Bài giảng Logistics & Supply Chain Management - Lê Phúc Hòa

Khu vực kinh doanh: hơn 220 quốc gia và khu vực trên toàn cầu  Nhân viên: hơn 160.000 nhân viên trên toàn cầu  Khối lượng hàng hóa: hơn 3.9 triệu lô hàng và hơn 5000 tấn hàng hóa mỗi ngày  Hoạt động hàng không: hơn 375 sân bay trên thế giới  Máy bay:649 chiếc(tính đến tháng 3/2014) bao gồm: Airbus A300-600s; Airbus A310-200/300s; ATR-72s; ATR-42s; Boeing 757-200s; Boeing MD10-10s; Boeing MD10-30s;Boeing MD11s; Boeing 777Fs;Boeing 767Fs;l Cessna 208Bs)  -Phương tiện giao hàng: Khoảng 47.500 phương tiện cơ giới

pdf57 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Logistics & Supply Chain Management - Lê Phúc Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phát triển của KHKT và công nghệ thông tin +Chi phí vận tải tăng nhanh +Tiết kiệm chi phí trong SX đạt đến đỉnh điểm +Dòng SP ngày càng nhiều +Sư quan tâm của XH với môi trường +Tài nguyên khan hiếm +Chính sách và luật lệ của chính phủ +Cạnh tranh mạnh mẽ TS.Lê Phúc Hòa 30 06/05/17 11 2.5.2-Các vấn đề đặt ra đối với DN  DN sử dụng nguồn nguyện liệu và DV ở đâu?  DN sản xuất SP và DV ở đâu?  DN quảng bá và bán SP của mình ở đâu?  DN tồn trữ và phân phối SP ở đâu?  DN nên xem xét lựa chon phương thức VT nào? TS.Lê Phúc Hòa 31 TS.Lê Phúc Hòa 32 Chương 3 CÁC DÒNG LOGISTICS VÀ CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA MỘT HỆ THỐNG LOGISTICS ĐIỂN HÌNH 3.1- Các dòng logistics Trung tâm phân phối Người BL KH        Sơ chê, chế tạo Vật liệu thô, phụ tùng Nhà máy sản xuất Thành phẩm trong kho NM Outbound logisticsInbound logistics Return logistics Logistics TS.Lê Phúc Hòa 33  Inbound logistics: +Đặt hàng +Vận chuyển +Lưu kho +Chất xếp, quản lý +Bảo quản +Đóng gói +Xử lý nguyên vật liệu +Duy trì thông tin 06/05/17 12  Outbound logistics: +Bảo quản, quản lý hàng tồn trữ +Xử lý đơn hàng +Lập KH sản xuất +Đóng gói +Lưu kho +Chất xếp hàng trong kho +Xử lý hàng tồn kho +Duy trì thông tin TS.Lê Phúc Hòa 34 Trong outbound logistics, trung tâm phân phối có vai trò quan trọng: +Trung tâm phân phối thực hiện chức năng gom hàng (consolidate): TS.Lê Phúc Hòa 35 Nhà máy A Nhà máy B Khách hàng Nhà máy C Trung tâm phân phối C A B A,B,C TS.Lê Phúc Hòa 36 +Trung tâm phân phối thực hiện chức năng chia tách lô hàng(break-bulk) +Trung tâm phân phối thực hiện chức năng trộn hàng (product mixing) Trung tâm Phân phối Nhà máy A Nhà máy B Khách hàng X Khách hàng Z A B Trung tâm Phân phốiNhà máy B Nhà máy C Khách hàng Y Nhà máy A Khách hàng X Khách hàng Y a b a a b b B A C ABC ABC 06/05/17 13 Return logistics +Thu hồi các SP không bán được, hoặc bị khuyết tật +Thu hồi để tháo dỡ các SP đã qua sử dụng +Thu hồi và tái sử dụng bao bì. TS.Lê Phúc Hòa 37 Thị trường thứ yếu bên ngoài Vứt bỏ Phân phối hàng thành phẩm Thu gom Khách hàng Nhà cung cấpTái phân phối Tái xử lý Xem xét và xử lý +Kiểm tra +Lựa chọn +Phân loại Khắc phục trực tiếp +Tái phân phối +Tái sử dụng +Tái bán +Đốt +Tái chế +Thu hồi +Tái SX/tân trang +Sửa chữa TS.Lê Phúc Hòa 38 3.2-Các bộ phận cấu thành của một HT logistics điển hình +Dự báo nhu cầu hàng tồn trữ (Inventory forcasting) +Vận tải (Transportation) +Kho hàng (warehouse) và hoạt động kho hàng (warehousing) +Hàng tồn kho và KS hàng tồn kho ( Inventory and Inventory control) +Xếp dỡ vật tư (Material handling) +Lập kế hoạch sản xuất (Production planning/scheduling) +Thực hiện đơn hàng (Order fulfilment) +Dịch vụ khách hàng (Customer service) +Lựa chon vị trí kho hàng và nhà máy (Facility location) +Mua sắm (Procurement) +Bao gói sản phẩm (Packing) +Xếp dỡ hàng trả lại (Return goods handling) +Hỗ trợ dịch vụ (Service support) +Thu hồi và thải loại phế thải (Salvage and scrap disposal) TS.Lê Phúc Hòa 39 3.2.1-Dự báo hàng tồn trữ -Là nhiệm vụ của nhà QT logistics -Dự báo chính xác về nhu hàng tồn trữ -Sử dụng phương pháp ABC, MRP, -Có quan hệ chặt chẽ với dự báo nhu cầu của Marketing 3.2.2-Vận tải Vendor Whole salers Manufacturer Whole saler Retailer/Customer Trans. Trans. Trans. Trans. 06/05/17 14 -VT là một chức năng quan trọng HT logistics -Tâm điểm chính của hoạt động logistics: VT -VT place value -Nhiệm vụ của nhà QT logistics: lựa chọn PTVT và người VC. 3.2.3-Kho hàng và hoạt động kho hàng +KH là một mắt xich trong trong HT logistics và SC +KH lưu giữ vật tư, bán thành phẩm, thành phẩm +KH và hoạt động kho hàng tạo thêm chi phí cho SP +KH và hoạt động kho hàng tạo thêm giá trị hơn là làm gia tăng CP cho SP TS.Lê Phúc Hòa 40 TS.Lê Phúc Hòa 41 3.2.4-Bao gói sản phẩm +Bao gói SP bảo vệ hàng hóa +Giúp lưu trữ, VC và BX hàng thuận tiện +PTVT được lựa chọnyêu cầu về bao gói +Thay đổi mật độ SP (Cargo density) +Thông tin về SP và sử dụng SP +Có 2 loại bao gói SP: -Packing in business transaction, -Packing in transport transaction TS.Lê Phúc Hòa 42 3.2.5-Xếp dỡ vật tư, hàng hóa trong kho +Hoạt động logistics có liên quan đến XD hàng hóa trong kho. +XD vật tư, hàng hóa có liên quan các khu vực chức năng khác trong SX. +XD vật tư, hàng hóa có liên quan đến thiết kế và khai thác kho hàng có hiệu quả. 3.2.6- Hàng tồn trữ và kiểm soát hàng tồn trữ  Tồn trữ tạo thêm giá trị về thời gian (time value)  Nhu cầu luôn biến động, năng lực SX có giới hạn cần có tồn trữ.  Cần phải xác định: bao nhiêu hàng tồn trữ, ở đâu?  Hàng tồn kho liên quan kho hàng và quá trình SX 06/05/17 15 Có 3 cách cơ bản để xác định mức tồn trữ: (1).Hàng tồn kho chu kì (nhu cầu khá ổn định): (2).Hàng tồn kho an toàn (nhu cầu biến động): (3).Hàng tồn kho thời vụ (nhu cầu tăng cao hơn mức SX): TS.Lê Phúc Hòa 43 KS hàng tồn kho có 2 nhiệm vụ: Đảm bảo mức tồn kho hợp lý và Quản lý hàng tồn kho . Để đảm bảo mức tồn kho thích hợp KS mức tồn kho hiện tại và các đơn hàng được bổ sung (KH SX)  mức tồn kho dự tính. Có mối quan hệ trực tiếp giữa vận tải và mức tồn trữ -Chọn PTVT chậm hàng tồn trữ nhiều -Chọn PTVT nhanh giảm lượng hàng tồn trữ. Tồn trữ phải xuất phát từ quan điểm “Trade off” TS.Lê Phúc Hòa 44 TS.Lê Phúc Hòa 45 3.2.7-Hoàn thành đơn hàng +Là một chức năng mà logistics cần phải KS. +Thời gian hoàn thành đơn hàng (lead time): từ khi nhận đơn hàng cho đến khi khách hàng nhận hàng. +Lead time (order cycle)= order placement time+order processing time+order preparation time+order transport time 06/05/17 16 TS.Lê Phúc Hòa 46 3.2.8-Lập KH sản xuất +KHSX liên quan chủ yếu đến quá trình SX +KHSX cũng có ảnh hưởng tới logistics (vận tải, dự trữ) +Số lượng SP, thời gian SX, mối liên hệ giữa các dòng SP sự tham gia (phối hợp) của logistics vào k/soát KHSX 3.2.9-Mua sắm (vật liệu, vật tư, bộ phận cấu thành) +Yếu tố cơ bản của mua sắm là chi phí vận tải (phụ thuộc vào địa điểm) +Điều khoản, điều kiện về VT, số lượng, chi phí tồn trữ  đến chi phí logistics VD: -Mua ở TQ SX tại MỹTgian SXmức tồn trữ +Số lượng mua sắmphương thức VT 3.2.10-Dịch vụ khách hàng +Mức độ sẵn sàng mà HT logistics cần đ/ứng (số lượng,th.gian) +Mức dịch vụ cao chi phí logistics cao (và ngược lại) +Logistics có l/quan đến mức tồn trữ thích hợp ở đ/điểm th/hợp +Dịch vụ khách hàng sự phối hợp tốt giữa inventory control, manufacturing, warehousing, transportation. TS.Lê Phúc Hòa 47 TS.Lê Phúc Hòa 48 3.2.11-Vị trí kho hàng và nhà máy +Vị trí kho hàng, nhà máy ảnh hưởng đến hoạt động logistics +Thay đổi vị trí kho hàng và nhà máy thay đổi thời gian, mối quan hệ về mặt địa điểm (điểm cung ứng - nhà máy;nhà máy – thị trường,) +Thay đổi này tác động đến chi phí logistics và dịch vụ khách hàng,và yêu cầu về tồn trữ. 3.2.12-Các hoạt động khác +Liên quan đến dòng logistics ngược chiều + XD, VT, thu gom, xử lý hàng bị trả lại, phế liệu, 06/05/17 17 Chương 4 CHI PHÍ LOGISICS 4.1-Chi phí logistics (outbound logistics) Clog = C1 + C2 + C3 + C4 + C5 + C6 +C1: CP dự báo nhu cầu và DVKH +C2 : CP thu mua +C3 : CP xử lý đơn hàng và HTTT +C4 : CP hoạt động kho hàng +C5 : CP vận tải +C6 : CP tồn trữ : a-Chi phí cơ hội vốn hàng tồn trữ b-Chi phí hàng bảo quản, quản lý hàng tồn trữ c-Chi phí XD hàng tồn trữ trong kho d-Chi phí do hàng bi hư hỏng,.. TS.Lê Phúc Hòa 49 TS.Lê Phúc Hòa 50 4.2-Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí logistics 4.2.1- Mối quan hệ giữa lượng tồn trữ và chu kì đơn hàng (Order cycle= order transmission+ order receipt+ order processing+ order preparation) Units of inventory Order cycle (days) Mối liên hệ giữa mức tồn trữ yêu cầu và độ dài của chu kỳ đơn hàng TS.Lê Phúc Hòa 51 4.2.2- Mối quan hệ giữa chi phí do doanh số mất với mức tồn trữ (chi phí tồn kho) Units of inventory Logistics cost COLS (Cost of lost sales) IC(Inventory cost) TC (Total cost) 06/05/17 18 TS.Lê Phúc Hòa 52 4.2.3-Mối quan hệ giữa chi phí do doanh số mất với chi phí vận tải Logistics cost Improved transportation service COLS (Cost of Lost Sales) TrC (Transport Cost)TC (Total Cost) TS.Lê Phúc Hòa 53 4.2.4-Mối quan hệ giữa chi phí vận tải và chi phí tồn trữ Logistics cost Units of inventory IC (Inventory Cost) TrC(Transportation Cost) TC(Total Cost) TS.Lê Phúc Hòa 54 4.2.5-Mối quan hệ giữa hệ số tỷ trọng của SP với chi phí logistics Logistics cost Weight density of product IC (Inventory cost)WC(warehousing cost) TrC (Transportationcost) 06/05/17 19 TS.Lê Phúc Hòa 55 4.2.6-Mối quan hệ giữa giá trị của sản phẩm với chi phí logistics Logistics cost Value of product IC-Inventory cost (including storage) TrC-Transport cost PC-Packing cost TS.Lê Phúc Hòa 56 4.2.7-Mối liên hệ giữa tính dễ bị hư hỏng, tổn thất của hàng hóa tới chi phí logistics Logistics cost Susceptibility to loss and damage PC- Packing Cost TrC-Transport Cost WC-Warehousing Cost TS.Lê Phúc Hòa 57 4.2.8- Mối liên hệ không gian với chi phí logistics BMA OTC=2.5trđ ITC=0.7trđ ITC=0.6trđ OTC=0.8trđ ITC=0.5trđ ITC=0.4trđ PC= 8.5 trđ PC= 7,0 trđ TT Giá thành SP của A Giá thành SP của B Chênh lệch (A- B) 1 ITC=0,4+0,5= 0,9 ITC=0,7+0,6=1,3 -0,4 2 OTC=0,8 OTC=2,5 -1,7 TTC=0,9+0,8=1,7 TTC= 1,3+2,5=3,8 -2,1 4 PC=8,5 PC=7,0 +1,5 ATC=1,7+8,5=10,2 ATC=3,8+7,0=10,8 -0,6 06/05/17 20 4.2.9-Mối quan hệ giữa dịch vụ logistics và chi phí logistics TS.Lê Phúc Hòa 58 C2 C1 S2S1 Logistics Cost Logistics Service Nguồn: ESCAP-2002, “Commercial development of reginal port as logistics centres”, UN Hướng cải tiến hệ thống logistics TS.Lê Phúc Hòa 59 Logistics Cost C2 S1 Logistics Service C1 A B Chương 5 KHO HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KHO HÀNG 5.1. Vai của kho hàng trong HT logistics +KH là một mắt xich trong trong HT logistics và SC +KH lưu giữ vật tư, bán thành phẩm, thành phẩm +KH và hoạt động kho hàng tạo thêm chi phí cho SP +KH và hoạt động kho hàng tạo thêm giá trị hơn là làm gia tăng CP cho SP TS.Lê Phúc Hòa 60 06/05/17 21 5.2.Các giá trị mà kho hàng tạo thêm (value-adding) TT Value-adding Trade-off Areas 1 Cosolidation Transportation 2 Product mixing Order filling 3 Service Lead times, Stockouts 4 Contingency protection Stockouts (supply, distribute) 5 Smooth operation Production TS.Lê Phúc Hòa 61 Source:: Jhon J.Coyle; Edward J. Bardi; C.John Langley Jr ( (2003), The Management of Business Logistics TS.Lê Phúc Hòa 62 Supplier Supplier warehouse Supplier Plant Volume shipment Transport consolidation Plant Plant Warehouse Market Market Market Plant Warehouse Volume shipment break volume in transport Supply and Product Mixing TS.Lê Phúc Hòa 63 Plant I: A&B Plant I: B&C Plant I: D&E Plant I: F&G Warehouse Customer X Customer Y Customer z Customer W A,B,C B,C,F,G A,G A,B,C,D.E Product Mixing Raw Material A Raw Material B Vendpr source C Vendpr source D Warehouse Plant A,B,C,D Supply Mixing 06/05/17 22 5.3.Các quyết định cơ bản về kho hàng (cơ sở cost-trade off) Source:: Jhon J.Coyle; Edward J. Bardi; C.John Langley Jr ( (2003), The Management of Business Logistics TS.Lê Phúc Hòa 64 Ownership (private, lease) How many (Centralized, Decentralized) What size Where (location) Interior layout What product, where 5.4. Hoạt động kho hàng +Hàng tồn trữ và hoạt động kho hàng có quan hệ chặt chẽ. +Kho hàng được thiết kế để thích ứng với các PP khác nhau +Có 3 PP chính được sử dụng cho kho hàng: -Lưu kho theo đơn vị (PP truyền thống): -Lưu kho theo công năng: -Lưu kho chuyển tiếp (cross docking): TS.Lê Phúc Hòa 65 +Các hoạt động cơ bản của kho hàng: TS.Lê Phúc Hòa 66 Receiving ( in dock): +Schediule carrier +Unload vehicle +Inspect for damage +Compare Percase Order Put-way: Indentify product; Indentify storage location; Move product; Update record Storage: Equipment; Stock location (popularity, Unit size, cube) Shipping preparation: Packaging; Labeling; Staging Order picking: Information; Walk & Pick; Batch Picking Shipping: Schedule carrier; Load vehicle; B/L; Record update Output Intput Warehouse process 06/05/17 23 5.5-Nguyên tắc bố trí mặt bằng kho hàng: +Dịch chuyển hàng hóa theo đường thẳng +Sử dụng thiết bị xếp dỡ hiệu quả +Có KH bố trí hàng trong kho hiệu quả (chất hàng, lấy hàng dễ dàng và an toàn) +Diện tích lối đi tối thiểu (tối đa diện tích hữu ích) +Chiều cao đống hàng tối đa Một kiểu bố trí mặt bằng kho hàng cơ bản: TS.Lê Phúc Hòa 67 Receiving Basic strorage area Order selection And preparation Shipping TS.Lê Phúc Hòa 68 Chương 6 HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI 6.1- Vai trò của vận tải trong logistics +VT kết nối các nút trong mạng lưới logistics +Hiểu biết về HTVT hoạt động logistics có hiệu quả. +Vận tải tạo thêm giá trị: Time & Palce +Chi phí vận tải : 1/22/3 TLC 6.2-Các yếu tố lựa chọn người vận tải +Chi phí vận tải +Thời gian vận tải +Độ tin cậy +Khả năng TS.Lê Phúc Hòa 69 +Khả năng cung cấp các dịch vụ vận tải hàng hóa ngoài tuyến vận tải thông thường của người vận tải (sắt, biển,sông,) +An toàn hàng hóa trong quá trình vận tải. T T Các yếu tố T T Các yếu tố 1 Sự ổn định về thời gian VT 6 Sự thường xuyên của d/vụ 2 Cước door- to –door (CY- CY) 7 Dịch vụ gom và giao hàng 3 Thời gian VT door- to- door (CY-CY) 8 Tổn thất và hư hỏng hàng 4 Sự ổn định về tài chính 9 Sẵn sàng thương lượng thay đổi dịch vụ 5 Sự sẵn sàng của trang t/bị 10 Xử lý khiếu nại Thứ tự ưu tiên các yếu tố dùng để lựa chọn người vận chuyển 06/05/17 24 TS.Lê Phúc Hòa 70 6.3-Các phương thức vận tải  Đường bộ: Khối lượng nhỏ, cự lý ngắn, tốc độ khá cao, linh hoạt.  Đường sắt: Khối lượng khá lớn, cự ly vừa và xa, tốc độ chậm, không linh hoạt.  Đường sông: Khối lượng vừa, tốc độ chậm, giá rẻ, cự ly ngắn và vừa.  Đường không: khối lượng nhỏ, tốc độ cao, giá cao,  Đường ống: chở hàng lỏng, khối lượng lớn, không linh hoạt.  Đường biển: Khối lượng lớn, tốc độ không cao, giá thấp, cự vừa và xa.  Vận chuyển điện tử: VC năng lượng điện, dữ liệu (văn bản, hình ảnh, âm nhạc,..) TS.Lê Phúc Hòa 71 6.4-Vận tải đa phương thức (Intermodal transportation) + Khái niệm: có nhiều phương thức vận tải tham gia và trên cơ sở một hợp đồng vận tải duy nhất. +Các loại dịch vụ vận tải đa phương thức Đường bộ Đường sắt Đường không Đường ốngĐường thủy TS.Lê Phúc Hòa 72 6.5-Những người tham gia DVVT gián tiếp và đặc biệt +Người vận chuyển bao gói nhỏ (indirect and small carriers) +Người gom hàng (Cosolidator) +Người giao nhận (Freight forwarder) +Người môi giới (Brocker), người đại lý (Agent) +Hiệp hội chủ hàng (Shipper associations) 06/05/17 25 6.6-Kinh tế vận tải và giá dịch vụ vận tải +Để phát triển CL logistics hiệu quả cần thiết phải phải hiểu biết các yếu tố và đặc tính của vận tải +Để đàm phán hợp đồng VT thành công đòi hỏi phải có sự hiểu biết đầy đủ về kinh tế vận tải +Tổng thể về kinh tế vận tải và giá dịch vụ VT bao gồm 3 nhóm yếu tố: - Các yếu tố tác động đến chí phí VT; - CL giá của người VT; - Mức giá và phân loại TS.Lê Phúc Hòa 73 Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí VT +Cư ly VT +Lượng hàng vận tải (load size, or load weight) +Mật độ của SP (product density) +Khả năng chất xếp của SP (stowability) +Trang thiết bị xếp dỡ (handling equipment) +Trách nhiệm của người vận tải (liability): bảo vệ hàng hóa; trách nhiệm BT, +Thị trường (market): Cung cầu, hàng hai chiều, giá vật tư, nhiên liệu TS.Lê Phúc Hòa 74 CL giá của người vận tải: +Chi phí dịch vụ (cost of service) +Giá trị dịch vụ (Value of service) +CL giá phối hợp (combination pricing strategy): Mức giá và phân loại (rates and rating): +Mức giá được tính bằng số tiền trên một đơn vị hàng hóa VT (USD/MT; USD/TEU; USD/Chiếc; USD/M3) + Phân loại SP vận tải: SP khi vận tải được phân loại theo đặc tính của SP, theo bao gói SP, hoặc theo giá trị của SP TS.Lê Phúc Hòa 75 06/05/17 26 6.7-Các hình thức khai thác tàu biển và HĐVC  Hình thức khai thác tàu chợ (liner) HĐ theo CTVC Đặc điểm: +Tuyến đường cố định +VC các lô hàng nhỏ +Có lịch trình cố định +Điều kiện vận chuyển cố định +Giá cước cố định (bao gồm cả cước XD)  Hình thức khai thác tàu chuyến (tramp) HĐVCC Đặc điểm: +Không cố định tuyến đường +Không có lịch trình sẵn +Chở khối lượng lớn +ĐKVC thỏa thuận và cước thỏa thuận TS.Lê Phúc Hòa 76 6.8-Nội dung của HĐVC theo chuyến 6.8.1-Các hình thức thuê tàu vận chuyển theo chuyến -Single trip -Round trip -Consecutive voyage -Contract of agreement- COA 6.8.2-Nội dung chủ yếu của hợp đồng (1)-Subject (2)-Cargo (3)-Ship (4)-Laycan: -Laycan: khoảng thời gian tàu đến; VD: 10-15/10 -Prompt: vài ngày sau khi ký TS.Lê Phúc Hòa 77 -Promptismo: xếp hàng ngay trong ngày kí -Spot prompt: xếp hàng một vài giờ sau khi kí 5)-Loading/ discharging port +Qui định cụ thể tên cảng +Cảng phải an toàn (an ninh, an toàn hàng hải) (6)-Loading and dischaging charges +Liner terms both ends/berth terms/gross terms +FIOST: free in and out, stowage and trimming +FILO: free in and liner out +LIFO: liner in and free out (7)-Freight and payment +Currency +Freight rate TS.Lê Phúc Hòa 78 06/05/17 27 +Cargo quantity to calculate freight (intaken quantity,delivered quantity) +Freight payment -Freight prepaid -Collection: *Freight payable before breaking bulk *Freight payable concurrent with discharge *Freight payable on right and true delivery of cargo (8)-NOR +Commencement of laytime +Condition of NOR TS.Lê Phúc Hòa 79 (9)-Loading/discharging rate +Loading/dischrging rate for a hold-day +Loading/discharging rate for a day (10)-Laytime (11)-Arbitration (12)-Deviation (13)-Owner’s responsibility (14)-B/L (15)-Duties and fees (16)-Agency and brokerage (17)-General average (18)-Despatch and demurrage (19)-Lien (20)-Cancelling (21)-Others .. TS.Lê Phúc Hòa 80 6.8.3-Các cụm từ viết tắt liên quan đến Laytime: +WWDSHEX (weather working day, sunday and holiday excepted) +WPWDSHEX (weather permitting working day, sunday and holiday excepted) +WWDSHEX-UU (unless used) +WWDSHEX-EU (even used) +WWDSHEX-UU BOT (but only time used to count) +WWDSHEX-UU BOH (but only half time used to count) +WWDSH-INC (include) +Running days TS.Lê Phúc Hòa 81 06/05/17 28 6.9-Chứng từ vận tải – Bill of Lading (B/L) Khái niệm: B/L là chứng từ vận tải do người vận chuyển cấp cho người gửi hàng khi nhận hàng để vận chuyển. Chức năng: +Biên lai nhận hàng +Bằng chứng về sở hữu hàng hóa +Bằng chứng của hợp đồng vận chuyển TS.Lê Phúc Hòa 82 TS.Lê Phúc Hòa 83 Công dụng +Thanh toán tiền hàng +Cơ sở để tính cước,phí +Cơ sở để lấy C/O +Làm thủ tục HQ +Lập cargo manifest +Theo dõi thực hiện HĐMB hàng hóa +Nhận hàng Phân loại +Theo sự phê chú trên B/L -Clean B/L -Unclean B/L TS.Lê Phúc Hòa 84 +Theo thời điểm ký phát B/L -Received for shipment B/L -Shipped B/L +Theo cách chuyển quyền sở hữu hàng -Straight B/L -Order B/L -Bearer B/L +Theo hình thức khai thác tàu -Voyage B/L -Liner B/L 06/05/17 29 TS.Lê Phúc Hòa 85 +Theo người vận chuyển -Master B/L hay Ocean B/L -House B/L (B/L của NOVCC) +Theo giá trị của B/L -Original B/L -Copy B/L +Theo cách thức vận tải -Direct B/L -Multimodal B/L -Through B/L TS.Lê Phúc Hòa 86 6.10-Vận tải container bằng đường biển 6.10.1- Cách tổ chức vận chuyển hàng container ĐB +Hình thức khai thác: liner +Phối hợp giữa: Main Line - Feeder Line Main Port Main Port Feeder Port Feeder Port TS.Lê Phúc Hòa 87 6.10.2-Sự phát triển kích cỡ tàu container đến năm 2010 Containership generartion Ship size (TEU) Tonnage (DWT) LOA (m) Beam (m) Speed (Knot) Small feeder < 1,000 < 15,000 < 23 < 23 < 18.0 Feeder 1,200 1,500 2,000 2,500 3,000 16,000 20,000 26,000 31,000 37,000 155 175 185 200 220 25.0 28.0 30.0 30.0 32.0 18.3 19.5 20.0 21.0 22.0 Panamax 4,000 5,000 48,000 54,000 280 293 32.2 32.2 23.5 24.0 Post-panamax 5,000 5,500 6,000 8,000 54,000 59,000 70,000 93,000 280 280 305 335 37.0 40.0 43.0 43.0 24.2 24.5 25.0 25.3 Suezmax 12,000 137,000 400 52.5 25.5 Post-suezmax (Malacamax) 18,000 18,154 200,000 243,000 470 400 60.0 60.0 25.5 25.0 Source: complied from Frans,W.&NiKo.(2001) and MAN B&W (2010) 06/05/17 30 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 88 6.10.3.Chuỗi hoạt động vận tải hàng bằng container ¿ Kho người bán vận tải bộ CFS ¿ Xếp hàng Lưu bãi cảng (CY) vận tải b iển Dỡ hàng Lưu bãi cảng (CY) CFS Kho người mua vận tải bộ FCL/FCL LCL/LCL +Người gửi hàng FCL +Người vận chuyển +Người nhận hàng FCL +Người gửi LCL +Người gom hàng LCL +Hãng tàu +Người nhận hàng LCL TS.Lê Phúc Hòa 89 6.10.4-Cách gửi hàng container bằng đường biển  Cách gửi/ nhận hàng nguyên container (FCL/FCL) +Người gửi hàng nguyên container -Làm thủ tục XK -Đến người vận chuyển làm booking note -Mượn vỏ container về để đóng hàng -Đóng hàng vào container -Làm thủ tục niêm phong container -Đưa container có hàng đến CY giao cho người vận chuyển -Lấy B/L -Thanh toán cước (nếu cước trả trước) +Người vận chuyển (hãng tàu container) -Chấp nhận booking note -Cấp container rỗng TS.Lê Phúc Hòa 90 -Nhận hàng tại CY -Cấp B/L -Đưa container từ CY ra cảng và đưa xuống tàu -Vận chuyển container đến cảng đích -Đưa container từ tàu vào CY -Giao hàng cho người nhận hàng +Người nhận hàng -Làm thủ tục NK -Xuất trình B/L -Thanh toán cước (nếu cước trả sau) -Đến CY để nhận hàng -Đưa hàng về kho của mình -Tháo hàng từ container -Trả vỏ container cho người vận chuyển 06/05/17 31 TS.Lê Phúc Hòa 91  Cách gửi/nhận hàng lẻ (LCL/LCL) +Người gửi hàng lẻ. -Vận chuyển hàng đến CFS -Giao hàng cho người gom hàng -Trả cước hàng lẻ (nếu cước trả trước) -Lấy House B/L -Xuất trình các chứng từ để làm thủ tục HQ (niêm phong) +Người gom hàng lẻ (Consolidator) -Nhận hàng và đưa hàng vào CFS -Cấp House B/L cho người gửi hàng -Thu gom, phân loại, chất xếp và bảo quản hàng trong CFS -Đến hãng tàu đăng kí lưu khoang -Mượn container rỗng đưa về kho CFS để đóng hàng -Đóng hàng vào container -Làm thủ tục niêm phong cặp chì TS.Lê Phúc Hòa 92 -Vận chuyên container có hàng đến CY giao cho hãng tàu -Trả cước nguyên container (nếu cước trả trước) -Lấy Master B/L -Tại cảng đích trả cước (nếu cước trả sau) -Tại cảng đích xuất trình Master B/L để nhận hàng -Đưa container có hàng về CFS -Dỡ hàng ra đưa vào kho -Giao hàng cho người nhận hàng lẻ -Trả vỏ container cho hãng tàu +Hãng tàu (người vận chuyển thực) (tương tự cách gửi hàng FCL) +Người nhận hàng lẻ -Trả cước hàng lẻ (nếu cước trả sau) -Xuất trình House B/L -Nhận hàng tại CFS -Đưa hàng về kho của mình TS.Lê Phúc Hòa 93 Product Price Promotion Place/customer Service level Inventory cost Quantity cost Oder processing and information cost Transportation cost Warehousing cost M A R K E T I N G L O G I S T I C S Chương 7 DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG 7.1-Hoạt động giao thoa giữa Logistics và Mark. 06/05/17 32  Mục tiêu của marketing: Định vị (phân phối) nguồn tài nguyên cho marketing mix để tối đa hóa lợi nhuận dài hạn của DN  Mục tiêu của logistics: Tối thiểu hóa tổng chi phí đáp ứng mục tiêu dịch vụ khách hàng: Total cost= Transportation cost + Warehousing cost + Order processing cost + Information cost + Quantity cost + Inventory carrying cost. TS.Lê Phúc Hòa 94  TS.Lê Phúc Hòa 95 TS.Lê Phúc Hòa 96 7.2-Khái niệm về dịch vụ khách hàng  Dịch vụ khách hàng là phạm trù khá rộng, nó bao gồm nhiều yếu tố khác nhau từ sản phẩm sẵn có đến dịch vụ hậu mãi  Dựa trên quan điểm về logistics: + Dịch vụ khách hàng là kết quả của tất cả hoạt động logistics và chuỗi cung ứng + “Dịch vụ khách hàng về logistics chính là tốc độ và mức độ tin cậy với mỗi sản phẩm đã được đặt hàng”- Heskett + Dịch vụ khách hàng là chuỗi các hoạt động đáp ứng nhu cầu bán hàng, bắt đầu từ việc nhận đơn hàng, vận chuyển sản phẩm đến khách hàng, cung cấp thiết bị hoặc bảo trì hoặc những hỗ trợ kĩ thuật khác 06/05/17 33 TS.Lê Phúc Hòa 97 7.3-Các yếu tố dịch vụ khách hàng (3 giai đoạn) 7.3.1-Nhóm yếu tố trước giao dịch +Một báo cáo bằng văn bản về chính sách DVKH +Giới thiệu DVKH cho KH +Tổ chức bộ máy dịch vụ logistics +Tính linh hoạt của hệ thống +Quản lý dịch vụ 7.3.2-Nhóm các yếu tố trong giao dịch +Mức độ dự trữ của hàng hóa +Thông tin đơn hàng +Độ chính xác của HTTT TS.Lê Phúc Hòa 98 +Tính ổn định của thời gian thực hiện đơn hàng +Xử lý các đơn hàng đặc biệt +Trung chuyển (điều chuyển hàng) +Thủ tục thuận tiện (dễ dàng đặt hàng) +Thay thế sản phẩm (sản phẩm theo đơn hàng không có sẵn) 7.3.3-Các yếu tố sau giao dịch +Lắp đặt, bảo hành, sửa chữa, và các dịch vụ khác +Theo dõi sản phẩm +Giải quyết khiếu nại, trả lại hàng của KH +Sản phẩm dùng tạm (khi SP của KH đang s/c, bảo dưỡng,..) 7.4-Các yếu tố để đo lường và đánh giá DVKH TS.Lê Phúc Hòa 99 Các yếu tố Mô tả Đơn vị đo lường Sự có sẵn của SP Đo lường DVKH thông thường nhất Tỷ lệ % có sẵn theo đơn hàng hoặc số lượng SP, hoặc giá trị Lead time Thời gian thực hiện đơn hàng Tỷ lệ % đơn hàng được hoàn thành theo từng nhóm lead time (vd: 95% đơn hàng được giao trong vòng 10 ngày) Tính linh hoạt của HTPP Khả năng đáp ứng của HTPP đối với nhu cầu đặc biệt Tỷ lệ % đáp ứng đúng thời gian cho các yêu cầu đặc biệt Thông tin HTPP Khả năng HTTT của Cty đáp ứng kịp thời và chính xác nhu cầu của KH về TT Tốc độ, sự chính xác và sự chi tiết của các thông tin cung cấp Sự cố của HTPP Hiệu quả của thủ tục và thời gian yêu phục hồi HTPP bị sự cố (lỗi bill, vận tải, hư hỏng, khiếu nại) Yêu cầu về thời gian khôi phục và đáp ứng Hỗ trợ SP sau bán Hiệu quả của việc cung cấp các hỗ trợ SP sau khi giao Thời gian đáp ứng, chất lượng đáp ứng 06/05/17 34 TS.Lê Phúc Hòa 100 Chương 8 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS 8.1-Khái niệm về LIS (logistics information system) Là một cấu trúc tương tác của con người, trang thiết bị và thủ tục cùng tạo ra thông tin liên quan có sẵn cho nhà quản trị logistics lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát 8.2-Dòng thông tin logistics Suppliers Manufactuters Wholesalers/Distributors CustomersRetailers Dòng sản phẩm Dòng thông tin TS.Lê Phúc Hòa 101 8.3-Các yêu cầu đối với thông tin +Thông tin phải có sẵn cho nhà QT logistics +Thông tin phải thích hợp +Thông tin phải đảm bảo độ tin cậy +Thông tin phải kịp thời, cập nhật +Thông tin phải có khả năng chuyển đổi (ngôn ngữ, cấu trúc,..) để dễ hiểu, dễ sử dụng. TS.Lê Phúc Hòa 102 Môi trường bên ngoài Dữ liệu đầu vào QUẢN LÝ DỮ LIỆU 1-Lưu trữ dữ liệu +Lưu trữ thông tin theo HT +Truy lục thông tin +Bảo quản thông tin 2-Sự biến đổi thông tin +Hoạt động xử lý dữ liệu cơ bản +Xử lý thông tin bằng cách dùng thuật toán và thống kê Thông tin đầu ra Nhà QT logistics (người ra QĐ) Các quyết định MÔ HÌNH TỔNG QUÁT VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS 06/05/17 35 TS.Lê Phúc Hòa 103 8.4.-Đường đi của đơn hàng Customer delivery Ship customer order Order transmittal Inventory available Enter Customer order Customer order Credit check Production schedule Back order Inventory files Production Warehouse withdrawal Process order Shipping documentation Invoice Transportation scheduling Resouce: Fundermentals of logistics management (tr81,McGrow-Hall) Direct information Indirect information TS.Lê Phúc Hòa 104 Chương 9 PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG LOGISTICS 9.1-Phân tích hệ thống logistics 9.1.1-KN Quan sát một cách có KH và trật tự một hoặc nhiều chức năng hoạt động trong HT logistics hoặc chuỗi cung ứng 9.1.2-Tác dụng +Xem xét HT hiện tại hoặc HT dự kiến +Điều chỉnh hoặc thiết kế lại toàn bộ HT 9.1.3-Nội dung cần phải được làm sáng tỏ khi phân tích HT +Tại sao chúng ta phải thực hiện từng nhiệm vụ? +Giá trị nào được tạo ra? +Tại sao các nhiệm vụ phải được thực hiện theo trình tự? +Chúng ta có thể thay đổi các hoạt động để tăng hiệu quả? +Những hạn chế của HT. TS.Lê Phúc Hòa 105 +Tại sao nhiệm vụ được thực hiện bởi nhóm hoặc cá nhân chuyên biệt? +Những người khác có thể thực hiện nhiệm vụ này được không? +Có cách nào tốt hơn cho HT hoạt động? 9.2-Thiết kế HT logistics Thành lập đội nghiên cứu Thiết lập mục tiêu và xác định các hạn chế Thu thập các dữ liệu Phân tích các dữ liệu Tiến hành thiết kế HT 06/05/17 36 TS.Lê Phúc Hòa 106 B1-Thiết lập mục tiêu và xác định những hạn chế +Xác định mục tiêu của HT +Mục tiêu của HT: CP; DT; LN; DVKH; . +Mục tiêu của HT : ngắn hạn hay dài hạn B2-Tổ chức đội nghiên cứu +Thành lập nhóm nghiên cứu để phân tích HT (2 đội) +Một nhóm phân tích hoạt động (các giám đốc chức năng). +Một nhóm là ủy ban giám sát công tác quản lý (các ch/gia: SX, luật, tài chính, marketing,). TS.Lê Phúc Hòa 107 B3-Thu thập dữ liệu +Dữ liệu phải rõ ràng, chính xác +Để có dữ liệu phải thông qua kiểm toán SP, th/bị, nhà xưởng, người bán lẻ, khách hàng, kênh phân phối, đối thủ, độ nhạy của môi trường. B4-Phân tích các dữ liệu +Sử dụng các kỹ thuật đơn giản và phức tạp để phân tích +Hai phương pháp thường được sử dụng: PERT, Flowchart và Simulation B5-Thiết kế HT Sử dụng PP lưu đồ (flow chart) và PP sơ đồ mạng để mô tả HT TS.Lê Phúc Hòa 108 Chương 10 CẤU TRÚC TỔ CHỨC LOGISTICS 10.1-Cấu trúc tổ chức logistics tập quyền General Management Staff and counsel Finance Division A Logistics Division B Analysiss Accounting Sales and Marketing Operation Engineering Order entry and processing Inventory management Transportation Procument Warehousing And materials Sales and marketing Operation Egineering 06/05/17 37 TS.Lê Phúc Hòa 109 10.2-Cấu trúc tổ chức logistics phân quyền General Management Staff and counsel Finance Division A Logistics Division B Analysiss Accounting Sales and Marketing Operation Order entry and processing Inventory management Transportation Procument Warehousing And materials Purchasing Research and engineering TS.Lê Phúc Hòa 110 10.3-Các nhà cung cấp dịch vụ logistics (theo cấp độ) 1PL 2PL 3PL 4PL 5PL 1PL (FPL) : Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 1 2PL(SPL): Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 2 3PL(TPL) : Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 3 4PL (FPL) : Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 4 5PL (FiPL): Nhà cung cấp dịch vụ logistics thứ 5 Chương 11 ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ L&SCS 11.1-Các yêu cầu đối với tiêu chí đánh giá L&SCS (1)-Phù hợp với CL phối hợp tổng thể (2)-Tập trung vào nhu cầu và mong muốn của khách hàng (3)-Ưu tiên cho tiêu chí phù hợp với t/chức và SC của bạn (4)-Tập trung vào quá trình hơn là tập trung vào chức năng (5)-Sử dụng cách tiếp cận cân bằng trong lựa chọn và phát triển các tiêu chí đo lường (6)-Đo lường chi phí chính xác là một khía cạnh quan trọng để cải thiện việc đánh giá (7)-Sử dụng công nghệ, kỹ thuật để nâng cao đo lường hiệu quả Source: John J. Coyle; Edward J. Bardi; C.John Langey Jr.,The Management of Business Logistics 06/05/17 38 11.2.Các tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện logistics của của các quốc gia  LPI của WB nhằm giúp các quốc gia trên TG phát hiện ra những thách thức và cơ hội trong quá trình thực hiện hoạt động logistics  Khảo sát định kì 2 năm một  Thông tin khảo sát từ các công ty cung cấp DV, các công ty sử dụng DV logistics, chuyên gia hoạt định CS, các nhà chuyên môn. 11.3.Nội dung liên quan đến LPI của WB Stt Nội dung Vấn đề chủ yếu 1 Nguồn dữ liệu Thu thập qua khảo sát trên mạng internet 2 Phương pháp khảo sát Bảng câu hỏi 3 Tần suất thực hiện Hai năm 1 lần, bắt đầu từ 2007, sau đó là 2010, 2012, 2014,2016 4 Phương pháp đánh giá Định lượng, định tính và đánh giá đa chiều 5 Thang đo Từ 1 – 5 (1: kém nhất, 5: tốt nhất) 6 LPI Trị số trung bình của các chỉ số thành phần 7 Đối tượng khảo sát Công ty sử dụng dịch vụ logistics, chuyên gia hoạch định chính sách, các công ty logistics và các nhà chuyên môn 8 6 vấn đề được đánh giá trong LPI 1. Hiệu quả của quá trình thông quan 2. Chất lượng thương mại và cơ sở hạ tầng 3. Vận tải quốc tế 4. Năng lực và chất lượng dịch vụ logistics 5. Khả năng theo dõi và tìm kiếm lô hàng 6. Thời gian giao nhận hàng hóa 12.4.LPI của Việt Nam qua các năm TT Indicators 2010 2012 2014 2016 Rank Score Rank Score Rank Score Rank Score 1 LPI(logistics performance indicators) 53 2.96 53 3.00 48 3.15 2.98 64 2 Customs 53 2.68 63 2.65 61 2.81 2.75 64 3 Infrastructure 66 2.56 72 2.68 44 3.11 2.70 70 4 International shipments 58 3.04 39 3.14 42 3.22 3.12 50 5 Logistics quality and competence 51 2.89 82 2.68 49 3.09 2.88 62 6 Tracking & tracing 55 3.10 47 3.16 48 3.19 2.84 75 7 Timeliness 76 3.44 38 3.64 56 3.49 3.5 56 8 Number of countries 155 155 160 160 06/05/17 39 11.5.LPI VN và một số nước ASIAN-2016 TT Indicators SGP THA MYS VN Rank Score Rank Score Rank Score Rank Score 1 LPI(logistics performance indicators) 5 4.14 45 3.26 32 3.43 64 2.98 2 Customs 1 4.18 46 3.11 40 3.17 64 2.79 3 Infrastructure 6 4.20 46 3.12 33 3.45 70 2.70 4 International shipments 5 3.96 38 3.37 32 3.48 50 3.12 5 Logistics quality and competence 5 4.09 49 3.14 35 3.94 62 2.88 6 Tracking & tracing 10 14.05 50 3.20 36 3.46 75 2.84 7 Timeliness 6 4.40 52 3.56 47 3.65 56 3.50 11.6.Phân loại tiêu chí đo lường quá trình L&SCS  (1)Thời gian (Time): +Giao/ nhận đúng thời gian (On time delivery/Receipt) +Thời gian chu kì đơn hàng (Order cycle time-OCT) +Sự thay đổi chu kì đơn hàng (OCT Variability) +Thời gian đáp ứng (Response time) +Thời gian chu kì dự báo/lập KH (Forecasting/planning CT)  (2)Chất lượng (Quanlity): +Tổng thể sự thỏa mãn khách hàng(Overal Customer Satisfaction) +Sự chính xác trong xử lý (Processing accuracy) +Hoàn thành đơn hàng trọn vẹn(Perfect Order Fulfiment) -Giao hàng đúng thời gian (On time delivery) -Đơn hàng hoàn thành (Complete Order) -Lựa chon SP chính xác (Accurate Product seclection) -Hư hỏng hàng (Damage) -Hóa đơn chính xác (Accurate invoice) +Sự chính xác của dự báo (Forecast accuracy) +Sự chính xác của lập KH (Planning accuracy) +Sự bám sát với lich trình (Schedule adherence)  (3)Chi phí (Cost): +Vòng quay của tồn kho hàng thành phẩm (Finished goods inventory turns) +Những ngày có doanh số bán hàng lớn nhất (days sales outstanding) +Chi phí phuc vụ (Cost to serve) +Thời gian quay vòng của dòng tiền (cash to cash cycle time) 06/05/17 40 +Tổng chi phí giao hàng (total delivered cost): -Chi phí hàng hóa (cost of goods) -Chi phí VT (transport cost) -Chi phí dịch chuyển hàng trong kho (inventory carrying cost) -Chi phí xếp dỡ nguyên vật liệu (material handling cost) +Các loại chi phí khác (all other costs): -Hệ thống thông tin (information systems) -Điều hành (administrative) +Chi phí vượt quá khả năng (cost of excess capacity) +Chi phi thiếu năng lực (cost of capacity shortfall)  Các tiêu chí khác/ tiêu chí hỗ trợ (other/supporting) +Các trường hợp ngoại lệ đối với chuẩn mực (approval exceptions to standard) -Số lượng của đơn hàng nhỏ nhất (minimum order quantity) -Thời gian thay đổi đơn hàng (change order timing) +Tính sẵn sàng của thông tin (availability of information) 120 Chương 12 CHUỖI CUNG ỨNG-SC 12.1-Định nghĩa về SC  “SC bao gồm tất cả các giai đoạn liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến việc thỏa mãn yêu cầu của KH. SC không chỉ bao gồm nhà SX và người PP mà còn người VC, nhà xưởng, người bàn lẻ và bản thân KH” Nguồn: Chopra, Sunil, Peter Meindl (2003), Chuỗi cung ứng, Nxb Prentice-Hall  “SC là mạng lưới các nhà xưởng và những lựa chon phân phối nhằm thực hiện chức năng thu mua nguyên vật liệu, biến đổi những vật liệu này thành bán TP và TP, PP những TP này đến KH” Nguồn: Ganeshan,Ram &Terry P.Harrision, (1995),Giới thiệu về SCM, Uniersity of Penn State 06/05/17 41  “SC là sự liên kết giữa các công ty chịu trách nhiệm mang sản phẩm hoặc dịch vụ ra thị trường” Nguồn : Lambert,Douglas M, James R. Stock, Lisa M.Ellram,(1998), Những nguyên tắc cơ bản của của QT logistics,Nxb McGraw-Hill.  “SC là mạng lưới các tổ chức có quan hệ với nhau thông qua các mối liên kết ngược và xuôi trong các hoạt động và các quá trình khác nhau tạo ra giá trị trong việc hình thành sản phẩm và dịch vụ cho đến tay người tiêu dùng cuối cùng” Nguồn: Martin Chrisropher,(2005),Logistics and Supply Chain Managemnet, Prentice Hall 121 12.2- Các thành phần chính sc 122 5.THÔNG TIN Cơ sở để đưa ra QĐ 1.SẢN XUẤT Cái gì, như thế nào và khi nào 4,VẬN TẢI VCSP như thế nào và khi nào 2.LƯU KHO SX và lưu kho bao nhiêu 3.ĐỊA ĐIỂM Nơi nào tốt nhất để thực hiện hoạt động gì 12.3-Cấu trúc chuỗi cung ứng Mô hình SC kết hợp chiều dọc (cũ) 123 TT đại trà, biến đổi chậm Nguyên vật liệu thô Vận tải SX PP Bán lẻ 06/05/17 42 Mô hình SC mới 124 Nhà CC Cty VT Nhà Máy Nhà PP độc lập Nhà bán lẻ độc lập TT có tốc độ tăng trưởng nhanh  Chuỗi cung ứng đơn giản  Chuỗi cung ứng mở rộng 125 Nhà cung cấp Công ty Khách hàng Nhà cung cấp Công ty Nhà cung cấp Khách hàng Khách hàng Nhà cung cấp DV Các DV: -Logistics -Tài chính -N/C TT -TK SP -CNTT VÍ DỤ VỀ CHUỖI CUNG ỨNG MỞ RỘNG 126 Nhà CC vật liệu thô Nhà SX Nhà PP Đại lýbán lẻ KH bán lẻ Nhà TK SP Cty N/C TT Tổ chức CC DV logistics Tổ chức CC DV Tài chính Khách hàng DN 06/05/17 43 Phần II LOGISTICS TRONG VTB&VTHK TS.Lê Phúc Hòa 127 Chương 13 MARITIME LOGISTICS TS.Lê Phúc Hòa 128 MARITIME LOGISTICS SHIPPING LOGISTICS PORT LOGISTICS 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 129 13.1.Shipping logistics 13.1.1-Các hình thức khai thác tàu  Hình thức khai thác tàu chuyến (tramp) +Tàu theo hàng +Hàng có khối lượng lớn +Không có lịch trình sẵn +Điều kiện vận chuyển và giá cước thỏa thuận  Hình thức khai thác tàu chợ (liner) +Hàng theo tàu +Các lô hàng nhỏ, lẻ +Điều kiện vận chuyển và cước cố định +Có lịch trình sẵn 06/05/17 44 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 130 13.1.2-Mối liên hệ tam giác trong khai thác tàu liner Port operation/ Handling process Shipper or Consignee /cargo Carrier/vessel No direct contract Service contract Handling agreement 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 131 13.1.3-Mối liên hệ tam giác trong khai tàu tramp Port operation/ Handling process Shipper or consignee /cargo Carrier/vessel No direct contract Service contract Handling agreement 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 132 13.1.4-Cách thức tổ chức phối hợp chạy tàu A B C F E D CẢNG CẢNG A B C D E F GD FEEDER PORT FEEDER PORTMAINPORTMAINPORT 06/05/17 45 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 133 13.1.5-Một số mô hình hoạt động trong vận tải Liner Dịch vụ 2 thị trường (end to end services) Dịch vụ hình quả lắc (pendulum services) 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 134 Dịch vụ hình tam giác (triangular services) Dịch vụ kép (double-dipping services) 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 135 Dịch vụ theo trục-nan hoa (hub-spoke services) 06/05/17 46 Pundulum service TS.Lê Phúc Hòa 136 Linking two or more liner services Hub/feeder (hub-and- spoke) network TS.Lê Phúc Hòa 137 Interlining Hub TS.Lê Phúc Hòa 138 06/05/17 47 Relay port TS.Lê Phúc Hòa 139 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 140 Một loop dịch vụ vận chuyển trên tuyến Pacific-Atlantic của NYK  KAOSIUNG(KHH)(WED/THU) KOBE(KOB)(SAT/SUN)  HONGKONG(HKG)(FRI/SAT) YOKOHAMA(YOK)(FRI/FRI)  KOBE(KOB)(TUE/TUE) OAKLAND(OAK)(SUN/SUN) NAGOYA(NAG)(WED/THU) LOS ANGELES(LAX)(FRI/SAT)  YOKOHAMA(YOK)(THU/FRI SAVANNAH(SAV)(MON/TUE)  SEATTLE(SEA)(SAT/SUN) NEW YORK(NYC)(THU/SAT)  OAKLAND(OAK)(MON/TUE) HALIFAX(YHZ)(TUE/WED)  LOS ANGELES(LAX)(WED/WED) THAMES PORT(TPT)(TUE/WED)  NORFOLK(OFK)(MON/MON) ROTTERDAM(RTM)(MON/TUE)  NEW YORK(NYC)(TUE/WED) BREMERHAVEN(BRE)(SAT/SUN)  HALIFAX(YHZ)(FRI/FRI) ANTWERP(ANR)(FRI/FRI) ROUND: 91 NGAØY 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 141 13.2.Port logistics 13.2.1-Các giai đoạn phát triển khai thác cảng Giai đoạn Thời gian Chức năng Giai đoạn 1 Trước năm 1950 Trung tâm chuyển tải,giao hàng, lưu kho ngắn hạn Giai đoạn 2 1950-1980 Trung tâm dịch vụ,chức năng giá trị gia tăng,khu vực hàng hóa Giai đoạn 3 Sau năm 1980 Trung tâm logistics, phân phối và thông tin 06/05/17 48 13.2.2-Khái niệm và đối tượng Port logistics  Khái niệm: Port logistics là hoạt động lập KH và tổ chức thực hiện chuỗi các hoạt động phục vụ cho tàu (PT) và hàng hóa từ khi đến cảng cho đến khí rời khỏi cảng một cách hiệu quả.  Đối tượng logistics cảng: +Tàu đến cảng (PTVT) +Hàng hóa qua cảng -Hàng tổng hợp (general cargo) -Hàng container TS.Lê Phúc Hòa 142 13.2.3-Logistics for vessel đến cảng và rời cảng TS.Lê Phúc Hòa 143 Tàu đến Tàu đi Tàu đến, đậu chờ tại PS Làm thủ tục cho tàu vào Dẫn tàu vào cảng Hỗ trợ tàu cập cầu Dỡ hàng khỏi tàu Xếp hàng xuống tàu Làm thủ tục tàu rời cảng Hỗ trợ tàu rời cảng Đưa tàu ra điểm PS 13.2.4-Port logistics for Import General Cargo TS.Lê Phúc Hòa 144 Hàng nằm chờ trên tàu tại PS Làm thủ tục nhập của tàu Đưa hàng theo tàu từ PS đến cảng Dỡ hàng ra khỏi tàu đưa lên PT khác (GN) Vận chuyển hàng đến kho, bãi cảng Nhận và đưa hàng vào kho, bãi cảng Bảo quản, quản lý hàng trong kho bãi Làm thủ tục giao hàng cho CH KS hàng tại cổng cảng Hàng vào kho cảng Hàng chuyển thẳng Hàng rời cảng Hàng đến Đưa hàng lên PT khác (GN) 06/05/17 49 13.2.5-Port logistics for export general cargo TS.Lê Phúc Hòa 145 Hàng qua kho Hàng vận chuyển đến kho, bãi cảng Dỡ hàng, nhận hàng và đưa hàng vào kho (GN) Bảo quản và quản lý hàng trong kho Bốc hàng lên ô tô, xe kéo, (GN) Vận chuyển hàng ra cầu tàu Bốc hàng xuống tàu (GN) Tàu vận chuyển hàng ra PS Hàng rời cảng Hàng chuyển thẳng Hàng đến 13.2.6-Port logistics for import container TS.Lê Phúc Hòa 146 FCL LCL Kiểm soát cont. tại cổng cảng Hàng nằm chờ trên tàu tại PS Làm thủ tục nhập của tàu Hàng theo tàu từ PS đến cảng Dỡ cont. ra, đưa PT khác (GN) VC cont. đến bãi CY cảng Nhận và chất xếp cont. tại bãi CY BQ, QL cont. tại CY Bốc cont. lên PT khác (GN) Hàng rời cảng Vận chuyển cont. đến CFS Rút hàng và đưa vào kho Bảo quản, quản lý hàng Giao hàng và đưa hàng lên PT (GN) Hàng đến 13.2.7-Port logistics for export container Hàng đến Hàng đi TS.Lê Phúc Hòa 147 FCL LCL KS hàng. tại cổng cảng đưa hàng vào CY xuất (GN) BQ, QL cont. tại CY xuất Bốc cont. đưa lên PT VC cont. ra cầu cảng Bốc cont. đưa xuống tàu (GN) Đưa hàng đến CFS Nhận hàng, đưa vào CFS Đóng hàng vào Cont. BQ, KS hàng trong kho CFS Các DV đưa tàu ra PS 06/05/17 50 TS.Lê Phúc Hòa 148 13.3.Logistics container 13.3.1-Dòng dịch chuyển container + Đặc điểm của dòng dịch chuyển container: - Container đồng hành cùng với dòng hàng hóa dịch chuyển - Trên mạng vận chuyển container chỉ có hai trạng thái: có hàng và không hàng. - Tại đầu mối điểm cảng, container thường dịch chuyển và thay đổi qua nhiề trạng thái khác nhau. - Container đưa vào khai thác sẽ tạo ra một dòng tái sử dụng TS.Lê Phúc Hòa 149 +Hình thức tổ chức chạy tàu vận chuyển container đường biển Feeder port Main port Main port Feeder port +Mạng lưới vận chuyển container đường biển Nguồn NYK NGO YOK TYO HCM LCB BKKOSA KOB TS.Lê Phúc Hòa 150 +Sơ đồ quá trình dịch chuyển container qua các trạng thái tại đầu mối điểm cảng Container có hàng nhập về Container rỗng nhập về Container rỗng xuất đã xếp xuống tàu Cont. đầy hàng xuất đã xếp xuống tàu Cont.có hàng về kho chủ hàng Cont. được rút hàng tại bãi Cont.đầy hàng xuất đã làm thủ tục HQ Cont. đầy hàng hạ bãi chờ xuất Cont.rỗng được trả về bãi rỗng Cont. rỗng khách hàng mượn về để đóng hàng xuất Cont. rỗng cấp cho khách hàng đóng hàng tại bãi Cont. chờ sửa chữa hoặc đang sửa chữa 06/05/17 51 TS.Lê Phúc Hòa 151 13.3.2-Logistics container và nhiệm vụ của nó + Định nghĩa về logistics container “Logistics container là quá trình lập kế hoạch và thực hiện việc quản lý, kiểm soát, điều phối, cung ứng container để phục vụ việc vận chuyển hàng hóa một cách có hiệu quả” + Nhiệm vụ cơ bản của logistics container - Quản lý container - Điều phối và cung ứng container + Các hoạt động tương đồng của hai chức năng: Khai thác và Logistics container Khai thác Logistics container 1.Lên KH chạy tàu 1.Lập KH cung ứng container 2.Lên KH xếp container lên tàu 2.Cung ứng container theo yêu cầu 3.Lên KH dỡ container từ tàu 3.Tiếp nhận container vào bãi 4.Lên KH trả hàng 4.Giao container hàng nhập cho CH 5.Lên KH đóng hàng 5.Cung cấp container rỗng cho CH TS.Lê Phúc Hòa 152 13.3.3-Mô hình tổng quan về cấu trúc tổ chức logistics container tại công ty vận tải container đường biển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . EQC TRUNG TÂM EQC khu vực A EQC khu vực B EQC khu vực Z EQC tại Quốc gia AA EQC tại Quốc gia AB EQC tại Quốc gia AZ EQC khu vực cảng AAA EQC khu vực cảng AAB EQC khu vực cảng AAZ Depot AAAA Depot AAAB Depot AAAZ TS.Lê Phúc Hòa 153 Thiết lập mục tiêu Dự báo nhu cầu về về container để đóng hàng xuất Xác định số container có thể cung ứng Cân đối giữa nhu cầu và khả năng cung ứng Thiết lập và lựa cho phương án điều phối 13.3.4-Qui trình thực hiện logistics container 06/05/17 52 TS.Lê Phúc Hòa 154 Bước 1: Thiết lập mục tiêu logistics container + Quản lý, kiểm soát container đầy đủ, chính xác và kịp thời + Cung cấp đầy đủ và kịp thời container cho khách hàng đóng hàng + Giảm chi phí khai thác container (xếp dỡ, lưu kho,bảo quản, vận chuyển rỗng, quản lý, sửa chữa, cung ứng) Bước 2: Dự báo nhu cầu container + Thời gian dự báo ngắn hạn (tuần , tháng) + Phương pháp dự báo - Phương pháp san bằng mũ giản đơn: F(t+1) = Ft + α (At – Ft) ; 0 ≤α≤ 1 - Phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng biến động: FIT(t+1) = F(t+1) +T(t+1) ; T(t+1) = Tt +ß(F(t+1) – Ft) ; 0≤ß≤1 TS.Lê Phúc Hòa 155 Bước 3: Xác định số lượng container có thể cung ứng + Mô hình bài toán quản lý container + Dòng dữ liệu quản lý container + Xây dựng phần mềm quản lý container (có các chức năng: nhập, xuất, truy vấn, hiệu chỉnh, báo cáo) + Triển khai sử dụng phần mềm để thống kê, tổng hợp Bước 4: Cân đối giữa nhu cầu và khả năng cung ứng container cho việc đóng hàng + Thừa container + Thiếu container TS.Lê Phúc Hòa 156 Bước 5: Thiết lập các phương án điều phối container + Nguyên tắc điều phối, cung ứng container: FIFO (First In, First Out) + Trường hợp thiếu container để đóng hàng - Phương án 1: Chỉ định khách hàng trả container về nơi đang thiếu container. - Phương án 2: điều chuyển container giữa các bãi (depot) - Phương án 3: Thuê container ngay tại nơi thiếu - Phương án 4: Nhập rỗng về (từ nơi thừa) + Trường hợp thừa container: - Phương án 1: Cho mượn container miễn phí - Phương án 2: Cho thuê container - Phương án 3: Xuất container rỗng 06/05/17 53 TS.Lê Phúc Hòa 157 13.3.5-Bài toán quản lý container + Quản lý container theo mã hiệu Mỗi một container có một mã hiệu. Mã hiệu container bao gồm 4 chữ cái và 7 chữ số (ví dụ : NYKU 4564918) + Các biến điều khiển trong quản lý container - Biến số depot ( i ) - Biến số loại container ( j ) - Biến số trạng thái của container ( k) - Biến số thời gian (t) + Quản lý container theo các biến Số container của depot i, loại j, trạng thái k, thời điểm t là Xijkt TS.Lê Phúc Hòa 158 + Các chức năng cơ bản của hệ thống quản lý và xử lý dữ liệu về container: - Chức năng nhập dữ liệu - Chức năng xuất dữ liệu - Chức năng truy vấn dữ liệu - Chức hiệu chỉnh dữ liệu - Chức năng tổng hợp TS.Lê Phúc Hòa 159 +Dòng dữ liệu quản lý container MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG DỮ LIỆU NHẬP VÀO QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU QUẢN TRỊ LOGISTICS CONTAINER KẾT XUẤT DỮ LIỆU CÁC QUYẾT ĐỊNH 06/05/17 54 Chương 14 LOGISTICS HÀNG KHÔNG (CTY FEDEX) 14.1.Giới thiệu công ty fedex  Tên gọi: FedEx Corporation  Mã chứng khoán: FDX (Thị trường chứng khoán NYSE)  Trụ sở: -Toàn cầu: Memphis, Tennessee,Mỹ -Châu á: Hong Kong, Quảng châu (TQ), Osaka (NB) -Canada: Toronto, Ontario -Châu Âu: Brussels(Bỉ), Cologne (Đức) -Châu Mĩ Latin : Miami, Florida,Mỹ Chủ tịch HĐQT,TGĐ kiêm CEO:Federick W.Smith  Được thành lập: Thành lập 1971 TS.Lê Phúc Hòa 160  Khu vực kinh doanh: hơn 220 quốc gia và khu vực trên toàn cầu  Nhân viên: hơn 160.000 nhân viên trên toàn cầu  Khối lượng hàng hóa: hơn 3.9 triệu lô hàng và hơn 5000 tấn hàng hóa mỗi ngày  Hoạt động hàng không: hơn 375 sân bay trên thế giới  Máy bay:649 chiếc(tính đến tháng 3/2014) bao gồm: Airbus A300-600s; Airbus A310-200/300s; ATR-72s; ATR-42s; Boeing 757-200s; Boeing MD10-10s; Boeing MD10-30s;Boeing MD11s; Boeing 777Fs;Boeing 767Fs;l Cessna 208Bs)  -Phương tiện giao hàng: Khoảng 47.500 phương tiện cơ giới 14.2-Các loại dịch vu logistics của FEDEX 14.2.1.Dịch vụ logistics lô hàng nhỏ-48-(kh-kh) 06/05/17 55 14.2.2.Dịch vụ logistics hàng nội địa (chặng chính) :Đọan VT do KH thực hiện : Đoạn VT do FedEx Ground thực hiện 14.2.3.DV logistics hàng đi nước ngoài : Đọan VT do KH thực hiện : Đoạn VT do FedEx Ground thực hiện 14.3.Mô hình khai thác vận tải của fedex 14.3.1-Hub& Spoke model 06/05/17 56 14.3.2.Các hình thức của hình thức khai thác hub and spoke 14.4.Mạng lưới đường bay fedex phục vụ (máy bay riêng của fedex và thuê ngoài)- 375 sân bay trên TG 14.5.Bản đồ vị trí các trung tâm phân phối logistics của Fedex trên TG 06/05/17 57 14.6.Mô hình hoạt động logistics của Fedex-VN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbg_hv_logistics_thsi_qtkd_0536_2049360.pdf