Bài giảng môn Phân tích hoạt động kinh doanh

Các bước thực hiện phân tích chỉ số Tài chính: Bước 1: Xác định công thức chỉ tiêu cần phân tích. Bước 2: Xác định số liệu từ báo cáo TC đưa vào công thức. Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp, phù hợp) Bước 5: Phân tích nguyên nhân cao, thấp hay phù hợp của chỉ tiêu vừa tính Bước 6: Biện pháp củng cố,cải thiện hay duy trì tỷ số

pdf161 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2488 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Phân tích hoạt động kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o mòn TSCĐ = Số đã trích KHTSCĐ NG của TSCĐ BẢNG PT TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT CỦA TSCĐ Loại TSCĐ Nguyên giá Số đã tính KH Hệ số hao mòn Đầu năm Cuối năm Đầu năm Cuối năm Đầu năm Cuối năm Tổng TSCĐ tính KH * Phươngtiện kỹ thuật - Thiết bị SX - Thiết bị động lực - Hệ thống truyềndẫn - v.v… 1.100 950 460 480 125 - 1.160 1.000 480 194 156 - 330,0 313,5 276,0 21,6 17,5 - 464,0 425,0 312,0 19,4 18,7 - 30% 33% 60% 12% 15% - 40% 42,5% 65,0% 10,0% 12,0% - 55 4.2.2 Phân tích tiềm năng sử dụng TSCĐ : 4.2.2.1 Phân tích hiệu suất sử dụng TSCĐ : * Bước 1 : Xác định các yếu tố số lựơng & chất lựơng của việc sử dụng TSCĐ (hiệu suất sử dụng TSCĐ) Hiệu suất sử dụng TSCĐ = Giá trị sản lượng NG bình quân TSCĐ * Bước 2 : Xác định các biến đổi của các yếu tố số lượng & chất lựơng qua các kỳ phân tích * Bước 3 : Xác định ảnh hưởng của sự biến đổi này đã tác động đến kết quả KLSX như thế nào? 56 PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VCĐ SẢN XUẤT Chỉ tiêu Ký hiệu Năm trước Năm nay Chênh lệch Mức % Giá trị sản lượng Q 68.460 77.292 +8832 +12,9 NG bình quân TSCĐ V 1.050 1.130 +80 +7,6 Hiệu suất sử dụng VCĐ H 65,2 6,4 +3,2 +4,9 * Phương pháp tính số chênh lệch : PT ảnh hưởng của Hiệu suất sử dụng VCĐ sản xuất tới KLSP Kết quả GTSL năm nay/ năm trước tăng 8.832 trđ, do 2 nguyên nhân : - Do NGTSCĐ tăng 80 trđ đã làm GTSL tăng là : (1.130 – 1.050) x 65,2 = +5.216 - Do hiệu suất sử dụng VCĐ sản xuất tăng 3,2 trđ đã làm GTSL tăng: 1.130 x (68,4 – 65,2) = + 3.616 => 5.216 + 3.616 = 8.832 57 * Phương pháp tích phân : PT ảnh hưởng của Hiệu suất sử dụng VCĐ sản xuất tới KLSP => cho KQ chính xác hơn Kết quả GTSL năm nay/ năm trước tăng 8.832 trđ, do 2 nguyên nhân : - Do ảnh hưởng thay đổi của vốn SX ( ΔVa ) - Do ảnh hưởng thay đổi của hiệu suất vốn ( ΔHa ) 2 2,380 802,65 2 0     VH VHVa = 5.216 + 128 = 5.344 trđ 2 2,380 2,3050.1 2     VH HVH a = 3.360 + 128 = 3.488 trđ ==> 5.344 + 3.488 = 8.832 trđ ==> Ba chỉ tiêu trên có mối quan hệ thông qua hệ thống chỉ số sau : 100 9,1046,107 9,112 100     HVQ II I 58 4.2.2.2 Phân tích các nhân tố của thiết bị đến KQSX : Giá trị sản lượng Số lượng thiết bị= Số ngày làm việc Số ca làm việc trong ngày Số giờ trong ca NSSD giờ×× × × Giá trị sản lượng Số lượng thiết bị bình quân Số giờ làm việc bình quân 1 thiết bị NSSD bình quân giờ= ×× Chỉ tiêu Đơn vị KH TH Chênh lệch Mức % 1.Giá trị sản lượng 1.000đ 590.400 575.960 -14.440 -2,45 2. Số máy A Máy 16 17 +1 +6,25 3. Sản lượng 1 máy A 1.000đ 36.900 33.880 -3.020 -8,18 4. Tổng số giờ máy Giờ 65.600 65.450 -150 -0,23 5. Số giờ làm việc 1 máy Giờ 4.100 3.850 -250 -6,09 6. NSLĐ sử dụng 1 giờ 1.000đ 9 8,8 -0,2 -2,22 BẢNG PT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NĂNG LỰC CỦA LOẠI MÁY A 59 4.2.2.2 Phân tích các nhân tố của thiết bị đến KQSX (Tiếp): Giá trị sản lượng Sản lượng máy A Số giờ làm việc bình quân 1 máy A NSSD bình quân giờ= ×× GTSL thực hiện = 17 x 3.850 x 8,8 = 575.960 ngđ GTSL kế hoạch = 16 x 4.100 x 9 = 590.400 ngđ Đối tượng phân tích : 575.960 – 590.400 = - 14.440 ngđ Như vậy, GTSL TH/KH giảm 14.440 ngđ, nguyên nhân là do ảnh hưởng của 3 nhân tố sau : + Do thực hiện tăng 1 máy làm cho GTSL tăng là : (17 – 16) x 4.100 x 9 = + 36.900 ngđ + Do số giờ thực hiện giảm làm cho GTSL giảm là : 17 x (3.850 – 4.100) x 9 = - 38.250 ngđ + Do NSSD giờ máy giảm làm cho GTSL giảm là : 17 x 3.850 x (9 – 8,8) = - 13.090 ngđ ==> 36.900 – 38.250 – 13.090 = 14.440 ngđ 60 4.3 PHÂN TÍCH SỬ DỤNG NGUYÊN VẬT LIỆU : 4.3.1 Phân tích hiệu suất sử dụng NVL : Hiệu suất sử dụng NVL = Giá trị sản lượng Chi phí NVL BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT SỬ DỤNG NVL Chỉ tiêu Ký hiệu Năm trước Năm nay Chênh lêch Mức % Giá trị sản lượng Q 68.460 77.292 +8.832 +12,9% Chi phí vật liệu N 30.807 35.554 +4.747 +15,4% Hiệu suất sử dụng H 2,2222 2,1739 -0,0483 -2,16% *** Ba phương hướng để sử dụng hiệu quả NVL cho SX : -Cải tiến khâu chuẩn bị kỹ thuật cho SX - Cải tiến bản thân quá trình SX : quy trình công nghệ, giảm SP hỏng… - Tận dụng phế liệu 61 4.3.1 Phân tích hiệu suất sử dụng NVL (Tiếp) : * Phương pháp tính số chênh lệch : Dùng để PT ảnh hưởng của hiệu suất sử dụng NVL cho sản xuất tới KLSP GTSL năm nay/năm trước tăng 8.832 là do ảnh hường của 2 nhân tố : - Do CPNVL tăng 4.747 trđ làm cho GTSL tăng : (35.554 – 30.807) x 2,222 = + 10.549 trđ - Do hiệu suất sử dụng NVL giảm làm cho GTSL giảm là : 35.554 x (2,1739 – 2,2222) = - 1,117 trđ => 10.549 + (-1.117) = +8.832 trđ 62 * Phương pháp tích phân: cho KQ chính xác hơn GTSL năm nay/năm trước tăng 8.832 là do ảnh hưởng của 2 nhân tố : - Do thay đổi của CPNVL : - Do ảnh hưởng thay đổi của hiệu suất sử dụng NVL :   trđ HN NHHa 434.10747.4222,2 2 0483,0747.4 747.4222,2 2 0        trđ HN HNHa 602.1115487.1 2 0483,0747.4 )0483,0(807.30 2 0      ==> 10.434 – 1.602 = + 8.832 trđ 100 8,974,115 9,112 100     HNQ II I ==> Ba chỉ tiêu trên có mối quan hệ thông qua hệ thống chỉ số sau : 63 4.3.2 Phân tích thường xuyên cung cấp NVL : Để khai thác tiềm năng sử dụng NVL cho SX, ta phải thường xuyên cung cấp NVL, theo các yêu cầu sau : -Thường xuyên kiểm tra NVL tồn kho, so với định mức dự trữ để giải quyết tình hình định mức không hợp lý. - Căn cứ vào tình hình cung cấp thực tế đối chiếu với hợp đồng đã ký, kiểm tra tình hình hòan thành kế hoạch & tiến độ SX để phát hiện những mất cân đối & khả năng cung cấp. - Đối với NVL chủ yếu cấu thành SP, cần tính số ngày đảm bảo cho SX => Có biện pháp khắc phục ngay không để thiếu NVL Số ngày NVL i cần cho sản xuất = Lượng NVL i tồn kho NVL i sử dụng 1 ngày 64 BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CUNG CẤP NVL A NVL A mua về trong tháng Kế hoạch Thực hiện Ngày nhập Lựợng nhập Lượng xuất Tồn kho Ngày dự trữ Ngày nhập Lựợng nhập Lượng xuất Tồn kho Ngày dự trữ Ngày bảo đảm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng trước - - - 30 15 - - - 30 15 - Tháng này Đợt 1 10 20 20 30 15 9 10 18 22 11 +6 Đợt 2 20 20 20 30 15 25 30 22 30 15 -5 Đợt 3 30 20 20 30 15 30 20 10 40 20 +10 Cộng - 60 60 30 15 - 60 50 40 20 - NVL A sử dụng bình quân mỗi ngày KH & TH là 2 tấn Lượng NVL xuất kho = Mức sử dụng bq ngày x Số ngày giữa 2 lầnCC Lượng NVL tồn kho = Tồn ĐK + Nhập trong kỳ - Xuất trong kỳ Số ngày NVL dự trữ = Lượng NVL tồn kho / Mức tiêu hao mỗi ngày 65 Số ngày bảo đảm = Số ngày dự trữ - Số ngày giữa 2 lần CC Đợt 1 : +6 = 15 – 9 Đợt 2 : -5 = 11 – 16 Đợt 3 : +10 = 20 - 10 Qua bảng phân tích trên ta thấy : -Kế hoạch NVL A cung cấp trong tháng tổng số là 60 tấn chia làm 3 đợt, mỗi đợt cách nhau 10 ngày, số lượng mỗi đợt là 20 tấn, số ngày dự trữ cho kỳ sau là 15 ngày. - Thực hiện : cho thấy do thời hạn thu mua và lượng thu mua không bảo đảm như KH đề ra, đã gây khó khăn cho SX (thiếu NVL cho SX 5 ngày) & lượng dự trữ vượt định mức 10 tấn, 66 4.3.3 Phân tích định kỳ cung cấp NVL : Số lựơng sản phẩm sản xuất NVL tồn ĐK NVL mua trong kỳ NVL tồn CK+ _ = Mức tiêu hao NVL cho 1 SP Chỉ tiêu Đơn vị KH TH TH/KH 1. Lượng SP sản xuất Cái 10.000 10.500 +500 2. Tiêu hao NVL/SP Kg 10 9,5 -0,5 3. Tổng mức tiêu hao Kg 100.000 99.750 -250 4. NVL tồn ĐK Kg 1.000 1.100 +100 5. NVL tồn CK Kg 1.500 1.450 -50 6. NVL thu mua Kg 100.100 100.100 -400 BẢNG PT ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH CUNG CẤP NVL 67 4.3.3 Phân tích định kỳ cung cấp NVL (Tiếp) : * Xác định đối tượng phân tích : - Số lượng SX năm KH: (1.000 + 100.500 – 1.500) : 10 = 10.000 - Số lượng SX năm TH: (1.100 + 100.100 – 1.450) : 9,5 = 10.500 Đối tượng phân tích : 10.500 – 10.000 = + 500 - Lượng NVL tồn ĐK thay đổi làm ch0 SLSP thay đổi là : (1.100 + 100.500 – 1.500) : 10 = 10.010 SP Mức ảnh hưởng : 10.010 – 10.000 = +10 SP - Lượng NVL tồn kho CK thay đổi đã làm lượng SP thay đổi là : (1.100 + 100.100 – 1.450) : 9,5 = 10.500 Mức ảnh hưởng : 10.500 – 9.970 = + 525 SP 68 4.3.3 Phân tích định kỳ cung cấp NVL (Tiếp) : Cộng các nhân tố ảnh hưởng Lượng sản phẩm - NVL tồn ĐK + 10 - NVL thu mua - 40 - NVL tồn kho CK + 5 - Mức tiêu hao NVL + 525 Cộng + 500 69 CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 3.1 Phân tích chung chi phí sản xuất 3.2 Phân tích giá thành SP so sánh được 3.3 Phân tích CP cho 1.000 đồng SP HH 3.4 Phân tích các khoản mục giá thành 3.5 Phân tích về CP ngoài sản xuất 3.6 Phân tích kiểm soát CP hàng tồn kho 70 3.1 PHÂN TÍCH CHUNG CHI PHÍ SẢN XUẤT : 3.1.1 Đánh giá tình hình giá thành đơn vị : Tỷ lệ thực hiện kế hoạch giá thành Giá thành đơn vị thực tế Giá thành đơn vị kế hoạch = PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ Sản phẩm Năm trước (NT) Năm nay TH/NT TH/KH KH TH Mức % Mức % A 1.900 1.880 1.920 +20 +1,05 +40 +2,13 B 2.450 2.350 2.306 -144 -5,87 -44 -1,87 C 1.520 1.410 1.360 -160 -10,52 -50 -3,55 D - 3.250 3.310 - - +60 +1,85 71 3.1.2 Đánh giá biến động tổng giá thành : Đánh giá chung tình hình biến động giá thành toàn bộ SP, theo từng loại SP Sản phẩm Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Sản phẩm so sánh được: - SP A - SP B - SP C Cái Cái Cái 20.000 15.000 10.000 18.000 16.500 12.300 Sản phẩm không so sánh được: - SP D Cái 1.000 1.000 Qk là KL kế hoạch từng SP Q1 là KL thực hiện từng SP ZNT là giá thành đơn vị từng SP năm trước Zk ; Z1 là giá thành từng SP năm kế hoạch, thực hiện 72 BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG GIÁ THÀNH Sản phẩm SP thực hiện tính theo Z TH/KH Q1ZNT Q1Zk Q1Z1 Mức % SS được SP A SP B SP C 34.200 40.425 18.696 33.840 38.775 17.343 34.560 38.049 16.728 +720 -726 -615 +2,19 -1,87 -3,55 Cộng 93.321 89.958 89.337 -621 -0,69 Không SS được SP D - 3.250 3.310 +60 +1,85 Tổng cộng 93.321 93.208 92.647 -561 -0,6 Đvt : 1.000 đ 73 3.2 PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH CỦA SP SS ĐƯỢC : Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành SP SS được, được tiến hành trên 2 chỉ tiêu : - Mức hạ Z : ZNN – ZNT - Tỷ lệ hạ Z : ZNN / ZNT BẢNG PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SP SO SÁNH ĐƯỢC Sản phẩm so sánh được Sản lượng KH tính theo Z Sản lượng TH tính theo Z QkZNT QkZk Q1ZNT Q1Zk Q1Z1 A B C 38.000 36.750 15.200 37.600 35.250 14.100 34.200 40.425 18.696 33.840 38.775 17.343 34.550 38.049 16.728 Cộng 89.950 86.950 93.321 89.958 89.337 Đvt : 1.000 đ 74 3.2 PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH CỦA SP SS ĐƯỢC (Tiếp): Căn cứ tài liệu bảng PT, Tiến hành phân tích qua 5 bước sau : * Bước 1 : Xác định nhiệm vụ hạ giá thành kế hoạch ngđZQZQM NTkkkk 000.3950.89950.86   %335,3100 950.89 000.3 100     kk k k ZQ M T %269,4100 321.93 984.3 100 1 1 1     NTZQ M T * Bước 2 : Xác định kết quả hạ giá thành thực tế ngđZQZQM NT 984.3321.93337.891111   Nhiệm vụ KH Z đặt ra so với Z năm trước, tốc độ là 3,355% tương ứng 3.000 ngđ Thực tế hạ Z năm nay/năm trước là -4,629% , tương ứng 3.984 ngđ 75 3.2 PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH CỦA SP SS ĐƯỢC (Tiếp): Căn cứ tài liệu bảng PT, Tiến hành phân tích qua 5 bước sau : * Bước 3 : Xác định kết quả hạ Z TH/KH M = M1 – Mk = - 3.984 – ( - 3.000) = - 984 ngđ T = T1 – Tk = - 4,269% - (- 3,335%) = - 0,934% KQ hạ Z TH/KH hạ thêm 0,934% tương ứng 984 ngđ * Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả hạ Z thực tế so với KH (Dùng P2 thay thế liên hoàn) Có 3 nhân tố ảnh hưởng đến KQ hạ Z Thực tế/KH: - Khối lượng sản phẩm - Kết cấu sản phẩm - Giá thành đơn vị 76 * Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố a) Nhân tố khối lượng sản phẩm : Mq & Tq là ảnh hưởng của nhân tố KLSP đến mức hạ Z & tỷ lệ hạ Z TH/KH : 112,2ngđ3.0003.112,2 (3.000)3,335%)(93.321MTZQM kkNT1q                 1 ZQ ZQ MM ZQ ZQ M NTk NT1 kk NTk NT1 q Mq = Mk x (% hoàn thành KH khối lượng - 100%SP)  %100%747,103000.3%100100 950.89 321.93 000.3       qM Mq = -3.000 x 3,747% = -112,2 ngđ Cụ thể: k NTk NT1 NTk k NT1kNT1 M ZQ ZQ ZQ M ZQTZQ      77 * Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố a) Nhân tố khối lượng sản phẩm (Tiếp) : Mq = -3.000 x 3,747% = -112,2 ngđ 0TTT ZQ TZQ T kkk NT1 kNT1 q       Như vậy: + Do KLSP TH/KH tăng 3,747% đã làm cho Z SP giảm 112,2ngđ. + KLSP không ảnh hưởng đến tỷ lệ hạ Z 78 * Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố b) Nhân tố kết cấu sản phẩm : Mc & Tc là ảnh hưởng của kết cấu SP thay đổi đến mức hạ Z & tỷ lệ hạ Z, ta có :   kNT1NT1k1c TZQZQZQM   Mc = (89.958 – 93.321) – ( - 3.112,2) Mc = -3.363 + 3.112,2 = -250,8 ngđ 0,269%100 93.321 250,8 T ZQ M ZQ TZQ ZQ ZQZQ T c NT1 c NT1 kNT1 NT1 NT1k1 c              Do kết cấu thay đổi đã làm cho tỷ lệ Z hạ thêm 0,269% tương ứng với mức hạ là 250,8 ngđ. 79 * Bước 4 : Xác định ảnh hưởng của các nhân tố c) Nhân tố giá thành đơn vị : MZ & TZ là ảnh hưởng của giá thành đơn vị đến mức hạ Z & tỷ lệ hạ Z, ta có :   ngñ M ZQZQMM Z NT1k11Z 621)363.3(984.3    Do giá thành đơn vị thay đổi đã làm cho tỷ lệ Z hạ thêm 0,665%, tương ứng mức hạ 621 ngđ. 0,665%100 93.321 621 T ZQ M ZQ ZQZQ ZQ M T ngñ 62189.95889.337ZQZQM Z NT1 Z NT1 NT1k1 NT1 1 Z k111Z             80 * Bước 5 : Tổng cộng nhân tố ảnh hưởng & nhận xét a) Tổng cộng nhân tố ảnh hưởng : Các nhân tố Mức hạ Tỷ lệ hạ Khối lượng - 112,2 0 Kết cấu -250,8 -0,269% Giá thành đơn vị -621,0 -0,6625% Cộng -984 ngđ -0,934% b) Nhận xét : 81 * Cách đơn giản: Xác định ảnh hưởng của các nhân tố  KLSP cuûa ñoåi thay %M1 ZQ ZQ MM k NTk NT1 kq              kk11Z ZQZQM Mc = M – (Mq + MZ) 82 3.2 PHÂN TÍCH CP CHO 1.000 ĐỒNG SP HÀNG HÓA:        QCQGP 1.000 QG QC F * Ý nghĩa : Cứ trong 1.000 đồng SP hàng hóa bán ra thì CP chiếm bao nhiêu, thể hiện mức hao phí LĐ cao hay thấp trong 1.000 SP HH Trong đó : F : Là CP bq cho 1.000 SP HH Q : Số lượng của từng SP C : CP đơn vị của từng SP P : Lợi nhuận của từng SP G : Đơn giá bán buôn xí nghiệp của từng SP 83 VD: Sản phẩm Khối lượng CP đơn vị (đ) Giá bán XN KH TH KH TH KH TH A B C 10.000 8.000 6.000 12.000 7.200 6.000 400 300 200 390 310 200 500 400 300 500 420 315 BẢNG PHÂN TÍCH CP CHO 1.000 Đ SẢN PHẨM HÀNG HÓA Sản phẩm Sản lượng KH tính theo CP bình quân (Fk) Sản lựơng TH tính theo CP bình quân (F1) QkCk QkGk Q1Ck Q1C1 Q1Gk Q1G1 A B C 4.000 4.400 1.200 5.000 3.200 1.800 800 750 660 4.800 2.160 1.200 4.680 2.232 1.200 6.000 2.880 1.800 6.000 3.024 1.890 780 738 635 Cộng 7.600 10.000 760 8.160 8.112 10.680 10.914 743 84 ***VD về quá trình phân tích : 1) Xác định CP cho 1.000 đồng SP hàng hóa TH & KH : Fk là CP bình quân cho 1.000 đ SP hàng hóa KH ta có : 400.2600.7000.10 760000.1 000.10 600.7 100      kkkkk kk kk k CQGQP GQ CQ F F1 là CP bình quân cho 1.000 đ SP hàng hóa thực hiện, ta có : 802.2112.8914.10 743000.1 914.10 112.8 100 11111 11 11 1      CQGQP GQ CQ F So sánh CP bình quân cho 1.000 đ SP hàng hóa TH/KH ΔF = F1 - Fk = 743 – 760 = - 17 ΔP = P1 – Pk = 2.802 – 2.400 = + 402 CP bình quân TH/KH giảm 17đ trong 1.000đ hàng hóa tiêu thụ 85 ***VD về quá trình phân tích (Tiếp) : 2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí : a) Nhân tố khối lượng sản phẩm : - Nhân tố KLSP thay đổi sẽ không ảnh hưởng đến CP bình quân cho 1.000 đ SP hàng hóa. Điều này được CM như sau : Tỷ lệ hoàn thành KH khối lượng =   kk k GQ GQ1 - Nếu tỷ lệ hoàn thành KH khối lượng nếu bằng 1 => KL giữa 2 kỳ bằng nhau => KL không đổi & không ảnh hưởng đến CP & LN. - CPSX thay đổi theo sự thay đổi của KLSPHH. Tổng SP bán theo KH được điều chỉnh theo tỷ lệ hoàn thành KH là :    kk k k GQ GQ Q 1 - Nếu tỷ lệ hoàn thành KL = 1 :     1 1 11 QQ GQ GQ k kk k 86 ***VD về quá trình phân tích (Tiếp) : 2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí : a) Nhân tố khối lượng sản phẩm (Tiếp) : Gọi Fq và Pq là CPbq 1.000 đ SPHH và LN khi SL thay đổi sẽ là : ngđF GQ CQ GQ GQ GQ CQF k kk kk k kk k kkq 760: 1 1              ngđFq 760680: 000.10 680.10 680.7        Pq = 10.680 – (7.600 x 1.068) = 10.680 – 8 .116,8 = + 2.563,2 ngđ *Ảnh hưởng đến sản lượng : Gọi ΔFq và ΔPq là ảnh hưởng của CPbq & LN khi KLSP thay đổi. ΔFq = Fq – Fk = 760 – 760 = 0 => CPbq cho 1.000đ/sp không đổi khi KLSP thay đổi ΔPq = Pq – Pk = 2.563,2 – 2.400 = + 163,2 ngđ => CP cho 1.000 đ SPHH sẽ không đổi khi KLSP thay đổi. 87 2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí : b) Nhân tố kết cấu sản phẩm : Gọi FCK là CP cho 1.000đ SPHH & PCK là LN khi kết cấu SP thay đổi ngđCQGQP đ GQ CQ F kkCK k k CK 520.2160.8680.10 764000.1 680.10 160.8 000.1 11 1 1      Mức ảnh hưởng của kết cấu thay đổi đến thay đổi của FCK và PCK : ΔFCK = FCK – Fk = 764 – 760 = + 4đ ΔPCK = PCK - Pq = 2.520 – 2.563,2 = 42,3 ngđ (Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi) 88 2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí : c) Nhân tố chi phí đơn vị : Gọi FC là CP cho 1.000đ SPHH & PC là LN khi CP đơn vị thay đổi ngđCQGQP đ GQ CQ F kC k C 568.2112.8680.10 5,759000.1 680.10 112.8 000.1 111 1 11      Mức ảnh hưởng của CPđv thay đổi đến việc thay đổi của FC và PC : ΔFC = FC – FCK = 759,5 – 764 = -4,5 đ ΔPC = PC - Pq = 2.568 – 2.520 = +48 ngđ (Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi) 89 2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí : d) Nhân tố đơn giá bán : Gọi FG là CP cho 1.000đ SPHH & PG là LN khi giá bán thay đổi ngđPCQGQP đF GQ CQ F G G 802.2 743000.1 11111 1 11 11      Mức ảnh hưởng của giá bán thay đổi đến việc thay đổi của FG và PG : ΔFG = FG – FC = 759,5 – 764 = -4,5 đ ΔPG = PG - PC = 2.802 – 2.568 = +234 ngđ (Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi) 90 2) Xác định nhân tố ảnh hưởng đến chi phí : e) Tổng cộng các nhân tố ảnh hưởng và nhận xét : Cộng nhân tố Mức ảnh hưởng Ảnh hưởng lợi nhuận Khối lượng 0 +163,2 Kết cấu +4,0 -43,2 CP đơn vị -4,5 +48 Giá bán +16,5 +234,0 Cộng +17,0 đ +402 *Nhận xét : CP cho 1.000đ SP TH/KH giảm 17đ và đã làm LN tăng 402 ngđ, là do ảnh hưởng của các nhân tố sau : khối lượng, kết cấu, CP đơn vị, giá bán 91 3.4 PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN MỤC GIÁ THÀNH : 3.4.1 Phân tích chung các khoản mục giá thành : Mục đích : Phân tích tình hình biến động các khoản mục Z nhằm đánh giá chung mức CL & tỷ lệ CL của khoản mục giữa các kỳ phân tích => Tiết kiệm hay vượt chi của từng khoản mục đến Z sp. Khoản mục giá thành (Z) Định mức (ZM) Năm trước (ZNT) TH năm nay (ZN) Chi phí NVLTT CP nhân công trực tiếp CPSXC 25 20 10 24,5 23,0 11,5 23,4 23,1 12,6 Cộng (Z đơn vị) 55 59,0 59,1 Đơn vị : 1.000đ 92 PHÂN TÍCH KHOẢN MỤC GIÁ THÀNH Khoản mục giá thành Z của 12.000 SPTH CL TH so với Q1ZM Q1ZNT Q1Z Định mức Năm trước CPNVLTT CPNCTT CPSXC 300 240 120 294,0 276,0 138,0 280,8 277,2 251,2 -19,2 +37,2 +31,2 -13,2 +1,2 +13,2 Cộng 660 708,0 709,2 +49,2 +1,2 Nhìn chung, tổng Zsx 12.000 SP năm nay cao hơn so với định mức là 49,2 trđ, so với năm trước cao hơn 1,2 trđ, nguyên nhân tăng là do CPNCTT & CPSXC qua 2 năm đều tăng so với định mức 93 3.4.2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khoản mục Z : - Nhân tố phản ánh về lượng : NVL/SP, giờ công/SP.. - Nhân tố phản ánh về giá : giá NVL, giá giờ công… - Sử dụng P2 liên hoàn để xác định nhân tố ảnh hưởng về lượng & giá đến các khoản mục chi phí :        (ÑM) goác (TH) tích phaân kyøøLöôïng- kyøLöôïng (ÑM) goác kyøGiaù löôïng veà ñoäng Bieán        (ÑM) goác (TH) goác kyøøGiaù- kyøGiaù (TH) tích phaân kyøLöôïng giaù veà ñoäng Bieán 94 Khoản mục Z Định mức Thực hiện Lượng Giá CP Lượng Giá CP CPNVLTT CPNCTT CPSXC 2m 4 giờ 4 giờ 12,5 5,0 2,5 25 20 10 1,8m 4,2 giờ 4,2 giờ 13,0 5,5 3,0 23,4 13,1 12,6 Cộng - - 55 - - 59,1 Đvt : 1.000 đồng Khoản mục Z CPSX 12.000 SP Biến động TH/ĐM Định mức Thực hiện Tổng số Lượng Giá CPNVLTT CPNCTT CPSXC 300 240 120 280,8 277,2 151,2 -19,2 +37,2 +31,2 -30 +12 +6 +10,8 +25.2 +25,2 Cộng 660 709,2 +49,2 -12 +61,2 Bảng phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến KM giá thành 95 3.4.3 Phân tích chi phí sản xuất chung : Tổng CPSXC định mức = 120 trđ, SLSPSX = 12.000 SP G/s trong 120 trđ CPSXC, có 30 trđ là biến phí & 90 trđ là định phí Trong 90 trđ ĐPSXC, mức độ hoạt động từ 10.000 SP – 15.000 SP ngñ/SP 10 12.000.000 CPSXC boå phaângiaù Ñôn ngñ/SP 7,5 SPSX Toång ÑPSXCToång ÑPSXC boå phaângiaù Ñôn ngñ/SP 2,5 SPSX Toång BPSXC Toång BPSXC boå phaângiaù Ñôn    000.12 000.12 000.000.90 000.12 000.000.30 Công thức dự đoán CPSXC : Y = A + bX = 90.000 + 2,5X  Xây dựng kế hoạch linh hoạt 96 DỰ ĐOÁN CPSXC THEO KẾ HOẠCH LINH HOẠT Lượng SPSXC 10.000 11.000 12.000 13.000 14.000 15.0000 ĐPSXC 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000 BPSXC 25.500 27.500 30.000 32.500 35.000 37.500 Tổng CPSXC 115000 117500 120000 112500 125000 127500 CPSXC/SP 11,5 10,68 10,0 9,42 8,93 8,5 Đvt : 1.000 đồng CT dự đoán CPSXC : Y = A + bX = 90.000 + 2,5X 97 3.4.4 Phân tích khoản mục CPNVL trong giá thành : * Phương pháp phân tích : - So sánh tổng CPNVL thực tế với Tổng CPNVL tính theo giá định mức (kế hoạch) với lượng định mức (KH) => tình hình biến động - Dùng P2 thay thế liên hoàn để xác định các nhân tố & nguyên nhân ảnh hưởng Tỷ suất phế liệu thu hồi = Giá trị phế liệu thu hồi Giá trị phế liệu không tham gia vào Z SP × 100 * Công tác thu hồi phế liệu : => Ý nghĩa : Trong 100 đồng NVL không tham gia vào Z SP, thì việc tổ chức thu hồi là bao nhiêu đồng. 98 3.4.5 Phân tích khoản mục CPNCTT trong giá thành : * Phương pháp phân tích : - So sánh Tổng CPNCTT thực hiện với Tổng CP tính theo KL thực hiện với CP định mức hoặc KH => tình hình biến động - Dùng P2 thay thế liên hoàn để xác định các nhân tố & nguyên nhân ảnh hưởng 99 PHÂN TÍCH CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 1.000 SP A Phân xưởn g SX Định mức Thực hiện Tổng CP tính cho 1000 SPA Biến động TH/ĐM Lượng (giờ) Giá Lượn g (giờ) Giá Định mức Lượng TH giá ĐM Thực hiện Tổng cộng Lượn g Giá A 1 2 3 4 3=(1x2) x1000 4=(3x4) x1000 5=(3x4) x1000 6=5-3 7=4- 3 8=5-4 PX1 PX2 PX3 2,5 4,6 1,9 1,8 1,4 2,0 2,4 4,8 2,1 1,75 2,4 2,2 4.500 11.040 3.800 4.320 11.520 4.200 4.200 11.520 4.620 -300 +480 +820 -180 +480 +400 -120 0 +420 Cộng 9,0 - 9,3 - 19.340 20.040 20.340 +1000 +700 +300 100 3.4.6 Phân tích các khoản thiệt hại trong sản xuất : * Phương pháp phân tích : So sánh tỷ trọng từng yếu tố thiệt hại chỉ tiêu trên với tổng Z sản xuất Thiệt hại thực về SP hỏng tính trong Z SP = CPSX SP hỏng không sửa chữa được CP sửa chữa SP hỏng sửa chữa được Giá trị phế liệu thu hồi và tiền bồi thường + _ Thiệt hại về ngưng SX ngoài KH = Tổng số CP thiệt hại ngừng SX _ Tiền bồi thường Giá trị thiệt hại được phép tính vào lỗ + * Các chỉ tiêu phản ánh thiệt hại được tính như sau : 101 BẢNG PHÂN TÍCH THIỆT HẠI VỀ SẢN PHẨM HỎNG Chỉ tiêu Năm trước Năm nay % so với năm trước Số tiền % so với tổng Z SP Số tiền % so với tổng Z SP 1. Tổng Z SP 125.000 100 150.000 100 120,0 2. Thiệt hại ban đầu -SP hỏng sửa chữa được - SP hỏng không sc được 2.750 1.500 1.250 2,2 1,2 1,0 3.900 1.800 2.100 2,6 1,2 1,4 141,8 120,0 168,0 3. Giá trị thu hồi 1.125 0,9 2.400 1,6 213,3 4. Thiệt hại thực tính vàoZ 1.625 1,3 1.500 1,0 92,3 102 3.5 PHÂN TÍCH VỀ CHI PHÍ NGOÀI SẢN XUẤT : 3.5.1 Phân tích chung chi phí ngoài sản xuất : Mục đích : Tính mức chênh lệch và tỷ lệ của các khỏan mục CPBH và CPQL chung giữa các kỳ so sánh => Nhận diện cách ứng xử của từng khoản mục so với KQ của mức độ hoạt động tương ứng với CP phát sinh trong từng kỳ. 103 Các khoản mục chi phí Năm trước (NT) Năm nay (NN) CL NT/NN Mức % I. CP bán hàng 1. CP nhân viên BH 2. CP vật liệu, bao bì 3. CP dụng cụ đồ dùng 4. Khấu hao TSCĐ 5. CP dịch vụ mua ngoài 6. CP bằng tiền khác 34.000 11.350 3.000 2.500 8.500 3.750 5.150 35.500 11.350 3.500 2.900 8.500 4.100 5.150 + 1.500 - + 500 + 650 - + 350 - 4,4 - 16,6 28,8 - 9,3 - BẢNG PHÂN TÍCH KHOẢN MỤC CPBH & CPQLDN 104 Các khoản mục chi phí Năm trước (NT) Năm nay (NN) CL NT/NN Mức % II. CP QLDN 1. CP nhân viên quản lý 2. CP vật liệu quản lý 3. CP đồ dùng văn phòng 4. CP khấu hao TSCĐ 5. Thuế và lệ phí 6. CP dự phòng 7. CP dịch vụ mua ngoài 8. CP bằng tiền khác 41.000 14.600 950 1.350 10.800 2.500 0 6.300 4.500 42.000 14.600 1.100 1.430 10.800 2.700 0 7.200 4.170 + 1.000 - + 150 + 80 - + 200 - + 900 - 330 2,4 - + 15,7 + 5,9 - + 8,0 - + 14,2 - 7,3 Cộng ( I + II) 75.000 77.500 2.500 + 3,3 BẢNG PHÂN TÍCH KHOẢN MỤC CPBH & CPQLDN (Tiếp) 105 3.5.2 Dự đoán cách ứng xử CP ngoài SX theo KQHĐKD: Năm trước Năm nay CP bình quân 1 SP NT(12.000) NN(14.000) 1. Định phí -Bán hàng -QLDN Cộng ĐP 25.000 35.000 60.000 25.000 35.000 60.000 2,083 2,917 5.000 1,785 2,500 4,286 2. Biến phí -Bán hàng -QLDN Cộng BP 9.000 6.000 15.000 10.500 7.000 17.500 0,75 0,50 1,25 0,75 0,50 1,25 Tổng cộng 75.000 77.500 6,25 5,53 Công thức dự đoán CP : Y = A + bX - CPBH : Y1 = 25.000 + 0,75X - CPQLDN : Y2 = 35.000 + 0,5X - CP ngoài sản xuất : Y = 60.000 + 1,25X 106 Bảng : Dự đoán chi phí ngoài sản xuất Công thức dự đoán CP : Y = A + bX - CPBH : Y1 = 25.000 + 0,75X - CPQLDN : Y2 = 35.000 + 0,5X - CP ngoài sản xuất : Y = 60.000 + 1,25X 10.000 11.000 12.000 13.000 14.000 15.000 -Định phí - Biến phí - Tổng CP CP bq 1SP 60.000 12.500 72.500 7,25 60.000 13.750 73.750 6,7 60.000 15.000 75.000 6,25 60.000 16.250 76.250 5,87 60.000 17.500 77.500 5,53 60.000 18.750 78.750 5,25 CPngoài sx SP tiêu thụ 107 3.6 PHÂN TÍCH KIỂM SOÁT CP HÀNG TỒN KHO : 3.6.1 Phân loại chi phí tồn kho : CHI PHÍ TỒN KHO CP khâu đặt hàng CP lưu hàng trong kho CP do thiếu hàng -CP các mẫu đơn sử dụng & xử lý các đơn đặt hàng -CP TG hao phí & đơn đặt hàng theo TG -CP bố trí thiết bị, dở dang & kiểm tra -CP vốn của vốn đầu tư (hiện giá thuần) -CP thuê bất động sản -Lương NVbảo quản kho -CP sổ sách theo dõi -Bảo hiểm chống trộm, cháy -CP rủi ro hàng lạc hậu & hư hỏng -DT bị mất do thiếu hàng -DT tương lai có thể bị mất vì khách hàng không được thỏa mãn đúng hợp đồng sẽ không trở lại mua hàng -Thiệt hại do bị gián đoạn SX vì thiếu NVL 108 3.6.2 Xác định điểm tái đặt hàng: Điểm tái đặt hàng = Mức tồn kho an toàn + Mức sử dụng ngày Thời gian chờ đợi× Mức tồn kho an toàn = Điểm tái đặt hàng ở các khả năng tối đa - Điểm tái đặt hàng ở các khả năng bình thường *Lượng đặt hàng tối ưu mỗi lần theo mô hình EOQ : c SF Q 2*  - CP lưu kho hàng năm : c Q TC  21 - CP đặt hàng trong năm : F Q S TC 2 - Tổng CP tồn kho : F Q S c Q TC  2 109 3.6.2 Xác định điểm tái đặt hàng: Lượng đặt hàng TK bình quân Số lần đặt hàng trong năm CP lưu kho hàng năm CP đặt hàng hàng năm Tổng CP hàng năm (1) (2)=(11):2 (3)=16.000:(1) (4)=4x(2) (5)=2.000x(3) (6)=(4)+(5) 2.000 3.000 4.000 5.000 6.000 1.000 1.500 2.000 2.500 3.000 8,00 5,33 4,00 3,20 2,66 4.000 6.000 8.000 10.000 12.000 16.000 10.666 8.000 6.400 5.332 20.000 16.666 16.000 16.400 17.332 Đvt :1.000 đ 110 CHƯƠNG 5 : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN 4.1 Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm 4.2 Phân tích kết quả tiêu thụ theo mặt hàng 4.3 Ứng dụng mối quan hệ của các chi phí ứng xử với kết quả hoạt động kinh doanh 4.4 Phân tích điểm hòa vốn trong tiêu thụ 4.5 Các chỉ tiêu dự đoán lợi nhuận 4.6 Phân tích biến động của tiêu thụ ảnh hưởng đến lợi tức 4.7 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận tiêu thụ sản phẩm 111 4.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM : 4.1.1 Đánh giá chung tiêu thụ về mặt khối lượng : -Về thước đo hiện vật : So sánh biến động KL tiêu thụ từng SP HH giữa các kỳ phân tích - Về thước đo giá trị : Dùng 2 chỉ tiêu % hoàn thành KH tiêu thụ chung =    öùngtöông goác kyøgiaù Ñôn SP töøng TH Löôïng    öùngtöông goác kyøgiaù Ñôn SP töøng KH Löôïng ×100 % hoàn thành KH tiêu thụ mặt hàng chủ yếu =        öùngtöông SP töøng KH trong teá goác kyøgiaù Ñônthöïc thuï tieâu Löôïng ×100    öùngtöông goác kyøgiaù Ñôn SP töøng KH Löôïng × => Đánh giá chung KQ tiêu thụ về mặt KL  Cho thấy mức độ thực hiện cam kết theo hoạt động với từng khách hàng hoặc từng SP  Giải pháp khắc phục 112 4.1.2 Tài liệu và phương pháp phân tích : * Tài liệu phân tích : - Hợp đồng với từng khách hàng đã ký kết - Các mục tiêu định hướng kinh doanh theo KH - Mục tiêu dự kiến và theo tiến độ về mặt thời gian (Đ/v SP tiêu thụ theo thị trường tự do) * Phương pháp phân tích : - So sánh KL tiêu thụ được chuyển giao trong kỳ với KL theo hợp đồng của từng loại SP đ/v từng khách hàng. - Đ/v chỉ tiêu giá trị nhằm đánh giá chung, ta sử dụng 2 chỉ tiêu để đánh giá mức độ hoàn thành KH => tìm nguyên nhân ảnh hưởng 113 4.1.3 Các nguyên nhân ảnh hưởng đến tiêu thụ : * Nguyên nhân chủ quan: - Về KL tiêu thụ : KL tiêu thụ = KL tồn kho ĐK + KL SX (hoặc mua) – KL tồn kho CK => Nguyên nhân KL tiêu thụ không hoàn thành KH - Về chất lượng hàng hóa : Cần xem xét chất lượng trong SX hoặc hàng mua về có bảo đảm theo yêu cầu KH của hợp đồng hay không? - Về công tác tổ chức tiêu thụ : quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi… * Nguyên nhân khách quan: -Khách hàng (người mua): nhu cầu, tập quán, thói quen, mức thu nhập… - Nhà nước : chính sách kinh tế, tài chính như thuế, phí, lệ phí, tiền lương 114 4.1.4 Ví dụ : SP Đơn giá CĐ (1000đ) Tồn kho ĐK SX Tiêu thụ Tồn kho CK KH TH KH TH KH TH KH TH A 2,0 2.000 1.500 20.000 22.500 20.000 22.000 2.000 2.000 B 1,5 5.000 500 28.000 33.000 30.000 25.000 3.000 8.500 C 1,0 1.500 4.000 15.000 15.000 15.000 19.000 1.500 0 a) Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng hiện vật : -SP A : KLTT tăng 2.000 sp do SX tăng 2.500, TKĐK giảm 500, do đó TKCK đảm bảo như mục tiêu KH đề ra. -SP B : KLTT giảm 5.000 sp do khâu SX tăng 5.000 sp nhằm bù đắp cho TKĐK giảm 4.500, TKCK tăng dự trữ 3.500 sp. -SP C : KLTT tăng 4.000 sp do TKĐK tăng 2.500 và tiêu thụ hết sp TKCK 115 4.1.4 Ví dụ (Tiếp) : b) Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng giá trị (Doanh thu tiêu thụ) : BẢNG PHÂN TÍCH TIÊU THỤ CHUNG (Đvt : 1.000 đ) SP Doanh thu tiêu thụ Chênh lệch TH/KH KH TH Mức % A B C 40.000 45.000 15.000 44.000 37.500 19.000 + 4.000 -17.500 + 4.000 + 10 -16,7 + 26,6 Cộng : 100.000 100.500 + 400 + 0,5 116 4.1.4 Ví dụ (Tiếp) : b) Đánh giá kết quả tiêu thụ bằng giá trị (Doanh thu tiêu thụ) : BẢNG PHÂN TÍCH TIÊU THỤ MẶT HÀNG (Đvt : 1.000 đ) Mặt hàng chủ yếu Kế hoạch Thực hiện Tổng số Trong giới hạn KH Vượt KH Hụt KH A B C 40.000 45.000 15.000 44.000 37.500 19.000 40.000 37.500 15.000 4.000 - 4.000 - 7.500 - Cộng 100.000 100.500 92.500 8.000 7.500 % hoàn thành KH tiêu thụ mặt hàng chủ yếu = 92.500 100.000 = 0,925 (92,5%) 117 4.2 PHÂN TÍCH KQ TIÊU THỤ THEO MẶT HÀNG : Tên mặt hàng KL tiêu thụ (cái) Đơn giá (đồng) GVHB 1 cái (đồng) CPBH (1000 đ) A 22.000 2.100 1.260 3.465 B 25.000 1.800 1.170 3.375 C 19.000 1.200 840 2.280 CPQLDN được phân bổ theo doanh thu là 12% 118 4.2.1 Phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng : BẢNG PT KẾT QUẢ TIÊU THỤ TỪNG MẶT HÀNG Chỉ tiêu Tổng số SP A SP B SP C Tiền % Tiền % Tiền % Tiền % Doanh thu 114.000 100 46.200 100 45.000 100 22.800 100 GVHB 72.930 63,97 27.720 60 29.250 65 15.960 70 Lợi tức gộp 41.070 36,03 18.480 40 15.750 35 6.840 30 CPBH&QL - CPBH 9.120 8,00 3.465 7,5 3.375 7,5 2.280 10,0 - CPQL 13.680 12,00 5.544 12,0 5.000 12,0 2.736 12,0 Cộng CPBH & QL 22.800 20,00 9.009 19,5 8.775 19,5 5.016 22,0 Lợi tức thuần 18.270 16,02 9.471 20,5 6.975 15,5 1.824 8,0 Đvt : 1.000 đ 119 4.2.2 Phân tích KQ tiêu thụ từng mặt hàng trong mối quan hệ với KQ chung : BẢNG TIÊU THỤ TỪNG MẶT HÀNG TRONG MỐI LIÊN HỆ VỚI KẾT QUẢ CHUNG Đvt : 1.000 đ Mặt hàng Doanh thu Chi phí Kết quả A B C 46.200 45.000 22.800 40,5 39,5 20,0 36.729 38.025 20.976 38,4 39,7 21,9 9.471 6.975 1.824 51,8 38,2 10,0 Cộng 114.000 100,0 95.730 100,0 18.270 100,0 120 4.3 Ứng dụng MQH của các CP ứng xử với KQHĐKD : 4.3.1 Biến phí và định phí : - Phương trình tổng chi phí : Y = A + bX Theo VD Tổng CP của DN HP : Y = 9.600 + 24X 4.3.2 Số dư đảm phí (Lợi tức gộp định phí ) : Theo tài liệu của DN HP : - Mức số dư đảm phí đơn vị = Giá bán – Biến phí = 40 – 24 = 16 - Tỷ lệ SDĐP = Mức SDĐPđv/Giá bán = 16/40 = 0,4 =40% 121 Báo cáo kết quả kinh doanh dựa trên lượng bán linh hoạt Khối lượng bán dự kiến 700 800 900 Doanh thu (-) Biến phí Số dư đảm phí (-) Định phí Lợi tức thuần CP bình quân 1 SP Lợi tức bình quân 1 SP 28.000 16.800 11.200 9.600 1.600 37,7 2,3 32.000 19.200 12.800 9.600 3.200 36 4 36.000 21.600 14.400 9.600 4.800 34,7 5,3 Đvt : 1.000 đ 122 4.3.3 Báo cáo KQHĐKD theo kế toán TC & theo SDĐP : BÁO CÁO KQHĐKD THEO HAI HÌNH THỨC Theo Kế toán (CP theo chức năng hoạt động) Theo Số dư đảm phí (CP theo cách ứng xử) Doanh thu (800 x 40) 32.000 Doanh thu (800 x 40) 32.000 (-) GVHB (800x19,6) 16.320 (-) Các biến phí Lợi tức gộp 16.320 CPmua hàng (800x19,6) 15.680 (-) CP ngoài SX CP đóng gói (800x0,4) 320 CPđóng gói (800x0,4) 320 Thuê cửa hàng 3.200 CP thuê cửa hàng 3.200 Cộng 19.200 Lương, điện, nước… 9.600 Số dư đảm phí 12.800 Cộng 13.120 (-) Định phí 9.600 Lợi tức thuần 3.200 Lợi tức thuần 3.200 123 4.4 PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN TRONG TIÊU THỤ : - Sản lượng hòa vốn : vP F QHV   - Doanh thu hòa vốn : SDÑP leä Tyû F P vP F P v F P vP F PQDT HVHV       1 SDĐP đơn vị = P – v Tỷ lệ SDĐP = (P – v)/P 124 4.5 CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN LỢI NHUẬN : SDÑP leä) (tyû Möùc phíÑònh voán hoøa(DT) löôïng Saûn    muoán mong LN ÑP-SDÑPñvmuoán mong LNñaït ñeå TTSL  SDÑPñv leä) (tyû Möùc kieándöï LN ÑP kieándöï LNñaït ñeå (DT) SL   ROS-SDÑP leä Tyû phíÑònh kieándöï ROSñaït ñeåthieát caàn DT  125 4.6 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA TIÊU THỤ ẢNH HƯỞNG ĐỂN LỢI NHUẬN : Phương pháp PT : PT SDĐP => XĐ nhân tố giá và lựơng tiêu thụ tác động như thế nào đến SDĐP => Lợi nhuận? => Nguyên nhân gây ra biến động và ảnh hưởng đến Lợi nhuận Chỉ tiêu KH Lượng TH với giá KH TH Biến động Tổng số Lượng Giá (1) (2)=(3)x950 (3) (4)=(3)- (1) (5)=(2)- (1) (6)=(3)- (2) Lượng Tthụ 900 950 950 50 50 - DT 36.000 38.000 36.100 100 2.000 (1.900) (-) BP 21.600 22.800 22.800 1.200 1.200 - SDĐP 14.400 15.200 13.300 (1.100) 800 (1.900) (-) ĐP 9.600 9.600 9.600 - - - Lợi nhuận 4.800 5.600 3.700 (1.100) 800 (1.900) 126 4.6 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA TIÊU THỤ ẢNH HƯỞNG ĐỂN LỢI NHUẬN (Tiếp): Trong điều kiện định phí không đổi thì biến động về LN cũng chính là biến động về SDĐP. Nhìn chung LN TH/KH giảm 1.100 ngđ, do 2 nguyên nhân : - Do mức giá đơn vị giám 20 ngđ (20-40) so với KH thực tế trong tháng DN tiêu thụ 950 SP do đó nhân tố đơn giá bán đã làm LN giảm là : (950 x 2 ) = 1.900 SP. Có thể tính theo CT sau : Ảnh hưởng biến động giá = Lượng TH x Đơn giá TH – Đơn giá KH (1.900) = 950 x ( 38 - 40 ) - Do lượng SPTT tăng so với KH là 50 SP (950-900) => LN tăng thêm 800. Biến động về KLTT có thể XĐ như sau : Ảnh hưởng BĐ về lượng = MứcSDĐPKH x (Lượng TH – Lượng KH) 800 = (40 - 24) x (950 – 900) 127 4.7 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐỂN LỢI NHUẬN TIÊU THỤ SẢN PHẨM : Tổng LN = Tổng DT – (Tổng giá bán + Tổng CP ngoài SX)                      01 0000000 111111 PPP : tích phaântöôïng Ñoái CQZQQPP : goác Kyø CQZQGQP : tích phaânKyø QCQZQGP Ký hiệu : Q là khối lượng bán từng SP G là đơn giá bán từng SP Z là giá vốn hàng bán C là chi phí ngoài SX từng SP P là lợi nhuận từng SP tiêu thụ 128 CHƯƠNG 6 : PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 5.1 Ý nghĩa, mục tiêu, nội dung và phương pháp phân tích báo cáo tài chính 5.2 Đánh giá khái quát tình hình tài chính 5.3 Phân tích tình hình và khả năng thanh toán nợ phải thu – nợ phải trả 5.4 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn 5.5 Phân tích hiệu quả kinh doanh 129 5.1 Ý NGHĨA, MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 5.1.1 KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 5.1.2 Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Đánh giá KQ Biện pháp nâng cao HQ Chỉ tiêu tài chínhXem xét Tính toán Nghiên cứu Đánh giá Phân tích Báo cáo Tài chính Báo cáo Tài chính Đối tượng sử dụngThông tinTài chính Phân tích Tài chính 130 5.1.3 MỤC TIÊU PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC : Cung cấp các thông tin tin cậy → Đối tượng có nhu cầu VD : Đối tượng cổ đông  Phân tích BCTC trả lời : – Cổ tức trong năm được chia bao nhiêu? – Giá trị cổ phiếu sẽ thay đổi thế nào? – Có nên nắm giữ cổ phiếu nữa hay không?… 5.1.4 NỘI DUNG PHÂN TÍCH : – Phân tích khái quát báo cáo tài chính – Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn – Phân tích báo cáo tài chính qua các chỉ số tài chính – Phân tích DuPont 131 5.1.5 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH : 5.1.5.1 Phương pháp so sánh : * Chỉ tiêu so sánh phải đồng nhất : - Về nội dung: Cùng ND KT, cùng p2 tính, cùng đơn vị - Về thời gian : Cùng thời gian (tháng, quí, năm….) - Về không gian : Cùng qui mô, điều kiện SXKD, ngành * Kỹ thuật so sánh : - Số tuyệt đối:Phản ánh khối lượng, qui mô của sự kiện KT - Số tương đối (Tỷ lệ %): Mức độ, tốc độ phát triển, kết cấu, hiệu suất của các sự kiện KT. - Số bình quân  Các hình thức phân tích : + PT theo chiều ngang => đánh giá biến động theo TG & nhận biết xu hướng của biến động. + PT theo chiều dọc => đánh giá kết cấu & biến động kết cấu. 132 5.1.5.2 Phương pháp phân tích nhân tố : Phương pháp phân tích nhân tố thuận và nghịch Phân tích nhân tố Các nhân tố cấu thành Phân tích thuận Phân tích động Phân tích nghịch Phân tích tĩnh Các nhân tố cấu thành Chỉ tiêu tổng hợp Phân tích : - Tương lai - Hiện tại - Quá khứ 133 5.1.5 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH (Tiếp) : 5.1.5.3 Phương pháp phân tích xu hướng Thu thập số liệu nhiều kỳ  Quy luật biến động các chỉ tiêu 5.1.5.4 Phương pháp phân tích thống kê mô tả Số liệu thống kê nhiều kỳ Mô tả số liệu thống kê 5.1.5.5 Phương pháp phân tích chỉ tiêu Phân tích các tỷ số chủ yếu & so sánh một số chỉ tiêu với chỉ tiêu bình quân chung của ngành => đánh giá vị thế của DN. 134 5.2 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH : 5.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN NGUỒN VỐN Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Tổng TS Tổng NV TỔNG TÀI SẢN = TÀI SẢN NGẮN HẠN + TÀI SẢN DÀI HẠN TỔNG NGUỒN VỐN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN TỔNG TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HŨU 135 5.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp) Đặc điểm : -Tổng TS = Tổng nguồn vốn -Tính thời điểmĐánh giá tình hình biến động của TS và nguồn vốn -Giá trị các khoản trên báo cáo là giá trị sổ sách -Được phản ánh bằng giá trị nên có thể đánh giá tổng hợp – TS Pháp lý : Số TS thuộc quyền quản lý & sử dụng Kinh tế : Phản ánh qui mô & kết cấu giá trị TS – NV Pháp lý : Trách nhiệm pháp lý với các đối tượngVốn Kinh tế : Phản ánh qui mô & kết cấu các nguồn tài trợ 136 5.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỈ TIÊU KÝ HIỆU SỐ TIỀN DOANH THU THUẦN NS (NSSR) GIÁ VỐN HÀNG BÁN COGS LÃI GỘP GP CHI PHÍ KINH DOANH OC LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ VÀ LÃI EBIT LÃI VAY I LỢI NHUẬN THUẦN HAY LNTT EBT THUẾ THU NHẬP IT LỢI NHUẬN RÒNG HAY LNST EAT LỢI NHUẬN GIỮ LẠI RE LỢI NHUẬN GIỮ LẠI = LỢI NHUẬN RÒNG - CỔ TỨC 137 5.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đặc điểm : -Chi tiết phương trình : Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí -Tính thời kỳThể hiện KQ KD của DN trong một thời kỳ Nhà đầu tư Bảng cân đối KT BC KQ hoạt động KD BC TC khác BC KQ KD 1 BC KQ KD 2… …BC KQ KD n Doanh thu tiêu thụ + khoản thu khác Chi phí : Trực tiếp , gián tiếp Lời??/Lỗ?? Quyết định Kết quả SXKD 138 5.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CHỈ TIÊU SỐ TIỀN Hoạt động kinh doanh (I): Lợi nhuận ròng Điều chỉnh Dòng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động KD Hoạt động đầu tư (II): Tăng, giảm tài sản cố định Tăng, giảm tài sản cố định khác Dòng lưu chuyển tiền tệ từ h.động đầu tư Dòng ngân lưu = Dòng thu – Dòng chi BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (BC NGÂN LƯU) 139 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp) CHỈ TIÊU SỐ TIỀN Hoạt động tài chính(III): Vay dài hạn Nợ khác Vốn chủ sở hữu Chia cổ tức Dòng lưu chuyển tiền tệ từ h.động TC Tổng cộng ngân lưu ròng (I+II+III) Tiền tồn đầu kỳ Tiền tồn cuối kỳ Thay đổi trong tiền mặt tồn quỹ 140 Ta có thể có BC ngân lưu tổng quát như sau : CHỈ TIÊU SỐ TIỀN Hoạt động kinh doanh (I): Dòng tiền vào (Dòng thu) Dòng tiền ra (Dòng chi) Hoạt động đầu tư (II): Dòng tiền vào (Dòng thu) Dòng tiền ra (Dòng chi) Hoạt động tài chính (III): Dòng tiền vào (Dòng thu) Dòng tiền ra (Dòng chi) Tổng cộng ngân lưu ròng (I+II+III) Tiền tồn đầu kỳ Tiền tồn cuối kỳ Thay đổi trong tiền mặt tồn quỹ 141 5.2.4 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp - Nội dung chế độ kế toán được doanh nghiệp áp dụng - Tình hình và lý do biến động của một số tài sản và nguồn vốn quan trọng - Phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu … Bổ sung chi tiết thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp mà các báo cáo tài chính khác không trình bày rõ 142 5.2.5 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Tài sản - Tài sản ngắn hạn: tiền, khỏan phải thu, tồn kho… - Tài sản dài hạn Nguồn vốn - Nợ phải trả: ngắn hạn, dài hạn - Voán chuû sôû höõu: voán goùp, lôïi nhuaän giöõ laïi (tích luõy) HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Báo cáo thu nhập Doanh thu Chi phí … Lợi nhuận trước thuế Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận giữ lại HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 143 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (năm trước) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (năm nay) BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Lãi (Lỗ) Tăng (Giảm) nguồn vốn Thay đổi kết cấu Tiền 144 5.3 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH : 5.3.1 Nhiệm vụ : - Phân tích đánh giá thực trạng của hoạt động TC, vạch rõ mặt tiêu cực và tích cực của tình hình TC => Xác định nguyên nhân & mức độ ảnh hưởng của các nhân tố => Đề ra các biện pháp tích cực => Nâng cao hiệu quả SXKD 5.3.2 Nội dung phân tích : -Phân tích khái quát Bảng CĐKT -Phân tích khái quát Bảng BCKQHĐKD -Phân tích khái quát Bảng Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ -Tính các tỷ số tài chính 145 5.3.2.1 Phân tích khái quát Bảng cân đối Kế toán : - Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu trên Bảng cân đối Kế toán thể hiện. - Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán Bảng cân đối kế toán (Mẫu) 5.3.2.2 Phân tích khái quát Báo cáo Kết quả KD : - Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu trên Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện. - Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán Báo cáo Kết quả kinh doanh (Mẫu) 5.3.2.3 Phân tích khái quát Báo cáo lưu chuyển tiền tệ : - Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ thể hiện. - Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu) 146 Bảng cân đối kế toán (Mẫu) (Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh) Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Chênh lệch Quan hệ kết cấu Mức % X X+1 TÀI SẢN A.TS Ngắn hạn B.TS Dài hạn Tổng cộng NGUỒN VỐN A.Nợ phải trả B.Nguồn vốn CSH Tổng cộng 147 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu) (Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh) Chỉ tiêu NămX Năm X+1 Chênh lệch Quan hệ kết cấu Mức % X X+1 1. Doanh thu (thuần) 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. LN hoạt động TC 5. Chi phí KD 6.LN thuần h.đ KD 7. Lợi nhuận khác 8. LN trước thuế 9. Thuế TNDN 10. LN sau thuế 148 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu) (Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh) Chỉ tiêu NămX Năm X+1 Chênh lệch Quan hệ kết cấu Mức % X X+1 I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD II. Lưu chuyển tiền tư HĐ đầu tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 149 5.4 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC QUA CHỈ SỐ TC : 5.4.1 Các bước thực hiện phân tích chỉ số Tài chính : Bước 1: Xác định công thức chỉ tiêu cần phân tích. Bước 2: Xác định số liệu từ báo cáo TC đưa vào công thức. Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp, phù hợp) Bước 5: Phân tích nguyên nhân cao, thấp hay phù hợp của chỉ tiêu vừa tính Bước 6: Biện pháp củng cố,cải thiện hay duy trì tỷ số 5.4.2 Hạn chế của phân tích Báo cáo Tài chính : - Mức độ tin cậy của số liệu trong BCTC. - Không có đầy đủ thông tin về số liệu trung bình ngành làm cơ sở so sánh. 150 5.4.3 Các chỉ số Tài chính 5.4.3.1 Chỉ số về thanh toán Đánh giá khả năng thanh toán nợ phải trả, nợ dài hạn, nợ ngắn hạn của doanh nghiệp. a. Tỷ số thanh toán tổng quát b. Tỷ số thanh toán nợ dài hạn c. Tỷ số thanh toán hiện thời traû phaûinôï Toång saûn taøi Toång quaùt toång toaùn thanh naêngKhaû  haïn daøiNôï haïn daøi saûn Taøi haïn daøinôï toaùn thanh naêngKhaû  haïn ngaénNôï haïn ngaén saû Taøi thôøi hieän toaùn thanh soáTyû  151 5.4.3.1 Chỉ số về thanh toán (Tiếp) d. Tỷ số thanh toán nhanh e. Tỷ số thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền haïn ngaénNôï thu phaûi Khoaûn haïn ngaén chính taøi tö Ñaàu tieàn ñöông töông khoaûn caùcvaø Tieàn nhanh toaù thanh naêngKhaû   haïn ngaénNôï tieàn ñöông töông khoaûn caùcvaø Tieàn tieàn ñöông töông khoaûn caùcvaø tieàn baèng toaùn thanh soáTyû  152 5.4.3.2 Chỉ số về cơ cấu tài chính a.Tỷ số nợ b.Tỷ số đảm bảo nợ c.Tỷ số tự tài trợ d. Khả năng thanh toán lãi vay saûn taøi Toång nôï Toång nôï soáTyû  höõusôû chuû Voán nôï Toång nôï baûo ñaûm soáTyû  voán nguoàn Toång höõusôû chuû voán Nguoàn trôï taøitöï soáTyû  vay Laõi vay Laõi thueá tröôùc nhuaän Lôïi vay laõi toaùn thanh naêngKhaû   153 5.4.3.3 Nhóm chỉ số về hoạt động a. Hiệu suất sử dụng tài sản b.Vòng quay hàng tồn kho x100 quaân bình duïngsöû saûn Taøi thuaàn thu Doanh saûn taøi duïngsöû suaát Hieäu  x100 b.quaân duïngsöû haïn ngaén TS thuaàn thu Doanh haïn ngaén TS duïngsöû suaát Hieäu  x100 b.quaân duïngsöû haïn daøi TS thuaàn thu Doanh haïn daøi TS duïngsöû suaát Hieäu  quaân bình chuyeån luaân kho toàn Haøng thuaàn thu Doanh kho toàn haøng quay Voøng  154 5.4.3.3 Nhóm chỉ số về hoạt động (Tiếp) c. Vòng quay khoản phải thu d. Số ngày 1 vòng quay TS, TS ngắn hạn quaân bình tieàn thu Khoaûn thuaàn thu Doanh thu phaûi khoaûn quay Voøng  saûn taøi toång quay Voøng 360 saûn taøi toång quay voøng 1 cuûa ngaøy Soá  haïn ngaén TS quay Voøng 360 haïn ngaén TS quay voøng 1 cuûa ngaøy Soá  haïn daøi TS quay Voøng 360 haïn daøi TS quay voøng 1 cuûa ngaøy Soá  155 5.4.3.3 Nhóm chỉ số về hoạt động (Tiếp) e. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho f. Số ngày một vòng quay khoản phải thu kho toàn haøng quay Voøng 360 kho toàn haøng quay voøng 1 ngaøy Soá  thuaàn thu Doanh quaân bình kho toàn Haøng x 360 kho toàn haøng chuyeån luaânKyø  thu phaûi khoaûn quay Voøng 360 thu phaûi khoaûn quay voøng 1 ngaøy Soá  thuaàn thu Doanh quaân bình thu phaûi Khoaûn x 360 quaân bình tieàn thuKyø  156 5.4.3.4 Nhóm chỉ số về khả năng sinh lời a. Tỷ lệ lãi gộp b. Tỷ lệ lãi gộp trên tổng tài sản c. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuaàn thu Doanh goäp Laõi goäp laõi leäTyû  saûn taøi Toång goäp nhuaän Lôïi saûn taøi treân goäp laõi leäTyû  thuaàn thu Doanh thueá sau hoaëc tröôùc nhuaän Lôïi thu doanh treân nhuaän lôïi suaátTyû  157 5.4.3.4 Nhóm chỉ số về khả năng sinh lời (Tiếp) d. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản e. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu voán) (toång saûn taøi Toång thueá sau hoaëc tröôùc nhuaän Lôïi (voán) TS treân LN suaátTyû  höõusôû chuû Voán thueá sau hoaëc tröôùc nhuaän Lôïi CSH voán treân LN suaátTyû  158 5.4.3.5 Tỷ số chứng khoán a. Thư giá cổ phiếu thường b. Lợi nhuận 1 cổ phiếu (EPS) c. Tỷ số giá lợi nhuận (P/E) d. Cổ tức một cổ phiếu thường (DPS) haønh löu ñang thöôøng CP löôïng Soá ñaõi öu CP Voán -nôï Toång - saûn taøi Toång thöôøng CP giaù Thö  haønh löu ñang thöôøng CP löôïng Soá ñaõi öu CP cho chia töùCoå - thueá sau LN thöôøng CP moät treân LN  EPS haønh hieän phieáucoå Giaù nhuaän lôïi giaù soáTyû  haønh löu ñang thöôøng phieáucoå Soá laïi giöõ LN - CPÖÑ töùcCoå - thueá sau LN thöôøng CP moät töùcCoå  159 5.4.3.5 Tỷ số chứng khoán (Tiếp) e. Tỷ số (tỷ lệ) chia cổ tức f. Tỷ lệ trái phiếu g. Tỷ lệ cổ phần thường (EPS) thöôøng phieáucoå moät nhuaän Lôïi (DPS) thöôøng phieáucoå moät töùcCoå töùccoå chia leäTyû  haïn daøi voán Toång phieáu traùi giaù meänh Toång phieáu traùi leäTyû  haïn daøi voán Toång luõy tích Voán dö thaëng Voán thöôøng CP giaù meänh Toång thöôøng CP leäTyû   160 5.5 PHÂN TÍCH DUPONT :  ROE của một DN có thể phát triển bằng ba cách: 1) Sử dụng hiệu quả TS hiện có (Tăng vòng quay vốn) 2) Gia tăng tỷ số nợ (Đòn cân nợ) 3) Tăng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (Giảm chi phí) VCSH TS Toång TS Toång thuaàn DT thuaàn DT LNST ï VCSH LNST ROE  nôï Ï Toång -TS Toång TS Toång TS Toång thuaàn DT thuaàn DT LNST VCSH LNST ROE  nôï soáTyû -1 1 TS Toång thuaàn DT thuaàn DT LNST ROE  161 Kết thúc chương trình CHÚC CÁC EM THÀNH CƠNG VÀ ĐẠT KẾT QUẢ TỐT TRONG KỲ THI

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfslide_pthdkd_3974.pdf
Tài liệu liên quan