Bài giảng Môi trường quản trị của doanh nghiệp

Điểm yếu: Qui mô phát triển nhanh, cán bộ chủ chốt chưa đủ trình độ và kinh nghiệm quản lý Kỹ năng hoạt động theo nhóm kém Vốn đầu tư ít so với các đối thủ cạnh tranh

pdf21 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2914 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môi trường quản trị của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 1 1 LOGOwww.themegallery.com CHƯƠNG 3 MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ CỦA DOANH NGHIỆP NGUYEN VAN THUY, MBA 2/42 MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ CỦA DOANH NGHIỆP ƒ Mơi trường là tất cả những gì bên ngồi tổ chức nhưng cĩ khả năng ảnh hưởng mạnh đến tổ chức mà khơng cĩ một liên quan rõ rệt. Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 2 NGUYEN VAN THUY, MBA 3/42 Tại sao các NQT phải tiến hành phân tích môi trường hoạt động kinh doanh của DN ? NGUYEN VAN THUY, MBA 4/42 Sự cần thiết của việc phân tích môi trường QT Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 3 NGUYEN VAN THUY, MBA 5/42 MƠI TRƯỜNG QUẢN TRỊ KHÁCH HÀNG SẢN PHẨM THAY THẾ NHÀ CUNG CẤP ĐỐI THỦ CẠNH TRANH ĐỐI THỦ TIỀM ẨN CHÍNH TRỊ KINH TẾ CƠNG NGHỆ VĂN HỐ & Xà HỘI DOANH NGIỆP MƠI TRƯỜNG VI MƠ MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ MƠI TRƯỜNGLUẬT PHÁP NGUYEN VAN THUY, MBA 6/42 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ ¾ Môi trường vĩ mô ¾ “Là những nhân tố nằm bên ngoài của DN và ngành, có tác động 1 cách gián tiếp / khách quan đến tất cả các tổ chức kinh doanh trong nền kinh tế”. ¾ Chính trị (Political) ¾ Kinh tế (Econimics) ¾ Văn hoá xã hội (Sociocultural ) ¾ Công nghệ (Technological ) ¾ Môi trường (envirenment) ¾ Luật pháp (Legal) (công cụ PESTEL) Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 4 NGUYEN VAN THUY, MBA 7/42 MÔI TRƯỜNG TÁC NGHIỆP ƒ Môi trường vi mô ƒ “Môi trường vi mô là những nhân tố nằm bên ngoài của DN, có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển, thành công và tồn tại của DN” ƒ Khách hàng ƒ Nhà cung ứng ƒ Đối thủ tiềm ẩn ƒ Các đối thủ cạnh tranh trong ngành ƒ Sản phẩm thay thế (Mô hình 5 lực lượng của Michael Porter) NGUYEN VAN THUY, MBA 8/42 MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ DN ƒ Môi trường bên trong ƒ “Môi trường bên trong là những nhân tố nằm bên trong DN và có ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động kinh doanh của DN và DN có thể tự điều tiết được “ ƒ Nhân sự ƒ Marketing ƒ Tài chính ƒ Công nghệ ƒ Nghiên cứu và phát triển ƒ Sản xuất ƒ Tổ chức quản lý Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 5 NGUYEN VAN THUY, MBA 9/42 Lưu ý khi nghiên cứu môi trường vĩ mô NGUYEN VAN THUY, MBA 10/42 DOANH NGHIỆP Chính sách thuế •Hàng rào thuế quan (Tariff) •Hạn ngạch nhập khẩu (Quota) •Trợ cấp 9Trợ cấp xuất khẩu 9Bán phá giá (dumping) Chính trị: •Sự ổn định •Sự bất ổn trong nước •Xung đột với nước ngoài •Xu thế chính trị Các đạo luật: •Luật đầu tư, luật DN •Luật độc quyền, •Luật chống bán phá giá Chính sách KT-TC-TT: •Chính sách thương mại, •Chính sách phát triển KT, •Chính sách thắt chặt, mở rộng TT •chính sách kiềm chế lạm phát CHÍNH TRỊ- LUẬT PHÁP Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 6 NGUYEN VAN THUY, MBA 11/42 MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ- PHÁP LUẬT ™ Tình hình chính trị đối với kinh doanh ™ Chính trị ổn định ™ Chính trị trong nước bất ổn ™ Xung đột với nước ngoài ™ Xu thế chính trị NGUYEN VAN THUY, MBA 12/42 MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ- PHÁP LUẬT 2. Chính sách thuế (chính sách thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế thu nhập, thuế tiêu thụ …): 9 Hàng rào thuế quan (Tariff) 9 Hạn ngạch nhập khẩu (Quota) 9 Trợ cấp 9 Bán phá giá (dumping) 9 Trợ cấp xuất khẩu Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 7 NGUYEN VAN THUY, MBA 13/42 MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ- PHÁP LUẬT ‰ Các đạo luật: Luật đầu tư, luật DN, luật độc quyền, luật cạnh tranh, luật chống bán phá giá ‰ Các chính sách KT-TC-TT: chính sách thương mại, chính sách phát triển ngành, phát triển KT, chính sách thắt chặt, mở rộng tiền tệ, chính sách kiềm chế lạm phát … NGUYEN VAN THUY, MBA 14/42 DOANH NGHIỆP Chính sách KTLạm phát Chu kỳ KT Lãi suất Toàn cầu hoáTỷ giá hối đoái MÔI TRƯỜNG KINH TẾ Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 8 NGUYEN VAN THUY, MBA 15/42 DOANH NGHIỆP Dân số – thu nhập: •Tổng dân số của xã hội, •Tỷ lệ tăng dân số •Tuổi thọ trung bình, •Tình trạng sức khoẻ, •Độ tuổi, giới tính, •Nghề nghiệp, •Thu nhập Văn hoá – xã hội •Những quan niệm về đạo đức, •Thẩm mỹ, lối sống •Phong tục, tập quán, truyền thống •Trình độ học vấn của xã hội MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA- Xà HỘI NGUYEN VAN THUY, MBA 16/42 MÔI TRƯỜNG VĂN HOÁ- Xà HỘI 1. Văn hoá - xã hội ƒ Những quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ, lối sống ƒ Những phong tục, tập quán, truyền thống ƒ Trình độ nhận thức, học vấn chung của xã hội 2.Dân số - thu nhập ƒ Tổng dân số của xã hội, tỷ lệ tăng dân số ƒ Tuổi thọ trung bình, tình trạng sức khoẻ, chế độ dinh dưỡng, ăn uống ƒ Độ tuổi, giới tính, dân tộc, nghề nghiệp, phân phối thu nhập ƒ Xu hướng chuyển dịch dân số Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 9 NGUYEN VAN THUY, MBA 17/42 Cuộc sống khơng cĩ thời trang … …khơng phải là cuộc sống NGUYEN VAN THUY, MBA 18/42 Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng ngắn hơn Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn Cuộc cách mạng công nghệ mới DOANH NGHIỆP MƠI TRƯỜNG CƠNG NGHỆ Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 10 NGUYEN VAN THUY, MBA 19/42 VÍ DỤ: TÓM TẮT PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ CỦA CO.OPMART 1. Thuận lợi: ™ Gia tăng dân số và thu nhập người dân ™ Sự thay đổi trong hành vi mua sắm (khách chọn mua ở ST nhiều hơn) ™ Nhiều biện pháp kích cầu của Nhà nước ™ Tiềm năng phát triển ở các tỉnh ™ Thuế khuyến khích cho HTX ™ Phát triển của công nghệ 2. Khó khăn ™ Biến động chỉ số giá sản phẩm, vàng, đôla ™ Khủng hoảng kinh tế và thiên thai NGUYEN VAN THUY, MBA 20/42 DOANH NGHIỆP SẢN PHẨM THAY THẾSUBTITUTE NHÀ CUNG CẤP SUPPLIER KHÁCH HÀNG CUSTOMER ĐỐI THỦ CẠNH TRANH COMPETITOR ĐỐI THỦ TIỀM ẨN POTENTIAL COMPETITOR MÔI TRƯỜNG VI MÔ Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 11 NGUYEN VAN THUY, MBA 21/42 Sự tín nhiệm của khách hàng là tài sản vơ giá đối với doanh nghiệp Phải thỏa mãn nhu cầu thị hiếu của khách hàng với phương châm “Khách hàng là thượng đế” Ø Khi khách hàng cĩ ưu thế Giảm lợi nhuận cơng ty H Kéo giá xuống H Địi hỏi nâng cao chất lượng H Cung cấp dịch vụ tốt hơn NGUYEN VAN THUY, MBA 22/42 Khi nào người mua cĩ ưu thế ? FMua lượng lớn F Thuận tiện & ít tốn kém khi chuyển sang mua của người khác F Cĩ nhiều sản phẩm thay thế F Cĩ nhiều doanh nghiệp cung ứng trong ngành F Người mua sẽ theo đuổi chiến lược hợp nhất về phía sau F Sản phẩm người bán khơng ảnh hưởng nhiều đến chất lượng sản phẩm của người mua Doanh nghiệp cần làm? ª Xác định được khách hàng hiện tại & tương lai để định hướng chiến lược rõ ràng ª Phân tích khách hàng dựa theo nhiều tiêu thức khác nhau như địa dư, thu nhập, nhân khẩu học, tâm lý khách hàng Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 12 NGUYEN VAN THUY, MBA 23/42 Phân tích từng đối thủ cạnh tranh “Biết người biết ta trăm trận trăm thắng” hMục tiêu tương lai của đối thủ cạnh tranh? h Chiến lược kinh doanh của đối thủ cạnh tranh? h Điểm mạnh & điểm yếu của đối thủ cạnh tranh? Nokia Samsung Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ cạnh tranh Ø Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh trong ngành Ø Mức độ tăng trưởng của ngành Ø Cơ cấu chi phí Ø Mức độ đa dạng hĩa sản phẩm Hiểu biết về đối thủ cạnh tranh rất cĩ ý nghĩa đối với các cơng tyF Xác định chiến lược cạnh tranh NGUYEN VAN THUY, MBA 24/42 Phải nhận định được nguồn gốc và biểu biện của nguy cơ xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới Giải pháp giúp cơng ty bảo vệ vị trí cạnh tranh là duy trì hàng rào hợp pháp nhằm ngăn cản sự xâm nhập ngành Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 13 NGUYEN VAN THUY, MBA 25/42 Thiết lập mối quan hệ tốt với nhà cung ứng mang lại nhiều lợi thế cho doanh nghiệp / Khi nhà cung ứng cĩ ưu thế Ø Nâng giá đầu vào Ø Giảm chất lượng đầu vào Ø Cung cấp dịch vụ kém hơn Giảm lợi nhuận cơng ty Khi nào nhà cung cấp cĩ ưu thế ? " Cơng ty mua hàng khơng phải là khách hàng quan trọng " Khĩ khăn & tốn kém khi chuyển sang mua của người khác " Cĩ ít sản phẩm thay thế& quan trọng đối với cơng ty mua " Cĩ ít doanh nghiệp cung ứng trong ngành " Người mua khĩ theo đuổi chiến lược hợp nhất về phía sau " Những nhà cung cấp cĩ thể liên kết lại với nhau NGUYEN VAN THUY, MBA 26/42 Sức ép từ sản phẩm thay thế làm hạn chế lợi nhuận vì sự cạnh tranh về giá hoặc khuynh hướng chuyển sang sử dụng sản phẩm thay thế của người mua F Doanh nghiệp cần sử dụng nguồn lực và cơng nghệmới vào chiến lược sản phẩm của mình Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 14 NGUYEN VAN THUY, MBA 27/42 Sản Phẩm Thay Thế Đối ThủMới Tiềm Ẩn Khách HàngNhà Cung Ứng NGUYEN VAN THUY, MBA 28/42 VÍ DỤ: TÓM TẮT PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ CỦA CTY ĐIỆN TỬ SAMSUNG VINA 1. Đối thủ tiềm năng : 9 Tất cả các cty điện tử lớn của thế giới đều có mặt tại VN: Sony, Panasonic, Philip, JVC, LG 9 Đối thủ tiềm năng không đáng kể 2. Nhà cung cấp : 9 Nguyên vật liệu: vật liệu, linh kiện điện tử do tập đoàn Samsung cung ứng. Không có áp lực khi tập đoàn còn vững mạnh. Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 15 NGUYEN VAN THUY, MBA 29/42 VÍ DỤ: TÓM TẮT PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ CỦA TY ĐIỆN TỬ SAMSUNG VINA 9Tài chính : nguồn cung ứng liên doanh 36,5 triệu USD, dây chuyền hiện đại nhất VN, không thiếu vốn sản xuất kinh doanh. 9 Lao động : không có áp lực mạnh, nguồn lao động tại VN: ƒ Trẻ, phong phú, đa dạng ƒ Có tay nghề NGUYEN VAN THUY, MBA 30/42 VÍ DỤ: TÓM TẮT PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ CỦA CTY ĐIỆN TỬ SAMSUNG VINA 3. Cạnh tranh trong ngành : ™ Mạnh: các cty điện tử lớn đều có mặt ở thị trường VN (Sony, Panasonic, Philip, JVC, LG) ™ Cạnh tranh về giá, kiểu dáng, mẫu mã, quãng cáo ™ Sony : chiếm lĩnh thị trường VN, có uy tín nhãn hiệu, có khách hàng trung thành, luôn đổi mới sản phẩm (Triniton, Wega) Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 16 NGUYEN VAN THUY, MBA 31/42 VÍ DỤ: TÓM TẮT PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ CỦA CTY ĐIỆN TỬ SAMSUNG VINA 4. Khách hàng : ™ Mạnh: sành điệu, đòi hỏi chất lượng (SP, phục vụ) cao, giá cạnh tranh ™ Thay đổi thị hiếu 5. Sản phẩm thay thế : 9 Mạnh: sản phẩm chất lượng cao (ISO 9002) 9 Sản phẩm có nhiều chức năng NGUYEN VAN THUY, MBA 32/42 MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ ƒ Một số đặc điểm mà các NQT cần lưu ý khi nghiên cứu môi trường nội bộ: ƒ Nó có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động KD của DN ƒ DN/ Cty kiểm soát trực tiếp được nó ƒ Nó thể hiện điểm mạnh, điểm yếu của DN ƒ Mục đích: Giúp NQT giám sát những diễn biến của nội bộ DN, đồng thời nhận diện các điểm mạnh, điểm yếu nhằm có chiến lược và chính sách KD thích hợp với môi trường KD Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 17 NGUYEN VAN THUY, MBA 33/42 CÔNG NGHỆ MACHINE NGUYÊN VẬT LIỆU MATERIAL TỔ CHỨC QUẢN LÝ MANAGEMENT TIẾP THỊ MARKETING TÀI CHÍNH MONEY MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ NHÂN SỰ Human resources DOANH NGHIỆP NGUYEN VAN THUY, MBA 34/42 Human Resource- NHÂN SỰ ƒ Trình độ, kiến thức, tay nghề, khả năng chuyên môn của lực lượng nhân lực ƒ Tình hình tuyển dụng, đào tạo, huấn luyện, bố trí lực lượng lao động ƒ Chế độ lương, thù lao khen thưởng, thăng tiến phát triển nghề nghiệp ƒ Mức độ thuyên chuyển và bỏ việc ƒ Các chính sách sử dụng cán bộ, nhân viên có hiệu quả và hiệu năng Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 18 NGUYEN VAN THUY, MBA 35/42 MARKETING- TIẾP THỊ ƒ Các loại SP, mức độ đa dạng hoá SP ƒ Khả năng thu thập thông tin về thị trường ƒ Kênh phân phối ƒ Cách tổ chức bán hàng ƒ Mức độ nổi tiếng, chất lượng và uy tín của sản phẩm ƒ Dịch vụ hậu mãi ƒ Thị phần của DN NGUYEN VAN THUY, MBA 36/42 Financial - TÀI CHÍNH ƒ Nguồn vốn hiện có so với yêu cần thực hiện các kế hoạch, CL của DN ƒ Khả năng huy động vốn từ bên ngoài ƒ Hiệu quả sử dụng nguồn vốn của DN ƒ Lợi nhuận, doanh thu của DN ƒ Kiểm soát các luồng chi phí của DN Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 19 NGUYEN VAN THUY, MBA 37/42 Technology - CÔNG NGHỆ ƒ Công nghệ chế tạo SP ƒ Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn ƒ Hiệu năng kỹ thuật của các phương tiện ƒ Sử dụng bố trí các phương tiện sản xuất; quy hoạch và tận dụng máy móc thiết bị NGUYEN VAN THUY, MBA 38/42 MATERIAL- NGUYÊN VẬT LIỆU ƒ Giá cả và mức độ cung ứng vật tư, nguyên vật liệu đầu vào ƒ Quan hệ với người cung cấp ƒ Điều kiện thanh toán ƒ Điều kiện giao hàng Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 20 NGUYEN VAN THUY, MBA 39/42 MANAGEMENT- TỔ CHỨC QUẢN LÝ ƒ Cơ cấu tổ chức ƒ Uy tín của tổ chức ƒ Hệ thống thông tin ƒ Bầu không khí và nề nếp tổ chức ƒ Sự ủng hộ từ bên ngoài NGUYEN VAN THUY, MBA 40/42 VÍ DỤ: TÓM TẮT PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ CỦA CTY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÌNH CHÁNH 1. Điểm mạnh: 9 Có sự hỗ trợ của chính quyền 9 Có đủ căn cứ pháp lý để thực hiện kinh doanh 9 Có khả năng xúc tiến nhanh các thủ tục xét dự án 9 Đội ngũ nhân viên có kỹ năng chuyên môn phù hợp 9 Chiến lược nguồn nhân lực được quan tâm đúng mức 9 Mô hình cty cổ phần thích hợp để chủ động huy động vốn Bai giang QTH - chuong 3 ThS. Nguyen Van Thuy 21 NGUYEN VAN THUY, MBA 41/42 VÍ DỤ: TÓM TẮT PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ CỦA CTY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÌNH CHÁNH 2. Điểm yếu: 9 Qui mô phát triển nhanh, cán bộ chủ chốt chưa đủ trình độ và kinh nghiệm quản lý 9 Kỹ năng hoạt động theo nhóm kém 9 Vốn đầu tư ít so với các đối thủ cạnh tranh 42 LOGOwww.themegallery.com Thank for attention ! Continue to chapter 4 Preparing before come to class !

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_3_for_sv_4266.pdf
Tài liệu liên quan