Bài giảng Lý thuyết quản trị hiện đại - Doanh nghiệp và quản trị trong thế kỷ 21

Công nghệ LCD do Mỹ phát minh Tosiba sản xuất đèn hình LCD máy tính Bán cho IBM và Apple Chính phủ Mỹ muốn áp dụng thuế cao đối với Tosiba Điều gì sẽ xảy ra sau đó? IBM và Apple phản đối chính phủ vì: Đã và đang dùng LCD của Tosiba để sản xuất máy tính LCD của Tosiba chi phí thấp Áp dụng thuế giá sản phẩm cao khó cạnh tranh

pdf32 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2538 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết quản trị hiện đại - Doanh nghiệp và quản trị trong thế kỷ 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1-1 QUẢN TRỊ NHÂN SỰ LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ HIỆN ĐẠI TS. Nguyễn Ngọc Thắng Khoa Quản Trị Kinh Doanh M: + 094 66 11 417 E: thangnn@vnu.edu.vn 1-2 Lý thuyết Quản trị hiện đại Chương III- Lý thuyết QT phương Tây Chương I- Doanh nghiệp và QT trong TK 21 Chương II- Lãnh đạo và quản trị Chương IV- Tư tưởng QT phương Đông Chương V- Học thuyết đào tạo Chương VI- Bản đồ chiến lược Chương VII- Hệ thống thực thi chiến lược 1-3 Doanh nghiệp trong thế kỷ 21 Hành động Con người Tương lai Toàn cầu 1-4 Doanh nghiệp trong thế kỷ 21 Năng suất & lợi nhuận Khách hàng Tốc độ Doanh nghiệp trong thế kỷ 21 Tri thức Toàn cầu hóa Công nghệ 1-5 Toàn cầu hóa 1-6 Toàn cầu hóa Thương mại FDI R&D Chính trị Tổ chức quốc tế Quản trị: CL, NS, SX, MAR Thị trường Văn hóa 1-7 Chiến lược đầu tư của Electrolux  Hơn 100,000 nhân viên, 150 nhà máy, 55 triệu sản phẩm/ năm tại hơn 150 quốc gia;  Đầu tư vào các thị trường mới nổi và đang phát triển;  Kế hoạch đầu tư $200 triệu/ năm cho thị trường này;  Đầu tư vào Trung Quốc, Braxin bằng hình thức liên doanh;  Bán hàng sang thị trường Đông Nam Á; Mỹ La tinh  Đến nay, đầu tư trực tiếp vào các nước ĐNA bằng hình thức 100% FDI. 1-8 HRM in Shell 100,000 nhân viên, trong đó 5,500 làm việc nước ngoài Hơn 70 quốc tịch khác nhau, làm việc trên hơn 100 quốc gia khác nhau Những vấn đề chính mà HRM gặp phải: Học hành của con cái Nghề nghiệp của vợ/chồng  Quyết định thay đổi nơi ở của vợ/chồng Hỗ trợ về việc làm quen môi trường sống mới Sức khỏe 1-9 Văn hóa ảnh hưởng tới TCL took over TCL mua công ty sản xuất TV Thomson (Pháp) CEO của TCL phàn nàn về cách làm việc của người Pháp và ngược lại, Thay đổi thực đơn tại căng tin Manager người Pháp đi ra ngoài ăn Không thân thiện Đánh giá tiêu cực 1-10 JBIC Cho vay các dự án ODA Nhật Bản; Điều kiện tư vấn thiết kế, nhà thầu, cung cấp thiết bị; Lãi suất; B&C chuyên gia nước ngoài trong các dự án ODA;  1-11 Công nghệ  Lợi thế kinh tế theo quy mô Lợi thế kinh tế theo phạm vi Chi phí giao dịch Phát triển sản phẩm mới Phát triển mô hình kinh doanh mới Marketing, quảng cáo Đối mặt với sự thay đổi  ............. 1-12 Ví dụ điển hình: Amazon.com Thành lập năm 1994 bởi Jeffery Bezos khi ông thấy được tốc độ tăng trưởng 2300%/ năm của Internet, “Dùng Internet chào bán sản phẩm thật là chính thống, có trình độ và gây cảm tình” Kinh doanh sách: Tận dụng công nghệ thông tin Nhu cầu khách hàng Thuận tiện Tế nhị Khách hàng trẻ dùng công nghệ Năm 1995, cung cấp ngay 1,5 triệu cuốn sách 1-13 Nguồn nhân lực (tri thức) Hiếm Giá trị Không thay thế Không bắt chước HR hiệu quả hơn bất kỳ nguồn lực nào: 1-14 Nguồn nhân lực (tri thức) Sáng tạo Yếu tố đầu vào SX Giá trị vô hình Tạo lợi thế cạnh tranh HR 1-15 Hiệu quả của Doanh nghiệp Đối phó với sự thay đổi Tăng cạnh tranh toàn cầu Phát triển nhanh của công nghệ Yêu cầu của cá nhân, nhóm, doanh nghiệp Chu kỳ kinh doanh Tăng nhanh của các văn bản pháp lý Kỳ vọng cao của khách hàng Kết hợp máy móc và đơn hàng 1-16 Hiệu quả của Doanh nghiệp Nhân viên + Quản trị tốt = $ Lợi nhuận Giá cổ phiếu cao Mức độ cạnh tranh của DN 1-17 Hiệu quả của Doanh nghiệp Nhân viên là người làm việc & sáng tạo ra các ý tưởng, giúp doanh nghiệp sống sót 1-18 HRM và hiệu quả của Doanh nghiệp Doanh nghiệp muốn tồn tại họ cần phải đạt được: Kết quả hoạt động tốt Đáp ứng các yêu cầu pháp lý Thỏa mãn nhân viên Giảm vắng mặt Giảm bỏ việc Đào tạo hiệu quả và ROI Giảm tỉ lệ phàn nàn, than phiền Tỉ lệ tai nạn giảm 1-19 Khách hàng và sản phẩm Customers Company goals Competion Channels 4 Cs 1-20 Khách hàng và sản phẩm 4 Ps: Product Place Price Promotion 1-21 Ví dụ: Marlboro Giá Marlboro $2 tại Nga $1 tại Hàn Quốc $1,2 tại Braxin $2,90 tại Đức $2,99 tại Úc Tại sao lại có hiện tượng trên? 1-22 Tốc độ Chu kỳ sản phẩm First-Mover Tốc độ 1-23 Ví dụ: Tosiba.Inc Công nghệ LCD do Mỹ phát minh Tosiba sản xuất đèn hình LCD máy tính Bán cho IBM và Apple Chính phủ Mỹ muốn áp dụng thuế cao đối với Tosiba Điều gì sẽ xảy ra sau đó?  IBM và Apple phản đối chính phủ vì: Đã và đang dùng LCD của Tosiba để sản xuất máy tính LCD của Tosiba chi phí thấp Áp dụng thuế giá sản phẩm cao khó cạnh tranh 1-24 Mô hình quản trị (cầu nối) 1-25 Mô hình quản trị (nhóm) 1-26 Mô hình quản trị (phối hợp) 1-27 Mô hình quản trị 1-28 Mô hình quản trị 1-29 Outsourcing Cắt giảm Thay đổi trong kinh doanh Tái cấu trúc Toàn cầu hóa Tăng cạnh tranh HR outsourcing khi: HR outsourcing có thể: •Giảm chi phí •Tăng sự linh hoạt •Tuyển được chuyên gia 1-30 Ví dụ: The Fuyo Keiretsu 1-31 Ví dụ: Mô hình quản trị 1993 SALES 2 tỉ $ Mô hình QT Thuê CEO 1985 Steven Job out Mô hình QT R&D, low cost 1984 1976 1997 Steven Job back R&D, high tech, fashion 1-32 Tình huống thảo luận Nhóm anh/chị hãy trình bày kế hoạch đón nhận sự hội nhập và toàn cầu hóa của chính doanh nghiệp anh/chị? Two or more people

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1_ltqthd_121.pdf