Bài giảng Giới thiệu lập trình - Bài 1: Giới thiệu - Lê Nguyên Khôi

Cấu Trúc struct – Phép Toán Khác Các phép toán khác không được định nghĩa cho kiểu cấu trúc struct So sánh bằng/khác (==, !=) (homQua == homNay biểu thức không hợp lệ) So sánh thứ tự (<, >, .) (homQua < homNay biểu thức không hợp lệ) Các phép toán (homQua + homNay biểu thức không hợp lệ) Nhập & in (cin & cout không hợp lệ) Giới Thiệu Lập Trình Truyền Biến Cấu Trúc struct Cho Hàm struct toado { int x, y; } ; typedef struct toado ToaDo; void _nhapToaDo(ToaDo & td) { cin >> td.x >> td.y; } void _inToaDo(const ToaDo & td) { cout << "(" << td.x << "," << td.y << ")";

pdf54 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giới thiệu lập trình - Bài 1: Giới thiệu - Lê Nguyên Khôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(dem < 4) { std::cin >> soND; if (soND <= 0) { continue; } tong = tong + soND; dem = dem + 1; } std::cout << tong; Mệnh Lệnh break & continue – Ví Dụ 29  Nhập vào 4 số nguyên dương, và tính tổng. Dừng khi nhập số âm, in ra số lượng các số Giới Thiệu Lập Trình int soND, tong = 0, dem = 0; while (dem < 4) { std::cin >> soND; if (soND <= 0) { break; } tong = tong + soND; dem = dem + 1; } std::cout << tong << " " << dem; 6Mệnh Lệnh break & continue – Ví Dụ 30  Nhập vào 4 số nguyên dương, và tính tổng. Nếu nhập vào số âm dừng, in số các số Giới Thiệu Lập Trình int soND, tong = 0, dem = 0; while (dem < 4) { std::cin >> soND; if (soND > 0) { tong = tong + soND; dem = dem + 1; } else { // ? } } std::cout << tong << " " << dem; Tham Khảo 31  Đọc sách:  Chương 3, Lập Trình Cơ Bản C++ Giới Thiệu Lập Trình 1Giới Thiệu Lập Trình Hàm – Cơ Bản TS. Lê Nguyên Khôi Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN Nội Dung 1  Khái niệm chung  Định nghĩa hàm  Sử dụng hàm  Truyền tham số  Phạm vi biến Giới Thiệu Lập Trình Khái Niệm Chung 2  Giải quyết một bài toán phức tạp  Chia nhỏ bài toán ban đầu thành bài toán nhỏ hơn, đơn lẻ, dễ giải quyết  Xử lý từng bài toán nhỏ lần lượt  Kết hợp lại để giải bài toán ban đầu  Ngôn ngữ lập trình bậc cao  Cung cấp công cụ để phân tách và xử lý bài toán nhỏ (khối lắp ghép - mô-đun hóa chương trình)  Lợi ích  Tái sử dụng mã, dễ quản lý  Tránh các đoạn mã giống nhau lặp đi lặp lại  Tìm lỗi, gỡ lỗi dễ dàng, nhanh chóng Giới Thiệu Lập Trình Khái Niệm Chung 3  Chia nhỏ bài toán, ví du:  Cho độ dài 3 đoạn thẳng, 3 đoạn thẳng này tạo thành tam giác gì?  3 đoạn thẳng có tạo thành tam giác?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam giác đều?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam giác cân?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam vuông?   3 đoạn thẳng này có tạo thành tam giác vuông cân? Giới Thiệu Lập Trình Khái Niệm Chung 4  Tái sử dụng mã, ví du:  Tính ước chung lớn nhất của 2 số nguyên dương  Kiểm tra 2 số nguyên tố cùng nhau  Tối giản phân số  Kiểm tra 2 số có chia hết cho nhau Giới Thiệu Lập Trình Hàm (Phương Thức) 5  Hàm (phương thức) là một khối các câu lênh (phải) được đặt tên, để thực hiện thao tác đã được xác định trước  Hàm là một cách hữu hiệu để cấu trúc chương trình và xử lý:  Đoạn mã được dùng lại nhiều lần  Hàm đã sử dụng  Hàm tính căn bậc 2 (sqrt(x))  Hàm tính số mũ (pow(x,y))  Hàm tạo số ngẫu nhiên (rand()) Giới Thiệu Lập Trình 2Hàm – Đặc Điểm 6  Thực hiện một số thao tác và cung cấp kết quả  Ví dụ: căn bậc 2 (sqrt(x))  Dữ liệu đầu vào: một số  Thao tác: tính căn bậc hai  Dữ liệu trả về: căn bậc hai của số đố  Dạng chung  Có thể cần dữ liệu đầu vào  Thực hiện một số thao tác  Có thể trả về dữ liệu sau xử lý  Để thuận tiện, các thao tác được đặt tên, tên hàm Giới Thiệu Lập Trình Hàm – Tính  7  Dữ liệu đầu vào  2 số (int, double, ) đặt tên x, y  Dữ liệu trả về  1 số (int, double, ) đặt tên ketQua  Thao tác  Thực hiện phép nhân lặp đi lặp lại  Ví dụ: 2 = 16 = 2 ∗ 2 ∗ 2 ∗ 2  Tên hàm  power Giới Thiệu Lập Trình Định Nghĩa Hàm Trong C++ 8  Cú pháp: KiểuDLTrảVề TênHàm (DanhSáchDLĐầuVào) { // danh sách các mệnh lệnh // thân hàm }  Kiểu của dữ liệu trả về (KiểuDLTrảVề) int, double, char, Nếu hàm không trả về gì, kiểu dữ liệu trả về void  Tên hàm (TênHàm): phải có  Danh sách dữ liệu đầu vào (DanhSáchDLĐầuVào) Danh sách tham số (tham số cũng có kiểu) Giới Thiệu Lập Trình Định Nghĩa Hàm Trong C++ 9  Sử dụng câu lệnh return để trả về kết quả của hàm  Thực hiện câu lệnh return trả về kết quả của hàm, kết thúc các thao tác của hàm  Thông thường return là câu lệnh cuối cùng trong thân hàm (định nghĩa của hàm)  Kiểu dữ liệu trả về khi sử dụng câu lệnh return phải giống với kiểu dữ liệu trả về của hàm (KiểuDLTrảVề) Giới Thiệu Lập Trình int main() { return 0; } Hàm – Tính  10  Ví dụ: power(2,4) trả về kết quả 16 Giới Thiệu Lập Trình int power(int x, int y) { int ketQua = 1; if (y == 0) return 1; while (y > 0) { ketQua = ketQua * x; y = y – 1; } return ketQua; } Vị Trí Đặt Định Nghĩa Hàm 11  Hàm phải được định nghĩa trước khi sử dụng  Thông thường định nghĩa hàm đặt trước (ở trên và ở ngoài) int main() để có thể sử dụng trong int main() Giới Thiệu Lập Trình int power( ) { } int main() { = power( ); return 0; } 3Sử Dụng Hàm 12  Hàm sau khi đã được định nghĩa có thể được sử dụng bất kỳ đâu miễn sao dữ liệu trả về của hàm phù hợp (về cú pháp và kiểu dữ liệu) với mục đích sử dụng  Không thể cin >> power(a, b); Giới Thiệu Lập Trình int power(int x, int y) { } int main() { int a, b; cin >> a >> b; int kq = power(a, b); cout << kq; cout << power(a, b); return 0; } Sử Dụng Hàm 13  Đặt định nghĩa hàm nào trước A hay B  Lưu ý: định nghĩa hàm A có sử dụng (gọi) hàm B, ngược lại, định nghĩa hàm B có sử dụng (gọi) A hàm Giới Thiệu Lập Trình int A() { B(); } int B() { A(); } int main() { return 0; } Khai Báo – Định Nghĩa Hàm 14  C++ cho phép khai báo hàm trước khi sử dụng  Sau khi khai báo hàm, định nghĩa hàm có thể đặt bất kỳ ở đâu, trước/sau int main()  Nên sử dụng cách này Giới Thiệu Lập Trình // khai báo hàm trước int main() int A(); int B(); int main() { return 0; } // định nghĩa hàm sau int main() int A() { B(); } int B() { A(); } Chữ Ký Hàm 15  Bỏ đi phần { } của định nghĩa hàm  Bỏ đi ; của khai báo hàm  Phần còn lại (kiểu trả về, tên, danh sách tham số) của hàm giống hệt nhau ở cả định nghĩa và khai báo Giới Thiệu Lập Trình // khai báo hàm trước int main() int A(); int B(); int main() { return 0; } // định nghĩa hàm sau int main() int A() { B(); } int B() { A(); } Hàm – Tính Nhân (Trả Về int) chỉ sử dụng phép cộng 16Giới Thiệu Lập Trình int multiply(int x, int y) { int ketQua = 0; for (int i = x; i > 0; i--) ketQua = ketQua + y; return ketQua; } int main() { int a, b; cin >> a >> b; cout << "tich 2 so la: " << multiply(a,b); return 0; } Hàm – Tính Nhân (Trả Về void) chỉ sử dụng phép cộng 17Giới Thiệu Lập Trình void multiply(int x, int y) { int ketQua = 0; for (int i = x; i > 0; i--) ketQua = ketQua + y; cout << "tich 2 so la: " << ketQua; } int main() { int a, b; cin >> a >> b; multiply(a,b); return 0; } 4Hàm – Không Có Tham Số 18Giới Thiệu Lập Trình void square() { for (int i = 3; i > 0; i--) { for (int j = 3; j > 0; j--) cout << "*"; cout << endl; } cout << endl; } int main() { int soLuong; cin >> soLuong; for (int i = soLuong; i > 0; i--) square(); return 0; } Hàm – Có Tham Số 19Giới Thiệu Lập Trình void square(char c) { for (int i = 3; i > 0; i--) { for (int j = 3; j > 0; j--) cout << c; cout << endl; } cout << endl; } int main() { int soLuong; cin >> soLuong; char c; cin >> c; for (int i = soLuong; i > 0; i--) square(c); return 0; } Hàm – Nhiều Tham Số 20Giới Thiệu Lập Trình void square(char c, int n) { for (int i = n; i > 0; i--) { for (int j = 3; j > 0; j--) cout << c; cout << ""; } cout << endl; } int main() { const int hang = 3; int cot; cin >> cot; char c; cin >> c; for (int i = hang; i > 0; i--) square(c,cot); return 0; } Xác Định Loại Tam Giác 21  Cho độ dài 3 đoạn thẳng, 3 đoạn thẳng này tạo thành tam giác gì?  3 đoạn thẳng có tạo thành tam giác?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam giác đều?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam giác cân?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam vuông?   3 đoạn thẳng này có tạo thành tam giác vuông cân? Giới Thiệu Lập Trình Xác Định Loại Tam Giác tạo thành tam giác 22Giới Thiệu Lập Trình bool laTamGiac(double a, double b, double c) { return (a < b + c && b < c + a && c < a + b); } int main() { return 0; } Xác Định Loại Tam Giác tạo thành tam giác đều 23Giới Thiệu Lập Trình bool laTamGiacD(double a, double b, double c) { return (a == b && b == c); } int main() { return 0; } 5Xác Định Loại Tam Giác tạo thành tam giác cân 24Giới Thiệu Lập Trình bool laTamGiacC(double a, double b, double c) { return (a == b || b == c || c == a); } int main() { return 0; } Xác Định Loại Tam Giác tạo thành tam giác vuông 25Giới Thiệu Lập Trình bool laTamGiacV(double a, double b, double c) { double sqrCanhA = a * a; double sqrCanhB = b * b; double sqrCanhC = c * c; return (sqrCanhA == sqrCanhB + sqrCanhC || sqrCanhB == sqrCanhC + sqrCanhA || sqrCanhC == sqrCanhA + sqrCanhB); } int main() { return 0; } Xác Định Loại Tam Giác tạo thành tam giác vuông cân 26Giới Thiệu Lập Trình bool laTamGiacVC(double a, double b, double c) { return (laTamGiacV(a, b, c) && laTamGiacC(a, b, c)); } int main() { return 0; } Xác Định Loại Tam Giác 27  Cho độ dài 3 đoạn thẳng, 3 đoạn thẳng này tạo thành tam giác gì?  3 đoạn thẳng có tạo thành tam giác?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam giác đều?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam giác cân?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam vuông?  3 đoạn thẳng này có tạo thành tam giác vuông cân?  Suy luận lô-gic:  Có cần kiểm tra là tam giác trước khi xác định loại của tam giác không? Giới Thiệu Lập Trình Nhập 2 Số Nguyên Dương 28Giới Thiệu Lập Trình int main() { int a, b; do { cin >> a; } while (a <= 0); do { cin >> b; } while (b <= 0); return 0; } Nhập 2 Số Nguyên Dương 29  Chương trình chạy không đúng, giá trị nhập vào không được gán cho biến, các biến chưa được nhập dữ liệu  Do cách truyền tham số chưa đúng Giới Thiệu Lập Trình void nhapSoND(int soND) { do { cin >> soND; } while (soND <= 0); } int main() { int a, b; nhapSoND(a); nhapSoND(b); return 0; } 6Truyền Tham Số Cho Hàm 30  Truyền giá trị:  Bản sao giá trị của biến được truyền vào hàm  Hàm xử lý dữ liệu trên bản sao này  Không làm thay đổi giá trị của biến truyền vào hàm  Dùng trong trường hợp tính toán  Truyền tham chiếu  Hàm xử lý dữ liệu của chính biến truyền vào hàm  Có thể thay đổi giá trị của biến  Dùng trong trường hợp cẩn chuyển dữ liệu sau khi đã xử lý ra ngoài hàm, cho các hàm khác sử dụng Giới Thiệu Lập Trình Truyền Tham Số Cho Hàm truyền giá trị 31  Bản sao giá trị của biến a được tạo ra và truyền  Vào trong hàm nhapSoND, giá trị này được gán cho biến soND  Thay đổi giá trị biến soND trong hàm nhapSoND,  Kết thúc hàm nhapSoND, giá trị của biến soND thay đổi  Nhưng giá trị biến a không thay đổi Giới Thiệu Lập Trình void nhapSoND(int soND) { do { cin >> soND; } while (soND <= 0); } int main() { int a; nhapSoND(a); return 0; } Truyền Tham Số Cho Hàm truyền tham chiếu 32  Chính biến a được truyền vào trong hàm nhapSoND  Nhưng được lưu dưới một tên khác (soND) trong hàm nhapSoND  Thay đổi giá trị biến soND trong hàm nhapSoND  Sẽ làm thay đổi giá trị biến a ở trong hàm main  Do thực chất là một biến, với tên khác nhau, trong hàm main là a, trong hàm nhapSoND là soND Giới Thiệu Lập Trình void nhapSoND(int & soND) { do { cin >> soND; } while (soND <= 0); } int main() { int a; nhapSoND(a); return 0; } Hàm – Tính Nhân (Trả Về void) sử dụng truyền tham chiếu tich 33Giới Thiệu Lập Trình void multiply(int x, int y, int & ketQua) { ketQua = 0; for (int i = x; i > 0; i--) ketQua = ketQua + y; } int main() { int a, b, tich; cin >> a >> b; multiply(a, b, tich); cout << "tich 2 so la: " << tich; return 0; } Một Số Nguyên Tắc 34  Tất cả các hàm trong C++ đều ngang cấp  Hàm không được khai báo lồng với nhau  Thứ tự khai báo không quan trọng  Hàm có thể nhận và xử lý nhiều tham số hoặc không có tham số nào  Hàm có thể trả về một (hoặc không ) giá trị  Phải truyền đầy đủ số lượng tham số và đúng kiểu khi gọi hàm, nếu không sẽ lỗi dịch  Biến khai báo trong hàm nào chỉ có phạm vi trong hàm đó, không sử dụng được những biến này trong các hàm khác Giới Thiệu Lập Trình Quy Tắc Phạm Vi 35  Phạm vi được xác định bắt đầu từ { đến }  Được áp dụng ở hàm (định nghĩa hàm), các cấu trúc điều khiển (thân cấu trúc) và các khối lệnh { }  Biến được khai báo trong phạm vi nào chỉ có thể được sử dụng trong phạm vi đó  Kết thúc một phạm vi (}), tất cả các biến vừa được khai báo trong phạm vi đó sẽ bị xóa  Có thể khai báo các biến cùng tên trong các phạm vi khác nhau  Các biến này là biến cục bộ  Duy trì điều khiển trong nội bộ phạm vi Giới Thiệu Lập Trình 7Quy Tắc Phạm Vi 36  Phạm vi toàn cục  Biến được khai báo ở bên ngoài main, và ngoài tất cả các hàm  Biến này sẽ được hiểu và có thể dùng ở mọi nơi trong chương trình  Hạn chế dùng, dễ gây lỗi không đáng có khi thay đổi giá trị biến không cẩn thẩn  Thường khai báo hằng số có phạm vi toàn cục để mọi hàm đều hiểu Giới Thiệu Lập Trình Tham Khảo 37  Đọc sách:  Chương 4, Lập Trình Cơ Bản C++ Giới Thiệu Lập Trình 1Giới Thiệu Lập Trình Cấu Trúc Mảng TS. Lê Nguyên Khôi Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN Nội Dung 1  Khái niệm chung  Truyền mảng vào hàm  Lập trình với mảng Giới Thiệu Lập Trình Đặt Vấn Đề 2  Kiến thức về kiểu và biến không đủ để biểu diễn, xử lý những kiểu dữ liệu phức tạp, ví dụ:  Danh sách điểm thi của một sinh viên  Danh sách sinh viên của lớp học  Cần lưu trữ và xử lý một chuỗi dữ liệu cùng kiểu  Sắp xếp, tìm kiếm, tính toán trên chuỗi dữ liệu  Ngôn ngữ lập trình (C++) cung cấp các kiểu dữ liệu có cấu trúc để xử lý các vấn đề trên  Trong đó mảng là cấu trúc dữ liệu thông dụng nhất  Mảng dùng để lưu trữ dữ liệu cùng kiểu Giới Thiệu Lập Trình Khái Niệm Chung 3  Mảng một chiều là chuỗi dữ liệu có cùng kiểu  Đặt tại các ô nhớ liên tiếp trong bộ nhớ  Mỗi phần tử mảng có một chỉ số riêng biệt  Sử dụng chỉ số để định vị & truy cập phần tử  Ví dụ: điểm thi 5 môn của sinh viên lưu trữ trong mảng có 5 phần tử (mảng diemSo)  Mảng trên có 5 phần tử, lưu dữ liệu kiểu int, chỉ số bắt đầu từ 0 đến 4 Giới Thiệu Lập Trình Chỉ số 0 1 2 3 4 Dữ liệu 45 60 77 72 83 Khái Niệm Chung 4  Các phần tử của mảng có thể coi là biến số tên diemSo[0], diemSo[1], diemSo[2], diemSo[3], diemSo[4], có kiểu dữ liệu int  Chỉ số phần tử đặt trong ngoặc vuông ([])  Truy cập phần tử mảng, sử dụng:  Tên mảng (diemSo)  Và chỉ số phần tử là một giá trị nguyên hay biểu thức giá trị nguyên Giới Thiệu Lập Trình Chỉ số 0 1 2 3 4 Dữ liệu 45 60 77 72 83 Truy Cập Mảng 5  Sử dụng tên mảng và chỉ số phần tử Giới Thiệu Lập Trình Chỉ số 0 1 2 3 4 Dữ liệu 45 60 77 72 83 diemSo[2] = 74; // 77 -> 74 // với i=1, câu lệnh sau -> diemSo[3] = 75 diemSo[i+2] = 75; // 72 -> 75 // thực hiện tính toán tb = (diemSo[2] + diemSo[3]) / 2; //in ra 45 và 83 cout << diemSo[0] << " " << diemSo[4]; 2Khai Báo 6  Mảng phải được khai báo trước khi sử dụng  Khi khai báo phải quy định số phần tử mảng  Cú pháp: KiểuDL TênMảng [SốPhầnTử];  Ví dụ: int diemSo[5];  Khai báo một mảng có tên diemSo, có 5 phần tử, lưu trữ giá trị kiểu int  Lưu ý:  Số phần tử của mảng không được thay đổi Giới Thiệu Lập Trình Nhập Dữ Liệu 7  Mảng sau khi khai báo, có thể được nhập dữ liệu, và thực tiện tính toán trên dữ liệu mảng Giới Thiệu Lập Trình const int SO_MON_HOC = 5; int main() { int diemSo[SO_MON_HOC]; double tongDiem = 0.0; for (int i = 0; i < SO_MON_HOC; i++) { cin >> diemSo[i]; tongDiem += diemSo[i]; } cout << "diem trung binh: " << tongDiem / SO_MON_HOC; } Khởi Tạo 8  Mảng có thể được khởi tạo như sau: int diemSo[5] = {45, 60, 77, 72, 83};  Lưu ý: số giá trị trong danh sách khởi tạo (trong {}) không được vượt quá kích thước mảng (trong [])  Mảng cũng có thể được khởi tạo như sau: int diemSo[] = {45, 60, 77, 72, 83};  C++ sẽ tự xác định độ dài của mảng dựa trên độ dài của danh sách khởi tạo  Mảng không được khởi tạo, phần tử mảng có giá trị không xác định (giống biến) Giới Thiệu Lập Trình Ứng Dụng 9  Thống kê số lần ra mặt giá trị từ 1 đến 6, sau 6000 lần tung xúc xắc Giới Thiệu Lập Trình int main(){ const int SO_MAT = 6; int dem[SO_MAT + 1] = { 0 }; for (int t = 0; t < 6000; t++) { int mat = 1 + rand() % SO_MAT; dem[mat]++; } for (int m = 1; m <= SO_MAT; m++) { cout << m << "\t" << dem[m] << "\n"; } return 0; } Quản Lý Chỉ Số Phần Tử 10  Khai báo mảng có kích thước SốPhầnTử, chỉ số các phần tử từ 0 đến SốPhầnTử - 1  Tất cả các chỉ số khác không hợp lệ  Truy cập vào các chỉ số không hợp lệ, ví dụ diemSo[-1], diemSo[SO_MON_HOC]:  Truy cập ra vùng bộ nhớ ngoài mảng  Không gây lỗi cú pháp (lỗi dịch)  Có thể gây lỗi khi chạy chương trình  Chương trình chạy sai  Dừng đột ngột  Lập trình viên có trách nhiệm kiểm soát giá trị chỉ số Giới Thiệu Lập Trình Truyền Mảng Cho Hàm 11  Dùng tên mảng làm tham số truyền cho hàm  Mảng được truyền theo kiểu tham chiếu, nhưng không sử dụng toán tử &  Hàm thay đổi giá trị trong mảng, kết thúc hàm, mảng thay đổi Giới Thiệu Lập Trình void nhapMang(int diemSo[]) { for (int i = 0; i < SO_MON_HOC; i++) cin >> diemSo[i]; } int main() { int diemSo[SO_MON_HOC]; nhapMang(diemSo); return 0; } 3Truyền Mảng Cho Hàm 12  Nếu không muốn hàm thay đổi giá trị trong mảng, sử dụng khai báo hằng số trong chữ ký hàm đối với mảng  Thay đổi giá trị phần tử mảng (gán, nhập) gây lỗi dịch Giới Thiệu Lập Trình double dtb(const int diemSo[], int soPT) { double tong = 0.0; for (int i = 0; i < soPT; i++) tong += diemSo[i]; return (tong / soPT); } int main() { int diemSo[SO_MON_HOC]; nhapMang(diemSo); cout << "dtb: << dtb(diemSo, SO_MON_HOC); return 0; } Xâu Ký Tự 13  Kiểu dữ liệu xâu ký (thư viện string của C++)  Xâu ký tự là một chuỗi các ký tự, kết thúc '\0' Giới Thiệu Lập Trình int main() { char ten1[20] = {'L','e',' ','B','e','\0'}; char ten2[20] = "Le Be"; cout << ten2; cin >> ten1; cin.getline(ten2, 15, '\n'); return 0; } Lập Trình Với Mảng 14  Nhập & in dữ liệu  Tìm kiếm dữ liệu  Sắp xếp dữ liệu  Thêm & loại dữ liệu Giới Thiệu Lập Trình Nhập & In 15Giới Thiệu Lập Trình void nhapMang(int a[], int soPhanTu){ for (int i = 0; i < soPhanTu; i++) cin >> a[i]; } void inMang(const int a[], int soPhanTu){ for (int i = 0; i < soPhanTu; i++) cout << a[i] << endl; } int main() { const int SO_MON_HOC = 10; int diemSo[SO_MON_HOC]; nhapMang(diemSo, SO_MON_HOC); inMang(diemSo, 5); return 0; } Tìm Kiếm 16  Tìm kiếm giá trị có khóa k trong mảng  Bắt đầu từ đầu (hoặc cuối), duyệt từng phần tử  Có phần tử giá trị bằng khóa trả về đúng (tìm thấy)  Hết mảng, không có, trả về sai (không tìm thấy) Giới Thiệu Lập Trình bool timKiemBF{const int a[], int soPT, int k) { for (int i = 0; i < soPT; i++) if (a[i] == k) return true; return false; } bool timKiemBW{const int a[], int soPT, int k) { int i = soPT - 1; while (i >= 0 && a[i] != k) i--; return (i >= 0); } Tìm Kiếm 17  Tìm kiếm giá trị có khóa k trong mảng  Bắt đầu từ đầu (hoặc cuối), duyệt từng phần tử  Có phần tử giá trị bằng khóa trả về chỉ số phần tử  Hết mảng, không có, trả về -1 (ngoài khoảng mảng) Giới Thiệu Lập Trình int timKiemIF{const int a[], int soPT, int k) { for (int i = 0; i < soPT; i++) if (a[i] == k) return i; return -1; } int timKiemIW{const int a[], int soPT, int k) { int i = soPT - 1; while (i >= 0 && a[i] != k) i--; return i; } 4Sắp Xếp Lựa Chọn 18  Lần lặp 1:  Tìm phần tử nhỏ nhất của mảng  Đổi chỗ với phần tử đầu tiên  Lần lặp 2:  Tìm phần tử nhỏ thứ 2 của mảng  Đổi chỗ với phần tử thứ 2  Lần lặp 3:  Tìm phần tử nhỏ thứ 3 của mảng  Đổi chỗ với phần tử thứ 3 Giới Thiệu Lập Trình Sắp Xếp Lựa Chọn 19  Coi mảng là 2 phần:  Phần đầu: các phần tử đã được sắp xếp đúng chỗ  Phần sau: các phần tử còn lại cần được sắp xếp  Một giá trị chỉ số để xác định điểm phân cách 2 mảng  Lặp  Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng chưa sắp xếp  Đổi chỗ lên đầu mảng chưa sắp xếp  Tăng giá trị chỉ số lên 1 Giới Thiệu Lập Trình Sắp Xếp Lựa Chọn 20Giới Thiệu Lập Trình void sapXepLuaChon(int a[], int soPT) { for (int i = 0; i < soPT – 1; i++) { // tìm chỉ số phần tử có giá trị nhỏ nhất int minI = i; for (int j = i + 1; j < soPT; j++) if (a[j] < a[minI]) minI = j; // đổi chỗ lên đầu mảng chưa sắp xếp int tmp = a[i]; a[i] = a[minI]; a[minI] = tmp; } } Thêm & Loại Dữ Liệu 21  Đặt vấn đề:  Sinh viên đăng ký lớp môn học  Sinh viên lần lượt đăng ký (thêm vào danh sách)  Sinh viên rút khỏi lớp môn học (loại khỏi danh sách)  Kích thước của danh sách lớp môn học ban đầu  Số lượng sinh viên thực sự của lớp môn học Giới Thiệu Lập Trình Thêm & Loại Dữ Liệu 22  Thêm hay loại dữ liệu trong mảng làm thay đổi số phần tử mảng, không thay đổi kích thước  Biến số quản lý số phần tử thực sự của mảng  Biến số này trong khoảng chỉ số hợp lệ của mảng  Chương trình phải quản lý biến số này  Thêm dữ liệu  Tăng số phần tử mảng  Phải kiểm tra mảng có đầy hay không  Loại dữ liệu  Giảm số phần tử mảng  Phải kiểm tra phần tử có trong mảng hay không Giới Thiệu Lập Trình Thêm Dữ Liệu 23  Mảng chưa sắp xếp  Thêm vào cuối cùng, sau phần tử cuối cùng  Sử dụng biến số quản lý số phần tử thực sự  Nếu mảng chưa đầy, thêm được, trả về đúng Giới Thiệu Lập Trình bool them(int a[], int & soPT, int k) { if (soPT < SO_SINH_VIEN) { a[soPT] = k; soPT++; return true; } else { return false; } } 5Loại Dữ Liệu 24  Mảng chưa sắp xếp  Phần tử bị loại có chỉ số là i (cần phải tìm trước)  Đổi chỗ phần tử này với phần tử cuối cùng  Sử dụng biến số quản lý số phần tử thực sự Giới Thiệu Lập Trình bool loai(int a[], int & soPT, int i) { if (soPT = soPT) { return false; } else { // đảo chỗ a[i] và a[soPT-1] soPT--; return false; } } Thêm Dữ Liệu 25  Mảng đã sắp xếp  Sau khi thêm mảng vẫn phải được sắp xếp  Tìm vị trí để thêm khóa k  Bắt đầu từ vị trí đó lùi các phần tự ra sau một chỉ số Giới Thiệu Lập Trình bool them(int a[], int & soPT, int k) { if (soPT < SO_SINH_VIEN) { // tìm vị trí để thêm k (index) // lùi các phần tử ra sau, sau đó dsmssv[index] = k; soPT++; return true; } return false; } Loại Dữ Liệu 26  Mảng đã sắp xếp  Sau khi loại mảng vẫn phải được sắp xếp  Tìm vị trí để loại khóa k  Bắt đầu vị trí đó tiến các phần tự lên trước một chỉ số Giới Thiệu Lập Trình bool loai(int a[], int & soPT, int k) { if (soPT < 0) return false; // tìm vị trí để thêm k (index) // tiến các phần tử ra trước soPT--; return true; } Mảng Nhiều Chiều 27  Trò chơi cờ ca rô  Xem mã nguồn Giới Thiệu Lập Trình Tham Khảo 28  Đọc sách:  Chương 5, Lập Trình Cơ Bản C++ Giới Thiệu Lập Trình 1Giới Thiệu Lập Trình Xâu Ký Tự TS. Lê Nguyên Khôi Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN Nội Dung 1  Mảng ký tự (thư viện cstring)  Lớp string Giới Thiệu Lập Trình Xâu Ký Tự cstring 2  Mảng dữ liệu kiểu char  Mỗi ký tự là một phần tử trong mảng  Thêm 1 ký tự cuối cùng: '\0' (ký tự null)  Đánh dấu kết thúc xâu  Ví dụ:  Xâu "hello" lưu dưới dạng cstring  Khai báo char s[10];, s lưu 9 ký tự và '\0'  Lưu xâu sử dụng mảng không đầy:  Khai báo một mảng “đủ lớn” để lưu xâu  Ký tự null ('\0') đánh dấu kết thúc xâu Giới Thiệu Lập Trình Xâu Ký Tự cstring – Ví Dụ 3  Khai báo char s[10];  Dùng s để lưu "hi you", s trông như sau  Khởi tạo char s[10] = "hi you";  s lưu "hi you", s trông như sau  Khởi tạo char s[] = "hi you";  s lưu "hi you", s trông như sau Giới Thiệu Lập Trình s[0] s[1] s[2] s[3] s[4] s[5] s[6] s[7] s[8] s[9] 'h' 'i' ' ' 'y' 'o' 'u' '\0' ? ? ? s[0] s[1] s[2] s[3] s[4] s[5] s[6] s[7] s[8] s[9] 'h' 'i' ' ' 'y' 'o' 'u' '\0' '\0' '\0' '\0' s[0] s[1] s[2] s[3] s[4] s[5] s[6] 'h' 'i' ' ' 'y' 'o' 'u' '\0' Xâu Ký Tự cstring – Ví Dụ 4  Khởi tạo char s[6] = "hi you";  Mảng s có 6 phần tử, dùng để lưu xâu có 6 ký tự, thêm ký tự kết thúc xâu, 7 ký tự  Lỗi dịch: mảng s không đủ bộ nhớ để lưu xâu  Khởi tạo char s[] = "hi you";  s lưu "hi you", s trông như sau  Nếu gán s[6]='!';, s không có ký tự kết thúc xâu  Nếu gán s[2]='\0';, s có 2 ký tự kết thúc xâu Giới Thiệu Lập Trình s[0] s[1] s[2] s[3] s[4] s[5] s[6] 'h' 'i' ' ' 'y' 'o' 'u' '\0' Xâu Ký Tự cstring – Xuất 5  Có thể dùng cout để in ra xâu ký tự như các biến thuộc kiểu dữ liệu cơ bản  In ra đến khi nào gặp ký tự kết thúc xâu đầu tiên  Nếu không có ký tự kết thúc xâu  In hết các phần tử của mảng  Tiếp tục in ký tự ở các ô nhớ tiếp theo Đến khi nào gặp ký tự kết thúc xâu (giá trị 0 kiểu int) cout << s;  In ra "hi" cout << s;  In ra "hi you? " Giới Thiệu Lập Trình s[0] s[1] s[2] s[3] s[4] s[5] s[6] 'h' 'i' '\0' 'y' 'o' 'u' '\0' s[0] s[1] s[2] s[3] s[4] s[5] s[6] 'h' 'i' ' ' 'y' 'o' 'u' '?' 2Xâu Ký Tự cstring – Nhập 6  Có thể dùng cin để nhập dữ liệu cho xâu ký tự, đến khi gặp dấu cách thì dừng  Sử dụng getline để đọc cả ký tự dấu cách char s[80]; cin.getline(s, 80); Giới Thiệu Lập Trình Xâu Ký Tự cstring – Gán & So Sánh 7  Không thể sử dụng toán tử gán (=) và toán tử so sánh với xâu ký tự kiểu mảng (==)  Sử dụng hàm sao chép xâu strcpy strcpy(s, "Hello");  Sử dụng hàm sao so sánh xâu strcmp strcmp(s1, s2)  Tải thư viện cstring để sử dụng các hàm làm việc với xâu ký tự kiểu mảng Giới Thiệu Lập Trình Xâu Ký Tự cstring – Các Hàm Khác 8  Trả về độ dài của xâu strlen strlen("Hello") trả về 5  Ghép xâu strcat strcat(s1, "Hello") thêm "Hello" vào cuối s1 Giới Thiệu Lập Trình Lớp string 9  Tải thư viên string  Các thao tác trên xâu kiểu string giống như trên các kiểu dữ liệu cơ bản string s1, s2, s3; cin >> s1; cin >> s2; s3 = s1 + s2; cout << s3; s3 = "Hello Mom!" getline(cin, s3); Giới Thiệu Lập Trình Lớp string – Xâu Ký Tự cstring 10  Chuyển đổi kiểu dữ liệu  Từ cstring sang đối tượng string (hợp lệ) char aCString[] = "My C-string"; string stringVar; stringVar = aCstring;  Từ đối tượng string sang cstring (không hợp lệ) aCstring = stringVar; Không tự động chuyển sang cstring Phải tự chuyển sử dụng hàm sao chép strcpy strcpy(aCString, stringVar.c_str()); Giới Thiệu Lập Trình Tham Khảo 11  Tìm hiểu các hàm thao tác với xâu ký tự kiểu mảng char trong thư viện cstring  Tìm hiểu các hàm thao tác với xâu ký tự kiểu đối tượng string trong thư viện string Giới Thiệu Lập Trình 1Giới Thiệu Lập Trình Luồng Dữ Liệu & Tệp TS. Lê Nguyên Khôi Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN Nội Dung 1  Luồng Nhập/Xuất  Tệp Nhập/Xuất  Ký Tự Nhập/Xuất  Công cụ cho Luồng Nhập/Xuất  Sử dụng tên tệp cho dữ liệu vào  Định dạng dữ liệu ra, cài đặt cờ  Tệp truy cập ngẫu nhiên Giới Thiệu Lập Trình Giới Thiệu 2  Luồng dữ liệu (stream)  Đối tượng đặc biệt  Dùng nhập/xuất dữ liệu của chương trình  Tệp Nhập/Xuất dùng:  Nhập dữ liệu từ tệp vào chương trình  Xuất dữ liệu từ chương trình ra tệp Giới Thiệu Lập Trình Luồng Dữ Liệu 3  Chuỗi các ký tự  Luồng vào (input stream)  Nhập vào chương trình Từ bàn phím Từ tệp  Luồng ra (output stream)  Xuất ra khỏi chương trình Ra màn hình Ra tệp Giới Thiệu Lập Trình Sử Dụng Luồng Dữ Liệu 4  Chúng ta đã sử dụng luồng  cin Đối tượng luồng nhập kết nối với bàn phím  cout Đối tượng luồng xuất kết nối với màn hình  Định nghĩa các luồng khác  Để nhập/xuất cho tệp  Sử dụng tương tự cin, cout Giới Thiệu Lập Trình Tệp Văn Bản 5  Đọc từ tệp  Khi nhập dữ liệu cho chương trình  Ghi vào tệp  Khi chương trình xuất dữ liệu  Bắt đầu từ đầu đến cuối tệp  Có nhiều cách thức (đọc/ghi) khác  Truy cập tệp văn bản đơn giản Giới Thiệu Lập Trình 2Kết Nối Tệp Với Chương Trình 6  Phải kết nối tệp với đối tượng luồng  Với nhập dữ liệu:  Tệp là đối tượng ifstream  Với xuất dữ liệu:  Tệp là đối tượng ofstream  Các lớp ifstream và ofstream  Được định nghĩa trong thư viện fstream  Có trong không gian tên std Giới Thiệu Lập Trình Thư Viện Tệp Nhập/Xuất 7  Cho phép nhập/xuất dữ liệu từ/ra tệp: #include using namespace std; hoặc #include using std::ifstream; using std::ofstream; Giới Thiệu Lập Trình Khai Báo Luồng 8  Khai báo luồng giống như bất cứ biến nào: ifstream inStream; ofstream outStream;  Sau đó kết nối với tệp: inStream.open("infile.txt");  Thực hiện thao tác mở tệp  Sử dụng hàm thành viên open  Có thể chỉ định đường dẫn hoàn chỉnh Giới Thiệu Lập Trình Sử Dụng Luồng Dữ Liệu 9  Sau khi khai báo sử dụng như cin ifstream inStream; inStream.open("infile.txt"); int soThuNhat, soThuHai; inStream >> soThuNhat; inStream >> soThuHai;  Tương tự luồng xuất (giống cout) ofstream outStream; outStream.open("outfile.txt"); outStream << "soThuNhat = " << soThuNhat; outStream << " soThuHai = " << soThuHai;  Ghi dữ liệu ra tệp Giới Thiệu Lập Trình Tên Tệp 10  Đối với chương trình, tệp có 2 tên:  Tên tệp ngoại vi Tên tệp trên ổ cứng, đôi khi được gọi tên tệp thực Sử dụng một lần trong chương trình (khi mở tệp) Ví dụ: infile.txt, outfile.txt  Tên luồng Tên tệp trong chương trình Sử dụng tên này cho tất cả các hoạt động đọc/ghi Ví dụ: inStream, outStream Giới Thiệu Lập Trình Đóng Tệp 11  Tệp nên được đóng lại  Khi chương trình hoàn tất đọc/ghi dữ liệu  Đóng kết nối giữa luồng & tệp  Ví dụ: inStream.close(); outStream.close(); Không có tham số  Tệp tự động đóng khi kết thúc chương trình Giới Thiệu Lập Trình 3Nhập/Xuất Dữ Liệu Sử Dụng Tệp 12 ifstream inStream; ofstream outStream; inStream.open("infile.txt"); outStream.open("outfile.txt"); int so1, so2, so3; inStream >> so1 >> so2 >> so3; outStream << "Tong 3 so dau la " << (so1 + so2 + so3) << endl; inStream.close(); outStream.close(); Giới Thiệu Lập Trình Ghi Dữ Liệu Vào Tệp 13  Thường một tệp được mở là một tệp rỗng  Nếu tệp tồn tại, toàn bộ dữ liệu bị xóa  Mở tệp để chèn vào cuối tệp (sử dụng cờ): ofstream outStream; outStream.open("outfile.txt", ios::app);  Nếu tệp không tồn tại, tạo tệp mới  Nếu tệp tồn tại, chèn vào cuối tệp  Tham số thứ 2 là hằng trong lớp ios Trong thư viện iostream Không gian tên std Giới Thiệu Lập Trình Kiểm Tra Mở Tệp Thành Công 14  Có thể gặp lỗi khi mở tệp  Khi tệp không tồn tại (để đọc dữ liệu)  Không có quyền ghi vào tệp  Sử dụng hàm thành viên fail()  Gọi hàm thành viên fail() để kiểm tra mở luồng thành công không inStream.open("infile.txt"); if (inStream.fail()) { cout << "Loi mo file.\n"; exit(1); } Giới Thiệu Lập Trình Kiểm Tra Kết Thúc Tệp 15  Dùng vòng lặp để xử lý với tệp đến khi hết tệp  Sử dụng hàm thành viên eof() inStream.get(next); while (!inStream.eof()) { cout << next; inStream.get(next); }  Đọc từng ký tự cho đến khi hết dữ liệu trong tệp  Hàm thành viên eof() trả về kiểu bool Giới Thiệu Lập Trình Nhập Tên Tệp Khi Chạy Chương Trình 16  Tham số cho open() là kiểu xâu ký tự  Tên cụ thể hoặc biến char tenTep[16]; cout << "Nhap ten tep: "; cin >> tenTep; ifstream inStream; inStream.open(tenTep);  Linh hoạt hơn đối với tên tệp là biến được nhập từ bàn phím khi chạy chương trình Giới Thiệu Lập Trình Định Dạng Dữ Liệu Xuất 17  Xuất dữ liệu dưới dạng 2 số thập phân: cout.setf(ios::fixed); cout.setf(ios::showpoint); cout.precision(2);  In ra màn hình (12.50)  Hàm thành viên precision(x)  Phần thập phân dưới dạng "x" số sau dấu “.”  Hàm thành viên setf()  Cho cài đặt nhiều định dạng  Có thể sử dụng cho bất cứ luồng xuất nào  Đối với luồng cho tệp, hàm thành viên giống đối tượng cout Giới Thiệu Lập Trình 4Tham Khảo 18  Đọc sách:  Chương 8, Lập Trình Cơ Bản C++  Tìm hiểu thư viện iomanip  Các định dạng xuất dữ liệu  Tìm hiểu thao tác với tệp truy cập ngẫu nhiên  Hiểu quả cho cơ sở dữ liệu lớn Giới Thiệu Lập Trình 1Giới Thiệu Lập Trình Con Trỏ TS. Lê Nguyên Khôi Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN Nội Dung 1  Con trỏ  Biến kiểu con trỏ  Quản lý vùng nhớ  Toán tử con trỏ  Mảng động  Khai báo & sử dụng  Các phép toán với con trỏ Giới Thiệu Lập Trình Giới Thiệu 2  Định nghĩa:  Địa chỉ vùng nhớ máy tính của một biến  Vùng nhớ máy tính  Chia nhỏ thành các byte  Đánh số thứ tự lần lượt (hệ 16)  Địa chỉ được sử dụng làm tên cho biến  Con trỏ đã sử dụng  Truyền tham số theo kiểu tham chiếu  Địa chỉ của tham số được truyền Giới Thiệu Lập Trình Biến Con Trỏ 3  Con trỏ là “kiểu dữ liệu”  Kiểu địa chỉ vùng nhớ  Có thể dùng biến để lưu giá trị kiểu con trỏ  Không phải kiểu int, double Địa chỉ của vùng nhớ dùng lưu dữ liệu kiểu int, double  Ví dụ: double * p; Khai báo p là biến kiểu con trỏ double Lưu địa chỉ vùng nhớ kiểu double Giới Thiệu Lập Trình Biến Con Trỏ – Khai Báo 4  Khai báo con trỏ giống biến kiểu dữ liệu khác  Thêm * vào trước tên biến  Ký hiệu * phải đặt trước mỗi biến con trỏ  Ví dụ: int *p1, *p2, v1, v2;  p1, p2 biến kiểu con trỏ int  v1, v2 biến kiểu int  Sử dụng p1, p2 lưu địa chỉ các biến kiểu int  Sử dụng p1, p2 lưu địa chỉ của v1, v2 Giới Thiệu Lập Trình Địa Chỉ & Số Nguyên 5  Con trỏ là địa chỉ  Địa chỉ là số nguyên  Con trỏ KHÔNG là số nguyên  C++ ép con trỏ phải được sử dụng như địa chỉ  Không thể được sử dụng như số nguyên  Mặc dù đó là số nguyên!!! Giới Thiệu Lập Trình 2Toán Tử & 6  Toán tử & trả về địa chỉ của biến  Dòng 4: đặt biến con trỏ p chỉ tới biến v1  p bằng địa chỉ của v1  Dòng 5: đặt biến con trỏ p chỉ tới biến v2  p chỉ tới v1 Giới Thiệu Lập Trình 1 { 2 int *p, v1, v2; 3 v1 = 10; v2 = 20; 4 p = &v1; 5 p = &v2; 6 } 0x22ff32 p 20 v2 0x22ff32 0x44ab12 p 10 v1 0x44ab12 Toán Tử * 7  Toán tử * truy xuất giá trị của vùng nhớ được quản lý (lưu) bởi con trỏ  Dòng 4: in ra 10 (giá trị biến v1, mà p chỉ tới)  Dòng 6: in ra 20 (giá trị biến v2, mà p chỉ tới) Giới Thiệu Lập Trình 1 { 2 int *p, v1, v2; 3 v1 = 10; p = &v1; 4 cout << *p; 5 v2 = 20; p = &v2; 6 cout << *p; 7 } 0x22ff32 p 20 v2 0x22ff32 0x44ab12 p 10 v1 0x44ab12 Toán Tử = 8  Gán giá trị  Dòng 3, 4: p chỉ tới v1, q chỉ tới v2  Dòng 5: sử dụng toán tử * truy cập vùng tới nhớ con trỏ quản lý  *p là v1, *q là v2, dòng 5 tương đương v1 = v2; Giới Thiệu Lập Trình 1 { 2 int v1 = 10, v2 = 20; 3 int *p = &v1; 4 int *p = &v2; 5 *p = *q; 6 } 0x22ff32 q 20 v2 0x22ff32 0x44ab12 p 10 20 v1 0x44ab12 Toán Tử = 9  Gán con trỏ  Dòng 3, 4: p chỉ tới v1, q chỉ tới v2  Dòng 5: gán p bằng q  p không quản lý v1  p và q cùng quản lý v2 Giới Thiệu Lập Trình 1 { 2 int v1 = 10, v2 = 20; 3 int *p = &v1; 4 int *p = &v2; 5 p = q; 6 } 0x22ff32 q 20 v2 0x22ff32 0x44ab12 p 10 v1 0x44ab12 0x22ff32 Bài Tập 10Giới Thiệu Lập Trình 1 { 2 int i = 10, j = 20, k; 3 int *p = &i; 4 int *q = &j; 5 *p += 1; 6 p = &k; 7 *p = *q; 8 p = q; 9 *p = i; 0 } j 0x7756 p 0x64cc p 0x16aa k 0x9948 i 0x2232 Toán Tử new 11  Sử dụng toán tử new để tạo một vùng nhớ mới cho con trỏ, vùng nhớ này không có tên int * p = new int;  Khởi tạo một vùng nhớ mới cho con trỏ p, giá trị tại vùng nhớ này không biết int * p = new int(10);  Khởi tạo một vùng nhớ mới cho con trỏ p, giá trị tại vùng nhớ này được khởi tạo là 10 Giới Thiệu Lập Trình 3Bài Tập 12Giới Thiệu Lập Trình 1 { 2 int *p1, *p2; 3 p1 = new int; 4 *p1 = 10; 5 p2 = p1; 6 *p2 = 20; 7 p1 = new int; 8 *p1 = 30; 9 } ?p1 ?p2 p1 ?p2 ? p1 ?p2 10 p1 p2 10 p1 p2 20 p1 p2 20 ? p1 p2 20 30 Toán Tử delete 13  Sử dụng toán tử delete để giải phóng vùng nhớ động được tạo ra bởi toán tử new  Lưu ý: chỉ giải phóng vùng nhớ được tạo ra bởi new, không phải xóa biến con trỏ p Giới Thiệu Lập Trình { int * p = new int; delete p; } Toán Tử delete 14  Vùng nhớ động có thể được trả về bởi hàm  Vùng nhớ động chỉ được giải phóng khi sử dụng delete, do đó vùng nhớ động tạo ra trong hàm không bị xóa sau khi kết thúc hàm  Chỉ các biến khai báo trong hàm bị xóa, trong đó có biến con trỏ p Giới Thiệu Lập Trình int * f(int * q) { int * p = new int; return p; } Mảng Động 15  Biến mảng thực chất là biến con trỏ  Mảng thông thường (int a[10])  Độ dài mảng cố định  Không thể thay đổi độ dài sau khi khai báo  Có thể coi là con trỏ hằng (con trỏ tĩnh)  Mảng động (int * a = new int[10])  Độ dài mảng có thể thay đổi sau khi khai báo  Sử dụng lại toán tử new int * a = new int[10]; a = new int[50]; Giới Thiệu Lập Trình Mảng Động – Mảng Tĩnh 16 int * a = new int[10]; int * p;  a và p đều là biến con trỏ, nhưng a là hằng  Có thể gán (được phép) p = a; p chỉ tới địa chỉ mà a đang chỉ tới  Nhưng không được phép (lỗi dịch) a = p; a là hằng, không thay đổi giá trị của a Giới Thiệu Lập Trình Nhắc Lại: cstring & Lớp string 17 char aCString[]; string stringVar;  Chuyển cstring sang string (hợp lệ) stringVar = aCString;  Chuyển string sang cstring (không hợp lệ) aCString = stringVar; Giới Thiệu Lập Trình 4Mảng Động 18  Hạn chế của mảng thông thường:  Phải khai báo độ dài trước  Độ dài mảng có thể không biết tới khi chạy chương trình  Phải ước lượng độ dài lớn nhất  Lãng phí bộ nhớ  Mảng động  Có thể tăng và giảm khi cần thiết Giới Thiệu Lập Trình Giải Phóng Mảng Động 19  Cũng được thực hiện khi chạy d = new double[10]; // thao tác với d delete [] d;  Giải phóng tất cả bộ nhớ cho mảng động  [] thông báo giải phóng bộ nhớ cho mảng  Vẫn chỉ tới vùng nhớ đó  Nên gán d = NULL; Giới Thiệu Lập Trình Bài Tập 20Giới Thiệu Lập Trình int a[10] = {2,3,5,1,4,7,0}; int *p = a; cout << a[0] << *p << "\n"; p++; cout << *p << p[2] << "\n"; p++; a[2] = 0; cout << p[1] << *p << "\n"; p -= 2; cout << p[3] << p[1] << "\n"; 2 2 3 1 1 9 1 3 Hàm Trả Về Mảng 21  Kiểu mảng không được phép là kiểu trả về  Không hợp lệ int[] someFunction();  Phải trả về kiểu con trỏ int * someFunction(); Giới Thiệu Lập Trình Con Trỏ Trong C++ 22  Con trỏ là khối kiến thức đặc biệt quan trọng trong C++  Phải nắm vững khái niệm con trỏ cũng như thao tác với con trỏ  Con trỏ sẽ được sử dụng trong các kiểu dữ liệu phức tạp  INT 2203 Cấu trúc Dữ liệu & Giải thuật Giới Thiệu Lập Trình 1Giới Thiệu Lập Trình Cấu Trúc struct TS. Lê Nguyên Khôi Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN Nội Dung 1  Cấu trúc struct  Kiểu dữ liệu nhóm  Định nghĩa  Khai báo / Khởi tạo  Sử dụng  Truyền biến cho hàm Giới Thiệu Lập Trình Kiểu Dữ Liệu Nhóm 2  Kiểu Mảng:  Tập hợp dữ liệu cùng kiểu  Khai báo sau đó sử dụng như biến đơn lẻ  Truyền cho hàm: truyền địa chỉ  Kiểu cấu trúc struct:  Tập hợp dữ liệu có thể khác kiểu  Phải định nghĩa trước khi sử dụng  Khai báo sau đó sử dụng như biến đơn lẻ  Truyền cho hàm: giống biến đơn lẻ Giới Thiệu Lập Trình Kiểu DL Cấu Trúc struct 3  Tập hợp dữ liệu, có thể khác kiểu, được nhóm  Mỗi dữ liệu được lưu trong một biến (trường)  Mỗi dữ liệu có kiểu dữ liệu cụ thể  Hỗ trợ tổ chức dữ liệu phức tạp vào cùng một đối tượng  Hỗ trợ làm việc giữa các dữ liệu trên đối tượng Giới Thiệu Lập Trình Kiểu DL Cấu Trúc struct – Ví Dụ 4 Tên Trường Kiểu Dữ Liệu Dữ Liệu MSSV string 12345678 HoTen string Trach Van Doanh NgaySinh string 01/01/1999 GioiTinh bool true Giới Thiệu Lập Trình Kiểu DL Cấu Trúc struct – Định Nghĩa 5  Định nghĩa bởi từ khóa struct  Định nghĩa toàn cục  Ngoài và trước int main()  Tất cả các hàm đều hiểu  Không được cấp phát bộ nhớ  Chỉ có mục đích miêu tả cấu trúc  Chỉ cấp phát bộ nhớ  Khi khai báo biến kiểu cấu trúc  Miêu tả:  Các thành phần (trường) và kiểu của chúng Giới Thiệu Lập Trình 2struct sinhvien – Định Nghĩa 6 struct sinhvien { string MSSV; string HoTen; string NgaySinh; bool GioiTinh; } ; Giới Thiệu Lập Trình Tên Trường Kiểu Dữ Liệu Dữ Liệu MSSV string 12345678 HoTen string Trach Van Doanh NgaySinh string 01/01/1999 GioiTinh bool true struct sinhvien – Khai Báo/Khởi Tạo 7 struct sinhvien { string MSSV; string HoTen; string NgaySinh; bool GioiTinh; } ; int main() { struct sinhvien sv1; struct sinhvien sv2 = { "12345678" , "Trach Van Doanh" , "01/01/1999" , true } ; } Giới Thiệu Lập Trình Truy Cập Thành Phần struct 8  Sử dụng toán tử chấm (.) sv1 . MSSV sv1 . HoTen sv1 . NgaySinh sv1 . GioiTinh  Gọi tên là “biến thành phần”  Các thành phần của biến kiểu cấu trúc  Kiểu cấu trúc struct khác nhau có thể có cùng tên biến thành phần Biến thành phần là biến cục bộ Giới Thiệu Lập Trình Truy Cập Thành Phần struct – Ví Dụ 9 struct sinhvien { string MSSV; string HoTen; string NgaySinh; bool GioiTinh; } ; int main() { struct sinhvien sv1; sv1.MSSV = "12345678"; sv1.HoTen = "Trach Van Doanh"; sv1.NgaySinh = "01/01/1999"; sv1.GioiTinh = true; } Giới Thiệu Lập Trình struct ngaythangnam 10 struct ngaythangnam { int ngay; int thang; int nam; } ; int main() { struct ngaythangnam homNay = {1, 4, 2000}; struct ngaythangnam ngayMai; ngayMai.ngay = homNay.ngay + 1; ngayMai.thang = homNay.thang; ngayMai.nam = homNay.nam; } Giới Thiệu Lập Trình Cấu Trúc struct – Phép Gán 11  Với cấu trúc struct ngaythangnam  Khai báo 2 biến cấu trúc struct ngaythangnam homQua, homNay;  Cả 2 biến đều kiểu struct ngaythangnam  Thực hiện phép gán đơn giản hợp lệ homQua = homNay; Sao chép giá trị biến thành phần homNay của cho các biến thành phần của homQua, tương đương homQua.ngay = homNay.ngay; homQua.thang = homNay.thang; homQua.nam = homNay.nam; Giới Thiệu Lập Trình 3Cấu Trúc struct – Phép Toán Khác 12  Các phép toán khác không được định nghĩa cho kiểu cấu trúc struct  So sánh bằng/khác (==, !=) (homQua == homNay biểu thức không hợp lệ)  So sánh thứ tự (, ...) (homQua < homNay biểu thức không hợp lệ)  Các phép toán (homQua + homNay biểu thức không hợp lệ)  Nhập & in (cin & cout không hợp lệ) Giới Thiệu Lập Trình Truyền Biến Cấu Trúc struct Cho Hàm 13 struct toado { int x, y; } ; typedef struct toado ToaDo; void _nhapToaDo(ToaDo & td) { cin >> td.x >> td.y; } void _inToaDo(const ToaDo & td) { cout << "(" << td.x << "," << td.y << ")"; } Giới Thiệu Lập Trình Truyền Biến Cấu Trúc struct Cho Hàm 14 struct toado { int x , y ; } ; typedef struct toado ToaDo; void _nhapToaDo ( ToaDo & td ) ; void _inToaDo ( const ToaDo & td ) ; int main ( ) { ToaDo td1; _nhapToaDo ( td1 ) ; _inToaDo ( td1 ) ; ToaDo td2; _nhapToaDo ( td2 ) ; _inToaDo ( td2 ) ; } Giới Thiệu Lập Trình Truyền Biến Cấu Trúc struct Cho Hàm 15 void _trungDiem ( const ToaDo & td1 , const ToaDo & td2 , ToaDo & trungDiem ) { trungDiem.x = ( td1.x + td2.x ) / 2; trungDiem.y = ( td1.y + td2.y ) / 2; } ToaDo * _trungDiem ( const ToaDo & td1 , const ToaDo & td2 ) { ToaDo * trungDiem = new ToaDo; (*trungDiem).x = ( td1.x + td2.x ) / 2; (*trungDiem).y = ( td1.y + td2.y ) / 2; return trungDiem; } Giới Thiệu Lập Trình Truyền Biến Cấu Trúc struct Cho Hàm 16 int main ( ) { ToaDo td1 ; _nhapToaDo ( td1 ) ; ToaDo td2 ; _nhapToaDo ( td2 ) ; ToaDo tdTrgD1 ; _trungDiem ( td1 , td2 , tdTrgD1 ) ; ToaDo * tdTrgD2 = new ToaDo; tdTrgD2 = _trungDiem ( td1 , td2 ) ; _inToaDo ( tdTrgD1 ) ; _inToaDo ( *tdTrgD2 ) ; } Giới Thiệu Lập Trình Cấu Trúc struct & Con Trỏ 17  Giống các kiểu dữ liệu khác:  struct toado * là con trỏ tới struct toado  Toán tử & trả về địa chỉ của biến cấu trúc  Theo thứ tự ưu tiên: “.” được ưu tiên trước “*”  Nếu td là con trỏ tới cấu trúc struct toado:  *p.x tương đương *(p.x) không hợp lệ  Phải sử dụng (*p).x  Để thuận tiện, có thể dùng toán tử ->: kết hợp con trỏ (*) với truy cập trường (.) p->a tương đương (*p).a Giới Thiệu Lập Trình 4struct thoigian 18Giới Thiệu Lập Trình struct thoigian 19Giới Thiệu Lập Trình struct sohuuti 20Giới Thiệu Lập Trình struct sohuuti 21Giới Thiệu Lập Trình struct dathuc 22Giới Thiệu Lập Trình struct dathuc 23Giới Thiệu Lập Trình 1Giới Thiệu Lập Trình Hàm – Nâng Cao TS. Lê Nguyên Khôi Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN Nội Dung 1  Nhắc lại Hàm – Cơ Bản  Nạp chồng hàm  Nạp chồng toán tử Giới Thiệu Lập Trình Hàm – Cơ Bản 2  Khai báo hàm int bin ( int , int ) ;  Định nghĩa hàm int bin ( int so1 , int so2 ) { // thân hàm miêu tả định nghĩa // không khai báo lại so1 , so2 }  Chữ ký hàm int bin ( int , int )  Lời gọi hàm int a = bin ( so1 , so2 ) ;  Sử dụng tên hàm, tên tham số, không có kiểu Giới Thiệu Lập Trình Hàm – Cơ Bản – Truyền Tham Số 3  Truyền giá trị int bin ( int , int ) ;  Tạo và truyền một bản sao > tốn chi phí  Thay đổi bản sao , bản gốc ngoài hàm không đổi  Xóa bản sao khi kết thúc hàm  Truyền tham chiếu int bin ( int & , int & ) ;  Chính bản gốc được truyền (địa chỉ bản gốc)  Thay đổi trong hàm, bản gốc thay đổi  Không xóa bản gốc khi kết thúc hàm Giới Thiệu Lập Trình Hàm – Cơ Bản – Sử Dụng const 4  Truyền tham chiếu int bin ( int & , int & ) ;  Thay đổi trong hàm, bản gốc thay đổi  Không muốn hàm thay đổi, sử dụng từ khóa const  Bảo vệ dữ liệu, không cho thay đổi, dữ liệu “chỉ-đọc” int bin ( const int & , const int & ) ;  Quy ước:  Luôn truyền tham chiếu  Dữ liệu không thay đổi, dùng const  Dữ liệu thay đổi, không dùng const Giới Thiệu Lập Trình Hàm Nạp Chồng (Function Overloading) 5  Các hàm thực hiện công việc tương tự  Trùng tên, nhưng khác nhau về tham số  Số lượng tham số  Kiểu tham số  Xác định hàm nào được gọi:  Sử dụng thông tin về tham số Số lượng & kiểu tham số  Kiểu của hàm Giới Thiệu Lập Trình 2Hàm Nạp Chồng – Ví Dụ 6 void _trungDiem ( const ToaDo & td1 , const ToaDo & td2 , ToaDo & trungDiem ) { trungDiem.x = ( td1.x + td2.x ) / 2; trungDiem.y = ( td1.y + td2.y ) / 2; } ToaDo * _trungDiem ( const ToaDo & td1 , const ToaDo & td2 ) { ToaDo * trungDiem = new ToaDo; (*trungDiem).x = ( td1.x + td2.x ) / 2; (*trungDiem).y = ( td1.y + td2.y ) / 2; return trungDiem; } Giới Thiệu Lập Trình Hàm Nạp Chồng 7  Khác số lượng tham số  Hàm tính tổng các số truyền vào  Tính tổng 3 số nguyên int _tong ( int , int , int ) ;  Tính tổng 2 số nguyên int _tong ( int , int ) ;  Tính tổng 1 số nguyên int _tong ( int ) ;  Dựa trên số lượng tham số để gọi hàm tương ứng Giới Thiệu Lập Trình Hàm Nạp Chồng 8  Tham số mặc định int _tong(int so1, int so2 = 0, int so3 = 0) { return so1 + so2 + so3; }  Có thể gọi _tong ( 1 , 2 , 3 ) _tong ( 1 , 2 ) _tong ( 1 )  Có định nghĩa hàm int _tong ( int , int )  _tong ( 1 , 2 ) gọi hàm nào Giới Thiệu Lập Trình Hàm Nạp Chồng 9  Khác kiểu tham số  Hàm tính tổng 2 số truyền vào int _tong ( int , int ) ; double _tong ( double , double ) ;  Dựa trên kiểu tham số để gọi hàm tương ứng  Tại sao không sử dụng chuyển đổi kiểu tự động Kiểu trả về không đúng Nguy hiểm  _tong(1,2) gọi int _tong(int, int);  _tong(1.0,2.0) gọi double _tong(double, double); Giới Thiệu Lập Trình Hàm Nạp Chồng 10  Khác kiểu tham số  Hàm tính tổng 2 số truyền vào double _tong ( int , double ) ; double _tong ( double , int ) ;  Dựa trên kiểu tham số để gọi hàm tương ứng  Sử dụng chuyển đổi kiểu tự động _tong ( 3 , 3 ) hoặc _tong ( 3.5 , 3.5 )  Gọi hàm nào  Thêm đầy đủ int _tong ( int , int ) ; double _tong ( double , double ) ; Giới Thiệu Lập Trình Toán Tử 11  Toán tử thực chất là hàm  Sử dụng toán tử giống lời gọi hàm  Viết theo một cách khác  Ví dụ: so sánh bằng  1 == 2 thực chất == ( 1 , 2 ) Giới Thiệu Lập Trình 3Toán Tử Nạp Chồng 12  Giống như hàm, toán tử cũng có thể nạp chồng  Định nghĩa toán tử cho kiểu dữ liệu mới  Nạp chồng toán tử so sánh cho kiểu cấu trúc struct PS { int ts , ms ; } ; bool operator == ( const PS & ps1 , const PS & ps2 ) { return ( ps1.ts * ps2.ms == ps2.ts * ps1.ms ) ; } bool operator != ( const PS & , const PS & ) ; Giới Thiệu Lập Trình Toán Tử Nạp Chồng 13 struct PS { int ts , ms ; } ; bool operator == ( const PS & , const PS & ) ; bool operator != ( const PS & , const PS & ) ; int main() { PS ps1 , ps2 ; // nhập dữ liệu if ( ps1 == ps2 ) if ( ps1 != ps2 ) } Giới Thiệu Lập Trình Toán Tử Nạp Chồng 14 struct PS { int ts , ms ; } ; PS operator + ( const PS & ps1 , const PS & ps2 ) { PS tongPS; // cập nhật tongPS return tongPS; } int main() { PS ps1 , ps2 , tongPS ; tongPS = ps1 + ps2 ; } Giới Thiệu Lập Trình Toán Tử Nạp Chồng 15 struct PS { int ts , ms ; } ; PS operator + ( const PS & ps , const int & i ) { PS tongPS; // cập nhật tongPS return tongPS; } int main() { PS ps , tongPS ; tongPS = ps + 1 ; } Giới Thiệu Lập Trình Toán Tử Nạp Chồng 16 ostream & operator << ( ostream & outStream , const PS & ps ) { outStream << ps.ts << "/" << ps.ms ; return outStream; } int main() { PS ps , tongPS ; tongPS = ps + 1 ; cout << tongPS; } Giới Thiệu Lập Trình Template – Giới Thiệu 17 int _getMax(int so1 , int so2) { if (so1 < so2) return so2; return so1; } double _getMax(double so1 , double so2) { if (so1 < so2) return so2; return so1; } PS _getMax(PS so1 , PS so2) { if (so1 < so2) return so2; return so1; } Giới Thiệu Lập Trình 4Template – Giới Thiệu 18 template T _getMax ( T so1 , T so2 ) { if ( so1 < so2 ) return so2; return so1; } int main() { PS ps1 , ps2 , psMax; psMax = _getMax ( ps1 , ps2 ) ; } Giới Thiệu Lập Trình

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfts_le_nguyen_khoibaigiang_gioithieulaptrinhc_8387_2032110_114327 - Copy.pdf
Tài liệu liên quan