Bài giảng chương 3: Rủi ro và kiểm soát trong ais

Kiểm tra thời điểm, thời kì kết xuất, sử dụng báo cáo, thông tin Phân chia quyền được kết xuất và sử dụng báo cáo, thông tin Quy định chế độ bảo mật thông tin Kiểm tra nguồn gốc phát sinh: Từ các thông tin trên báo cáo có thể xem các chứng từ gốc liên quan (dấu vết kiểm toán-> audit trail)

pptx30 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 3502 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng chương 3: Rủi ro và kiểm soát trong ais, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› Click to edit Master title style Chương 3 Rủi ro và Kiểm soát trong AIS Phần 2: Kiểm soát trong môi trường máy tính 1 Mục tiêu Trong phần này chúng ta sẽ tìm hiểu: Các đặc điểm riêng biệt của môi trường xử lý thông tin bằng máy tính Các rủi ro có thể xảy ra Các thủ tục kiểm soát chung Các thủ tục kiểm soát ứng dụng 2 Đặc điểm của môi trường máy tính Cấu trúc tổ chức: Kiêm nhiệm nhiều chức năng Đòi hỏi trình độ nhân viên cao => gian lận bằng cách sửa chữa chương trình xử lý kế toán 3 Đặc điểm của môi trường máy tính (tt) Đặc điểm xử lý dữ liệu, thông tin: Chứng từ sử dụng: có trường hợp nhập dữ liệu mà không có chứng từ, vd: tự động tính khấu hao, đặt hàng trực tuyến Khó lưu lại dấu vết, các dấu vết nghiệp vụ không quan sát được bằng mắt Xét duyệt và thực hiện nghiệp vụ: một số nghiệp vụ thực hiện tự động Cập nhật 1 lần, ảnh hưởng tới nhiều tập tin Các thủ tục kiểm soát có thể được lập trình Khối lượng DL ghi nhận nhiều, sử dụng nhiều lần Thông tin cung cấp nhiều, đa dạng Phụ thuộc vào khả năng hoạt động của phần mềm, phần cứng 4 Đặc điểm của môi trường máy tính Khả năng truy cập, phá hủy hệ thống và DL Khả năng truy cập, phá hủy hệ thống và DL rất cao => xây dựng chính sách đảm bảo an toàn cho hệ thống Thiết bị lưu trữ DL, hệ thống xử lý dễ hư hỏng, phá hoại => phải có chính sách sao lưu và bảo trì Chương trình và DL có thể tập trung 5 RỦI RO TRONG MÔI TRƯỜNG XỬ LÝ BẰNG MÁY TÍNH Rủi ro xử lý thông tin: Ghi nhận dữ liệu sai, không đầy đủ, không hợp lệ Xử lý sai ( dữ liệu bị sai như việc phân loại sai, tính tóan sai do chương trình xử lý không chính xác) Cung cấp thông tin không đầy đủ, tin cậy, chính xác, báo cáo có thể được chuyển giao không đúng người nhận Rủi ro hệ thống: Liên quan đến việc xây dựng, bảo dưỡng, sử dụng các rũi ro bao gồm: Liên quan đến quá trình phát triển hệ thống Rủi ro liên quan tới thiết bị Rủi ro liên quan đến nhân sự, Rủi ro liên quan đến dữ liệu lưu trữ Dữ liệu bị phá hủy do cố tình phá hoại Dữ liệu dễ bị thâm nhập, phá hoại để sửa CT,phá hũy Dữ liệu dễ bị mất do máy hư, phá hoại, ăn cắp tbị lưu trữ 6 7 Dữ liệu Xử lý Lưu trữ Kết xuất Rủi ro nhập liệu - Dữ liệu không đầy đủ - Dữ liệu nhập ko kịp thời - Dữ liệu bị mất - Trùng lắp dữ liệu - Không hợp lệ - Không chính xác - Dữ liệu gian lận Rủi ro xử lý - Sai tập tin - Không đúng thời điểm - Không đầy đủ - Cấu trúc xử lý sai - Chỉnh sửa chương trình xử lý Rủi ro kết xuất - Mất mát - Không kịp thời - Không đầy đủ - Sai đối tượng - Chỉnh sửa - Sử dụng sai Lưu trữ sai sót 8 8 CÁC THỦ TỤC KS TRONG MÔI TRƯỜNG MT Rủi ro xử lý thông tin Rủi ro nguồn lực hệ thống Tính hợp lệ Chính xác Đầy đủ Phát triển HT Sử dụng HT Bảo quản HT Kiểm soát ứng dụng Kiểm soát chung CÁC THỦ TỤC KIỂM SOÁT Kiểm soát chung: Bao gồm các thủ tục, chính sách kiểm soát áp dụng chung cho toàn bộ môi trường xử lý thông tin Kiểm soát ứng dụng: Bao gồm các thủ tục kiểm soát nhập liệu, xử lý và kết xuất áp dụng cho 1 chương trình ứng dụng xử lý thông tin cụ thể 9 10 Kiểm soát chung Quản lý hàng tồn kho Nợ phải thu Nợ phải trả Bán hàng Tiền Tổng hợp Báo cáo TSCĐ KIỂM SOÁT CHUNG Tổ chức bộ máy trong môi trường máy tính Kiểm soát quá trình phát triển HTTT Chuẩn hóa các tài liệu liên quan Kiểm soát truy cập từ bên ngoài Kiểm soát truy cập lôgic Đảm bảo hoạt động liên tục Kế hoạch khắc phục hậu quả nếu xảy ra… 11 KIỂM SOÁT CHUNG Tổ chức bộ máy trong môi trường máy tính Tách biệt chức năng xử lý thông tin với các bộ phận chức năng khác Tách biệt các bộ phận bên trong của hệ thống xử lý thông tin: Phát triển, vận hành hệ thống và bảo dưỡng hệ thống Tách biệt giữa các chức năng bên trong từng bộ phận hệ thống 12 KIỂM SOÁT CHUNG Tổ chức bộ máy xử lý thông tin 13 Quản lý HT Phát triển Hệ thống BP kỹ thuật BP vận hành/xử lý Phân tích HT Thiết kế HT Lập trình HT KS dữ liệu Nhập liệu Quản lý dữ liệu Mạng và truyền thông Quản trị CSDL KS chất lượng HT Xét duyệt Thực hiện Bảo vệ TS Tổ chức nhập liệu tập trung KIỂM SOÁT CHUNG Kiểm soát quá trình phát triển HTTT Lập kế hoạch phát triển Xác định các yêu cầu đặt ra Phân chia trách nhiệm phát triển hệ thống Sự tham gia của người sử dụng Đánh giá, chọn lựa quá trình phát triển 14 KIỂM SOÁT CHUNG Chuẩn hóa các tài liệu liên quan Tài liệu quản trị: Bao gồm các tài liệu liên quan đến quá trình phát triển hệ thống, quy định quyền sử dụng… Tài liệu ứng dụng: Hướng dẫn sử dụng chương trình (nhập liệu, xử lý, báo cáo, tìm kiếm, sửa chữa…) Tài liệu hệ thống: Các yêu cầu về hệ thống, hệ thống mã chương trình, tập tin lưu trữ, các hướng dẫn phục hồi dữ liệu khi sự cố xảy ra 15 KIỂM SOÁT CHUNG Kiểm soát truy cập từ bên ngoài Hạn chế đối tượng không liên quan tiếp cận trực tiếp với hệ thống xử lý Phân loại đối tượng sử dụng hệ thống 16 Hệ thống xử lý Khóa địa điểm Bảo vệ ngoài KIỂM SOÁT CHUNG Kiểm soát truy cập lôgic: Hạn chế quyền sử dụng của nguời sử dụng trực tiếp hệ thống Nhận dạng người sử dụng (account user) Xác nhận người sử dụng (Password) Phân quyền truy cập (Access right) Theo dõi quá trình sử dụng (Nhật kí sử dụng) 17 KIỂM SOÁT CHUNG Phân quyền truy cập 18 Các hoạt động Các chu trình Khai báo Nhập liệu Cập nhật/báo cáo Xem Thêm Chỉnh sửa/xóa Ma trận truy cập 19 Minh họa ma trận truy cập Menu KT trưởng KT phải thu KT tồn kho … Chu trình doanh thu X: Xem; T: Thêm; S: Chỉnh sửa Khai báo + Khách hàng X, T, S X X + Hàng hóa X, T, S X X Nhập liệu + Xuất kho X X T + Lập hóa đơn X T X + Thu tiền X X X Cập nhật/báo cáo + BC phân tích BH X, S X X + Bảng kê KH X,S X X + Báo cáo nợ pthu X,S X X KIỂM SOÁT CHUNG Đảm bảo hoạt động liên tục Kiểm soát thiết bị lưu trữ (Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD…. ): Đảm bảo an toàn thiết bị lưu trữ, Dán nhẵn, đặt tên, sắp xếp theo trình thự thời gian Sao lưu dự phòng dữ liệu (Back-up) Hạn chế mất mát dữ liệu khi mất điện 20 KIỂM SOÁT CHUNG Kế hoạch khắc phục hậu quả nếu xảy ra… Các thứ tự ưu tiên phục hồi Phân chia trách nhiệm phục hồi Sao lưu dự phòng chương trình nguồn, dữ liệu Mua bảo hiểm hệ thống Các kế hoạch phải được thể hiện dưới dạng văn bản 21 KIỂM SOÁT ỨNG DỤNG Với mục tiêu Đầy đủ, Hợp lệ, Chính xác: Tất cả các dữ liệu phát sinh đều được ghi nhận (kể cả các dữ liệu ghi vào tập tin chính) Tất cả dữ liệu được ghi nhận đều hợp lệ Tất cả dữ liệu hợp lệ được ghi nhận chính xác Tất cả các dữ liệu hợp lệ được xử lý chính xác Báo cáo, kết xuất phải đầy đủ, chính xác, hợp lệ 22 Kiểm soát nguồn dữ liệu Kiểm tra tính trình tự số chứng từ: Hạn chế việc ghi trùng hay bỏ sót nghiệp vụ Sử dụng chứng từ luân chuyển trong hệ thống: chứng từ được nhập 1 lần và luân chuyển trong hệ thống máy tính Xét duyệt nghiệp vụ: Dữ liệu phải được xét duyệt trước khi nhập vào hệ thống Đánh dấu chứng từ đã sử dụng Quét chứng từ để kiểm tra tính hợp pháp của chứng từ (vd dùng cho hóa đơn) 23 Kiểm soát nhập liệu, xử lý Kiểm soát dự phòng Giảm khoảng cách (thời gian, không gian) giữa việc phát sinh nghiệp vụ và việc ghi chép nghiệp vụ Hạn chế việc nhập liệu trực tiếp từ người SD Kiểm tra các dữ liệu nhập: Kiểu dữ liệu Giới hạn Ko trùng lắp Tính đầy đủ Sử dụng các dữ liệu mặc định, tự động Chọn từ danh sách dữ liệu có sẵn 24 Kiểm soát dự phòng Thủ tục KS Mục tiêu liên quan Đầy đủ Hợp lệ Chính Xác Hạn chế việc nhập liệu trực tiếp từ người SD x x Kiểu dữ liệu X Giới hạn dữ liệu X X Ko trùng lặp dữ liệu X X Trình tự nhập liệu X 25 25 Kiểm soát dự phòng Thủ tục KS Mục tiêu liên quan Đầy đủ Hợp lệ Chính Xác Dữ liệu mặc định X X Dữ liệu tự động X X X Giới hạn dữ liệu X X Chọn dữ liệu từ danh sách X X 26 26 Kiểm soát nhập liệu, xử lý Kiểm soát phát hiện Lập danh sách các nghiệp vụ sai sót Thông báo các trường hợp bất thường Dùng tổng kiểm soát, tổng hash Kiểm tra tính phù hợp Đối chiếu dữ liệu giữa 2 nguồn độc lập 27 Kiểm soát phát hiện Thủ tục KS Mục tiêu liên quan Đầy đủ Hợp lệ Chính Xác Thông báo các trường hợp bất thường X X X Kiểm tra tính phù hợp dữ liệu X Lập danh sách các nghiệp vụ sai sót X X X Dùng tổng kiểm soát, tổng hash X Đối chiếu kết quả xử lý giữa 2 nguồn độc lập X 28 28 Kiểm soát nhập liệu, xử lý Kiểm soát sửa sai Lập danh sách các nghiệp vụ sai sót Quy định trình tự sửa sai Xét duyệt các nghiệp vụ đã sửa sai Nhập lại các nghiệp vụ đã sửa sai theo trình tự thông thường như các nghiệp vụ nhập ban đầu 29 Kiểm soát kết xuất, báo cáo Kiểm tra thời điểm, thời kì kết xuất, sử dụng báo cáo, thông tin Phân chia quyền được kết xuất và sử dụng báo cáo, thông tin Quy định chế độ bảo mật thông tin Kiểm tra nguồn gốc phát sinh: Từ các thông tin trên báo cáo có thể xem các chứng từ gốc liên quan (dấu vết kiểm toán-> audit trail) 30 Yêu cầu Đọc Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 401: thực hiện kiểm toán trong môi trường tin học 31

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxchuong_3_ruirovakiemsoathtttkt_part_2_8784.pptx