• Tiếng anh giao tiếp cơ bảnTiếng anh giao tiếp cơ bản

    • Sào ,áp chảo : Saute Hầm, ninh : stew Hấp : steam • Phở bò : Rice noodle soup with beef • Xôi : Steamed sticky rice • Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

    doc81 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2194 | Lượt tải: 1

  • Tiếng anh giao tiếp hàng ngàyTiếng anh giao tiếp hàng ngày

    I went to India last year. I . it. a. loved b. hated c. disliked

    doc169 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2309 | Lượt tải: 2

  • Tiếng anh giao tiếp thông dụngTiếng anh giao tiếp thông dụng

    Eric Tôi biết tôi nên tới đó, nhưng nơi đó không tiện lợi lắm. Bạn phải chờ lâu. I know I should, but that place isn't very convenient. You have to wait for a long time. Ana Vâng tôi biết. Tôi phải giặt quần áo hàng tuần. Dù sao, bạn sẵn sàng đi chưa? Yes I know. I have to do it every week. Anyway, are you ready to go?

    doc7 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 1756 | Lượt tải: 2

  • Tiếng anh giao tiếp bài 1: HelloTiếng anh giao tiếp bài 1: Hello

    7. It is said he is going to get married. 8. We have carried out the open­door policy since 1986. 9. People's living standard has improved markedly. 10. We have co­operated with some French investors to build a new hotel in Hanoi

    pdf258 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2483 | Lượt tải: 2

  • Tổng hợp 1001 Idioms rất hayTổng hợp 1001 Idioms rất hay

    Nothing venture, nothing win : đuợc ăn cả, ngã về không - Out of sight , out of mind : xa mặt cách lòng - So many men, so many minds : mỗi nguời một ý

    pdf19 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2346 | Lượt tải: 5

  • Từ viết tắt thông dụng trong Tiếng AnhTừ viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh

    YNK you never know YL young lady YM young man YOYO you’re on your own YR yeah right YSYD yeah, sure you do YS you stinker

    pdf13 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 3227 | Lượt tải: 1

  • TỪ VỰNG VỀ HÀNG KHÔNGTỪ VỰNG VỀ HÀNG KHÔNG

    We need to talk Chúng ta cần nói chuyện I just need some space Em cần ở một mình It's not you, it's me Đó không phải lỗi em, đó là do anh I hope that we can always be friends Anh hy vọng chúng ta sẽ mãi mãi là bạn This is hurting me more than it is hurting you Anh cảm thấy đau đớn hơn là em It's not enough that we love each other Tình yêu...

    doc16 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2030 | Lượt tải: 0

  • Thành ngữ anh vănThành ngữ anh văn

    • To see to one's business: Chăm lo công việc của mình • To see to the children: Trông nom trẻ con • To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không • To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng

    doc8 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2007 | Lượt tải: 2

  • Bài giảng  Watermelon - Dưa hấuBài giảng Watermelon - Dưa hấu

    Watermelon is not only soft drinks but also provides many vitamins and minerals for the body against diseases.

    ppt16 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 1753 | Lượt tải: 0

  • Các thuật ngữ kinh tế thường dùngCác thuật ngữ kinh tế thường dùng

    Stock exchange – Thị trường chứng khoán. Nơi giá cổ phiếu được người mua và người bán cổ phiếu ấn định. Underground economy – Nền kinh tế ngầm. Một bộ phận không được tính đến của nền kinh tế bao gồm cả hoạt động hợp pháp và bất hợp pháp. Hầu hết các giao dịch là bằng cách chuyển đổi hàng hóa hoặc thanh toán tiền mặt để tránh thuế hoặc tránh bị ...

    doc10 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 1871 | Lượt tải: 0