Bài giảng Histogram biểu đồ cột

Bước 4. Xác định giá trị giới hạn của mỗi khoảng Giá trị giới hạn dưới của khoảng 1: L1min= S – C/2 = 29.1 – 0.2/2 = 29.0 Xác định giá trị giới hạn mỗi khoảng L2min= L1min + C = 29.0 + 0.2 = 29.2 L3min= L2min + C = 29.2 + 0.2 = 29.4 . Lần lượt tính cho k khoảng

ppt17 trang | Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 3107 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Histogram biểu đồ cột, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đường kính trụcUSLCLLSL036912151821(mm)Tần sốHISTOGRAM BIỂU ĐỒ CỘT BIỂU ĐỒ CỘT - histogramQui cách thường được biểu thị bằng giá trị giữa hay khoảng như 50.0 ± 0.4 (mm).Tuy nhiên, điều quan trọng là phải biết được mức độ phân tán của dữ liệu hơn là chỉ xem sản phẩm tốt hay xấu. Biểu đồ cột là một phương pháp để ta có thể biết được mức độ phân tán một cách dễ dàng bằng mắt.Nếu giá trị thực tế nằm giữa giá trị giới hạn trên và giá trị giới hạn dưới thì chấp nhận, điều này nghĩa là mức độ phân tán nằm trong khoảng cho phép trên là chấp nhận.5049.650.4 BIỂU ĐỒ CỘT - histogram1234Ví dụ: Ta muốn phân tích lỗi dập lệchcủa sản phẩm 4662 Qui cách:(1) & (2): 0.3 ± 0.07mm :13.2 ± 0.03 :13.8 ± 0.1Từ bảng kết quả đo bên cạnh ta không đánh giá được hiện trạng một cách rõ ràng. Do đó ta dùng biểu đồ cộtNhìn vào các biểu đồ cột bên dưới chúng ta sẽ hình dung ra hiện trạng một cách dễ dàng 1234Bước 1. Thu thập dữ liệu.Bước 2. Tìm giá trị lớn nhất (L) và giá trị nhỏ nhất (S). Sau đó tính khoảng sai biệt (R)Tùy theo lĩnh vực hoạt động có thể thu thập dữ liệu với số lượng mẫu khác nhau. (Số mẫu nên lớn hơn 50 mẫu). BIỂU ĐỒ CỘT - histogram1.Cách vẽ biểu đồ cộtR= L – SVí dụ BIỂU ĐỒ CỘT - histogram1.Cách vẽ biểu đồ cộtMẫu số129.9030.1030.3030.2030.1030.0029.9029.70230.6030.4029.6029.5030.4029.7030.0030.50329.9029.7029.1030.2030.3029.4030.2029.80429.6030.6029.8029.9029.8030.0030.3030.00529.9030.0029.6030.5029.8029.8030.4029.90630.4029.4030.3030.0029.9030.3030.0029.50730.0030.4029.4030.0030.0029.6029.7029.90830.5029.7029.9030.1030.6029.5030.4029.70930.1029.9029.3029.8030.4029.2029.8030.001030.2030.8029.5029.9030.2029.8030.1029.90CÁC KẾT QUẢ ĐOMột chi tiết sản phẩm có qui cách đường kính lỗ là: 30.2 ± 0.9mmDữ liệu thu thập để phân tích mức độ phân tán như sau: BIỂU ĐỒ CỘT - histogram1.Cách vẽ biểu đồ cộtMẫu số129.9030.1030.3030.2030.1030.0029.9029.70230.6030.4029.6029.5030.4029.7030.0030.50329.9029.7029.1030.2030.3029.40429.6030.6029.8029.9029.8030.00529.9030.0029.6030.5029.8029.80630.4029.4030.3030.0029.9030.30730.0030.4029.4030.0030.0029.60830.5029.7029.9030.1030.6029.50930.1029.9029.3029.8030.4029.201030.2030.8029.5029.9030.2029.8030.2029.8030.3030.0030.4029.9030.0029.5029.7029.9030.4029.7029.8030.0030.1029.9030.829.1CÁC KẾT QUẢ ĐOTìm giá trị Max. và Min.Bước 1. Xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhấtGiá trị lớn nhất: L= 30.8Giá trị nhỏ nhất: S= 29.1Bước 2. Tính khoảng sai biệt R= L – S = 1.7k được chọn dựa vào bảng sau:Bước 3. Xác định số khoảng k BIỂU ĐỒ CỘT - histogram1.Cách vẽ biểu đồ cộtn50  100100  250> 250K6 - 107 - 1210 – 20Bước 3. Xác định độ rộng của khoảngLàm tròn số C = 0.2Bước 4. Xác định giá trị giới hạn của mỗi khoảng BIỂU ĐỒ CỘT - histogram1.Cách vẽ biểu đồ cộtGiá trị giới hạn dưới của khoảng 1: L1min= S – C/2 = 29.1 – 0.2/2 = 29.0 Xác định giá trị giới hạn mỗi khoảng L2min= L1min + C = 29.0 + 0.2 = 29.2 L3min= L2min + C = 29.2 + 0.2 = 29.4.. Lần lượt tính cho k khoảngGiá trị nằm giữa của mỗi khoảng: Giữa 1 = (L1min + L2min)/2 = 29.1 ..Lần lượt tính cho k khoảng BIỂU ĐỒ CỘT - histogram1.Cách vẽ biểu đồ cộtBước 4. Lập bảng tần số0127102016101031080KhoảngĐiểm giữaKết quả kiểm traTần số28.8 ÷ 29.029.0 ÷ 29.229.2 ÷ 29.429.4 ÷ 29.629.6 ÷ 29.829.8 ÷ 30.030.0 ÷ 30.230.2 ÷ 30.430.4 ÷ 30.630.6 ÷ 30.830.8 ÷ 31.031.0 ÷ 31.228.90029.10029.30029.50029.70029.90030.10030.30030.50030.70030.90031.100Tổng cộng BIỂU ĐỒ CỘT - histogram2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel Bước 5. Vẽ biểu đồ BIỂU ĐỒ CỘT - histogram2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel BIỂU ĐỒ CỘT - histogram2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excelTool -> Data analysis -> Histogram BIỂU ĐỒ CỘT - histogram2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel BIỂU ĐỒ CỘT - histogram2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel BIỂU ĐỒ CỘT - histogram2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel BIỂU ĐỒ CỘT - histogram2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel BIỂU ĐỒ CỘT - histogramĐường kính trụcUSLCLLSL036912151821(mm)Tần số2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppt2_huong_dan_ve_histogram_office_2003_0236.ppt
Tài liệu liên quan