74 thủ thuật trong Window XP

74 thủ thuật trong window xp Bạn hẳn từng nghĩ mình đã biết tất cả, hoặc ít nhất cũng biết tất cả về Windows. Nhưng rồi bạn sẽ thấy rằng hầu như lúc nào bạn cũng loay hoay để tìm phương pháp mới tốt hơn để di chuyển tập tin, chữa lỗi đĩa, vá lỗ hổng bảo mật hoặc lướt web. Dù bạn cần ghi lên CD, mã hoá một thư mục hay tìm một mạng không dây, lúc nào cũng còn nhiều thủ thuật mới ngay cả đối với người có nhiều kinh nghiệm. Sau đây là 74 cách nhanh và gọn để làm cho Windows hoạt động tốt hơn. Những phương pháp nhanh gọn để 'thuần phục' hệ điều hành . từ việc tinh chỉnh tốc độ, kiểm tra bảo mật đến các thủ thuật giải quyết hỏng hóc. Các thủ thuật về tập tin 1. Đưa 'cây' về chỗ cũ: Bạn mở một thư mục, nhưng không có cây thư mục nào ở bên trái. Phải làm gì đây? Chỉ cần nhấn biểu tượng Thư mục trên thanh công cụ Standard (trong 2000, Me và XP), hoặc chọn View-Explorer Bar-Folder (trong mọi phiên bản) 2. Tuỳ biến Details, phần 1: Muốn thay đổi thứ tự của Name, Size, Type, Date Modifield và của các cột khác trong bảng duyệt Details mặc định (nhấn View-Details), bạn chỉ cần đặt con trỏ trên đầu cột rồi kéo sang phải hoặc sang trái. 3. Tuỳ biến Details, phần 2: Tại sao ta để các cột Details theo mặc định? Bạn nhấn phải lên một đầu cột bất kỳ và chọn một khoản mục không có dấu check để bổ sung thông tin đó vào, hoặc bỏ chọn để loại bỏ nó. Bạn có thể chọn thông qua hộp thoại bằng cách chọn More trong trình đơn nhấn phải (hoặc View-Choose Columns hoặc View-Choose Details trên trình đơn chính) 4. Có hình ảnh lớn: Khi nào cần xem nhiều chi tiết của một thư mục hoặc một cửa sổ Internet Explorer, bạn chỉ cần ấn để xem cửa sổ đó trong chế độ toàn màn hình. Sau đó ấn lại để quay về chế độ xem bình thường. Ngoài ra, nếu đang dùng Windows 2000, Me hoặc XP, bạn có thể bổ sung một nút để chuyển đổi giữa các chế độ bằng cách nhấn phải thanh công cụ Standard và chọn Customize. Nhấn Full Screen bên dưới 'Available toolbar buttons' rồi chọn Add và Close.

pdf14 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2099 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 74 thủ thuật trong Window XP, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
74 th thu t trong Windows XPủ ậ B n h n t ng nghĩ mình đã bi t t t c , ho c ít nh t cũng bi t t t c v Windows.ạ ẳ ừ ế ấ ả ặ ấ ế ấ ả ề Nh ng r i b n s th y r ng h u nh lúc nào b n cũng loay hoay đ tìm ph ng phápư ồ ạ ẽ ấ ằ ầ ư ạ ể ươ m i t t h n đ di chuy n t p tin, ch a l i đĩa, vá l h ng b o m t ho c l t web. Dùớ ố ơ ể ể ậ ữ ỗ ỗ ổ ả ậ ặ ướ b n c n ghi lên CD, mã hoá m t th m c hay tìm m t m ng không dây, lúc nào cũngạ ầ ộ ư ụ ộ ạ còn nhi u th thu t m i ngay c đ i v i ng i có nhi u kinh nghi m. Sau đây là 74ề ủ ậ ớ ả ố ớ ườ ề ệ cách nhanh và g n đ làm cho Windows ho t đ ng t t h n. Nh ng ph ng pháp nhanhọ ể ạ ộ ố ơ ữ ươ g n đ 'thu n ph c' h đi u hành... t vi c tinh ch nh t c đ , ki m tra b o m t đ nọ ể ầ ụ ệ ề ừ ệ ỉ ố ộ ể ả ậ ế các th thu t gi i quy t h ng hóc.ủ ậ ả ế ỏ Các th thu t v t p tinủ ậ ề ậ 1. Đ a 'cây' v ch cũ: B n m m t th m c, nh ng không có cây th m c nào bênư ề ỗ ạ ở ộ ư ụ ư ư ụ ở trái. Ph i làm gì đây? Ch c n nh n bi u t ng Th m c trên thanh công c Standardả ỉ ầ ấ ể ượ ư ụ ụ (trong 2000, Me và XP), ho c ch n View-Explorer Bar-Folder (trong m i phiên b n)ặ ọ ọ ả 2. Tuỳ bi n Details, ph n 1: Mu n thay đ i th t c a Name, Size, Type, Dateế ầ ố ổ ứ ự ủ Modifield và c a các c t khác trong b ng duy t Details m c đ nh (nh n View-Details),ủ ộ ả ệ ặ ị ấ b n ch c n đ t con tr trên đ u c t r i kéo sang ph i ho c sang trái.ạ ỉ ầ ặ ỏ ầ ộ ồ ả ặ 3. Tuỳ bi n Details, ph n 2: T i sao ta đ các c t Details theo m c đ nh? B n nh nế ầ ạ ể ộ ặ ị ạ ấ ph i lên m t đ u c t b t kỳ và ch n m t kho n m c không có d u check đ b sungả ộ ầ ộ ấ ọ ộ ả ụ ấ ể ổ thông tin đó vào, ho c b ch n đ lo i b nó. B n có th ch n thông qua h p tho iặ ỏ ọ ể ạ ỏ ạ ể ọ ộ ạ b ng cách ch n More trong trình đ n nh n ph i (ho c View-Choose Columns ho cằ ọ ơ ấ ả ặ ặ View-Choose Details trên trình đ n chính)ơ 4. Có hình nh l n: Khi nào c n xem nhi u chi ti t c a m t th m c ho c m t c a sả ớ ầ ề ế ủ ộ ư ụ ặ ộ ử ổ Internet Explorer, b n ch c n n đ xem c a s đó trong ch đ toàn màn hình. Sau đóạ ỉ ầ ấ ể ử ổ ế ộ n l i đ quay v ch đ xem bình th ng. Ngoài ra, n u đang dùng Windows 2000,ấ ạ ể ề ế ộ ườ ế Me ho c XP, b n có th b sung m t nút đ chuy n đ i gi a các ch đ b ng cáchặ ạ ể ổ ộ ể ể ổ ữ ế ộ ằ nh n ph i thanh công c Standard và ch n Customize. Nh n Full Screen bên d iấ ả ụ ọ ấ ướ 'Available toolbar buttons' r i ch n Add và Close.ồ ọ T t m cây th m c b ng nút ch t đ y n m bên d i thanh công c Standard.ắ ở ư ụ ằ ố ẩ ằ ướ ụ 5. T đ ng gi u cây th m c: Trong ch đ toàn màn hình, b n có th làm cho cây thự ộ ấ ư ụ ế ộ ạ ể ư m c- ho c b t kỳ m t t p b tùy ch n nào thông qua View-Explorer Bar- bi n m t đụ ặ ấ ộ ậ ộ ọ ế ấ ể có m t khung c nh r ng h n và cho xu t hi n tr l i khi d ch chuy n chu t sang c nhộ ả ộ ơ ấ ệ ở ạ ị ể ộ ạ trái c a c a s đó. Nh n lên nút pushpin (đ y ch t) đ nh c a khung bên trái đ unpinủ ử ổ ấ ẩ ố ở ỉ ủ ể (xoá ch t) đ i v i Explorer Bar hi n t i, r i chuy n con tr sang khung bên ph i .ố ố ớ ệ ạ ồ ể ỏ ả 6. Làm hi n các t p tin n: Theo m c đ nh, Windows gi u kín nhi u t p tin h th ng,ệ ậ ẩ ặ ị ấ ề ậ ệ ố đi u này gây khó khăn cho vi c hi u ch nh. Mu n nhìn th y t t c các t p tin, b nề ệ ệ ỉ ố ấ ấ ả ậ ạ ch n Tools-Th m c-Options-View trong m t c a s th m c ho c Explorer b t kỳ.ọ ư ụ ộ ử ổ ư ụ ặ ấ Trong danh sách 'Advanced Settings', b n ch n 'Show hidden files and folders' (trongạ ọ Windows 98 là 'Show all files'). Trong các phiên b n khác ngoài 98, b n b ch n đ iả ạ ỏ ọ ố v i 'Hide protected operating systems files (Recommended)'. Nh n Yes và OK.ớ ấ 7. M r ng t m nhìn th m c: N u các th m c c a b n có m t l bên trái ch a cácở ộ ầ ư ụ ế ư ụ ủ ạ ộ ề ứ liên k t d n đ n nh ng tài nguyên ho c nh ng tác v không bao gi dùng đ n, b nế ẫ ế ữ ặ ữ ụ ờ ế ạ m r ng kho ng tr ng hi n hình cho các t p tin và th m c c a mình b ng cách ch nở ộ ả ố ệ ậ ư ụ ủ ằ ọ Tools-Folder Options-Use Windows-Classic Folder-OK. Đ ng tác này s lo i bộ ẽ ạ ỏ Explorer Bar và các phím t t 'common tasks' c a nó.ắ ủ 8. Xem đ c nhi u thumbnail h n: B n có th ch n nhi u bi u t ng h n trongượ ề ơ ạ ể ọ ề ể ượ ơ khung bên ph i Thumbnails View c a Explorer (View-Thumbnails) b ng cách gi u kínả ủ ằ ấ tên ghi bên d i t ng thumbnails. Nh n lên m t th m c khác trong khung cây đ thayướ ừ ấ ộ ư ụ ể đ i c nh, và sau đó n-gi phím Shift khi nh n tr l i th m c cũ đ xem mà khôngổ ả ấ ữ ấ ở ạ ư ụ ể kèm theo tên. 9. Đ a th m c đ n tác v : N u thích khung tác v c a Explorer nh ng mu n các tácư ư ụ ế ụ ế ụ ủ ư ố v hi n th đó ph i phù h p v i n i dung c a th m c, b n nh n ph i bi u t ngụ ể ị ở ả ợ ớ ộ ủ ư ụ ạ ấ ả ể ượ đi u khi n góc trên bên trái c a s , ch n Properties-Customize, và ch n l y m t môề ể ở ử ổ ọ ọ ấ ộ t phù h p nh t bên d i 'Use this folder type a template'.ả ợ ấ ướ 10. Xem dung l ng đĩa nh th nào: b n đang t h i làm th nào đ bi t đĩa mìnhượ ư ế ạ ự ỏ ế ể ế đang s d ng còn tr ng bao nhiêu? B n nh n ph i lên m t bi u t ng đĩa b t kỳử ụ ố ạ ấ ả ộ ể ượ ổ ấ trong Explorer (bên d i My Computer) và ch n Properties. B n s nhìn th y m t bi uướ ọ ạ ẽ ấ ộ ể đ hình tròn cho bi t tình tr ng s d ng đĩa, m t nút cho phép kh i ch y ti n ích Diskồ ế ạ ử ụ ộ ở ạ ệ Cleanup và m t nh n Tools li t kê các ti n ích duy tu đĩa khác.ộ ấ ệ ệ 11. D n đĩa, ph n 1: N u đĩa c a b n đ c đ nh d ng theo NTFS, b n có th nén cácồ ầ ế ủ ạ ượ ị ạ ạ ể t p tin và các th m c đ t n gi không gian tr ng. Ch n các t p tin ho c các thậ ư ụ ể ồ ữ ố ọ ậ ặ ư m c mu n nén, nh n ph i lên ch n l a đó và ch n Properties. Trên nhãn General, b nụ ố ấ ả ọ ự ọ ạ nh n Advanced. Đánh d u lên 'Compress contents to save disk space' và nh n OK. B nấ ấ ấ ạ có th d a vào yêu c u ph i xác đ nh nh ng t p tin và nh ng th m c nào đ đ a vào.ể ự ầ ả ị ữ ậ ữ ư ụ ể ư Th thu t CDủ ậ 12. Tùy bi n AutoPlay: Khi đ a CD vào đĩa, Windows s cho b n kh năng ch n l aế ư ổ ẽ ạ ả ọ ự hành đ ng. B n có th tr l i m t l n cho t ng lo i n i dung (âm nh c, ch ng h n),ộ ạ ể ả ờ ộ ầ ừ ạ ộ ạ ẳ ạ nh ng n u mu n t t tính năng AutoPlay, b n nh n ph i lên CD trong Explorer vàư ế ố ắ ạ ấ ả ổ ch n Properties. Bên d i AutoPlay, b n ch n m t lo i n i dung t danh sách trênọ ướ ạ ọ ộ ạ ộ ừ ở đ u và nh t l y các cài đ t a thích c a mình phía d i đó. Đ t t Autoplay đ i v iầ ặ ấ ặ ư ủ ở ướ ể ắ ố ớ m t lo i n i dung nào đó, b n nh n 'Select an action to perform-Take no aciton' vàộ ạ ộ ạ ấ nh n OK.ấ 13. D n đĩa, ph n 2: Mu n nén toàn b m t phân vùng NTFS trên đĩa c ng, b n nh nồ ầ ố ộ ộ ứ ạ ấ ph i bi u t ng c a đĩa đó trong Explorer r i ch n Properties. Đánh d u ch n lênả ể ượ ủ ồ ọ ấ ọ 'Compress drive to save disk space' r i nh n lên OK ho c Apply. T i dòng nh c nhồ ấ ặ ạ ắ ở xác nh n, b n ch n tuỳ ch n nén t t c các th m c ph và các t p tin (không ch cácậ ạ ọ ọ ấ ả ư ụ ụ ậ ỉ th m c và các t p tin g c), r i nh n OK.ư ụ ậ ở ố ồ ấ 14. D n đĩa, ph n 3: B n có th d n t p tin m t cách t đ ng b ng cách chuy nồ ầ ạ ể ồ ậ ộ ự ộ ằ ể chúng vào m t th m c đã đ c nén. Đ t o ra th m c này, b n nh n ph i trongộ ư ụ ượ ể ạ ư ụ ạ ấ ả m t c a s th m c b t kỳ ho c lên desktop, r i ch n New-Compressed Folder (trongộ ử ổ ư ụ ấ ặ ồ ọ Me) ho c New-Compressed (zipped) Folder (trong XP). N u không nhìn th y l nh này,ặ ế ấ ệ b n ki m tra l i đ b o đ m đã cài đ t tính năng này .ạ ể ạ ể ả ả ặ 15. Ch n m t tên ch : N u mu n gán tên ch khác cho đĩa, b n đăng nh p v iọ ộ ữ ế ố ữ ổ ạ ậ ớ quy n qu n tr , ch n Start-Run, gõ vào diskmgmt.msc, và n phím . Nh n ph i m t ề ả ị ọ ấ ấ ả ộ ổ đĩa d i cùng c a s và ch n Change Drive Letter anh Path. Nh n Edit ho c Change,ở ướ ử ổ ọ ấ ặ ch n m t ch cái ch a dùng trong danh sách x xu ng, nh n OK, tr l i m i nh cọ ộ ữ ư ổ ố ấ ả ờ ọ ắ nh , r i nh n OK l n n a.ở ồ ấ ầ ữ B o m t là trên h tả ậ ế 16. Gi gìn password: U thác h t cho b n bè, nh ng c t l i các t m card. Trao h t bữ ỷ ế ạ ư ắ ạ ấ ế ộ nh , nh ng hãy luôn gi bên mình chi c đĩa thi t l p password đ phòng khi quên m tớ ư ữ ế ế ậ ể ấ password XP c a b n. Tr c h t, mua m t đĩa m m tr ng đã đ c đ nh d ng, sau đóủ ạ ướ ế ộ ề ắ ượ ị ạ gõ Control Panel\User Accounts trong thanh Address c a c a s Explorer ho c Internetủ ử ổ ặ Explorer. n , ch n tài kho n c a mình, nh n Prevent a forgotten password trong danhẤ ọ ả ủ ấ sách Related Tasks và làm theo các b c đ c đ a ra trong Forgotten Password Wizard.ướ ượ ư 17. Gi i quy t chuy n quên password, ph n 1: N u không có đĩa thi t l p password,ả ế ệ ầ ế ế ậ b n đăng nh p b ng tài kho n c a m t ng i qu n tr khác, m Control Panel Userạ ậ ằ ả ủ ộ ườ ả ị ở Accounts (xem th thu t 16), ch n tài kho n ng v i password b quên, nh n Changeủ ậ ọ ả ứ ớ ị ấ the password, và làm theo các h ng d n đ cài đ t l i nó.ướ ẫ ể ặ ạ 18. Gi i quy t chuy n quên password, ph n 2: N u không có trong tay tài kho n c aả ế ệ ầ ế ả ủ ng i qu n tr khác, b n kh i đ ng l i PC và n phím cho đ n khi nhìn th y các tuỳườ ả ị ạ ở ộ ạ ấ ế ấ ch n kh i đ ng Windows nh đ c trình bày trong th thu t 28. Dùng các phím mũiọ ở ộ ư ượ ủ ậ tên đ đi m sáng Safe Mode, và n phím . Khi nhìn th y màn hình Welcome, b n ch nể ể ấ ấ ạ ọ Administrator (theo m c đ nh, m t tài kho n n s không c n password). Làm theo cácặ ị ộ ả ẩ ẽ ầ b c trong th thu t 17 đ cài đ t l i password c a tài kho n đó, r i sau đó kh i đ ngướ ủ ậ ể ặ ạ ủ ả ồ ở ộ l i máy tính.ạ 19. Là ng i dùng đ c c p đ y đ quy n (power user): Khi đăng nh p v i quy nườ ượ ấ ầ ủ ề ậ ớ ề qu n tr , h th ng c a b n có th b thi t h i b i các ch ng trình Trohan horse và cácả ị ệ ố ủ ạ ể ị ệ ạ ở ươ r i ro khác. Tuy nhiên, khi đăng nh p nh m t ng i dùng đ c c p đ y đ quy n,ủ ậ ư ộ ườ ượ ấ ầ ủ ề b n s tránh đ c các r i ro này và s có đ c t t c các ch c năng danh đ nh (vi cạ ẽ ượ ủ ẽ ượ ấ ả ứ ị ệ quay v vai trò ng i qu n tr khi c n s r t d dàng; xem bên d i). Đ t giángề ườ ả ị ầ ẽ ấ ễ ướ ể ự c p, b n ch n Start-Run, gõ lusrmgr.msc và n phím . Nh n Groups r i nh n đúpấ ạ ọ ấ ấ ồ ấ Administrators. Ki m ra đ b o đ m b n có m t tài kho n đ c li t kê bên d iể ể ả ả ạ ộ ả ượ ệ ướ Members mà b n có th dùng khi c n đ n đ y đ các đ c quy n c a ng i qu n tr .ạ ể ầ ế ầ ủ ặ ề ủ ườ ả ị Ch n tài kho n đ h c p, nh n Remove và sau đó nh n OK. B n nh n đúp lên Powerọ ả ể ạ ấ ấ ấ ạ ấ Users, nh n Add, gõ tên tài kho n c a b n và nh n OK hai l n.ấ ả ủ ạ ấ ầ 20. Làm ng i qu n tr trong m t th i gian: Ng i dùng đ c c p đ y đ quy nườ ả ị ộ ờ ườ ượ ấ ầ ủ ề không c n thi t ph i đăng xu t r i đăng nh p tr l i b ng tài kho n c a ng i qu nầ ế ả ấ ồ ậ ở ạ ằ ả ủ ườ ả tr đ ch y m t ch ng trình qu n tr nào đó (ví d ch ng trình lusmgr.msc đã trìnhị ể ạ ộ ươ ả ị ụ ươ bày trong th thu t 19). Thay vào đó, b n ch c n n-gi phím Shift và nh n chu tủ ậ ạ ỉ ầ ấ ữ ấ ộ ph i lên t p tin th c thi (.exe) trong Explorer hay b t kỳ bi u t ng shorcut nào c aả ậ ự ấ ể ượ ủ nó. Ch n Run , ch n Run the programs the following user (trong 2000) ho c Theọ ọ ặ following user (trong XP), r i nh p tên và password (và tên vùng, n u c n) c a m t tàiồ ậ ế ầ ủ ộ kho n ng i qu n lý. Nh n OK.ả ườ ả ấ Th thu t hình nhủ ậ ả 21. Ch n ch ng trình m c đ nh cho máy nh s : L n đ u tiên n i máy camera kọ ươ ặ ị ả ố ầ ầ ố ỹ thu t s c a mình v i PC, b n có th ch n m t hành đ ng và đánh d u lên Always useậ ố ủ ớ ạ ể ọ ộ ộ ấ this program for this action đ tránh g p ph i m t nh c nh nào đó. Nh ng đi u gì sể ặ ả ộ ắ ở ư ề ẽ x y ra n u sau này b n mu n khác? Ghép n i camera tr l i, nh n ph i lên bi uả ế ạ ố ố ở ạ ấ ả ể t ng c a nó trong Explorer, và ch n Properties. Dùng các cài đ t trên tab Events đượ ủ ọ ặ ể ch n nh ng gì s x y ra khi b n n i máy l n sau.ọ ữ ẽ ả ạ ố ầ 22. Gi gìn bí m t: Đ b o v t p tin và th m c nh y c m trên đĩa đ c đ nhữ ậ ể ả ệ ậ ư ụ ạ ả ổ ượ ị d ng theo NTFS, b n dùng kh năng mã hóa cài s n trong Windows. Ch n các t p tinạ ạ ả ẵ ọ ậ và các th m c không nén đ mã hóa, nh n ph i lên chúng, và sau đó ch n Properties.ư ụ ể ấ ả ọ Trên nhãn General, b n nh n Advanced. Đánh d u ch n lên Encrypt contents to secureạ ấ ấ ọ data và nh n OK. Xác đ nh các t p tin và các th m c c n mã hóa. Ch nh ng ai đã mãấ ị ậ ư ụ ầ ỉ ữ hóa nh ng t p tin này m i có kh năng thâm nh p vào chúng. Đ b tính năng mã hóa,ữ ậ ớ ả ậ ể ỏ b n b ch n h p Encrypt (tuỳ ch n mã hoá này không có tác d ng trong XP Home).ạ ỏ ọ ộ ọ ụ Làm cho các th m c tr thành riêng t đ phòng ng i khác xem tr m .ư ụ ở ư ề ườ ộ 23. Gi u thông tin cá nhân: Ng i qu n tr nào cũng có th xem các t p tin trên desktopấ ườ ả ị ể ậ c a b n, trong th m c My Documents c a b n, và trong th m c tóm t t (profile) c aủ ạ ư ụ ủ ạ ư ụ ắ ủ b n b ng cách tìm th m c My Documents và trong th m c Documents and Settings.ạ ằ ư ụ ư ụ Đ tăng c ng tính riêng t trên các đĩa đ c đ nh d ng theo NTFS, b n m th m cể ườ ư ượ ị ạ ạ ở ư ụ Documents and Settings, nh n ph i lên th m c mà b n mu n gi riêng t , và ch nấ ả ư ụ ạ ố ữ ư ọ Properties. Nh n Sharing, đánh d u lên Make this folder private, và nh n OK.ấ ấ ấ S a ch a nhanhữ ữ 24. V n ng c đ ng h : N u PC ho t đ ng khác th ng, b n dùng System Restore đặ ượ ồ ồ ế ạ ộ ườ ạ ể đ a Windows quay v tr ng thái n đ nh tr c đây. Ch n Start-Programs (Allư ề ạ ổ ị ướ ọ Programs trong XP) - Accessories-System Tools-System Restore, nh n Restore myấ computer to an earlier time-Next, r i làm theo các h ng d n.ồ ướ ẫ 25. Đ t m t th i đi m ph c h i t t h n: B t kỳ khi nào có d đ nh th c hi n m t thayặ ộ ờ ể ụ ồ ố ơ ấ ự ị ự ệ ộ đ i nào đó, b n hãy nh t o m t th i đi m ph c h i tr c khi b t đ u. M Systemổ ạ ớ ạ ộ ờ ể ụ ồ ướ ắ ầ ở Restore nh đã nói trên, ch n Create a Restore Point, nh n Next, r i làm theo cácư ở ọ ấ ồ h ng d n. Tuy nhiên, không c n đ n th i đi m ph c h i khi b n cài đ t ph n m m,ướ ẫ ầ ế ờ ể ụ ồ ạ ặ ầ ề các b n c p nh t, ho c các driver thi t b , Windows s t đ ng t o giúp cho b n đi mả ậ ậ ặ ế ị ẽ ự ộ ạ ạ ể ph c h i này.ụ ồ 26. Tùy bi n các ph c h i, ph n 1: Đ ch n đĩa cho System Restore theo dõi các thayế ụ ồ ầ ể ọ ổ đ i và c n bao nhiêu dung l ng đ sao l u, b n nh n ph i My Computer r i ch nổ ầ ượ ể ư ạ ấ ả ồ ọ Properties. Nh n System Restore, ch n m t đĩa, nh n Settings và thi t l p các đi uấ ọ ộ ổ ấ ế ậ ề khi n theo ý b n.ể ạ 27. Tùy bi n các ph c h i, ph n 2: Trong Windows Me, vi c đi u ch nh dung l ngế ụ ồ ầ ệ ề ỉ ượ mà System Restore dùng đ sao l u l i h i khác: Nh n ph i My Computer, ch nể ư ạ ơ ấ ả ọ Properties-Performance-File System, và bên d i Hard Disk, b n kéo con tr t 'Systemướ ạ ượ Restor diskspace use' đ n v trí ng v i dung l ng yêu c u. N u không mu n, b n cóế ị ứ ớ ượ ầ ế ố ạ th nh n Disable System Restore bên d i nhãn Trouble-shooting c a Systemể ấ ướ ủ Properties đ t t System Restore.ể ắ 28. Tìm gi i pháp trong Safe Mode: N u có cái gì đó làm ng ng Windows gi a ch ngả ế ư ữ ừ ho c làm cho nó hành x sai, b n kh i đ ng l i và n phím tr c khi Windows n pặ ử ạ ở ộ ạ ấ ướ ạ vào (có th b n ph i n vài ba l n đ tìm th i đi m có m t đáp ng). Đ ng tác nàyể ạ ả ấ ầ ể ờ ể ộ ứ ộ làm xu t hi n trình đ n Advanced Options. B n dùng các phím mũi tên đ ch n Safeấ ệ ơ ạ ể ọ Mode, và n phím đ kh i đ ng Windows b ng cách s d ng m t s l ng t i thi uấ ể ở ộ ằ ử ụ ộ ố ượ ố ể các driver. N u g p may, b n có th undo nh ng gì b n đã làm đ d n đ n s c , vàế ặ ạ ể ữ ạ ể ẫ ế ự ố sau đó b n kh i đ ng l i Windows m t cách bình th ng.ạ ở ộ ạ ộ ườ 29. Quay v v i Registry: N u Safe Mode không gi i quy t đ c tr c tr c, b n vàoề ớ ế ả ế ượ ụ ặ ạ trình đ n Advanced Options nh đã trình bày trong th thu t 28, nh ng l n này b nơ ư ủ ậ ư ầ ạ ch n Last Known Configuration và n phím . Đ ng tác này s kh i ch y Windowsọ ấ ộ ẽ ở ạ b ng cách dùng phiên b n m i nh t c a Registry là phiên b n d n đ n m t kh i đ ngằ ả ớ ấ ủ ả ẫ ế ộ ở ộ thành công. Không có t p tin nào b lo i.ậ ị ạ 30. Chép các thông báo l i: Khi Windows báo cho b n bi t có cái gì đó tr nên khôngỗ ạ ế ở ki m soát đ c, có th b n s mu n l u l i các thông báo l i này đ g i cho b ph nể ượ ể ạ ẽ ố ư ạ ỗ ể ử ộ ậ h tr k thu t ho c cho chuyên viên PC đ a ph ng c a b n. Đ th c hi n đi uỗ ợ ỹ ậ ặ ở ị ươ ủ ạ ể ự ệ ề này b n ch c n n -C đ chép thông báo vào Clipboard, m m t e-mail m i g i bạ ỉ ầ ấ ể ở ộ ớ ử ộ ph n tr giúp k thu t, n -V đ dán văn b n báo đ ng l i, và g i.ậ ợ ỹ ậ ấ ể ả ộ ỗ ử 31. Ch p nh l i: N u không th sao chép văn b n thông báo l i nh đã nói trên, b nụ ả ỗ ế ể ả ỗ ư ạ n - (trên bàn phím c a b n, tên c a phím sau có th đ c vi t t t) đ ch p nh c aấ ủ ạ ủ ể ượ ế ắ ể ụ ả ủ h p thông báo l i. Dán hình này vào ng d ng e-mail (n u nó h tr đ h a) ho c vàoộ ỗ ứ ụ ế ỗ ợ ồ ọ ặ trình x lý văn b n c a b n. B n cũng có th dán màn hình này vào ti n ích t o hìnhử ả ủ ạ ạ ể ệ ạ Paint c a Windows b ng cách m ch ng trình đó và ch n Edit-Paste. L u hình d iủ ằ ở ươ ọ ư ướ d ng t p tin bitmap (.bmp), t p tin JPEG (.jpg) ho c m t đ nh d ng nào đó mà b n cóạ ậ ậ ặ ộ ị ạ ạ th g i đi nh là m t đính kèm e-mail cho nhân viên s a ch a.ể ử ư ộ ử ữ 32. Tìm tr giúp trong Google Groups: Đ tìm tr giúp tr c tuy n, b n nh p t t cợ ể ợ ự ế ạ ậ ấ ả ho c m t ph n văn b n trong thông báo l i c a Windows vào h p tìm ki m chính c aặ ộ ầ ả ỗ ủ ộ ế ủ Google. N u làm nh v y mà không tìm đ c m t cách s a ch a, b n nh n nhãnế ư ậ ượ ộ ử ữ ạ ấ Groups trên trang k t qu tìm ki m c a Google đ xem nh ng ý ki n tranh lu n đ cế ả ế ủ ể ữ ế ậ ượ l u gi đây có th có liên quan đ n tr c tr c c a b n.ư ữ ở ể ế ụ ặ ủ ạ Các th thu t v m ngủ ậ ề ạ Lúc đ u có gia đình dùng hai xe máy, sau đó có gia đình dùng hai TV và hi n nay cóầ ệ nh ng gia đình dùng hai (hay nhi u) máy tính. Nh ng th thu t đ n gi n sau giúp b nữ ề ữ ủ ậ ơ ả ạ t o cho các máy tính đó h u d ng h n.ạ ữ ụ ơ 33. Đ cho Windows th c hi n công vi c đó: L n đ u tiên k t n i vào m ng, Networkể ự ệ ệ ầ ầ ế ố ạ Setup Wizard c a Windows XP s đ a b n đi t ng b c qua h t các chi ti t. Đ ch yủ ẽ ư ạ ừ ướ ế ế ể ạ Wizard này b ng th công, b n ch n Start-Run, gõ netsetup, và n .ằ ủ ạ ọ ấ Liên k t v i m t m ng không dây b o m t y u và ch p nh n nh ng r i ro riêng c aế ớ ộ ạ ả ậ ế ấ ậ ữ ủ ủ b n.ạ 34. Thi t l p m ng không dây: Khi b n c m m t b adapter không dây vào máy tínhế ậ ạ ạ ắ ộ ộ c a mình, XP s hi n th h p tho i Connect to Wireless Network. N u không hi n thủ ẽ ể ị ộ ạ ế ể ị h p tho i, b n nh n ph i lên bi u t ng m ng không dây trong khay h th ng vàộ ạ ạ ấ ả ể ượ ạ ệ ố ch n View Available Wireless Networks. (N u không th y bi u t ng này, b nọ ế ấ ể ượ ạ chuy n đ n thanh Address c a m t c a s Explorer b t kỳ, gõ Control Panel\Networkể ế ủ ộ ử ổ ấ Connections, và nh n ph i lên bi u t ng Wireless Network Connection). Ch n ghépấ ả ể ượ ọ n i không dây c a b n và nh n Connect.ố ủ ạ ấ 35. K t n i v i m t m ng không dây không an toàn: N u nút Connect đã b vô hi uế ố ớ ộ ạ ế ị ệ hóa (có màu xám) trong h p tho i Wireless Network Connection, m ng đó có th khôngộ ạ ạ ể có tính năng an toàn Wire Equivalent Privacy ho c tính năng an toàn Wi-Fi Protectedặ Access m i h n. Đ b qua, b n đánh d u lên Allow me to connect to the selectedớ ơ ể ỏ ạ ấ wireless network, even though it is not secure . Nên nh , tính riêng t này c a b n cóớ ư ủ ạ nhi u r i ro.ề ủ Liên k t v i m t m ng không dây b o m t y u và ch p nh n nh ng r i ro riêng c aế ớ ộ ạ ả ậ ế ấ ậ ữ ủ ủ b n.ạ 36. T th c hi n m ng không dây: Theo m c đ nh, Windows XP s t đ ng l p c uự ự ệ ạ ặ ị ẽ ự ộ ậ ấ hình m ng không dây cho b n (tính năng này có tên Wireless Zero Configuration). Tuyạ ạ nhiên, n u ph n c ng m ng không dây c a b n có kèm theo các driver ph n m mế ầ ứ ạ ủ ạ ầ ề riêng, có th b n ph i t t tính năng Windows này. Mu n th c hi n nh v y, b n nh nể ạ ả ắ ố ự ệ ư ậ ạ ấ đúp bi u t ng Wireless Network Connection trong c a s Network Connections (nhể ượ ử ổ ư đã trình bày trong th thu t 34), ho c nh n lên phiên b n thu nh c a bi u t ng nàyủ ậ ặ ấ ả ỏ ủ ể ượ trong khay h th ng. Ch n nút Properties, và trong h p tho i Wireless Connectionệ ố ọ ộ ạ Properties, b n nh n Wireless Networks. B n b ch n đ i v i Use Windows toạ ấ ạ ỏ ọ ố ớ configure my wireless network settings và nh n OK .ấ 37. Chuy n đ i tài kho n trong nháy m t: N u PC có đ b nh , b n có th chuy nể ổ ả ắ ế ủ ộ ớ ạ ể ể t tài kho n ng i dùng này sang tài kho n ng i dùng khác mà không ph i đăng xu từ ả ườ ả ườ ả ấ tr c. Đ th c hi n đi u này, b n nh n Start-Log off -Switch User. Làm nh v y cóướ ể ự ệ ề ạ ấ ư ậ th ti t ki m th i gian khi b n ch c n th c hi n m t chuy n vi ng thăm nhanh đ nể ế ệ ờ ạ ỉ ầ ự ệ ộ ế ế ế m t tài kho n khác. Tuy nhiên, có th b n không mu n hình thành thói quen nh v y,ộ ả ể ạ ố ư ậ vì t c đ h th ng s ch m, đ c bi t khi ch y các game, các ti n ích h th ng và cácố ộ ệ ố ẽ ậ ặ ệ ạ ệ ệ ố ng d ng khác.ứ ụ 38. Vô hi u hóa chuy n đ i nhanh: Fast User Switching có m t nh c đi m khác: Khiệ ể ổ ộ ượ ể tính năng này ho t đ ng, b n không th dùng ch c năng Offline Files c a Windows; đóạ ộ ạ ể ứ ủ là ch c năng t đ ng t i xu ng các trang web đ duy t xem ngo i tuy n. Đ lo i trứ ự ộ ả ố ể ệ ạ ế ể ạ ừ Fast User Switching, b n chuy n đ n thanh Address c a m t c a s Explorer ho cạ ể ế ủ ộ ử ổ ặ Internet Explorer b t kỳ, gõ Control Panel\User Accounts, và n phím . Nh n lênấ ấ ấ Change the way users log on or off, b đánh d u đ i v i Use Fast Switching, và cu iỏ ấ ố ớ ố cùng nh n Apply Options.ấ Vô hi u hóa khác v i xóa m t tài kho n cũ .ệ ớ ộ ả 39. Vô hi u hóa tài kho n thay vì xóa chúng: N u ng i đ p có đi xa lâu ngày, xinệ ả ế ườ ẹ cũng đ ng xóa tài kho n c a cô ta. V sau, vi c l p l i tài kho n v i cùng tên cũ s cóừ ả ủ ề ệ ậ ạ ả ớ ẽ th không hoàn toàn gi ng nh tr c đây và nó s không cho phép cô truy c p nh ngể ố ư ướ ẽ ậ ữ t p tin đã mã hóa v n c a mình (xem th thu t 22). B n có th vô hi u hóa nó thay vìậ ố ủ ủ ậ ạ ể ệ xóa toàn b (chú ý là th t c này không ho t đ ng trong XP Home): n -R, gõộ ủ ụ ạ ộ Ấ lusrmgr.msc và n . Nh n bi u t ng c a th m c Users, và sau đó nh n đúp lên tênấ ấ ể ượ ủ ư ụ ấ c a tài kho n ng i dùng. Đánh d u lên Accounts is disabled và nh n OK . Mu nủ ả ườ ấ ấ ố ph c h i l i tài kho n, b n ch c n b ch n lên h p này.ụ ồ ạ ả ạ ỉ ầ ỏ ọ ộ 40. C u t p tin t trong m t tài kho n đã b xóa: N u là ng i phân minh, b n sứ ậ ừ ộ ả ị ế ườ ạ ẽ không bao gi c n l i tài kho n c a cô gái đ p đó, b n có th xóa nó đ ng th i v nờ ầ ạ ả ủ ẹ ạ ể ồ ờ ẫ gi cho cô ta nh ng t p tin c a ng i dùng. Tr c h t, b n đăng nh p b ng m t tàiữ ữ ậ ủ ườ ướ ế ạ ậ ằ ộ kho n ng i qu n tr , nh n lên thanh Address c a c a s Explorer ho c Internetả ườ ả ị ấ ủ ử ổ ặ Explorer b t kỳ, gõ Control Panel\User Accounts và n . Ti p theo, ch n tên tài kho nấ ấ ế ọ ả đã b xóa, ch n Delete the account, nh n Keep Files, và cu i cùng ch n Delete Account.ị ọ ấ ố ọ M c dù tài kho n c a cô gái s b lo i nh ng t t c các t p tin desktop và Myặ ả ủ ẽ ị ạ ư ấ ả ậ Documents c a cô ta s đ c đ t trong m t th m c m i trên desktop c a tài kho nủ ẽ ượ ặ ộ ư ụ ớ ủ ả ng i qu n tr đó. Tuy nhiên, luôn nh r ng e-mail c a cô gái và t t c các cài đ tườ ả ị ớ ằ ủ ấ ả ặ khác ng v i tài kho n c a cô ta đ u m t đi vĩnh vi n.ứ ớ ả ủ ề ấ ễ Các ng d ng cũ không bao gi b đi n u b n ch y chúng trong ch đ t ng thích.ứ ụ ờ ỏ ế ạ ạ ế ộ ươ 41. Ch y các ng d ng c đi n: N u có m t ng d ng thu c th h tr c XP khôngạ ứ ụ ổ ể ế ộ ứ ụ ộ ế ệ ướ ch y đ c trong h đi u hành m i nh t c a Windows (và không có s n m t c p nh tạ ượ ệ ề ớ ấ ủ ẵ ộ ậ ậ nào cho ch ng trình đó c ), b n nh n ph i lên shorcut c a ch ng trình và ch nươ ả ạ ấ ả ủ ươ ọ Properties. Ch n Compatibility-Run this program in compatibility mode for, và ch nọ ọ phiên b n Windows thích h p . Nh n OK. C nh báo an toàn: Không bao gi cho ch yả ợ ấ ả ờ ạ m t ch ng trình ch ng virus, m t ch ng trình d n đĩa, hay m t ti n ích h th ngộ ươ ố ộ ươ ồ ộ ệ ệ ố b t kỳ nào khác trong m t phiên b n Windows không d đ nh dùng cho nó. Làm nhấ ộ ả ự ị ư v y có th gây h ng h th ng.ậ ể ỏ ệ ố 42. S a trình uninstall b h ng: N u c uninstall m t ch ng trình b ng applet Add orử ị ỏ ế ố ộ ươ ằ Remove Programs trong Control Panel mà trình uninstall đó không ch y, thì m t sạ ộ ố ho c t t c các t p tin c a ch ng trình có th đã b xóa. Ch c n cài đ t l i trình ngặ ấ ả ậ ủ ươ ể ị ỉ ầ ặ ạ ứ d ng này vào chính th m c đã ch a nó, và dùng l i Add or Remove Programs đ xóaụ ư ụ ứ ạ ể nó m t cách chính xác.ộ Quy t đ nh s dùng đĩa quang hay m ng đ truy n t i các t p tin và các cài đ t đ nế ị ẽ ạ ể ề ả ậ ặ ế m t máy tính m i.ộ ớ 43. C p nh t driver đ h a: Nhi u tr c tr c ph bi n c a Windows có th do cácậ ậ ồ ọ ề ụ ặ ổ ế ủ ể driver đ h a b l i th i ho c b h ng gây ra. N u không th tìm đ c ngu n g c c aồ ọ ị ỗ ờ ặ ị ỏ ế ể ượ ồ ố ủ nh ng tr c tr c hay tái di n b ng m t ho c nhi u trình ng d ng c a mình, b n đ nữ ụ ặ ễ ằ ộ ặ ề ứ ụ ủ ạ ế website c a hãng s n xu t card đ h a đang dùng đ xem có th t i xu ng m t driverủ ả ấ ồ ọ ể ể ả ố ộ m i h n hay không.ớ ơ Kh i đ u thu n l iở ầ ậ ợ 44. Th c hi n di chuy n thông minh: Công c Files and Settings Transfer Wizard làự ệ ể ụ ph ng ti n t t nh t đ di chuy n các cài đ t Windows t PC này sang PC khác. B nươ ệ ố ấ ể ể ặ ừ ạ có th chuy n t p tin, các cài đ t t Internet Explorer, Outlook Express, và các ph nể ể ậ ặ ừ ầ khác c a Windows thông qua m ng ho c m t đĩa tháo l p. Đ cài đ t các ng d ngủ ạ ặ ộ ắ ể ặ ứ ụ c a b n trong máy m i, ch n Start-All Programs- Accessories-Systems Tools-Files andủ ạ ớ ọ Settings Transfer Wizard, r i làm theo các h ng d n .ồ ướ ẫ 45. Đ ng quên túi th kh ng l c a mình: N u ch n 'Settings only' trong Files andừ ư ổ ồ ủ ế ọ Settings Transfer Wizard và dùng đĩa m m đ di chuy n các cài đ t này, Windows sề ể ể ặ ẽ ch di chuy n th Outlook Express mà thôi n u đĩa đó ch a đ . Hãy dùng đĩa dungỉ ể ư ế ứ ủ l ng l n đ b o đ m Windows mang theo h t các thông đi p trong OE.ượ ớ ể ả ả ế ệ 46. T n d ng h t toàn b ti n ích trong h đi u hành: Không ph i t t c các công cậ ụ ế ộ ệ ệ ề ả ấ ả ụ và trò ch i Windows mà b n c n đ u đ c cài đ t trong PC. M m t c a s Explorerơ ạ ầ ề ượ ặ ở ộ ử ổ ho c th m c b t kỳ, và trong thanh Address b n gõ Control Panel\Add\Removeặ ư ụ ấ ạ Programs (trong Windows 98, 2000, và Me) ho c Control Panel\Add or Removeặ Programs (trong XP). Nh n Windows Setup ho c Add/Remove Windows Components,ấ ặ ch n m t kho n m c, và nh n Detail (n u c n); có th ph i nh n Details l n n a đọ ộ ả ụ ấ ế ầ ể ả ấ ầ ữ ể xem nhi u b ph n ph h n. Đánh d u lên kho n m c mà b n yêu c u, nh n OK vàề ộ ậ ụ ơ ấ ả ụ ạ ầ ấ làm theo các h ng d n. Có th b n đ c nh c cài đĩa Windows CD vào đ cài đ tướ ẫ ể ạ ượ ắ ể ặ m t s trong các ch ng trình này.ộ ố ươ 47. Tăng t c vi c b o d ng đĩa: Đ t o m t shorcut nh m d n s ch đĩa theo cáchố ệ ả ưỡ ể ạ ộ ằ ọ ạ c a b n, b n ch n Start-Run, gõ Clean/sageset, nh p vào m t con s ch n t 0 đ nủ ạ ạ ọ ậ ộ ố ọ ừ ế 65535 và n . (Con s này ch xác đ nh các tùy ch n mà b n ch n). Ch n các cài đ tấ ố ỉ ị ọ ạ ọ ọ ặ theo yêu c u và nh n OK. Đ làm cho shorcut ch y Disk Cleanup, b n nh n ph i lênầ ấ ể ạ ạ ấ ả desktop ho c trong th m c, và ch n New-Shortcut. Trong h p đ nh v , b n gõặ ư ụ ọ ộ ị ị ạ cleanmrg/sage run (thay x b ng con s b n đã đ a vào tr c). Làm theo các nh cằ ố ạ ư ướ ắ nh đ k t thúc shortcut.ở ể ế B n t quy t đ nh Windows s c p nh t nh th nào?ạ ự ế ị ẽ ậ ậ ư ế 48. T đ ng hóa các c p nh t: Đ t đ ng hóa tính năng Windows Update trongự ộ ậ ậ ể ự ộ Windows XP, b n nh n chu t ph i lên My Computer, ch n Properties và nh n nhãnạ ấ ộ ả ọ ấ Automatic Updates. Trong Windows Me và 2000 (Service Pack 3 ho c m i h n), b nặ ớ ơ ạ m Control Panel và nh n đúp Automatic Updates. Trong Windows 2000 và XP, b nở ấ ạ đánh d u lên Keep my computer up to date. Trong t t c các phiên b n, b n ch n m tấ ấ ả ả ạ ọ ộ trong ba tùy ch n có s n.ọ ẵ 49. Ng ng các c p nh t t đ ng: Windows s t o m t th i đi m ph c h i tr c khiư ậ ậ ự ộ ẽ ạ ộ ờ ể ụ ồ ướ th c hi n m t c p nh t. Xem th thu t 24 đ bi t các h ng d n trong vi c kh iự ệ ộ ậ ậ ủ ậ ể ế ướ ẫ ệ ở ch y System Restore. Trên màn hình 'Select a Restore Point', b n nh n lên ngày thángạ ạ ấ c a c p nh t, ch n đi m ph c h i tr c khi x y ra tr c tr c, nh n Next, và làm theoủ ậ ậ ọ ể ụ ồ ướ ả ụ ặ ấ các nh c nh .ắ ở 50. B sung ti n ích c p nh t: phiên b n Windows 98 ho c 2000 tr c Service Pack 3ổ ệ ậ ậ ả ặ ướ đ u c n ti n ích Windows Critical Update Notification đ t đ ng tìm các b n s a l i.ề ầ ệ ể ự ộ ả ử ỗ B n nh n đúp lên bi u t ng Scheduled Tasks trong khay h th ng ho c trong Controlạ ấ ể ượ ệ ố ặ Panel. N u ti n ích nói trên không có đó, b n đ n đ a chế ệ ở ạ ế ị ỉ windowsupdate.microsoft.com, nh n Pick updates to install, và nh n Critical Updatesấ ấ and Service Packs. Tìm và ch n ti n ích này.ọ ệ 51. C p nh t th công: Đ làm m i Windows theo phong cách cũ, b n t tìm cácậ ậ ủ ể ớ ạ ự mi ng vá có s n: Ch n Start.Windows Update ho c Start.All Programs.Windowsế ẵ ọ ặ Update và làm theo các nh c nh t i site Windows Update.ắ ở ạ Ghi CD 52. B t tính năng ghi CD: Khi đã đ a m t đĩa tr ng vào trong CD-RW, b n n -E đậ ư ộ ắ ổ ạ ấ ể m Explorer, nh n ph i bi u t ng c a đĩa, ch n Properties.Recording và b o đ mở ấ ả ể ượ ủ ổ ọ ả ả đã đánh d u lên Enable CD recording on this drive . Chú ý là các nhãn và các tuỳ ch nấ ọ đ c li t kê trong h p tho i CD Drive Properties đ u t ng thích v i trình đi u khi nượ ệ ộ ạ ề ươ ớ ề ể c a t ng lo i ghi.ủ ừ ạ ổ 53. Dùng ph n m m t hãng th ba: N u dùng m t ti n ích ghi CD nh Roxio Easyầ ề ừ ứ ế ộ ệ ư CD & DVD Creator (www.roxio.com), b n làm theo các b c trong th thu t 52,ạ ướ ủ ậ nh ng b ch n đ i v i Enable CD Recording on this drive (ho c tuỳ ch n t ngư ỏ ọ ố ớ ặ ọ ươ đ ng đ i v i driver c a b n). Làm nh v y, các tính năng ghi c a riêng Windows sươ ố ớ ủ ạ ư ậ ủ ẽ không tranh ch p v i các tính năng ghi c a ti n ích b n dùng.ấ ớ ủ ệ ạ 54. Đ nh v l i hình nh CD: Windows d tr m t l ng dung l ng đĩa c ng đ dùngị ị ạ ả ự ữ ộ ượ ượ ứ ể cho d li u s đ c ghi vào m t CD-R, th ng là 650 MB cho đ n 700 MB, nh ng cóữ ệ ẽ ượ ộ ườ ế ư th đ n 1GB cho nh ng đĩa dung l ng l n. B n có th báo cho Windows bi t để ế ữ ổ ượ ớ ạ ể ế ể dùng dung l ng tr ng trên đĩa này b ng cách: m h p tho i CD Drive Propertiesượ ố ổ ằ ở ộ ạ nh đã trình bày trong th thu t 52 và nh n lên nhãn Recording (ho c tuỳ ch n t ngư ủ ậ ấ ặ ọ ươ đ ng đ i v i driver c a b n). Ch n đĩa mà trong ví d trên Hình 9 đ c li t kêươ ố ớ ủ ạ ọ ổ ụ ượ ệ trong danh sách x xu ng bên d i Desktop CD Recording.ổ ố ướ L p c u hình cho vi c ghi CD-R và CD-RW trong h p tho i Properties dùng cho đĩaậ ấ ệ ộ ạ ổ đó. 55. Ghi đĩa t c đ ch m: Theo m c đ nh, Windows s dùng t c đ truy n nhanh nh tố ộ ậ ặ ị ẽ ố ộ ề ấ c a m t đĩa CD-R. N u g p tr c tr c, b n h t c đ đó xu ng: M CD Driveủ ộ ổ ế ặ ụ ặ ạ ạ ố ộ ố ở Properties đ n nhãn Recording (ho c m t nhãn t ng đ ng đ i v i driver c a b n)ế ặ ộ ươ ươ ố ớ ủ ạ và ch n m t t c đ ch m h n; trong hình đó là các t c đ bên d i 'Select a writeọ ộ ố ộ ậ ơ ố ộ ướ speed'. 56. Đ a các t p tin vào CD: B n có th ch n các t p tin mà b n mu n ghi vào CDư ậ ạ ể ọ ậ ạ ố trong Windows Explorer r i kéo chúng đ n bi u t ng c a đĩa, ho c ch c n nh nồ ế ể ượ ủ ổ ặ ỉ ầ ấ ph i lên các t p tin đ c ch n đó, nh n Send To, và l a ch n đĩa c a b n. Windowsả ậ ượ ọ ấ ự ọ ổ ủ ạ s chép các t p tin này vào khu v c l u gi t m thay vì tr c ti p vào CD. B n có thẽ ậ ự ư ữ ạ ự ế ạ ể nh n đúp lên bi u t ng đĩa trong Explorer đ duy t các t p tin này. Trong khungấ ể ượ ổ ể ệ ậ tác v bên trái, b n nh n Write these files to CD khi b n đã s n sàng ghi đĩa và làmụ ạ ấ ạ ẵ theo các b c trong CD Writing Wizard.ướ 57. T o CD nh c b ng Windows Media Player: N u dùng Windows Media Player 9 đạ ạ ằ ế ể t o m t playlist tuỳ bi n, b n có th ghi các bài nh c này lên m t CD (n u ch a đ ).ạ ộ ế ạ ể ạ ộ ế ứ ủ V i Media Player m trong ch đ đ y đ , b n nh n Copy to CD or Device bên trái.ớ ở ế ộ ầ ủ ạ ấ ở B n ch n playlist cho mình t danh sách x xu ng 'Music to Copy'. N u nhìn th yạ ọ ừ ổ ố ế ấ 'Will not fit' trong c t tr ng thái (status) c a playlist, b n b ch n b t m t s t p tin.ộ ạ ủ ạ ỏ ọ ớ ộ ố ậ Cu i cùng, nh n Copy Music trong góc trên bên ph i.ố ấ ả 58. T o CD nh c b ng ch ng trình khác: Windows Media Player 9 có s n m t t p tinạ ạ ằ ươ ẵ ộ ậ mi n phí sao chép vào các đĩa CD-R, nh ng các ti n ích thu c hãng th ba cho chúngễ ổ ư ệ ộ ứ ta nhi u tuỳ ch n h n, k c kh năng sao chép đĩa CD nh c không làm gi m ch tề ọ ơ ể ả ả ạ ả ấ l ng ti ng (v n là m t h u qu tai h i do chuy n đ i đ nh d ng c a Windows Mediaượ ế ố ộ ậ ả ạ ể ổ ị ạ ủ Player). Xem DVD Báo cho Windows Media Playyer nh ng gì ph i làm n u không nhìn th y có m t DVDữ ả ế ấ ộ trong đĩa.ổ 59. B t 'công t c' cho Windows Media Player: N u m m t đĩa DVD ho c CD trongậ ắ ế ở ộ ặ Windows Media Player 9 nh ng các nút đi u khi n c a ti n ích này đ u b vô hi uư ề ể ủ ệ ề ị ệ hóa, b n ch n Play.DVD, VCD or CD Audio.ạ ọ 60. Phóng to thu nh hình DVD: N u dùng Windows Media Player 9 đ xem DVD, b nỏ ế ể ạ dùng bi u t ng toàn màn hình trong góc d i bên ph i đ ch nh hình to, ho c n - để ượ ướ ả ể ỉ ặ ấ ể chuy n vào ho c ra kh i ch đ toàn màn hình. Chuy n con tr ra các c nh màn hìnhể ặ ỏ ế ộ ể ỏ ạ (và sau đó gi yên chu t không chuy n đ ng) đ lo i b các nút đi u khi n. Đ nhìnữ ộ ể ộ ể ạ ỏ ề ể ể th y các nút đi u khi n, b n đ y chu t lên trên đ nh màn hình.ấ ề ể ạ ẩ ộ ỉ 61. Đi u khi n t c đ DVD: Khi xem DVD trong Windows Media Player 9, b n nh nề ể ố ộ ạ ấ ho c kéo con tr t trên thanh tìm ki m đ di chuy n t i ho c lui. n - -F đ chi uặ ượ ế ể ể ớ ặ Ấ ể ế hình chuy n đ ng nhanh, - - G đ tăng t c đ xem, và - - S đ làm ch m l i. - - N sể ộ ể ố ộ ể ậ ạ ẽ đ a t c đ phim v l i bình th ng.ư ố ộ ề ạ ườ 62. Đi u khi n DVD t bàn phím: Nh ng phím ti n l i khác đ i v i DVD là - P đề ể ừ ữ ệ ợ ố ớ ể t m d ng và ch y l i, đ v n to âm l ng, đ gi m âm l ng, và đ t t ti ng.ạ ừ ạ ạ ể ặ ượ ể ả ượ ể ắ ế Hi u ch nh t c đệ ỉ ố ộ 63. Gi m b t c m giác khó ch u, ph n 1: N u c a s ng d ng c a PC m quá ch m,ả ớ ả ị ầ ế ử ổ ứ ụ ủ ở ậ b n có th tăng t c b ng cách t t b t m t s hi u ng hi n th linh tinh c a Windows.ạ ể ố ằ ắ ớ ộ ố ệ ứ ể ị ủ B n nh n ph i My Computer và ch n Properties. Ch n Advanced, và bên d iạ ấ ả ọ ọ ướ Performance, b n nh n Settings. Bên d i nhãn Visual Effects, b n ch n Adjust forạ ấ ướ ạ ọ best performance, ho c ch n Custom và t t t t c các hi u ng không c n cho b n.ặ ọ ắ ấ ả ệ ứ ầ ạ 64. Gi m b t c m giác khó ch u, ph n 2: Đ tăng sôi đ ng cho Windows 98, 2000ả ớ ả ị ầ ể ộ ho c Me, b n nh n ph i desktop và ch n Properties. Nh n nhãn Effects. B n b ch nặ ạ ấ ả ọ ấ ạ ỏ ọ các kho n m c trong h p Visual Effects cho đ n lúc c m th y cân b ng gi a t c đ vàả ụ ộ ế ả ấ ằ ữ ố ộ tính h p d n, t o c m giác t t nh t đ i v i b n. Trong Windows 98 b n t t Animateấ ẫ ạ ả ố ấ ố ớ ạ ạ ắ windows, menus and lists; trong c ba phiên b n, b n có th b ch n đ i v i Showả ả ạ ể ỏ ọ ố ớ windows contents while dragging. 65. Thi t l p các u tiên: H p tho i Performance Options c a XP cho b n m t ít khế ậ ư ộ ạ ủ ạ ộ ả năng đi u khi n cách Windows dùng b nh và nh ng tác v nào đ c quy n u tiênề ể ộ ớ ữ ụ ượ ề ư s d ng b x lý trong máy tính. Đ ki m tra các cài đ t c a mình, b n m h p tho iử ụ ộ ử ể ể ặ ủ ạ ở ộ ạ Performance Options nh đã trình bày trong th thu t 63 và nh n Advanced. Bên d iư ủ ậ ấ ướ Processor Scheduling, b n đ nguyên Programs đã đ c ch n đ u tiên các ng d ngạ ể ượ ọ ể ư ứ ụ n n tr c, sau đó thì m i đ n các ng d ng thông th ng. Tuy nhiên, n u b n th ngề ướ ớ ế ứ ụ ườ ế ạ ườ xuyên làm vi c trong m t ng d ng nào đó trong khi các ng d ng khác hi n ch a c nệ ộ ứ ụ ứ ụ ệ ư ầ đ n, b n ch n Background services đ b x lý chia s đ ng đ u th i gian c a nó choế ạ ọ ể ộ ử ẻ ồ ề ờ ủ t t c các tác v đang ch y, thay vì u tiên cho các ng d ng n n tr c.ấ ả ụ ạ ư ứ ụ ở ề ướ 66. Ki m tra tính t ng thích hibernation: N u mu n Windows kh i đ ng trong vàiể ươ ế ố ở ộ giây v i t t c các ng d ng và các tài li u đ u m , đúng nh khi đ nguyên chúngớ ấ ả ứ ụ ệ ề ở ư ể mà đóng máy, b n th dùng ch đ hibernation (ng đông). Nh n lên thanh Addressạ ử ế ộ ủ ấ c a m t c a s Explorer hay Internet Explorer b t kỳ, và gõ Control Panel\Powerủ ộ ử ổ ấ Options. N u h p tho i Power Options Properties không có nhãn Hibernate, b n khôngế ộ ạ ạ may. N u có, b n nh n lên nó đ xem th b n có tho mãn các yêu c u v dungế ạ ấ ể ử ạ ả ầ ề l ng đĩa c a ch đ hibernation hay không.ượ ủ ế ộ 67. N u máy b n h tr hibernation, ph n 1: N u h th ng c a b n có h tr ch đế ạ ỗ ợ ầ ế ệ ố ủ ạ ỗ ợ ế ộ này, b n ho t hoá nó b ng cách nh n lên nhãn Hibernate c a h p tho i Power Optionsạ ạ ằ ấ ủ ộ ạ Properties (xem th thu t 66) và đánh d u Enable hibernation.ủ ậ ấ 78. N u máy b n h tr hibernation, ph n 2: Khi ch đ hibernation đã đ c ho t hoá,ế ạ ỗ ợ ầ ế ộ ượ ạ b n ch Start.Shut Down ho c Start.Turn Off Your Computer khi b n chu n b r iạ ọ ặ ạ ẩ ị ờ kh i máy. N u đã nh n 'Shut Down', b n ch n Hibernate và nh n OK. N u đã nh nỏ ế ấ ạ ọ ấ ế ấ 'Turn Off Your Computer', b n n gi phím đ thay đ i bi u t ng Standby thành bi uạ ấ ữ ể ổ ể ượ ể t ng Hibernate, và sau đó nh n lên nó.ượ ấ Th thu t thay đ i đ ng biênủ ậ ổ ườ 69. Đ ng vi n l n: Đã có khi nào b n b tr c tr trong vi c tìm ch đ t chu t trênườ ề ớ ạ ị ắ ở ệ ỗ ặ ộ m t đ ng biên c a s đ thay đ i kích th c c a c a s đó hay ch a? Đ thay đ iộ ườ ử ổ ể ổ ướ ủ ử ố ư ể ổ kích th c d dàng h n, b n nh n ph i desktop, ch n Properties, và nh n Appearanceướ ễ ơ ạ ấ ả ọ ấ tab. (Trong XP, b n nh n nút Advanced). T danh sách x xu ng Item, b n ch nạ ấ ừ ổ ố ạ ọ Active Window Border và tăng giá tr bên d i Size.ị ướ M c áo m i cho Windowsặ ớ 70. Xây d ng m t thanh tác v l n h n: N u có quá nhi u bi u t ng chen chúc trongự ộ ụ ớ ơ ế ề ể ượ thanh tác v và khay h th ng, b n hãy nh n ph i lên thanh tác v đó và b o đ m đãụ ệ ố ạ ấ ả ụ ả ả b ch n 'Lock the Taskbar'. Bây gi b n đã có th kéo đ nh thanh tác v lên đ tăngỏ ọ ờ ạ ể ỉ ụ ể chi u cao g p đôi. Chuy n nó đ n m t c nh màn hình và thay đ i kích th c cho nóề ấ ể ế ộ ạ ổ ướ đ ti t ki m ch .ể ế ệ ỗ 71. Gi u kín thanh tác v : N u có yêu c u t o nhi u kho ng tr ng h n đ dùng choấ ụ ế ầ ạ ề ả ố ơ ể các c a s khác, b n nh n ph i thanh tác v và ch n Properties. Đánh d u lên Autoử ổ ạ ấ ả ụ ọ ấ Hide ho c Auto - hide the taskbar, và nh n OK. Thanh tác v đó s bi n m t, nh ng nóặ ấ ụ ẽ ế ấ ư s tr t v l i ch cũ khi b n chuy n con tr đ n đúng c nh màn hình.ẽ ượ ề ạ ỗ ạ ể ỏ ế ạ 72. Hu b các bi u t ng trình đ n quá l n: Theo m c đ nh, Windows dùng bi uỷ ỏ ể ượ ơ ớ ặ ị ể t ng l n trong trình đ n Start nh ng l i là bi u t ng nh trong t t c các trình đ nượ ớ ơ ư ạ ể ượ ỏ ấ ả ơ ph c a nó. Đ lo i b các đ v t quá kh này, b n nh n ph i nút Start (trong XP)ụ ủ ể ạ ỏ ồ ậ ổ ạ ấ ả ho c thanh tác v (trong t t c các phiên b n) và ch n Properties. Trong XP, b n nh nặ ụ ấ ả ả ọ ạ ấ nút Customize và ch n Small icons (n u b n dùng trình đ n XP Start) ho c Show Smallọ ế ạ ơ ặ Icons in Start menu trong danh sách 'Advanced Start menu options' (n u b n dùng trìnhế ạ đ n Start c đi n). Trong các phiên b n Windows khác, b n nh n Show Small Icon inơ ổ ể ả ạ ấ Start Menu trên nhãn nhìn th y đ u tiên.ấ ầ 73. D n d p desktop, ph n 1: B n quá m t m i v i các bi u t ng b a bãi kh pọ ẹ ầ ạ ệ ỏ ớ ể ượ ừ ắ desktop? Đ gi u chúng, trong Windows 98, b n nh n ph i desktop và ch n Properties.ể ấ ạ ấ ả ọ Nh n nhãn Effects và đánh d u lên Hide icons when the desktop is viewed a Web page.ấ ấ Nh n OK. Bây gi b t c khi nào mu n nhìn th y m t desktop s ch h n, t t c côngấ ờ ấ ứ ố ấ ộ ạ ơ ấ ả vi c b n ph i làm là nh n ph i nó và ch n Active Desktop.View Web Page đ đ a cácệ ạ ả ấ ả ọ ể ư bi u t ng c a mình vào ch đ gi u m t.ể ượ ủ ế ộ ấ ặ 74. D n d p desktop, ph n 2: Các bi u t ng desktop cũng có th chi m nhi u chọ ẹ ầ ể ượ ể ế ề ỗ trong các phiên b n khác c a Windows. Trong 2000 và Me, đ gi u chúng b n nh nả ủ ể ấ ạ ấ ph i desktop, ch n Active Desktop, và b o đ m đã đánh d u lên Show Web Content.ả ọ ả ả ấ Nh n ph i desktop m t l n n a (n u c n) và ch n Active Desktop-Show Desktopấ ả ộ ầ ữ ế ầ ọ Icons đ đ a các bi u t ng tr l i nhìn th y đ c. Đ gi u các bi u t ng desktopể ư ể ượ ở ạ ấ ượ ể ấ ể ượ trong XP, b n nh n ph i desktop và nh n Arrange Icons By-Show Desktop Icons (đạ ấ ả ấ ể b ch n nó). Sau đó b n l p l i các b c đ đ a các bi u t ng này quay v .ỏ ọ ạ ặ ạ ướ ể ư ể ượ ề

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf74 thủ thuật trong window xp.pdf
Tài liệu liên quan