Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Các đặc điểm về môi trường phát triển (IDE) - Phan Trọng Tiến

Các cấu hình khi Build q Debug: cung cấp các thông tin Debug q Release: tối ưu code và kích thước q Các tùy chọn Build q Build: chỉ Build các project mà code thay đổi q Rebuild: rebuilt project cả khi code không thay đổi q Batch Build: Build nhiều phiên bản Project q Clean: Xóa các thư mục và file trung gian

pdf36 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Các đặc điểm về môi trường phát triển (IDE) - Phan Trọng Tiến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN (IDE) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 1 Nội dung chính 1.  Tổng quan 2.  Mô tả về môi trường phát triển (IDE) 3.  Tạo dự án với VB.Net 4.  Demo: Tạo dự án VB.Net 5.  Sử dụng các tính năng IDE 6.  Demo: Sử dụng IDE 7.  Gỡ lỗi ứng dụng 8.  Demo: Gỡ lỗi một Project 9.  Biên dịch trong VB.Net Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 2 Mục đích của chương q Mô tả các lợi ích IDE q Mô tả các kiểu file trong một Project VB.Net và cấu trúc của chúng. q Tham chiếu các ứng dụng ngoài từ một project q Xem và thiết lập các thuộc tính Project q Sử dụng các cửa sổ khác nhau của IDE như: Server Explorer, Object Browser và Task List. q Gỡ lỗi một ứng dụng đơn giản q Xây dựng và biên dịch một ứng dụng đơn giản Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 3 1. Tổng quan q VS .Net tích hợp môi trường phát triển (IDE) cung cấp cho bạn nhiều công cụ cải tiến so với phiên bản VS. q Trong bài học này sẽ bao gồm: q Mô tả IDE q Cách tạo Project q Dùng các tính năng IDE q Gỡ lỗi ứng dụng q Biên dich trong VB.Net Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 4 2. Mô tả IDE q Có một IDE cho tất cả các Project q Các Project có thể nhiều ngôn ngữ q Ví dụ: VB.Net và C# trong cùng Project q IDE có thể tinh chỉnh qua “My Profile” q IDE có Internet Browser đi kèm. Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 5 3. Tạo Project Visual Basic .Net q Chọn một Project Template q Phân tích cấu trúc Project q Assembly là gì? q Thiết lập các tham chiếu cho Project q Namespaces là gì? q Tạo các Namespace q Importing các Namespace q Thiết lập các thuộc tính cho Project Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 6 Chọn một Project Template q Windows Application q Class Library q Windows Control Library q ASP .NET Web Application / Service / Control Library q Console Application q Windows Service q Others Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 7 Chọn một Project Template Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 8 Win Form Web Form Phân tích cấu trúc một Project q Solution Files (.sln, .suo) q Project Files (.vbproj) q Local Project Items q Classes, forms, modules, etc. (.vb) q Web Project Items q XML Web services (.asmx) q Web forms (.aspx) q Global application classes (.asax) Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 9 Assemblies là gì? q Assembly là cách gắn kết một hoặc nhiều file .exe hoặc .dll để tạo nên một ứng dụng VS.Net q .Net Framework cung cấp việc xác định Assemblies cho bạn tham chiếu tới Project của bạn q Assemblies được tạo tự động khi bạn biên dịch source q Click Build trên menu Build q Hoặc dùng dòng lệnh vbc.exe Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 10 Thiết lập các tham chiếu Project q Nhiều Project tham chiếu đến các ứng dụng khác hoặc code của các thư viện. Dùng hộp thoại Add Reference để thiết lập các tham chiếu Project Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 11 Namespaces là gì? q  Namespaces giúp tổ chức các đối tượng của một Assembly thành một cấu trúc để dễ hiểu hơn q Nhóm các đối tượng liên quan lại với nhau để dễ truy cập bằng code q  ví dụ namespace SQLClient được định ngĩa trong System.Data q  Namespaces tạo phải đầy đủ tên của cho đối tượng. q Tránh sự nhập nhằng q Tránh các tên xung đột với các class Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 12 Tạo Namespaces q  Dùng câu lệnh q Namespace End Namespace q Ví dụ: Namespace Customers 'Create classes, modules, and interfaces 'Related to Customer information End Namespace q  Assembly thường định nghĩa Namespace gốc cho Project, được thiết lập trong hộp thoại Project Properties Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 13 Ví dụ về Namespace q  Assemply có Namespace gốc là MyAssembly Namespace Top ‘Tên đầy đủ là MyAssembly.Top Public Class Inside ‘Tên đầy đủ là MyAssembly.Top.Inside ... End Class Namespace InsideTop ‘Tên đầy đủ là MyAssembly.Top.InsideTop Public Class Inside ‘Tên đầy đủ là MyAssembly.Top.InsideTop.Inside ... End Class End Namespace End Namespace q  Gọi code trong cùng Assembly Public Sub Perform( ) Dim x As New Top.Inside( ) Dim y As New Top.InsideTop.Inside( ) ... End Sub Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 14 Importing Namespaces q  Khi gọi code phải tham chiếu đầy đủ đến tên của Namespace -> làm code khó đọc Dim x as New MyAssembly.Top.InsideTop.Inside q  Dùng câu lệnh Imports để code đơn giản hơn Imports MyAssembly.Top.InsideTop Dim x As New Inside( ) q  Có thể Import một tên bí danh cho một Namespace hoặc một kiểu Imports IT = MyAssembly.Top.InsideTop Dim x As New IT.Inside Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 15 Thiết lập các thuộc tính cho Project q Thiết lập các thuộc tính thông thường q Định nghĩa tên Assembly q Namespace gốc q Đầu ra Project q Đối tượng chạy đầu tiên q Import các mức namespaces q Thiết lập các thuộc tính cấu hình q Thiết lập Debug q Các tùy chọn Build Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 16 Thiết lập các thuộc tính cho Project q Bạn vào Project\... Properties hộp thoại Properties cho Project xuất hiện Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 17 4. Demo: Tạo project VB.Net Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 18 5. Sử dụng các đặc điểm môi trường phát triển IDE q Sử dụng Solution Explorer q Sử dụng Server Explorer q Sử dụng Object Browser q Sử dụng Task List q Sử dụng Dynamic Help q Sử dụng XML Features Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 19 Sử dụng Solution Explorer q  Hiển thị phân cấp Project q Project References q Forms, Classes, Modules q Forder với các items q  Các chế độ trong Project q Drag và Drop q Context menus Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 20 Sử dụng Server Explorer q  Quản lý các kết nối tới cơ sở dữ liệu q  Hiển thị và quản lý các item của Server trong VS.Net IDE như Event Logs, Message Queues q  Cho phép sử dụng kỹ thuật kéo thả như các trường trong DB vào ứng dụng Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 21 Sử dụng Object Browser q  Nghiên cứu các đối tượng và các thành viên của chúng. q  Truy xuất các mức thấp hơn các item q Hiển thị thừa kế và các giao diện q  Nghiên cứu cách các lớp .Net sử dụng thừa kế Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 22 Sử dụng Task List q  Để duy trì danh sách các công việc đang làm hoặc đang bẫy lỗi q  Được lưu trữ cùng Solution trong file *.suo q  Thêm vào Task List q Bạn có thể thêm bằng tay bằng việc đánh các trường thích hợp q VS.Net thêm vào các lỗi biên dịch, các chú thích q Bạn có thể dùng các chuỗi để thêm các chú thích trong code Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 23 Sử dụng Dynamic Help q  Tự động hiển thị các chủ đề trợ giúp liên quan đến chủ đề quan tâm q  Sử dụng hộp thoại trong menu Options để cấu hình Dynamic Help Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 24 Sử dụng các đặc điểm XML q  VS.Net cung cấp nhiều đặc điểm hữu ích cho việc tạo và chỉnh sửa các tài liệu XML q Cung cấp hiển thị phân cấp HTML và XML q Tự động tạo thẻ đóng khi thẻ HTML hoặc XML q Dùng màu để phân biệt các thẻ q Quản lý dữ liệu hiển thị Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 25 Demo: Sử dụng VS.Net IDE Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 26 7. Gỡ lỗi ứng dụng q Thiết lập BreakPoints q Gỡ lỗi Code trong dự án VB.Net q Dùng cửa sổ Command Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 27 Thiết lập Beakpoints q Thiết lập Beakpoints để dừng việc thực hiện code tại dòng chỉ định q Dùng hộp thoại Beakpoint để thiết lập các điều kiện q Kích bên lề trái của dòng code q Hoặc trên menu Debug/New Beakpoint q Đặt con trỏ tại dòng bạn muốn dừng bắt lỗi rồi ấn F9 Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 28 Gỡ lỗi Code q  Sử dụng menu Debug hoặc Toolbar để từng bước qua các đoạn code. q  Sử dụng cửa sổ các Debug: q Locals: hiển thị và chỉnh sửa các biến cục bộ q Output: hiển thị kết quả biên dịch, bạn dùng Debug.Writeln để in thông tin ra cửa sổ Output. q Watch: xem các biểu thức q Call Stack: hiển thị gọi history, bao gồm thông tin các biến q Beakpoints: hiển thị, thêm hoặc bỏ các beakpoints tạm Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 29 Gỡ lỗi Code Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 30 Sử dụng cửa sổ Command q  Có hai chế độ q Chế độ Immediate: có thể truy vấn và thay đổi giá trị của biến khi Debug. q Chế độ Command: bạn có thể sử dụng các câu lệnh trong VS.Net như Debug.Start, Help, Exit Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 31 8.Demo: Gỡ lỗi một Project Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 32 9. Biên dịch trong VB.Net q Xác định các lỗi câu lệnh q Các tùy chọn khi biên dịch Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 33 Xác định các lỗi câu lệnh q  Các lỗi biện dịch hiển thị trong cửa sổ Task List q Hiển thị mô tả lỗi, file và dòng bao nhiêu q  Double click trên mục đó để hiển thị lỗi Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 34 Các tùy chọn khi biên dịch (trên menu Build) q Các cấu hình khi Build q Debug: cung cấp các thông tin Debug q Release: tối ưu code và kích thước q Các tùy chọn Build q Build: chỉ Build các project mà code thay đổi q Rebuild: rebuilt project cả khi code không thay đổi q Batch Build: Build nhiều phiên bản Project q Clean: Xóa các thư mục và file trung gian Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 35 Lab: Khám phá IDE Ch2- Cac dac diem moi truong phat trien 36

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfch2_cacdacdiemmoitruongphattrien_8979_2048324.pdf
Tài liệu liên quan