Bài giảng Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 4: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL - Structured Query Language) - Nguyễn Vương Thịnh

Câu lệnh truy vấn SELECT có sự tương đương (một cách không hoàn toàn) với một biểu thức đại số quan hệ: Mệnh đề INNER JOIN tương ứng với phép kết nối và mệnh đề CROSS JOIN tương ứng với phép tích Đề Các của đại số quan hệ. Mệnh đề WHERE tương ứng với phép chọn trong đại số quan hệ Mệnh đề GROUP BY tương ứng với phép toán gộp nhóm trong đại số quan hệ Mệnh đề SELECT tương đương với phép chiếu trong đại số quan hệ. Truy vấn dạng: SELECT A1, A2,., An FROM (r1 INNER JOIN r2 ON c12) WHERE P tương đương với biểu thức đại số quan hệ: 𝚷_(𝑨_𝟏 𝑨_𝟐, ,𝑨_𝒏 ) (𝝈_𝑷 (■8(𝒓_𝟏⋈𝒓_𝟐@𝒄_𝟏𝟐 )))

pptx48 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 4: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL - Structured Query Language) - Nguyễn Vương Thịnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINBÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUGiảng viên: ThS. Nguyễn Vương Thịnhbản ghi môn: Hệ thống thông tinHải Phòng, 2016Chương 4NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC(SQL – Structured Query Language)2Thông tin về giảng viênHọ và tênNguyễn Vương ThịnhĐơn vị công tácBộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tinHọc vịThạc sỹChuyên ngànhHệ thống thông tinCơ sở đào tạoTrường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà NộiNăm tốt nghiệp2012Điện thoại0983283791Emailthinhnv@vimaru.edu.vnWebsiteông tin về học phầnTên học phầnCơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệuTên tiếng AnhDatabase and Database ManagementMã học phần17425Số tín chỉ04 tín chỉ (LT: 45 tiết, TH: 30 tiết)Bộ môn phụ tráchHệ thống thông tinPHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP, NGHIÊN CỨUNghe giảng, thảo luận, trao đổi với giảng viên trên lớp.Tự nghiên cứu tài liệu và làm bài tập ở nhà.PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSV phải tham dự ít nhất 75% thời gian.Có 02 bài kiểm tra viết giữa học phần (X2 = (L1 + L2)/2), 01 bài kiểm tra thực hành (X3). Điểm quá trình X = (X2 + X3)/2.Thi kết thúc học phần bằng hình thức trắc nghiệm khách quan trên máy tính (Z = 0.5X + 0.5Y).4Tài liệu tham khảoElmasri, Navathe, Somayajulu, Gupta, Fundamentals of Database Systems (the 4th Edition), Pearson Education Inc, 2004.Nguyễn Tuệ, Giáo trình Nhập môn Hệ Cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2007. Nguyễn Kim Anh, Nguyên lý của các hệ Cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.5Tài liệu tham khảoNGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC4.1. TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ SQL4.2. NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU (DDL)4.3. NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU (DML)4.4. CÁC DẠNG THỨC CỦA CÂU LỆNH SELECT4.5. CÂU LỆNH SELECT VÀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ64.1. TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ SQL(Structured Query Language)4.1.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂNĐược phát triển bởi IBM vào những năm 70 với tên gọi ban đầu là Squel dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ của F.Codd.Viện Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ (ANSI) và Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO) đã công bố các phiên bản chuẩn của SQL: SQL_86, SQL_89, SQL_92, SQL:1999, SQL:2003, SQL:2006, SQL:2008, SQL:2011Các phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác nhau sẽ hỗ trợ ngôn ngữ SQL ở các mức độ khác nhau (có thể bổ sung thêm hoặc không hỗ trợ một số câu lệnh hay cú pháp) 4.1.2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ SQLNGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU(DDL – Data Definition Language)NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU(DML – Data Definition Language)(Định nghĩa (xác lập) hoặc thay đổi cấu trúc tập tin của CSDL, các bảng dữ liệu, các liên kết,...)(Cập nhật dữ liệu vào các bảng, truy vấn (đọc) dữ liệu từ các bảng,...)94.1.3. MỘT SỐ QUY ƯỚC VỀ THUẬT NGỮKhi làm việc với SQL và các hệ quản trị cơ sở dữ liệu thông thường:Dữ liệu được tổ chức dưới dạng cơ sở dữ liệu (database). Đó là một tập hợp gồm các bảng dữ liệu có liên quan.Mỗi bảng dữ liệu (data table) là tập hợp các hàng (bản ghi) và cột. Đó chính là một quan hệ (relation) trong mô hình quan hệ. Lưu ý: Một tập hợp các bản ghi là kết quả trả về của một câu lệnh truy vấn SELECT cũng được xem là một quan hệ.Mỗi cột (column) của bảng là một thuộc tính (attribute) của quan hệ, mỗi bản ghi (record) của bảng là một bộ (tuple) của quan hệ.Cấu trúc của bảng dữ liệu (danh sách các cột) được xác định (định nghĩa) bởi lược đồ quan hệ tương ứng.10LớpMã LớpTên LớpPhòng HọcHọc ViênMã HVTên HVNăm SinhĐiểm ThiMã LớpMã LớpTên LớpPhòng họcL1Word T001P203L2Word T002P204Mã HVTên HVNăm SinhĐiểm ThiMã LớpHV01An19845.5L1HV02Bình19897.0L2HV03Cường19856.5L14.1.4. CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRONG SQLSTTKiểu dữ liệuÝ nghĩa1char(n)Chuỗi ký tự ASCI độ dài n cố định2varchar(n)Chuỗi ký tự ASCI có độ dài biến đổi3nchar(n)Chuỗi ký tự Unicode độ dài n cố định4nvarchar(n)Chuỗi ký tự Unicode độ dài biến đổi5bitChứa giá trị tương ứng với 01 trong 02 trạng thái 0 hoặc 16tinyintSố nguyên (0 đến 255)7smallintSố nguyên (-215 đến 215 – 1)8intSố nguyên (-231 đến 231 – 1)9bigintSố nguyên (-263 đến 263 – 1)10moneyTiền tệ (-922,337,203,685,477.5808 to 922,337,203,685,477.5807)11smallmoneyTiền tệ (- 214,748.3648 to 214,748.3647)12decimal(p,s)Số thực phần thập phân cố định (p: tổng số chữ số, s: số chữ số phần thập phân) Phạm vi biểu diễn: -1038 + 1 đến 1038 – 1.13numeric(p,s)Số thực phần thập phân cố định (p: tổng số chữ số, s: số chữ số phần thập phân)Phạm vi biểu diễn: -1038 + 1 đến 1038 – 1.14floatSố thực dấu phẩy động (từ -1.79E+308 đến 1.79E+308)15realSố thực dấu phẩy động (từ -3.40E+38 đến 3.40E+38)16datetimeThời gian (gồm ngày/tháng và giờ/phút/giây) (từ 01/01/1753 đến 31/12/9999)17smalldatetimeThời gian (gồm ngày/tháng và giờ/phút/giây) (từ 01/01/1900 đến 06/06/2079)18dateThời gian (chỉ có ngày/tháng) (từ 01/01/0001 đến 31/12/9999)19timeThời gian (chỉ có giờ/phút/giây) 4.2. NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU(DDL – Data Definition Language)4.2.1. CÁC LỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆUA. Tạo cơ sở dữ liệu CREATE DATABASE Ví dụ 4.1: CREATE DATABASE dbQuanLyBanHangB. Xóa cơ sở dữ liệu DROP DATABASE Ví dụ 4.2: DROP DATABASE dbQuanLyBanHangLưu ý: Các hệ quản trị CSDL khác nhau có thể đưa thêm vào một số tham số tùy biến khác.134.2.2. CÁC LỆNH ĐỐI VỚI BẢNG DỮ LIỆUA. Tạo bảng dữ liệuCREATE TABLE ( [NOT NULL], [ [NOT NULL],] [ [NOT NULL],] ... [CONSTRAINT PRIMARY KEY (),] [CONSTRAINT FOREIGN KEY () REFERENCES (),] ...)B. Xóa bỏ bảng dữ liệu DROP TABLE C. Sửa đổi cấu trúc bảng dữ liệuThêm cột dữ liệu mớiALTER TABLE ADD [NOT NULL]Xóa cột dữ liệuALTER TABLE DROP COLUMN Sửa kiểu dữ liệu của cộtALTER TABLE ALTER COLUMN [NOT NULL] Thêm một ràng buộc đối với bảngALTER TABLE ADD CONSTRAINT Xóa một ràng buộc đối với bảngALTER TABLE DROP CONSTRAINT 1415Ví dụ 4.3: Tạo các bảng dữ liệu sau đây:PhongBan(MaPB, TenPB, DiaDiem)NhanVien(MaNV, TenNV, ChuyenMon, Phong)CREATE TABLE PhongBan( MaPB char(3) NOT NULL, TenPB nvarchar(30) NOT NULL, DiaDiem nvarchar(100), CONSTRAINT PK_PhongBan PRIMARY KEY(MaPB))CREATE TABLE NhanVien( MaNV char(5) NOT NULL, TenNV nvarchar(30) NOT NULL, ChuyenMon nvarchar(100), Phong char(3) NOT NULL, CONSTRAINT PK_NhanVien PRIMARY KEY(MaNV), CONSTRAINT FK_NhanVien FOREIGN KEY (Phong) REFERENCES PhongBan(MaPB))16Ví dụ 4.4: Thêm cột NgaySinh vào bảng NhanVienALTER TABLE NhanVienADD NgaySinh Date NOT NULLĐổi kiểu dữ liệu của cột ChuyenMon trong bảng NhanVien từ kiểu nvarchar có độ dài 100 sang kiểu nvarchar có độ dài 150ALTER TABLE NhanVienALTER COLUMN ChuyenMon nvarchar(150)Xóa cột DiaDiem trong bảng PhongBanALTER TABLE PhongBanDROP COLUMN DiaDiemXóa ràng buộc khóa ngoại FK_NhanVien trong bảng NhanVienALTER TABLE NhanVienDROP CONSTRAINT FK_NhanVien4.3. NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU(DML – Data Manipulation Language)4.3.1. THÊM BẢN GHI VÀO BẢNG – CÂU LỆNH INSERTINSERT INTO [()] VALUES()Ví dụ 4.5:INSERT INTO PhongBan VALUES('PTV', N'Phòng Tài vụ', N'P203 - C3') Ví dụ 4.6:INSERT INTO PhongBan(TenPB, MaPB) VALUES(N'Phòng Tài vụ', 'PTV') 4.3.2. CẬP NHẬT DỮ LIỆU TRONG BẢNG – CÂU LỆNH UPDATEUPDATE SET = , = , ...[WHERE ]Ví dụ 4.7: UPDATE PhongBan SET TenPB = N'Phòng Kế hoạch – Tài chính', DiaDiem = N'P302 - Nhà A6'WHERE MaPB = 'PTV'184.3.3. XÓA DỮ LIỆU TRONG BẢNG – CÂU LỆNH DELETEDELETE FROM [WHERE ]Ví dụ 4.8:DELETE FROM NhanVien WHERE ChuyenMon = N'Kỹ sư tin học'4.3.4. TRUY VẤN DỮ LIỆU TRONG BẢNG – CÂU LỆNH SELECT SELECT [DISTINCT] [TOP N] *|FROM [WHERE ][GROUP BY [HAVING ]][ORDER BY [ASC|DESC]]Mệnh đề FROM Chỉ ra các bảng dữ liệu – nơi nguồn dữ liệu được lấy về. Các bảng có thể được kết nối (join) với nhau theo 1 cách thức nào đấy.19Mệnh đề WHERE Giới hạn các bản ghi được trả về trong tập kết quả. Chỉ các bản ghi thỏa mãn được chỉ ra sau WHERE mới được trả về. Mệnh đề GROUP BY Chia tập bản ghi lấy về thành các nhóm sao cho:Các bản ghi mà có giá trị giống nhau trên các cột trong (chỉ ra sau GROUP BY) sẽ được xếp vào cùng nhóm. Các hàm thống kê (COUNT, SUM, MAX, MIN, AVG) có thể được áp dụng để tính toán trên từng nhóm.Mỗi bản ghi trong tập kết quả chứa giá trị đại diện cho một nhóm.Mệnh đề HAVING Đi kèm với GROUP BY để lọc ra các nhóm thỏa mãn cho trước. 20Mệnh đề ORDER BY [ASC|DESC]Sắp xếp các bản ghi kết quả theo trật tự tăng dần (ASC) hay giảm dần (DESC) của giá trị trên các cột được chỉ ra trong .Mệnh đề SELECT *|Giới hạn các cột được phép hiển thị trong tập kết quả. Dùng ký hiệu dấu * sau SELECT nếu muốn hiển thị tất cả các cột của tập kết quả.Từ khóa DISTINCT được sử dụng kèm khi muốn loại bỏ những bản ghi trùng lắp trong tập kết quả.Từ khóa TOP được sử dụng khi chỉ muốn lấy về N bản ghi đầu tiên trong tập kết quả. Có thể dung từ khóa AS để tạo tên khác (bí danh - alias) cho cột với cú pháp AS .214.4. CÁC DẠNG THỨC CỦA CÂU LÊNH TRUY VẤN SELECT 4.4.1. LỌC CÁC BẢN GHI TRẢ VỀ VỚI MỆNH ĐỀ WHERESELECT *| FROM WHERE ...Lưu ý: là biểu thức logic gồm các phép toán so sánh (,>=,, BETWEEN, LIKE) kết hợp với các phép toán logic (AND, OR, NOT)Ví dụ 4.9: HocSinh(MaHS, TenHS, NamSinh, Lop, DiemThi)Liệt kê các học sinh của lớp 10A5 có điểm trên 8 hoặc dưới 5SELECT MaHS, TenHS, Diem FROM HocSinh WHERE ((Diem >= 8) OR (Diem FROM [WHERE ]GROUP BY [HAVING ]Chia dữ liệu lấy về thành các nhóm (group) sao cho các bản ghi trong cùng nhóm thì sẽ có giá trị trên các cột dùng để gộp nhóm là giống nhau.Mỗi bản ghi của kết quả sẽ mang các giá trị đại diện cho một nhóm. Đó có thể là một số các giá trị của cột gộp nhóm hoặc là kết quả khi áp dụng một hàm thống kê trên nhóm đó (các hàm thống kê thường được sử dụng kèm trong mệnh đề SELECT để thực hiện tính toán trên từng nhóm).Mệnh đề HAVING giúp lọc ra các nhóm (group) thỏa mãn Lưu ý: Chỉ những cột có mặt trong mệnh đề GROUP BY hoặc các hàm thống kê (tức là những giá trị đại diện cho cả nhóm) mới được phép xuất hiện trong mệnh đề SELECT và HAVING.24CÁC HÀM THỐNG KÊ THƯỜNG DÙNG:COUNT(*): Đếm số bản ghi có trong 1 nhóm.COUNT(Ai): Đếm số giá trị tương ứng với cột Ai của các bản ghi trong nhóm.SUM(Ai): Tính tổng các giá trị tương ứng với cột Ai của các bản ghi trong nhóm.MAX(Ai): Tìm giá trị lớn nhất trong số các giá trị tương ứng với cột Ai của các bản ghi trong nhóm.MIN(Ai): Tìm giá trị nhỏ nhất trong số các giá trị tương ứng với cột Ai của các bản ghi trong nhóm.AVG(Ai): Tính giá trị trung bình của các giá trị tương ứng với cột Ai của các bản ghi trong nhóm.25IDValueType110A220A310B420B510A620C710CTypeCount(*)SUM(Value)A340B230C230Ví dụ 4.11: Cho bảng dữ liệu: Inventory(ID, Value, Type)Thống kê số lượng và tổng giá trị các đồ vật thuộc về mỗi loạiSELECT Type, COUNT(*), SUM(Value)FROM Inventory GROUP BY Type26IDValueType110A220A310B420B510A620C710CIDValueType110A220A510AIDValueType310B420BIDValueType620C710CTypeCOUNT(*)SUM(Value)A340TypeCOUNT(*)SUM(Value)B230TypeCOUNT(*)SUM(Value)C230TypeCOUNT(*)SUM(Value)A340B230C23027Ví dụ 4.12: HocSinh(MaHS, TenHS, NamSinh, Lop, DiemThi)Liệt kê số lượng học sinh có trong từng lớp mà có điểm thi từ 5 điểm trở lênSELECT Lop, COUNT(*) AS SoLuong FROM HocSinh WHERE DiemThi >= 5.0 GROUP BY LopLiệt kê các lớp có số lượng học sinh trong bảng lớn hơn 30SELECT Lop, COUNT(*) AS SoLuong FROM HocSinh GROUP BY Lop HAVING COUNT(*) > 30Thống kê điểm số cao nhất và thấp nhất mà học sinh trong mỗi lớp đạt đượcSELECT Lop, MAX(DiemThi) AS CaoNhat, MIN(DiemThi) AS ThapNhat FROM HocSinh GROUP BY Lop Thống kê điểm thi bình quân của học sinh mỗi lớpSELECT Lop, AVG(DiemThi) AS DiemBinhQuan FROM HocSinh GROUP BY Lop28Ví dụ 4.13: MatHang(MaMH, TenMH, LoaiHang, SoLuong, DonGia)Thống kê ứng với mỗi loại hàng có bao nhiêu mặt hàngSELECT LoaiHang, COUNT(*) AS SL_MatHang FROM MatHang GROUP BY LoaiHangThống kê các mặt hàng số lượng lớn hơn 10SELECT MaMH, TenMH, SoLuong FROM MatHang WHERE SoLuong >10Thống kê các loại hàng có số lượng mặt hàng lớn hơn 3SELECT LoaiHang, COUNT(*) AS SL_MatHang FROM MatHang GROUP BY LoaiHang HAVING COUNT(*) > 3Thống kê tổng số sản phẩm ứng với mỗi loại hàng (tính tổng số lượng sản phẩm của các mặt hàng thuộc về loại đó)SELECT LoaiHang, SUM(SoLuong) AS TongSoSP FROM MatHang GROUP BY LoaiHang29Thống kê giá trị (bằng tiền) ứng với mỗi mặt hàng (lưu ý: chỉ thống kê các mặt hàng có số lượng trên 10 chiếc). Biết Giá trị = Số lượng * Đơn giáSELECT MaMH, TenMH, SoLuong * DonGia AS GiaTri FROM MatHang WHERE SoLuong > 10Thống kê giá trị bằng tiền ứng với mỗi loại hàng (tổng tiền các mặt hàng thuộc về loại hàng đó)SELECT LoaiHang, SUM(SoLuong * DonGia) AS GiaTri FROM MatHang GROUP BY LoaiHang304.4.3. SẮP XẾP CÁC BẢN GHI KẾT QUẢ VỚI MỆNH ĐỀ ORDER BYSELECT *| FROM [WHERE ][GROUP BY [HAVING ]]ORDER BY [ASC|DESC]Ví dụ 4.14: HocSinh(MaHS, TenHS, NamSinh, Lop, DiemThi)Liệt kê các học sinh theo thứ tự giảm dần của điểm thiSELECT MaHS, Ten HS, DiemThi FROM HocSinh ORDER BY DiemThi DESC Liệt kê các học sinh theo thứ tự lớp tăng dần (10A1, 10A2, 10A3..., 11A1, 11A2, 11A3...)SELECT * FROM HocSinh ORDER BY DiemThi Liệt kê các học sinh theo thứ tự lớp tăng dần (10A1, 10A2,...), nếu các học sinh cùng lớp thì xếp giảm dần theo điểm SELECT * FROM HocSinh ORDER BY Lop ASC, DiemThi DESC314.4.4. TRUY VẤN DỮ LIỆU TỪ NHIỀU BẢNGSELECT *| FROM [WHERE ... ] [GROUP BY ... ] [ORDER BY ...]Các bảng dữ liệu sau FROM thường được kết nối với nhau nhờ các mệnh đề joinA. Mệnh đề INNER JOIN INNER JOIN ON Trả về 01 tập các bản ghi. Mỗi bản ghi là kết quả của việc kết nối một bản ghi của với một bản ghi của nếu chúng thỏa mãn Có thể mở rộng ra cho kết nối nhiều bảng hơn INNER JOIN ON INNER JOIN ON ... INNER JOIN ON 32SELECT * FROM Lop INNER JOIN HocSinh ON Lop.MaLop = HocSinh.MaLopLopHocSinhVí dụ 4.1533B. Các mệnh đề OUTER JOINLEFT OUTER JOIN LEFT OUTER JOIN ON Trả về 01 tập các bản ghi gồm:Các bản ghi là kết quả của việc kết nối các bản ghi của với các bản ghi của nếu chúng thỏa mãn (chính là kết quả của INNER JOIN).Các bản ghi còn lại của (mà không thể kết nối được với bản ghi nào của ) sau khi đã bổ sung thêm các giá trị NULL vào vị trí tương ứng với các cột của .34SELECT * FROM Lop LEFT OUTER JOIN HocSinh ON Lop.MaLop = HocSinh.MaLopLopHocSinhVí dụ 4.1635B. Các mệnh đề OUTER JOINRIGHT OUTER JOIN RIGHT OUTER JOIN ON Trả về 01 tập các bản ghi gồm:Các bản ghi là kết quả của việc kết nối các bản ghi của với các bản ghi của nếu chúng thỏa mãn (chính là kết quả của INNER JOIN).Các bản ghi còn lại của (mà không thể kết nối được với bản ghi nào của ) sau khi đã bổ sung thêm các giá trị NULL vào vị trí tương ứng với các cột của .36SELECT * FROM Lop RIGHT OUTER JOIN HocSinh ON Lop.MaLop = HocSinh.MaLopLopHocSinhVí dụ 4.16HocSinh37B. Các mệnh đề OUTER JOINFULL OUTER JOIN FULL OUTER JOIN ON Trả về 01 tập các bản ghi gồm:Các bản ghi là kết quả của việc kết nối các bản ghi của với các bản ghi của nếu chúng thỏa mãn (chính là kết quả của INNER JOIN).Các bản ghi còn lại của (mà không thể kết nối được với bản ghi nào của ) sau khi đã bổ sung thêm các giá trị NULL vào vị trí tương ứng với các cột của .Các bản ghi còn lại của (mà không thể kết nối được với bản ghi nào của ) sau khi đã bổ sung thêm các giá trị NULL vào vị trí tương ứng với các cột của .38SELECT * FROM Lop FULL OUTER JOIN HocSinh ON Lop.MaLop = HocSinh.MaLopLopHocSinhVí dụ 4.16HocSinh39C. Mệnh đề CROSS JOIN CROSS JOIN Trả về 01 tập các bản ghi là kết quả của việc kết nối lần lượt mỗi bản ghi của với từng bản ghi của (tương tự như phép tích Đề Các). Có thể mở rộng ra cho kết nối nhiều bảng hơn hoặc phối hợp với các dạng JOIN khác. CROSS JOIN ... CROSS JOIN 40SELECT * FROM Lop CROSS JOIN HocSinh Ví dụ 4.17 414.5. CÂU LỆNH SELECT VÀ ĐẠI SỐ QUAN HỆ SELECT [DISTINCT] [TOP N] *|FROM [WHERE ][GROUP BY [HAVING ]][ORDER BY [ASC|DESC]]1234564.5.1. CÁCH THỨC THỰC THI CÂU LỆNH TRUY VẤN SELECTMệnh đề FROM được thực thi đầu tiên. Dữ liệu được đọc ra từ các bảng và các bản ghi được kết nối (join) với nhau (nếu cần) để tạo ra một tập bản ghi trung gian.Mệnh đề WHERE (nếu có) được thực hiện ngay sau đó để loại bỏ các bản ghi không thỏa mãn điều kiện trong tập bản ghi trung gian.42Mệnh đề GROUP BY (nếu có) được thực hiện tiếp theo để chia các bản ghi thành các nhóm sao cho các bản ghi trong cùng nhóm thì có giá trị trên các thuộc tính gộp nhóm là giống nhau. Tập bản ghi kết quả của câu lệnh truy vấn lúc này sẽ gồm các bản ghi mà mỗi bản ghi chứa giá trị đại diện cho 1 nhóm.Mệnh đề HAVING (nếu có) được thực hiện ngay sau đó để loại bỏ bớt đi những nhóm không thỏa mãn điều kiện.Mệnh đề ORDER BY (nếu có) được thực hiện kế tiếp để sắp xếp tập bản ghi kết quả theo trật tự tăng dần hay giảm dần của giá trị trong các cột được chỉ định.Mệnh đề SELECT được thực thi sau cùng. Chỉ những cột được chỉ ra sau SELECT mới xuất hiện trong tập kết quả.43 44Lưu ý: Cú pháp câu lệnh truy vấn SELECT được xây dựng trên nền tảng mở rộng của đại số quan hệ, do đó có những thành phần của câu lệnh truy vấn không thể biểu diễn được trong đại số quan hệ. Mọi biểu thức của đại số quan hệ đều có thể biểu diễn tương đương bằng một câu lệnh truy vấn SELECT.Tuy nhiên, chỉ những câu lệnh truy vấn SELECT với các thành phần cơ bản mới biểu diễn được dưới dạng một biểu thức đại số quan hệ.45MaHSTenHSDiemThiLopHS01An310A1HS02Bình410A1HS03Cường910A2HS04Dũng1010A2HS05Lan910A3HS06Vân610A3TenLopPhongHocGVCN10A1P301Cô Lan10A2P302Thầy Hùng10A3P302Cô Hiền10A4P301Thầy Hùng  Ví dụ 4.18 Liệt kê danh sách các học sinh đang học ở phòng P302 có điểm thi trên 8. Thông tin hiển thị bao gồm MaHS, TenHS, Lop, DiemThi:46 Liệt kê danh sách các học sinh thuộc lớp 10A3 có điểm thi trên 8. Thông tin hiển thị bao gồm MaHS, TenHS: SELECT MaHS, TenHS FROM HocSinh WHERE Lop = '10A3' AND DiemThi > 8SELECT MaHS, TenHS, Lop, DiemThi FROM LopHoc INNER JOIN HocSinh ON TenLop = LopWHERE PhongHoc = 'P302' AND DiemThi > 847Liệt kê danh sách các học sinh được chủ nhiệm bởi “Thầy Hùng”. Thông tin hiển thị bao gồm MaHS, TenHS:Thống kê số học sinh mỗi lớp. Thông tin hiển thị bao gồm Lớp và số lượng học sinh:  SELECT MaHS, TenHSFROM LopHoc INNER JOIN HocSinh ON TenLop = LopWHERE GVCN = N'Thầy Hùng' SELECT Lop, COUNT(*) FROM HocSinh GROUP BY LopQ & A48

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxco_so_du_lieu_chuong_4_ths_nguyen_vuong_thinh_3885_2019812.pptx
Tài liệu liên quan