Bài giảng Chương V: Phân tích tài chính các dự án đầu tư

1. Câu hỏi. 1/ Mục đích của thẩm định dự án đầu tư? 2/ Các phương pháp thẩm định dự án? 3/ Nguyên tắc thẩm định cácdự án đầu tư trong nước? 4/ Tráchnhiệm của chủ đầu tư? 5/ Trình bày quy trình thẩm định dự án theo Luật đầu tư nước ngoài

pdf87 trang | Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 2132 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương V: Phân tích tài chính các dự án đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vốn của bên Việt Nam (nếu . b. Thẩm quyền và phân cấp quye ‰ Thủ tướng Chính phủ quyết định c - Các dự án không kể quy mô vốn đầu tư thuộc các lĩnh v 1/ Xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nhgiệp, khu chế xua đô thị; dự án theo hình thức BOT, BTO và BT. 2/ Xây dựng và kinh doanh cảng biển, sân bay; kinh doanh vận tải đường biển, hàng không. 3/ Hoạt động dầu khí. 4/ Dịch vụ bưu chính viễn thông. /5 ïc, đào tạo; nghiên cứu khoa học; sản xuất thuố 6/ Bảo hiểm, tài chính, kiểm toán, giám định. 7/ Thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm. 8/ Xây dựng nhà ở để bán. 9/ Dự án thuộc lĩnh vực quốc p - Các dự án có vốn đầu tư từ 40 triệu USD trở lên thuộc các ngành Điện; khai khoáng; luyện kim; xi măng; cơ khí chế tạo; hoá chất; khách văn phòng cho thuê; khu vui chơi, giải trí, du lịch. - Các dự án sử dụng: 1/ Đất đô thị từ 5 ha trở lên. 2/ Các loại đất khác từ 50 ha trở lên. ‰ Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định các dự án nhóm B: 1/ Các dự án không quy định ở trên. 2/ Trừ các dự án phân cấp quyết định cho UBND cấp tỉnh. Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 136 ‰ UBND cấp tỉnh được phân cấp cấp giấy phép đầu tư theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 về “Phân cấp, uỷ quyền cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài” - ái với các dự án 1/ Dự án phải phù hợp với quy hoạch phát triển vùng kinh tế, quy hoạch phát trie g phư g 10 t äu 3/ C từn h D hợp tác cầu về tiền nước ngoài. 5/ T không đap ngành kinh t huận bằng văn bản trước khi cấp giấy phép đầu tư. chống - áy phép đầu tư các dự án sau: theo quy định Các dự án thuộc các lĩnh vực sau: Thăm dò, khai thác và dịch vụ dầu khí. Sản xuất điện. Xây dựng cảng biển, sân bay, đường quốc lộ, đường sắt. Xi măng, luyện kim, sản xuất đường, rượu, bia, thuốc lá. / Các dự án trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trừ trường hợp khi Ban Quản lý các khu công nghiệp cấp tỉnh chưa được uỷ quyền: UBND cấp tỉnh đã được phân cấp cấp giấy phép đầu tư các dự án nước ngoài xem xét, cấp, điều chỉnh, bổ sung, thu hồi giấy phép đầu tư nước ngoài vào khu công nghiệp, khu chế xuất. ý KCN Tp. Hồ Chí Minh, Ban Quản lý KCN Dung Quất. còn lại. Điều kiện để UBND cấp tỉnh được cấp giấy phép đầu tư đo đầu tư trực tiếp nước ngoài: ån n ành kinh tế - kỹ thuật, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa ơn đã được duyệt. 2/ Có quy mô vốn đầu tư dưới 5 triệu USD, trừ Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh dưới rie USD (trừ các dự án không phân cấp). ó tỷ lệ xuất khẩu đáp ứng quy định do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành trong g t ời kỳ. 4/ oanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, bên nước ngoài tham gia hợp đồng kinh doanh phải tự đảm bảo nhu hiết bị, máy móc và công nghệ phải đáp ứng theo quy định. Trong trường hợp ù ứng các quy định thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý ế - kỹ thuật chấp t 6/ Đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường, an toàn lao động và phòng cháy nổ. Không phân cấp cho UBND cấp tỉnh cấp gia 1/ Các dự án nhóm A /2 + + + + 3 ‰ Ban Quản lý các Khu công nghiệp cấp tỉnh: Bộ Kế hoạch và Đầu tư tiếp tục uỷ quyền cho các Ban Quản lý các Khu công nghiệp cấp tỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập, thực hiện việc cấp, điều chỉnh, bổ sung, thu hồi giấy phép đầu tư nước ngoài vào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. Ban Quản lý các Khu công nghiệp cấp giấy phép đầu tư các dự án: 1/ Các doanh nghiệp chế xuất có quy mô vốn đầu tư dưới 40 triệu USD. 2/ Các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp đáp ứng các điều kiện: + Phù hợp với quy hoạch về ngành, nghề, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm; bảo đảm nhu cầu về tiền nước ngoài; sử dụng thiết bị, công nghệ tiên tiến; bảo đảm môi sinh, môi trường, an toàn lao động và phòng chống cháy nổ. + Có quy mô vốn đầu tư dưới 10 triệu USD đối với Ban Quản lý KCN Hà Nội, Ban Quản l + Có quy mô vốn đầu tư dưới 5 triệu USD đối với Ban Quản lý KCN cấp tỉnh Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 137 3/ Các doanh nghiệp dịch vụ công nghiệp đáp ứng các yêu cầu trên và có quy mô vốn đầu tư dưới 5 triệu USD. c. Quy trình thẩm định dự án theo Luật đầu tư nước ngoài. Chính phủ xem xét, quyết định. Đối với các dự án nhóm B thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ Kế định dự án ): Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ. a): Trong thời hạn 3 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ tới các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh liên quan lấy ý kiến. a): Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các Bộ, ngành, UB nội dung dự án thuộc phạm vi quản lý của mìn nh lên Thủ tướng Chính phủ. (3b): Trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định đối với dự án. (4): Trong vòng 5 ngày kể từ ngày nhận được quyết định của Thủ tướng Chính phu ™ Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy phép đầu tư: ‰ Đối với các dự án nhóm A: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của các Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh có liên quan để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. - Trường hợp có những ý kiến khác nhau về những nội dung quan trọng của dự án, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức họp tư vấn với các đại diện có thẩm quyền của các cơ quan có liên quan để xem xét trước khi trình Chính phủ. - Tuỳ từng trường hợp cụ thể, Thủ tướng Chính phủ có thể yêu cầu Hội đồng Thẩm định Nhà nước về các dự án đầu tư nghiên cứu và tư vấn để Thủ tướng ‰ hoạch và Đầu tư: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của các Bộ, ngành và UBND cấp tỉnh có liên quan trước khi xem xét, quyết định. ‰ Quy trình và thời hạn thẩm - Dự án nhóm A: Bộ Kế hoạch và Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh Nhà Đầu tư Thủ tướn Khoa Quản Trị Kinh Doanh (1 (2 (3 ND cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản về h gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quá thời hạn trên mà không có ý kiến bằng văn bản thì coi như chấp nhận dự án. (2b): Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình ý kiến thẩm đị û, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo quyết định về việc cấp giấy phép đầu tư đối với dự án. - Dự án nhóm B thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Đỗ Trọng Hoài g Chính phủ (1) (2b) (2a) (3a) (3b) (4) Bộ Kế hoạch và Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh Nhà Đầu tư (1) (2) (3)(4) Quản trị dự án đầu tư 138 (2): kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư g h (3): UBND về nội dung dự án thuộc phạm vi quản lý của mình gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quá thời hạn trên mà không có ý kiến bằng văn bản thì coi như chấp nhận dự án. (4): Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoàn thành việc thẩm định dự án và cấp giấy phép đầu tư đối với dự án. Chú ý: (1): Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ hợp lệ. Trong thời hạn 3 ngày ửi ồ sơ tới các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh liên quan lấy ý kiến. Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các Bộ, ngành, cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản n bổ sung dự án được thư - h cấp giấy phép đ qua có ý kiến bằng văn bản về nội dung gửi UB D coi gày UBND cấp tỉnh gửi bản gốc giấy phép đ - Các t ïn trên ông tính thơ nhà đầu tư s a đổi, b à sơ xi cấp giấy phép đầu tư. - Mọi yêu cầu của Bộ Kế hoạch v ngày nhận được hồ sơ hơ Sau khi hết thời hạn quy định nêu hoạch và Đầu tư thông báo bằng sao gửi cho các cơ quan có liên q ™ UBND cấp tỉn Bộ Kế h Bộ Tài c (1): UBND cấp tỉnh nhận hồ sơ hợp l (2): Trong thời hạn 3 ngày kể từ k gửi hồ sơ dự án tới Bộ quản lý ngành n lấy ý kiến. (3): Trong vòng 15 ngày kể từ nga N cấp tỉnh. Quá thời hạn tre như chấp nhận dự án. (4): Trong vòng 30 ngày kể từ ngày n thành việc thẩm định dự án và cấp giấy (5): Trong vòng 7 ngày kể từ n c Nhà Đầu tư (1) (4) Đỗ Trọng Hoài øi gian ái với nhà đầu tư ng thời gia ầu tư: tế - kỹ thuật, các B dự án thuộc phạm vi qu g có ý kiến b cấp giấy phép đầu tư, giấy ầu tư, giấy phép điều chỉnh à Đầu tư đo trên mà không cấp giấy ph văn bản cho nhà đầu tư, n uan. oạch và Đầu tư, hính, Bộ Thương ệ. hi nhận được hồ sơ hợp lệ kinh øy nhận được hồ sơ hợp le ân mà khôn hận được hồ sơ hợp lệ, UB phép đầu tư. UBND ấp Tỉnh (5) (2) (3) Khoa Quản Trổ sung hohời ha về việc sửa đổi, n 20 ngày kể từ ïc hiện bằng văn bản tro ïp lệ. kh ửộ, ngành có liên ản lý của mình ằng văn bản thì phép điều chỉnh, đến Bộ Kế hoạch ép đầu tư, Bộ Kế êu rõ lý do, đồng , UBND cấp tỉnh ä, các Bộ, ngành ND cấp tỉnh hoàn Bộ, ngành liên quan ị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 139 và ù liên quan. Đầu tư; gửi bản sao đến Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Bộ quản lý ngành kinh tế - kỹ thuật và các cơ quan quản lý nhà nước co Chú ý: - Thời hạn nêu trên không tính thời gian nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ xin ấp tỉnh đối với nhà đầu tư về việc sửa đổi, bổ ian 20 ngày kể từ èng văn bản cho nhà đầu tư, nêu rõ lý do, đồng cấp giấy phép đầu tư. Mọi yêu cầu của UBND c- sung dự án được thực hiện bằng văn bản trong thời g ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sau khi hết thời hạn quy định nêu trên mà không cấp giấy phép đầu tư, UBND cấp tỉnh thông báo ba sao gửi cho các cơ quan có liên quan. II. THẨM ĐỊNH TỔNG QUÁT DỰ ÁN ĐẦU TƯ. 1. Thẩm định các điều kiện pháp lý Các điều kiện pháp lý để quyết định xét duyệt dự án bao gồm các yêu cầu sau: - Hồ sơ trình duyệt phải đầy đủ và hợp lệ. Tư cách pháp lý và năng l- ực của chủ đầu tư a. H ™ Dự án theo Luật đầu tư nước ngoài ồ sơ dự án có thể được lập bởi chủ đầu tư hoặc bởi tổ chức dịch vụ tư vấn đầu tư đươ trường hợp, chủ đầu tư phải chịu trác õ được cấp liên doanh, hoặc Điều lệ doanh ngh ộp cho cơ quan cấp giấy phép đầu tư: 5 bộ (ít nhất 1 bộ gốc). ngh hợp tác kinh doanh. ät. ồ sơ thẩm định dự án đầu tư. H ïc phép hoạt động tại Việt Nam nhưng trong mọi h nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ. Các dự án Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy phép đầu tư, hồ sơ dự án gửi đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Các dự án UBND cấp tỉnh cấp giấy phép đầu tư, hồ sơ dự án gửi đến Sở Kế hoạch Đầu tư. Dự án đầu tư trong các KCN, KCX, KCNC, hồ sơ dự án gửi đến Ban Quản lý KCN theo cơ chế uỷ quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Sau khi nộp hồ sơ dự án, chủ đầu tư hoặc người đại diện được uỷ quyền se Giấy biên nhận tiếp nhận hồ sơ dự án. ‰ Hồ sơ Đăng ký cấp giấy phép đầu tư: 1/ Đơn xin đăng ký cấp giấy phép đầu tư. 2/ Hợp đồng liên doanh và Điều lệ doanh nghiệp iệp 100% vốn nước ngoài, hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh. 3/ Văn bản xác nhận tư cách pháp lý, tình hình tài chính của các bên. 4/ Số lượng bộ hồ sơ n ‰ Hồ sơ Thẩm định cấp giấy phép đầu tư: 1/ Đơn xin cấp giấy phép đầu tư. 2/ Hợp đồng liên doanh và Điều lệ doanh nghiệp liên doanh, hoặc Điều lệ doanh iệp 100% vốn nước ngoài, hoặc hợp đồng 3/ Giải trình kinh tế - kỹ thua Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 140 4/ Văn bản xác nhận tư cách pháp lý, tình hình tài chính của các bên liên doanh, các bên hợp doanh, nhà đầu tư nước ngoài. phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) 2/ Báo cáo tiền khả thi đảm bảo các nội dung theo quy định của Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng và những nội dung cụ thể phù hợp với từng ngành kinh tế - kỹ thuật. tài chính của trie 5/ Các tài liệu liên quan đến chuyển giao công nghệ (nếu có). 6/ Số lượng bộ hồ sơ nộp cho cơ quan cấp giấy phép đầu tư: 12 bộ đối với dự án nhóm A; 8 bộ đối với dự án nhóm B (ít nhất 1 bộ gốc). ™ Dự án đầu tư trong nước ‰ Hồ sơ thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi: 1/ Tờ trình Thủ tướng Chính phủ của chủ đầu tư đối với dự án nhóm A, hoặc tờ trình người có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với dự án nhóm B (trường hợp 3/ Các văn bản có giá trị pháp lý xác nhận: tư cách pháp lý và năng lực chủ đầu tư. 4/ Các văn bản xác nhận phù hợp với quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch phát ån vùng lãnh thổ, địa phương. 5/ Các văn bản pháp lý khác liên quan đến dự án (nếu có). ‰ Hồ sơ thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi: Dự án nhóm A (không thuộc dạng BOT): 1/ Tờ trình Thủ tướng Chính phủ của chủ đầu tư. 2/ Văn bản thông qua Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. 3/ Ý kiến của cơ quan quản lý trực tiếp (Bộ, UBND cấp tỉnh, Chủ tịch HĐQT Tổng công ty nhà nước) gửi Thủ tướng Chính phủ nói rõ về chủ trương đầu tư, sự phù hợp của dự án với quy hoạch, nội dung dự án, các nhận xét, đánh giá và kiến nghị đối với chủ đầu tư và dự án. 4/ Ý kiến thẩm định của tổ chức cho vay vốn đầu tư đối với dự án sử dụng vốn vay về hiệu quả tài chính của dự án, khả năng cung cấp vốn vay cho dự án và kiến ngh ồn vốn khác nhau. ư cách pháp nhân, năng lực tài chính của chủ đầu tư hận quyền sử dụng đất hoặc văn bản phê duyệt quy hoạch, các văn bản cho phép của Chính phủ, các thỏa thu , của Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng và phù hợp với đặc điểm của từng nga ị phương thức quản lý dự án khi dự án sử dụng nhiều ngu 5/ Các văn bản pháp lý xác nhận: t và các văn bản cần thiết khác như giấy chứng n bản thỏa thuận cho thuê đất, thông báo giới thiệu địa điểm của cơ quan có thẩm quyền, văn ận các hợp đồng, hiệp định (tuỳ theo từng dự án). 6/ Báo cáo nghiên cứu khả thi được lập phù hợp với các nội dung quy định ønh kinh tế - kỹ thuật. Dự án nhóm A thuộc dạng BOT: ờ trình của chủ đầu tư và cơ quan nhà nước có thẩm qu1/ T yền. Quy ch 3/ Y 4/ Hợp đồng đã được ký tắt. 5/ Các hợp đồng phụ (nếu có). 2/ Báo cáo nghiên cứu khả thi được lập phù hợp với các nội dung quy định của ế Quản lý đầu tư và xây dựng và phù hợp với từng ngành kinh tế - kỹ thuật. Ù kiến của cơ quan quản lý trực tiếp. Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 141 6/ D bổ sung ng hoạt động). yền, văn bản phê duyệt quy hoạch, các văn bản cho phép của Chính phủ, các thỏa thuận, các hợp đồng, hiệp định (tuỳ theo từng dự án). 8/ Ý kiến thẩm định của tổ chức cho vay vốn đầu tư đối với dự án sử dụng vốn vay kiến ngh h Chu hả thi của dự án do chủ đầu tư l , định. ự thảo Điều lệ công ty (nếu là công ty thành lập mới) hoặc Điều lệ công ty (nếu công ty đa 7/ Các văn bản có giá trị pháp lý xác nhận tư cách pháp nhân, năng lực tài chính của chủ đầu tư và các văn bản cần thiết khác như giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc văn bản thỏa thuận cho thuê đất, thông báo giới thiệu địa điểm của cơ quan có thẩm qu về hiệu quả tài chính của dự án, khả năng cung cấp vốn vay cho dự án và ị p ương thức quản lý dự án khi dự án sử dụng nhiều nguồn vốn khác nhau. ù thích: Bộ hồ sơ thẩm định Báo cáo nghiên cứu k ập trình cấp quyết định đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổ chức thẩm Dự án nhóm B và C (không thuộc dạng BOT): ờ trình của chủ đầu tư gửi cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư. Ù kiến của cơ quan quản lý trực tiếp về chủ trương đầu tư, sự phu 1/ T 2/ Y ø hợp của dự án với đánh giá và kiến nghị. ûn lý dự án khi dự án sử dụng nhiều nguồn vốn khác nhau. 4/ Các văn bản pháp lý xác nhận: tư cách pháp nhân, năng lực tài chính của chủ đầu tư và các văn bản cần thiết khác như giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc văn bản thỏa thuận cho thuê đất, thông báo giới thiệu địa điểm của cơ quan có thẩm quyền, văn bản phê duyệt quy hoạch, các văn bản cho phép của Chính phủ, các thỏa thuận, các nh BOT, BTO, BT: quy hoạch, nội dung dự án, các nhận xét, 3/ Ý kiến thẩm định của tổ chức cho vay vốn đầu tư đối với dự án sử dụng vốn vay về hiệu quả tài chính của dự án, khả năng cung cấp vốn vay cho dự án và kiến nghị phương thức qua hợp đồng, hiệp định (tuỳ theo từng dự án). 5/ Báo cáo nghiên cứu khả thi được lập phù hợp với các nội dung quy đị của Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng và phù hợp với đặc điểm của từng ngành kinh tế - kỹ thuật. Dự án nhóm B và C dạng Nh bày trên. với chủ đầu tư là doanh nghiệp đang hoạt động: xem xét báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong hai năm gần đây nhất. - Đối với chủ đầu tư là doanh nghiệp mới được thành lập để thực hiện dự án huy ư các dự án thuộc dạng BOT nhóm A trình b. Thẩm định tư cách pháp lý của chủ đầu tư. Cơ quan cấp giấy phép đầu tư xem xét, thẩm định tư cách pháp lý của chủ đầu tư thông qua: - Văn bản thành lập doanh nghiệp đối với các chủ đầu tư là doanh nghiệp - Văn bản chứng minh tư cách pháp lý đối với chủ đầu tư nước ngoài là cá nhân. Cơ quan cấp giấy phép đầu tư xem xét, thẩm định năng lực tài chính của chủ đầu tư thông qua các tài liệu sau: - Đối hoặc đối với chủ đầu tư là cá nhân người nước ngoài: xem xét khả năng động vốn của các chủ đầu tư, chứng nhận của ngân hàng về tài khoản của các Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 142 chủ đầu tư (với chủ đầu tư là cá nhân người nước ngoài), sự hỗ trợ của công ty ể đề nghị cơ quan đại diệ g thông tin về tư cách pháp lý, năng lực tài chính của chủ đầu tư nước ngoài tham gia đầu tư. mẹ (nếu có). Trường hợp cần thiết cơ quan cấp giấy phép đầu tư có th n n oại giao, đại diện kinh tế, thương mại của Việt Nam ở nước ngoài cung cấp 2. Thẩm định mục tiêu dự án đầu tư. Việc thẩm định mục tiêu dự án nhằm xem xét dự án trên các khía cạnh sau: Sự phù hợp- của dự án với chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội - gành nghề đầu tư có thuộc lĩnh vực không cấp giấy phép đầu tư - Dự án có thuộc các lĩnh vực, địa bàn được ưu tiên, khuyến khích đầu tư hay sẽ được hưởng các chế độ ầu tư sẽ thuận lợi hơn. ù ược đầu tư vào Việt Nam trong các lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân. Nhà nước ta khuyến khích các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào nh á biến nông, lâm, thủy sản; các ệ môi trường sinh động; chế biến tài nguyên thiên nhiên ở Việt Nam; ọng. Và các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn. thời kỳ, Chính phủ quy địn ät khuyến khích đầu tư, Danh mục địa bàn khu án ø Danh mục lĩnh vực không án đầu tư trong nước: ù ø nước được thành lập mới ở những lĩnh vực then chốt, quan trọng, có tác dụng mở đường và tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế khác phat trưởng nhanh và bền vững của nền kinh tế, điều tiết và hướng dẫn nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN. tiêu chuẩn về công nghệ và quy mô sử dụng lao động được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy hoạch và định hướng phát triển của nhà nước. í ïc và địa bàn được hưởng ưu đãi đầu tư, Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. 3. của quốc gia, của vùng, địa phương, của ngành. Xem xét n trong từng thời kỳ hay không. không. Nếu dự án thuộc các lĩnh vực, địa bàn này ưu đãi và việc xét duyệt cấp giấy phép đ ‰ Đối với các nhà đầu tư nước ngoài: Cac nhà đầu tư nước ngoài đ ững lĩnh vực: - Sản xuất hàng xuất khẩu; nuôi trồng và che dự án sử dụng công nghệ cao, kỹ thuật hiện đại, bảo v thái, đầu tư vào nghiên cứu và phát triển; sử dụng nhiều lao nghuyên liệu và sử dụng có hiệu quả xây dựng kết cấu hạ tầng và các cơ sở sản xuất công nghiệp quan tr Căn cứ vào quy hoạch, định hướng phát triển trong từng h Danh mục các lĩnh vực đặc bie ye khích đầu tư, Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện va cấp giấy phép đầu tư. ‰ Đối với các dự Cac doanh nghiệp nha ù triển, thúc đẩy sự tăng Chính phủ quy định danh mục ngành, nghề của từng lĩnh vực, phạm vi các vùng, Ch nh phủ quy định Lĩnh vư Thẩm định hình thức đầu tư. a. Hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài và Quy chế khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 143 - Hợ ess Cooperation Contract). (Theo quy định của Luật Doanh nghiệp nhà nước, ngày 20/4/1996) - Doanh nghiệp nhà nước: + Doanh nghiệp nhà nước độc lập. + Tổng công ty. - Doanh nghiệp thành viên của Tổng công ty: + Đơn vị thành viên của Tổng công ty hạch toán độc lập. + Đơn vị thành viên của Tổng công ty hạch toán phụ thuộc. + Đơn vị sự nghiệp của Tổng công ty. - Doanh nghiệp có cổ phần chi phối, cổ phần đặc biệt của nhà nước. ‰ Theo Luật Doanh nghiệp: (Theo quy định của Luật doanh nghiệp, ngày 12/6/1999) - - ân. (Th - nghiệp, hợp tác xã xây dựng (Gọi tắt là hợp tác xã công nghiệp). - Hợp tác xã nông nghiệp. . p đồng hợp tác kinh doanh (Busin - Hợp đồng phân chia sản phẩm (Product Sharing Contract). - Doanh nghiệp liên doanh (Joint-Venture Enterprise). - Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài (Enterprise with 100% Foreign Invested Capital). - Khu công nghiệp (Industrial Zones). - Khu chế xuất (Export Processing Zones). - Khu công nghệ cao (High-Technology Zones). - Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (Building - Operate - Transfer). - Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (Building - Transfer - Operate). - Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (Building - Transfer). b. Hình thức đầu tư các dự án đầu tư trong nước. ‰ Theo Luật Doanh nghiệp nhà nước: - Công ty trách nhiệm hữu hạn: + Công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên. + Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. - Công ty cổ phần. Công ty hợp danh. Doanh nghiệp tư nha ‰ Theo Luật Hợp tác xã: eo quy định của Luật Hợp tác xã, ngày 12/6/1999) Hợp tác xã công nghiệp, thủ công - Hợp tác xã thương mại. 4 Thẩm định thời hạn đầu tư. ‰ Dự án đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài øi hạn đầu tư ≤ 50 năm được ghi trong giấy phép đầu tư đối với từng dự án, y định của Chính phủ. đa không quá 70 năm, căn cứ vào quy định của Uỷ ban Thường vụ Quốc Thơ theo qu Tối hội, Chính phủ quy định thời gian dài hơn 50 năm đối với từng dự án. Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 144 hơ pha r quyền nghiệp khu o tầng kh sở đ à n tư hoặc cấp ia và của hợp đồn h ơ quan cấp giấy phép đầu tư chuẩn y và ghi trong giấy phép Vie Thời hạn hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và của hợp đồng hợp tác kinh doanh được tính từ ngày cấp giấy phép đầu tư. goài, các bên hợp doanh muốn kéo dài thời hạn hoạt động thì chậm nhất là 6 tháng trước khi hết thời hạn hoạt động nha a uan cấp giấy phép đầu tư xem xét quyết địn T ể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn, cơ quan cấp giấy phép đầu tư thông báo quyết định của mình. Quá thời hạn trên, nếu không chấp thuận cơ quan cấp giấy phép đầu tư thông báo bằng văn bản cho nha III ‰ Doanh nghiệp Khu công nghiệp øi hạn đầu tư 50 năm và khôngT ≤ vượt quá thời hạn hoạt động của công ty ùt t iển hạ tầng khu công nghiệp; tính từ ngày doanh nghiệp được cấp có thẩm ra quyết định chấp thuận đầu tư hoặc cấp giấy phép đầu tư vào khu công . Đối với một số trường hợp đặc biệt, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp c âng nghiệp có thể vượt quá thời hạn hoạt động của công ty phát triển hạ u công nghiệp, nhưng phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận trên cơ ghị của UBND cấp tỉnh và cơ quan re a quyết định chấp thuận đầu g áy phép đầu tư. Thời hạn hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài g ợp tác kinh doanh do nhà đầu tư đề nghị, được c đầu tư nếu phù hợp với Luật đầu tư nước ngoài tại ät Nam. Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước n ø đ àu tư phải làm đơn gửi đến cơ q h. rong thời hạn 30 ngày, k ø đầu tư và nêu rõ lý do không chuẩn y. . THẨM ĐỊNH CHI TIẾT DỰ ÁN ĐẦU TƯ . Thẩm định về thị trường sản phẩm của dự án.1. dung thẩm định thị trường của dự án bao gồm: Nội hiện tại, tương lai, khả năng cạnh - cần thiết, phải quy ûi bao giờ dự án cũng được tự do - Cá sản mua bán giữa các doa 2. Thẩm định về kỹ thuật - công nghệ và môi trường. - Kiểm tra tính toán về nhu cầu thị trường tranh và chiếm lĩnh thị trường. Chú ý giá cả sử dụng trong tính toán. Xem xét vùng thị trường của dự án. Trong trường hợp định vùng thị trường cho dự án vì không pha lựa chọn thị trường. c dự án đầu tư nước ngoài tại Việt Nam cần được xem xét về xuất khẩu phẩm, xuất khẩu tại chỗ, gia công và gia công lại, nh nghiệp chế xuất và nội địa. Nội dung c - ä; đánh giá tính hoàn thiện của côn hie lượng, suất đầu tư,); mức độ tự động hoá, cơ khí hoá, chuyên môn hoá, đie vào; cấp tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm; mức độ gây ô nhiễm môi trường, hi tiết thẩm định công nghệ bao gồm: Xem xét các căn cứ, cơ sở lựa chọn công nghe g nghệ dựa trên: xuất xứ công nghệ; thời điểm công nghệ được tạo ra; äu quả của công nghệ (tỷ lệ phế thải, tiêu hao nguyên vật liệu, năng àu kiện lao động, giải quyết việc làm; đặc tính của nguyên vật liệu đầu Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 145 an gia - Đánh giá tính phù hợp, chất lượng của thiết bị trong dây chuyền công nghệ (ca cun a sắm hay do bên nước ngoài góp vốn vào dự ) - kie gia công, sản xuất, lắp ráp sản phẩm. - g tổ chức sản xuất, trong sử dụng lao động. - Kiểm tra về an toàn và vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ. - Đánh giá các hiệu quả do công nghệ mang lại. - a ghệ. - Đá 3. Thẩm định lao động - tiền lương. toàn lao động và phòng chống cháy nổ; hiệu quả của vốn đầu tư, thời n hoàn vốn, đối với dự án. àn lưu ý các thiết bị nhập khẩu đã qua sử dụng), xem xét phương thức g cấp thiết bị (đấu thầu mu án . Xem xét chủng loại, khối lượng, giá trị các loại nguyên, nhiên, vật liệu, linh än, phụ tùng hoặc bán thành phẩm được nhập khẩu hay mua trong nước để Đánh giá tính hợp lý tron Th åm định về chuyển giao công n nh giá ảnh hưởng của công nghệ đối với môi trường. Nội du - Chế độ làm việc, nghỉ ngơi. - 4. Thẩm định về tài chính. ng thẩm định lao động - tiền lương: - Chế độ tiền lương, tiền thưởng. Chế độ bảo hiểm xã hội. dung tNội - Tha - Tha rị gia tăng, thuế âu uế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tài nguyên, tiền thuê ma chu - Thẩm định mức khấu hao tài sản cố định. - a h dự án: khi đánh giá hiệu quả tài chính nên tập n å sau: P ≤ [PP] + Đối với các dự án dịch vụ, đầu tư theo chiều sâu, dự án tiểu thủ công nghiệp, cây công nghiệp ngắn ngày lấy: PP ≤ 5 năm. + Đối với các dự án công nghiệp nhẹ: PP ≤ 7 năm. + Đối với các dự án công nghiệp nặng, cây công nghiệp dài ngày: PP ≤ 10 hẩm định tài chính dự án đầu tư: åm định vốn đầu tư. åm định mức thuế: thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá t tie thụ đặc biệt, th ët đất, mặt nước, mặt biển, thuế thu nhập với người có thu nhập cao, thuế yển lợi nhuận ra nước ngoài, thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn. Th åm định hiệu quả tài chín tru g vào các chỉ tiêu chính với mức đánh giá cụ the ƒ Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn: P năm. + Đối với các công trình hạ tầng PP ≤ 15 năm, cá biệt có thể lớn hơn. ƒ Chỉ tiêu suất sinh lời của vốn đầu tư: ROI + Tính cho năm hoạt động khi dự án đạt 100% công suất thiết kế, trong thời gian ổn định dài. Có thể lấy bình quân của các năm trong vòng đời dự án. + Không được thấp hơn lãi suất vay vốn. Về nguyên tắc, chỉ tiêu này càng lớn càng tốt. ƒ Vòng quay vốn lưu động: WCT Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 146 + Tính cho năm hoạt động khi dự án đạt 100% công suất thiết kế, trong thời gian ổn định dài. Có thể lấy bình quân của các năm trong vòng đời ó g để ï án. Khi tỷ lệ này lớn hơn 0,5, độ an toàn của dự án được đảm bảo. ƒ Tỷ lệ lưu hoạt 5. Đối với các dự án sản xuất kinh doanh các ùn ƒ Tỷ lệ thanh toán nhanh + Cần ở mức ≥ 1,2 và không được thấp hơn 1. ƒ Khả năng trả nợ vay dài hạn + Không được thấp 1,4 - 3. Thông thường, khả năng trả nợ ngày càng càng tăng, trong khi hàng năm dự án đều ho nghĩa vụ hoàn trái ngày càng giảm. dự án. + Không được thấp hơn 2 - 3 lần trong năm, bình thường là 4 - 5 lần, c dự án lên đến trên 10 lần. ƒ Mức hoạt động hòa vốn: BEP + Khoảng 40 - 50% công suất thiết kế là hợp lý, không nên lớn hơn mức này. ƒ Chỉ số lợi nhuận: PI + Phải lớn hơn 1 và càng lớn càng tốt. ƒ Hiện giá thu hồi thuần: NPV + Phải lớn hơn 0 và càng lớn càng tốt. Chỉ tiêu này thường được dùn loại bỏ vòng một. ƒ Suất thu hồi nội bộ: IRR + Phải lớn hơn MRRR và càng lớn càng tốt. Chỉ tiêu này thường dùng để loại bỏ vòng hai. - Thẩm định độ an toàn tài chính: là việc thẩm định mức độ chủ động về tài chính của dự án trong xử lý các bất động bất lợi xảy ra khi thực hiện dự án. Độ an toàn về tài chính được xem xét thông qua các chỉ tiêu sau: ƒ Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên vốn đầu tư + Chỉ tiêu này phản ánh mức độ chủ động về tài chính của dư + Không được thấp hơn 1, mặt hàng thông thường tỷ lệ này là 1,5 – 2; các dự án công nghiệp lơ lấy là 2,5. tăng vì thu nhập từ dự án ngày có các khoản hoàn trái làm c Lưu ý: Khi thẩm định hiệu quả tài chính, tiến hành kiểm tra và so sánh các chỉ tiêu u kiện cụ thể khác nhau mà hệ thống chỉ tiêu và các ïc vận dụng ở mức độ nhất định. Tối ưu nhất là những háp tính có xét h dự án. hiệu quả, tùy theo những điề phương pháp tính toán sẽ đươ dự án tính toán được một hệ thống các chỉ tiêu đầy đủ với phương p tới các yếu tố biến động. Kiểm tra lại sự tính toán, phát hiện những bất hợp lý, sai sót và sự không đầy đủ của dự án. Nếu các vấn đề trên đều tốt, thực hiện sự so sánh đánh giá hiệu quả tài chính của dự án. Trường hợp có sai sót nhỏ có thể điều chỉnh và tính toán lại các chỉ tiêu làm cơ sở cho việc so sánh đánh giá hiệu quả tài chín Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 147 5. Thẩm định về kinh tế - xã hội. Đối với mọi dự án, khi thẩm định cần đặc biệt quan tâm đến khía cạnh hiệu quả kinh tế - xã hội. Thẩm định hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án trên các mặt sau: - Mục tiêu của dự án có phù hợp với mục tiêu của xã hội hay không. - Mức độ sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên đất nước của dự án. - Dự án có tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống dân cư, cải tạo nếp sống, tập quán lạc hậu hay không. Khi đánh giá cần dựa vào các chỉ tiêu sau: - Giá trị gia tăng: bao gồm cả giá trị gia tăng trực tiếp và gián tiếp. Khi xem xét chỉ tiêu giá trị gia tăng cần chú ý đến cơ cấu của nó. Cần quan tâm đến cả phần giá trị thặng dư tạo ra và tiền lương. Các giá trị này càng lớn càng tốt - Tỷ lệ giá trị gia tăng trên vốn đầu tư (%) nói chung phải đạt hai con số. - Số việc làm được tạo ra càng nhiều càng tốt. - Tiết kiệm hoặc tăng thu ngoại tệ: tính toán ngoại tệ tiết kiệm được trong trường hợp dự án có sản xuất các mặt hàng thay thế nhập khẩu, còn tăng thu ngoại tệ được tính khi dự án có sản phẩm xuất khẩu. - Đóng góp của dự án cho ngân sách nhà nước, tỷ lệ đóng góp cho ngân sách trên vốn đầu tư. Tùy thuộc dự án có thuộc diện ưu tiên hay không mà chỉ tiêu này biến động khá lớn. Ngoài ra có thể đánh giá trên các khía cạnh khác như đóng góp vào sự phát triển của địa phương, mức sử dụng nguyên vật liệu trong nước, phát triển cơ sở hạ tầng, góp phần phát triển các ngành khác, vấn đề phân phối thu nhập 6. Thẩm định kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện dự án. Thực hiện kiểm tra trên các mặt: - Kế hoạch cung cấp các nguồn lực của dự án: vốn, đất đai, sức lao động - Kế hoạch về biện pháp thực hiện dự án. - Kế hoạch về tiến độ thực hiện dự án. IV. CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP. 1. Câu hỏi. 1/ Mục đích của thẩm định dự án đầu tư? 2/ Các phương pháp thẩm định dự án? 3/ Nguyên tắc thẩm định các dự án đầu tư trong nước? 4/ Trách nhiệm của chủ đầu tư? 5/ Trình bày quy trình thẩm định dự án theo Luật đầu tư nước ngoài 6/ Hồ sơ thẩm định cấp giấy phép đầu tư cho các dự án theo Luật đầu tư nước ngoài bao gồm những gì? 7/ Nêu các nội dung thẩm định chi tiết dự án đầu tư? Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước thì nội dung thẩm định nào là quan trọng? Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 148 Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 149 PHỤ LỤC : HỆ SỐ CHIẾT KHẤU Năm 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7% 8% 9% 10% 1 0.9901 0.9804 0.9709 0.9615 0.9524 0.9434 0.9346 0.9259 0.9174 0.9091 2 0.9803 0.9612 0.9426 0.9246 0.9070 0.8900 0.8734 0.8573 0.8417 0.8264 3 0.9706 0.9423 0.9151 0.8890 0.8638 0.8396 0.8163 0.7938 0.7722 0.7513 4 0.9610 0.9238 0.8885 0.8548 0.8227 0.7921 0.7629 0.7350 0.7084 0.6830 5 0.9515 0.9057 0.8626 0.8219 0.7835 0.7473 0.7130 0.6806 0.6499 0.6209 6 0.9420 0.8880 0.8375 0.7903 0.7462 0.7050 0.6663 0.6302 0.5963 0.5645 7 0.9327 0.8706 0.7107 0.5835 0.8131 0.7599 0.6651 0.6227 0.5470 0.5132 8 0.9235 0.8535 0.7894 0.7307 0.6768 0.6274 0.5820 0.5403 0.5019 0.4665 9 0.9143 0.8368 0.7664 0.7026 0.6446 0.5919 0.5439 0.5002 0.4604 0.4241 10 0.9053 0.8203 0.7441 0.6756 0.6139 0.5584 0.5083 0.4632 0.3855 0.4224 11 0.8963 0.8043 0.7224 0.6496 0.5847 0.5268 0.4751 0.4289 0.3875 0.3505 12 0.8874 0.7885 0.7014 0.6246 0.5568 0.4970 0.4440 0.3971 0.3555 0.3186 13 0.8787 0.7730 0.6810 0.6006 0.5303 0.4688 0.4150 0.3677 0.3262 0.2897 14 0.8700 0.7579 0.6611 0.5775 0.5051 0.4423 0.3878 0.3405 0.2992 0.2633 15 0.8613 0.7430 0.6419 0.5553 0.4810 0.4173 0.3624 0.3152 0.2745 0.2394 16 0.8528 0.7284 0.6232 0.5339 0.4581 0.3936 0.3387 0.2919 0.2519 0.2176 17 0.8444 0.7142 0.6050 0.5134 0.4363 0.3714 0.3166 0.2703 0.2311 0.1978 18 0.8360 0.7002 0.4936 0.4155 0.1799 0.5874 0.3503 0.2959 0.2502 0.2120 19 0.8277 0.6864 0.5703 0.4746 0.3957 0.3305 0.2765 0.2317 0.1945 0.1635 20 0.8195 0.6730 0.5537 0.4564 0.3769 0.3118 0.2584 0.2145 0.1784 0.1486 21 0.8114 0.6598 0.5375 0.1987 0.4388 0.3589 0.2942 0.2415 0.1637 0.1351 22 0.8034 0.6468 0.5219 0.4220 0.3418 0.2775 0.2257 0.1839 0.1502 0.1228 23 0.7954 0.6342 0.5067 0.4057 0.3256 0.2618 0.2109 0.1703 0.1378 0.1117 24 0.7876 0.6217 0.4919 0.3901 0.3101 0.1971 0.1577 0.2470 0.1264 0.1015 25 0.7798 0.6095 0.4776 0.3751 0.2953 0.2330 0.1842 0.1460 0.1160 0.0923 26 0.7720 0.5976 0.4637 0.3607 0.2812 0.2198 0.1722 0.1352 0.1064 0.0839 27 0.7644 0.5859 0.4502 0.3468 0.2678 0.2074 0.1609 0.1252 0.0976 0.0763 28 0.7568 0.5744 0.4371 0.3335 0.2551 0.1956 0.1504 0.1159 0.0895 0.0693 29 0.7493 0.5631 0.4243 0.3207 0.2429 0.1846 0.1406 0.1073 0.0822 0.0630 30 0.7419 0.5521 0.4120 0.3083 0.2314 0.1741 0.1314 0.0994 31 0.0920 0.0754 0.0573 0.7346 0.5412 0.4000 0.2965 0.2204 0.1643 0.1228 0.0691 0.0521 32 0.7273 0.5306 0.3883 0.2851 0.2099 0.1550 0.1147 0.0852 0.0634 0.0474 33 0.7201 0.5202 0.3770 0.2741 0.1999 0.1462 0.1072 0.0789 0.0582 0.0431 34 0.7130 0.5100 0.3660 0.2636 0.1904 0.1379 0.1002 0.0730 0.0534 0.0391 35 0.7059 0.5000 0.3554 0.2534 0.1813 0.1301 0.0937 0.0676 0.0490 0.0356 36 0.6989 0.4902 0.3450 0.2437 0.1727 0.1227 0.0875 0.0626 0.0449 0.0323 37 0.6920 0.4806 0.3350 0.1158 0.0818 0.2343 0.1644 0.0580 0.0412 0.0294 38 0.6852 0.4712 0.3252 0.2253 0.1566 0.1092 0.0765 0.0537 0.0378 0.0267 39 0.6784 0.4619 0.3158 0.2166 0.1491 0.1031 0.0715 0.0497 0.0347 0.0243 40 0.6717 0.4529 0.3066 0.2083 0.1420 0.0972 0.0668 0.0460 0.0318 0.0221 41 0.6650 0.4440 0.2976 0.2003 0.1353 0.0917 0.0624 0.0426 0.0292 0.0201 42 0.6584 0.4353 0.2890 0.1926 0.1288 0.0865 0.0583 0.0395 0.0268 0.0183 43 0.6519 0.4268 0.0365 0.2805 0.1852 0.1227 0.0816 0.0545 0.0246 0.0166 44 0.4184 0.2724 0.0770 0.0509 0.6454 0.1780 0.1169 0.0338 0.0226 0.0151 45 0.6391 0.4102 0.2644 0.1712 0.1113 0.0727 0.0476 0.0313 0.0207 0.0137 46 0.6327 0.4022 0.2567 0.1646 0.1060 0.0685 0.0445 0.0290 0.0190 0.0125 47 0.6265 0.3943 0.2493 0.1583 0.1009 0.0647 0.0416 0.0269 0.0174 0.0113 48 0.6203 0.3865 0.2420 0.1522 0.0961 0.0389 0.0160 0.0103 0.0610 0.0249 49 0.6141 0.3790 0.2350 0.1463 0.0916 0.0575 0.0363 0.0230 0.0147 0.0094 50 0.6080 0.3715 0.2281 0.1407 0.0872 0.0543 0.0339 0.0213 0.0134 0.0085 Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 150 Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh PHỤ I Ä H K ÁU Á E Năm 20% LỤC : HE SỐ C IẾT HA (TIEP TH O) 11% 12% 13% 14% 15% 16% 17% 18% 19% 1 0.9009 0.8929 0.8850 0.8772 0.8696 0.8621 0.8547 0.8475 0.8403 0.8333 2 0.8116 0.7972 0.7831 0.7695 0.7561 0.7432 0.7305 0.7182 0.7062 0.6944 3 0.7312 0.7118 0.6931 0.6750 0.6575 0.6407 0.6244 0.6086 0.5934 0.5787 4 0.6587 0.6355 0.6133 0.5921 0.5718 0.5523 0.5337 0.5158 0.4987 0.4823 5 0.5935 0.5674 0.5428 0.5194 0.4972 0.4761 0.4561 0.4371 0.4190 0.4019 6 0.5346 0.5066 0.4803 0.4556 0.4323 0.4104 0.3898 0.3704 0.3521 0.3349 7 0.4817 0.4523 0.4251 0.3996 0.3759 0.3538 0.3332 0.3139 0.2959 0.2791 8 0.4339 0.4039 0.3762 0.3506 0.3269 0.3050 0.2848 0.2660 0.2487 0.2326 9 0.3909 0.3606 0.3329 0.3075 0.2843 0.2630 0.2434 0.2255 0.2090 0.1938 10 0.3522 0.3220 0.2946 0.2697 0.2472 0.2267 0.2080 0.1911 0.1756 0.1615 11 0.3173 0.2875 0.2607 0.2366 0.2149 0.1954 0.1778 0.1619 0.1476 0.1346 12 0.2858 0.2567 0.2307 0.2076 0.1869 0.1685 0.1520 0.1372 0.1240 0.1122 13 0.2575 0.2292 0.2042 0.1821 0.1625 0.1452 0.1299 0.1163 0.1042 0.0935 14 0.2320 0.2046 0.1807 0.1597 0.1413 0.1252 0.1110 0.0985 0.0876 0.0779 15 0.2090 0.1827 0.1599 0.1401 0.1229 0.1079 0.0949 0.0835 0.0736 0.0649 16 0.1883 0.1631 0.1415 0.1229 0.1069 0.0930 0.0811 0.0708 0.0618 0.0541 17 0.1696 0.1456 0.1252 0.1078 0.0929 0.0802 0.0693 0.0600 0.0520 0.0451 18 0.1528 0.1300 0.1108 0.0946 0.0808 0.0691 0.0592 0.0508 0.0437 0.0376 19 0.1377 0.1161 0.0981 0.0829 0.0703 0.0596 0.0506 0.0431 0.0367 0.0313 20 0.1240 0.1037 0.0868 0.0728 0.0611 0.0514 0.0433 0.0365 0.0308 0.0261 21 0.1117 0.0926 0.0768 0.0638 0.0531 0.0443 0.0370 0.0309 0.0259 0.0217 22 0.1007 0.0826 0.0680 0.0560 0.0462 0.0382 0.0316 0.0262 0.0218 0.0181 23 0.0907 0.0738 0.0601 0.0491 0.0402 0.0329 0.0270 0.0222 0.0183 0.0151 24 0.0817 0.0659 0.0532 0.0431 0.0349 0.0284 0.0231 0.0188 0.0154 0.0126 25 0.0736 0.0588 0.0471 0.0378 0.0304 0.0245 0.0197 0.0160 0.0129 0.0105 26 0.0663 0.0525 0.0417 0.0331 0.0264 0.0211 0.0169 0.0135 0.0109 0.0 7 08 27 0.0597 0.0469 0.0369 0.0291 0.0230 0.0182 0.0144 0.0115 0.0091 0.0 3 07 28 0.0538 0.0419 0.0326 0.0255 0.0200 0.0157 0.0123 0.0097 0.0077 0.0061 29 0.0485 0.0374 0.0289 0.0224 0.0174 0.0135 0.0105 0.0082 0.0064 0.0051 30 0.0437 0.0334 0.0256 0.0196 0.0151 0.0116 0.0090 0.0070 0.0054 0.0042 31 0.0394 0.0298 0.0226 0.0172 0.0131 0.0100 0.0077 0.0059 0.0046 0.0035 32 0.0355 0.0266 0.0200 0.0151 0.0114 0.0087 0.0066 0.0050 0.0038 0.0029 33 0.0319 0.0238 0.0177 0.0132 0.0099 0.0075 0.0056 0.0042 0.0032 0.0024 34 0.0288 0.0212 0.0157 0.0116 0.0086 0.0064 0.0048 0.0036 0.0027 0.0020 35 0.0259 0.0189 0.0139 0.0102 0.0075 0.0055 0.0 1 04 0.0030 0.0023 0.0017 36 0.0234 0.0169 0.0123 0.0089 0.0065 0.0048 0.0 5 0.0026 0.0019 0.0014 03 37 0.0210 0.0151 0.0109 0.0078 0.0057 0.0041 0.0 0 0.0022 0.0016 0.0012 03 38 0.0190 0.0135 0.0096 0.0069 0.0049 0.0036 0.0 26 0.0019 0.0013 0.0010 0 39 0.0171 0.0120 0.0085 0.0060 0.0043 0.0031 0.0022 0.0016 0.0011 0.0008 40 0.0154 0.0107 0.0075 0.0053 0.0037 0.0026 0.0019 0.0013 0.0010 0.0007 41 0.0139 0.0096 0.0067 0.0046 0.0032 0.0023 0.0016 0.0011 0.0008 0.0006 42 0.0125 0.0086 0.0059 0.0041 0.0028 0.0020 0.0014 0.0010 0.0007 0.0005 43 0.0112 0.0076 0.0052 0.0036 0.0025 0.0017 0.0012 0.0008 0.0006 0.0004 44 0.0101 0.0068 0.0046 0.0031 0.0021 0.0015 0.0010 0.0007 0.0005 0.0003 45 0.0091 0.0061 0.0041 0.0027 0.0019 0.0013 0.0009 0.0006 0.0004 0.0003 46 0.0082 0.0054 0.0036 0.0024 0.0 6 01 0.0011 0.0007 0.0005 0.0003 0.0002 47 0.0074 0.0049 0.0032 0.0021 0.0 4 0.0009 0.0006 0.0004 0.0003 0.0002 01 48 0.0067 0.0043 0.0028 0.0019 0.0012 0.0008 0.0005 0.0004 0.0002 0.0002 49 0.0060 0.0039 0.0025 0.0016 0.0011 0.0007 0.0005 0.0003 0.0002 0.0001 Quản trị dự án đầu tư 151 50 0.0054 0.0ss035 0.0022 0.0014 0.0009 0.0006 0.0004 0.0003 0.0002 0.0001 PHỤ L ÏC I: Ệ SO CHI ÁT KHẤU (TIẾP THEO) Năm 21% 22% 23% 24% 25% 30% 35% 40% 45% 50% U H Á E 1 0.8264 0.8197 0.8130 0.8065 0.8000 0.7692 0.7407 0.7143 0.6897 0.6667 2 0.6830 0.6719 0.6610 0.6504 0.6400 0.5917 0.5487 0.5102 0.4756 0.4444 3 0.5645 0.5507 0.5374 0.5245 0.5120 0.4552 0.4064 0.3644 0.3280 0.2963 4 0.4665 0.4514 0.4369 0.4230 0.4096 0.3501 0.3011 0.2603 0.2262 0.1975 5 0.3855 0.3700 0.3552 0.3411 0.3277 0.2693 0.2230 0.1859 0.1560 0.1317 6 0.3186 0.3033 0.2888 0.2751 0.2621 0.2072 0.1652 0.1328 0.1076 0.0878 7 0.2633 0.2486 0.2348 0.2218 0.2097 0.1594 0.1224 0.0949 0.0742 0.0585 8 0.2176 0.2038 0.1909 0.1789 0.1678 0.1226 0.0906 0.0678 0.0512 0.0390 9 0.1799 0.1670 0.1552 0.1443 0.1342 0.0943 0.0671 0.0484 0.0353 0.0260 10 0.1486 0.1369 0.1262 0.1164 0.1074 0.0725 0.0497 0.0346 0.0243 0.0173 11 0.1228 0.1122 0.1026 0.0938 0.0859 0.0558 0.0368 0.0247 0.0168 0.0116 12 0.1015 0.0920 0.0834 0.0757 0.0687 0.0429 0.0273 0.0176 0.0116 0.0077 13 0.0839 0.0754 0.0678 0.0610 0.0550 0.0330 0.0202 0.0126 0.0080 0.0051 14 0.0693 0.0618 0.0551 0.0492 0.0440 0.0254 0.0150 0.0090 0.0055 0.0034 15 0.0573 0.0507 0.0448 0.0397 0.0352 0.0195 0.0111 0.0064 0.0038 0.0023 16 0.0474 0.0415 0.0364 0.0320 0.0281 0.0150 0.0082 0.0046 0.0026 0.0015 17 0.0391 0.0340 0.0296 0.0258 0.0225 0.0116 0.0061 0.0033 0.0018 0.0010 18 0.0323 0.0279 0.0241 0.0208 0.0180 0.0089 0.0045 0.0023 0.0012 0.0007 19 0.0267 0.0229 0.0196 0.0168 0.0144 0.0068 0.0033 0.0017 0.0009 0.0005 20 0.0221 0.0187 0.0159 0.0135 0.0115 0.0053 0.0025 0.0012 0.0006 0.0003 21 0.0183 0.0154 0.0129 0.0109 0.0092 0.0040 0.0018 0.0009 0.0004 0.0002 22 0.0151 0.0126 0.0105 0.0088 0.0074 0.0031 0.0014 0.0006 0.0003 0.0001 23 0.0125 0.0103 0.0086 0.0071 0.0059 0.0024 0.0010 0.0004 0.0002 0.0001 24 0.0103 0.0085 0.0070 0.0057 0.0047 0.0018 0.0007 0.0003 0.0001 0.0001 25 0.0085 0.0069 0.0057 0.0046 0.0038 0.0014 0.0006 0.0002 0.0001 26 0.0070 0.0057 0.0046 0.0037 0.0030 0.0011 0.0004 0.0002 0.0001 27 0.0058 0.0047 0.0037 0.0030 0.0024 0.0008 0.0003 0.0001 28 0.0048 0.0038 0.0030 0.0024 0.0019 0.0006 0.0002 0.0001 29 0.0040 0.0031 0.0025 0.0020 0.0015 0.0005 0.0002 0.0001 30 0.0033 0.0026 0.0020 0.0016 0.0012 0.0004 0.0001 31 0.0027 0.0021 0.0016 0.0013 0.0010 0.0003 0.0001 32 0.0022 0.0017 0.0013 0.0010 0.0008 0.0002 0.0001 33 0.0019 0.0014 0.0011 0.0008 0.0006 0.0002 0.0001 34 0.0015 0.0012 0.0009 0.0007 0.0005 0.0001 35 0.0013 0.0009 0.0007 0.0005 0.0004 0.0001 36 0.0010 0.0008 0.0006 0.0004 0.0003 0.0001 37 0.0009 0.0006 0.0005 0.0003 0.0003 0.0001 38 0.0007 0.0005 0.0004 0.0003 0.0002 39 0.0006 0.0004 0.0003 0.0002 0.0002 40 0.0005 0.0004 0.0003 0.0002 0.0001 41 0.0004 0.0003 0.0002 0.0001 0.0001 42 0.0003 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001 43 0.0003 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001 44 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001 45 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001 46 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001 47 0.0001 0.0001 0.0001 48 0.0001 0.0001 Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 152 49 0.0001 0.0001 50 0.0001 Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 153 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Quản trị dự án đầu tư TS. Nguyễn Xuân Thủy - Đại học Mở – Bán công Tp. Hồ Chí Minh 1997. 2. Quản trị dự án PGS. TS. Vũ Công Tuấn - Nhà xuất bản Tp. Hồ Chí Minh 1999 Hóa chất – Hà Nội 1997. 3. Thẩm định dự án đầu tư PGS. TS. Vũ Công Tuấn - Nhà xuất bản Tp. Hồ Chí Minh 2002. 4. Tính toán dự án đầu tư TS. Đặng Minh Trang - Nhà xuất bản Giáo dục 1998. 5. Liên doanh và đầu tư nước ngoài tại việt nam Hà Thị Ngọc Oanh - Nhà xuất bản Giáo dục 1997. 6. Dự án và kế hoạch kinh doanh: từ ý tưởng đến văn bản hoàn chỉnh TS Đỗ Minh Cương, KS Đỗ Huy Khánh, ThS Vũ Quốc Ngữ Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Hà Nội 2000. 7. Giáo trình hiệu quả và quản lý dự án nhà nước Trường Đại học Kinh tế Quốc dân – Khoa Khoa học quản lý Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật – Hà Nội 1998. 8. Quản trị tài chính căn bản PTS Nguyễn Quang Thu - Nhà xuất bản Giáo dục 1999. 9. Quản trị tài chính (tập 1, 2) PGS. TS. Bùi Tường Trí - Nhà xuất bản thống kê 1997. 10. Tài chính các doanh nghiệp PGS Nguyễn Thành Hiệu - Nhà xuất bản Tp. Hồ Chí Minh 1994. 11. Tài chính doanh nghiệp Trường ĐHKT Tp. Hồ Chí Minh - Khoa TCDN & KDTT Nhà xuất bản Thống kê 2000. 12. Phân tích kinh doanh bằng Excel Nguyễn Văn Hoài, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Tiến biên dịch Nhà xuất bản Giáo dục 1996. 13. Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) Nhà xuất bản chính trị quốc gia – Hà Nội 1999. 14. Luật đầu tư nước ngoài tại việt nam Nhà xuất bản chính trị quốc gia – Hà Nội 1996. 15. Luật trong kinh doanh diễn giải ThS Huỳnh Viết Tấn – Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Hà Nội 2001. 16. Cẩm nang quản lý dự án Michael C. Thomsett – Ngô Mạnh Hùng dịch - Trung tâm Thông tin KHKT. 17. Quyết định dự toán vốn đầu tư Harold Bierman, JR. Seymour Smidt – Nguyễn Xuân Thủy, Bùi Văn Đông dịch Nhà xuất bản Thống kê – Hà Nội 1995./. Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quản trị dự án đầu tư 154 Đỗ Trọng Hoài Khoa Quản Trị Kinh Doanh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf20623155334_p2_644.pdf
Tài liệu liên quan