Bài giảng Hệ điều hành - Chương 1: Tổng quan về HĐH

Các đặc điểm chính của Linux „ Là HĐH tương tự Unix. „ Là HĐH mã nguồn mở „ Bao gồm khoảng 6 triệu dòng mã (kernel v2.6) „ Tăng trưởng khoảng 25%/năm từ năm 2003 „ Chiếm khoảng 10% thị trường HĐH.

pdf25 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1994 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ điều hành - Chương 1: Tổng quan về HĐH, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8Chương 1: Tổng quan về HĐH „ Nội dung chương: „ Vai trò của Hệ điều hành „ Các thành phần của HĐH „ Một số kiến trúc HĐH „ Quá trình phát triển của HĐH „ Một số HĐH hiện đại 9Vai trò của HĐH „ Quản trị tài nguyên „ Tài nguyên: CPU, RAM, HDD, printer „ Đối tượng sử dụng tài nguyên: Chương trình ƯD „ Nhiệm vụ: Cung cấp giải thuật cấp phát, quản trị tài nguyên cho các đối tượng hoạt động. „ Mục tiêu:Cấp phát đầy đủ, công bằng, hiệu quả „ Điều khiển thiết bị „ Nhiệm vụ: Che dấu các chi tiết phần cứng, tạo môi trường dễ làm việc hơn cho NSD. „ Mục tiêu: Tạo sự độc lập thiết bị. „ Ví dụ: Làm sao đểMS.Word có thể in được với nhiều loại máy in khác nhau như in kim, laser, phun của nhiều hãng khác nhau 10 HĐH và các thành phần của hệ thống 11 HĐH và các thành phần của hệ thống 12 Các dịch vụ của hệ thống „ Nạp và thi hành chương trình (load & run) „ Các thao tác xuất nhập (I/O Operations) „ Các thao tác truy xuất/cập nhật hệ thống tập tin (file system) „ Các cơ chế liên lạc/trao đổi thông tin giữa các tác vụ „ Phát hiện/chỉnh sửa lỗi „ Æ Giao tiếp giữa các chương trình ứng dụng và HĐH được thực hiện phần lớn thông qua các lời gọi hệ thống (System Call) 13 Các thành phần của HĐH „ Quản lý tài nguyên là vai trò quan trọng nhất của HĐH, do đó cần có một số thành quản lý CPU, quản lý bộ nhớ, „ CPU : quản lý tiến trình(bao gồm quản lý CPU) „ RAM : quản lý bộ nhớ chính „ Input/Output : quản lý nhập/xuất (thấy rõ ở DOS) „ Hệ thống tập tin : Quản lý tập tin „ Hệ thống bảo vệ „ Quản lý mạng „ Shell (giao tiếp người dùng) 14 Các thành phần của HĐH Quaûn lyù tieán trình Quaûn lyù boä nhôù chính Quaûn lyù nhaääp xuaát Quaûn lyù boä nhôù phuï Heä thoáng taäp tin Heä thoáng baûo veä Giao tieáp maïngBoä thoâng dòch leänh 15 Kiến trúc HĐH „ Kiến trúc đơn giản „ Kiến trúc phân lớp „ Kiến trúc máy ảo „ Kiến trúc client/server 16 1. Kiến trúc đơn giản „ Ví dụ điển hình cho kiến trúc này là DOS, trong đó HĐH chỉ làm một số nhiệm vụ quản lý còn khá đơn giản và cung cấp thêm một số dịch vụ. „ HĐH = Thư viện hàm. „ UD của người dùng vẫn có thể truy cập trực tiếp đến phần cứng thông qua BIOS, cổng phần cứng „ Không hỗ trợ đa nhiệm. „ Đánh giá khi chương trình treo? Ứng dụng Hệ điều hành (DOS) Phần cứng (BIOS, port) Tiện ích thường trú Ví dụ với HĐH DOS 17 2. Kiến trúc phân lớp „ HĐH phân thành nhiều lớp.Mỗi lớp phụ trách 1 chức năng đặc thù. „ Lớp bên trên sử dụng chức năng do các lớp bên dưới cung cấp. Æ Khó xác định số lượng lớp, thứ tự lớp !!! Æ Chi phí truyền tham số xuyên các lớp !!! 18 3. Kiến trúc máy ảo (1/4) „ Có nghe đến máy ảo bao giờ? Ví dụ? „ Do mục tiêu của HĐH là chạy được nhiều chương trình đồng thời trên một máy tính nên cách tốt nhất là tạo ra nhiều máy tính ảo từ một máy tính thật để các chương trình chạy riêng trên các máy ảo. „ Về nguyên tắc các chương trình không biết mình đang chạy trên máy ảo, cũng không biết mình đang phải chia sẻ tài nguyên với các chương trình khác. Ví dụ: „ CPU ảo: mỗi chương trình* sở hữu một CPU ảo „ Bộ nhớ ảo: mỗi chương trình một không gian nhớ riêng 19 3.Kiến trúc máy ảo (2/4) Non-virtual Machine Virtual Machine 20 3.Kiến trúc máy ảo (3/4)- Ví dụ „ Java Virtual Machine Java OS Java VM Operating System Hardware Process Process Java program • Độc lập với Platform 21 3. Kiến trúc máy ảo (4/4) „ Ưu điểm: „ Môi trường thuận lợi cho sự tương thích „ Tăng tính an toàn cho hệ thống do các VM độc lập „ Dễ phát triển các HĐH đơn nhiệm cho các VM độc lập. „ Khuyết điểm „ Phức tạp trong việc giả lập. 22 4. Kiến trúc client/server „ Các dịch vụ của HĐH được chia thành 2 phần: „ Server: phần hạt nhân, lệ thuộc phần cứng „ Client: các tiện ích hệ thống, sử dụng dịch vụ do server cung cấp 23 Giới thiệu các dòng HĐH hiện đại „ Dòng HĐH Windows „ Quá trình phát triển „ Các phiên bản chính „ Dòng HĐH Unix/Linux „ Quá trình phát triển „ Các distro chính 24 Dòng HĐH Windows „ Phát triển bởi Microsoft. „ Hiện đang chiếm 80% Æ 90% thị trường HĐH. „ Số lượng dòng mã chương trình: „ WinNT: 4 triệu „ Win2000: 35 triệu „ WinXP: 40 triệu 25 Quá trình phát triển của dòng HĐH Windows (1/4) „ Windows 1.0 – Phát hành 12/1985 „ Windows 2.0 „ Phát hành 1987 „ Chỉ hổ trợ bộ vi xử lý Intel 8086 hoặc 8088 „ Có thể truy cập 1MB bộ nhớ „ Windows 3.0 „ Phát hành 05/1990 „ Có thể truy cập 16MB bộ nhớ 26 Quá trình phát triển của dòng HĐH Windows (2/4) „ Windows 3.1 „ Phát hành 04/1992 „ Hỗ trợ TrueType fonts/ Multimedia „ Windows NT „ Phát hành 07/1993 „ Hỗ trợ chíp Intel 386, 486 và các chíp khác không của Pentium „ Là hệ điều hành dòng server đầu tiên „ Là HĐH đầu tiên hỗ trợ các ỨD 32 bits 27 Quá trình phát triển của dòng HĐH Windows (2/4) „ Windows 95 „ Phát hành 08/1995 „ Cũng hỗ trợ các ứng dụng 32-bit (nhưng vẫn tương thích với các ƯD 16 bits „ Windows 98 „ Phát hành 06/1998 „ Tăng cường về mặt hiệu năng và hỗ trợ phần cứng tốt hơn „ Tích hợp các tính năng Internet „ Windows Millennium „ Phát hành 12/2000 „ Là phiên bản destop hỗ trợ tốt multimedia. 28 Quá trình phát triển của dòng HĐH Windows (4/4) „ Windows 2000 „ Phát hành 01/2000 „ Hỗ trợ tính đa xử lý đối xứng : 2-32 CPU. „ Hỗ trợ đầy đủ tính năng đa ngôn ngữ (UNICODE) „ Tính hợp đầy đủ các chồng giao thức mạng thông dụng „ Thuộc dòng HĐH server chuyên dụng. „ Các dòng sản phẩm: Windows 2000 Professional, Windows 2000 Server, Windows 2000 Advanced Server, Windows 2000 Datacenter Server „ Windows 2003 „ Windows Longhorn „ Hỗ trợ ƯD 64 bits 29 Quá trình phát triển của dòng HĐH Linux (1/2) „ 1969: UNIX, Thompson & Ritchie (AT&T Bell Lab) „ 1987: Minix, Andy Tanenbaum „ 1991: birth of Linux „ Minix-like OS by Linus Torvard „ limited devices, no networking „ 1994: Linux 1.0 „ only single-processor i386 „ networking (Internet) „ enhanced file system (ext2) „ 1995: Linux 1.2 „ more hardware „ 8086 mode (DOS emulation) included „ Support other architecture:Sparc, Alpha, MIPS 30 Quá trình phát triển của dòng HĐH Linux (2/2) „ 1996: Linux 2.0 „ multiple architectures, multiple processors „ threads, memory management „ 1999: Linux 2.2 „ 2001: Linux 2.4 „ ISA PnP, USB, „ 12/2003: Linux 2.6 31 Các distro chính của HĐH Linux „ Mandrake „ Fedora/Redhat „ Debian „ SUSE „ Gentoo „ 32 Các đặc điểm chính của Linux „ Là HĐH tương tự Unix. „ Là HĐH mã nguồn mở „ Bao gồm khoảng 6 triệu dòng mã (kernel v2.6) „ Tăng trưởng khoảng 25%/năm từ năm 2003 „ Chiếm khoảng 10% thị trường HĐH.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_he_die_hanh_phan_xuan_huy_c1_8653.pdf