Bài giảng Marketing thương mại dịch vụ

Đây là bài giảng chi tiết giúp cho bạn đọc hiểu rõ được Marketing thương mại dịch vụ Rất bổ ích cho các bạn học chuyên nghành kinh tế trong đó có Marketing và thương mại điện tử

pdf90 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1832 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing thương mại dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tin truy n mi ng là r t phù h p và có hi u qu và cho phép phát huy đ c tínhề ệ ấ ợ ệ ả ượ d ti p thu c a khách hàng d ch v . Thông tin truy n mi ng gi m t v trí quan tr ng và đ cễ ế ủ ị ụ ề ệ ữ ộ ị ọ ộ đáo trong vi c thúc đ y các ho t đ ng d ch v , qua đó càng cho th y rõ vai trò c a y u t conệ ẩ ạ ộ ị ụ ấ ủ ế ố ng i trong kinh doanh d ch v . Đ i v i d ch v , khách hàng c m nh n vi c mua d ch v cóườ ị ụ ố ớ ị ụ ả ậ ệ ị ụ r i ro cao h n so v i vi c mua hàng hóa h u hình, do v y thông tin truy n mi ng là ph bi nủ ơ ớ ệ ữ ậ ề ệ ổ ế trong tiêu dùng d ch v và nó giúp gi m đi nh n th c r i ro khách hàng. Đ quy t đ nh muaị ụ ả ậ ứ ủ ở ể ế ị m t d ch v , khách hàng th ng quan tâm đ n nh ng ý ki n c a nh ng ng i có kinhộ ị ụ ườ ế ữ ế ủ ữ ườ nghi m. S truy n mi ng có ý nghĩa trong vi c thuy t ph c và gi i thi u v d ch v và doanhệ ự ề ệ ệ ế ụ ớ ệ ề ị ụ nghi p c a nh ng khách hàng đã th a mãn cho ng i khác b ng nh ng kinh nghi m c a h ,ệ ủ ữ ỏ ườ ằ ữ ệ ủ ọ t o ra nh ng kh năng thông tin đ n nh ng ng i ch a là khách hàng c a doanh nghi p. H nạ ữ ả ế ữ ườ ư ủ ệ ơ th n a, các khách hàng th ng tham gia vào vi c phân ph i d ch v nên h hi u r t rõ v cácế ữ ườ ệ ố ị ụ ọ ể ấ ề v n đ liên quan đ n d ch v , quá trình cung c p d ch v và doanh nghi p d ch v , đ ng th iấ ề ế ị ụ ấ ị ụ ệ ị ụ ồ ờ h s trao đ i nh ng kinh nghi m c a mình v i khách hàng khác, và nh v y các khách hàngọ ẽ ổ ữ ệ ủ ớ ư ậ khác s d b thuy t ph c h n.ẽ ễ ị ế ụ ơ M t s thông tin truy n mi ng có th là ng u nhiên ho c đ c dàn d ng qua ho tộ ố ề ệ ể ẫ ặ ượ ự ạ đ ng quan h công chúng c a doanh nghi p. Các nhà marketing đôi khi đ ngh nh ng ng iộ ệ ủ ệ ề ị ữ ườ đã th a mãn tham gia ch ng trình cho phép s d ng l i các bình lu n c a h trong các qu ngỏ ươ ử ụ ạ ậ ủ ọ ả cáo ti p theo. C n chú ý đ n tác d ng b i s c a thông tin truy n mi ng. Nh ng kinh nghi mế ầ ế ụ ộ ố ủ ề ệ ữ ệ tiêu c c c a khách hàng có khuynh h ng tác đ ng l n h n nh ng kinh nghi m tích c c.ự ủ ướ ộ ớ ơ ữ ệ ự Khách hàng ch a đ c th a mãn có xu h ng nói nhi u h n nh ng khách hàng đã đ c th aư ượ ỏ ướ ề ơ ữ ượ ỏ mãn. 2.4. Qu ng cáo d ch v ả ị ụ 2.4.1. Nh ng v n đ ch y u c n quan tâm khi thi t k qu ng cáoữ ấ ề ủ ế ầ ế ế ả • Đ i t ng m c tiêu: đ i t ng c a qu ng cáo d ch v có th là khách hàng ho c trungố ượ ụ ố ượ ủ ả ị ụ ể ặ gian. Đ i v i khách hàng, qu ng cáo có th nh m đ n c nh ng khách hàng đã ti pố ớ ả ể ắ ế ả ữ ế c n h th ng d ch v c a doanh nghi p.ậ ệ ố ị ụ ủ ệ • M c tiêu c a qu ng cáo: nh l th ng, qu ng cáo nh m đ t m c tiêu gi i thi u,ụ ủ ả ư ẽ ườ ả ằ ạ ụ ớ ệ thuy t ph c, nh c nh và c ng c ni m tin. Do c m nh n r i ro l n nên m c tiêuế ụ ắ ở ủ ố ề ả ậ ủ ớ ụ c ng c ni m tin là khá quan tr ng trong lĩnh v c d ch v .ủ ố ề ọ ự ị ụ • Thông đi p qu ng cáo:ệ ả + Coi tr ng tính trung th c c a thông đi p.ọ ự ủ ệ + C g ng h u hình hóa thông đi p.ố ằ ữ ệ • Ph ng ti n qu ng cáo: ph ng ti n in n r t phù h p.ươ ệ ả ươ ệ ấ ấ ợ • Th i đi m qu ng cáo: doanh nghi p có th qu ng cáo th ng xuyên theo ki u nh cờ ể ả ệ ể ả ườ ể ắ nh nh ng cũng có th qu ng cáo t i m t s th i đi m, trong m t s giai đo n quanở ư ể ả ạ ộ ố ờ ể ộ ố ạ tr ng nh tung ra d ch v m i; cu i mùa chính v , đ u mùa trái v ho c ng c l i….ọ ư ị ụ ớ ố ụ ầ ụ ặ ượ ạ 2.4.2. Qu ng cáo v i đ i t ng là nhân viênả ớ ố ượ Ch t l ng c a d ch v cung c p không th tách r i v i ch t l ng c a ng i cungấ ượ ủ ị ụ ấ ể ờ ớ ấ ượ ủ ườ c p d ch v . S qu ng cáo đ n các khách hàng v d ch v có th gây s c ép lên nhân viênấ ị ụ ự ả ế ề ị ụ ể ứ 74 xu t phát t nh ng đòi h i và mong đ i c a khách hàng. Ng i qu ng cáo c n quan tâmấ ừ ữ ỏ ợ ủ ườ ả ầ không ch vi c khuy n khích khách hàng mua mà còn ph i thông tin, giáo d c và khích l nhânỉ ệ ế ả ụ ệ viên giao d ch làm vi c có hi u qu .ị ệ ệ ả H n n a, nhân viên giao d ch là nh ng ng i s cung c p thông tin có các khách hàngơ ữ ị ữ ườ ẽ ấ và là m t trong nh ng đ u m i truy n thông quan tr ng đ i v i các khách hàng. Nhân viênộ ữ ầ ố ề ọ ố ớ giao d ch là m t ph ng ti n thông tin u tiên đ i v i doanh nghi p d ch v , là ph ng ti nị ộ ươ ệ ư ố ớ ệ ị ụ ươ ệ đ c đáo nh t, m nh nh t, song cũng khó s d ng nh t. Trong giao ti p cá nhân, v trí c a nhânộ ấ ạ ấ ử ụ ấ ế ị ủ viên giao d ch r t quan tr ng, h không ch đ n gi n thông báo, thuy t ph c và bán cho kháchị ấ ọ ọ ỉ ơ ả ế ụ hàng các d ch v mà còn là m t b ph n tr n v n c a quá trình d ch v ho c là m t ph nị ụ ộ ộ ậ ọ ẹ ủ ị ụ ặ ộ ầ trong nh ng kính nghi m mua bán c a khách hàng. Ph i giáo d c và cung c p thông tin choữ ệ ủ ả ụ ấ nhân viên, đ c bi t là nhân viên giao d ch.ặ ệ ị Vi c qu ng cáo cho nhân viên có th ti n hành thông qua các tài li u, các báo cáo n iệ ả ể ế ệ ộ b doanh nghi p. V n đ quan tr ng là làm th nào h ng d n cho nhân viên đ h có thộ ệ ấ ề ọ ể ướ ẫ ể ọ ể sau này cung c p thông tin cho khách hàng và các đ i t ng khác.ấ ố ượ 75 Ch ng ươ 9. CHÍNH SÁCH CON NG I TRONG DOANH NGHI P ƯỜ Ệ D CH VỊ Ụ M c tiêu: Sau khi h c xong ch ng này, ng i h c có kh năng:ụ ọ ươ ườ ọ ả - Gi i thích t m quan tr ng c a y u t con ng i trong lĩnh v c d ch v .ả ầ ọ ủ ế ố ườ ự ị ụ - Phân tích các quy t đ nh marketing liên quan đ n khách hàng.ế ị ế - Gi i thích t m quan tr ng c a nhân viên ti p xúc và nh ng mâu thu n hàng ngày liênả ầ ọ ủ ế ữ ẫ quan đ n nhân viên ti p xúc.ế ế - Trình bày m t s v n đ c b n c a marketing n i b .ộ ố ấ ề ơ ả ủ ộ ộ 1. T M QUAN TR NG C A Y U T CON NG I TRONG HO T Đ NG D CH VẦ Ọ Ủ Ế Ố ƯỜ Ạ Ộ Ị Ụ + Y u t con ng i trong ho t đ ng cung ng d ch v bao g m nhân viên c a doanhế ố ườ ạ ộ ứ ị ụ ồ ủ nghi p, đ c bi t là nhân viên ti p xúc và khách hàngệ ặ ệ ế + Là y u t không th thi u c a h th ng s n xu t d ch v .ế ố ể ế ủ ệ ố ả ấ ị ụ + Là ngu n phát thông tin quan tr ng trong doanh nghi p d ch v (chính th c ho c/vàồ ọ ệ ị ụ ứ ặ không chính th c).ứ + M i quan h con ng i tác đ ng r t l n đ n c m nh n v d ch v c a khách hàng.ố ệ ườ ộ ấ ơ ế ả ậ ề ị ụ ủ 2. M T S V N Đ LIÊN QUAN Đ N KHÁCH HÀNGỘ Ố Ấ Ề Ế 2.1. T m quan tr ng c a khách hàng trong ho t đ ng d ch vầ ọ ủ ạ ộ ị ụ - Khách hàng d ch v tham gia vào quá trình cung ng d ch v nên đ c xem là m tị ụ ứ ị ụ ượ ộ trong nh ng y u t ngu n l c c a h th ng d ch v .ữ ế ố ồ ự ủ ệ ố ị ụ - Khách hàng là y u t góp ph n vào ch t l ng, giá tr d ch v và vì v y tác đ ng đ nế ố ầ ấ ượ ị ị ụ ậ ộ ế s hài lòng c a chính mình v d ch v c a doanh nghi p.ự ủ ề ị ụ ủ ệ - Các khách hàng d ch v th ng nh h ng l n nhau: tác đ ng đ n hình dung và c mị ụ ườ ả ưở ẫ ộ ế ả nh n v d ch v c a các khách hàng khác.ậ ề ị ụ ủ - Khách hàng d ch v còn có th là các đ i th c nh tranh trong tr ng h p d ch v cóị ụ ể ố ủ ạ ườ ợ ị ụ th t ph c v .ể ự ụ ụ 2.2. Đ c đi m c a khách hàng tác đ ng đ n s nh n th c v d ch vặ ể ủ ộ ế ự ậ ứ ề ị ụ - S l ng: thông th ng s l ng l n c a khách hàng trong m t h th ng d ch vố ượ ườ ố ượ ớ ủ ộ ệ ố ị ụ th ng làm cho khách hàng có c m giác v m t d ch v t t, đ c nhi u ng i a chu ng.ườ ả ề ộ ị ụ ố ượ ề ườ ư ộ Tuy nhiên, n u s l ng khách hàng trong hàng ch l n, khách hàng cũng có th hi u r ngế ố ượ ờ ớ ể ể ằ kh năng đáp ng c a d ch v kém, xét v s l ng.ả ứ ủ ị ụ ề ố ượ - V b ngoài: v b ngoài c a các khách hàng có th nói lên ph n nào t ng l p xã h i,ẻ ề ẻ ề ủ ể ầ ầ ớ ộ nh m ng i mà d ch v nh m đ n và vì v y nó ph n ánh đ c đi m c a d ch v .ớ ườ ị ụ ắ ế ậ ả ặ ể ủ ị ụ - Hành vi: hành vi c a các khách hàng trong h th ng m t ph n nói lên đ c đi m kháchủ ệ ố ộ ầ ặ ể hàng m c tiêu c a d ch v . M t khác, nó cũng ph n ánh d ch v đang đ c cung ng nh thụ ủ ị ụ ặ ả ị ụ ượ ứ ư ế nào thông qua thái đ c a h đ i v i d ch v , hành đ ng c a h khi tham gia d ch v .ộ ủ ọ ố ớ ị ụ ộ ủ ọ ị ụ 2.3. S tham gia c a khách hàng trong s n xu t d ch vự ủ ả ấ ị ụ 2.3.1. Khái quát - S tham gia c a khách hàng vào ho t đ ng d ch v là m t t t y u khách quan.ự ủ ạ ộ ị ụ ộ ấ ế - Tác đ ng tiêu c c c a s tham gia c a khách hàng: ộ ự ủ ự ủ + Quá trình b gián đo n nh h ng đ n năng su t và ch t l ng d ch v .ị ạ ả ưở ế ấ ấ ượ ị ụ + Chi phí phát sinh thêm. + nh h ng đ n d ch v cung c p cho các khách hàng khác.Ả ưở ế ị ụ ấ 76 - L i ích c a s tham gia c a khách hàng n u đ c qu n lý t t.ợ ủ ự ủ ế ượ ả ố • Đ i v i doanh nghi p d ch v :ố ớ ệ ị ụ - Ti t ki m chi phí, đ c bi t chi phí nhân viên ti p xúc.ế ệ ặ ệ ế - Đa d ng hóa s l a ch n cho khách hàng xét v m c đ tham gia.ạ ự ự ọ ề ứ ộ - Gia tăng s hài lòng c a khách hàng.ự ủ - Tăng l ng khách hàng s d ng d ch v , tăng doanh thu.ượ ử ụ ị ụ • Đ i v i khách hàng:ố ớ - Ti t ki m đ c th i gian, đ c bi t là th i gian ch đ i.ế ệ ượ ờ ặ ệ ờ ờ ợ - Gi m chi phí s d ng d ch v .ả ử ụ ị ụ - Gia tăng m c đ ki m soát tình hu ng d ch v , đ m b o tính riêng c a giao d ch.ứ ộ ể ố ị ụ ả ả ủ ị - Gi m c m giác căng th ng khi ph i ch đ i.ả ả ẳ ả ờ ợ - C h i th hi n mình.ơ ộ ể ệ 2.3.2. Các nhân t nh h ng đ n s tham gia c a khách hàngố ả ưở ế ự ủ - Các nhân t thu c doanh nghi p:ố ộ ệ + Văn hóa c a doanh nghi pủ ệ . + Quy trình cung ng d ch v .ứ ị ụ + Thái đ c a đ i ngũ nhân viên ti p xúc tr c ti p.ộ ủ ộ ế ự ế + Đ c đi m c s v t ch t k thu t c a doanh nghi p.ặ ể ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ệ - Các nhân t t phía khách hàng:ố ừ + Văn hóa c a khách hàngủ . + Tình tr ng tâm sinh lý và nh ng ràng bu c mang tính cá nhân.ạ ữ ộ + Trình đ giáo d c và kinh nghi m c a khách hàng.ộ ụ ệ ủ + Cá tính, l i s ng c a khách hàngố ố ủ . + Lòng trung thành c a khách hàng.ủ + Thái đ đ i v i s đ i m i d ch v .ộ ố ớ ự ổ ớ ị ụ - Đ c đi m c a cung ng và tiêu dùng d ch vặ ể ủ ứ ị ụ: + T su t s d ng và th i gian s d ng d ch v c a khách hàng t o c h i tăng sỷ ấ ử ụ ờ ử ụ ị ụ ủ ạ ơ ộ ự tham gia c a khách hàng, nh h ng đ n s hi u bi t v d ch v c a khách hàngủ ả ưở ế ự ể ế ề ị ụ ủ . + S ph c t p c a d ch v .ự ứ ạ ủ ị ụ + Tình hu ng d ch v và th i gian d ch v trong đó ng i mua có liên quan.ố ị ụ ờ ị ụ ườ 2.3.3. Các đi m tham gia, các hình th c tham gia và thái đ tham giaể ứ ộ * Các đi m áp d ng: ể ụ Thông th ng s tham gia c a khách hàng có th đ c áp d ngườ ự ủ ể ượ ụ nh ng đi m sau:ở ữ ể - Xác đ nh cách cung ng d ch vị ứ ị ụ T i đi m này, s tham gia c a khách hàng có th th hi n nh ng khía c nh sau:ạ ể ự ủ ể ể ệ ở ữ ạ + Trình bày nhu c u c a mình đ i v i m t lo i nhu c u xác đ nhầ ủ ố ớ ộ ạ ầ ị + Đ a ra ý ki n c a mình v m t cách cung ng d ch v xác đ như ế ủ ề ộ ứ ị ụ ị + Bày t thái đ đ i v i m t cách ph c v xác đ nhỏ ộ ố ớ ộ ụ ụ ị Đây là đi m tham gia đ c áp d ng th ng xuyên nh t trong lĩnh v c d ch v . Đâyể ượ ụ ườ ấ ự ị ụ cũng là đi m kh i đ u cho ph n l n các quá trình cung ng d ch v . N u s tham gia đó di nể ở ầ ầ ớ ứ ị ụ ế ự ễ 77 ra trong m i quan h ti p xúc v i nhân viên ph c v thì s h p tác là v n đ c c kỳ quanố ệ ế ớ ụ ụ ự ợ ấ ề ự tr ng.ọ - Tham gia th c hi n d ch v ự ệ ị ụ T i đi m tham gia này, khách hàng đ m nh n m t ph n ho c toàn b các thao tác trongạ ể ả ậ ộ ầ ặ ộ quá trình t o ra d ch v . Vai trò làm thay nhân viên ti p xúc th hi n rõ nét nh t t i đi m ápạ ị ụ ế ể ệ ấ ạ ể d ng này. Trong tr ng h p này, n u nh v i khách hàng, ki n th c, kinh nghi m cũng nh ýụ ườ ợ ế ư ớ ế ứ ệ ư th c trách nhi m là đòi h i quan tr ng đ đ m b o ch t l ng d ch v thì đ i v i nhân viênứ ệ ỏ ọ ể ả ả ấ ượ ị ụ ố ớ ti p xúc tr c ti p, s thích nghi hoàn h o đ i v i vai trò m i (h ng d n, giám sát) l i trế ự ế ự ả ố ớ ớ ướ ẫ ạ ở thành v n đ mang tính c p thi t. ấ ề ấ ế - Tham gia vào vi c ki m soátệ ể T i đi m áp d ng này, khách hàng th ng tham gia b ng cách theo dõi quá trính ph cạ ể ụ ườ ằ ụ v c a nhân viên ph c v thay vì phó thác m i đi u cho h . H qu c a m t s theo dõi nhụ ủ ụ ụ ọ ề ọ ệ ả ủ ộ ự ư v y là s đi u ch nh k p th i khi các v n đ x y ra (nói đúng h n là khi cách cung ng khôngậ ự ề ỉ ị ờ ấ ề ả ơ ứ đáp ng nhu c u th c s c a h ).ứ ầ ự ự ủ ọ * Các hình th c tham giaứ Nh v y, vi c tham gia c a du khách vào quá trình cung ng d ch v trong khách s nư ậ ệ ủ ứ ị ụ ạ có th th c hi n t i ba đi m áp d ng trên. Có đi u r ng, nh ng s tham gia đó l i đ c thể ự ệ ạ ể ụ ề ằ ữ ự ạ ượ ể hi n nh ng hình th c khác nhau. Có ba hình th c:ệ ở ữ ứ ứ - Tham gia th ch t c a du khách vào h th ng ph c v : hình th c này th hi n chể ấ ủ ệ ố ụ ụ ứ ể ệ ở ỗ khách hàng làm thay nhân viên ti p xúc m t s ph n vi c chân tay nào đó mà h có th .ế ộ ố ầ ệ ọ ể - Tham gia trí óc: t duy đúng đ n v n i dung ph c v , cung c p thông tin cho nhânư ắ ề ộ ụ ụ ấ viên ti p xúc v m i v n đ có liên quan đ n d ch v .ế ề ọ ấ ề ế ị ụ - Tham gia v tình c m: phát tri n tình c m đ i v i d ch v , th hi n thái đ ng hề ả ể ả ố ớ ị ụ ể ệ ộ ủ ộ hay không đ i v i m t ki u d ch v nh t đ nh và khi đó, h s t nguy n hay mi n c ngố ớ ộ ể ị ụ ấ ị ọ ẽ ự ệ ễ ưỡ tham gia. Hình th c tham gia này có tác đ ng đ c bi t quan tr ng đ n tinh th n, thái đ ph cứ ộ ặ ệ ọ ế ầ ộ ụ v c a nhân viên ti p xúc, đ i v i ng i ph trách vi c ki m soát các ho t đ ng và đ i v iụ ủ ế ố ớ ườ ụ ệ ể ạ ộ ố ớ vi c hình thành lu ng thông tin gi a doanh nghi p và du khách.ệ ồ ữ ệ Dĩ nhiên, gi a ba đi m và ba hình th c tham gia này có s đan xen v i nhau. Đi u nàyữ ể ứ ự ớ ề có th đ c minh h a qua ví d sau:ể ượ ọ ụ * Thái đ tham giaộ 78 Tham gia th ể ch tấ Giai đo n xác ạ đ nh t/ch t ị ấ c/c pấ Thu th p các d ậ ữ ki nệ Giai đo n hành ạ đ ngộ D ch v t doị ụ ự Giai đo n ki m tra ạ ể quá trình và thành tích T ki m soát đ n ự ể ơ gi n hóa có h ngả ướ Tham gia trí óc Tham gia tình c mả T o thông tinạ T phátự Thao tác m t k ộ ỹ thu t tinh viậ Áp d ng các th ụ ủ t c tùy theo ch p ụ ấ nh nậ có c s ơ ở ch c ch nắ ắ D n ẫ t o thông tin ph n ạ ả h iồ T ki m tra ự ể th ng xuyên d a ườ ự trên tình c m tham ả - Tham gia tích c cự Ph n l n khách hàng d ch v có thái đ tham gia tích c c. H ch đ ng tham gia v iầ ớ ị ụ ộ ự ọ ủ ộ ớ nh ng ch ý h t s c rõ ràng. C s cho thái đ tích c c này chính là s nh n th c rõ r t vữ ủ ế ứ ơ ở ộ ự ự ậ ứ ệ ề nh ng l i ích và s tham gia đem l i cho h .ữ ợ ự ạ ọ - Tham gia th đ ngụ ộ M t s ít khách hàng tham gia th đ ng là do khá nh y c m v i nh ng c g n ph i cóộ ố ụ ộ ạ ả ớ ữ ố ắ ả trong các tình hu ng d ch v ho c/và nh ng r i ro g n v i s tham gia. Nh ng c g ng mà hố ị ụ ặ ữ ủ ắ ớ ự ữ ố ắ ọ t ng t ng s ph i b ra đ tham gia nhi u h n vào các d ch v có th là:ưở ưở ẽ ả ỏ ể ề ơ ị ụ ể + C g ng th ch t l n h n (tr ng h p d ch v ăn t ph c v )ố ắ ể ấ ớ ơ ườ ợ ị ụ ự ụ ụ + C g ng đ u óc căng th ng h n (rút ti n t đ ng)ố ắ ầ ẳ ơ ề ự ộ R i ro mà h c m nh n g n v i s tham gia, tr c h t là r i ro v k t qu d ch v màủ ọ ả ậ ắ ớ ự ướ ế ủ ề ế ả ị ụ kéo theo đó là r i ro v tài chính, tâm lý, hình nh,…ủ ề ả 2.4. Các quy t đ nh marketing liên quan đ n khách hàngế ị ế 2.4.1. L a ch n th tr ng m c tiêu và nhóm g p khách hàngự ọ ị ườ ụ ộ - L a ch n th tr ng m c tiêu: vì đ c đi m khách hàng tác đ ng đ n nh n th c vự ọ ị ườ ụ ặ ể ộ ế ậ ứ ề d ch v cung ng nên vi c l a ch n th tr ng m c tiêu chính xác là đi u quan tr ng. Khôngị ụ ứ ệ ự ọ ị ườ ụ ề ọ nên ch n nh ng phân khúc th tr ng quá khác bi t nhau.ọ ữ ị ườ ệ - Nhóm g p khách hàng: Trong tr ng h p doanh nghi p ph c v nhi u nhóm kháchộ ườ ợ ệ ụ ụ ề hàng khác nhau, vi c đ a ra các gi i pháp đ thu hút h đ n v i doanh nghi p vào nh ng th iệ ư ả ể ọ ế ớ ệ ữ ờ đi m khác nhau, ho c đ n nh ng th i đi m d ch v khác nhau c a doanh nghi p là r t c nể ặ ế ữ ờ ể ị ụ ủ ệ ấ ầ thi t.ế 2.4.2. Kích thích và qu n lý s tham gia c a khách hàngả ự ủ M c tiêu theo đu i là “cài thi n năng su t và s th a mãn” .ụ ổ ệ ấ ự ỏ Hi u và phát tri n s tham gia c a khách hàng vào vi c th c hi n d ch v là m tể ể ự ủ ệ ự ệ ị ụ ộ ch ng trình thi t y u trong s n xu t và marketing.ươ ế ế ả ấ Không nên tìm ki m m t s tham gia khách hàng v m i m t. Tr c h t, nên nghĩế ộ ự ề ọ ặ ướ ế cách kích thích khách hàng tham gia hành đ ng. Tuy nhiên không nên đánh giá th p s tham giaộ ấ ự xác đ nh cách cung c p d ch v , ki m soát và tham gia tình c m.ị ấ ị ụ ể ả S tham gia hành đ ng là đi u hi n nhiên nh t, không ph i vì nó quan tr ng nh t mà vìự ộ ề ể ấ ả ọ ấ nó d th y nh t, thay nhân viên làm nh ng công vi c đ n gi n, b ng tay, nh ghi m t m uễ ấ ấ ữ ệ ơ ả ằ ư ộ ẫ gi y hay b n m u. ấ ả ẫ Kích thích và qu n lý s tham gia c a khách hàng đòi h i m t cách ti p c n t ng thả ự ủ ỏ ộ ế ậ ổ ể trên nhi u m c đ khác nhau trên c s nh ng m i quan h mà khách hàng có dính líu.ề ứ ộ ơ ở ữ ố ệ * Xác đ nh nh ng d ch v mà khách hàng có th tham gia.ị ữ ị ụ ể * Nghiên c u, thi t k quá trình cung c p d ch v và xác đ nh nh ng ph n vi c, nh ngứ ế ế ấ ị ụ ị ữ ầ ệ ữ giai đo n khách hàng có th và ph i tham gia, xác đ nh m c đ tham gia c a khách hàng vàạ ể ả ị ứ ộ ủ nh ng đòi h i h .ữ ỏ ở ọ * C n ph i giáo d c nhân viên, có nghĩa là ph i có đ c s tán thành c a nhân viênầ ả ụ ả ượ ự ủ ti p xúc, h ng d n h phát th o các gi i pháp cũng nh cách t ch c s tham gia c a kháchế ướ ẫ ọ ả ả ư ổ ứ ự ủ hàng. Nhân viên ph i đ c khuy n khích, hu n luy n đ giúp đ khách hàng, tr l i các câu h i c aả ượ ế ấ ệ ể ỡ ả ờ ỏ ủ h , làm các nhi m v cùng v i h , khuy n khích khách hàng t làm l y.ọ ệ ụ ớ ọ ế ự ấ * Thi t k , t ch c, s p x p c s v t ch t đ t o ra m t môi tr ng thu n l i cho sế ế ổ ứ ắ ế ơ ở ậ ấ ể ạ ộ ườ ậ ợ ự tham gia c a khách hàng.ủ 79 * Thay đ i cách ng x c a khách hàng. Vi c giáo d c khách hàng v nh ng cái l i màổ ứ ử ủ ệ ụ ề ữ ợ h s thu đ c nh s tham gia c a h , các ph ng pháp tham gia là v n đ c n thi t. Khôngọ ẽ ượ ờ ự ủ ọ ươ ấ ề ầ ế h n m i khách hàng đ u bi t mình có th làm gì, s làm gì, làm nh th nào, khi nào làm vàẳ ọ ề ế ể ẽ ư ế nh ng gì không đ c làm. C n ph i khuy n khích khách hàng tham gia tích c c, c n chú ýữ ượ ầ ả ế ự ầ đ n nh ng khách hàng b đ ng b ng cách ch ng minh cho h c m th y r ng c g ng ph i cóế ữ ị ộ ằ ứ ọ ả ấ ằ ố ắ ả s r t nh và không có m o hi m gì.ẽ ấ ỏ ạ ể * S tham gia đòi h i m t s ki m tra, đánh giá có h th ng. M c tiêu c a s ki m traự ỏ ộ ự ể ệ ố ụ ủ ự ể là do ra nh ng chu ch cho c gi a m t m t là khách hàng và m t kia là c s v t ch t và nhânữ ệ ạ ữ ộ ặ ặ ơ ở ậ ấ viên ti p xúc, nh ng l i ích thu đ c và nh ng v n đ khác có liên quan.ế ữ ợ ượ ữ ấ ề 3. NH NG V N Đ LIÊN QUAN Đ N NHÂN VIÊN TI P XÚCỮ Ấ Ề Ế Ế 3.1. T m quan tr ng và vai trò c a nhân viên ti p xúcầ ọ ủ ế 3.1.1. T m quan tr ng c a nhân viên ti p xúc:ầ ọ ủ ế * V i khách hàng:ớ - Nhân viên ti p xúc là m t ph n c a d ch v :ế ộ ầ ủ ị ụ + S l ng nhân viên ti p xúc: s l ng nhân viên ti p xúc tác đ ng đ n c m nh nố ượ ế ố ượ ế ộ ế ả ậ c a khách hàng v d ch v không nh nhau đ i v i nh ng d ch v khác nhau. Nhìn chung, sủ ề ị ụ ư ố ớ ữ ị ụ ố l ng nhân viên đông cho khách hàng c m nh n t t v kh năng s n sàng đáp ng. Tuy nhiên,ượ ả ậ ố ề ả ẵ ứ có m t s d ch v mà s đông đúc c a nhân viên có th làm cho khách hàng c m th y sộ ố ị ụ ự ủ ể ả ấ ự không tho i mái.ả + Có nh ng d ch v mà v b ngoài c a các nhân viên ti p xúc là m t y u t đ c bi tữ ị ụ ẻ ề ủ ế ộ ế ố ặ ệ trong qu n tr các b ng ch ng vì các khách hàng th ng không phân bi t gi a d ch v và nhânả ị ằ ứ ườ ệ ữ ị ụ viên cung c p d ch v . Áo qu n m c s ch s , chi u dài c a tóc, trang s c, trang đi m, ăn m cấ ị ụ ầ ặ ạ ẽ ề ủ ứ ể ặ ch nh t , ch i chu t là nh ng y u t c n ph i đ c xác đ nh c th , ki m soát và c ng cỉ ề ả ố ữ ế ố ầ ả ượ ị ụ ể ể ủ ố m t cách nghiêm ng t.ộ ặ + Hành vi c a nhân viên ti p xúc cũng là m t y u t quan h ph n ánh d ch v . Hànhủ ế ộ ế ố ệ ả ị ụ vi c a nhân viên ti p xúc th hi n qua l i nói, c ch …ủ ế ể ệ ờ ử ỉ - Nhân viên là ng i chia s nhu c u, s quan tâm c a khách hàngườ ẻ ầ ự ủ * V i doanh nghi p d ch v :ớ ệ ị ụ - Nhân viên ti p xúc là “ đ i s ” c a doanh nghi p trong m i quan h v i khách hàng.ế ạ ứ ủ ệ ố ệ ớ - Nhân viên ti p xúc là m t lo i lao đ ng đ c bi t tham gia vào quá trình s n xu t.ế ộ ạ ộ ặ ệ ả ấ - Nhân viên ti p xúc là m t lo i nhân viên marketing bán chuyên nghi p.ế ộ ạ ệ 3.1.2. Vai trò c a nhân viên ti p xúcủ ế - Vai trò tác nghi p: th c hi n các thao tác nghi p v trong vi c cung ng d ch vệ ự ệ ệ ụ ệ ứ ị ụ - Vai trò quan h : thi t l p và duy trì m i quan h v i khách hàng.ệ ế ậ ố ệ ớ - Các vai trò khác: bán d ch v , giám sát s tham gia c a khách hàng.ị ụ ự ủ 3.2. Nh ng khó khăn c a nhân viên ti p xúcữ ủ ế 3.2.1. Tính ch t công vi cấ ệ Công vi c c a nhân viên ti p xúc ngoài nh ng khía c nh v th ch t và k năng cònệ ủ ế ữ ạ ề ể ấ ỹ đòi h i c khía c nh v xúc c m. Đi u đó có nghĩa r ng đ d ch v có ch t l ng, song songỏ ả ạ ề ả ề ằ ể ị ụ ấ ượ v i vi c th c hi n các thao tác thành th o, t duy v n đ m t cách chính xác, nhân viên ti pớ ệ ự ệ ạ ư ấ ề ộ ế xúc còn ph i bi t m m c i và nhìn khách hàng thân thi n, quan tâm chân thành và nói chuy nả ế ỉ ườ ệ ệ ân c n v i khách hàng. S thân thi n, s l ch thi p, s c m thông, s nhi t tình vì v y đòi h iầ ớ ự ệ ự ị ệ ự ả ự ệ ậ ỏ m t kh i l ng l n “lao đ ng xúc c m” c a nhân viên ti p xúc. Có nghĩa r ng đôi khi nhânộ ố ượ ớ ộ ả ủ ế ằ viên ti p xúc ph i che gi u, ki m nén nh ng c m xúc th t c a mình.ế ả ấ ể ữ ả ậ ủ 80 3.2.2. Nh ng mâu thu n ph i gi i quy tữ ẫ ả ả ế Nhân viên ti p xúc hàng ngày th ng ph i đ i m t v i nhi u lo i mâu thu n khácế ườ ả ố ặ ớ ề ạ ẫ nhau. * Mâu thu n gi a chính h v i vai trò mà h đ m nhi mẫ ữ ọ ớ ọ ả ệ Là ng i c a doanh nghi p d ch v , nhân viên ti p xúc ph i ch p nh n và tuân theo hườ ủ ệ ị ụ ế ả ấ ậ ệ th ng chu n m c ng x , các tri t lý ph c v c a doanh nghi p. Tuy nhiên, đôi khi trong quáố ẩ ự ứ ử ế ụ ụ ủ ệ trình ph c v khách hàng, h c m th y nh ng chu n m c ng x , tri t lý ph c v mà hụ ụ ọ ả ấ ữ ẩ ự ứ ử ế ụ ụ ọ ph i tuân theo mâu thu n v i cá tính, hay nh ng chu n m c, nh ng giá tr mà h coi tr ng.ả ẫ ớ ữ ẩ ự ữ ị ọ ọ * Mâu thu n gi a doanh nghi p và khách hàngẫ ữ ệ Nhân viên ti p xúc tr c h t ph i b o v l i ích c a doanh nghi p d ch v . Đ ng th iế ướ ế ả ả ệ ợ ủ ệ ị ụ ồ ờ h ph i mang l i và tôn tr ng l i ích c a khách hàng trong quá trình cung ng d ch v . Nh ngọ ả ạ ọ ợ ủ ứ ị ụ ư hai lo i l i ích này không ph i lúc nào cũng hài hòa l n nhau, trái l i có th mâu thu n gayạ ợ ả ẫ ạ ể ẫ g t. V a thu c v th gi i c a doanh nghi p, v a thu c v th gi i c a khách hàng, nhânắ ừ ộ ề ế ớ ủ ệ ừ ộ ề ế ớ ủ viên ti p xúc g p khó khăn r t l n khi ph i đ i m t v i mâu thu n này.ế ặ ấ ớ ả ố ặ ớ ẫ * Mâu thu n gi a khách hàng v i nhauẫ ữ ớ S có m t đ ng th i c a nhi u khách hàng trong h th ng d ch v cũng là ngu n g cự ặ ồ ờ ủ ề ệ ố ị ụ ố ố n y sinh mâu thu n gi a h . Mâu thu n này có th do s quá khác nhau v đ c đi m cá nhân,ả ẫ ữ ọ ẫ ể ự ề ặ ể v l i ích tìm ki m khi tiêu dùng d ch v … nh ng cũng có th xu t phát t cách ph c v cáề ợ ế ị ụ ư ể ấ ừ ụ ụ nhân hóa c a chính nhân viên ti p xúc ti p xúc.ủ ế ế * Mâu thu n gi a các nhân viên ti p xúc v i nhauẫ ữ ế ớ Trong quá trình ph c v khách hàng, gi a các nhân viên cũng có th n y sinh mâuụ ụ ữ ể ả thu n v phong cách ph c v , v vi c áp d ng nguyên t c ph c v .ẫ ề ụ ụ ề ệ ụ ắ ụ ụ * Mâu thu n gi a nhân viên ti p xúc và khu v c h u c nẫ ữ ế ự ậ ầ Khu v c h u c n gi vai trò h tr cho nhân viên ti p xúc trong quá trình ph c vự ậ ầ ữ ỗ ợ ế ụ ụ khách hàng. S mâu thu n gi a hai khu v c này có th n y sinh do thi u hi u bi t, thông c mự ẫ ữ ự ể ả ế ể ế ả v i đ c thù ho t đ ng khác nhau tr c s c ép c a khách hàng.ớ ặ ạ ộ ướ ứ ủ 3.2.3. Yêu c u ch t l ng và năng su tầ ấ ượ ấ Nhân viên ti p xúc đ c yêu c u cung c p nh ng d ch v th a mãn khách hàng nh ngế ượ ầ ấ ữ ị ụ ỏ ư ph i đ t năng su t và hi u qu v m t chi phí. Có nghĩa r ng, h v a đáp ng nh ng yêu c uả ạ ấ ệ ả ề ặ ằ ọ ừ ứ ữ ầ c a t ng khách hàng nh ng l i ph i ph c v m t s l ng khách hàng nh t đ nh trong m tủ ừ ư ạ ả ụ ụ ộ ố ượ ấ ị ộ đ n v th i gian. Đi u này là c c kỳ khó khăn.ơ ị ờ ề ự 4. MARKETING N I BỘ Ộ 4.1. T m quan tr ng c a marketing n i bầ ọ ủ ộ ộ Do t m quan tr ng c a nhân t con ng i nh đã đ c p trên mà chúng ta ph i th aầ ọ ủ ố ườ ư ề ậ ở ả ừ nh n v trí quan tr ng c a vi c thu hút, đào t o, phân b , đ ng viên và duy trì đ i ngũ nhânậ ị ọ ủ ệ ạ ổ ộ ộ viên có ph m ch t, có phong cách, có k năng nghi p v , có kh năng t o ra nh ng d ch vẩ ấ ỹ ệ ụ ả ạ ữ ị ụ th a mãn nhu c u c a khách hàng. ỏ ầ ủ Marketing n i b nh m khuy n khích nh ng thái đ tích c c c a nhân viên v i hyộ ộ ằ ế ữ ộ ự ủ ớ v ng s thu hút them khách hàng m i cho doanh nghi p mình và t o ra nh ng khách hàngọ ẽ ớ ệ ạ ữ trung thành, nh ng nhân viên tài năng nh t s đ c thu hút vào đ làm vi c. Th a mãn kháchữ ấ ẽ ượ ể ệ ỏ hàng n i b s gia tăng kh năng c a doanh nghi p trong vi c th a mãn nh ng khách hàngộ ộ ẽ ả ủ ệ ệ ỏ ữ bên ngoài. Tri t lý đây có th tóm l c l i là: “thu hút và gi gìn khách hàng thông qua làmế ở ể ượ ạ ữ th a mãn nhu c u và mong mu n c a chính nh ng nhân viên c a mình”.ỏ ầ ố ủ ữ ủ 4.2. Đ c đi m c a marketing n i bặ ể ủ ộ ộ 81 - M c tiêu: thu hút và t o ra nh ng con ng i hăng hái, có k năng trong ho t đ ngụ ạ ữ ườ ỹ ạ ộ ph c v khách hàng bên ngoài.ụ ụ - Khách hàng n i b : nhân viên c a doanh nghi p mà đ c bi t là b ph n nhân viênộ ộ ủ ệ ặ ệ ộ ậ ti p xúc tr c ti p.ế ự ế - S n ph m n i b : doanh nghi p dành cho nhân viên c a mình m t s nghi p theoả ẩ ộ ộ ệ ủ ộ ự ệ đúng s mong đ i c a h .ự ợ ủ ọ - Đ i th c nh tranh: các doanh nghi p có cùng nhu c u s d ng lao đ ng v i doanhố ủ ạ ệ ầ ử ụ ộ ớ nghi p.ệ 4.3. Nghiên c u marketing n i bứ ộ ộ Nghiên c u marketing n i b đ c s d ng đ xác đ nh nhu c u, mong mu n và tháiứ ộ ộ ượ ử ụ ể ị ầ ố đ c a nhân viên và nh ng v n đ liên quan nh s bù đ p hao phí, các chính sách c a doanhộ ủ ữ ấ ề ư ự ắ ủ nghi p đ i v i h .ệ ố ớ ọ Vi c qu n tr đòi h i ph i có thông tin ph n h i có quan h đ n m c đ th a mãn c aệ ả ị ỏ ả ả ồ ệ ế ứ ộ ỏ ủ các khách hàng n i b v i nh ng s n ph m n i b mà h đang đ i b ng các ngu n tàiộ ộ ớ ữ ả ẩ ộ ộ ọ ổ ằ ồ nguyên. Nh ng thông tin t nhân viên ph i đ c xem xét, x lý và có c ch thông báo l i t iữ ừ ả ượ ử ơ ế ạ ớ nhân viên đ kích thích h quan tâm nhi u h n đ n công vi c, t i doanh nghi p và t i chínhể ọ ề ơ ế ệ ớ ệ ớ b n thân mình.ả Nghien c u nhân viên cung c p m t ph ng ti n cho vi c xác đ nh các chính sách tácứ ấ ộ ươ ệ ệ ị đ ng ho c thay đ i v t ch c.ộ ặ ổ ề ổ ứ 4.4. M t s n i dung c b n c a marketing n i bộ ố ộ ơ ả ủ ộ ộ 4.4.1. Tuy n d ng ng i tài gi iể ụ ườ ỏ Vi c tuy n d ng đ c ng i tài ngay t đ u là vô cùng quan tr ng đ i v i doanhệ ể ụ ượ ườ ừ ầ ọ ố ớ nghi p d ch v . Nhìn d i góc đ Marketing, đ thu hút đ c ng i tài gi i ngay t đ u,ệ ị ụ ướ ộ ể ượ ườ ỏ ừ ầ doanh nghi p ph i chú ý đ n nh ng v n đ sau:ệ ả ế ữ ấ ề Vi c tuy n d ng ng i tài gi i cũng gi ng nh vi c doanh nghi p c g ng thu hútệ ể ụ ườ ỏ ố ư ệ ệ ố ắ khách hàng trong s c nh tranh v i các đ i th khác. Th tr ng lao đ ng cũng có th đ cự ạ ớ ố ủ ị ườ ộ ể ượ phân đo n theo nhi u tiêu th c, trong đó trình đ chuyên môn nghi p v là tiêu đi m chú ý c aạ ề ứ ộ ệ ụ ể ủ các doanh nghi p có nhu c u lao đ ng. Khi đó, vi c phân đo n th tr ng, l a ch n phân đo nệ ầ ộ ệ ạ ị ườ ự ọ ạ th tr ng m c tiêu, thi t k s n ph m cũng nh các chính sách h tr khác đ u có th ápị ườ ụ ế ế ả ẩ ư ỗ ợ ề ể d ng đ cu i cùng doanh nghi p tuy n d ng đ c nh ng nhân viên đ năng l c cho vi cụ ể ố ệ ể ụ ượ ữ ủ ự ệ cung ng d ch v .ứ ị ụ - Trong quá trình tuy n d ng, các ng c viên không ch đ c xem xét kh năng th cể ụ ứ ử ỉ ượ ả ự hi n d ch v (ki n th c và k năng) mà còn ph i đ c xem xét v thiên h ng d ch v (sệ ị ụ ế ứ ỹ ả ượ ề ướ ị ụ ự quan tâm, thích thú c a h đ i v i vi c ph c v ng i khác).ủ ọ ố ớ ệ ụ ụ ườ - Doanh nghi p d ch v c g ng tr thành ng i s d ng d ch v đ c a thích thôngệ ị ụ ố ắ ở ườ ủ ụ ị ụ ượ ư qua nhi u chính sách, ch ng h n thù lao, hu n luy n, phúc l i…ề ẳ ạ ấ ệ ợ 4.4.2. Các chính sách phát tri n con ng iể ườ S hài lòng c a nhân viên còn kh năng phát tri n chính mình trong quá trình laoự ủ ở ả ể đ ng. Vì v y, doanh nghi p d ch v c n ph i quan tâm đ n các v n đ sau:ộ ậ ệ ị ụ ầ ả ế ấ ề - Xây d ng m t phong cách ph c v chuyên nghi p không ch b ng các quy đ nh màự ộ ụ ụ ệ ỉ ằ ị còn b ng vi c t o d ng lòng yêu ngh .ằ ệ ạ ự ề - Hu n luy n trình đ k thu t và kh năng t ng tác.ấ ệ ộ ỹ ậ ả ươ - Trao quy n cho đ i ngũ nhân viên, đ c bi t là nhân viên ti p xúc.ề ộ ặ ệ ế - Kích thích lao đ ng theo nhóm.ộ 82 - Ch đ thăng ti n rõ ràng.ế ộ ế 4.4.3. Cung c p h th ng h tr c n thi tấ ệ ố ỗ ợ ầ ế S khó khăn trong công vi c khi n nhân viên ti p xúc r t c n s h tr t phía các nhàự ệ ế ế ấ ầ ự ỗ ợ ừ qu n tr , c th :ả ị ụ ể - Vi c đo l ng và đánh giá ch t l ng n i b là m t bi n pháp quan tr ng giúp nhânệ ườ ấ ượ ộ ộ ộ ệ ọ viên ti p xúc xác đ nh đ c k t qu mà mình đã đ t đ cế ị ượ ế ả ạ ượ - Cung c p các trang thi t b , công ngh h tr giúp nhân viên ti p xúc th c hi n côngấ ế ị ệ ỗ ợ ế ự ệ vi c c a mình d dàng và t t h nệ ủ ễ ố ơ - Phát tri n các quá trình n i b ph c v cho công vi c cung c p d ch v khu v cể ộ ộ ụ ụ ệ ấ ị ụ ở ự m t ti n đ c t t h n.ặ ề ượ ố ơ - Cung c p các k ch b n ph c v và các k ch b n s a sai.ấ ị ả ụ ụ ị ả ử 4.4.4. Coi tr ng nhân viên ti p xúcọ ế Vi c l u gi nh ng nhân viên gi i cũng ph i đ c nhìn nh n t ng t nh vi c l uệ ư ữ ữ ỏ ả ượ ậ ươ ự ư ệ ư gi khách hàng trung thành trong lĩnh v c d ch v . Mu n v y, doanh nghi p d ch v c n ph i:ữ ự ị ụ ố ậ ệ ị ụ ầ ả - Lôi kéo đ c h vào vi c chia s v i doanh nghi p s m nh và m c tiêu mà doanhượ ọ ệ ẻ ớ ệ ứ ệ ụ nghi p theo đu i đ h có th c m nh n rõ ràng s đóng góp c a mình trong vi c th c hi n.ệ ổ ể ọ ể ả ậ ự ủ ệ ự ệ - Quan tâm đ n các nhu c u cá nhân c a hế ầ ủ ọ - Đo l ng, đánh giá và khen th ng cho nh ng nhân viên cung c p d ch v t t nh t.ườ ưở ữ ấ ị ụ ố ấ 83 Ch ng ươ 10. QU N TR CÁC B NG CH NG V T CH TẢ Ị Ằ Ứ Ậ Ấ M c tiêu: Sau khi h c xong ch ng này, ng i h c có kh năng:ụ ọ ươ ườ ọ ả - Gi i thích đ c vai trò c a b ng ch ng v t ch t trong lĩnh v c d ch v , mô t c uả ượ ủ ằ ứ ậ ấ ự ị ụ ả ấ trúc c a b ng ch ng d ch v .ủ ằ ứ ị ụ - Mô t quá trình qu n tr b ng ch ng v t ch t trong lĩnh v c d ch v .ả ả ị ằ ứ ậ ấ ự ị ụ - Phân lo i c s v t ch t trong lĩnh v c d ch v , mô t m t s mô hình bày trí c sạ ơ ở ậ ấ ự ị ụ ả ộ ố ơ ở v t ch t.ậ ấ 1. KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ C A B NG CH NG V T CH TỆ Ủ Ằ Ứ Ậ Ấ 1.1. B ng ch ng v t ch t trong cung ng d ch v là gì?ằ ứ ậ ấ ứ ị ụ B ng ch ng v t ch t là môi tr ng trong đó d ch v đ c cung ng, là n i mà doanhằ ứ ậ ấ ườ ị ụ ượ ứ ơ nghi p và khách hàng t ng tác v i nhau và bao g m c b t c hàng hóa h u hình nào màệ ươ ớ ồ ả ấ ứ ữ t o đi u ki n cho vi c th c hi n ho c truy n thông v d ch v .ạ ề ệ ệ ự ệ ặ ề ề ị ụ 1.2. Vai trò c a b ng ch ng v t ch tủ ằ ứ ậ ấ 1.2.1. T o ra nh ng n t ng ban đ uạ ữ ấ ượ ầ Trong tr ng h p thi u thông tin v d ch v , các khách hàng có khuynh h ng d a vàoườ ợ ế ề ị ụ ướ ự các b ng ch ng h u hình. ằ ứ ữ 1.2.2. T o ni m tinạ ề Mu n Marketing d ch v có hi u qu thì ph i t o ni m tin khách hàng vì các kháchố ị ụ ệ ả ả ạ ề ở hàng ph n l n mua d ch v tr c khi có th hi u th u đáo nó.ầ ớ ị ụ ướ ể ể ấ Khách hàng phán xét ch t l ng c a các y u t h u hình trong quá trình d ch v . Nhấ ượ ủ ế ố ữ ị ụ ư v t ch t l ng c a các b ng ch ng h u hình cũng r t quan tr ng, chúng nh h ng đ n quáậ ấ ượ ủ ằ ứ ữ ấ ọ ả ưở ế trình phán xét ch t l ng c a khách hàng. Vi c s d ng nh ng b ng ch ng phù h p v i thấ ượ ủ ệ ử ụ ữ ằ ứ ợ ớ ị tr ng m c tiêu và chi n l c marketing cũng là m t v n đ c n chú ý. ườ ụ ế ượ ộ ấ ề ầ 1.2.3. T o đi u ki n cho vi c cung c p d ch v có ch t l ngạ ề ệ ệ ấ ị ụ ấ ượ Các y u t v t ch t chính là nh ng đi u ki n c b n đ cung c p d ch v , ch t l ngế ố ậ ấ ữ ề ệ ơ ả ể ấ ị ụ ấ ượ c a chúng trong m t ch ng m c nh t đ nh nh h ng đ n ch t l ng d ch v cung c p.ủ ộ ừ ự ấ ị ả ưở ế ấ ượ ị ụ ấ 1.2.4. Thay đ i m t hình nhổ ộ ả Tính vô hình c a d ch v càng đòi h i càng ph i nh n m nh vai trò này. Qu n tr b ngủ ị ụ ỏ ả ấ ạ ả ị ằ ch ng là m t công c c b n đ i v i các doanh nghi p d ch v trong vi c tìm ki m m t sứ ộ ụ ơ ả ố ớ ệ ị ụ ệ ế ộ ự thay đ i hình nh doanh nghi p trong khách hàng.ổ ả ệ 1.2.5. Đem l i s kích thích giác quanạ ự C n t ch c m t s chi ti t trong c s v t ch t theo m t cách nào đó sao cho cáchầ ổ ứ ộ ố ế ơ ở ậ ấ ộ s p x p này có m t ý nghĩa nh t đ nh đ i v i khách hàng. Ki n trúc là m t trong nh ng ngu nắ ế ộ ấ ị ố ớ ế ộ ữ ồ đánh giá trong vi c h tr cho chi n l c marketing d a vào các kích thích giác quan, t t nhiênệ ỗ ợ ế ượ ự ấ nó không ph i là y u t quan tr ng nh t hay c n thi t nh t. Cái khó là làm sao thi t k đ cả ế ố ọ ấ ầ ế ấ ế ế ượ nh ng th có th t o ra cho khách hàng s kích thích giác quan, không ch cho h mà cho cữ ứ ể ạ ự ỉ ọ ả nh ng ai đi cùng v i h . ữ ớ ọ 1.3. C u trúc c a b ng ch ng d ch v ấ ủ ằ ứ ị ụ B ng ch ng v t ch t bao g m c s v t ch t d ch v và các hình th c truy n thôngằ ứ ậ ấ ồ ơ ở ậ ấ ị ụ ứ ề h u hình khác. Đ i v i c s v t ch t k thu t d ch v , các y u t h u hình còn đ c phânữ ố ớ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ị ụ ế ố ữ ượ làm hai nhóm: các đ c đi m bên ngoài (phong c nh, d u hi u, n i đ xe..) và các đ c đi mặ ể ả ấ ệ ơ ỗ ặ ể bên trong (thi t k , cách s p đ t, trang thi t b , cách trang trí…).ế ế ắ ặ ế ị 84 C s v t ch tơ ở ậ ấ Các y u t h u hình khácế ố ữ Y u t bên ngoàiế ố Thi t k bên ngoàiế ế Bi n hi uể ệ N i đ xeơ ỗ Phong c nhả Môi tr ng xung quanhườ Y u t bên trongế ố Thi t k bên trongế ế Trang thi t bế ị Các bi n báoể Cách s p đ tắ ặ Cách trang trí B u không khíầ Các lo i Cards visite c a doanh nghi pạ ủ ệ Đ dùng văn phòngồ Các b ng khen, gi y khen, gi y ch ng nh nằ ấ ấ ứ ậ Các lo i gi y t có in logo c a doanh nghi pạ ấ ờ ủ ệ Các brochures c a doanh nghi p…ủ ệ Các y u t b ng ch ng v t ch t, m t m t, đ c s d ng đ tác đ ng đ n s l aế ố ằ ứ ậ ấ ộ ặ ượ ử ụ ể ộ ế ự ự ch n, s mong đ i, s hài lòng và các hành vi khác c a khách hàng. M t khác, chúng ta cũngọ ự ợ ự ủ ặ ph i hoàn thành nhi m v c a mình trong vi c t o đi u ki n thu n l i cho vi c th c hi nả ệ ụ ủ ệ ạ ề ệ ậ ợ ệ ự ệ d ch v . Có nghĩa r ng, chúng ta ph i th a mãn c khách hàng l n nhân vi n ph c v . Haiị ụ ằ ả ỏ ả ẫ ệ ụ ụ nhi m v này không d đ ng th i hoàn thành t t. ệ ụ ễ ồ ờ ố 2. C S V T CH T D CH VƠ Ở Ậ Ấ Ị Ụ 2.1. Phân lo i c s v t ch t d ch vạ ơ ở ậ ấ ị ụ 2.1.1. Phân lo i theo đ i t ng s d ng:ạ ố ượ ử ụ Tr c h t, c s v t ch t c a các doanh nghi p d ch v s khác nhau ch nó s tácướ ế ơ ở ậ ấ ủ ệ ị ụ ẽ ở ỗ ẽ đ ng đ n ai là ch y u: khách hàng, nhân viên hay c hai? Đi u này s tác đ ng r t l n đ nộ ế ủ ế ả ề ẽ ộ ấ ớ ế c u trúc c a c s v t ch t. Theo tiêu th c này có ba lo i hình c s v t ch t d ch v : tấ ủ ơ ở ậ ấ ứ ạ ơ ở ậ ấ ị ụ ự ph c v , d ch v t ng tác và d ch v t xa.ụ ụ ị ụ ươ ị ụ ừ • T ph c v : ự ụ ụ đ i t ng s d ng ch y u là khách hàng (ví d máy ATM). Vi c ho chố ượ ử ụ ủ ế ụ ệ ạ đ nh c s v t ch t trong tr ng h p này ph i nh m vào các m c đích marketing nh :ị ơ ở ậ ấ ườ ợ ả ắ ụ ư thu hút phân khúc th tr ng m c tiêu, t o s tho i mái và d dàng trong vi c s d ng. ị ườ ụ ạ ự ả ễ ệ ử ụ • D ch v t xa: ị ụ ừ đ i v i lo i d ch v này, khách hàng có m t r t ít trong c s v t ch tố ớ ạ ị ụ ặ ấ ơ ở ậ ấ (ví d ngân hàng đi n t ). Vì v y, vi c t ch c c s v t ch t trong tr ng h p nàyụ ệ ử ậ ệ ổ ứ ơ ở ậ ấ ườ ợ ch y u nh m vào m c đích làm th a mãn nhu c u c a nhân viên, nâng cao năng su t,ủ ế ắ ụ ỏ ầ ủ ấ t o tinh th n làm vi c theo nhóm…ạ ầ ệ • D ch v t ng tác:ị ụ ươ c s v t ch t c a nh ng lo i d ch v này là n i c khách hàngơ ở ậ ấ ủ ữ ạ ị ụ ơ ả và nhân viên ph c v ph i có m t và t ng tác v i nhau trong su t quá trình d ch vụ ụ ả ặ ươ ớ ố ị ụ (ví d qu y giao d ch truy n th ng…) Trong tr ng h p này, c s v t ch t d ch vụ ầ ị ề ố ườ ợ ơ ở ậ ấ ị ụ ph i đ c ho ch đ nh sao cho v a có th h p d n, t o s hài lòng và t o đi u ki nả ượ ạ ị ừ ể ấ ẫ ạ ự ạ ề ệ thu n l i cho c khách hàng và nhân viên cùng s d ng đ ng th i. Bên c nh đó, doanhậ ợ ả ử ụ ồ ờ ạ nghi p cũng c n ph i chú ý đ n s nh h ng c a c s v t ch t d ch v lên ch tệ ầ ả ế ự ả ưở ủ ơ ở ậ ấ ị ụ ấ l ng c a m i quan h t ng tác gi a nhân viên và khách hàng.ượ ủ ố ệ ươ ữ 2.1.2. Phân theo m c đ ph c t p/đ n gi nứ ộ ứ ạ ơ ả 85 • Lo i đ n gi n: ạ ơ ả có ít các y u t c u thành. Quy t đ nh thi t k lo i c s v t ch tế ố ấ ế ị ế ế ạ ơ ở ậ ấ d ch v này là khác đ n gi n, đ c bi t là trong nh ng d ch v không c n nhi u sị ụ ơ ả ặ ệ ữ ị ụ ầ ề ự t ng tác gi a khách hàng và nhân viên ph c v nh d ch v t ph c v và d ch v tươ ữ ụ ụ ư ị ụ ự ụ ụ ị ụ ừ xa. • Lo i ph c t p: ạ ứ ạ Tính chât ph c t p th hi n s hi n di n c a nhi u y u t c uứ ạ ể ệ ở ự ệ ệ ủ ề ế ố ấ thành v i nhi u hình th c khác nhau. Vi c thi t k c s v t ch t tr nên ph c t pớ ề ứ ệ ế ế ơ ở ậ ấ ở ứ ạ h n,đ c bi t đ i v i nh ng lo i hình d ch v có s t ng tác gi a khách hàng và nhânơ ặ ệ ố ớ ữ ạ ị ụ ự ươ ữ viên ti p xúc.ế 2.2. Vai trò c a c s v t ch t d ch vủ ơ ở ậ ấ ị ụ Nhìn chung, c s v t ch t d ch v có b n vai trò sauơ ở ậ ấ ị ụ ố + “Bao gói” d ch v : bao d c, ch a đ ng quá trình t o ra d ch v .ị ụ ọ ứ ự ạ ị ụ + T o đi u ki n th c hi n d ch v : t o đi u ki n thu n l i cho vi c s n xu t và tiêuạ ề ệ ự ệ ị ụ ạ ề ệ ậ ợ ệ ả ấ dùng d ch vị ụ + Xã h i hóa: chuy n t i vai trò, hành vi và các m i quan h t ng tác c a khách hàngộ ể ả ố ệ ươ ủ và nhân viên ph c vụ ụ + D bi t hóa: t o nên thu c tính khác bi t c a d ch v so v i đ i th c nh tranhị ệ ạ ộ ệ ủ ị ụ ớ ố ủ ạ Tuy nhiên, nh ng lo i c s v t ch t d ch v khác nhau xét trên c hai tiêu th c: Cáchữ ạ ơ ở ậ ấ ị ụ ả ứ th c s d ng l n tính ch t ph c t p s có vai trò không nh nhau c trên giác đ t o giao d chứ ử ụ ẫ ấ ứ ạ ẽ ư ả ộ ạ ị v l n trên giác đ marketing. Nh v y, v n đ c a cá nhà qu n tr là xác đ nh c s v t ch tụ ẫ ộ ư ậ ấ ề ủ ả ị ị ơ ở ậ ấ d ch v c a mình thu c lo i nào đ t đó, xác đ nh vai trò ch y u mà nó n m gi . Các vai tròị ụ ủ ộ ạ ể ừ ị ủ ế ắ ữ trên cũng có th xác đinh cho t ng khu v c c s v t ch t k thu t.ể ừ ự ơ ở ậ ấ ỹ ậ 2.3. Các khía c nh c a c s v t ch t d ch v ạ ủ ơ ở ậ ấ ị ụ C s v t ch t k thu t c a m t doanh nghi p d ch v có th đ c xem xét trên cácơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ộ ệ ị ụ ể ượ khía c nh sau: ạ * Nhân tr cắ : Đây là t p h p các y u t liên quan đ n đ c tính c th c a con ng i. Đ c đi m c aậ ợ ế ổ ế ặ ơ ể ủ ườ ặ ể ủ c s v t ch t k thu t c a doanh nghi p d ch v tr c h t ph i phù h p v i đ c đi m cơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ệ ị ụ ướ ế ả ợ ớ ặ ể ơ th c a c khách hàng mà nó ph c v l n nhân viên ti p xúc. Các đ c đi m c th th ngể ủ ả ụ ụ ẫ ế ặ ể ơ ể ườ khác nhau nh ng đ tu i khác nhau, theo gi i tính khác nhau và ngu n g c dân t c khácở ữ ộ ổ ớ ồ ố ộ nhau. Thi t k v n d ng cũng nh b trí CSVCKT ph i tính đ n nh ng đ c đi m này.ế ế ậ ụ ư ố ả ế ữ ặ ể * Th n kinh:ầ Các y u t này liên quan đ n vi c ng i ta s ph n ng ra sao v i nh ng tình hu ngế ố ế ệ ườ ẽ ả ứ ớ ữ ố s d ng CSVCKT: theo b n năng hay h c h i. Vi c thi t k v t d ng cũng nh s p đ t trangử ụ ả ọ ỏ ệ ế ế ậ ụ ư ắ ặ thi t b n u phù h p v i hành vi có tính ch t thói quen c a khách hàng cũng nh c a nhân viênế ị ế ợ ớ ấ ủ ư ủ s giúp h th c hi n công vi c nhanh h n, tham gia nhanh h n vào quá trình d ch v . Tuyẽ ọ ự ệ ệ ơ ơ ị ụ nhiên, vi c h c h i là c n thi t n u nó giúp c i thi n hi u năng ho t đ ng.ệ ọ ỏ ầ ế ế ả ệ ệ ạ ộ * Ánh sáng M t m t, ánh sáng t o đi u ki n cho nhân viên làm vi c cũng nh cho khách hàng sộ ặ ạ ề ệ ệ ư ử d ng d ch v . Nó tác đ ng đ n tâm tr ng c a h . M t khác, ánh sáng có th đ c s d ng đụ ị ụ ộ ế ạ ủ ọ ặ ể ượ ử ụ ể t o nên m t đ c đi m riêng có cho d ch v .ạ ộ ặ ể ị ụ * Màu s cắ Các nhà nghiên c u cho r ng các màu s c th ng có ý nghĩa tâm lý riêng bi t. Nó tácứ ằ ắ ườ ệ đ ng không nh đ n c m nh n c a khách hàng v d ch v . D i đây là m t s ví d v ýộ ỏ ế ả ậ ủ ề ị ụ ướ ộ ố ụ ề nghĩa tâm lý c a màu s c đ c đ a ra b i Mudie and Cottam.ủ ắ ượ ư ở 86 Màu đ :ỏ Màu c a s đam mê, kích thích ho t đ ng, năng l c, s ham thích. Ng i taủ ự ạ ộ ự ự ườ th ng s d ng màu đ đ t o s m áp cho không gian, s nhi t tình cho nh ng ng i ườ ử ụ ỏ ể ạ ự ấ ự ệ ữ ườ ở trong không gian đó. Màu cam: Màu cam làm cho tâm tr ng c i m , khuy n khích các hành vi xã h i, gi mạ ở ở ế ộ ả đ k và s b c d c.ố ỵ ự ự ọ Màu vàng: T o s h ng ph n, ph n kh i cho nh ng n i c n đ n s t p trung. Tuyạ ự ư ấ ấ ở ữ ơ ầ ế ự ậ nhiên, n u quá s m d làm cho nh ng ng i trong môi tr ng đó chóng m t.ế ậ ễ ữ ườ ở ườ ệ Màu l c: ụ Màu có tính ch t bi u tr ng c a th gi i thiên nhiên, th ng làm cho ng iấ ể ư ủ ế ớ ườ ườ ta c m th y mát m tho i mái. Đây cũng là màu đ c nhi u ng i cho r ng nó có tính tr mả ấ ẻ ả ượ ề ườ ằ ầ l ng. Màu này thích h p v i nh ng n i nh ng i t nh d ng.ặ ợ ớ ữ ơ ỉ ơ ỉ ưỡ Xanh d ng: ươ Bi u tr ng cho quy n hành, s th t, tính th n tr ng và trí khôn. Màuể ư ề ự ậ ậ ọ này có th đ c s d ng r t t t trong các ngân hàng. M t khác, màu này l i có tác d ng làmể ượ ử ụ ấ ố ặ ạ ụ êm d u th n kinh, vì v y r t thích h p cho các b nh vi n tim m ch.ị ầ ậ ấ ợ ệ ệ ạ Màu tím: Là màu đ c xem là gây khó ch u và khó tính.ượ ị Trên đây ch là ví d có tính ch t tham kh o. Trên th c t , quan ni m v màu s c c aỉ ụ ấ ả ự ế ệ ề ắ ủ các dân t c khác nhau là khác nhau. Vì v y, khi thi t k CSVCKT, c n có s nghiên c uộ ậ ế ế ầ ự ứ nghiêm túc v quan ni m màu s c c a nhân viên và đ i t ng khách hàng mà doanh nghi pề ệ ắ ủ ố ượ ệ nh m đ n.ắ ế * Nhi t đ và đ mệ ộ ộ ẩ Tr c h t, nhi t đ và đ m nh h ng đ n s t p trung c a nhân viên và s tho iướ ế ệ ộ ộ ẩ ả ưở ế ự ậ ủ ự ả mái c a khách hàng. Nhi t đ và đ m quá cao hay quá th p đ u gây khó ch u. Tuy nhiên nhủ ệ ộ ộ ẩ ấ ề ị ư th nào là cao hay nh th nào là th p l i ph thu c vào vi c khách đ n t n i nào trên tráiế ư ế ấ ạ ụ ộ ệ ế ừ ơ đ t. Nhi t đ 20ấ ệ ộ oC có th là l nh đ i v i ng i Vi t Nam nh ng l i là d ch u đ i v i nh ngể ạ ố ớ ườ ệ ư ạ ễ ị ố ớ ữ ng i đ n t B c Âu. ườ ế ừ ắ Ng i ta nh n th y r ng m c đ ho t đ ng trong th i gian d ch v cũng có tác đ ngườ ậ ấ ằ ứ ộ ạ ộ ờ ị ụ ộ nh t đ nh đ n nhi t đ ch p nh n đ c. M c đ ho t đ ng càng cao thì nhu c u nhi t càngấ ị ế ệ ộ ấ ậ ượ ứ ộ ạ ộ ầ ệ th p. ấ * Ti ng nế ồ Ti ng n nh h ng đ n kh năng t p trung c a nh ng ng i tham gia vào quá trìnhế ồ ả ưở ễ ả ậ ủ ữ ườ s n xu t và vì v y tác đ ng đ n năng su t. Ti ng n cũng nh h ng đ n thính giác và hả ấ ậ ộ ế ấ ế ồ ả ưở ế ệ th n kinh trong vi c thi t k CSVCKT ph i tính đ n các bi n pháp gi m ti ng n cũng nhầ ệ ế ế ả ế ệ ả ế ồ ư ph i xác đ nh đ c m c đ đông h p lý đ tránh tình tr ng đ ng đúc, n ào quá m c.ả ị ượ ứ ộ ợ ể ạ ộ ồ ứ * Mùi Mùi có th t o s quy n rũ, h p d n, d ch u nh ng cũng có th có nh ng tác d ngể ạ ự ế ấ ẫ ễ ị ư ể ữ ụ ng c l i. Vi c s d ng n c hoa x t phòng c n ph i l u ý v n đ này. Các quán ăn ph i l uượ ạ ệ ử ụ ướ ị ầ ả ư ấ ề ả ư ý đ n vi c kh mùi nào, đ mùi nào thoát ra. Vi c c m hút thu c cũng là m t bi n pháp ngănế ệ ử ể ệ ấ ố ộ ệ ch n mùi khó ch u trong không gian tiêu dùng d ch v .ặ ị ị ụ * B ng chả ỉ d nẫ , bi u t ng và trang trí ph mể ượ ẩ B ng ch d n, bi u t ng và trang trí ph m m t m t giúp khách hàng đ nh h ngả ỉ ẫ ể ượ ẩ ộ ặ ị ướ đ c trong khu v c d ch v , m t khác, giúp h hình dung s đ v d ch v . ượ ự ị ụ ặ ọ ơ ồ ề ị ụ Các b ng ch d n giúp khách hàng bi t đ c mình ph i đi đâu trong doanh nghi p d chả ỉ ẫ ế ượ ả ệ ị v đ th a mãn nhu c u. Nó có tác đ ng không nh đ n n t ng c a khách hàng v d ch v .ụ ể ỏ ầ ộ ỏ ế ấ ượ ủ ề ị ụ Các b ng ch d n ph i d th y, d đ c và d hi u. ả ỉ ẫ ả ễ ấ ễ ọ ễ ể 87 Các bi u t ng và trang trí ph m giúp khách hàng có th hình dung ph n nào v d chể ượ ẩ ể ầ ề ị v . Chúng có th cung c p thêm thông tin cho khách hàng nh ng v n đ liên quan đ n d ch vụ ể ấ ữ ấ ề ế ị ụ và còn làm tăng tính th m m cho môi tr ng d ch v .ẩ ỹ ườ ị ụ * Bài trí không gian: Cách s p x p v trí các y u t c a CSVCKT là r t quan tr ng trong doanh nghi p d chắ ế ị ế ố ủ ấ ọ ệ ị v . V n đ này s đ c kh o sát k h n m c sau.ụ ấ ề ẽ ượ ả ỹ ơ ở ụ * Không gian cá nhân Vi c b trí c s v t ch t ph i tính đ n không gian cá nhân cho ng i tham gia. Trongệ ố ơ ở ậ ấ ả ế ườ kho ng không gian cá nhân c a mình, khách hàng c m th y tho i mái và an toàn. Khi có ng iả ủ ả ấ ả ườ khác l n vào kho n không gian này, khách hàng s c m th y b c b i, lo âu. M c đ l c aấ ả ẽ ả ấ ự ộ ứ ộ ạ ủ đ i t ng ti p xúc càng l n bao nhiêu, không gian cá nhân càng có xu h ng m r ng b yố ượ ế ớ ướ ở ộ ấ nhiêu. Vi c nghiên c u không gian cá nhân là r t có ý nghĩa đ i v i nh ng tr n h p kháchệ ứ ấ ố ớ ữ ườ ợ ph i đ n doanh nghi p đ tiêu dùng d ch v và s có m t đ ng th i c a nhi u ng i trong hả ế ệ ể ị ụ ự ặ ồ ờ ủ ề ườ ệ th ng là đi u khó tránh kh i.ố ề ỏ 2.4. Bày trí không gian CSVCKT 2.4.1. Các tiêu chí ho ch đ nh bày tríạ ị Vi c bày trí CSVCKT trong các doanh nghi p d ch v c n ph i tính đ n các v n đệ ệ ị ụ ầ ả ế ấ ề sau:  Tính uy n chuy n: ể ể cách bày trí có th d dàng thay đ i tùy theo nh ng tình hu ngể ễ ổ ữ ố ph c v khác nhau.ụ ụ  S ph i h p:ự ố ợ V trí c a các b ph n, phòng ban ph i ph n ánh đ c m i quan h gi aị ủ ộ ậ ả ả ượ ố ệ ữ chúng v s n xu t và h tr .ề ả ấ ỗ ợ  Ti p c n:ế ậ Vi c bày trí ph i tính đ n kh năng ti p c n d dàng c a m t b ph n nàoệ ả ế ả ế ậ ễ ủ ộ ộ ậ đó xét c trên góc đ khách hàng l n các b ph n khác trong doanh nghi p.ả ộ ẫ ộ ậ ệ  T m nhìn:ầ Các bày trí ph i cho phép nhân viên ti p xúc có th quán xuy n toàn bả ế ể ế ộ lu ng khách hàng.ồ  S d ng không gian:ử ụ Vi c bày trí ph i cho phép không gian đ c s d ng t i đa.ệ ả ượ ử ụ ố  Kho ng cách di chuy n:ả ể Vi c s d ng không gian h p lý còn ph i tính đ n l i diệ ử ụ ợ ả ế ố chuy n cho khách hàng và nhân viên.ể  Tho i mái:ả Vi c bày trí ph i t o s tho i mái đ ng th i cho c nhân viên l n kháchệ ả ạ ự ả ồ ờ ả ẫ hàng.  An toàn: M i s bày trí nh t thi t ph i đ t đ c s an toàn, nh t là đ i v i nh ng khuọ ự ấ ế ả ạ ượ ự ấ ố ớ ữ v c mà có s có m t, tham gia c a khách hàng.ự ự ặ ủ  An ninh: Trong vi c bày trí ph i tính đ n khía c nh an ninh cho toàn b h th ng d chệ ả ế ạ ộ ệ ố ị v ho c doanh nghi p.ụ ặ ệ 2.4.2. M t s mô hình bày tríộ ố - Bày trí theo quy trình Trong mô hình này, CSVCKT s đ c s p x p theo trình t các giai đo n quy trìnhẽ ượ ắ ế ự ạ ph c v mà s đ c áp d ng cho khách hàng. Khi đó, lu ng khách hàng cũng có th di chuy nụ ụ ẽ ượ ụ ồ ể ể trong h th ng qua t t c các b ph n theo trình t các giai đo n ph c v (ví d làm th t cệ ố ấ ả ộ ậ ự ạ ụ ụ ụ ủ ụ lên máy bay). Tuy nhiên, h cũng có th b qua m t s b ph n nào đó n u th y không c nọ ể ỏ ộ ố ộ ậ ế ấ ầ thi t đ i v i vi c th a mãn nhu c u c a h (ví d b nh vi n). Vì v y, gi a các b ph n cóế ố ớ ệ ỏ ầ ủ ọ ụ ệ ệ ậ ữ ộ ậ 88 th c n có m t s ngăn caschg tri t đ (các khoa, phòng trong b nh vi n) nh ng cũng cóể ầ ộ ự ệ ể ệ ệ ư tr ng h p không c n đ n (nhà hàng t ph c v ).ườ ợ ầ ế ự ụ ụ Cách bày trí này thiên th ng uy n chuy n h n, nó cho phép doanh nghi p ch đ ngườ ể ể ơ ệ ủ ộ đi u ch nh đ c lu ng khách hàng trong h th ng. Đ ng th i, khách hàng cũng có th ch nề ỉ ượ ố ệ ố ồ ờ ẻ ọ cho mình l trình riêng phù h p v i nhu c u c a mình.ộ ợ ớ ầ ủ - Bày trí theo s n ph mả ẩ Theo cách bày trí này, CSVCKT c a doanh nghi p đ c t p trung theo m t/ m t sủ ệ ượ ậ ộ ộ ố nhu c u chuyên bi t nào đó c n ph i th a mãn c a khách hàng. Toàn b quá trình t o ra d chầ ệ ầ ả ỏ ủ ộ ạ ị v đ th a mãn nhu c u đó đ c di n ra trong m t b ph n nh t đ nh. Các b ph n hoàn toànụ ể ỏ ầ ượ ễ ộ ộ ậ ấ ị ộ ậ đ c l p nhau vì chúng cung ng chuyên bi t m t/m t nhóm d ch v nh t đ nh. (Ví d : Ngânộ ậ ứ ệ ộ ộ ị ụ ấ ị ụ hàng, khách s n)ạ Cách bày trí này giúp khách hàng gi m thi u vi c di chuy n không c n thi t trong hả ể ệ ể ầ ế ệ th ng.ố - Bày trí theo nhóm N i dung c t y u c a cách bày trí này là t p h p c s v t ch t cho vi c th a mãn cácộ ố ế ủ ậ ợ ơ ở ậ ấ ệ ỏ yêu c u c a m t nhóm khách hàng có nhu c u gi ng nhau. Ví d các l p h c trong m t tr ngầ ủ ộ ầ ố ụ ớ ọ ộ ườ h c. Cách bày trí này quan tâm nhi u h n đ n đ c đi m tiêu dùng theo nhóm c a khách hàng.ọ ề ơ ế ặ ể ủ 3. QU N TR B NG CH NG V T CH TẢ Ị Ằ Ứ Ậ Ấ 3.1. Công nh n tác đ ng có tính chi n l c c a b ng ch ng v t ch tậ ộ ế ượ ủ ằ ứ ậ ấ Đ các quy t đ nh liên quan đ n b ng ch ng v t ch t chính xác và có hi u qu , c pể ế ị ế ằ ứ ậ ấ ệ ả ấ qu n tr ph i nh n th đ c t m quan tr ng c a nó trong vi c th c hi n m c tiêu và chi nả ị ả ậ ứ ượ ầ ọ ủ ệ ự ệ ụ ế l c kinh doanh c a doanh nghi p. Khi đó, s m nh cũng nh m c tiêu c a doanh nghi pượ ủ ệ ứ ệ ư ụ ủ ệ ph i đ c th hi n trong thi t k và qu n lý c s v t ch t.ả ượ ể ệ ế ế ả ơ ở ậ ấ 3.2. Xác đ nh rõ vai trò c a c s v t ch t d ch vị ủ ơ ở ậ ấ ị ụ Nhìn chung, c s v t ch t d ch v có b n vai trò sau:ơ ở ậ ấ ị ụ ố + “Bao gói” d ch v : bao d c, ch a đ ng quá trình t o ra d ch v .ị ụ ọ ứ ự ạ ị ụ + T o đi u ki n th c hi n d ch v : t o đi u ki n thu n l i cho vi c s n xu t và tiêuạ ề ệ ự ệ ị ụ ạ ề ệ ậ ợ ệ ả ấ dùng d ch v ị ụ + Xã h i hóa: chuy n t i vai trò, hành vi và các m i quan h t ng tác c a khách hàngộ ể ả ố ệ ươ ủ và nhân viên ph c vụ ụ + D bi t hóa: t o nên thu c tính khác bi t c a d ch v so v i đ i th c nh tranhị ệ ạ ộ ệ ủ ị ụ ớ ố ủ ạ Tuy nhiên, nh ng lo i c s v t ch t d ch v khác nhau xét trên c hai tiêu th c: Cáchữ ạ ơ ở ậ ấ ị ụ ả ứ th c s d ng l n tính ch t ph c t p s có vai trò không nh nhau c trên giác đ t o giao d chứ ử ụ ẫ ấ ứ ạ ẽ ư ả ộ ạ ị v l n trên giác đ marketing. Nh v y, v n đ c a cá nhà qu n tr là xác đ nh c s v t ch tụ ẫ ộ ư ậ ấ ề ủ ả ị ị ơ ở ậ ấ d ch v c a mình thu c lo i nào đ t đó, xác đ nh vai trò ch y u mà nó n m gi . ị ụ ủ ộ ạ ể ừ ị ủ ế ắ ữ 3.3. Đánh giá và xác đ nh các c h i liên quan đ n b ng ch ng v t ch tị ơ ộ ế ằ ứ ậ ấ M t khi các b ng ch ng v t ch t đã đ c cung c p và đ c xác đ nh vai trò, các nhàộ ằ ứ ậ ấ ượ ấ ượ ị qu n tr trong doanh nghi p d ch v còn c n ph i:ả ị ệ ị ụ ầ ả + Xác đ nh xem các hình th c hi n t i có th thay đ i đ c không?ị ứ ệ ạ ể ổ ượ + Đánh giá m c đ phù h p c a các lo i b ng ch ng hi n t i đ i v i m c tiêu vàứ ộ ợ ủ ạ ằ ứ ệ ạ ố ớ ụ chi n l c c a doanh nghi p.ế ượ ủ ệ + Xác đ nh s thay đ i c a nhu c u khách hàng và v ch ra h ng thích ng c a b ngị ự ổ ủ ầ ạ ướ ứ ủ ằ ch ng v t ch t.ứ ậ ấ 89 + Đánh giá và xác đ nh kh năng thay đ i vai trò c a b ng ch ng v t ch t.ị ả ổ ủ ằ ứ ậ ấ 3.4. Luôn nâng c p và hi n đ i hóa b ng ch ngấ ệ ạ ằ ứ Cho dù m c tiêu, s m nh c a doanh nghi p không thay đ i thì theo th i gian, m t sụ ứ ệ ủ ệ ổ ờ ộ ố khía c nh c a b ng ch ng v t ch t, đ c bi t là c s v t ch t d ch v cũng s xu ng c p, cũạ ủ ằ ứ ậ ấ ặ ệ ơ ở ậ ấ ị ụ ẽ ố ấ k , l c h u. Đi u này nh h ng r t l n đ n c m nh n c a khách hàng v d ch v , đ c bi tỹ ạ ậ ề ả ưở ấ ơ ế ả ậ ủ ề ị ụ ặ ệ trong tr ng h p nh ng d ch v mà trong c s v t ch t d ch v , s có m t c a khách hàng làườ ợ ữ ị ụ ơ ở ậ ấ ị ụ ự ặ ủ ch y u ho c có s t ng tác gi a khách hàng và nhân viên.ủ ế ặ ự ươ ữ 90

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBài giảng Marketing thương mại dịch vụ.pdf
Tài liệu liên quan