Bài giảng Kế toán nhà nước - Chương 3 Kế toán vật liệu và dụng cụ

Ví dụ KT HH - SP 1. Nhập kho 100sp A do bộ phận SX chế tạo, giá nhập kho 5.000đ/SP 2. Nhập kho 1 số SP B từ hoạt động dự án, số lượng 100, đơn giá 6.000đ/SP 3. Xuất kho 20 SP A để bán, giá bán 6.000đ/SP, VAT 10% chưa thu được tiền 4. Xuất kho bán hết số SP B nói trên, giá bán 7.000đ/SP, VAT 10%, đã thu bằng tiền mặt 5. Chuyển khoản TGNH mua 100 hàng hóa C nhập kho, đơn giá 10.000đ/sp, VAT 10% 6. Đơn vị đã trả lại cho người bán 10 hàng hóa C do không đủ chất lượng, đã nhận lại bằng tiền mặt

pdf46 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 2069 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kế toán nhà nước - Chương 3 Kế toán vật liệu và dụng cụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
101 KẾ TOÁN VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ CHƯƠNG 3 102 NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 3.1. Kế toán nguyên vật liệu 3.2. Kế toán công cụ, dụng cụ 3.3. Kế toán sản phẩm, hàng hóa 103 3.1. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 3.1.1. Nguyên tắc kế toán 3.1.2. Chứng từ sử dụng 3.1.3. Tài khoản sử dụng 3.1.4. Phương pháp hạch toán 104 3.1.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý xuất nhập kho  thực hiện đầy đủ các thủ tục về phiếu nhập kho, phiếu xuất kho Các loại NVL mua về đưa vào sử dụng ngay (không qua kho) thì không hạch toán vào tài khoản này Các thủ tục phải thực hiện đồng thời ở kho và phòng kế toán, thường xuyên đối chiếu số liệu giữa kế toán ↔ thủ kho Phải xây dựng định mức sử dụng, định mức tiêu hao. 105 3.1.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Việc hạch toán nhập – xuất – tồn kho phải theo giá thực tế, giá thực tế được xác định tùy theo từng trường hợp cụ thể: - Giá thực tế nhập kho - Giá thực tế xuất kho 106 3.1.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN a) Giá thực tế nhập kho TH1: Nhập kho để sử dụng cho các hoạt động thuần sự nghiệp TH2: Nhập kho để sử dụng cho hoạt động SXKD: Đơn vị tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ  Đơn vị tính và nộp thuế theo phương pháp trực tiếp 107 TH1: Nhập kho để sử dụng cho các hoạt động thuần SN Giá thực tế = Giá mua ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT)  Các chi phí liên quan đến việc mua NVL thì hạch toán trực tiếp vào các tài khoản chi phí liên quan TH2: Nhập kho để sử dụng cho hoạt động SXKD • Đơn vị tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ • Đơn vị tính và nộp thuế theo phương pháp trực tiếp a) Giá thực tế nhập kho 108 Nhập kho để sử dụng cho hoạt động SXKD  Đơn vị tính và nộp thuế theo PP khấu trừ Giá NVL nhập kho = Giá mua chưa thuế (tách thuế GTGT ra hạch toán vào TK 3113)  Đơn vị tính và nộp thuế theo PP trực tiếp (hoặc SX hàng hóa không chịu thuế GTGT) Giá NVL nhập kho = Giá mua đã bao gồm thuế GTGT 109 3.1.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN b) Giá thực tế xuất kho Bình quân gia quyền Nhập trước xuất trước (FIFO) Nhập sau xuất trước (LIFO) Thực tế đích danh 110 3.1.2. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Hóa đơn mua hàng Phiếu kê mua hàng Biên bản kiểm kê nguyên vật liệu Giấy báo hỏng, mất nguyên vật liệu Biên bản kiểm nghiệm nguyên vật liệu .. 111 3.1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Kế toán sử dụng TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu - Giá thực tế nhập kho (mua ngoài, cấp trên cấp, tự chế) - Số thừa kho phát hiện khi kiểm kê - Giá thực tế xuất kho (phục vụ hoạt động sự nghiệp, SXKD, trả hàng ) - Số thiếu phát hiện khi kiểm kê Số dư nợ: số tồn kho TK 152 112 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 152 411,441,461,462,465 Được viện trợ không hoàn lại, cấp vốn (có CT ghi thu, chi NS) 521 Được viện trợ (chưa có CT ghi thu, chi NS) 111,112,312,331, 336 Nhập kho do mua ngoài sử dụng cho hoạt động SN, DA b) Có TK 008 Hoặc Có TK 009 441,461,462,465 Rút dự toán kinh phí sự nghiệp mua vật liệu nhập kho 113 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 152241,631,635,661,662 Xuất dùng sử dụng không hết nhập lại kho 3312,3318 Vay mượn của đơn vị khác, vật liệu thừa khi kiểm kê 3113 VAT khấu trừ Mua VL sử dụng cho SXKD 111,112,331 114 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 152 TH1: Nhập khẩu VL thuộc diện chịu thuế GTGT sử dụng cho SXKD HHDV chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ 3337 Thuế NK, TTĐB (nếu có) Nhập khẩu VL sử dụng cho SXKD 111,112,331 33312 VAT hàng nhập khẩu phải nộp được khấu trừ 3113 111,112 Khi nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng NK 3337,3331 115 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 152 TH2: Nhập khẩu VL sử dụng cho SXKD HHDV không chịu thuế hoặc chịu thuế GTGT theo PP trực tiếp Thuế GTGT hàng nhập khẩu 333.12 333.7 111,112,331 Thuế nhập khẩu, TTĐB (nếu có) Số tiền phải trả người bán 111,112 Khi nộp thuế NK, thuế GTGT hàng NK 3337,3331 Nợ TK 008 116 Chi phí mua tính vào chi phí các hoạt động sử dụng NVL TK 111, 112, 312.. TK 661, 662, 631.. 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 117 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 152 241,631,635, 661,662 Xuất kho sử dụng cho hoạt động của đơn vị 341 Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng NL, VL 111,112,331 NL, VL mua vào được CKTM, CKTT, giảm giá 118 KẾ TOÁN NVL TỒN KHO CUỐI NĂM 152 337 661, 662 111,112 5118 111,112,311 Chi phục vụ nhượng bán Thu nhượng bán Xuất sử dụng, nhượng bán NVL, CCDC tồn kho quyết toán chuyển năm sau 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 119 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 152 3118 NL, VL thiếu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý b) Năm sau xuất NL, VL nói trên vào sử dụng, nhượng bán, thanh lý 3371 a) Phản ánh giá trị VL tồn kho cuối năm 661.2 Hạch toán vật liệu tồn kho cuối năm (31/12) thuộc KP hoạt động được NS cấp trong năm để quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo (cả số sử dụng được và không sử dụng được) Sử dụng TK 337: Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau 111,334 Có quyết định xử lý 120 VÍ DỤ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU Nhập kho NVL dùng cho hoạt động thường xuyên, trả bằng tiền mặt, giá thanh toán là 550.000đ trong đó thuế GTGT là 50.000đ. Nợ TK 152 550.000 Có TK 111 550.000 121 Nhập kho 5.000 kg vật liệu A để dùng cho hoạt động thường xuyên được trả bằng tiền gửi kho bạc, giá mua 2.000 đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển được chi trả bằng tiền mặt: 500.000đ. Nợ TK 152 11.000.000 Có TK 112 11.000.000 Nợ TK 661 500.000 TK 111 500.000 VÍ DỤ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 122 Nhập kho 5.000kg VL X dùng cho SXKD trả bằng tiền mặt, giá mua 12.000kg, thuế GTGT 10%. Xuất kho 8.000 kg vật liệu X để sản xuất sản phẩm.(Tồn kho VL X 5.000kg_10.000, giá xuất VL theo PP đơn giá bình quân, T.GTGT k/trư) Nợ TK 152 60.000.000 Nợ TK 3113 6.000.000 Có TK 111 66.000.000 Nợ TK 631 88.000.000 Có TK 152 88.000.000 VÍ DỤ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 123 Tại đơn vị HCSN, trong kỳ nhập khẩu một số NVL sử dụng cho sản xuất sản phẩm trị giá 100tr, thuế nhập khẩu phải nộp 15%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Cuối kỳ, đơn vị đã nộp thuế bằng chuyển khoản tiền gửi ngân hàng. Biết rằng đơn vị hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ trên VÍ DỤ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 124 3.2. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ 3.2.1. Nguyên tắc kế toán 3.2.2. Chứng từ sử dụng 3.2.3. Tài khoản sử dụng – TK 153 3.2.4. Phương pháp hạch toán Tương tự như kế toán nguyên liệu, vật liệu (sinh viên tự đọc giáo trình) 125 3.2.1 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CCDC khi xuất sử dụng cho các hoạt động cũng có thể phân bổ nhiều lần hay 1 lần CCDC xuất sử dụng ngoài việc phản ánh vào các TK chi phí có liên quan, đồng thời phản ánh vào TK 005 để theo dõi quản lý về mặt hiện vật cho đến khi CCDC báo hỏng Đối với CCDC khi mất, hỏng phải lập giấy báo mất, báo hỏng CCDC và thực hiện thu hồi CCDC cũ sau đó mới phát CCDC mới 126 3.2.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Kế toán sử dụng TK 153 – CCDC - Giá thực tế nhập kho (mua ngoài, cấp trên cấp, tự chế) - Số thừa kho phát hiện khi kiểm kê - Giá thực tế xuất kho (phục vụ hoạt động sự nghiệp, SXKD) - Số thiếu phát hiện khi kiểm kê Số dư nợ: số tồn kho TK 153 127 3.2.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 153 643 ???? 241,631,635, 661,662 ???? 005 (DC bền) Tăng (xuất) Giảm (Thanh lý) 241,631,635,6 61,662 Xuất kho sử dụng cho hoạt động của đơn vị (1) 128 KẾ TOÁN CCDC TỒN KHO CUỐI NĂM 153 337 661, 662 111,112 5118 111,112,311 Chi phục vụ nhượng bán Thu nhượng bán Xuất sử dụng, nhượng bán CCDC tồn kho quyết toán chuyển năm sau 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 129 TK 005 mở chi tiết theo dõi CCDC ở nơi sử dụng 005 Ghi đơn khi xuất dùng Khi CCDC bị hỏng, thanh lý 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 130 VÍ DỤ KT CCDC Tại đơn vị có các NVKT phát sinh sau: 1. Nhận thông báo về hạn mức kinh phí được cấp trong năm cho hoạt động SN: 200tr 2. Đơn vị rút kinh phí về quỹ tiền mặt: 80tr 3. Xuất quỹ tiền mặt mua 1 số VPP dùng cho hoạt động cơ quan, đã nhập kho. Giá mua chưa thuế 20tr, thuế GTGT 10%; chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 1tr, thuế GTGT 10%. 131 VÍ DỤ KT CCDC 4. Rút KPSN mua 100kg vật liệu A, giá mua 3.000đ/kg, thuế GTGT 10% xuất dùng trực tiếp cho bộ phận xây dựng phục vụ cho hoạt động sự nghiệp của đơn vị 5. Đơn vị được Nhà nước cấp bổ sung một số vật liệu B dùng cho hoạt động dự án đã nhập kho, trị giá 30tr 6. Xuất kho 1 số công cụ dùng cho bộ phận xây dựng của hoạt động SN: 4tr theo phương pháp phân bổ 2 kỳ đều nhau. Kế toán đã phân bổ cho kỳ thứ nhất. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ 132 3.3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA 3.3.1. Nguyên tắc kế toán 3.3.2. Chứng từ sử dụng 3.3.3. Tài khoản sử dụng 3.3.4. Phương pháp hạch toán sản phẩm 3.3.5. Phương pháp hạch toán hàng hóa 133 3.3.1. Nguyên tắc kế toán Chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý xuất nhập kho sản phẩm, hàng hóa  thực hiện đầy đủ các thủ tục về phiếu nhập kho, phiếu xuất kho Các thủ tục phải thực hiện đồng thời ở kho và phòng kế toán, thường xuyên đối chiếu số liệu giữa Kế toán ↔ Thủ kho Việc hạch toán N-X-T kho phải theo giá thực tế, giá thực tế được xác định tùy theo trường hợp cụ thể 134 3.3.1. Nguyên tắc kế toán Giá thực tế nhập kho:  Nhập kho vào thành phẩm: toàn bộ chi phí thực tế sản xuất sản phẩm  Nhập kho vào hàng hóa: - Đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ: Giá HH nhập kho = Giá mua chưa thuế (tách thuế GTGT ra hạch toán vào TK 3113) - Đơn vị tính và nộp thuế GTGT theo PP trực tiếp hoặc sản xuất HHDV không chịu thuế GTGT Giá HH nhập kho = Giá mua đã bao gồm thuế 135 3.3.1. Nguyên tắc kế toán Giá thực tế xuất kho:  Bình quân gia quyền  Thực tế đích danh  Nhập trước Xuất trước (FIFO)  Nhập sau Xuất trước (LIFO) 136 3.3.2. Chứng từ sử dụng Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Hóa đơn mua hàng Phiếu kê mua hàng Biên bản kiểm kê sản phẩm, vật tư, hàng hóa Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ Phiếu xuất kho hàng gởi bán đại lý . 137 3.3.3. Tài khoản sử dụng TK 155 – Sản phẩm, hàng hóa TK 155 có 2 tài khoản cấp 2: TK 155.1: Sản phẩm TK 155.2: Hàng hóa 138 3.3.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Kế toán sử dụng TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu - Giá thực tế nhập kho (Từ sản xuất mua ngoài, cấp trên cấp, sản xuất ) - Số thừa kho phát hiện khi kiểm kê - Giá thực tế xuất kho (để bán, phục vụ hoạt động sự nghiệp, SXKD, cấp kinh phí cho cấp dưới, trả hàng ) - Số thiếu phát hiện khi kiểm kê Số dư nợ: số tồn kho TK 155 139 3.3.4. Phương pháp hạch toán sản phẩm 1551 661,662,635 SP thu được từ hoạt động chuyên môn, NC, chế thử 631 Nhập kho SP do bộ phận sản xuất tạo ra 3118 Thiếu khi kiểm kê 241,661 662,635 Giá trị thực tế SP xuất sử dụng cho các bộ phận 531 Giá vốn 111,112 3331 Doanh thu 3318 Thừa khi kiểm kê 140 3.3.5. Phương pháp hạch toán hàng hóa 1552 3318 Thừa khi kiểm kê 111,112,331 Mua HH nhập kho 3113 VAT khấu trừ 3118 Thiếu khi kiểm kê 531 Giá vốn 111,112 3331 Doanh thu 111,112,331 3113 XKHH trả lại cho người bán 111,112,331 Chi phí mua HH nhập kho 3113 VAT khấu trừ 141 3.3.5. Phương pháp hạch toán hàng hóa 1552 TH1: Nhập khẩu HH chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ 3337 Thuế NK, TTĐB (nếu có) Nhập khẩu hàng hóa 111,112,331 333.12 VAT hàng nhập khẩu 311.3 111,112 Nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng NK 3337,33312 142 3.3.5. Phương pháp hạch toán hàng hóa 1552 TH2: Nhập khẩu HH không chịu thuế hoặc chịu thuế GTGT theo PP trực tiếp Thuế nhập khẩu, TTĐB (nếu có) 333.7 333.12 111,112,331 Thuế GTGT hàng nhập khẩu Số tiền phải trả người bán 111,112 Khi nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng NK 3337,33312 143 Nhập kho 1.000 kg hàng hóa A trả bằng TGNH, giá mua 5.000đ/kg, thuế GTGT: 10%, chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 500.000đ. Nợ TK 1552 5.000.000 Nợ TK 3113 500.000 Có TK 112 5.500.000 Nợ TK 1552 500.000 Có TK 111 500.000 Ví dụ KT HH - SP 144 Xuất kho 2.000kg hàng hóa A dùng cho hoạt động SXKD ( tồn đầu kỳ A: 1.500 kg, ĐG 4.000đ/kg, hàng hóa xuất theo PP nhập trước xuất trước Nợ TK 631 8.750.000 Có 1552 8.750.000 Ví dụ KT HH - SP 145 Ví dụ KT HH - SP 1. Nhập kho 100sp A do bộ phận SX chế tạo, giá nhập kho 5.000đ/SP 2. Nhập kho 1 số SP B từ hoạt động dự án, số lượng 100, đơn giá 6.000đ/SP 3. Xuất kho 20 SP A để bán, giá bán 6.000đ/SP, VAT 10% chưa thu được tiền 4. Xuất kho bán hết số SP B nói trên, giá bán 7.000đ/SP, VAT 10%, đã thu bằng tiền mặt 5. Chuyển khoản TGNH mua 100 hàng hóa C nhập kho, đơn giá 10.000đ/sp, VAT 10% 6. Đơn vị đã trả lại cho người bán 10 hàng hóa C do không đủ chất lượng, đã nhận lại bằng tiền mặt 146 Ví dụ Biết rằng: đơn vị hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfslide_bai_giang_ke_toan_nha_nuoc_c3_6323.pdf