는 생산 프로세스가 없다 -Chúng ta sẽ sản xuất ra hàng loạt sản phẩm lỗi 불량품이 계속 나온다 -Chúng ta không hiểu nguyên nhân lỗi đến từ đâu và từ bao giờ 불량이 언제 어떻게 발생했는지 모른다 Điều gì sẽ xảy ra Nếu như chúng ta không có hệ thống quản lý chất lượng? 품질 관리 시스템이 없다면? 1) Chi phí tăng (Increase cost) 비용이 늘어난다 - Chi phí tăng trên từng đơn vị sản phẩm 각 제품의 비용이 늘어난다 - Sản phẩm không phù hợp tăng lên 부적합품이 늘어난다 2) Hao phí về thời gian (Wast of time) 시간 낭비 -Lỗi về chất lượng phải dừng dây chuyền sản xuất / 라인 스톱 - Phải dành thời gian cho việc giải quyết vấn đề / 문제 발생 - Tiêu tốn thời gian cho việc sản xuất lại hoặc sửa chữa lại / 재작업, 수리 - Thời gian giao hàng bị trễ / 납기가 늦어진다 Hình ảnh về công ty bị xấu đi (Band of company down) 회사의 이미지에 악영향을 미친다 Đơn đặt hàng sẽ bị giảm (Invoice down) 주문이 줄어든다 Công nhân mất việc làm (To lose the job) 작업자 실업 Chúng ta sẽ nhận được gì? ( 우리가 얻을 결과?) Thị trường Bán được nhiều hàng, khách hàng hài lòng Thiết kế Đa chức năng, kiểu dáng đẹp, sử dụng dễ dàng Sản xuất Dây chuyền sản xuất hiệu quả Chi phí thấp nhất, năng suất cao nhất Vậy chất lượng tốt là gì ? (고품질이 무엇인가?) Nhân tố của một sản phẩm chất lượng tốt Một sản phẩm có chất lượng tốt là phải thoả mãn được các yêu cầu của khách hàng. 시장 판매 물량이 늘고 고객 만족도가 높아 진다 디자인 기능이 다양하고 디자인도 좋와 편리하다. 생산 효과적인 라인운영, 저비용, 높은 생산성 고품질 제품은 고객의 요구를 만족시킬 수 있는 제품이다. 고품질 달성을 위한 요소 Vòng tròn chất lượng - Chu trình P-D-C-A 품질 CYCLE – P – D – C – A 주기 Act Do Check Plan Lập kế hoạch 계획 수립 (5W, 1H) ◙ Phương án cải tiến, hành động 개선 방안, 행동 Áp dụng 적용 Kiểm tra, theo dõi 검토, 감독 What, Who When, Where Why, How Làm thế nào để sản xuất ra sản phẩm có chất lượng tốt 어떻게 고품질 제품을 생산할 수 있는가? Hoạch định điều ta làm 실천할 것을 계획한다 Làm điều ta hoạch định 계획한 것을 실천한다 Kiểm tra theo dõi điều ta làm 실천한 것을 검토한다 Luôn luôn làm tốt hơn 항상 더 잘 해야 한다 Chu trình P-D-C-A / P-D-C-A 주기 Phương châm: Nói điều ta làm 실천할 것을 말하고 방침 Làm điều ta nói 말한 것을 실천한다 Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng (5M) 품질에 영향을 미치는 요인 Man Material Machine Method Measurement Man: Nhân viên làm việc liên quan đến quá trình sản xuất 생산 프로세스의 인력 Material: Nguyên vật liệu trực tiếp, không trực tiếp, hợp chất… 원자재, 부자재, 화합물… Machine: Máy móc sản xuất, công cụ… 생산용 장비, 도구… Method: Phương pháp thao tác 작업 방법 Measurement: Thiết bị đo lường, phương pháp đo… 측정 장비, 측정 방법 Phòng kế hoạch / 기획팀 Khảo sát các yêu cầu của khách hàng về sản phẩm từ đó lập kế hoạch để đạt được sự thỏa mãn của khách hàng 제품에 대한 고객의 요구를 파악하여 고객만족을 위한 계획을 수립한다 Phòng mua hàng / 구매팀 Mua vật tư chất lượng cao, chi phí thấp cũng như thời đảm bảo thời hạn giao hàng 고품질, 저비용의 자재를 구입하며 납기를 준수한다 Tất cả các bộ phận, các thành viên chịu trách nhiệm với vấn đề chất lượng và kiểm soát 품질 및 품질 콘트롤에 관한 업무를 담당하는 사람, 또는 부서 Ai liên quan đến chất lượng? 품질 담당자 Bộ phận sản xuất 생산 Tập trung vào việc sản xuất và lắp ráp các sản phẩm chất lượng và phải nhận thức cao về vấn đề chất lượng 고품질의 제품 생산을 위주로 하고 품질에 대한 의식을 향상시켜야 한다 Bộ phận quảng cáo 홍보팀 Giới thiệu các sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt tới khách hàng Toàn bộ các bộ phận phải phối hợp đồng bộ nhằm tạo ra các sản phẩm chất lượng cao. 고품질의 제품 및 서비스를 고객에게 홍보한다. 모든 부서가 고품질의 제품을 생산할 수 있도록 긴밀히 협조해야 한다. Giải quyết vấn đề chất lượng như thế nào? 품질 문제를 어떻게 해결할 수 있는가? 1. Bình tĩnh xem xét vấn đề 문제가 무엇인지를 파악해야 한다 2. Phân tích kĩ theo chủ nghĩa 3 hiện : Hiện trường, hiện vật và hiện trạng. 현장, 현물, 현황을 위주로 분석한다 3. Tìm ra nguyên nhân 원인 분석 4. Đưa ra hành động khắc phục 개선 방안 제안 5. Đưa ra hành động phòng ngừa 재발 방치 방안 제안 Khi đối mặt với một vấn đề gì đó bạn phải!!! 어떤 문제에 처할 때 어떻게 해야 되는가!!! Quan trọng là chúng ta phải kiểm soát chặt chẽ để tránh lặp lại hiện tượng đó 중요한 것은 재발 방치 할 수 있도록 긴밀하게 검토해야 된다는 것이다 THANK YOU FOR YOUR ATTENDANCE

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppt_nhan_thuc_ve_chat_luong_8984.ppt
Tài liệu liên quan