Bài giảng chương 13: Hoạch đinh tổng hợp

Làm cho quản lý hiệu suất sử dụng dịch vụ có kết quả  Chế độ nhiều giá phải khả thi và trông hợp lý.  Dự báo năng lực sử dụng và thời hạn sử dụng.  Quản lý những thay đổi nhu cầu.

pdf32 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2581 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng chương 13: Hoạch đinh tổng hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-1 Quản lý Vận hành Hoạch đinh tổng hợp Chương 13 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-2 Những điểm chính MÔ TẢ SƠ LƯỢC CÔNG TY TẦM CỠ THẾ GIỚI: ANHEUSER-BUSCH QUÁ TRÌNH HOẠCH ĐỊNH BẢN CHẤT CỦA HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP CÁC CHIẾN LƯỢC HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP  Các tùy chọn công suất  Các tùy chọn nhu cầu  Phối hợp các tùy chọn để xây dựng một kế hoạch Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-3 Những điểm chính – Tiếp theo  CÁC PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP  Phương pháp đồ thị  Phương pháp toán học để hoạch định  So sánh các phương pháp hoạch định tổng hợp  HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP TRONG DỊCH VỤ  Nhà hàng  Bệnh viện  Các dịch vụ linh tinh  Chuỗi toàn quốc các công ty dịch vụ nhỏ  Ngành hàng không  QUẢN LÝ HIỆU SUẤT SỬ DỤNG DỊCH VỤ (YIELD MANAGEMENT) Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-4 Các mục tiêu: Khi học xong chương này bạn sẽ có thể:  Nhận biết được hoặc định nghĩa:  Hoạch định tổng hợp  Lập lịch trình chiến thuật  Kỹ thuật đồ thị trong hoạch định tổng hợp  Các kỹ thuật toán trong hoạch định tổng hợp Mô tả hoặc giải thích:  Cách lập kế hoạch tổng hợp  Cách các công ty dịch vụ đề ra kế hoạch tổng hợp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-5 Anheuser-Busch  Anheuser-Busch sản xuất gần 40% lượng bia tiêu thụ ở Mỹ.  Làm cho nhu cầu theo nhãn hiệu (hay loại) thay đổi bất thường phù hợp khả năng sản xuất của nhà máy, lao động, và tồn kho  Mức độ sử dụng phương tiện sản xuất cao đòi hỏi  làm sạch rất kỹ giữa các lô hàng  bảo dưỡng có hiệu quả  nhân viên cần thiết  lập lịch trình phương tiện sản xuất có hiệu quả Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-6 Hoạch định tổng hợp yêu cầu Đơn vị chung hợp lý để đo lường doanh thu và sản lượng Dự báo nhu cầu cho một giai đoạn hoạch định trung hạn bằng các đơn vị tổng hợp này Phương pháp xác định chi phí Mô hình kết hợp dự báo và chi phí để có thể ra các quyết định lập kế hoạch Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-7 Đề ra mục tiêu (Setting goals & objectives)  Ví dụ: Đáp ứng nhu cầu trong phạm vi các nguồn lực sẵn có với chi phí thấp nhất Xác định các bước nhằm đạt được mục tiêu  Ví dụ: Thuê mướn thêm công nhân Ấn định ngày bắt đầu & ngày hoàn thành  Ví dụ: Bắt đầu thuê mướn vào tháng Giêng; kết thúc, tháng Ba.  Phân công trách nhiệm Hoạch định Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-8 Nhà quản trị tác nghiệp Kế hoạch ngắn hạn (tối đa 3 tháng) Phân công việc Đặt hàng Điều độ công việc Gửi hàng Nhà quản trị tác nghiệp, người giám sát, quản đốc Kế hoạch dài hạn (trên một năm) R&D Kế hoạch sản phẩm mới Chi tiêu vốn Định vị, phát triển doanh nghiệpNhà quản trị cao cấp Kế hoạch trung hạn (3 đến 18 tháng) Lập kế hoạch bán hàng Lập kế hoạch sản xuất và dự thảo ngân sách Ấn định mức nhân dụng, tồn kho, hợp đồng phụ Phân tích kế hoạch vận hành Các công việc và trách nhiệm hoạch định Trách nhiệm Các công việc và tầm hoạch định Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-9 Tầm hoạch định Hôm nay 3 tháng 1 năm 5 năm Tầm hoạch định Kế hoạch ngăn hạn Phân công việc Đặt hàng Điều độ công việc Gửi hàng Kế hoạch trung hạn Lập kế hoạch bán hàng Lập kế hoạch sản xuất và dự thảo ngân sách Ấn định mức nhân dụng, tồn kho, hợp đồng phụ Phân tích kế hoạch vận hành Kế hoạch dài hạn R&D Kế hoạch sản phẩm mới Chi tiêu vốn Định vị, phát triển doanh nghiệp Chịu trách nhiệm: Nhà quản trị tác nghiệp, người giám sát, quản đốc Chịu trách nhiệm: Nhà quản trị tác nghiệp Chịu trách nhiệm: Nhà quản trị cao cấp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-10 Các mối quan hệ trong kế hoạch tổng hợp Kế hoạch sản xuất tổng hợp Dự báo nhu cầu, đơn đặt hàng Lịch sản xuất chính, và hệ thống MRP Lịch công tác chi tiết Khả năng bên ngoài (Hợp đồng phụ) Tồn kho có thể dùng được Nguyên vật liệu thô sẵn có Nhân lực Thị trường và nhu cầu Nghiên cứu và công nghệ Quyết định về sản phẩm Các quyết định hoạch định quá trình & công suất Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-11 Mô hình hoạch định tổng hợp dựa trên cơ sở toán học đòi hỏi đáng kể:  thời gian  xác định vấn đề  phát triển mô hình  kiểm tra mô hình  áp dụng mô hình  kiến thức chuyên môn  người mà hiểu vấn đề  người mà hiểu cả quá trình lập mô hình, và mô hình cụ thể  tiền bạc  tiền trả cho tất cả các công việc kể trên  thường đòi hỏi phải tài trợ cho một số người trong vài tháng! Những gì cần thiết trong hoạch định tổng hợp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-12 Đưa ra số lượng và thời điểm sản xuất cho một tương lai trung hạn  Thường từ 3 đến 18 tháng sắp tới  Phối hợp (‘tổng hợp’) sản xuất  Thường được diễn đạt bằng các đơn vị chung  Ví dụ: Số giờ, số tiền, Gồm các biến khả năng sản xuất và nhu cầu Hoạch định tổng hợp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-13  Đáp ứng nhu cầu  Sử dụng có hiệu quả khả năng sản xuất  Giải quyết chính sách tồn kho  Tối thiểu hoá chi phí  Lao động  Tồn kho  Máy móc, thiết bị  Hợp đồng phụ Các mục tiêu hoạch định tổng hợp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-14 Các chiến lược hoạch định tổng hợp Các chiến lược thuần túy  Các tùy chọn công suất — thay đổi công suất:  thay đổi mức tồn kho  thay đổi quy mô nhân lực bằng cách thuê mướn hoặc sa thải  thay đổi khả năng sản xuất bằng cách yêu cầu nhân viên làm thêm giờ ngoài giờ quy định của Nhà nước (overtime) hoặc để cho nhân viên nghỉ ngơi (idle time)  hợp đồng phụ (thuê gia công ngoài hoặc làm gia công cho bên ngoài)  sử dụng nhân công làm việc bán thời gian Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-15 Các chiến lược hoạch định tổng hợp Các chiến lược thuần túy  Các tùy chọn nhu cầu — thay đổi nhu cầu:  tác động đến nhu cầu  đơn hàng chậm trong các thời kỳ có nhu cầu cao  sản phẩm hỗn hợp theo mùa Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-16 Các tùy chọn lập lịch trình tổng hợp – ưu điểm và nhược điểm Tùy chọn Ưu điểm Nhược điểm Thay đổi mức tồn kho Thay đổi nguồn nhân lực từ từ, không thay đổi sản xuất đột ngột Chi phí tồn trữ hàng; thiếu hàng có thể dẫn đến mất doanh số bán Áp dụng chủ yếu cho sản xuất, không cho dịch vụ, vận hành Thay đổi quy mô nhân lực bằng cách thuê mướn hoặc sa thải Tránh sử dụng những giải pháp khác Chi phí thuê thêm, sa thải, và đào tạo Sử dụng ở nơi mà quy mô nhóm lao động là lớn Vài lời bình luận Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-17 Tùy chọn Ưu điểm Nhược điểm Thay đổi mức sản xuất bằng giờ làm thêm hoặc có thời gian nhàn rỗi Đối phó với những biến đổi thời vụ mà không phải tốn chi phí thuê/ đào tạo thêm Tiền được tính thêm cho số giờ làm ngoài giờ, công nhân mệt mỏi, có thể không đáp ứng được nhu cầu Tạo sự linh hoạt trong kế hoạch tổng hợp Hợp đồng phụ Tạo sự linh hoạt và nhịp ngàng ở đầu ra của công ty Không kiểm soát được chất lượng; lợi nhuận giảm; mất công việc trong tương lai Áp dụng chủ yếu trong các môi trường sản xuất Ưu điểm/nhược điểm – tiếp tục Vài lời bình luận Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-18 Ưu điểm/nhược điểm – tiếp tục Tùy chọn Ưu điểm Nhược điểm Vài lời bình luận Sử dụng công nhân làm việc bán thời gian Tốn kém ít hơn và linh hoạt hơn sử dụng công nhân toàn thời gian Tốc độ thay thế công nhân/chi phí đào tạo cao; chất lượng sút kém; điều độ khó Tốt đối với những công việc giản đơn trong các lĩnh vực với các nhóm lao động lớn tạm thời Tác động đến nhu cầu Cố sử dụng công suất thừa. Giảm giá đđể thu hút khách hàng mới Nhu cầu không chắc chắn. Khó cân bằng chính xác cung- cầu Tạo ra ý tưởng tiếp thị. Đăng ký trước quá nhiều được sử dụng trong một số ngành kinh doanh Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-19 Ưu điểm/nhược điểm – tiếp tục Tùy chọn Ưu điểm Nhược điểm Đơn hàng chậm trong các thời kỳ có nhu cầu cao Có thể tránh giờ làm thêm, Duy trì công suất ổn định Khách hàng phải bằng lòng chờ đợi, nhưng sự tín nhiệm bị mất Nhiều công ty đặt hàng chậm Sản phẩm và dịch vụ hỗn hợp theo mùa Tận dụng được các nguồn lực; ổn định được nguồn nhân lực Có thể cần đến những kỹ năng hoặc thiết bị vượt khỏi tầm chuyên môn của công ty Một sự tìm kiếm đầy khả năng thất bại Vài lời bình luận Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-20 Các thái cực Chiến lược ổn định Chiến lược theo đuổi Mức sản xuất bằng mức cầu Mức sản xuất không thay đổi Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-21  Chiến lược hỗn hợp  Kết hợp 2 hay nhiều tùy chọn lập lịch trình tổng hợp  Chiến lược lịch trình ổn định  Sản xuất một số lượng như nhau mỗi ngày  Giữ mức nhân dụng không thay đổi  Thay đổi các tùy chọn công suất ngoài nhân lực (non- work force) hoặc các tùy chọn nhu cầu  Thường đưa đến chi phí sản xuất thấp nhất Các chiến lược hoạch định tổng hợp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-22  Các kỹ thuật đồ thị  Phổ biến & dễ hiểu  Phương pháp thử và sai  Các phương pháp toán  Phương pháp vận tải  Nguyên tắc quyết định tuyến (Linear decision rule)  Mô hình hệ số quản lý (Management coefficients model)  Mô phỏng (Simulation) Các phương pháp hoạch định tổng hợp Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-23 Phương pháp đồ thị để hoạch định tổng hợp  Dự báo nhu cầu cho từng thời kỳ  Xác định khả năng sản xuất trong giờ thường xuyên, giờ làm thêm, và hợp đồng phụ, cho từng thời kỳ  Xác định chi phí lao động, chi phí thuê mướn và sa thải, và chi phí tồn trữ tồn kho  Xem xét những chính sách của công ty mà có thể có hiệu lực đối với công nhân và mức tồn kho  Xây dựng các kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí của chúng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-24 Mức cầu dự báo và mức cầu dự báo trung bình 22 18 21 21 22 20 0 10 20 30 40 50 60 70 M ức s ản x uấ t m ỗi n gà y là m v iệ c Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Mức cầu dự báo Sản xuất ổn định sử dụng mức cầu dự báo trung bình một tháng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-25 Đồ thị mức cầu tích lũy của kế hoạch 1 1 2 3 4 5 6 Mức cầu dự báo tích lũy Mức sản xuất ổn định tích lũy sử dụng mức cầu dự báo trung bình một tháng Giảm tồn kho Tồn kho thừaM ức c ầu tí ch lũ y (đ ơn v ị) 7.000 6.000 5.000 4.000 3.000 2.000 1.000 Tháng Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-26 Bảng vận tải của Farnsworth Thôøi kyø 1 (thaùng Ba) Thôøi kyø 2 (thaùng Tö) Thôøi kyø 3 (thaùng Naêm) Khaû naêng chöa söû duïng Toång khaû naêng saün coù (Cung) Toàn kho ñaàu kyø 0 100 2 4 0 100 Giôø thöôøng xuyeân 40 700 42 44 0 700 Giôø laøm theâm 50 52 50 54 0 50 Hôïp ñoàng phuï 70 72 150 74 0 150 Giôø thöôøng xuyeân X 40 700 42 0 700 Giôø laøm theâm X 50 50 52 0 50 Hôïp ñoàng phuï X 70 50 72 0 100 150 Giôø thöôøng xuyeân X X 40 700 0 700 Giôø laøm theâm X X 50 50 0 50 Hôïp ñoàng phuï X x 70 0 130 Toång caàu 800 1000 750 230 2780 T hờ i k ỳ 3 T hờ i k ỳ 2 T hờ i k ỳ 1 Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-27 So sánh ba phương pháp hoạch định tổng hợp chủ yếu Phương pháp đồ thị Phương pháp vận tải Mô hình hệ số quản lý Thử và sai Tối ưu hoá Thử nghiệm (Heuristic) Dễ hiểu, dễ sử dụng. Nhiều giải pháp; giải pháp được chọn có thể không tối ưu Có sẵn phần mềm LP; cho phép phân tích độ nhạy và đưa thêm các ràng buộc vào. Hàm tuyến tính có thể không thực tế Dễ hiểu, dễ thực hiện; cố mà bắt chước quá trình ra quyết định của quản trị gia; sử dụng hồi quy Kỹ thuật Phương pháp Khía cạnh Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-28 Kiểm soát chi phí nhân công ở các công ty dịch vụ Tìm cách:  Kiểm soát chặt chẽ giờ làm việc để bảo đảm sẽ đáp ứng nhanh nhu cầu của khách hàng  Nguồn nhân lực có thể làm việc nếu cần thiết (on- call) mà có thể bổ sung hoặc bỏ đi để đáp ứng nhu cầu đột xuất Mức độ linh hoạt về kỹ năng riêng của từng công nhân cho phép tái phân bổ lao động sẵn có Mức độ linh hoạt về năng suất hoặc giờ giấc của từng công nhân nhằm đáp ứng nhu cầu Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-29 Làm cho quản lý hiệu suất sử dụng dịch vụ có kết quả Chế độ nhiều giá phải khả thi và trông hợp lý. Dự báo năng lực sử dụng và thời hạn sử dụng. Quản lý những thay đổi nhu cầu. Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-30 Khách sạn: Chỉ có một mức giá 15$ Biến phí của căn phòng 150$ Giá tính cho căn phòng Giá Doanh thu Doanh thu = Giá ròng * 50 phòng =150*50 =7500$ Đường cầu Đảm phí lợi nhuận bị khước từ Money left on the table Có những khách hàng tiềm năng sẵn sàng trả cao hơn biến phí 15$ Một số khách hàng mà đã trả 150$ cho căn phòng thậm chí sẵn sàng trả cao hơn Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-31 Khách sạn: hai mức giá 15$ biến phí của phòng Nhu cầu Doanh thu 100$ Giá #1 200$ Giá #2 Tổng doanh thu = giá ròng #1*30 + giá ròng #2*30 = 8100$ Các mức giá ròng là: Giá #1 => 85$ Giá #2 => 175$ Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e © 2004 by Prentice Hall, Inc. Upper Saddle River, N.J. 0745813-32 Ma trận quản lý hiệu suất sử dụng dịch vụ Coá ñònh Thay ñoåi T h ô ø i h a ï n s ö û d u ï n g Naêng löïc söû duïng coù theå döï ñoaùn ñöôïc Goùc 1 Phim, saân vaän ñoäng, ñaáu tröôøng, trung taâm hoäi nghò, phoøng hoäi hoïp ôû khaùch saïn Goùc 2 Khaùch saïn, haøng khoâng, xe hôi cho thueâ, coâng ty dòch vuï di chuyeàn Naêng löïc söû duïng khoâng th å döï ñoaùn Goùc 3 Nhaø haøng, saân goân, nhaø cung caáp dòch vuï Internet Goùc 4 Beänh vieän daønh cho beänh nhaân daøi haïn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflec_ch13_1428.pdf